|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
654/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Ngọc Thọ
|
Ngày ban hành:
|
04/04/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 654/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 04 tháng 04 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng
11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-CP ngày
17 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Thông tư số
19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị
xã Hương Thủy tại Tờ trình số 17/TTr-UBND ngày 25 tháng 04 năm 2014 và của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 80/TTr-STNMT ngày 14 tháng 03 năm
2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của
thị xã Hương Thủy với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu
các loại đất:
Thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Hiện trạng
năm 2011
|
Quy hoạch đến
năm 2020
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp tỉnh phân
bổ (ha)
|
Địa phương
xác định (ha)
|
Tổng số
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu (%)
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
45.602,07
|
100
|
|
|
45.602,07
|
100
|
I
|
Đất nông nghiệp; trong đó:
|
33.802,85
|
74,13
|
33.547,12
|
-1.828,01
|
31.719,11
|
69,56
|
1
|
Đất lúa nước
|
3.433,96
|
10,16
|
3.187,69
|
-
|
3.187,69
|
10,05
|
1.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
3.317,86
|
96,62
|
3.170,81
|
-
|
3.170,81
|
99,47
|
1.2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
116,10
|
3,38
|
-
|
16,88
|
16,88
|
0,53
|
2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
1.250,06
|
3,70
|
-
|
806,03
|
806,03
|
2,54
|
3
|
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi
|
1,90
|
0,01
|
-
|
1,90
|
1,90
|
0,01
|
4
|
Đất trồng cây lâu năm; trong đó:
|
347,71
|
1,03
|
138,61
|
547,15
|
685,76
|
2,16
|
|
Đất trồng cây công nghiệp lâu năm
|
181,05
|
52,07
|
-
|
531,05
|
531,05
|
77,44
|
5
|
Đất rừng phòng hộ
|
10.414,41
|
30,81
|
10.433,11
|
-
|
10.433,11
|
32,89
|
6
|
Đất rừng đặc dụng
|
985,60
|
2,92
|
985,60
|
-
|
985,60
|
3,11
|
7
|
Đất rừng sản xuất
|
17.014,40
|
50,33
|
17.847,39
|
-3.079,45
|
14.767,95
|
46,56
|
8
|
Đất nuôi trồng thủy sản tập trung; trong đó:
|
354,81
|
1,05
|
510,62
|
0,70
|
511,32
|
1,61
|
|
Đất nuôi trồng thủy sản kết hợp
|
-
|
-
|
-
|
235,96
|
235,96
|
46,15
|
9
|
Đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
575,71
|
575,71
|
1,82
|
II
|
Đất phi nông nghiệp; trong đó:
|
11.345,76
|
24,88
|
11.573,30
|
1.956,65
|
13.529,95
|
29,67
|
1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
304,46
|
2,68
|
360,16
|
-43,43
|
316,73
|
2,34
|
2
|
Đất quốc phòng
|
1.001,89
|
8,83
|
1.053,85
|
-
|
1.053,85
|
7,79
|
3
|
Đất an ninh
|
2,40
|
0,02
|
14,87
|
-
|
14,87
|
0,11
|
4
|
Đất khu công nghiệp
|
279,75
|
2,47
|
894,00
|
-
|
894,00
|
6,61
|
4.1
|
Đất khu công nghiệp tập trung
|
279,75
|
100
|
820,00
|
-
|
820,00
|
91,72
|
4.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
-
|
-
|
74,00
|
-
|
74,00
|
8,28
|
5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
146,27
|
1,29
|
-
|
178,77
|
178,77
|
1,32
|
6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
-
|
-
|
-
|
151,37
|
151,37
|
1,12
|
7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Đất di tích danh thắng
|
79,83
|
0,70
|
79,83
|
2,00
|
81,83
|
0,60
|
9
|
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải
|
62,92
|
0,55
|
87,82
|
1,50
|
89,32
|
0,66
|
10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
71,80
|
0,63
|
71,80
|
-
|
71,80
|
0,53
|
11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
547,99
|
4,83
|
731,49
|
-202,53
|
528,96
|
3,91
|
12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
115,27
|
1,02
|
-
|
91,59
|
91,59
|
0,68
|
13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
6.370,87
|
56,15
|
4.746,73
|
2.422,10
|
7.168,83
|
63,45
|
13.1
|
Đất cơ sở văn hóa
|
15,92
|
0,25
|
67,12
|
73,90
|
141,02
|
1,97
|
13.2
|
Đất cơ sở y tế
|
7,98
|
0,13
|
8,18
|
-1,93
|
6,25
|
0,09
|
13.3
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
59,49
|
0,93
|
95,36
|
45,82
|
141,18
|
1,97
|
13.4
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
23,18
|
0,36
|
137,68
|
-8,32
|
129,36
|
1,80
|
13.5
|
Đất giao thông
|
868,09
|
13,63
|
-
|
1.365,33
|
1.365,33
|
19,04
|
13.6
|
Đất thủy lợi
|
5.296,34
|
83,13
|
-
|
5.274,69
|
5.274,69
|
73,58
|
13.7
|
Đất công trình năng lượng
|
96,99
|
1,52
|
-
|
102,99
|
102,99
|
1,44
|
13.8
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
0,05
|
0,01
|
-
|
0,55
|
0,55
|
0,01
|
13.9
|
Đất chợ
|
2,83
|
0,04
|
-
|
7,46
|
7,46
|
0,10
|
III
|
Đất đô thị; trong đó:
|
8.321,27
|
18,25
|
9.101,27
|
-
|
9.101,27
|
19,96
|
|
Đất ở tại đô thị
|
896,68
|
10,78
|
1.513,45
|
-282,76
|
1.230,69
|
13,52
|
IV
|
Đất khu dân cư nông thôn; trong đó:
|
2.077,48
|
4,56
|
-
|
2.384,46
|
2.384,46
|
5,23
|
|
Đất ở tại nông thôn
|
764,89
|
36,82
|
-
|
729,82
|
729,82
|
30,61
|
V
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
-
|
-
|
932,20
|
-
|
932,20
|
2,04
|
VI
|
Đất khu du lịch
|
-
|
-
|
709,05
|
-
|
709,05
|
1,55
|
VII
|
Đất chưa sử dụng; trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
453,46
|
0,99
|
481,65
|
|
353,01
|
0,77
|
2
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
-
|
-
|
44,91
|
55,54
|
100,45
|
|
2. Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Cả thời kỳ 2011
- 2020
|
Giai đoạn 2011
- 2015
|
Giai đoạn 2016
- 2020
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp,
đất đô thị, khu dân cư nông thôn, khu du lịch
|
|
|
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
245,27
|
91,62
|
153,65
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
75,78
|
39,56
|
36,22
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
1.324,89
|
514,18
|
810,71
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
78,82
|
14,57
|
64,25
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác
|
902,86
|
497,86
|
405,00
|
3. Diện tích đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Mục đích sử dụng
đất
|
Cả thời kỳ
|
Giai đoạn
2011-2015
|
Giai đoạn 2016
- 2020
|
I
|
Đất nông nghiệp; trong đó:
|
48,00
|
18,00
|
30,00
|
1
|
Đất lúa nước
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
-
|
-
|
|
2
|
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất trồng cây lâu năm; trong đó:
|
45,00
|
15,00
|
30,00
|
|
Đất trồng cây công nghiệp lâu năm
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Đất rừng phòng hộ
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Đất rừng sản xuất
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Đất nuôi trồng thủy sản tập trung
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Đất phi nông nghiệp; trong đó:
|
52,45
|
16,48
|
35,97
|
1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất quốc phòng
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất an ninh
|
0,25
|
0,25
|
-
|
4
|
Đất khu công nghiệp
|
5,76
|
-
|
5,76
|
4.1
|
Đất khu công nghiệp tập trung
|
5,76
|
-
|
5,76
|
4.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
7,98
|
1,98
|
6,00
|
6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Đất di tích danh thắng
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
-
|
-
|
-
|
11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
0,30
|
0,30
|
|
12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
-
|
-
|
-
|
13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
27,54
|
8,28
|
19,26
|
13.1
|
Đất cơ sở văn hóa
|
2,63
|
1,59
|
1,04
|
13.2
|
Đất cơ sở y tế
|
-
|
-
|
-
|
13.3
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
1,98
|
1,98
|
-
|
13.4
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
0,30
|
0,30
|
-
|
13.5
|
Đất giao thông
|
22,63
|
4,41
|
18,22
|
13.6
|
Đất thủy lợi
|
-
|
-
|
-
|
13.7
|
Đất công trình năng lượng
|
-
|
-
|
-
|
13.8
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
-
|
-
|
-
|
13.9
|
Đất chợ
|
-
|
-
|
-
|
III
|
Đất ở tại đô thị
|
6,33
|
3,58
|
2,75
|
IV
|
Đất ở tại nông thôn
|
1,10
|
|
1,10
|
V
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
-
|
-
|
-
|
VI
|
Đất khu du lịch
|
3,19
|
2,09
|
1,10
|
(Vị trí các loại đất trong quy hoạch
sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ
1/25.000; Bảo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) thị xã Hương Thủy kèm theo).
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu
(2011-2015) của thị xã Hương Thủy với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Năm hiện trạng
2011
|
Các năm trong kỳ
kế hoạch
|
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
TỰ NHIÊN
|
45.602,07
|
45.602,07
|
45.602,07
|
45.602,07
|
45.602,07
|
|
I
|
Đất nông nghiệp
|
33.802,85
|
33.800,48
|
33.570,95
|
33.344,83
|
33.017,13
|
|
1
|
Đất lúa nước; trong đó:
|
3.433,96
|
3.432,78
|
3.404,55
|
3.367,40
|
3.341,34
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ)
|
3.317,86
|
3.317,38
|
3.293,55
|
3.257,95
|
3.233,29
|
|
|
Đất trồng lúa còn lại
|
116,10
|
115,40
|
111,00
|
109,45
|
108,05
|
|
2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
1.250,06
|
1.249,76
|
1.205,76
|
1.148,87
|
1.076,22
|
|
3
|
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi
|
1,90
|
1,90
|
1,90
|
1,90
|
1,90
|
|
4
|
Đất trồng cây lâu năm; trong đó:
|
347,71
|
347,71
|
396,60
|
467,43
|
546,98
|
|
|
Đất trồng cây công nghiệp lâu năm
|
181,05
|
181,05
|
211,05
|
241,05
|
281,05
|
|
5
|
Đất rừng phòng hộ
|
10.414,41
|
10.414,41
|
10.433,11
|
10.433,11
|
10.433,11
|
|
6
|
Đất rừng đặc dụng
|
985,60
|
985,60
|
985,60
|
985,60
|
985,60
|
|
7
|
Đất rừng sản xuất
|
17.014,40
|
17.013,91
|
16.729,52
|
16.428,71
|
15.983,66
|
|
8
|
Đất nuôi trồng thủy sản tập trung
|
354,81
|
354,41
|
346,89
|
345,10
|
339,61
|
|
9
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,00
|
0,00
|
67,02
|
166,71
|
308,71
|
|
II
|
Đất phi nông nghiệp
|
11.345,76
|
11.348,13
|
11.590,01
|
11.825,80
|
12.165,96
|
|
1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
304,46
|
304,78
|
306,02
|
305,75
|
306,65
|
|
2
|
Đất quốc phòng
|
1.001,89
|
1.001,89
|
1.001,89
|
1.034,25
|
1.054,25
|
|
3
|
Đất an ninh
|
2,40
|
2,48
|
3,94
|
9,09
|
14,69
|
|
4
|
Đất khu công nghiệp; trong đó:
|
279,75
|
303,75
|
323,75
|
353,75
|
390,55
|
|
4.1
|
Đất khu công nghiệp tập trung
|
279,75
|
303,75
|
323,75
|
353,75
|
390,55
|
|
4.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
146,27
|
122,27
|
63,39
|
75,38
|
110,48
|
|
6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
|
|
|
5,00
|
25,00
|
40,37
|
|
7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đất di tích danh thắng
|
79,83
|
79,83
|
81,83
|
81,83
|
81,83
|
|
9
|
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải
|
62,92
|
62,92
|
89,32
|
89,32
|
89,32
|
|
10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
71,80
|
71,80
|
71,80
|
71,80
|
71,80
|
|
11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
547,99
|
547,59
|
555,46
|
571,40
|
582,03
|
|
12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
115,27
|
115,27
|
109,89
|
107,35
|
103,27
|
|
13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
6.370,87
|
6.371,07
|
6.516,38
|
6.593,43
|
6.694,52
|
|
13.1
|
Đất cơ sở văn hóa
|
15,92
|
16,66
|
21,69
|
35,94
|
66,80
|
|
13.2
|
Đất cơ sở y tế
|
7,98
|
6,18
|
6,27
|
6,27
|
6,27
|
|
13.3
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
59,49
|
59,49
|
74,11
|
80,59
|
85,10
|
13.4
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
23,18
|
22,64
|
106,95
|
115,59
|
121,94
|
13.5
|
Đất giao thông
|
868,09
|
868,09
|
910,44
|
961,07
|
1.020,01
|
13.6
|
Đất thủy lợi
|
5.296,34
|
5.296,34
|
5.294,94
|
5.290,94
|
5.289,37
|
13.7
|
Đất công trình năng lượng
|
96,99
|
96,99
|
96,99
|
96,99
|
96,99
|
13.8
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
0,05
|
0,05
|
0,55
|
0,55
|
0,55
|
13.9
|
Đất chợ
|
2,83
|
4,63
|
4,44
|
5,49
|
7,49
|
III
|
Đất đô thị; trong đó:
|
8.321,27
|
8.321,27
|
8.321,27
|
8.321,27
|
8321,27
|
|
Đất ở tại đô thị
|
896,68
|
898,85
|
915,51
|
937,25
|
981,79
|
IV
|
Đất khu dân cư nông thôn; trong đó:
|
2.077,48
|
2.097,48
|
2.137,48
|
2.207,48
|
2.277,48
|
|
Đất ở tại nông thôn
|
764,89
|
764,89
|
778,67
|
797,62
|
818,50
|
V
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
|
932,20
|
932,20
|
932,20
|
932,20
|
VI
|
Đất khu du lịch
|
|
150,00
|
250,00
|
350,00
|
400,00
|
VII
|
Đất chưa sử dụng; trong đó:
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
453,46
|
453,46
|
441,11
|
431,44
|
418,98
|
2
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
|
|
12,35
|
9,67
|
12,46
|
2. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Diện tích
|
Phân theo các
năm
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
91,62
|
1,18
|
28,23
|
36,65
|
25,56
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
39,56
|
|
16,11
|
13,50
|
9,95
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
514,18
|
0,49
|
149,66
|
134,48
|
229,55
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản tập trung
|
14,57
|
0,40
|
6,89
|
1,79
|
5,49
|
1.7
|
Đất làm muối
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác
|
497,86
|
-
|
116,03
|
166,33
|
215,50
|
3. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Mục đích sử dụng
đất
|
Diện tích đưa
vào sử dụng trong kỳ
|
Phân theo các
năm
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
I
|
Đất nông nghiệp
|
18,00
|
-
|
7,80
|
5,00
|
5,20
|
1
|
Đất lúa nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất trồng cây lâu năm, trong đó:
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất trồng cây công nghiệp lâu năm
|
15,00
|
-
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
4
|
Đất rừng phòng hộ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Đất rừng sản xuất
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Đất làm muối
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Đất phi nông nghiệp
|
16,48
|
|
4,55
|
4,67
|
7,26
|
1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất quốc phòng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất an ninh
|
0,25
|
|
0,15
|
0,10
|
|
4
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.1
|
Đất khu công nghiệp tập trung
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
1,98
|
-
|
0,18
|
1,80
|
0,00
|
6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Đất di tích danh thắng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
8,28
|
-
|
1,63
|
2,77
|
3,88
|
13.1
|
Đất cơ sở văn hóa
|
1,59
|
-
|
0,30
|
0,47
|
0,82
|
13.2
|
Đất cơ sở y tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13.3
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
1,98
|
-
|
-
|
0,28
|
1,70
|
13.4
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
0,30
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
13.5
|
Đất giao thông
|
4,41
|
-
|
1,33
|
1,72
|
1,36
|
13.6
|
Đất thủy lợi
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13.7
|
Đất công trình năng lượng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13.8
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13.9
|
Đất chợ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III
|
Đất ở tại đô thị
|
3,58
|
-
|
0,70
|
|
2,88
|
IV
|
Đất ở tại nông thôn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
V
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
VI
|
Đất khu du lịch
|
2,09
|
-
|
1,89
|
-
|
0,20
|
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy
ban nhân dân thị xã Hương Thủy có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp
với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh xét duyệt; việc xây dựng
và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ
thị xã đến các phường, xã, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm
quốc phòng, an ninh trên địa bàn thị xã Hương Thủy; có giải pháp cụ thể để huy
động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất của
thị xã Hương Thủy;
2. Xác định ranh giới, công khai diện
tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ; bảo đảm lợi ích giữa
các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực
giữ nhiều đất trồng lúa;
3. Chủ động thu hồi đất theo quy hoạch
và kế hoạch sử dụng đất, trong đó cần phải thu hồi cả phần diện tích đất bên cạnh
công trình kết cấu hạ tầng, vùng phụ cận để tạo nguồn vốn cho phát triển, tạo
quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật và xã hội. Đồng thời, ưu tiên cho
người bị thu hồi đất được giao đất hoặc mua nhà trên diện tích đất đã thu hồi mở
rộng (tái định cư tại chỗ) theo quy định của pháp luật. Đẩy mạnh việc đấu giá
quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất;
4. Khuyến khích việc sử dụng tiết kiệm
diện tích đất nghĩa trang, nghĩa địa bằng cách quy tập và quy hoạch nghĩa
trang, nghĩa địa tập trung, hạn chế và đi đến chấm dứt tình trạng xây cất mộ với
diện tích lớn; chuyển các cơ sở sản xuất kinh doanh gây ô nhiễm môi trường
trong khu dân cư vào các khu, cụm công nghiệp;
5. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhất là khu vực chuyển mục
đích sử dụng đất để phát triển kinh tế; ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý
nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; xử lý các trường
hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng;
6. Tăng cường công tác tổ chức tuyên
truyền, công bố công khai bằng các hình thức phù hợp, thuận tiện về quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất của địa phương để các cấp chính quyền, các nhà đầu tư,
nhân dân biết nhằm thực hiện theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, đúng mục
đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;
7. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân
thị xã Hương Thủy có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
để Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thị xã Hương Thủy chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TVTU, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD, CT, GTVT, GDĐT, VHTTDL, YT, LĐTBXH, NV;
- BCH Quân sự tỉnh, BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh;
- Công an tỉnh;
- BQL các Khu Công nghiệp tỉnh;
- HĐND và UBND thị xã Hương Thủy;
- Phòng TNMT thị xã Hương Thủy;
- VP: CVP và các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, ĐC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 654/QĐ-UBND ngày 04/04/2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
4.228
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Ngọc OanhHỗ trợ trực tuyến
Chào mừng anh (chị) đến với
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Hãy để chúng tôi hỗ trợ thông tin đến anh (chị)!
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|