|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
6537/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Hà Minh Hải
|
Ngày ban hành:
|
22/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 6537/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 22
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
5630/QĐ-UBND ngày 28/10/2024 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 10110/TTr-STNMT-VP ngày 16/12/2024.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 61 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn thành phố Hà Nội.
(Chi
tiết tại các Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có
liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố theo
quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Quyết định số
351/QĐ-UBND ngày 13/01/2023; số 2718/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 của Chủ tịch UBND
Thành phố hết hiệu lực.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành
thuộc Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã,
phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Thành ủy;
- Chủ tịch, các PCT HĐND Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- VP UBTP: CVP, PCVP C.N.Trang, các phòng, đơn vị: KSTTHC, TNMT, ĐT, TTTTĐT;
- Trung tâm báo chí thủ đô Hà Nội;
- Trung tâm phục vụ hành chính công Thành phố;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Minh Hải
|
PHỤ
LỤC 1
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm
theo Quyết định số 6537/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố Hà Nội)
STT
|
Tên
Quy trình nội bộ
|
Ký
hiệu
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
|
|
1.
|
Giao đất, cho thuê
đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa
chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện
chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư mà người xin giao đất,
thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực
thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
QT-01.T
|
2.
|
Giao đất, cho thuê
đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa
chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc
diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo pháp luật về
đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài,
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
QT-02.T
|
3.
|
Giao đất, cho thuê
đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất
|
QT-03.T
|
4.
|
Cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư,
chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin
chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước
|
QT-04.T
|
5.
|
Cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương
đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người
xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước
|
QT-05.T
|
6.
|
Chuyển hình thức
giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là tổ chức kinh tế, đơn vị sự
nghiệp công lập, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài.
|
QT-06.T
|
7.
|
Giao đất, cho thuê
đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất
đai, do Công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật
Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là tổ chức trong nước, người gốc
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
|
QT-07.T
|
8.
|
Điều chỉnh quyết
định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi
căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn
giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
QT-08.T
|
9.
|
Điều chỉnh quyết
định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót
về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản
đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là tổ
chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ
chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
QT-09.T
|
10.
|
Chấp thuận tổ chức
kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền
sử dụng đất để thực hiện dự án
|
QT-10.T
|
11.
|
Đăng ký đất đai,
tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất.
|
QT-11.T
|
12.
|
Đăng ký đất đai,
tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với người gốc Việt Nam định cư ở nước
ngoài
|
QT-12.T
|
13.
|
Đăng ký đất đai lần
đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
QT-13.T
|
14.
|
Đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp
chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền,
đổi thửa, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án
xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng
|
QT-14.T
|
15.
|
Bán hoặc góp vốn
bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả
tiền hàng năm
|
QT-15.T
|
16.
|
Xóa đăng ký thuê,
cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ
tầng
|
QT-16.T
|
17.
|
Đăng ký biến động
đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ
sở hữu tài sản gắn liền với đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề;
giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên
|
QT-017.T
|
18.
|
Đăng ký tài sản gắn
liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài
sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký
|
QT-18.T
|
19.
|
Đăng ký biến động
thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức
|
QT-19.T
|
20.
|
Đăng ký biến động
đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng;
quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành,
khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản,
điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định
của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu
nại, tố cáo về đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu
của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
QT-20.T
|
21.
|
Đăng ký biến động
đối với trường hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất
thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp
|
QT-21.T
|
22.
|
Đăng ký biến động
đối với trường hợp điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng
nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án
có nhu cầu
|
QT-22.T
|
23.
|
Xóa ghi nợ tiền sử
dụng đất, lệ phí trước bạ
|
QT-23.T
|
24.
|
Đăng ký chuyển mục
đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
QT-24.T
|
25.
|
Đăng ký đất đai,
tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng
đất không đúng mục đích đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận
quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014
|
QT-25.T
|
26.
|
Đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so
với Giấy chứng nhận đã cấp
|
QT-26.T
|
27.
|
Đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng
nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần
diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận
|
QT-27.T
|
28.
|
Cấp đổi Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
QT-28.T
|
29.
|
Tách thửa hoặc hợp
thửa đất
|
QT-29.T
|
30.
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận do bị mất
|
QT-30.T
|
31.
|
Đăng ký đất đai đối
với trường hợp chuyển nhượng dự án bất động sản
|
QT-31.T
|
32.
|
Đính chính Giấy
chứng nhận đã cấp
|
QT-32.T
|
33.
|
Thu hồi Giấy chứng
nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất,
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau
khi thu hồi
|
QT-33.T
|
34.
|
Đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng
8 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhưng chưa thực hiện
thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
QT-34.T
|
35.
|
Đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người
nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng
trong dự án bất động sản
|
QT-35.T
|
36.
|
Cung cấp thông tin,
dữ liệu đất đai
|
QT-36.T
|
37.
|
Gia hạn sử dụng đất
khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là tổ chức
trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao
|
QT-37.T
|
38.
|
Điều chỉnh thời hạn
sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ
chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
|
QT-38.T
|
39.
|
Sử dụng đất kết hợp
đa mục đích mà người sử dụng là tổ chức
|
QT-39.T
|
40.
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án sử dụng đất
|
QT-40.T
|
41.
|
Xác nhận tiếp tục
sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân khi hết hạn sử dụng đất.
|
QT-41.T
|
42.
|
Giải quyết tranh
chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
QT-42.T
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN
|
|
1.
|
Giao đất, cho thuê
đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa
chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện
chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp
luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân
|
QT-01.H
|
2.
|
Giao đất, cho thuê
đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa
chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc
diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của
pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân
|
QT-02.H
|
3.
|
Cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư,
chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin
chuyển mục đích sử dụng đất là cá nhân
|
QT-03.H
|
4.
|
Cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương
đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đất đai mà người
xin chuyển mục đích sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
|
QT-04.H
|
5.
|
Chuyển hình thức
giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
|
QT-04.H
|
6.
|
Điều chỉnh quyết
định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi
căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
|
QT-06.H
|
7.
|
Điều chỉnh quyết
định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót
về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản
đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là hộ gia
đình, cá nhân
|
QT-07.H
|
8.
|
Giao đất, cho thuê
đất từ quỹ đất do tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh
tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai,
do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất
đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là cá nhân
|
QT-08.H
|
9.
|
Giao đất ở có thu
tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên
chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công
nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người
làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng
lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân
viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính
sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú
tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được
hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá
nhân thường trú tại thị trấn thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó
khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn mà không có đất ở
và chưa được Nhà nước giao đất ở
|
QT-09.H
|
10.
|
Đăng ký đất đai,
tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia
đình đang sử dụng đất
|
QT-10.H
|
11.
|
Xác định lại diện
tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01
tháng 7 năm 2004
|
QT-11.H
|
12.
|
Đính chính Giấy
chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót
|
QT-12.H
|
13.
|
Thu hồi Giấy chứng
nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất,
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau
khi thu hồi
|
QT-13.H
|
14.
|
Đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với
trường hợp tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc
mở rộng đường giao thông
|
QT-14.H
|
15.
|
Gia hạn sử dụng đất
khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là cá nhân,
cộng đồng dân cư
|
QT-15.H
|
16.
|
Điều chỉnh thời hạn
sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân
cư
|
QT-16.H
|
17.
|
Sử dụng đất kết hợp
đa mục đích mà người sử dụng là cá nhân
|
QT-17.H
|
18.
|
Giải quyết tranh
chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
QT-18.H
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP XÃ
|
|
1.
|
Hoà giải tranh chấp
đất đai
|
QT-01.X
|
Quyết định 6537/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai trên địa bàn thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 6537/QĐ-UBND ngày 22/12/2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai trên địa bàn thành phố Hà Nội
343
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|