|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 653/QĐ-UBND Kế hoạch sử dụng đất quận Ngô Quyền Thành phố Hải Phòng 2016
Số hiệu:
|
653/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
25/04/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 653/QĐ-UBND
|
Hải Phòng, ngày 25 tháng 4 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 QUẬN NGÔ QUYỀN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày
29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Hải Phòng đến
năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm 2011 - 2015;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất;
Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND
ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các
dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục
các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân
sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn
thành phố năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 2224/QĐ-UBND ngày 11/11/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết
tỷ lệ 1/2000 và ban hành Quy định quản lý theo Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi
tiết tỷ lệ 1/2000 quận Ngô Quyền đến năm 2025;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 157/TTr-STN&MT ngày 05/4/2016; đề nghị của Ủy
ban nhân dân quận Ngô Quyền tại Tờ trình số 13/TTr-UBND ngày 14/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phế duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận
Ngô Quyền gồm 33 dự án/39,2 ha đất với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu
số 02).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(Biểu số 03).
- Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu số 04).
- Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2016 (Biểu số 05)
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân quận Ngô Quyền có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng
đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý
nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các
trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất
vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự
án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến
độ đã cam kết trong dự án.
2. Sở Tài nguyên
và Môi trường có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân quận Ngô Quyền tổ chức
thực hiện Quyết định này;
b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông
tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm
tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự
án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định của pháp luật.
c) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm
định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất
năm 2016 của quận Ngô Quyền.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám
đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư,
Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Ngô Quyền và thủ
trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định, thi hành./.
Nơi nhận:
- Chủ tịch;
- Các PCT UBNDTP;
- Như điều 3;
- CVP, PVP N.K.P, B.N.H;
- CV: ĐC2, ĐC1, QH, XD, GT, NN;
- Lưu: VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
Biểu 01
KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA QUẬN NGÔ QUYỀN
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn
vị hành
chính
|
Phường Đông khê
|
Phường Máy Tơ
|
Phường Lương Khánh Thiện
|
Phường Cầu Đất
|
Phường Lạch Tray
|
Phường Đằng Giang
|
Phường Lê Lợi
|
Phường Gia Viên
|
Phường Cầu Tre
|
Phường Vạn Mỹ
|
Phường Lạc Viên
|
Phường Đổng Quốc Bình
|
Phường Máy Chai
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
1.134,50
|
172,79
|
152,26
|
28,56
|
14,80
|
67,39
|
189,67
|
23,71
|
26,39
|
45,48
|
113,35
|
37,11
|
23,18
|
239,81
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
3,69
|
0,21
|
|
|
|
|
1,91
|
|
|
|
1,57
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3,44
|
|
|
|
|
|
1,87
|
|
|
|
1,57
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,25
|
0,21
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
1.113,75
|
159,11
|
151,64
|
28,56
|
14,80
|
67,39
|
187,76
|
23,65
|
25,74
|
45,48
|
111,16
|
35,47
|
23,18
|
239,81
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
14,95
|
0,96
|
2,98
|
0,55
|
|
0,62
|
0,31
|
0,01
|
|
|
6,71
|
0,43
|
|
2,38
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,75
|
0,05
|
0,53
|
0,34
|
0,17
|
0,62
|
0,86
|
0,01
|
0,01
|
0,87
|
0,05
|
0,05
|
1,07
|
0,12
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
110,38
|
3,13
|
56,79
|
1,52
|
0,41
|
2,22
|
12,52
|
0,05
|
0,34
|
|
2,76
|
1,77
|
0,08
|
28,79
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
150,05
|
1,17
|
6,81
|
0,16
|
|
8,52
|
3,75
|
0,05
|
|
2,70
|
36,55
|
1,87
|
0,73
|
87,74
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
282,89
|
56,23
|
25,87
|
15,27
|
6,01
|
33,72
|
55,95
|
7,03
|
6,06
|
12,29
|
16,57
|
8,49
|
12,37
|
27,03
|
2.9.1
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
213,33
|
50,25
|
23,37
|
13,75
|
4,70
|
14,26
|
42,36
|
4,96
|
4,66
|
7,44
|
13,52
|
7,67
|
5,21
|
21,18
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
14,25
|
3,81
|
0,04
|
|
|
1,67
|
3,84
|
0,03
|
0,59
|
1,20
|
0,90
|
0,03
|
0,80
|
1,34
|
2.9.3
|
Đất
công trình năng
lượng
|
DNL
|
1,56
|
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,03
|
0,06
|
0,38
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
1,00
|
2.9.4
|
Đất
công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
0,15
|
|
0,02
|
|
|
0,01
|
0,08
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,03
|
2.9.5
|
Đất
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
13,64
|
|
0,06
|
|
0,08
|
12,34
|
|
0,21
|
|
|
|
|
0,95
|
|
2.9.6
|
Đất
cơ sở y tế
|
DYT
|
2,85
|
1,10
|
0,66
|
0,11
|
0,15
|
0,01
|
0,10
|
|
|
0,02
|
|
|
0,69
|
0,01
|
2.9.7
|
Đất
cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
28,88
|
0,84
|
1,65
|
1,40
|
0,26
|
1,05
|
9,07
|
1,41
|
0,80
|
3,32
|
1,95
|
0,65
|
4,46
|
2,02
|
2.9.8
|
Đất cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
4,28
|
|
0,06
|
|
|
4,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa
học
|
DKH
|
1,78
|
|
|
|
|
|
0,26
|
|
|
0,25
|
|
|
|
1,27
|
2.9.10
|
Đất
cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất
chợ
|
DCH
|
2,15
|
0,23
|
|
|
0,81
|
0,13
|
0,16
|
0,03
|
|
0,05
|
0,18
|
0,13
|
0,25
|
0,18
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
393,00
|
86,96
|
16,23
|
9,91
|
8,17
|
15,24
|
83,80
|
13,35
|
18,77
|
29,57
|
37,23
|
21,36
|
8,81
|
43,60
|
2.15
|
Đất trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
9,17
|
2,85
|
2,81
|
0,61
|
0,03
|
0,95
|
0,73
|
0,05
|
0,02
|
0,05
|
0,03
|
0,59
|
0,12
|
0,33
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,93
|
0,14
|
1,02
|
0,12
|
|
0,82
|
|
0,75
|
|
|
|
|
|
0,08
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
2,78
|
0,48
|
|
|
|
|
0,96
|
0,20
|
0,46
|
|
0,23
|
0,35
|
|
0,10
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
7,07
|
4,96
|
|
|
|
|
2,11
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
CSD
|
17,06
|
13,47
|
0,62
|
|
|
|
|
0,06
|
0,65
|
|
0,62
|
1,64
|
|
|
4
|
Đất khu
công nghiệp cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu
kinh tế*
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
1.134,50
|
172,79
|
152,26
|
28,56
|
14,80
|
67,39
|
189,67
|
23,71
|
26,39
|
45,48
|
113,35
|
37,11
|
23,18
|
239,81
|
Biểu 02
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA QUẬN NGÔ QUYỀN
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Đông Khê
|
Phường Máy Tơ
|
Phường Lương Khánh Thiện
|
Phường Cầu Đất
|
Phường Lạch Tray
|
Phường Đằng Giang
|
Phường Lê Lợi
|
Phường Gia Viên
|
Phường Cầu Tre
|
Phường Vạn Mỹ
|
Phường Lạc Viên
|
Phường Đổng Quốc Bình
|
Phường Máy Chai
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
|
|
39,200
|
6,490
|
7,560
|
0,003
|
|
2,350
|
21,790
|
|
|
0,010
|
|
0,370
|
0,300
|
0,320
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
5,30
|
1,37
|
|
|
|
|
3,93
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
4,78
|
1,15
|
|
|
|
|
3,63
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,52
|
0,22
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
30,50
|
1,72
|
7,56
|
0,003
|
|
2,35
|
17,86
|
|
|
0,01
|
|
0,37
|
0,30
|
0,32
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,33
|
|
1,15
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,18
|
|
0,54
|
0,003
|
|
|
0,62
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
4,54
|
0,32
|
2,11
|
|
|
0,03
|
2,07
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
2.9.1
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
0,82
|
0,32
|
|
|
|
0,03
|
0,46
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,18
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3
|
Đất
công trình năng
lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất
công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất
cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất
cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8
|
Đất cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
2,11
|
|
2,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa
học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất
cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
1,43
|
|
|
|
|
|
1,43
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất
chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
14,42
|
|
2,86
|
|
|
1,81
|
9,46
|
|
|
|
|
|
0,29
|
|
2.15
|
Đất trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,08
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,91
|
|
|
|
|
|
0,91
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
1,27
|
|
|
|
|
|
1,27
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
|
SKV
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,38
|
|
|
|
|
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,97
|
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
3,89
|
|
|
|
|
0,51
|
3,01
|
|
|
|
|
0,37
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
CSD
|
3,40
|
3,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA QUẬN NGÔ QUYỀN
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-UBND ngày 25/4/2016
của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Đông Khê
|
Phường Máy Tơ
|
Phường Lương Khánh Thiện
|
Phường Cầu Đất
|
Phường Lạch Tray
|
Phường Đằng Giang
|
Phường Lê Lợi
|
Phường Gia Viên
|
Phường Cầu Tre
|
Phường Vạn Mỹ
|
Phường Lạc Viên
|
Phường Đổng Quốc Bình
|
Phường Máy Chai
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
|
|
35,80
|
3,09
|
7,56
|
0,00
|
|
2,35
|
21,79
|
|
|
0,01
|
|
0,37
|
0,30
|
0,32
|
I
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
5,30
|
1,37
|
|
|
|
|
3,93
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất lúa nước
|
LUA/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
4,78
|
1,15
|
|
|
|
|
3,63
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
,
|
|
4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,52
|
0,22
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đất làm
muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
|
|
30,50
|
1,72
|
7,56
|
0,003
|
|
2,35
|
17,86
|
|
|
0,01
|
|
0,37
|
0,30
|
0,32
|
1
|
Chuyển nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất lúa nước
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển trong
nội bộ đất phi nông nghiệp
|
PNN/PNN
|
30,50
|
1,72
|
7,56
|
0,003
|
|
2,35
|
17,86
|
|
|
0,01
|
|
0,37
|
0,30
|
0,32
|
Biểu 04
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA QUẬN NGÔ QUYỀN
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-UBND ngày 25/4/2016
của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Đông Khê
|
Phường Máy Tơ
|
Phường Lương Khánh Thiện
|
Phường Cầu Đất
|
Phường Lạch Tray
|
Phường Đằng Giang
|
Phường Lê Lợi
|
Phường Gia Viên
|
Phường Cầu Tre
|
Phường Vạn Mỹ
|
Phường Lạc Viên
|
Phường Đổng Quốc Bình
|
Phường Máy Chai
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
|
|
3,40
|
3,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
3,40
|
3,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
1,04
|
1,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
2,36
|
2,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
|
SKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 05
DANH
MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 QUẬN NGÔ QUYỀN,
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Diện
tích quy hoạch dự án (ha)
|
Diện
tích hiện trạng dự án (ha)
|
Diện
tích dự kiến tăng thêm (ha)
|
Loại
đất hiện trạng (trước khi thu hồi)
|
Loại
đất sau khi thu hồi
|
Địa
điểm
|
Căn
cứ pháp lý
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
Tổng
cộng
|
|
50,81
|
11,61
|
39,20
|
|
|
|
|
I.
|
Dự án mới (có trong Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015)
|
|
3,85
|
|
3,85
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Hồ điều hòa Vĩnh Niệm
|
UBND
thành phố Hải Phòng
|
0,95
|
|
0,95
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
|
Đất
mặt nước chuyên dùng
|
Đằng
Giang
|
Theo Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày
18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng
|
2
|
Xây dựng Khu di tích lịch sử cách mạng
Căng Máy Chai
|
UBND
phường Máy Chai
|
0,01
|
|
0,01
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
Đất
di tích lịch sử văn hóa
|
Máy
Chai
|
Theo Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày
18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng
|
3
|
Dự án đấu giá đất trụ sở phường Máy
Chai địa chỉ số 17 ngõ 320 đường Lê
Lai
|
UBND
quận Ngô Quyền
|
0,05
|
|
0,05
|
Đất
trụ sở cơ quan
|
Đất ở
đô thị
|
Máy
Chai
|
Theo Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày
18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng
|
4
|
Dự án đấu giá đất khu vực hồ Đầm
Huyện
|
UBND
quận Ngô Quyền
|
0,19
|
|
0,19
|
Đất
mặt nước chuyên dùng
|
Đất ở
đô thị
|
Đằng
Giang
|
Theo Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày
18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng
|
5
|
Dự án Trung tâm
hành chính, chính trị quận Ngô Quyền thuộc dự án thành phần các dự án Ngã 5 -
Sân bay Cát Bi
|
UBND
thành phố
|
2,65
|
|
2,65
|
Đất
giao thông, đất chưa sử dụng
|
Đất
trụ sở cơ quan
|
Đông
Khê
|
Theo Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày
18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng
|
II.
|
Dự án mới (chưa có NQ)
|
|
2,29
|
|
2,29
|
|
|
|
|
1
|
Trạm y tế phường Cầu Tre
|
UBND
quận Ngô Quyền
|
0,01
|
|
0,01
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
Đất
cơ sở y tế
|
Cầu
Tre
|
Báo cáo liên cơ
quan số 252/BC-LCQ ngày 05/11/2015 về đề xuất phương án sử dụng đất để xây dựng
trạm y tế phường cầu Tre
|
2
|
Dự án cầu Nguyễn Trãi (Cầu Bính 2)
|
UBND
thành phố Hải Phòng
|
1,84
|
|
1,84
|
Đất
thương mại dịch vụ, đất ở đô thị, đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
Đất
giao thông
|
Máy
tơ
|
Công văn số 250/UBND-GT ngày 7
tháng 03 năm 2016 của UBND thành phố Hải Phòng về việc
đưa dự án đầu tư xây dựng cầu Nguyễn Trãi thành phố Hải Phòng vào danh sách
ngắn và nằm trong danh mục các dự án sử dụng vốn vay ODA
của Nhật Bản thực hiện trong năm tài chính 2016
|
3
|
Dự án mở rộng Trường Sao sáng 7
|
UBND
quận Ngô Quyền
|
0,15
|
|
0,15
|
Đất giao thông, đất mặt nước chuyên dùng
|
Đất
cơ sở giáo dục - đào tạo
|
Đằng
Giang
|
Công văn số 820/UBND-QLĐT ngày
11/11/2015 của UBND quận Ngô Quyền về điều chỉnh cục bộ quy hoạch tại phường Đằng Giang, quận Ngô Quyền.
|
4
|
Dự án mở rộng Nghĩa trang liệt sỹ
quận Ngô Quyền
|
UBND
quận Ngô Quyền
|
0,29
|
|
0,29
|
Đất
trồng cây hàng năm khác, đất tôn giáo
|
Đất
nghĩa trang nghĩa địa
|
Đằng Giang
|
Công văn số 4927/VP-VX của Văn phòng UBND thành phố Hải Phòng ngày 12/11/2015 về việc đầu tư mở
rộng nghĩa trang liệt sỹ quận Ngô Quyền; Tờ trình số 62/TTr-UBND của UBND quận Ngô Quyền ngày 22/12/2015 về việc bổ sung danh mục dự án mở
rộng Nghĩa trang liệt sỹ quận Ngô Quyền trình HĐND TP chấp
thuận thu hồi đất theo quy định LĐĐ 2013; Báo cáo số 219/BC-UBND
ngày 25/12/2015 của UBND Quận Ngô Quyền về xây dựng kế hoạch đầu tư công quận
Ngô Quyền năm 2016.
|
5
|
Dự án đấu giá QSDĐ khu bể nước số
55 đường Lương Khánh Thiện
|
UBND
quận Ngô Quyền
|
0,003
|
|
0,003
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
Lương
Khánh Thiện
|
Kế hoạch số 174/KH-UBND ngày
6/11/2015 về việc đấu giá QSDĐ khu bể nước số 55 đường Lương Khánh Thiện
|
III.
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
44,66
|
11,61
|
33,05
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Nút giao thông Quán Mau
|
Công
ty Cổ phần đầu tư và Xây lắp thương mại
|
1,72
|
0,72
|
1,00
|
Đất ở
đô thị
|
Đất
giao thông
|
Lạch
Tray
|
Nghị quyết 30/NQ-HĐND ngày
11/12/2014 của HĐND thành phố Hải Phòng về việc thông qua danh mục các dự án
đầu tư cần thu hồi đất, mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho việc bồi thường,
giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2015. QĐ
508/QĐ-UBND ngày 5/4/2007 về việc thu hồi đất giao cho Trung tâm Phát triển quỹ đất để đền bù giải phóng mặt bằng thực hiện quy hoạch
xây dựng Nút giao thông Quán Mau.
|
2
|
Dự án ĐTXD cải tạo hệ thống kênh An
Kim Hải đoạn từ cầu vượt Lạch Tray đến cống Nam Đông thuộc
Dự án thoát nước mưa, nước thải và quản lý chất thải rắn Hải Phòng giai đoạn
1
|
Ban
quản lý điều kiện vệ sinh môi trường Hải Phòng
|
4,80
|
1,66
|
3,14
|
Đất
an ninh, Đất giao thông, đất ở đô thị, đất mặt nước
chuyên dùng
|
Đất
thủy lợi
|
Lạch
Tray, Đổng Quốc Bình, Đằng Giang
|
Nghị quyết 30/NQ-HĐND ngày
11/12/2014 của HĐND thành phố Hải Phòng về việc thông qua danh mục các dự án
đầu tư cần thu hồi đất, mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho việc bồi thường,
giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2015
|
3
|
Dự án Xây dựng Nút giao thông ngã 6
Máy Tơ
|
Công
ty TNHH một thành viên Thương mại Đầu tư Phát triển Đô
thị
|
7,08
|
1,36
|
5,72
|
Đất
thương mại dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp,
đất cơ sở thể dục thể thao, đất ở
đô thị, đất xây
|
Đất
giao thông
|
Máy
Tơ
|
Nghị quyết 30/NQ-HĐND ngày
11/12/2014 của HĐND thành phố Hải Phòng về việc thông qua danh mục các dự án
đầu tư cần thu hồi đất, mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho việc bồi thường,
giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2015
|
4
|
Dự án đầu tư xây dựng Phát triển giao thông đô thị Hải Phòng (hạng mục xây dựng tuyến đường Bắc Sơn
- Nam Hải)
|
Sở
Giao thông vận tải
|
1,94
|
1,22
|
0,72
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất ở đô thị, đất sản xuất vật liệu xây dựng
gốm sứ
|
Đất
giao thông
|
Đằng
Giang
|
Nghị quyết 30/NQ-HĐND ngày
11/12/2014 của HĐND thành phố Hải Phòng về việc thông qua danh mục các dự án
đầu tư cần thu hồi đất, mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho việc bồi thường,
giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2015. Quyết
định 2281/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND thành phố Hải
Phòng về việc giao bổ sung kế hoạch vốn đầu tư xây dựng
cơ bản năm 2014 từ nguồn vốn vay ứng ngân sách trung ương cho Dự án phát triển hệ thống giao thông đô thị
|
5
|
Dự án Tuyến đường
T40-1 và Khu tái định cư tại phường Đông Khê, quận Ngô Quyền, HP.
|
Công
ty TNHH một thành viên Thương mại Đầu tư Phát triển Đô thị
|
1,15
|
0,45
|
0,70
|
Đất
quốc phòng
|
Đất
giao thông
|
Đông
Khê
|
Nghị quyết 30/NQ-HĐND ngày
11/12/2014 của HĐND thành phố Hải Phòng về việc thông qua danh mục các dự án
đầu tư cần thu hồi đất, mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho việc bồi thường,
giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2015.
QĐ1672/QĐ-UBND ngày 1/8/2014 của UBND thành phố Hải
Phòng về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 và ban hành Quy định
quản lý theo Quy hoạch chi tiết 1/500 Tuyến đường T40-1
và Khu tái định cư tại phường Đông Khê, quận Ngô Quyền do Công ty TNHH MTV
Thương mại đầu tư phát triển đô thị làm chủ đầu tư
|
6
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình tuyến đường Đông Khê 2
|
UBND
Quận Ngô Quyền
|
17,51
|
5,77
|
11,74
|
Đất
trồng cây hàng năm khác, đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp, đất cơ sở dịch vụ về xã hội, đất ở đô thị, đất tôn giáo, đất tín ngưỡng
|
Đất giao
thông
|
Đằng
Giang, Đông Khê, Gia Viên, Lương Khánh Thiện
|
Nghị quyết 30/NQ-HĐND ngày
11/12/2014 của HĐND thành phố Hải Phòng về việc thông qua danh mục các dự án
đầu tư cần thu hồi đất, mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho việc bồi thường,
giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2015.
TB383/TB-UBND ngày 26/11/2013 của UBND Thành phố về việc
thu hồi đất thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình tuyến đường Đông Khê 2
giai đoạn 1
|
7
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở số 54 lô 3D thuộc Dự án Khu đô thị mới Ngã 5 - Sân bay Cát
Bi phường Lạc Viên.
|
UBND
Quận Ngô Quyền
|
0,37
|
|
0,37
|
Đất
mặt nước chuyên dùng
|
Đất ở
đô thị
|
Lạc
Viên
|
Công văn số 1754/UBND-DC2 ngày
17/03/2015 của UBND thành phố về việc đề nghị đấu giá
quyền sử dụng đất tại phường Lạc Viên
|
8
|
Đấu giá quyền sử dụng đất Khu đất
cánh đồng Bánh Đúc tại phường Đông
Khê.
|
UBND
Quận Ngô Quyền
|
0,70
|
|
0,70
|
Đất
khu vui chơi giải trí công cộng
|
Đất ở
đô thị
|
Đông
Khê
|
Công văn số 114/UBND
ngày 12/02/2015 của UBND quận Ngô Quyền về việc đề nghị chuyển mục đích sử dụng
đất phục vụ công tác đấu giá quyền sử dụng
đất phường Đông Khê
|
9
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất tại
ngõ 241 đường Lạch Tray, phường Đằng Giang (có vị trí tại Dự án cải tạo hệ thống thoát nước đoạn đường còn lại tại ngõ 241 đường Lạch
Tray, phường Đằng Giang.
|
UBND
Quận Ngô Quyền
|
0,09
|
|
0,09
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
Đất ở
đô thị
|
Đằng
Giang
|
Công văn số 2771/UBND-XD ngày
23/5/2011 của UBND thành phố Hải Phòng về việc quy hoạch chuyển đổi mục đích
sử dụng đất và thực hiện dự án đầu tư cải tạo hệ thống thoát nước và đường đoạn
còn lại của ngõ 241 Lạch Tray, quận Ngô Quyền
|
10
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật để bố trí tái định cư tại chỗ và đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Hồ
máy điện Phường Máy Chai
|
UBND
Quận Ngô Quyền
|
0,20
|
0,03
|
0,17
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
Đất ở
đô thị
|
Máy
Chai
|
Nghị quyết 30/NQ-HĐND ngày
11/12/2014 của HĐND thành phố Hải Phòng về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất, mức vốn ngân sách
nhà nước cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng
trên địa bàn thành phố năm 2015; Công
văn 5584/UBND-ĐC2 ngày 30 tháng 7 năm 2014 của UBND thành phố về việc kiểm
tra, hướng dẫn UBND quận Ngô Quyền triển khai thủ tục đấu
giá quyền sử dụng đất
|
11
|
Dự án Đầu tư cải tạo hệ thống thoát
nước đoạn đường còn lại tại ngõ 241 đường Lạch Tray, phường Đằng Giang.
|
UBND
Quận Ngô Quyền
|
0,27
|
0,20
|
0,07
|
Đất
giao thông
|
Đất
thủy lợi
|
Đằng
Giang
|
Nghị quyết 30/NQ-HĐND ngày
11/12/2014 của HĐND thành phố Hải Phòng về việc thông qua danh mục các dự án
đầu tư cần thu hồi đất, mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2015
|
12
|
Dự án khu nhà ở Tái định cư, dự án tuyến đường Đông Khê 2 tại phường Đông Khê (chưa
có bản đồ thu hồi đất)
|
UBND
Quận Ngô Quyền
|
1,95
|
|
1,95
|
Đất
trồng cây hàng năm khác, đất giao thông, đất chưa sử dụng
|
Đất ở
đô thị
|
Đông
Khê
|
Nghị quyết 30/NQ-HĐND ngày
11/12/2014 của HĐND thành phố Hải Phòng về việc thông
qua danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất, mức vốn ngân sách nhà nước cấp
cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2015; Quyết định 437/QĐ-UBND thành phố Hải Phòng về việc phê duyệt Đồ án Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 và ban
hành Quy định quản lý theo Đồ án Quy hoạch chi tiết tỷ lệ
1/500 Khu nhà ở tái định cư Dự án tuyến đường Đông Khê 2
tại phường Đông Khê
|
13
|
Dự án xây dựng Nhà văn hóa phường Đằng Giang phần diện tích 1,444m2 còn lại đã giải phóng mặt bằng
thuộc Dự án xây dựng Trạm bơm An Đà (UBND quận báo cáo thành phố sau khi hoàn
thành, tiếp nhận mặt bằng phần diện tích từ ban QLDA Cải thiện điều kiện vệ
sinh)
|
UBND
Quận Ngô Quyền
|
0,14
|
|
0,14
|
Đất ở
đô thị
|
Đất
cơ sở văn hóa
|
Đằng
Giang
|
Nghị quyết 30/NQ-HĐND ngày
11/12/2014 của HĐND thành phố Hải Phòng về việc thông qua danh mục các dự án
đầu tư cần thu hồi đất, mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho việc bồi thường,
giải phóng mặt bằng trên địa bàn
thành phố năm 2015. Công văn số 3591/UBND-TH của UBND thành phố Hải Phòng ngày 23/5/2014 về việc bàn giao lại đất trạm
bơm An Đà chưa sử dụng cho địa phương quản lý; Thông báo số 192/TB-UBND của
UBND quận Ngô Quyền ngày 12/6/2014 về việc giao chủ đầu
tư công trình: xây dựng các công trình công cộng trên khu đất trạm bơm An Đà.
|
14
|
Dự án Cứng hóa tuyến mương thủy lợi
Ngõ 40 An Đà Nối từ đường An Đà đến đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, quận Ngô Quyền.
|
UBND
Quận Ngô Quyền
|
0,80
|
0,09
|
0,71
|
Đất
giao thông, đất ở đô thị, đất mặt nước chuyên dùng
|
Đất
thủy lợi
|
Lạch
Tray
|
Nghị quyết 30/NQ-HĐND ngày
11/12/2014 của HĐND thành phố Hải Phòng về việc thông qua danh mục các dự án
đầu tư cần thu hồi đất, mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho việc bồi thường,
giải phóng mặt bằng trên địa bàn
thành phố năm 2015, Thông báo số 230/TB-UBND của UBND quận Ngô Quyền ngày
16/7/2013 về việc giao làm chủ đầu tư Dự án cứng hóa tuyến mương thủy lợi Ngõ
40 An Đà Nối từ đường An Đà đến đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, quận Ngô Quyền; Báo
cáo số 72/QLDA của BQLDA quận ngày 10/11/2014 quá trình
thực hiện dự án xây dựng hạ tầng đường nối từ đường An Đà tới đường Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
15
|
Dự án Xây dựng
khu nhà ở tái định cư ngõ 254 Văn Cao, phường Đằng Giang, Ngô Quyền.
|
UBND
Quận Ngô Quyền
|
0,12
|
0,12
|
|
|
Đất ở
đô thị
|
Đằng
Giang
|
Nghị quyết 30/NQ-HĐND ngày
11/12/2014 của HĐND thành phố Hải Phòng về việc thông
qua danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất, mức vốn ngân sách nhà nước cấp
cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn
thành phố năm 2015; Chứng chỉ Quy hoạch số 02/CCQH ngày 14/01/2014 của Sở Xây
dựng; Tờ trình số 59/TTr-QLDA ngày 11/9/2014 về việc phê
duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình
|
16
|
Dự án xây dựng
khu tái định cư dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Đông Khê 2, Đằng Giang
|
UBND
Quận Ngô Quyền
|
4,89
|
|
4,89
|
Đất
trồng cây hàng năm khác, đất nuôi trồng thủy sản, đất
giao thông, đất thủy lợi, đất tín ngưỡng, đất mặt nước chuyên dùng
|
Đất ở
đô thị
|
Đằng
Giang, Đông Khê, Gia Viên
|
Nghị quyết 30/NQ-HĐND ngày
11/12/2014 của HĐND thành phố Hải Phòng về việc thông qua danh mục các dự án
đầu tư cần thu hồi đất, mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho việc bồi thường,
giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2015; TB394/TB-UBND ngày 29/12/2011 của UBND thành phố về việc thu hồi
để thực hiện dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở tái định cư phục vụ giải phóng mặt
bằng dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Đông Khê 2;
Công văn số 848/UBND-QLĐK ĐK2 ngày 22/10/2014 của UBND quận Ngô Quyền về việc ghi vốn
đầu tư cho Dự án Xây dựng khu tái định cư dự án đầu tư
xây dựng tuyến đường Đông Khê 2, Đằng Giang
|
17
|
Đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹp
khu đất ngõ 200 Văn Cao
|
UBND
Quận Ngô Quyền
|
0,05
|
|
0,05
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
Đất ở
đô thị
|
Đằng
Giang
|
Nghị quyết
30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND thành phố Hải Phòng
về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất, mức vốn ngân
sách nhà nước cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2013; Kế hoạch số 79/KH-UBND ngày 6/6/2014 Kế
hoạch thực hiện công tác đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt, nhỏ lẻ; xử lý cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có nhà ở do tự chuyển đổi từ đất nông nghiệp nhưng phù hợp với quy hoạch
đất ở trên địa bàn quận Ngô Quyền
|
18
|
Đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹp
khu đất ngách 50 ngõ 241 Lạc Tray
|
UBND
Quận Ngô Quyền
|
0,04
|
|
0,04
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
Đất ở
đô thị
|
Đằng
Giang
|
Nghị quyết
30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND thành phố Hải Phòng
về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất, mức vốn ngân
sách nhà nước cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2013; Kế hoạch số 79/KH-UBND ngày 6/6/2014 Kế
hoạch thực hiện công tác đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt, nhỏ lẻ; xử lý cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có nhà ở do tự chuyển đổi từ đất nông nghiệp nhưng phù hợp với quy hoạch
đất ở trên địa bàn quận Ngô Quyền
|
19
|
Đấu giá đất thuộc khuôn viên trụ sở
UBND phường Đằng Giang
|
UBND
Quận Ngô Quyền
|
0,03
|
|
0,03
|
Đất trụ sở cơ quan
|
Đất ở
đô thị
|
Đằng
Giang
|
Nghị quyết
30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND thành phố Hải Phòng về việc thông qua
danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất, mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho
việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2015; Công văn số 5584/UBND-ĐC2 của UBND thành phố Hải
Phòng ngày 30/7/2014 về việc kiểm tra, hướng dẫn UBND quận Ngô Quyền triển khai các thủ tục đấu giá quyền sử dụng đất
|
20
|
Dự án xây dựng Trụ sở UBND phường
Máy Chai tại ngõ 17 đường Ngô Quyền
|
UBND
Quận Ngô Quyền
|
0,09
|
|
0,09
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
Đất
trụ sở cơ quan
|
Phường
Máy Chai
|
Thông báo số 276/TB-UBND ngày
15/10/2015 của UBND thành phố về Kế hoạch phát triển kinh
tế xã hội và dự toán thu chi ngân sách năm 2016
|
21
|
Chuyển đổi mục
đích sử dụng đất 15 thửa đất thuộc địa giới hành chính
phường Đằng Giang
|
UBND
Quận Ngô Quyền
|
0,24
|
|
0,24
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
Đất ở
đô thị
|
Phường
Đằng Giang
|
Kế hoạch số 79/KH-UBND ngày
6/6/2014 Kế hoạch thực hiện công tác đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt, nhỏ lẻ; xử lý cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất có nhà ở do tự chuyển đổi từ đất nông nghiệp nhưng phù hợp
với quy hoạch đất ở trên địa bàn quận Ngô Quyền
|
22
|
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất 28
thửa đất thuộc địa giới hành chính phường Đông Khê
|
UBND
Quận Ngô Quyền
|
0,27
|
|
0,27
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
Đất ở
đô thị
|
Phường
Đông Khê
|
Kế hoạch số 79/KH-UBND ngày
6/6/2014 Kế hoạch thực hiện công tác đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt, nhỏ lẻ; xử lý cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất có nhà ở do tự chuyển đổi từ đất nông nghiệp nhưng phù hợp
với quy hoạch đất ở trên địa bàn quận Ngô Quyền
|
23
|
Xây dựng khu vui chơi, giải trí, dịch
vụ nghỉ dưỡng do công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Tân Hồng Phúc làm chủ đầu
tư (thuộc địa bàn phường Đông Khê - quận Ngô Quyền và phường Đông Hải 1 - quận
Hải An) với tổng diện tích dự án là 95.965 m2.
|
Công
ty Cổ phần Đầu tư phát triển Tân Hồng Phúc
|
0,22
|
|
0,22
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
Đất
khu vui chơi giải trí công cộng
|
Phường
Đông Khê
|
Thông báo số 220/TB-UBND ngày
22/7/2011 của UBND thành phố Hải Phòng thu hồi đất tại phường Đông Hải
1 quận Hải An; phường Đông Khê, quận Ngô Quyền để thực hiện dự
án đầu tư xây dựng khu vui chơi, giải trí, dịch vụ nghỉ dưỡng do công ty cổ
phần Đầu tư PH
|
Quyết định 653/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Ngô Quyền Thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 653/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 25/04/2016 quận Ngô Quyền Thành phố Hải Phòng
2.636
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|