Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 652/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất quận Hải An Hải Phòng 2016

Số hiệu: 652/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng Người ký: Nguyễn Văn Tùng
Ngày ban hành: 25/04/2016 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHHẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 652/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 25 tháng 4 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 QUẬN HẢI AN

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Hải Phòng đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm 2011 - 2015;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phvề việc thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2016;

Căn cứ Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 28/02/2005 của Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 quận Hải An và ban hành Điều lệ quản lý xây dựng quận Hải An; Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 06/11/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 quận Hải An đến năm 2025;

Xét đề nghị ca Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 158/TTr-STN&MT ngày 05/4/2016; đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Hải An tại Tờ trình số 17/TTr-UBND ngày 21/3/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Hải An với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

a. Trong địa giới hành chính: Gồm 104 dự án/893,36 ha đất.

- Kế hoạch sdụng đất (Biểu số 01).

- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu s 02).

- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 03).

- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu s 04).

- Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2016 (Biểu số 05).

b) Ngoài địa giới hành chính:

Diện tích đất mặt nước ven biển (ngoài địa giới hành chính) được đưa vào sử dụng 297,60 ha của các dự án khai thác khoáng sản làm vật liệu san lấp.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Hải An có trách nhiệm:

a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dán đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân quận Hải An tổ chức thực hiện Quyết định này;

b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đđiều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyn mục đích sử dụng đất đúng quy định của pháp luật.

c) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Hải An.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Hải An và thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Chủ tịch;
- Các PCT UBNDTP;
- Như điều 3;
- CVP, PVP N.K.P, B.N.H;
- CV: ĐC2, ĐC1, QH, XD, GT, NN;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Tùng

 

Biểu 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA QUẬN HẢI AN

(Kèm theo Quyết định số 652/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 ca Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị nh: ha

TT

Chỉ tiêu

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Cát Bi

Phường Đằng Hi

Phường Đng Lâm

Phường Đông Hải 1

Phưng Đông Hải 2

Phường Nam Hải

Phường Thành Tô

Phường Tràng Cát

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tng diện tích tự nhiên

 

10.371,75

71,10

311,99

212,50

992,51

5.169,01

504,38

327,25

2.783,01

1

Đất nông nghip

NNP

1.022,41

 

 

9,81

27,43

75,07

101,52

11,05

793,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

319,31

 

 

6,70

 

6,77

60,80

3,72

241,32

 

Trong đó: Đất chuyên trồng a nước

LUC

297,90

 

 

6,70

 

6,77

39,39

3,72

241,32

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6,24

 

2,97

 

 

 

 

3,27

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH

64,38

 

 

 

21,47

7,97

 

 

34,94

1.5

Đất rừng đặc dng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sn xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

632,48

 

1,36

3,11

5,96

60,33

40,72

4,06

516,94

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.595,31

70,70

298,50

200,70

965,08

3.067,92

349,35

316,16

1.326,90

2.1

Đt quốc phòng

CQP

737,05

0,33

8,83

1,09

3,27

241,36

40,29

194,20

247,68

2.2

Đất an ninh

CAN

2,42

0,61

0,97

0,35

 

0,19

0,09

 

0,21

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.119,80

 

 

 

 

1.119,80

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

765,19

 

0,79

2,99

556,61

202,67

2,06

 

0,07

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

132,41

1,73

0,63

 

0,57

77,44

50,52

1,52

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng, cp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

1.192,02

29,75

73,74

39,61

108,83

445,48

135,50

51,31

307,80

2.9.1

Đất giao thông

DGT

997,95

21,56

59,87

35,01

99,61

347,04

108,07

46,07

280,72

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

143,72

3,33

4,32

0,35

0,16

94,63

19,38

0,22

21,33

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

0,99

0,01

0,78

0,07

 

0,07

0,04

0,01

0,01

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,17

0,05

0,05

 

0,06

 

 

 

0,01

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

3,44

 

 

0,05

 

 

0,09

 

3,30

2.9.6

Đất cơ sở y tế

DYT

2,41

0,16

1,41

0,17

 

0,39

0,14

 

0,14

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

31,06

4,64

6,12

2,32

6,32

3,12

5,63

1,14

1,77

2.9.8

Đất cơ sở thdục - thể thao

DTT

2,94

 

 

1,53

0,04

0,23

0,62

 

0,52

2.9.9

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

5,27

 

 

 

2,46

 

 

2,81

 

2.9.11

Đt chợ

DCH

4,07

 

1,19

0,11

0,18

 

1,53

1,06

 

2.10

Đất có di tích lịch sử, văn hóa

DDT

3,13

 

1,06

 

0,44

 

1,21

 

0,42

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý cht thải

DRA

84,13

 

0,01

 

 

26,99

 

 

57,13

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở đô thị

ODT

1.003,68

31,94

201,83

148,52

91,28

83,49

96,79

64,07

285,76

2.15

Đất trụ sở cơ quan

TSC

10,63

0,58

5,91

1,60

1,50

0,32

0,25

0,30

0,17

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,38

0,16

0,50

0,38

2,34

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,63

 

0,83

1,93

1,22

0,58

1,99

 

1,08

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

29,37

 

3,05

3,20

2,88

4,49

9,54

 

6,21

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,34

0,01

0,16

0,28

0,36

0,37

0,09

0,01

1,06

2.22

Đất khu vui chơi gii trí công cộng

SKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,77

 

0,19

0,75

1,10

0,16

0,66

 

0,91

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

842,26

5,59

 

 

177,75

525,58

8,90

3,11

121,33

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

654,46

 

 

 

16,93

339,00

1,46

 

297,07

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,64

 

 

 

 

 

 

1,64

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.754,03

0,40

9,16

1,99

 

2.026,02

53,51

0,04

662,91

4

Đất khu công nghiệp cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

10.371,75

71,10

311,99

212,50

992,51

5.169,01

504,38

327,25

2.783,01

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA QUẬN HẢI AN

(Kèm theo Quyết định số 652/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành ph)

Đơn vị tính: ha

TT

Ch tiêu sử dụng đt

Mã

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn v hành chính

Phường Cát Bi

Phường Đằng Hải

Phường Đằng Lâm

Phường Đông Hi 1

Phường Đông Hải 2

Phường Nam Hải

Phưng Thành Tô

Phường Tràng Cát

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(9)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

 

 

595,76

4,06

25,60

2,78

138,87

172,93

74,99

25,30

151,23

1

Đất nông nghiệp

NNP

386,21

 

18,59

2,77

126,31

39,05

70,00

1,13

128,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA

137,61

 

 

2,17

3,46

13,83

18,26

0,17

99,72

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

134,15

 

 

2,17

3,46

13,83

14,80

0,17

99,72

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

27,96

 

18,59

 

9,37

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây Iâu năm

CLN

0,11

 

 

 

 

 

 

 

0,11

1.4

Đt rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rng đặc dng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

220,53

 

 

0,60

113,48

25,22

51,74

0,96

28,53

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghip

PNN

202,76

4,06

4,90

0,01

12,56

131,97

2,22

24,17

22,87

2.1

Đất quốc phòng

CQP

31,39

0,01

 

 

 

5,39

 

22,22

3,77

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,15

 

 

0,01

 

2,14

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

6,42

1,29

0,43

 

0,83

3,15

0,27

0,45

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tng, cấp quốc gia, cấp tnh

DHT

25,94

2,42

1,78

 

0,72

1,76

1,66

1,50

16,10

2.9.1

Đất giao thông

DGT

19,87

 

1,43

 

 

 

0,96

1,38

16,10

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

4,37

2,29

0,35

 

 

0,94

0,67

0,12

 

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất công trình bưu chính vin thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,13

0,13

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đt cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,57

 

 

 

 

0,54

0,03

 

 

2.9.8

Đất cơ sở thể dục - th thao

DTT

1,00

 

 

 

0,72

0,28

 

 

 

2.9.9

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đt chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đt có di tích lịch sử, văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đt bãi thi, xử lý cht thi

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đt ở nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở đô thị

ODT

22,14

0,13

2,65

 

9,71

9,36

0,29

 

 

2.15

Đt trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dng trụ sở ca tchức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đt xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đt cơ sở tôn giáo

TON

0,34

 

 

 

 

0,34

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

3,67

 

 

 

 

0,67

 

 

3,00

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,04

 

0,04

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải t công cng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đt cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

6,39

 

 

 

1,30

5,09

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

104,28

0,21

 

 

 

104,07

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

6,79

 

2,11

 

 

1,91

2,77

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA QUẬN HẢI AN

(Kèm theo Quyết định số 652/QĐ-UBND ngày 25/04/2016 của Ủy ban nhân dân thành ph)

Đơn v tính: ha

TT

Ch tiêu

Mã

Tổng din tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Cát Bi

Phường Đằng Hi

Phường Đng Lâm

Phường Đông Hi 1

Phường Đông Hải 2

Phường Nam Hải

Phường Thành Tô

Phường Tràng Cát

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

 

 

588,97

4,06

23,49

2,78

138,87

171,02

72,22

25,30

151,23

l

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

386,21

 

18,59

2,77

126,31

39,05

70,00

1,13

128,36

1

Đất lúa nước

LUA/PNN

137,61

 

 

2,17

3,46

13,83

18,26

0,17

99,72

 

Trong đó: Đt chuyên trng lúa nước

LUC/PNN

134,15

 

 

2,17

3,46

13,83

14,80

0,17

99,72

2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

27,96

 

18,59

 

9,37

 

 

 

 

3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,11

 

 

 

 

 

 

 

0,11

4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất rng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

220,53

 

 

0,60

113,48

25,22

51,74

0,96

28,53

8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất

 

202,76

4,06

4,90

0,01

12,56

131,97

2,22

24,17

22,87

1

Chuyển đi nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất lúa nước chuyn sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất rừng sản xuất chuyn sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi nội bộ đất phi nông nghiệp

PNN/PNN

202,76

4,06

4,90

0,01

12,56

131,97

2,22

24,17

22,87

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA QUẬN HẢI AN

(Kèm theo Quyết định số 652/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành ph)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đt

Mã

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Cát Bi

Phường Đng Hi

Phường Đng Lâm

Phường Đông Hi 1

Phưng Đông Hi 2

Phường Nam Hải

Phường Thành Tô

Phường Tràng Cát

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(9)

(8)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

 

 

6,79

 

2,11

 

 

1,91

2,77

 

 

1

Đt nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đt chuyên trng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,79

 

2,11

 

 

1,91

2,77

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đt khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,80

 

 

 

 

 

1,80

 

 

2.7

Đất cơ ssản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tng, cấp quc gia, cp tnh

DHT

1,96

 

 

 

 

1,91

0,05

 

 

2.10

Đất có di tích lịch s, văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xlý chất thi

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đt ở đô thị

ODT

2,03

 

1,11

 

 

 

0,92

 

 

2.15

Đất tr s cơ quan

TSC

1,00

 

1,00

 

 

 

 

 

 

2.16

Đt xây dựng trụ sở của tchức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đt cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đt làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đt sản xuất vật liệu xây dựng, gm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đt sông, ngòi, kênh, rch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 05

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 QUẬN HẢI AN

(Kèm theo Quyết định số 652/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

Tên công trình, dự án

Chủ đầu tư

Diện tích quy hoạch dự án (ha)

Diện tích hiện trạng dự án (ha)

Diện tích tăng thêm cần thu hồi (ha)

Địa đim

Vị trí trên bn đồ địa chính hoặc bn đ hin trạng sdụng đt cấp

Loại đất hiện trạng (trước khi thu hồi)

Loại đt sau khi thu hi

Căn cứ pháp lý

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)

(5)

(6)

(7)

(9)

(8)

(9)

(10)

 

TNG DIỆN TÍCH

 

975,97

380,22

595,76

 

 

 

 

 

I

DỰ ÁN MỚI THEO NGHỊ QUYẾT 26/NQ-HĐND NGÀY 18/12/2015

 

49,54

12,40

37,14

 

 

 

 

 

1

Dự án Đầu tư xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu bên trục đường Dự án Phát trin Giao thông đô th

Công ty Cphần Thương mại Vận tải Trung Dũng

0,25

 

0,25

Nam Hải

- Các thửa 475, 480, 481, 482 tbản đồ số 8.

- Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất

Đất trồng lúa

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Theo Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 ca Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.

2

Dự án khai thác quỹ đất hai bên đường trục GTĐT

Trung tâm phát triển quỹ đất thuộc TNMT

6,00

 

6,00

Tràng Cát

- Tờ bản đồ s 11.

Đất trồng lúa

Đất ở đô thị

Theo Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 ca Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.

Đông Hi 2

- Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất.

Đất trng lúa

Đất đô th

3

Xây dựng bãi đúc cấu kiện bê tông phục vụ thi công Dự án hạ tầng kỹ thuật Cảng cửa ngõ quốc tế Hải Phòng

Công ty cphần Xây dựng Nam Anh

10,00

 

10,00

Đông Hải 2

Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất.

Đất nuôi trng thủy sản

Đất giao thông

Theo Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 ca Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.

4

Dự án xây dựng Khu bến cá và khu neo, đậu tàu thuyền, tránh bão quận Hải An phục vụ công tác giải phóng mặt bằng Dự án đường ô tô Tân Vũ - Lạch Huyện

UBND quận Hải An

3,20

 

3,20

Tràng Cát

Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất

Đất nuôi trồng thy sản

Đất giao thông

Theo Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 ca Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.

5

Dự án tái định cư tuyến đường 40m và giao đất cho công dân làm nhà ở (thu hi bổ sung do điều chnh quy hoạch)

UBND quận Hải An

1,30

 

1,30

Nam Hải

- Tờ số 1, Tổ dân ph s 1.

- Vtrí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất.

Đất trng lúa

Đất ở đô thị

Theo Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 ca Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.

6

Dự án xây dựng đường trục phía Nam khu công nghiệp Đình Vũ; xây dựng đường trục giao thông nối Khu công nghiệp Đình Vũ với khu công nghiệp Nam Đình Vũ (giai đoạn 2)

Ban Quản lý khu kinh tế Hải Phòng

18,90

12,40

6,50

Đông Hải 2

- Tờ Bản đồ số 18.

- Vtrí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất

Đất quốc phòng, đất thương mại dịch vụ, đt bng chưa sdụng, đất giao thông

Đất giao thông

Theo Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 ca Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.

7

Thuê đt ngắn hạn bên tuyến đường bao Đông Nam

UBND quận Hải An

3,43

 

3,43

Thành Tô, Tràng Cát

- Các tBản đồ: 11,12, 25, 28, 29, 30, 38, 43 (phường Tràng Cát).

- TBản đồ số 1,2 phường Thành Tô.

- Vị trí cụ thể trên Bản đKế hoạch sử dụng đất

Đất nuôi trồng thủy sản, đất thủy lợi

Đất giao thông

Theo Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 ca Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.

8

Dự án đầu tư xây dựng khu tái định cư di chuyển khu nhà gia đình quân nhân Sư đoàn 371 để thực hiện Dự án cải tạo, nâng cp Cng Hàng không Quốc tế Cát Bi

UBND quận Hải An

5,52

 

5,52

Tràng Cát

- Bn đồ địa chính tỷ lệ 1/500, được duyệt ngày 17/3/2015.

- Vị trí c th trên Bản đ Kế hoạch sử dụng đất.

Đất trng lúa

Đất ở đô thị

Theo Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 ca Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng

9

Dự án xây dựng mở rộng cu cảng DAP

VINACHEM DAP Đình Vũ

0,94

 

0,94

Đông Hải 2

- TBản đồ s 18.

- Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất

Đất bng chưa sử dụng, đt cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Đất giao thông

Theo Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 ca Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng

II

DÁN MỚI DO CP QUN, HUYỆN XÁC ĐỊNH (CÔNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM)

 

12,22

 

12,22

 

 

 

 

 

1

Dự án ĐTXD mở rộng nghĩa trang Lương Kphục vụ di chuyn 141 ngôi mộ cát táng để giải phóng mặt bằng dự án Cảng Hàng không quốc tế Cát Bi

UBND quận Hải An

1,11

 

1,11

Tràng Cát

- Tờ Bản đồ số 07.

- Vtrí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất.

Đt trng lúa

Đất nghĩa trang nghĩa địa

- Công trình trọng điểm.

- Công văn số 2558/SXD-QLQH ngày 03/12/2015 của Sở Xây dựng về việc bố trí đa điểm di chuyn 141 ngôi mộ phục vụ giải phóng mặt bng dự án đầu tư xây dựng mở rộng khu bay - Cảng Hàng Không Quốc tế Cát Bi.

2

Dự án thu hồi đất để di chuyển đường dây điện 220KV nhà máy điện Hải Phòng - Đình Vũ, 110KV Đình Vũ - Cát Bi phục vụ giải phóng mặt bng dự án Cầu Bạch Đằng, đường dẫn và Nút Giao thông cuối tuyến

UBND quận Hải An

0,11

 

0,11

Đông Hải 2, Nam Hải

- Tờ Bản đồ số 4, phưng Nam Hải.

- V trí cụ thể tn Bản đKế hoạch sử dụng đất

Đất thy lợi, đất nuôi trng thủy sản

Đất công trình năng lượng

- Công trình trng điểm.

- Đã lập Bản Trích đo địa chính tlệ 1/500. Các ngành chc năng đã xác minh hiện trạng, nguồn gốc đt đai, xác định ranh giới, mốc gii tha đất

3

Dự án nút giao khác mc đường Tân Vũ - Lạch Huyện và đường cao tc Hà Nội - Hải Phòng ti phưng Tràng Cát

Ban 2 Bộ Giao thông Vận tải

11,00

 

11,00

Tràng Cát

- TBản đồ 30, 35.

- Vtrí cụ thể trên Bản đồ Kế hoch sử dụng đất.

Đất nuôi trng thủy sản

Đt giao thông

- Công trình trọng điểm.

- Bộ Giao thông Vận tải đang hoàn thiện h sơ thu hi đất

II

DÁN CHUYN TIẾP

 

616,61

70,22

546,40

 

 

 

 

 

1

Dự án xây dựng tuyến đường giao thông công cộng 40m

UBND quận Hải An

4,89

0,73

4,16

Đằng Hải, Đông Hải 2, Nam Hải

- Tờ Bản đồ số 01, phường Nam Hải.

- Tờ Bản đồ s14, phường Đông Hải 2.

- TBản đồ s 3, 5, 7, phường Đng Hải.

- Vị trí cụ thể trên Bn đồ Kế hoạch sử dụng đất.

Đất giao thông, đất thủy lợi, đất ở đô th, đất trồng lúa còn lại, đất trồng cây hàng năm khác, đất sinh hoạt cộng đồng

Đất giao thông

- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.

- Công văn số 8890/UBND-GT ngày 17/11/2014 của UBNDTP về việc thỏa thuận hướng tuyến đường giao thông công cộng 40m nối đường Lê Hng Phong nối đưng đường trục chính rộng 100m (đường Lạch Tray - Hồ Đông), Quyết định 51/QĐ-UBND ngày 12/01/2015 của UBND TP về giao vốn thực hiện.

2

Dự án xây dựng Khu đô thị và sân Gôn tại đảo Vũ Yên

Tập đoàn Vingroup

112,30

 

112,30

Đông Hải 1

- Vị trí đất thu hồi theo Bản Trích đo địa chính 1/1.000 lập năm 2015.

- Vị trí cụ thể trên Bản đKế hoạch sử dụng đất.

Đất rừng phòng hộ, đất sông ngòi kênh rạch suối, đất giao thông, đất nuôi trồng thủy sản

Đất thương mại dịch vụ

- Công trình do Chính phduyệt

- Thông báo số 41/TB-UBND ngày 09/02/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về việc thông báo thu hồi đất để bồi thường, giải phóng mặt bng thực hiện Dự án đầu tư xây dựng khu vực đảo Vũ Yên theo quy hoạch chung Khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải tại xã Thủy Triều, huyện Thủy Nguyên và phường Đông Hải 1, quận Hải An.

3

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới Ngã 5 sân bay Cát Bi và khu đa chức năng thuộc dự án Ngã 5 sân bay Cát Bi

CT TNHH MTV Thương mại đầu tư và phát triển đô thị

2,38

1,00

1,38

Đng Lâm, Đằng Hải, Thành Tô

- Tờ Bản đồ số 7, phường Đằng Hải.

- Tờ Bản đ s 2, phường Thành Tô.

- Vị trí cụ thể trên Bản đKế hoạch sử dụng đất.

Đất giao thông, đất ở đô thị

Đất ở đô thị

- Công trình do Chính phduyệt

- Quyết định s 130/QĐ-TTg ngày 21/2/2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao đất để đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới Ngã 5 Sân bay Cát Bi.

4

Dự án cầu Bạch Đằng, đường dẫn và nút giao cuối tuyến tại phường Đông Hải 2

UBND thành phố

1,99

 

1,99

Đông Hải 2

- Tờ Bản đồ số 17.

- Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất.

Đất quốc phòng, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Đất giao thông

Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 02/2/2015 của UBND thành phố về việc giao cho UBND quận Hi An làm Chủ đầu tư Dự án cầu Bạch Đng tại phường Đông Hải 2.

5

Dự án khu hậu cần sau cng tại 127ha đầm (giải quyết vụ việc khiếu nại của Hợp tác xã Nam Hải) tại phường Nam Hải

Hợp tác xã Nam Hi

45,30

 

45,30

Nam Hải

- Tờ Bn đồ số 4, 7, 10.

- Vị trí cụ thể trên Bn đồ Kế hoạch sdụng đất.

Đất nuôi trồng thủy sản, đất giao thông, đất trồng lúa

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

- Dự án giải quyết tồn tại khiếu kiện.

- Công văn số 9988/UBND-ĐC1 ngày 18/12/2014 của UBND thành phố về tiến độ giải quyết vụ việc khiếu nại của Hợp tác xã Nam Hải.

6

Dự án của Lữ đoàn 273 tại phường Đông Hải 2

L đoàn 273

15,00

 

15,00

Đông Hải 2

- TBản đsố 18.

- Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoch sử dụng đất.

Đt có mặt nước chuyên dùng

Đất quốc phòng

Dự án đã được duyệt tại Quyết định 602/QĐ-UBND ngày 23/3/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 quận Hải An

7

Dán ci tạo nâng cấp đường 356 ti phường Đông Hi 1, Đông Hải 2

S Giao thông vn tải

1,43

0,23

1,20

Đông Hải 1, Đông Hải 2

- TBản đsố 8, phường Đông Hi 1.

- TBản đồ số 9, phường Đông Hải 2.

- Vị trí cụ thtrên Bản đKế hoạch sử dụng đất.

Đất ở đô th, đất giao thông

Đất giao thông

Dự án đã được duyệt tại Quyết định 602/QĐ-UBND ngày 23/3/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 quận Hải An

8

Dán xây dng khu nhà ở tái định cư phục vụ gii phóng mặt bằng thực hiện dự án Khu đô th mi ngã 5 -Sân bay Cát bi và Dự án xây dựng khu đô th mi Lạch Tray - Hồ Đông.

CT TNHH MTV Thương mại đầu tư và phát trin đô thị

22,79

 

22,79

Tràng Cát

Vị trí cụ thtrên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất.

Đất trng lúa, đất nuôi trng thủy sản, đt giao thông

Đất ở đô thị

Dự án đã được duyệt tại Quyết định 602/QĐ-UBND ngày 23/3/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 quận Hải An

9

Dán xây dựng Khu nhà ở xã hội cho cán bộ công nhân viên nhà máy Z189

CT CP Tân Cảng 189 Hải Phòng

0,06

 

0,06

Nam Hải

- Các tBản đồ: số 3, số 6.

- Vị trí cthể trên Bn đồ Kế hoch sdụng đất.

Đất bằng chưa sử dng

Đt ở đô thị

- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phHải Phòng.

- Công văn số 9714/UBND-XD ngày 11/12/2014 của UBND thành phvề việc chấp thuận đầu tư dự án xây dựng Khu nhà ở xã hội cho cán bộ, công nhân viên nhà máy Z189 tại phường Nam Hải, quận Hi An; Quyết định s276/QĐ-UBND ngày 02/2/2015 của UBND thành phố vv giao cho UBND quận Hải An làm Chủ Đầu tư Tiu Dự án GPMB dự án Cu Bch Đng, đường dẫn vào nút giao cuối tuyến trên địa bàn thành phHải Phòng.

10

Dự án đầu tư xây dng công trình tuyến đê biển Nam Đình Vũ thuộc khu kinh tế Đình Vũ-Cát Hải

Ban Quản lý khu kinh tế Hải Phòng

89,07

 

89,07

Đông Hải 2

- T Bn đsố 18.

- V trí cụ thể trên Bản đKế hoạch sdụng đất.

Đất có mặt nước chuyên dùng

Đất thủy lợi

- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đng nhân dân thành phố Hải Phòng.

- Quyết định số 2584/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 về việc phê duyệt điều chnh dự án ĐTXDCT tuyến đê biển Nam Đình Vũ thuộc khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải

11

Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở cho người thu nhập thấp

CT TNHH Bình Khánh

0,45

0,11

0,34

Cát Bi

- Tờ Bản đsố 15.

- Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoch sử dụng đất.

Đất cơ sở văn hóa, đất có mặt nước chuyên dùng, đất ở đô thị

Đất ở đô thị

- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đng nhân dân thành phố Hải Phòng.

- Thông báo s 222/TB-UBND ngày 06/08/2012 của UBND Thành phố về việc thu hồi đất để thực hiện Dự án đầu tư xây dựng Khu nhà ở cho ngưi có thu nhập thấp do Công ty trách nhiệm hu hn Bình Khánh làm chủ đầu tư.

12

Dự án đầu tư xây dựng khu nhà tái định cư đưng Đông Khê 2 (tại phưng Đng Hải - Điểm s 3);

Ban QLDA ĐTXD đường Đông Khê 2

0,34

 

0,34

Đằng Hi

- TBản đsố 3.

- Vị trí cụ thể trên Bản đKế hoạch sử dụng đất.

Đất bằng chưa sử dụng, đất giao thông

Đất ở đô thị

- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đng nhân dân thành phố Hải Phòng.

- Quyết định s 2225/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dng công trình hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở tái định cư (Điểm số 3) tại phường Đằng Hải, quận Hải An phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án đầu tư xây dựng đường Đông Khê 2;

13

Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở tái định cư tại phường Đông Hải 1, quận Hi An phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Đông Khê 2

Ban QLDA ĐTXD đường Đông Khê 2

2,67

 

2,67

Đông Hải 1

- T Bn đồ số 4.

- Vtrí cthể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất.

Đất trồng cây hàng năm khác

Đất ở đô thị

- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đng nhân dân thành phố Hải Phòng.

- Quyết định số 1774/QĐ ngày 16/9/2013 của UBND thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Đông Khê 2.

14

Dự án đầu tư xây dng tuyến đường trục chính có mặt ct ngang rộng 100m Lạch Tray - Hồ Đông

CT TNHH MTV Thương mại đầu tư và phát trin đô thị

13,43

1,50

11,93

Đông Hải 1

- TBản đ s 1, 5, 7.

- Vị trí cụ th trên Bản đKế hoạch sử dụng đất

Đt cơ sở thể dục ththao, đất trng lúa, đất trng cây hàng năm khác, đất ở đô thị, đất giao thông

Đt giao thông

- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đng nhân dân thành phố Hải Phòng.

- Thông báo số 386/TB-UBND ngày 03/12/2010 của Ủy ban nhân dân thành ph vviệc thu hồi đất để thc hiện Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường trục chính có mt ct ngang rộng 100m Lạch Tray - Hồ Đông do Công ty trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Thương mi đầu tư Phát triển đô thị làm ChĐầu tư.

15

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đưng trục chính có mặt cắt ngang rộng 100m Lạch Tray - Hồ Đông

CT TNHH MTV Thương mại đầu tư và phát trin đô thị

5,39

1,00

4,39

Nam Hi

- TBản đsố 1, 2, 5, 6.

- Vị trí cụ th trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất

Đất trồng lúa, đt giao thông

Đt giao thông

- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đng nhân dân thành phố Hải Phòng.

- Các Thông báo: số 105/TB-UBND ngày 09/4/2010, s 108/TB-UBND ngày 21/4/2011 của UBND thành phvề việc thu hồi đất đthực hiện Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường trục chính có mặt ct ngang rộng 100m Lạch Tray - H Đông do Công ty trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Thương mại đầu tư Phát trin đô th làm ChĐầu tư.

16

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường trục chính có mặt ct ngang rộng 100m Lạch Tray - Hồ Đông

CT TNHH MTV Thương mại đu tư và phát trin đô thị

12,62

2,69

9,93

Đông Hải 2

- Tờ Bản đồ số 10, 11, 14, 15, 16.

- Vị trí cụ thể tn Bn đồ Kế hoạch sdụng đất.

Đất trồng lúa, đất thương mại dịch vụ, đất thy lợi, đất cơ sở giáo dục đào tạo, đất cơ sthể dục th thao, đt tôn giáo; đất ở đô th, đt giao thông

Đt giao thông

- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đng nhân dân thành phố Hải Phòng.

- Thông báo số 108/TB-UBND ngày 21/4/2011 của UBND thành phvề việc thu hồi đất đthực hiện Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường trục chính có mặt ct ngang rộng 100m Lạch Tray - H Đông do Công ty trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Thương mại đầu tư Phát trin đô th làm ChĐầu tư.

17

Dự án đầu tư xây dựng cải tạo hệ thống kênh An Kim Hi từ cầu vượt Lạch Tray đến cống Nam Đông

BQLDA cải thiện điều kiện VSMT HP

1,62

0,80

0,82

Nam Hải

- Tờ Bản đồ số 1, 2, 3.

- V trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sdụng đất.

Đất trng lúa còn lại, đất giao thông, đt ở đô thị, đất bằng chưa sử dụng, đất thủy lợi

Đất thủy lợi

- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đng nhân dân thành phố Hải Phòng.

- Thông báo thu hồi đất s 334/TB-UBND ngày 14/8/2009 của Ủy ban nhân dân thành phố.

18

Dự án đầu tư xây dựng Cầu cảng, luồng ra vào cho các phương tiện thủy Hải đội 2 của S Chhuy Bộ đội Biên phòng Hải Phòng

BCH Bộ đội Biên phòng Hải Phòng

5,05

0,00

5,05

Đông Hải 2

- TBn đồ s 18.

- Vị trí cụ thtrên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất

Đất sông ngòi kênh rch suối

Đất quốc phòng

- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đng nhân dân thành phố Hải Phòng.

- Thông báo số 4547/TB-UBND ngày 25/6/2014 của UBNDTP về việc thu hồi đất tại phường Đông Hải 2 để thực hiện Dự án đầu tư xây dựng Cầu cng, lung ra vào cho các phương tin thy Hải đội 2 của Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng Hải Phòng.

19

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dch vụ cuối tuyến thuộc dự án đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng

Công ty CP Đầu tư VIDIFI Duyên Hải

3,50

 

3,50

Đông Hải 2, Nam Hải

- Tờ 3,4, phường Nam Hi.

- Tờ 17 phường Đông Hải 2.

- Vị trí cụ thể trên Bn đồ Kế hoạch sử dụng đất.

Đt nuôi trồng thủy sản, đất bằng chưa sử dng

Đất thương mại dch vụ

- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đng nhân dân thành phố Hải Phòng.

- Thông báo s 379/TB-UBND ngày 20/11/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về việc thu hồi đất để thực hiện Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu Dịch vụ cuối tuyến Đình Vũ (giai đoạn 1)

20

Xây dựng trạm Ra đa Hải An thuộc dự án đầu tư xây dựng hệ thng quản lý hàng hải tàu biển (VTS) Hải Phòng

Ban ql DA hệ thống quản lý hàng hi tàu biển luồng Hi Phòng

0,04

 

0,04

Đông Hải 2

- Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoch sử dụng đất.

Đất sông ngòi kênh rạch sui

Đất quốc phòng

- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đng nhân dân thành phố Hải Phòng.

21

Dự án đầu tư xây dựng trường Trung cấp công nghệ Hải Phòng

Trường TC Công nghệ HP

1,34

 

1,34

Nam Hải

- Tờ Bản đồ số 8.

- Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoch sử dụng đất.

Đất trồng lúa

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đng nhân dân thành phố Hải Phòng.

- Thông báo số 340/TB-UBND 29/11/2012 của UBNDTP về việc thu hồi đất để thực hiện Dự án đầu tư xây dựng trường Trung cấp công nghệ Hi Phòng tại phường Nam Hải, quận Hải An

22

Dự án đầu tư xây dựng Đường trục Tây Nam khu công nghiệp Đình Vũ

Ban Quản lý khu kinh tế Hi Phòng

11,02

 

11,02

Đông Hải 2

- T 17, 18.

- Vị trí cụ thể trên Bản đ Kế hoạch sử dụng đất.

Đất nuôi trng thủy sản

Đất giao thông

- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đng nhân dân thành phố Hải Phòng.

- Thông báo s 258/TB-UBND ngày 06/9/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hi Phòng về việc thu hi đt để thực hiện dự án đầu tư xây dựng tuyến đường trục chính Tây Nam khu công nghiệp Đình Vũ do Ban Quản lý khu kinh tế Hải Phòng làm Chủ đầu tư.

23

Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở cho người thu nhập thấp

CT kinh doanh nhà

0,33

0,33

 

Thành Tô

Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoch sdụng đất.

Đất ở đô thị

Đt ở đô thị

- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đng nhân dân thành phố Hải Phòng.

- Quyết định thu hi đất số 2559/QĐ-UB ngày 27/9/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố.

24

Dán đầu tư xây dựng khu nhà ở cho người thu nhp thấp

CT kinh doanh nhà

1,45

1,45

 

Thành

Vị trí cụ thể trên Bản đ Kế hoạch sử dụng đất

Đất ở đô thị

Đất ở đô thị

- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đng nhân dân thành phố Hải Phòng.

- Quyết đnh thu hồi đt s1126/QĐ-UB ngày 03/5/2005 của Ủy ban nhân dân thành phố

25

Dự án xây dựng Chợ hoa đầu mi Đng Hải

CT CP Đầu tư và phát triển hạ tầng Nam Phát

0,64

0,00

0,64

Đằng Hải

- Tờ Bn đồ số 7.

- Vị trí cụ thể trên Bn đKế hoạch sử dụng đất.

Đất trồng cây hàng năm khác

Đất chợ

- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đng nhân dân thành phố Hải Phòng.

26

Dự án xây dựng Chợ Nam Hải

CT TNHH MT- DT Thanh Hương

0,89

 

0,89

Nam Hải

- Tờ Bản đsố 12.

- Vị trí cụ th trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất

Đất trồng lúa

Đất chợ

- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đng nhân dân thành phố Hải Phòng.

- Thông báo số 72/TB-UBND ngày 30/3/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hi Phòng vviệc thu hi đt để thực hiện dự án đầu tư xây dựng, quản lý, kinh doanh khai thác chợ Nam Hi và bãi đ xe do Công ty trách nhiệm hu hạn Thương mi và Đầu tư Thanh Hương làm ChĐầu tư tại phường Nam Hải, quận Hải An.

27

Dự án đầu tư xây dựng phát triển giao thông đô thị Hải Phòng (hạng mục xây dựng tuyến đường Bắc Sơn - Nam Hải)

Sở Giao thông vận tải

11,83

2,78

9,05

Cát Bi, Thành Tô, Đng Hải, Nam Hải, Đằng Lâm, Tràng Cát

- Tờ Bản đồ số 8, phường Nam Hải.

- TBản đồ số 8, 9, phường Đng Hải.

- Vị trí cụ thể trên Bản đKế hoạch sử dụng đất.

Đất quốc phòng, đất giao thông, đất trụ sở cơ quan, đất cơ sở giáo dục đào tạo, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất thương mại dịch vụ

Đất giao thông

- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đng nhân dân thành phố Hải Phòng.

- Thông báo số 55/TB-UBND ngày 25/2/2011 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về việc thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng Dự án Phát triển giao thông đô thị Hải Phòng (Hạng mục xây dựng tuyến đường Bc Sơn - Nam Hải) do Sở Giao thông vận tải Hải Phòng làm Chủ Đầu tư.

28

Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án phát triển giao thông đô thị Hải Phòng

Sở Giao thông vận tải

0,86

 

0,86

Nam Hi

- Tờ Bản đsố 8, 11.

- Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất.

Đất bng chưa sử dụng

Đất ở đô thị

- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đng nhân dân thành phố Hải Phòng.

- Thông báo thu hồi đất số 109/TB-UBND ngày 21/4/2011 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng.

29

Dự án đầu tư xây dựng mở rộng Khu bay - Cảng Hàng không quốc tế Cát Bi

Ban QLDA Cầu Hi Phòng

7,71

7,71

 

Tràng Cát, Thành Tô

- Tờ Bản đ s 01, 08, phường Tràng Cát.

- Vị trí cụ thể trên Bản đKế hoạch sử dụng đất.

Đất quốc phòng

Đất quc phòng

- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đng nhân dân thành phố Hải Phòng.

- Thông báo số 47/TB-UBND ngày 05/3/2013 của UBND thành phố về việc thu hi đất để thực hiện Dự án đầu mở rộng Khu bay - Cảng Hàng không Quốc tế Cát Bi.

30

Dự án đầu tư xây dựng mở rộng khu bay-Cảng hàng không quốc tế Cát Bi (Trung tâm 47)

Ban QL DA Cầu Hải Phòng

4,93

4,93

 

Tràng Cát

- TBản đồ số 02.

- Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất.

Đất quốc phòng

Đất quốc phòng

- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đng nhân dân thành phố Hải Phòng.

- Thông báo số 137/TB-UBND 29/5/2014 của UBND thành phố về việc thu hi đất để thực hiện Dự án Đầu tư xây dựng mở rộng Khu bay - Cảng Hàng không quốc tế Cát Bi.

31

Dán đầu tư xây dựng Đài Kim soát không