Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 652/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất quận Hải An Hải Phòng 2016
Số hiệu:
|
652/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
25/04/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
652/QĐ-UBND
|
Hải
Phòng, ngày 25 tháng 4 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 QUẬN HẢI AN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày
29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Hải Phòng đến
năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm 2011 - 2015;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND
ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố về
việc thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn
ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa
bàn thành phố năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 322/QĐ-UBND
ngày 28/02/2005 của Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ
1/2000 quận Hải An và ban hành Điều lệ quản lý xây dựng quận Hải An; Quyết định
số 1910/QĐ-UBND ngày 06/11/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt nhiệm vụ
Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 quận Hải An đến năm 2025;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 158/TTr-STN&MT ngày
05/4/2016; đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Hải An tại Tờ trình số 17/TTr-UBND ngày 21/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận
Hải An với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
a. Trong địa giới
hành chính: Gồm 104 dự án/893,36 ha đất.
- Kế hoạch sử dụng
đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 02).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(Biểu số 03).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng (Biểu số 04).
- Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2016 (Biểu số 05).
b) Ngoài địa giới hành chính:
Diện tích đất mặt nước ven biển
(ngoài địa giới hành chính) được đưa vào sử dụng 297,60 ha của các dự án khai
thác khoáng sản làm vật liệu san lấp.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân quận Hải An có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi
phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng
không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra,
giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực
hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy
ban nhân dân quận Hải An tổ chức thực hiện Quyết định này;
b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông
tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm
tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận;
loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ
điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định của pháp luật.
c) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm
định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Hải An.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám
đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư,
Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Hải An và thủ trưởng
các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Chủ tịch;
- Các PCT UBNDTP;
- Như điều 3;
- CVP, PVP N.K.P, B.N.H;
- CV: ĐC2, ĐC1, QH, XD, GT, NN;
- Lưu: VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA QUẬN HẢI AN
(Kèm
theo Quyết định số 652/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn
vị hành chính
|
Phường Cát Bi
|
Phường Đằng Hải
|
Phường Đằng Lâm
|
Phường Đông Hải 1
|
Phường Đông Hải 2
|
Phường Nam Hải
|
Phường Thành Tô
|
Phường Tràng Cát
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
Tổng
diện tích tự nhiên
|
|
10.371,75
|
71,10
|
311,99
|
212,50
|
992,51
|
5.169,01
|
504,38
|
327,25
|
2.783,01
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
1.022,41
|
|
|
9,81
|
27,43
|
75,07
|
101,52
|
11,05
|
793,20
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
319,31
|
|
|
6,70
|
|
6,77
|
60,80
|
3,72
|
241,32
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
297,90
|
|
|
6,70
|
|
6,77
|
39,39
|
3,72
|
241,32
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
6,24
|
|
2,97
|
|
|
|
|
3,27
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
64,38
|
|
|
|
21,47
|
7,97
|
|
|
34,94
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
632,48
|
|
1,36
|
3,11
|
5,96
|
60,33
|
40,72
|
4,06
|
516,94
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
6.595,31
|
70,70
|
298,50
|
200,70
|
965,08
|
3.067,92
|
349,35
|
316,16
|
1.326,90
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
737,05
|
0,33
|
8,83
|
1,09
|
3,27
|
241,36
|
40,29
|
194,20
|
247,68
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,42
|
0,61
|
0,97
|
0,35
|
|
0,19
|
0,09
|
|
0,21
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
1.119,80
|
|
|
|
|
1.119,80
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
765,19
|
|
0,79
|
2,99
|
556,61
|
202,67
|
2,06
|
|
0,07
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
132,41
|
1,73
|
0,63
|
|
0,57
|
77,44
|
50,52
|
1,52
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
1.192,02
|
29,75
|
73,74
|
39,61
|
108,83
|
445,48
|
135,50
|
51,31
|
307,80
|
2.9.1
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
997,95
|
21,56
|
59,87
|
35,01
|
99,61
|
347,04
|
108,07
|
46,07
|
280,72
|
2.9.2
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
143,72
|
3,33
|
4,32
|
0,35
|
0,16
|
94,63
|
19,38
|
0,22
|
21,33
|
2.9.3
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0,99
|
0,01
|
0,78
|
0,07
|
|
0,07
|
0,04
|
0,01
|
0,01
|
2.9.4
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,17
|
0,05
|
0,05
|
|
0,06
|
|
|
|
0,01
|
2.9.5
|
Đất cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
3,44
|
|
|
0,05
|
|
|
0,09
|
|
3,30
|
2.9.6
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
2,41
|
0,16
|
1,41
|
0,17
|
|
0,39
|
0,14
|
|
0,14
|
2.9.7
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
31,06
|
4,64
|
6,12
|
2,32
|
6,32
|
3,12
|
5,63
|
1,14
|
1,77
|
2.9.8
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
2,94
|
|
|
1,53
|
0,04
|
0,23
|
0,62
|
|
0,52
|
2.9.9
|
Đất cơ
sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất cơ sở
dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
5,27
|
|
|
|
2,46
|
|
|
2,81
|
|
2.9.11
|
Đất
chợ
|
DCH
|
4,07
|
|
1,19
|
0,11
|
0,18
|
|
1,53
|
1,06
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
3,13
|
|
1,06
|
|
0,44
|
|
1,21
|
|
0,42
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
84,13
|
|
0,01
|
|
|
26,99
|
|
|
57,13
|
2.13
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
1.003,68
|
31,94
|
201,83
|
148,52
|
91,28
|
83,49
|
96,79
|
64,07
|
285,76
|
2.15
|
Đất trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
10,63
|
0,58
|
5,91
|
1,60
|
1,50
|
0,32
|
0,25
|
0,30
|
0,17
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,38
|
0,16
|
0,50
|
0,38
|
2,34
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
7,63
|
|
0,83
|
1,93
|
1,22
|
0,58
|
1,99
|
|
1,08
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
29,37
|
|
3,05
|
3,20
|
2,88
|
4,49
|
9,54
|
|
6,21
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
2,34
|
0,01
|
0,16
|
0,28
|
0,36
|
0,37
|
0,09
|
0,01
|
1,06
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
|
SKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
3,77
|
|
0,19
|
0,75
|
1,10
|
0,16
|
0,66
|
|
0,91
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
842,26
|
5,59
|
|
|
177,75
|
525,58
|
8,90
|
3,11
|
121,33
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
654,46
|
|
|
|
16,93
|
339,00
|
1,46
|
|
297,07
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
1,64
|
|
|
|
|
|
|
1,64
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
2.754,03
|
0,40
|
9,16
|
1,99
|
|
2.026,02
|
53,51
|
0,04
|
662,91
|
4
|
Đất khu
công nghiệp cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu
kinh tế*
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
10.371,75
|
71,10
|
311,99
|
212,50
|
992,51
|
5.169,01
|
504,38
|
327,25
|
2.783,01
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA QUẬN HẢI AN
(Kèm
theo Quyết định số 652/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Phường Cát Bi
|
Phường Đằng Hải
|
Phường Đằng Lâm
|
Phường Đông Hải 1
|
Phường Đông Hải 2
|
Phường Nam Hải
|
Phường Thành Tô
|
Phường Tràng Cát
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
|
|
595,76
|
4,06
|
25,60
|
2,78
|
138,87
|
172,93
|
74,99
|
25,30
|
151,23
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
386,21
|
|
18,59
|
2,77
|
126,31
|
39,05
|
70,00
|
1,13
|
128,36
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
137,61
|
|
|
2,17
|
3,46
|
13,83
|
18,26
|
0,17
|
99,72
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
134,15
|
|
|
2,17
|
3,46
|
13,83
|
14,80
|
0,17
|
99,72
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
27,96
|
|
18,59
|
|
9,37
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây Iâu năm
|
CLN
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
220,53
|
|
|
0,60
|
113,48
|
25,22
|
51,74
|
0,96
|
28,53
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
202,76
|
4,06
|
4,90
|
0,01
|
12,56
|
131,97
|
2,22
|
24,17
|
22,87
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
31,39
|
0,01
|
|
|
|
5,39
|
|
22,22
|
3,77
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
2,15
|
|
|
0,01
|
|
2,14
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
6,42
|
1,29
|
0,43
|
|
0,83
|
3,15
|
0,27
|
0,45
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
25,94
|
2,42
|
1,78
|
|
0,72
|
1,76
|
1,66
|
1,50
|
16,10
|
2.9.1
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
19,87
|
|
1,43
|
|
|
|
0,96
|
1,38
|
16,10
|
2.9.2
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
4,37
|
2,29
|
0,35
|
|
|
0,94
|
0,67
|
0,12
|
|
2.9.3
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất
cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,57
|
|
|
|
|
0,54
|
0,03
|
|
|
2.9.8
|
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
1,00
|
|
|
|
0,72
|
0,28
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất
chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
22,14
|
0,13
|
2,65
|
|
9,71
|
9,36
|
0,29
|
|
|
2.15
|
Đất trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
0,34
|
|
|
|
|
0,34
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
3,67
|
|
|
|
|
0,67
|
|
|
3,00
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
6,39
|
|
|
|
1,30
|
5,09
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
104,28
|
0,21
|
|
|
|
104,07
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
6,79
|
|
2,11
|
|
|
1,91
|
2,77
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA QUẬN HẢI AN
(Kèm
theo Quyết định số 652/QĐ-UBND ngày 25/04/2016 của Ủy
ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Cát Bi
|
Phường Đằng Hải
|
Phường Đằng Lâm
|
Phường Đông Hải 1
|
Phường Đông Hải 2
|
Phường Nam Hải
|
Phường Thành Tô
|
Phường Tràng Cát
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
|
|
588,97
|
4,06
|
23,49
|
2,78
|
138,87
|
171,02
|
72,22
|
25,30
|
151,23
|
l
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
386,21
|
|
18,59
|
2,77
|
126,31
|
39,05
|
70,00
|
1,13
|
128,36
|
1
|
Đất lúa nước
|
LUA/PNN
|
137,61
|
|
|
2,17
|
3,46
|
13,83
|
18,26
|
0,17
|
99,72
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
134,15
|
|
|
2,17
|
3,46
|
13,83
|
14,80
|
0,17
|
99,72
|
2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
27,96
|
|
18,59
|
|
9,37
|
|
|
|
|
3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
220,53
|
|
|
0,60
|
113,48
|
25,22
|
51,74
|
0,96
|
28,53
|
8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
|
|
202,76
|
4,06
|
4,90
|
0,01
|
12,56
|
131,97
|
2,22
|
24,17
|
22,87
|
1
|
Chuyển đổi
nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất lúa nước
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
nội bộ đất phi nông nghiệp
|
PNN/PNN
|
202,76
|
4,06
|
4,90
|
0,01
|
12,56
|
131,97
|
2,22
|
24,17
|
22,87
|
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA QUẬN HẢI AN
(Kèm
theo Quyết định số 652/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
|
Phường Cát Bi
|
Phường Đằng Hải
|
Phường Đằng Lâm
|
Phường Đông Hải
1
|
Phường Đông Hải
2
|
Phường Nam Hải
|
Phường Thành Tô
|
Phường Tràng Cát
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(9)
|
(8)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
|
|
6,79
|
|
2,11
|
|
|
1,91
|
2,77
|
|
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6,79
|
|
2,11
|
|
|
1,91
|
2,77
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,80
|
|
|
|
|
|
1,80
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
1,96
|
|
|
|
|
1,91
|
0,05
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
2,03
|
|
1,11
|
|
|
|
0,92
|
|
|
2.15
|
Đất trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 05
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 QUẬN HẢI AN
(Kèm
theo Quyết định số 652/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Chủ đầu tư
|
Diện tích quy hoạch dự án (ha)
|
Diện tích hiện trạng dự án
(ha)
|
Diện tích tăng thêm cần thu hồi (ha)
|
Địa điểm
|
Vị trí trên bản đồ
địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Loại đất hiện trạng (trước khi thu hồi)
|
Loại đất sau khi thu hồi
|
Căn cứ pháp lý
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(9)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
975,97
|
380,22
|
595,76
|
|
|
|
|
|
I
|
DỰ ÁN MỚI
THEO NGHỊ QUYẾT 26/NQ-HĐND NGÀY 18/12/2015
|
|
49,54
|
12,40
|
37,14
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Đầu
tư xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu bên trục đường Dự án Phát triển Giao
thông đô thị
|
Công ty Cổ phần Thương mại Vận tải Trung Dũng
|
0,25
|
|
0,25
|
Nam Hải
|
- Các thửa
475, 480, 481, 482 tờ bản đồ số 8.
- Vị trí cụ thể trên Bản
đồ Kế hoạch sử dụng đất
|
Đất trồng lúa
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
Theo Nghị
quyết 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố
Hải Phòng.
|
2
|
Dự án khai
thác quỹ đất hai bên đường trục GTĐT
|
Trung tâm phát triển quỹ đất thuộc TNMT
|
6,00
|
|
6,00
|
Tràng Cát
|
- Tờ bản đồ
số 11.
|
Đất trồng lúa
|
Đất ở đô thị
|
Theo Nghị
quyết 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố
Hải Phòng.
|
Đông Hải 2
|
- Vị trí cụ
thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất.
|
Đất trồng lúa
|
Đất ở đô thị
|
3
|
Xây dựng bãi đúc cấu
kiện bê tông phục vụ thi công Dự án hạ tầng kỹ thuật Cảng cửa ngõ quốc tế
Hải Phòng
|
Công ty cổ
phần Xây dựng Nam Anh
|
10,00
|
|
10,00
|
Đông Hải 2
|
Vị trí cụ
thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất.
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
Đất giao thông
|
Theo Nghị
quyết 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố
Hải Phòng.
|
4
|
Dự án xây dựng
Khu bến cá và khu neo, đậu tàu thuyền, tránh bão quận Hải
An phục vụ công tác giải phóng mặt bằng Dự án đường ô tô Tân Vũ - Lạch
Huyện
|
UBND quận Hải An
|
3,20
|
|
3,20
|
Tràng Cát
|
Vị trí cụ
thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
Đất giao thông
|
Theo Nghị
quyết 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố
Hải Phòng.
|
5
|
Dự án tái định
cư tuyến đường 40m và giao đất cho công dân làm nhà ở (thu hồi bổ
sung do điều chỉnh quy hoạch)
|
UBND quận Hải An
|
1,30
|
|
1,30
|
Nam Hải
|
- Tờ số 1,
Tổ dân phố số 1.
- Vị trí cụ
thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất.
|
Đất trồng lúa
|
Đất ở đô thị
|
Theo Nghị
quyết 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố
Hải Phòng.
|
6
|
Dự án xây dựng
đường trục phía Nam khu công nghiệp Đình Vũ; xây dựng
đường trục giao thông nối Khu công nghiệp Đình Vũ với
khu công nghiệp Nam Đình Vũ (giai đoạn 2)
|
Ban Quản lý khu kinh tế Hải Phòng
|
18,90
|
12,40
|
6,50
|
Đông Hải 2
|
- Tờ Bản đồ
số 18.
- Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất
|
Đất quốc phòng, đất thương mại dịch vụ, đất bằng chưa
sử dụng, đất giao thông
|
Đất giao thông
|
Theo Nghị
quyết 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố
Hải Phòng.
|
7
|
Thuê đất ngắn
hạn bên tuyến đường bao Đông Nam
|
UBND quận Hải An
|
3,43
|
|
3,43
|
Thành Tô, Tràng Cát
|
- Các tờ Bản đồ:
11,12, 25, 28, 29, 30, 38, 43 (phường Tràng Cát).
- Tờ Bản đồ
số 1,2 phường Thành Tô.
- Vị trí cụ
thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng
đất
|
Đất nuôi trồng thủy sản, đất thủy lợi
|
Đất giao thông
|
Theo Nghị
quyết 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố
Hải Phòng.
|
8
|
Dự án đầu tư xây dựng khu tái định cư di chuyển
khu nhà ở gia đình quân nhân Sư đoàn 371 để thực hiện
Dự án cải tạo, nâng cấp Cảng Hàng không Quốc tế Cát Bi
|
UBND quận Hải An
|
5,52
|
|
5,52
|
Tràng Cát
|
- Bản đồ địa
chính tỷ lệ 1/500, được duyệt ngày 17/3/2015.
- Vị trí cụ thể trên Bản
đồ Kế hoạch sử dụng đất.
|
Đất trồng lúa
|
Đất ở đô thị
|
Theo Nghị quyết
26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố
Hải Phòng
|
9
|
Dự án xây dựng mở rộng cầu cảng
DAP
|
VINACHEM DAP Đình Vũ
|
0,94
|
|
0,94
|
Đông Hải 2
|
- Tờ Bản đồ
số 18.
- Vị trí cụ
thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất
|
Đất bằng chưa sử dụng, đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
Đất giao thông
|
Theo Nghị
quyết 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố
Hải Phòng
|
II
|
DỰ ÁN MỚI DO CẤP
QUẬN, HUYỆN XÁC ĐỊNH (CÔNG TRÌNH
TRỌNG ĐIỂM)
|
|
12,22
|
|
12,22
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án ĐTXD mở rộng nghĩa trang Lương Khê phục
vụ di chuyển 141 ngôi mộ cát táng để giải
phóng mặt bằng dự án Cảng Hàng không quốc tế Cát Bi
|
UBND quận Hải An
|
1,11
|
|
1,11
|
Tràng Cát
|
- Tờ Bản đồ số 07.
- Vị trí cụ
thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất.
|
Đất trồng lúa
|
Đất nghĩa trang nghĩa địa
|
- Công
trình trọng điểm.
- Công văn
số 2558/SXD-QLQH ngày 03/12/2015 của Sở Xây dựng về việc bố trí địa điểm di chuyển 141
ngôi mộ phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đầu tư xây dựng mở rộng khu bay - Cảng Hàng
Không Quốc tế Cát Bi.
|
2
|
Dự án thu hồi đất để di chuyển đường dây điện
220KV nhà máy điện Hải Phòng - Đình Vũ,
110KV Đình Vũ - Cát Bi phục vụ giải phóng mặt
bằng dự án Cầu Bạch Đằng, đường dẫn và
Nút Giao thông cuối tuyến
|
UBND quận Hải An
|
0,11
|
|
0,11
|
Đông Hải 2, Nam Hải
|
- Tờ Bản đồ
số 4, phường Nam Hải.
- Vị trí cụ thể
trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất
|
Đất thủy lợi, đất nuôi trồng thủy
sản
|
Đất công
trình năng lượng
|
- Công
trình trọng điểm.
- Đã lập Bản
Trích đo địa chính tỷ lệ 1/500. Các ngành chức năng
đã xác minh hiện trạng, nguồn gốc đất đai,
xác định ranh giới, mốc giới thửa đất
|
3
|
Dự án nút giao khác mức đường
Tân Vũ - Lạch Huyện và đường cao tốc Hà Nội -
Hải Phòng tại phường Tràng Cát
|
Ban 2 Bộ Giao thông Vận tải
|
11,00
|
|
11,00
|
Tràng Cát
|
- Tờ Bản đồ
30, 35.
- Vị trí cụ
thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất.
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
Đất giao thông
|
- Công trình trọng điểm.
- Bộ Giao
thông Vận tải đang hoàn thiện hồ sơ thu hồi đất
|
II
|
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP
|
|
616,61
|
70,22
|
546,40
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng
tuyến đường giao thông công cộng 40m
|
UBND quận Hải An
|
4,89
|
0,73
|
4,16
|
Đằng Hải, Đông Hải 2, Nam Hải
|
- Tờ Bản đồ
số 01, phường Nam Hải.
- Tờ Bản đồ
số 14, phường Đông Hải 2.
- Tờ Bản đồ
số 3, 5, 7, phường Đằng Hải.
- Vị trí cụ
thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất.
|
Đất giao thông, đất thủy lợi, đất ở đô
thị, đất trồng lúa còn lại, đất trồng cây hàng năm khác,
đất sinh hoạt cộng đồng
|
Đất giao thông
|
- Theo Nghị quyết
số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố
Hải Phòng.
- Công văn
số 8890/UBND-GT ngày 17/11/2014 của UBNDTP về việc thỏa thuận
hướng tuyến đường giao thông
công cộng 40m nối đường Lê Hồng Phong nối
đường đường trục chính rộng 100m (đường Lạch
Tray - Hồ Đông), Quyết định 51/QĐ-UBND ngày 12/01/2015 của UBND TP về giao
vốn thực hiện.
|
2
|
Dự án xây dựng
Khu đô thị và sân Gôn tại đảo Vũ Yên
|
Tập đoàn Vingroup
|
112,30
|
|
112,30
|
Đông Hải 1
|
- Vị trí đất
thu hồi theo Bản Trích đo địa chính 1/1.000 lập năm 2015.
- Vị trí cụ
thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất.
|
Đất rừng phòng hộ, đất sông ngòi kênh rạch suối, đất
giao thông, đất nuôi trồng thủy sản
|
Đất thương mại dịch vụ
|
- Công
trình do Chính phủ duyệt
- Thông báo
số 41/TB-UBND ngày 09/02/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về việc thông báo thu hồi đất để bồi thường, giải phóng mặt bằng thực
hiện Dự án đầu tư xây dựng
khu vực đảo Vũ Yên theo quy hoạch chung Khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải tại xã Thủy Triều, huyện Thủy
Nguyên và phường Đông Hải
1, quận Hải An.
|
3
|
Dự án xây dựng
hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới Ngã 5 sân bay Cát Bi và khu đa chức năng thuộc
dự án Ngã 5 sân bay Cát Bi
|
CT TNHH MTV Thương mại đầu tư và phát triển đô thị
|
2,38
|
1,00
|
1,38
|
Đằng Lâm, Đằng Hải, Thành Tô
|
- Tờ Bản đồ
số 7, phường Đằng Hải.
- Tờ Bản đồ số 2, phường Thành Tô.
- Vị trí cụ
thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất.
|
Đất giao thông, đất ở đô thị
|
Đất ở đô thị
|
- Công
trình do Chính phủ duyệt
- Quyết định
số 130/QĐ-TTg ngày 21/2/2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao đất để đầu tư xây dựng cơ sở
hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới
Ngã 5 Sân bay Cát Bi.
|
4
|
Dự án cầu Bạch
Đằng, đường dẫn và nút giao cuối tuyến tại phường Đông Hải 2
|
UBND thành phố
|
1,99
|
|
1,99
|
Đông Hải 2
|
- Tờ Bản đồ
số 17.
- Vị trí cụ
thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất.
|
Đất quốc phòng, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
Đất giao thông
|
Quyết định
số 276/QĐ-UBND ngày 02/2/2015 của UBND thành phố về việc
giao cho UBND quận Hải An làm
Chủ đầu tư Dự án cầu Bạch Đằng tại
phường Đông Hải 2.
|
5
|
Dự án khu hậu
cần sau cảng tại 127ha đầm (giải quyết vụ việc khiếu nại của Hợp
tác xã Nam Hải) tại phường Nam Hải
|
Hợp tác xã Nam Hải
|
45,30
|
|
45,30
|
Nam Hải
|
- Tờ Bản đồ số
4, 7, 10.
- Vị trí cụ
thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất.
|
Đất nuôi trồng thủy sản, đất giao thông, đất trồng
lúa
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
- Dự án giải quyết
tồn tại khiếu kiện.
- Công văn số
9988/UBND-ĐC1 ngày 18/12/2014 của UBND thành phố về tiến độ giải quyết vụ việc khiếu nại của Hợp
tác xã Nam Hải.
|
6
|
Dự án của Lữ đoàn 273 tại phường Đông Hải 2
|
Lữ đoàn
273
|
15,00
|
|
15,00
|
Đông Hải 2
|
- Tờ Bản đồ số 18.
- Vị trí cụ
thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất.
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
Đất quốc phòng
|
Dự án đã được
duyệt tại Quyết định 602/QĐ-UBND ngày 23/3/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố
về việc duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 quận Hải An
|
7
|
Dự án cải tạo nâng cấp đường 356 tại phường
Đông Hải 1, Đông Hải 2
|
Sở Giao thông vận tải
|
1,43
|
0,23
|
1,20
|
Đông Hải 1, Đông Hải 2
|
- Tờ Bản đồ số 8, phường Đông Hải 1.
- Tờ Bản đồ số 9, phường Đông Hải 2.
- Vị trí cụ thể trên Bản đồ
Kế hoạch sử dụng đất.
|
Đất ở đô thị, đất giao thông
|
Đất giao thông
|
Dự án đã được
duyệt tại Quyết định 602/QĐ-UBND ngày 23/3/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố
về việc duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 quận Hải An
|
8
|
Dự án xây dựng khu nhà ở tái định cư phục vụ giải phóng
mặt bằng thực hiện dự án Khu đô thị mới ngã 5 -Sân bay Cát bi và Dự án xây dựng
khu đô thị mới Lạch Tray - Hồ Đông.
|
CT TNHH MTV Thương mại đầu tư và phát triển đô thị
|
22,79
|
|
22,79
|
Tràng Cát
|
Vị trí cụ thể trên Bản
đồ Kế hoạch sử dụng đất.
|
Đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy
sản, đất giao thông
|
Đất ở đô thị
|
Dự án đã được
duyệt tại Quyết định 602/QĐ-UBND ngày 23/3/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố
về việc duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 quận Hải An
|
9
|
Dự án xây dựng Khu nhà ở xã hội
cho cán bộ công nhân viên nhà máy Z189
|
CT CP Tân Cảng 189 Hải Phòng
|
0,06
|
|
0,06
|
Nam Hải
|
- Các tờ Bản đồ: số 3, số 6.
- Vị trí cụ
thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất.
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
Đất ở đô thị
|
- Theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày
11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải
Phòng.
- Công văn số 9714/UBND-XD ngày 11/12/2014 của UBND
thành phố về việc chấp thuận đầu tư dự án xây dựng Khu nhà ở xã hội
cho cán bộ, công nhân viên nhà máy Z189 tại phường Nam Hải, quận Hải An;
Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 02/2/2015 của UBND thành phố vv giao
cho UBND quận Hải An làm Chủ Đầu tư Tiểu Dự án GPMB
dự án Cầu Bạch Đằng, đường dẫn vào nút giao cuối tuyến trên địa bàn
thành phố Hải Phòng.
|
10
|
Dự án đầu tư xây dựng công
trình tuyến đê biển Nam Đình Vũ thuộc khu kinh tế Đình
Vũ-Cát Hải
|
Ban Quản lý khu kinh tế Hải Phòng
|
89,07
|
|
89,07
|
Đông Hải 2
|
- Tờ Bản đồ số 18.
- Vị trí cụ thể
trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất.
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
Đất thủy lợi
|
- Theo Nghị
quyết số 30/NQ-HĐND
ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.
- Quyết định số 2584/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 về
việc phê duyệt điều chỉnh dự án ĐTXDCT tuyến đê biển Nam Đình Vũ thuộc
khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải
|
11
|
Dự án đầu
tư xây dựng khu nhà ở cho người thu nhập thấp
|
CT TNHH Bình Khánh
|
0,45
|
0,11
|
0,34
|
Cát Bi
|
- Tờ Bản đồ số 15.
- Vị trí cụ
thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất.
|
Đất cơ sở văn hóa, đất có mặt nước chuyên dùng, đất ở đô thị
|
Đất ở đô thị
|
- Theo Nghị
quyết số 30/NQ-HĐND
ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.
- Thông báo số 222/TB-UBND ngày 06/08/2012 của UBND
Thành phố về việc thu hồi đất để thực hiện Dự án đầu tư xây dựng
Khu nhà ở cho người có thu
nhập thấp do Công ty trách
nhiệm hữu hạn Bình Khánh làm chủ đầu tư.
|
12
|
Dự án đầu tư xây dựng
khu nhà ở tái định cư đường Đông Khê
2 (tại phường Đằng Hải
- Điểm số 3);
|
Ban QLDA ĐTXD đường Đông Khê 2
|
0,34
|
|
0,34
|
Đằng Hải
|
- Tờ Bản đồ số 3.
- Vị trí cụ
thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất.
|
Đất bằng chưa sử dụng, đất giao thông
|
Đất ở đô thị
|
- Theo Nghị
quyết số 30/NQ-HĐND
ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.
- Quyết định số 2225/QĐ-UBND ngày 19/12/2012
của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khu
nhà ở tái định cư (Điểm số 3) tại phường Đằng
Hải, quận Hải An phục vụ giải
phóng mặt bằng Dự án đầu tư
xây dựng đường Đông Khê 2;
|
13
|
Dự án đầu
tư xây dựng khu nhà ở tái định cư tại phường Đông Hải 1, quận Hải An phục
vụ giải phóng mặt bằng Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường
Đông Khê 2
|
Ban QLDA ĐTXD đường Đông Khê 2
|
2,67
|
|
2,67
|
Đông Hải 1
|
- Tờ Bản đồ số 4.
- Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch
sử dụng đất.
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
Đất ở đô thị
|
- Theo Nghị
quyết số 30/NQ-HĐND
ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.
- Quyết định số 1774/QĐ ngày 16/9/2013 của
UBND thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ
tầng phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Đông Khê 2.
|
14
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến
đường trục chính có mặt cắt ngang rộng 100m Lạch Tray - Hồ
Đông
|
CT TNHH MTV Thương mại đầu tư và phát triển đô thị
|
13,43
|
1,50
|
11,93
|
Đông Hải 1
|
- Tờ Bản đồ số 1, 5,
7.
- Vị trí cụ
thể trên Bản đồ
Kế hoạch sử dụng đất
|
Đất cơ sở thể dục thể thao,
đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất ở đô thị, đất
giao thông
|
Đất giao thông
|
- Theo Nghị
quyết số 30/NQ-HĐND
ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.
- Thông báo số 386/TB-UBND ngày
03/12/2010 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc thu hồi đất để thực hiện
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường trục chính có mặt cắt ngang
rộng 100m Lạch Tray - Hồ Đông do Công ty trách nhiệm hữu hạn
Một thành viên Thương mại đầu tư Phát triển đô thị
làm Chủ Đầu tư.
|
15
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường trục chính có mặt
cắt ngang rộng 100m Lạch Tray - Hồ Đông
|
CT TNHH MTV Thương mại đầu tư và phát triển đô thị
|
5,39
|
1,00
|
4,39
|
Nam Hải
|
- Tờ Bản đồ số 1, 2,
5, 6.
- Vị trí cụ
thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất
|
Đất trồng lúa, đất giao thông
|
Đất giao thông
|
- Theo Nghị
quyết số 30/NQ-HĐND
ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.
- Các Thông báo: số 105/TB-UBND
ngày 09/4/2010, số 108/TB-UBND ngày 21/4/2011 của UBND thành phố về việc
thu hồi đất để thực hiện Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường trục
chính có mặt cắt ngang rộng 100m Lạch Tray - Hồ Đông
do Công ty trách nhiệm hữu hạn Một thành viên
Thương mại đầu tư Phát triển đô thị làm Chủ Đầu
tư.
|
16
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường trục chính có
mặt cắt ngang rộng 100m Lạch Tray - Hồ Đông
|
CT TNHH MTV Thương mại đầu tư và phát
triển đô thị
|
12,62
|
2,69
|
9,93
|
Đông Hải 2
|
- Tờ Bản đồ
số 10, 11,
14, 15, 16.
- Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch
sử dụng đất.
|
Đất trồng lúa, đất thương mại dịch vụ, đất thủy lợi, đất cơ sở
giáo dục đào tạo, đất cơ sở thể dục thể thao, đất tôn giáo; đất ở đô thị, đất giao thông
|
Đất giao thông
|
- Theo Nghị
quyết số 30/NQ-HĐND
ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.
- Thông báo số 108/TB-UBND ngày 21/4/2011
của UBND thành phố về việc thu hồi đất để thực
hiện Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường trục chính có mặt cắt ngang
rộng 100m Lạch Tray - Hồ Đông do Công ty trách nhiệm hữu hạn Một thành viên
Thương mại đầu tư Phát triển đô thị làm Chủ Đầu
tư.
|
17
|
Dự án đầu
tư xây dựng cải tạo hệ thống kênh An Kim Hải từ cầu vượt Lạch Tray đến cống Nam Đông
|
BQLDA cải thiện điều kiện VSMT HP
|
1,62
|
0,80
|
0,82
|
Nam Hải
|
- Tờ Bản đồ
số 1, 2, 3.
- Vị trí cụ
thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất.
|
Đất trồng lúa còn lại, đất giao thông, đất ở đô
thị, đất bằng chưa sử dụng, đất thủy lợi
|
Đất thủy lợi
|
- Theo Nghị
quyết số 30/NQ-HĐND
ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.
- Thông báo thu hồi đất số 334/TB-UBND ngày
14/8/2009 của Ủy ban nhân dân thành phố.
|
18
|
Dự án đầu
tư xây dựng Cầu cảng, luồng ra vào cho các phương tiện thủy Hải đội 2 của Sở Chỉ huy Bộ
đội Biên phòng Hải Phòng
|
BCH Bộ đội Biên phòng Hải Phòng
|
5,05
|
0,00
|
5,05
|
Đông Hải 2
|
- Tờ Bản đồ số 18.
- Vị trí cụ
thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất
|
Đất sông ngòi kênh rạch suối
|
Đất quốc phòng
|
- Theo Nghị
quyết số 30/NQ-HĐND
ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.
- Thông báo số 4547/TB-UBND ngày 25/6/2014
của UBNDTP về việc thu hồi đất tại phường Đông Hải 2 để thực hiện Dự án đầu tư xây dựng Cầu cảng, luồng ra
vào cho các phương tiện thủy Hải đội
2 của Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng Hải Phòng.
|
19
|
Dự án đầu
tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dịch vụ cuối tuyến thuộc dự án đường ô
tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng
|
Công ty CP Đầu tư VIDIFI Duyên Hải
|
3,50
|
|
3,50
|
Đông Hải 2, Nam Hải
|
- Tờ 3,4, phường Nam Hải.
- Tờ 17 phường Đông Hải 2.
- Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất.
|
Đất nuôi trồng thủy sản, đất bằng chưa sử dụng
|
Đất thương mại dịch vụ
|
- Theo Nghị
quyết số 30/NQ-HĐND
ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.
- Thông báo số 379/TB-UBND ngày 20/11/2013
của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về việc thu hồi đất để thực hiện Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu Dịch vụ cuối tuyến Đình Vũ (giai đoạn 1)
|
20
|
Xây dựng trạm
Ra đa Hải An thuộc dự án đầu tư xây dựng hệ thống quản
lý hàng hải tàu biển (VTS) Hải Phòng
|
Ban ql DA hệ thống quản lý hàng hải tàu
biển luồng Hải Phòng
|
0,04
|
|
0,04
|
Đông Hải 2
|
- Vị trí cụ
thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất.
|
Đất sông ngòi kênh rạch suối
|
Đất quốc phòng
|
- Theo Nghị
quyết số 30/NQ-HĐND
ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.
|
21
|
Dự án đầu tư
xây dựng trường Trung cấp công nghệ Hải Phòng
|
Trường TC Công nghệ HP
|
1,34
|
|
1,34
|
Nam Hải
|
- Tờ Bản đồ số 8.
- Vị trí cụ
thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất.
|
Đất trồng lúa
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
- Theo Nghị
quyết số 30/NQ-HĐND
ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.
- Thông báo số 340/TB-UBND 29/11/2012 của
UBNDTP về việc thu hồi đất để thực hiện Dự án đầu tư xây dựng trường
Trung cấp công nghệ Hải Phòng
tại phường Nam Hải, quận
Hải An
|
22
|
Dự án đầu tư xây dựng Đường trục
Tây Nam khu công nghiệp Đình Vũ
|
Ban Quản lý khu kinh tế Hải Phòng
|
11,02
|
|
11,02
|
Đông Hải
2
|
- Tờ 17,
18.
- Vị trí cụ
thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất.
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
Đất giao thông
|
- Theo Nghị
quyết số 30/NQ-HĐND
ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.
- Thông báo số 258/TB-UBND ngày
06/9/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về việc thu hồi đất để thực
hiện dự án đầu tư xây dựng tuyến đường trục
chính Tây Nam khu công nghiệp Đình Vũ do Ban Quản lý khu kinh tế Hải
Phòng làm Chủ đầu tư.
|
23
|
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở cho
người thu nhập thấp
|
CT kinh doanh nhà
|
0,33
|
0,33
|
|
Thành Tô
|
Vị trí cụ
thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất.
|
Đất ở đô thị
|
Đất ở đô thị
|
- Theo Nghị
quyết số 30/NQ-HĐND
ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.
- Quyết định thu hồi đất số
2559/QĐ-UB ngày 27/9/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố.
|
24
|
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở cho
người thu nhập thấp
|
CT kinh doanh nhà
|
1,45
|
1,45
|
|
Thành Tô
|
Vị trí cụ
thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất
|
Đất ở đô thị
|
Đất ở đô thị
|
- Theo Nghị
quyết số 30/NQ-HĐND
ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.
- Quyết định thu hồi đất số 1126/QĐ-UB
ngày 03/5/2005 của Ủy ban nhân dân thành phố
|
25
|
Dự án xây dựng Chợ hoa đầu mối Đằng Hải
|
CT CP Đầu tư và phát triển hạ tầng Nam Phát
|
0,64
|
0,00
|
0,64
|
Đằng Hải
|
- Tờ Bản đồ số
7.
- Vị trí cụ
thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất.
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
Đất chợ
|
- Theo Nghị
quyết số 30/NQ-HĐND
ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.
|
26
|
Dự án xây dựng Chợ Nam Hải
|
CT TNHH MT- DT Thanh Hương
|
0,89
|
|
0,89
|
Nam Hải
|
- Tờ Bản đồ số 12.
- Vị trí cụ
thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất
|
Đất trồng lúa
|
Đất chợ
|
- Theo Nghị
quyết số 30/NQ-HĐND
ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.
- Thông báo số 72/TB-UBND ngày 30/3/2012 của Ủy ban nhân
dân thành phố Hải Phòng về việc thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng, quản lý, kinh
doanh khai thác chợ Nam Hải và bãi đỗ xe do Công ty trách nhiệm hữu hạn Thương mại và Đầu tư Thanh Hương
làm Chủ Đầu tư tại phường Nam Hải, quận Hải An.
|
27
|
Dự án đầu
tư xây dựng phát triển giao thông đô thị Hải Phòng (hạng mục xây dựng
tuyến đường Bắc Sơn - Nam Hải)
|
Sở Giao thông vận tải
|
11,83
|
2,78
|
9,05
|
Cát Bi, Thành Tô, Đằng Hải, Nam Hải, Đằng Lâm, Tràng Cát
|
- Tờ Bản đồ số 8, phường Nam Hải.
- Tờ Bản đồ số 8, 9, phường Đằng Hải.
- Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch
sử dụng đất.
|
Đất quốc phòng, đất giao thông, đất trụ sở cơ quan,
đất cơ sở giáo dục đào tạo, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất
thương mại dịch vụ
|
Đất giao thông
|
- Theo Nghị
quyết số 30/NQ-HĐND
ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.
- Thông báo số 55/TB-UBND ngày 25/2/2011
của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về việc thu hồi đất để thực hiện dự
án đầu tư xây dựng Dự án Phát triển giao thông đô thị Hải Phòng (Hạng mục xây dựng
tuyến đường Bắc Sơn - Nam Hải)
do Sở Giao thông vận
tải Hải Phòng làm Chủ Đầu tư.
|
28
|
Dự án đầu tư xây dựng
khu nhà ở tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án phát
triển giao thông đô thị Hải Phòng
|
Sở Giao thông vận tải
|
0,86
|
|
0,86
|
Nam Hải
|
- Tờ Bản đồ số 8,
11.
- Vị trí cụ
thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất.
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
Đất ở đô thị
|
- Theo Nghị
quyết số 30/NQ-HĐND
ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.
- Thông báo thu hồi đất số 109/TB-UBND ngày
21/4/2011 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng.
|
29
|
Dự án đầu
tư xây dựng mở rộng Khu bay - Cảng Hàng không quốc tế Cát Bi
|
Ban QLDA Cầu Hải Phòng
|
7,71
|
7,71
|
|
Tràng Cát, Thành Tô
|
- Tờ Bản đồ số 01, 08, phường Tràng Cát.
- Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch
sử dụng đất.
|
Đất quốc phòng
|
Đất quốc phòng
|
- Theo Nghị
quyết số 30/NQ-HĐND
ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.
- Thông báo số 47/TB-UBND ngày 05/3/2013
của UBND thành phố về việc thu hồi đất để thực hiện Dự án đầu mở rộng Khu bay
- Cảng Hàng không Quốc tế Cát Bi.
|
30
|
Dự án đầu
tư xây dựng mở rộng khu bay-Cảng hàng không quốc tế Cát Bi
(Trung tâm 47)
|
Ban QL DA Cầu Hải Phòng
|
4,93
|
4,93
|
|
Tràng Cát
|
- Tờ Bản đồ
số 02.
- Vị trí cụ
thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất.
|
Đất quốc phòng
|
Đất quốc phòng
|
- Theo Nghị
quyết số 30/NQ-HĐND
ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.
- Thông báo số 137/TB-UBND 29/5/2014 của UBND
thành phố về việc thu hồi đất để thực hiện Dự án Đầu tư xây dựng mở rộng Khu bay - Cảng Hàng không
quốc tế Cát Bi.
|
31
|
Dự án đầu tư xây dựng Đài Kiểm soát không | | |