|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 65/QĐ-UBND.NĐ 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Lai Vung Đồng Tháp
Số hiệu:
|
65/QĐ-UBND.NĐ
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Hùng
|
Ngày ban hành:
|
27/02/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 65/QĐ-UBND.NĐ
|
Đồng Tháp, ngày
27 tháng 02 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN LAI
VUNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số
nghị định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
202/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân dân tỉnh thông qua danh
mục dự án thu hồi đất năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số
203/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân dân tỉnh thông qua danh
mục chuyển mục đích đất trồng lúa nước đất năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Lai Vung tại Tờ trình số 09/TTr-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2019; Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 74/TTr- STNMT ngày 12 tháng 02 năm
2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lai
Vung với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch (biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
(biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất (biểu 03 kèm theo).
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Lai Vung có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất được phê duyệt cụ thể như sau:
- Tại trụ sở cơ quan, trên cổng
thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân huyện gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 201 9, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm
2019, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
- Tại trụ sở cơ quan của Ủy ban
nhân dân các xã, thị trấn gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm
2019, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện, bản
đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Lai Vung và các phòng, ban thuộc Ủy ban nhân dân huyện Lai Vung chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT/UBND Tỉnh;
- Lưu VT + NC/ĐTXD.nbht
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Hùng
|
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
2019
(Kèm
theo Quyết định số 65/QĐ-UBND-NĐ ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị tính:ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Lai Vung
|
Xã Định Hòa
|
Xã Hòa Long
|
Xã Hòa Thành
|
Xã Long Hậu
|
Xã Long Thắng
|
Xã Phong Hòa
|
Xã Tân Dương
|
Xã Tân Hòa
|
Xã Tân Phước
|
Xã Tân Thành
|
Xã Vĩnh Thới
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
19.097,12
|
557,40
|
1.388,67
|
1.537,96
|
1.578,02
|
2.065,07
|
2.708,79
|
2.615,82
|
1.293,69
|
1.369,21
|
1.414,57
|
1.103,26
|
1.464,66
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
13.030,40
|
335,76
|
974,04
|
1.339,80
|
1.392,15
|
1.158,59
|
2.456,00
|
1.751,09
|
1.009,05
|
868,18
|
784,80
|
259,01
|
701,93
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
13.030,40
|
335,76
|
974,04
|
1.339,80
|
1.392,15
|
1.158,59
|
2.456,00
|
1.751,09
|
1.009,05
|
868,18
|
784,80
|
259,01
|
701,93
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
14,75
|
10,17
|
|
2,31
|
|
|
|
|
|
|
|
2,27
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5.706,93
|
181,30
|
369,74
|
169,49
|
182,19
|
883,06
|
239,35
|
820,46
|
259,44
|
446,47
|
626,87
|
825,51
|
703,05
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
343,96
|
30,17
|
44,89
|
26,36
|
3,68
|
23,42
|
13,44
|
44,27
|
25,20
|
54,56
|
2,90
|
15,39
|
59,68
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,08
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.768,47
|
190,74
|
341,89
|
269,11
|
282,49
|
395,35
|
405,33
|
590,42
|
272,28
|
599,53
|
238,73
|
689,31
|
493,29
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
1,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,24
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
2,18
|
1,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
0,25
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
63,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63,22
|
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
16,60
|
|
|
|
13,76
|
|
|
|
2,84
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
7,47
|
1,63
|
0,38
|
0,92
|
0,62
|
0,59
|
0,32
|
1,77
|
0,25
|
0,47
|
|
0,30
|
0,22
|
2.7
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
77,18
|
0,51
|
1,09
|
1,57
|
13,61
|
1,15
|
5,75
|
14,01
|
12,24
|
11,99
|
0,83
|
13,64
|
0,79
|
2.8
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.336,88
|
67,44
|
87,38
|
84,39
|
121,10
|
151,34
|
130,97
|
190,33
|
114,54
|
95,33
|
93,16
|
107,96
|
92,94
|
2.9.1
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
505,06
|
39,92
|
24,47
|
24,12
|
27,86
|
48,57
|
59,96
|
92,03
|
33,52
|
37,30
|
29,75
|
47,26
|
40,30
|
2.9.2
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
765,21
|
14,16
|
60,94
|
58,06
|
90,83
|
94,28
|
67,50
|
89,26
|
77,93
|
51,65
|
59,10
|
53,24
|
48,26
|
2.9.3
|
Đất
truyền dẫn năng lượng
|
DNL
|
2,77
|
|
0,09
|
|
|
|
|
2,56
|
|
|
|
0,12
|
|
2.9.4
|
Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,55
|
0,22
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,05
|
0,07
|
0,09
|
0,02
|
0,01
|
0,03
|
0,01
|
2.9.5
|
Đất
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,37
|
0,03
|
|
|
|
|
0,13
|
0,12
|
|
|
|
0,09
|
|
2.9.6
|
Đất
cơ sở y tế
|
DYT
|
2,84
|
1,17
|
0,16
|
0,08
|
0,10
|
0,12
|
0,15
|
0,09
|
0,11
|
0,07
|
0,11
|
0,48
|
0,20
|
2.9.7
|
Đất
cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
45,68
|
4,62
|
1,38
|
2,12
|
2,01
|
7,84
|
2,65
|
3,96
|
2,50
|
5,74
|
2,93
|
6,33
|
3,60
|
2.9.8
|
Đất
cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
7,85
|
6,06
|
|
|
|
0,26
|
|
1,53
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất
cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất
công trình công cộng khác
|
DCK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.12
|
Đất
chợ
|
DCH
|
6,55
|
1,26
|
0,33
|
|
0,29
|
0,25
|
0,53
|
0,71
|
0,39
|
0,55
|
1,26
|
0,41
|
0,57
|
2.10
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
2,01
|
|
1,15
|
|
|
|
|
0,86
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4,95
|
|
|
|
4,77
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.343,17
|
|
88,92
|
133,23
|
87,84
|
166,71
|
138,20
|
128,52
|
86,05
|
110,24
|
95,75
|
148,35
|
159,36
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
84,48
|
84,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
14,42
|
4,17
|
0,49
|
0,35
|
0,56
|
0,87
|
2,61
|
1,19
|
0,51
|
0,29
|
0,98
|
1,79
|
0,61
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,52
|
0,19
|
|
0,51
|
0,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
14,63
|
0,65
|
0,96
|
0,31
|
0,30
|
0,92
|
2,08
|
2,92
|
1,65
|
0,81
|
0,86
|
2,41
|
0,76
|
2.19
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
12,15
|
0,83
|
0,74
|
0,45
|
0,11
|
6,06
|
|
0,60
|
0,28
|
1,06
|
1,33
|
0,45
|
0,24
|
2.20
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,30
|
|
0,01
|
0,12
|
0,16
|
0,22
|
0,28
|
0,04
|
|
0,02
|
0,06
|
0,21
|
0,18
|
2.22
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,02
|
0,79
|
0,20
|
0,12
|
|
|
0,57
|
0,34
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,36
|
0,37
|
0,16
|
|
0,13
|
|
0,61
|
0,54
|
0,43
|
0,07
|
0,27
|
0,20
|
0,58
|
2.24
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.779,29
|
27,78
|
160,41
|
47,14
|
38,71
|
67,49
|
123,94
|
248,92
|
53,49
|
379,05
|
45,49
|
349,51
|
237,36
|
2.25
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 65/QĐ-UBND-NĐ ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Lai Vung
|
Xã Định Hòa
|
Xã Hòa Long
|
Xã Hòa Thành
|
Xã Long Hậu
|
Xã Long Thắng
|
Xã Phong Hòa
|
Xã Tân Dương
|
Xã Tân Hòa
|
Xã Tân Phước
|
Xã Tân Thành
|
Xã Vĩnh Thới
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
20,58
|
3,40
|
|
|
0,05
|
0,74
|
|
14,44
|
0,17
|
0,61
|
0,84
|
0,33
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
11,88
|
3,26
|
|
|
0,05
|
|
|
7,99
|
|
0,26
|
0,32
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
11,88
|
3,26
|
|
|
0,05
|
|
|
7,99
|
|
0,26
|
0,32
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
8,70
|
0,14
|
|
|
|
0,74
|
|
6,45
|
0,17
|
0,35
|
0,52
|
0,33
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,63
|
0,25
|
|
|
|
|
|
3,98
|
0,04
|
|
0,36
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3
|
Đất
truyền dẫn năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất
cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất
cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8
|
Đất
cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất
cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất
công trình công cộng khác
|
DCK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.12
|
Đất
chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,38
|
|
|
|
|
|
|
3,98
|
0,04
|
|
0,36
|
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 65/QĐ-UBND-NĐ ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Lai Vung
|
Xã Định Hòa
|
Xã Hòa Long
|
Xã Hòa Thành
|
Xã Long Hậu
|
Xã Long Thắng
|
Xã Phong Hòa
|
Xã Tân Dương
|
Xã Tân Hòa
|
Xã Tân Phước
|
Xã Tân Thành
|
Xã Vĩnh Thới
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+ …+(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
103,10
|
9,59
|
15,29
|
1,62
|
12,28
|
3,05
|
2,99
|
30,19
|
0,35
|
4,37
|
4,61
|
11,46
|
7,30
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
40,45
|
6,91
|
4,73
|
0,86
|
8,70
|
0,71
|
1,62
|
11,58
|
0,04
|
0,86
|
0,52
|
3,11
|
0,81
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
40,45
|
6,91
|
4,73
|
0,86
|
8,70
|
0,71
|
1,62
|
11,58
|
0,04
|
0,86
|
0,52
|
3,11
|
0,81
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0,39
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,36
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
61,54
|
2,64
|
10,44
|
0,76
|
3,10
|
2,31
|
1,29
|
18,61
|
0,31
|
3,51
|
4,09
|
7,99
|
6,49
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
0,72
|
0,01
|
0,12
|
|
0,48
|
0,03
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
60,86
|
3,70
|
6,00
|
0,53
|
0,31
|
|
11,40
|
1,10
|
0,26
|
0,88
|
35,00
|
|
1,68
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
59,65
|
3,70
|
6,00
|
0,53
|
0,31
|
|
11,40
|
1,10
|
0,26
|
0,88
|
35,00
|
|
0,47
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
1,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,21
|
2.4
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
3,59
|
1,24
|
0,01
|
0,31
|
0,54
|
|
|
0,33
|
0,34
|
0,42
|
|
0,01
|
0,39
|
Quyết định 65/QĐ-UBND.NĐ về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 65/QĐ-UBND.NĐ về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 27/02/2019 của huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp
1.343
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|