|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
65/2011/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Tiến
|
Ngày ban hành:
|
21/11/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 65/2011/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 21 tháng 11 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT
NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LẠC DƯƠNG, TỈNH LÂM ĐỒNG.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ
Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật
đất đai 2003 ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định
số 198/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2004 của Chính phủ Về thu tiền sử dụng đất
và Nghị định số 120/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư
số 93/2011/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung
Thông tư số 117/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;
Căn cứ
Quyết định số 50/2010/QĐ-UBND ngày 16/12/2010 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc
quy định giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn huyện Lạc Dương;
Xét đề
nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số: 2225 /TTr-STC ngày 09 tháng 11 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2011 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng, để làm
cơ sở:
1. Xác định nghĩa
vụ tài chính khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở (công nhận quyền sử dụng
đất) đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) đang sử dụng đối với
hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng.
2. Xác định nghĩa
vụ tài chính khi chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức sử
dụng (hạn mức giao) không phải đất ở sang đất ở của các hộ gia đình, cá nhân
trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Chủ tịch UBND huyện Lạc Dương có trách
nhiệm chỉ đạo Chi cục Thuế và các phòng ban chuyên môn có liên quan thuộc
UBND huyện triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau
10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng;
Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND huyện Lạc Dương; Thủ trưởng các tổ chức, đơn
vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./-
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Bộ Tài chính
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KTVB (Bộ Tư pháp);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh;
- Báo Lâm Đồng;
- Như Điều 4;
- LĐ và CV VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học;
- Lưu: VT, TC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Tiến
|
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH
GIÁ ĐẤT NĂM 2011
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LẠC DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 65/2011/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 của UBND
tỉnh Lâm Đồng)
I. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:
Số
TT
|
Khu
vực, đường, đoạn đường
|
Đơn
giá đất năm 2011
(ngàn đồng/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất (Ktt)
|
1
|
Đường Lang
Biang:
|
|
|
- Đoạn từ
giáp TP.Đà Lạt (cầu Phước Thành) đến ngã ba đường lên đài liệt sỹ;
|
1.103
|
2
|
- Đoạn từ
ngã ba đường lên đài liệt sỹ đến cổng khu du lịch LangBiang;
|
1.525
|
2,5
|
2
|
Từ mép lộ giới
đường LangBiang đến giáp đường điện biên phủ (đoạn vòng sân vận động).
|
662
|
1,5
|
3
|
Đường khu
phố Đồng Tâm: từ mép lộ giới đường Lang Biang (phía đầu nhà ông Nguyễn Ngọc
Bích) đến hết đường.
|
331
|
1,5
|
4
|
Đường Đồng Tâm:
từ mép lộ giới Lang Biang đến hết đường.
|
860
|
1,3
|
5
|
Đường từ
giáp lộ giới đường LangBiang (đoạn nhà ông Bấc) đến giáp đường Thống Nhất.
|
551
|
1,3
|
6
|
Đường Nguyễn
Thiện Thuật.
|
551
|
1,3
|
7
|
Đường B'Nơr
A:
|
|
|
- Đoạn từ mép
lộ giới đường Lang Biang đến 300m;
|
794
|
2
|
- Đoạn còn
lại.
|
551
|
1,5
|
8
|
Đường Tố Hữu:
|
|
|
- Đoạn từ
mép lộ giới đường Langbiang +300m;
|
794
|
1,5
|
- Đoạn
còn lại.
|
441
|
2
|
9
|
Đường Thăng
Long
|
551
|
2
|
10
|
Đường Vạn Xuân:
|
|
|
- Đoạn từ
mép lộ giới đường LangBiang đến giáp đường Thống Nhất.
|
860
|
1,5
|
- Đoạn từ lộ
giới đường Thống Nhất đến giáp cầu sắt;
|
595
|
1,5
|
- Đoạn còn
lại.
|
463
|
1,3
|
11
|
Đường Đăng Gia:
từ mép lộ giới đường LangBiang đến giáp xã Lát.
|
717
|
1,3
|
12
|
Đường điện
biên phủ (đoạn hiện có)
|
497
|
1,3
|
13
|
Đường Hàn Mặc
Tử.
|
221
|
1,5
|
14
|
Đường Đam
San:
|
|
|
- Đoạn từ
mép lộ giới đường LangBiang đến 100 m;
|
386
|
1,3
|
- Đoạn từ
trên 100 m đến cuối đường.
|
276
|
1,3
|
15
|
Đường Thống
Nhất:
|
|
|
- Đoạn từ lộ
giới đường Biđóup đến giáp đường Vạn Xuân;
|
551
|
2
|
- Đoạn từ lộ
giới đường Vạn Xuân đến hết đường.
|
441
|
2
|
16
|
Đường
Biđóup:
|
|
|
- Đoạn từ
mép lộ giới đường LangBiang đến cầu Đăng Lèn;
|
1.125
|
2,5
|
- Đoạn từ
giáp cầu Đăng Lèn đến ngã ba đường Vạn Xuân (đoạn đường hiện có);
|
772
|
2
|
- Đoạn từ
ngã ba đường Vạn Xuân đến hết trạm QLR Biduop - Núi Bà
|
551
|
1,3
|
17
|
Đường đi
vào trường THPT LangBiang: từ mép lộ giới đường Biđóup đến giáp ranh thành phố
Đà Lạt:
|
|
|
- Đoạn từ
mép lộ giới đường BiĐóup đến giáp Cầu Sắt;
|
551
|
1,5
|
- Đoạn từ
ngã ba nhà ông Quế đến hết đường (nhà ông Chính);
|
276
|
1,3
|
- Đoạn giáp
cầu sắt đến hết đường.
|
221
|
1,3
|
18
|
Đường Văn
Lang.
|
386
|
1,3
|
19
|
Đường từ
mép lộ giới đường Văn Lang đến cuối đường.
|
276
|
1,3
|
20
|
Đường 19
tháng 5 (đường đi xã Lát):
|
|
|
- Đoạn từ mép
lộ giới đường LangBiang đến 200 m.
|
1.125
|
2
|
- Đoạn từ
trên 200 m đến hết ranh quy hoạch dân cư đồi 19/5; (giai đoạn 1).
|
992
|
1,8
|
- Đoạn từ
cuối khu quy hoạch đồi 19/5 (giai đoạn 1) đến ngã ba (ranh giới xã Lát).
|
827
|
1,5
|
II. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:
Số
TT
|
Khu
vực, đường, đoạn đường
|
Đơn
giá đất năm 2011
(ngàn đồng/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất sát giá thị trường Ktt
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Xã Lát:
|
|
|
|
* Khu vực I:
|
|
|
1
|
Đường 19 tháng
5: từ giáp Thị trấn đến ngã 3 Trường học.
|
578
|
2
|
2
|
Đoạn từ ngã
ba Trường học đi Liêng Ột (500m).
|
382
|
1,5
|
3
|
Đoạn từ ngã
ba Trường học đi Đăng K'Lách (500m).
|
416
|
1,4
|
4
|
Đoạn còn lại
của hai nhánh trên đến hết đường bê tông nhựa.
|
277
|
1,5
|
|
* Khu vực II:
|
|
|
1
|
Đường giáp
ranh thị trấn Lạc Dương đến trục đường liên thôn Đăng Gia Rít B, C.
|
485
|
1,5
|
2
|
Đất ở dọc
hai bên đường liên thôn Đăng Gia rít B, C.
|
346
|
2
|
3
|
Đường Đăng
Gia Rít B đoạn từ ngã 3 (nhà ông Tú) đến hết đường.
|
254
|
2
|
4
|
Điểm đầu
giáp đường Suối Vàng-TP.Đà Lạt đến cổng Nhà máy nước ĐanKia.
|
277
|
1,9
|
5
|
Đường liên
thôn trục chính thôn B'Nơ B (nhánh đi Nhà thờ).
|
232
|
1,6
|
6
|
Đất ở dọc
hai bên đường liên thôn Păng Tiêng-Đạ nghịt (Trục chính).
|
|
|
|
- Đoạn đường
đã trải nhựa
|
182
|
2
|
|
- Đoạn còn
lại (chưa trải nhựa)
|
174
|
1,2
|
7
|
Đất dân cư dọc
hai bên đường giao thông ĐT 722 từ đầu thôn đến cuối thôn Lán Tranh.
|
174
|
1,2
|
8
|
Đất ở dọc
hai bên đường liên thôn còn lại Đạ Nghịt - Păng Tiêng.
|
104
|
2
|
9
|
Nhánh 1: Đường
liên thôn trục chính K'Long A (từ đường nhựa).
|
|
|
|
- Điểm đầu
từ đường nhựa đến nhà thờ.
|
277
|
1,3
|
|
- Đoạn từ
nhà thờ đến hết đường.
|
208
|
1,2
|
10
|
Nhánh 2: Đường
đi thôn Liêng Ột (đường cấp phối):
|
|
|
|
- Từ đầu đường
nhựa đến ngã ba trường mầm non
|
167
|
1,3
|
|
- Từ trường
mầm non đến nhà ông Cil Blong (đường rộng 3 m)
|
153
|
1,3
|
|
- Từ cuối đất
nhà ông Cil BLong đến hết đường (đường xuống hồ);
|
139
|
1,3
|
|
- Nhánh
trái đến hết đất nhà ông Cil Póh (hết đường);
|
139
|
1,3
|
11
|
Nhánh 3: Đường
vòng đi thôn Đăng K'Lách (đường đất)
|
|
|
|
- Điểm đầu
giáp đường nhựa đến 200m (tính cả 2 đầu đường);
|
167
|
1,2
|
|
- Đoạn còn
lại: Từ trên 200m đến hết đường;
|
139
|
1,2
|
12
|
Nhánh 4: Đầu
thôn Đan Kia rẽ trái
|
|
|
|
- Từ đường nhựa
đến ngã ba (hộ ông Kra Jăn Ry).
|
167
|
1,2
|
|
- Đoạn đường
2 nhánh còn lại Từ hộ ông Ry đến hết đường của hai hộ ông Nghèo, hộ ông Nui.
|
139
|
1,2
|
13
|
Nhánh 5:
Nhánh vào thôn B'Nơ B2
|
|
|
|
- Từ ngã ba
nhà Cil The Ny đến ngã tư (hộ ông Bon Đinh Chong)
|
153
|
1,2
|
|
- Các nhánh
còn lại từ ngã tư (hộ ông Bon Đinh Chong) đến hết đường trong thôn
|
145
|
1,2
|
|
- Các nhánh
còn lại tính từ đường nhựa đi vào thôn B'Nơ B2.
|
145
|
1,2
|
14
|
Đất dân cư
còn lại (Trừ khu vực Păng Tiêng-Đạ Nghịt).
|
139
|
1,2
|
|
* Khu vực III :
|
|
|
1
|
Khu vực Đạ Nghịt.
|
66
|
1,5
|
2
|
Khu vực Păng Tiêng.
|
61
|
1,3
|
II
|
Xã Đạ
Sar:
|
|
|
|
* Khu vực I:
|
|
|
1
|
Đường tỉnh
lộ 723
|
|
|
|
- Đoạn từ
giáp Thái Phiên, TP Đà Lạt đến ngã ba đường 79
|
441
|
1,3
|
|
- Đoạn từ
ngã ba đường 79 đến ngã ba ĐaSar + 200m
|
462
|
2
|
|
- Đoạn từ
ngã ba ĐaSar đến cổng trường Mẫu giáo ĐaSar.
|
331
|
1,5
|
2
|
Từ cổng trường
Mẫu giáo ĐaSar đến cuối thôn 6.
|
221
|
1,5
|
3
|
Đường từ
Ngã ba Nhà thờ đi lên Bể nước.
|
221
|
1,3
|
4
|
Đường từ cổng
Trường Tiểu học ĐaSar đến hết nhà ông Đời thôn 4.
|
221
|
1,3
|
5
|
Đường nhánh
thôn 1: từ lộ giới đường đi UBND xã đến hết nhà ông K’Rơm.
|
250
|
1,5
|
6
|
Đường đi
thôn 4: từ ngã ba nhà thờ đến 300m.
|
230
|
1,5
|
7
|
Từ ngã ba
ĐaSar + 200m đến giáp ranh xã ĐaNhim.
|
376
|
2
|
|
* Khu vực II:
|
|
|
1
|
Đất ven các
trục đường liên thôn từ trục chính vào sâu đến 200m.
|
132
|
1,5
|
2
|
Đất ven trục
đường liên thôn từ trên 200m.
|
100
|
1,5
|
|
* Khu vực III:
|
|
|
1
|
Đất thuộc các vị trí còn lại
trên địa bàn xã.
|
66
|
1,3
|
III
|
Xã Đạ
Nhim:
|
|
|
|
* Khu vực I:
|
|
|
1
|
Từ giáp
ranh xã ĐaSar đến đầu thôn ĐaRaHoa.
|
331
|
1,2
|
2
|
Từ đầu thôn
ĐaRaHoa đến cuối thôn Đạ Cháy nằm trên trục đường ĐT 723.
|
462
|
2
|
3
|
Các đoạn
còn lại trên trục đường ĐT 723.
|
265
|
1,2
|
|
* Khu vực II:
|
|
|
1
|
Đất ven các trục đường liên
thôn trục chính vào sâu đến 200m.
|
110
|
1,5
|
2
|
Đất ven các trục đường liên
thôn từ trên 200m .
|
95
|
1,3
|
|
* Khu vực III:
|
|
|
1
|
Đất thuộc các vị trí còn lại
trên địa bàn xã.
|
61
|
1,2
|
IV
|
Xã Đạ
Chais:
|
|
|
|
* Khu vực I:
|
|
|
1
|
Từ giáp ranh xã Đa Nhim đến đầu
thôn Đông Mang
|
221
|
1,2
|
2
|
Từ đầu thôn Đông Mang đến cuối
thôn Đông Mang.
|
166
|
1,3
|
3
|
Từ đầu thôn Tu Pó đến cuối
thôn Tu Pó.
|
166
|
1,5
|
4
|
Từ đầu thôn Long Lanh thôn
Đưng K'Si
|
276
|
1,5
|
5
|
Từ cuối thôn Đưng K’Si đến cầu
số 6.
|
166
|
1,2
|
|
* Khu vực II:
|
|
|
1
|
Đất ven các trục đường liên
thôn từ trục chính vào sâu đến 200m.
|
110
|
1,2
|
3
|
Đất ven các trục đường liên
thôn từ trên 200m.
|
95
|
1,2
|
|
* Khu vực III:
|
|
|
1
|
Đất thuộc các vị trí còn lại
trên địa bàn xã.
|
61
|
1,2
|
V
|
Xã Đưng
K’Nớ:
|
|
|
|
*Khu vực I:
|
|
|
1
|
Đất dân cư dọc hai bên đường
giao thông ĐT 722 khu vực trung tâm xã.
|
132
|
1,2
|
|
* Khu vực II:
|
|
|
1
|
Đất ven các trục đường liên
thôn từ trục chính vào sâu đến 200m.
|
100
|
1,2
|
2
|
Đất ven trục đường liên thôn từ
trên 200m.
|
100
|
1,2
|
|
* Khu vực III:
|
|
|
1
|
Đất thuộc các vị trí còn lại
trên địa bàn xã.
|
56
|
1,2
|
IV. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
1. Đất trồng cây hàng năm, đất
trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản:
a) Đất trồng cây hàng năm, đất
nuôi trồng thủy sản:
Số
TT
|
Khu
vực
|
Đơn
giá 2011
(ngàn đồng/m2)
|
Hệ
số (Ktt) thị trường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1
|
Khu vực I
|
42
|
31
|
18
|
1,5
|
1,4
|
1,3
|
2
|
Khu vực II
|
31
|
24
|
15
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
3
|
Khu vực III
|
18
|
15
|
9,5
|
1,3
|
1,2
|
1,1
|
b) Đất trồng cây lâu năm:
Số
TT
|
Khu
vực
|
Đơn
giá 2011
(ngàn đồng/m2)
|
Hệ
số (Ktt) thị trường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1
|
Khu vực I
|
37
|
25
|
15
|
1,5
|
1,4
|
1,3
|
2
|
Khu vực II
|
25
|
20
|
12
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
3
|
Khu vực III
|
15
|
13
|
8
|
1,3
|
1,2
|
1,1
|
2. Đất rừng sản xuất:
Đơn
vị tính: nghìn đồng/m²
Số
TT
|
Khu
vực, vị trí
|
Đơn
giá 2011
|
Hệ
số (K) thị trường
|
1
|
Vị trí 1: Là những diện tích đất
có mặt tiếp giáp với đường quốc lộ, tỉnh lộ.
|
12
|
1,5
|
2
|
Vị trí 2: Là những diện tích đất
có mặt tiếp giáp với đường liên huyện, liên xã.
|
10
|
1,3
|
3
|
Vị trí 3: Là những diện tích đất
còn lại.
|
7
|
1,1
|
3. Đất rừng phòng hộ, đất rừng
đặc dụng và đất rừng cảnh quan:
a) Đất rừng phòng hộ, đất rừng
đặc dụng: Giá đất tính bằng 90% giá đất rừng sản xuất cùng vị trí, cùng khu
vực, hệ số (Ktt) tính bằng hệ số đất rừng sản xuất.
b) Đất rừng cảnh quan:
Giá đất tính bằng 110% giá đất rừng sản xuất có cùng vị trí, cùng khu vực, hệ số
(Ktt) tính bằng hệ số đất rừng sản xuất.
4. Đất rừng phòng hộ, đất rừng
đặc dụng và đất rừng cảnh quan:
a) Đất rừng phòng hộ, đất rừng
đặc dụng: Giá đất tính bằng 90% giá đất rừng sản xuất cùng vị trí, cùng khu
vực, hệ số (Ktt) tính bằng hệ số đất rừng sản xuất.
b) Đất rừng cảnh quan:
Giá đất tính bằng 110% giá đất rừng sản xuất có cùng vị trí, cùng khu vực, hệ số
(Ktt) tính bằng hệ số đất rừng sản xuất.
Quyết định 65/2011/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2011 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 65/2011/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ngày 21/11/2011 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
3.559
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|