Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
646/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Định
Người ký:
Nguyễn Tuấn Thanh
Ngày ban hành:
27/02/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 646/QĐ-UBND
Bình Định, ngày 27 tháng 02 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN PHÙ MỸ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn
cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động
sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng
6 năm 2024;
Căn
cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn
cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất;
Căn
cứ Quyết định số 1619/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn
cứ Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh thông qua Danh
mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án phát triển
kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất
rừng sản xuất năm 2025 trên địa bàn tỉnh;
Căn
cứ Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh về việc phê
duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Phù Mỹ thời kỳ 2021-2030;
Xét
đề nghị của UBND huyện Phù Mỹ tại Tờ trình số 27/TTr-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2025
và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 186/TTr-STNMT ngày
26 tháng 02 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế
hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Phù Mỹ với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1.
Phân bổ các loại đất trong năm 2025 (theo Phụ lục I đính kèm);
2. Kế
hoạch thu hồi đất năm 2025 (theo Phụ lục II đính kèm);
3. Kế
hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 (theo Phụ lục III đính kèm);
4. Kế
hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025 (theo Phụ lục IV đính kèm);
(Kèm
theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh
tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Phù Mỹ, được Sở Tài nguyên và Môi
trường xác nhận ngày 26/02/2025).
Điều 2. Căn cứ vào Điều
1 của Quyết định này, UBND huyện Phù Mỹ có trách nhiệm:
-
Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp
xã; chủ động triển khai các công trình, dự án được phê duyệt; có giải pháp cụ
thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện
Kế hoạch sử dụng đất của huyện Phù Mỹ; đẩy mạnh công tác đấu giá quyền sử dụng
đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất theo quy định.
- Chịu
trách nhiệm việc triển khai các công trình, dự án theo Kế hoạch sử dụng đất năm
2025 đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại
Văn bản số 4295/UBND-KT ngày 07/6/2024 và các Văn bản điều chỉnh, bổ sung (nếu
có) của UBND tỉnh.
- Chỉ
đạo thực hiện công tác giải phóng mặt bằng và thu hồi đất, chuyển mục đích đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất theo đúng
danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ,
sử dụng đất tiết kiệm và hiệu quả, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội,
an ninh, quốc phòng.
- Việc
giao đất, cho thuê đất phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt; thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất
theo quy định Luật Đất đai năm 2024 và các quy định của pháp luật có liên quan.
- Tổ
chức rà soát điều chỉnh, bổ sung các công trình, dự án vào Quy hoạch sử dụng đất
huyện Phù Mỹ thời kỳ 2021-2030; đồng thời, tổng hợp Danh mục công trình, dự án
Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
và Danh mục công trình, dự án sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc
dụng và rừng sản xuất, trình UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường)
để báo cáo HĐND tỉnh thông qua, làm cơ sở triển khai thực hiện.
- Chỉ
đạo xây dựng kế hoạch thanh tra, kiểm tra; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm
kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích; chịu trách nhiệm
trước UBND tỉnh trong việc quản lý, sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
-
Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững
các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả,
bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Kết
thúc năm kế hoạch, báo cáo chi tiết kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm
2025; đồng thời, báo cáo Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục các công
trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất chưa thực hiện
nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau
cho Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND tỉnh, báo cáo HĐND tỉnh
theo đúng quy định.
- Tổ
chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện
Phù Mỹ và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Văn
phòng UBND tỉnh đưa Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng
UBND tỉnh Bình Định./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Thanh
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG
NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 646/QĐ-UBND
ngày 27/02/2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích cấp tỉnh phân bổ
đến năm 2025
Nhu cầu sử dụng đất năm
2025 của huyện
Phân theo đơn vị hành
chính
Thị trấn Phù Mỹ
Thị trấn Bình Dương
Xã Mỹ Đức
Xã Mỹ Châu
Xã Mỹ Thắng
Xã Mỹ Lộc
Xã Mỹ Lợi
Xã Mỹ An
Xã Mỹ Phong
Xã Mỹ Trinh
Xã Mỹ Thọ
Xã Mỹ Hòa
Xã Mỹ Thành
Xã Mỹ Chánh
Xã Mỹ Quang
Xã Mỹ Hiệp
Xã Mỹ Tài
Xã Mỹ Cát
Xã Mỹ Chánh Tây
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(…)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
20
21
22
23
Tổng diện tích tự nhiên
55.608,06
1.075,02
450,59
3.239,11
3.178,52
2.684,30
3.680,07
2.572,84
2.441,25
3.558,01
5.209,67
3.436,90
4.543,15
3.550,20
2.221,69
2.011,83
5.697,74
2.812,06
884,90
2.360,23
1
Đất nông nghiệp
NNP
44.145,00
43.432,45
655,41
264,26
2.724,83
2.759,60
1.368,15
3.200,50
1.750,27
1.749,26
3.105,88
4.500,14
2.784,60
3.976,29
1.757,71
1.702,62
1.642,71
4.538,99
2.235,99
589,36
2.125,90
1.1
Đất trồng lúa
LUA
8.630,00
8.667,11
264,97
81,54
205,94
534,58
329,59
656,60
496,58
265,11
663,52
658,67
563,76
729,04
176,76
345,53
355,86
1.231,59
582,15
275,42
249,90
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
7.702,00
7.907,59
236,68
81,54
176,07
382,36
314,55
639,59
441,69
159,15
726,52
647,67
451,75
721,21
153,25
310,85
285,82
1.231,59
459,22
275,41
212,66
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
950,45
27,99
29,87
152,22
15,04
17,01
54,88
105,96
128,25
11,00
112,01
7,83
23,51
34,68
70,04
122,93
37,23
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK
9.609,44
271,89
128,47
298,44
902,63
239,10
672,30
504,83
249,12
679,67
518,72
379,87
557,94
338,21
322,08
605,36
1.006,04
1.259,74
190,82
484,20
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
4.539,00
4.481,36
116,47
54,24
328,35
169,60
326,94
231,89
154,03
262,23
436,45
568,85
171,28
321,51
384,77
56,45
212,28
415,86
138,31
7,47
124,37
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
12.265,00
12.052,00
1.277,53
486,29
289,30
825,81
439,22
758,66
607,60
1.543,97
1.200,83
2.151,74
389,63
261,90
122,06
958,16
1,26
738,04
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
7.561,00
7.534,01
581,03
603,70
101,68
810,67
155,03
133,12
718,63
1.205,48
467,08
216,05
142,50
331,54
347,16
905,40
245,47
42,09
527,37
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
729,33
1,22
33,54
62,80
81,53
3,22
0,58
80,18
1,28
1,78
63,07
350,95
49,17
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
9,62
0,49
0,83
1,07
0,59
1,48
5,16
1.9
Đất làm muối
LMU
100,00
43,80
33,07
23,12
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
266,33
0,37
1,10
218,96
39,39
5,16
1,35
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
10.525,00
10.956,00
410,43
178,06
453,49
409,92
1.198,16
427,32
776,03
481,52
383,59
693,91
614,01
493,62
1.463,50
509,06
332,78
1.121,63
510,24
292,33
206,41
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.204,00
1.331,10
68,61
59,80
98,94
54,02
60,78
81,62
60,87
58,21
120,81
69,13
152,51
99,08
51,58
123,75
84,67
48,40
38,35
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
188,00
168,75
116,68
52,07
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
23,00
22,00
5,10
1,08
0,57
2,57
0,65
0,54
0,46
0,85
0,46
5,34
0,76
0,27
0,50
0,38
0,57
0,78
0,28
0,31
0,53
2.4
Đất quốc phòng
CQP
108,00
108,44
39,98
0,67
3,70
49,22
0,68
0,40
9,20
4,59
2.5
Đất an ninh
CAN
12,00
3,81
1,75
0,05
0,10
0,10
0,12
0,10
0,15
0,30
0,15
0,10
0,10
0,10
0,20
0,10
0,10
0,10
0,08
0,11
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
148,91
21,20
18,08
4,47
8,88
3,73
5,83
7,91
6,15
6,34
4,04
10,79
5,88
5,28
7,37
10,15
10,79
6,02
3,05
2,93
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
27,00
6,77
2,06
1,48
0,13
0,08
0,43
0,10
0,18
0,75
0,90
0,17
0,14
0,04
0,31
-
Đất xây dựng cơ sở xã hội
DXH
0,04
0,03
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
7,00
6,76
3,46
0,77
0,08
0,11
0,15
0,19
0,20
0,18
0,09
0,17
0,17
0,12
0,12
0,29
0,10
0,13
0,14
0,10
0,17
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
122,00
107,68
9,38
13,01
4,26
6,84
3,57
5,63
4,52
4,73
4,80
2,24
8,92
3,89
4,80
5,70
6,67
8,41
5,72
2,13
2,46
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
27,00
27,33
6,29
2,80
1,68
3,20
0,80
1,35
1,46
0,95
0,97
0,19
1,24
3,34
2,25
0,81
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
-
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
DKT
-
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
0,33
0,16
0,17
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
1.129,43
43,80
20,37
13,20
1,54
30,00
10,25
41,43
118,70
17,60
41,67
117,36
35,81
403,13
14,48
57,67
116,40
24,17
1,48
20,35
-
Đất khu công nghiệp
SKK
200,00
200,00
93,88
106,13
-
Đất cụm công nghiệp
SKN
206,00
206,00
27,48
18,71
38,46
26,28
27,50
47,57
20,00
-
Đất khu công nghệ thông tin tập trung
SCT
-
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
71,00
49,19
3,18
0,14
5,62
0,89
0,30
1,28
1,53
1,51
2,10
10,75
0,18
18,80
0,60
0,08
0,84
0,80
0,43
0,17
-
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
501,00
461,34
13,15
1,52
0,38
0,65
0,17
2,63
8,00
0,30
32,66
0,48
1,54
358,05
7,92
4,17
28,43
1,04
0,05
0,18
-
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
43,00
212,90
7,20
29,70
8,80
0,34
15,30
15,80
6,91
34,08
5,96
25,92
39,56
22,33
1,00
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
3.491,46
118,67
74,80
183,28
129,28
355,28
270,33
144,79
147,63
186,65
252,45
185,07
167,88
122,00
142,34
100,73
526,68
210,91
97,55
75,15
-
Đất giao thông
DGT
2.094,00
2.037,53
96,43
57,03
57,20
82,43
66,07
108,87
58,84
68,38
128,05
195,64
129,18
117,76
95,76
95,92
74,46
335,05
166,44
63,80
40,22
-
Đất thủy lợi
DTL
987,00
928,59
19,58
10,29
118,19
42,80
20,77
159,80
31,88
19,66
38,29
42,74
53,85
47,38
24,12
39,35
23,86
131,10
41,05
30,30
33,58
-
Đất công trình cấp nước, thoát nước
DCT
1,91
0,20
0,01
0,45
0,25
0,12
0,50
0,20
0,18
-
Đất công trình phòng, chống thiên tai
DPC
2,93
0,13
1,00
1,80
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản
thiên nhiên
DDD
17,00
11,60
0,09
1,36
0,45
0,07
1,13
8,43
0,08
-
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
20,00
18,87
5,55
10,19
3,00
0,14
-
Đất công trình năng lượng
DNL
468,00
443,88
0,24
0,71
0,06
0,06
267,24
0,21
52,39
56,25
0,03
9,39
0,02
0,23
0,53
0,04
0,25
56,11
0,04
0,03
0,04
-
Đất công trình bưu chính VT
DBV
1,00
1,10
0,15
0,09
0,03
0,05
0,03
0,04
0,31
0,03
0,02
0,03
0,02
0,02
0,07
0,07
0,05
0,04
0,02
0,02
-
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
20,72
1,25
5,15
0,56
0,69
0,36
0,08
0,44
0,24
0,34
0,55
1,30
0,82
0,81
2,55
0,86
1,51
1,59
0,98
0,64
-
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
26,98
0,74
1,53
0,19
2,79
0,74
0,92
1,19
1,41
1,29
2,00
0,68
1,17
0,75
3,77
1,03
3,26
1,57
0,62
1,33
2.9
Đất tôn giáo
TON
25,00
24,96
1,97
0,75
0,49
0,52
1,32
1,49
1,09
0,49
0,33
3,69
2,07
1,16
0,19
5,16
2,73
0,86
0,65
2.10
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
14,36
1,26
1,01
2,50
0,22
0,50
0,10
1,27
0,49
1,46
0,58
0,62
0,68
0,58
0,51
0,54
0,86
0,71
0,07
0,40
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ
tro cốt
NTD
840,00
941,16
34,73
8,32
26,46
29,83
77,00
48,91
30,02
84,37
40,33
20,32
86,77
48,28
71,00
40,52
39,58
149,48
68,61
20,99
15,66
2,12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
3.570,12
25,29
1,52
153,26
177,21
631,41
35,92
487,74
37,68
68,64
261,43
90,73
161,90
705,56
203,13
70,94
187,63
102,84
119,52
47,79
-
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
2.837,93
1,18
89,00
154,26
596,48
13,61
478,16
21,88
57,21
218,80
72,17
115,05
685,63
110,23
32,79
70,25
25,08
65,56
30,60
-
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
732,19
24,11
1,52
64,26
22,95
34,93
22,31
9,58
15,80
11,43
42,63
18,56
46,85
19,93
92,89
38,15
117,38
77,76
53,95
17,19
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,49
0,37
0,05
0,05
0,29
0,73
3
Đất chưa sử dụng
CSD
938,00
1.219,62
9,18
8,27
60,79
9,00
117,99
52,25
46,54
210,46
68,55
15,62
38,29
73,24
329,00
10,02
36,34
37,12
65,83
3,20
27,92
Ghi
chú: Việc triển khai các công trình, dự án
sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Phù Mỹ được phê duyệt phải đảm bảo
phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại Văn bản số
4295/UBND-KT ngày 07/6/2024 và các Văn bản điều chỉnh, bổ sung (nếu có) của
UBND tỉnh.
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 646/QĐ-UBND
ngày 27/02/2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Phù Mỹ
Thị trấn Bình Dương
Xã Mỹ Đức
Xã Mỹ Châu
Xã Mỹ Thắng
Xã Mỹ Lộc
Xã Mỹ Lợi
Xã Mỹ An
Xã Mỹ Phong
Xã Mỹ Trinh
Xã Mỹ Thọ
Xã Mỹ Hòa
Xã Mỹ Thành
Xã Mỹ Chánh
Xã Mỹ Quang
Xã Mỹ Hiệp
Xã Mỹ Tài
Xã Mỹ Cát
Xã Mỹ Chánh Tây
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
Tổng
diện tích
1.110,18
58,78
11,57
26,12
4,52
17,00
30,08
24,18
121,15
3,69
69,54
164,17
7,53
361,95
15,96
57,84
60,10
40,02
9,66
26,34
1
Đất
nông nghiệp
NNP
683,72
41,35
7,73
19,13
3,62
14,76
30,08
21,69
104,59
3,69
65,99
126,33
5,76
65,45
14,66
48,22
46,72
37,04
8,36
18,56
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
108,77
29,02
0,63
3,53
2,32
1,02
3,33
0,92
0,90
1,70
14,60
18,61
2,78
3,36
6,50
2,05
3,90
3,23
5,33
5,04
1.1.1
Đất
chuyên trồng lúa
LUC
93,09
27,50
0,63
3,53
2,32
1,02
3,33
0,92
0,90
0,80
7,73
14,54
2,78
2,33
6,50
1,95
3,90
2,03
5,34
5,04
1.1.2
Đất
trồng lúa còn lại
LUK
15,99
1,82
0,90
6,87
4,07
1,03
0,10
1,20
1.2
Đất
trồng cây hằng năm khác
HNK
95,88
6,75
1,99
0,16
1,00
2,52
8,00
11,50
8,37
0,45
3,09
5,14
2,24
8,70
0,90
14,09
6,59
6,78
1,92
5,69
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
71,62
5,58
5,11
0,81
0,30
1,50
2,00
9,27
1,08
0,10
3,68
8,76
0,22
9,57
0,30
2,81
14,41
1,51
1,11
3,50
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
208,52
9,71
94,18
0,01
87,28
17,31
0,02
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
172,74
12,75
16,75
1,44
45,61
6,53
0,52
1,12
5,96
29,25
22,29
25,52
5,00
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
20,43
1,88
0,01
0,06
16,98
1,50
1.8
Đất
chăn nuôi tập trung
CNT
1.9
Đất
làm muối
LMU
8,40
8,40
1.10
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
173,29
13,31
0,58
0,11
1,39
1,52
11,21
1,81
20,47
1,09
105,94
0,70
7,25
1,02
0,48
0,46
5,95
2.1
Đất
ở tại nông thôn
ONT
12,99
1,29
0,40
1,68
1,58
0,13
4,79
0,20
2,68
0,24
2.2
Đất
ở tại đô thị
ODT
3,20
3,18
0,02
2.3
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.4
Đất
quốc phòng
CQP
2.5
Đất
an ninh
CAN
2.6
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
0,64
0,47
0,04
0,01
0,05
0,07
0,01
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,58
0,46
0,05
0,07
-
Đất
xây dựng cơ sở xã hội
DXH
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,01
0,01
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,05
0,04
0,01
0,00
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
0,00
0,00
-
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất
xây dựng cơ sở môi trường
DMT
-
Đất
xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
DKT
-
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
2.7
Đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
77,65
0,37
0,01
0,09
77,19
-
Đất
khu công nghiệp
SKK
-
Đất
cụm công nghiệp
SKN
-
Đất
khu công nghệ thông tin tập trung
SCT
-
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
-
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
77,65
0,37
0,01
0,09
77,19
-
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất
sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
34,45
9,05
0,20
0,11
0,09
0,67
0,79
0,01
1,94
0,35
10,12
0,40
4,26
0,68
0,31
0,10
5,37
-
Đất
giao thông
DGT
26,42
8,11
0,20
0,09
0,66
1,94
0,25
9,92
0,30
3,00
0,82
0,20
0,93
-
Đất
thủy lợi
DTL
8,85
1,03
0,12
0,01
0,79
0,01
0,46
0,10
0,28
0,10
1,26
0,10
0,15
4,44
-
Đất
công trình cấp nước, thoát nước
DCT
-
Đất
công trình phòng, chống thiên tai
DPC
-
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
-
Đất
công trình xử lý chất thải
DRA
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
-
Đất
công trình bưu chính VT
DBV
0,00
0,00
-
Đất
chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
0,03
0,02
0,01
-
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
0,02
0,02
2.9
Đất
tôn giáo
TON
2.10
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất
nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
43,81
0,62
0,32
0,48
10,00
0,12
16,67
0,52
13,83
0,10
0,31
0,34
0,17
0,34
2,12
Đất
có mặt nước chuyên dùng
TVC
0,54
0,01
0,15
0,02
0,36
-
Đất
có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
0,53
0,15
0,02
0,36
-
Đất
có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,01
0,01
2.13
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất
chưa sử dụng
CSD
253,18
4,12
3,26
6,88
0,90
0,85
0,97
5,36
1,74
17,37
0,68
190,56
0,60
2,37
12,35
2,50
0,84
1,83
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 646/QĐ-UBND
ngày 27/02/2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
Thị trấn Phù Mỹ
Thị trấn Bình Dương
Xã Mỹ Đức
Xã Mỹ Châu
Xã Mỹ Thắng
Xã Mỹ Lộc
Xã Mỹ Lợi
Xã Mỹ An
Xã Mỹ Phong
Xã Mỹ Trinh
Xã Mỹ Thọ
Xã Mỹ Hòa
Xã Mỹ Thành
Xã Mỹ Chánh
Xã Mỹ Quang
Xã Mỹ Hiệp
Xã Mỹ Tài
Xã Mỹ Cát
Xã Mỹ Chánh Tây
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+..
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
1
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
696,13
41,35
7,73
19,13
3,62
14,76
30,08
21,69
104,59
3,69
67,49
132,33
5,89
68,59
15,16
48,22
47,19
37,04
8,36
19,23
Trong đó:
-
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
109,42
29,02
0,63
3,53
2,32
1,02
3,33
0,92
0,90
1,70
15,10
18,61
2,91
3,38
6,50
2,05
3,90
3,23
5,33
5,04
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK/PNN
96,60
6,75
1,99
0,16
1,00
2,52
8,00
11,50
8,37
0,45
3,09
5,42
2,24
9,14
0,90
14,09
6,59
6,78
1,92
5,69
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
75,40
5,58
5,11
0,81
0,30
1,50
2,00
9,27
1,08
0,10
3,68
12,48
0,22
9,63
0,30
2,81
14,41
1,51
1,11
3,50
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
212,22
9,71
94,18
0,01
89,28
19,01
0,02
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
172,74
12,75
16,75
1,44
45,61
6,53
0,52
1,12
5,96
29,25
22,29
25,52
5,00
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
21,35
1,88
0,01
0,06
17,90
1,50
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT/PNN
1.9
Đất làm muối
LMU/PNN
8,40
8,40
1.10
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
-
267,50
2,05
2,00
5,00
3,00
2,00
2,00
2,00
193,24
2,00
5,00
2,00
14,25
2,00
2,00
19,75
5,86
3,35
-
Trong
đó:
-
2.1
Chuyển
đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
LUA/NNP
210,63
191,24
19,39
2.2
Chuyển
đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RDD/NNP
2.3
Chuyển
đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RPH/NNP
2.4
Chuyển
đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RSX/NNP
2,76
0,36
2,40
3
Chuyển
các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn
nuôi tập trung quy mô lớn
MHT/CNT
4
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
-
124,42
13,40
0,58
0,12
1,40
1,52
11,21
1,81
21,11
1,11
55,75
0,70
7,25
1,17
0,48
0,87
5,95
-
Trong
đó:
-
4.1
Chuyển
đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất
phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai
MHT/PNC
-
4.2
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
MHT/OTC
41,86
6,95
0,52
0,11
0,09
0,10
0,46
32,04
0,50
0,30
0,33
0,46
4.3
Chuyển
đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
MHT/CSK
4.4
Chuyển
đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
MHT/CSK
4.5
Chuyển
đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ
sang đất thương mại, dịch vụ
MHT/TMD
11,10
11,10
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 646/QĐ-UBND
ngày 27/02/2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Phù Mỹ
Thị trấn Bình Dương
Xã Mỹ Đức
Xã Mỹ Châu
Xã Mỹ Thắng
Xã Mỹ Lộc
Xã Mỹ Lợi
Xã Mỹ An
Xã Mỹ Phong
Xã Mỹ Trinh
Xã Mỹ Thọ
Xã Mỹ Hòa
Xã Mỹ Thành
Xã Mỹ Chánh
Xã Mỹ Quang
Xã Mỹ Hiệp
Xã Mỹ Tài
Xã Mỹ Cát
Xã Mỹ Chánh Tây
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(…)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
Tổng
diện tích
253,18
4,12
3,26
6,88
0,90
0,85
0,97
5,36
1,74
17,37
0,68
190,56
0,60
2,37
12,35
2,50
0,84
1,83
1
Đất
nông nghiệp
NNP
173,22
0,32
1,10
158,50
12,00
1,30
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
1.1.1
Đất
chuyên trồng lúa
LUC
1.1.2
Đất
trồng lúa còn lại
LUK
1.2
Đất
trồng cây hằng năm khác
HNK
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
12,00
12,00
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất
chăn nuôi tập trung
CNT
1.9
Đất
làm muối
LMU
1.10
Đất
nông nghiệp khác
NKH
161,22
0,32
1,10
158,50
1,30
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
79,96
3,80
3,26
6,88
0,90
0,85
0,97
5,36
0,64
17,37
0,68
32,06
0,60
2,37
0,35
1,20
0,84
1,83
2.1
Đất
ở tại nông thôn
ONT
39,85
1,38
0,80
0,29
0,10
1,40
0,64
12,67
0,21
19,24
0,60
0,50
0,20
1,00
0,79
0,03
2.2
Đất
ở tại đô thị
ODT
0,96
0,20
0,76
2.3
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.4
Đất
quốc phòng
CQP
2.5
Đất
an ninh
CAN
2.6
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
3,51
3,50
0,01
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất
xây dựng cơ sở xã hội
DXH
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
3,51
3,50
0,01
-
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất
xây dựng cơ sở môi trường
DMT
-
Đất
xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
DKT
-
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
2.7
Đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
28,75
0,06
5,50
0,87
3,00
4,19
0,16
11,30
1,87
1,80
-
Đất
khu công nghiệp
SKK
0,09
0,09
-
Đất
cụm công nghiệp
SKN
12,50
0,06
0,87
7,90
1,87
1,80
-
Đất
khu công nghệ thông tin tập trung
SCT
-
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
13,00
5,50
4,10
3,40
-
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
-
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
3,16
3,00
0,16
2.8
Đất
sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
6,79
0,04
2,50
0,10
0,56
0,96
0,51
0,31
1,52
0,04
0,20
0,05
-
Đất
giao thông
DGT
4,20
0,04
0,10
0,56
0,96
0,51
0,31
1,52
0,20
-
Đất
thủy lợi
DTL
-
Đất
công trình cấp nước, thoát nước
DCT
-
Đất
công trình phòng, chống thiên tai
DPC
0,05
0,05
-
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
-
Đất
công trình xử lý chất thải
DRA
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
-
Đất
công trình bưu chính VT
DBV
-
Đất
chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
2,50
2,50
-
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
0,04
0,04
2.9
Đất
tôn giáo
TON
2.10
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất
nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
0,10
0,10
2.12
Đất
có mặt nước chuyên dùng
TVC
-
Đất
có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
-
Đất
có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.13
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
Quyết định 646/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 646/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 27/02/2025 huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định
21
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng