Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 645/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Trà Vinh
Số hiệu:
645/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Trà Vinh
Người ký:
Nguyễn Quỳnh Thiện
Ngày ban hành:
01/04/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
645/QĐ-UBND
Trà
Vinh, ngày 01 tháng 4 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch
số 21/2017/QH14 ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi,
bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm
2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một
số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai được Bộ Tài
nguyên và Môi trường xác thực tại Văn bản hợp nhất số 04/VBHN-BTNMT ngày 04
tháng 5 năm 2021.
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề
nghị của UBND thành phố Trà Vinh tại Tờ trình số 91/TTr-UBND ngày 18 tháng 3
năm 2022 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
159/TTr-STNMT ngày 24 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Trà Vinh với các nội dung chủ yếu
sau:
1. Phân bổ diện tích
các loại đất trong năm kế hoạch: (Đính kèm Phụ lục 01);
1.2. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất: (Đính kèm Phụ lục 02);
1.3. Kế hoạch thu hồi
các loại đất: (Đính kèm Phụ lục 03);
1.4. Kế hoạch đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng: (Đính kèm Phụ lục 04).
Điều 2. Căn
cứ Điều 1 Quyết định này, UBND thành phố Trà Vinh có trách nhiệm thực hiện:
1. Công bố, công khai
Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Trà Vinh theo đúng quy định của
pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử
dụng đất năm 2022 của thành phố Trà Vinh đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra
thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Trà
Vinh.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở,
ngành có liên quan và Chủ tịch UBND thành phố Trà Vinh chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
PHỤ LỤC 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh)
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Phân
theo đơn vị hành chính (ha)
Phường
1
Phường
2
Phường
3
Phường
4
Phường
5
Phường
6
Phường
7
Phường
8
Phường
9
Xã
Long Đức
(1)
(2)
(3)
(4)=(5+6+..+14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
TỔNG
DTTN (1+2+3)
6.794,00
248,73
28,67
17,02
156,02
222,58
101,29
578,42
357,95
1.177,38
3.905,94
1
Đất nông nghiệp
NNP
3.325,00
82,45
1,02
35,90
76,02
16,09
178,52
167,31
846,59
1.921,11
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.052,97
4,43
0,16
11,55
25,63
18,11
561,81
431,27
Trong đó: Đất
chuyên lúa nước
LUC
1.009,01
4,27
0,16
4,51
4,54
15,13
560,29
420,10
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
268,34
2,82
11,22
5,33
4,02
89,68
55,29
78,34
21,62
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1.816,91
62,21
1,02
24,27
54,83
12,06
52,71
88,03
194,16
1.327,62
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
57,01
57,01
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
129,05
13,00
0,24
4,29
9,80
5,87
12,28
83,58
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,71
0,02
0,69
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3.462,85
166,28
27,65
17,02
119,63
146,55
85,20
399,91
184,98
330,79
1.984,84
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
21,44
0,74
11,85
0,43
2,61
5,81
2.2
Đất an ninh
CAN
15,72
1,10
0,02
0,03
0,22
1,27
0,67
8,23
0,41
2,84
0,93
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
105,98
105,98
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
32,58
32,58
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
123,41
6,55
4,61
0,84
14,75
6,02
11,53
23,25
9,01
9,38
37,45
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
42,50
0,36
0,29
0,01
3,33
0,44
1,35
2,25
3,93
30,54
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
777,64
66,52
9,17
7,20
36,22
55,65
27,58
137,92
91,20
185,81
160,38
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
443,29
38,02
8,08
6,35
26,26
21,67
14,85
95,09
43,71
72,35
116,91
-
Đất thủy lợi
DTL
57,07
3,54
0,08
0,02
1,58
4,13
2,74
5,65
1,73
26,44
11,16
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
10,07
2,48
0,16
4,91
1,73
0,79
-
Đất xây dựng cơ sở y
tế
DYT
23,27
0,46
0,05
0,02
0,04
2,34
3,50
15,84
0,15
0,61
0,26
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
84,89
14,96
0,30
0,04
5,98
27,01
1,34
2,35
2,87
19,20
10,83
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
9,85
2,89
0,02
0,93
2,12
1,47
2,42
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
0,52
0,01
0,04
0,04
0,43
-
Đất công trình bưu
chính viễn thông
DBV
1,13
0,03
0,21
0,66
0,16
0,04
0,03
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
23,21
0,10
18,57
4,55
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
42,47
3,37
0,31
0,30
1,60
0,50
2,54
12,01
13,48
6,78
1,58
-
Đất làm nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
79,42
0,30
0,02
0,10
1,81
6,06
3,44
56,89
10,81
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch
vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2,45
0,48
0,31
0,79
0,02
0,25
0,60
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
1,29
0,09
0,02
0,01
0,04
0,03
0,17
0,09
0,05
0,19
0,60
2.12
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
DKV
33,91
0,99
0,15
0,12
23,33
9,03
0,30
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
161,26
161,26
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
590,47
77,79
11,67
7,85
47,85
74,50
41,25
148,64
72,22
108,71
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
39,19
8,98
1,58
0,29
1,31
0,25
1,20
22,80
0,18
0,81
1,79
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,17
0,20
0,03
0,14
0,12
1,68
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
1,15
0,26
0,06
0,29
0,01
0,11
0,15
0,05
0,22
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
1.510,82
2,71
0,77
14,13
7,76
2,67
19,82
15,96
1.447,00
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
3,31
0,08
1,24
0,61
0,01
0,83
0,04
0,50
3
Đất chưa sử dụng
CSD
6,15
0,49
5,66
II
KHU CHỨC NĂNG*
1
Đất khu công nghệ
cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
2.888,06
248,73
28,67
17,02
156,02
222,58
101,29
578,42
357,95
1.177,38
4
Khu sản xuất nông
nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
KNN
2.825,91
66,47
1,02
24,43
59,34
12,06
57,26
103,16
754,45
1.747,73
5
Khu lâm nghiệp (khu
vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
57,01
57,01
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
138,56
138,56
9
Khu đô thị (trong đó
có khu đô thị mới)
DTC
291,69
60,69
7,47
4,73
43,28
7,17
32,03
82,06
24,69
29,56
10
Khu thương mại - dịch
vụ
KTM
121,41
4,55
4,61
0,84
14,75
6,02
11,53
23,25
9,01
9,38
37,45
11
Khu đô thị - thương
mại - dịch vụ
KDV
165,92
6,91
4,90
0,85
18,09
6,46
11,53
24,60
11,27
13,31
68,00
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
543,44
543,44
13
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
286,75
286,75
Ghi chú: Khu chức
năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh)
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Phân
theo đơn vị hành chính (ha)
Phường
1
Phường
2
Phường
3
Phường
4
Phường
5
Phường
6
Phường
7
Phường
8
Phường
9
Xã
Long Đức
(1)
(2)
(3)
(4)=(5+6+..+14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
305,44
10,82
0,05
1,30
9,47
1,35
124,53
28,18
54,62
75,13
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
190,46
4,90
0,02
5,00
0,11
64,90
23,72
48,80
43,00
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
LUC/PNN
128,05
4,90
0,02
5,00
0,11
9,67
19,62
48,73
40,00
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
32,77
0,55
28,17
0,54
2,79
0,72
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
79,27
5,17
0,05
1,27
4,47
1,24
29,18
3,92
3,03
30,94
1.4
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
2,95
0,20
2,28
0,47
2
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
13,69
1,19
2,50
10,00
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
13,69
1,19
2,50
10,00
3
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
4,77
0,01
0,04
0,20
0,06
0,30
1,28
0,02
0,32
2,54
Ghi chú: - (a) gồm đất
sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp
khác.
- PKO là đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở.
PHỤ LỤC 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh)
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Phân
theo đơn vị hành chính (ha)
Phường
1
Phường
2
Phường
3
Phường
4
Phường
5
Phường
6
Phường
7
Phường
8
Phường
9
Xã
Long Đức
(1)
(2)
(3)
(4)=(5+6+..+14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp
NNP
280,74
8,82
0,45
6,97
0,35
119,57
26,05
52,05
66,49
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
182,91
4,80
3,10
63,44
22,34
47,73
41,50
Trong đó: Đất
chuyên lúa nước
LUC
122,04
4,80
3,10
9,67
18,24
47,73
38,50
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
30,10
0,55
26,07
0,54
2,79
0,15
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
64,78
3,27
0,45
3,87
0,35
27,78
3,17
1,53
24,37
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
2,95
0,20
2,28
0,47
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
15,67
0,73
0,04
0,10
0,30
1,69
5,05
0,90
1,41
5,46
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
0,05
0,05
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
0,11
0,11
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0,05
0,05
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2,07
0,10
0,90
1,07
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
-
Đất thủy lợi
DTL
1,24
0,10
0,10
1,04
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y
tế
DYT
0,03
0,03
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
0,10
0,10
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
-
Đất công trình bưu
chính viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,70
0,70
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch
vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
3,47
3,47
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
6,22
0,63
0,04
0,10
0,32
3,65
0,90
0,59
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,12
0,12
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
3,29
0,30
1,37
0,82
0,80
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
0,29
0,29
PHỤ LỤC 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM
2022
(Kèm
theo Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh)
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Phân
theo đơn vị hành chính (ha)
Phường
1
Phường
2
Phường
3
Phường
4
Phường
5
Phường
6
Phường
7
Phường
8
Phường
9
Xã
Long Đức
(1)
(2)
(3)
(4)=(5+6+..+14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp
NNP
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất
chuyên lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
35,88
0,02
1,51
15,94
17,89
0,52
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
1,21
0,69
0,52
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
5,28
5,28
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
4,97
4,97
-
Đất thủy lợi
DTL
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y
tế
DYT
0,05
0,05
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
0,26
0,26
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
-
Đất công trình bưu
chính viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch
vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
DKV
6,03
6,03
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
23,36
0,02
1,51
3,94
17,89
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Quyết định 645/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 645/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 01/04/2022 thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
3.616
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng