Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 644/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Hòn Đất Kiên Giang
Số hiệu:
644/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Kiên Giang
Người ký:
Mai Anh Nhịn
Ngày ban hành:
22/03/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
644/QĐ-UBND
Kiên
Giang, ngày 22 tháng 3 năm 201 9
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN HÒN ĐẤT, TỈNH
KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hòn Đất tại Tờ trình số 2 43/TTr-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trì nh
số 795/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2018 về việc phê duyệt
K ế hoạ ch sử dụng đất
năm 2019 huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Hòn Đất (kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1:25.000 và Báo
cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Hòn Đất) với các
chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch (kèm theo Bảng 1 ).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (kèm
theo Bảng 2).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(kèm theo Bảng 3).
4. K ế hoạch đưa
đất chưa sử dụng vào sử dụng: Trong năm 2019 không có kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Hòn Đất, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân
dân huyện Hòn Đất:
a) Công bố, công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
c) Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai, nội dung kế hoạch sử dụng đất để người dân sử dụng đúng mục
đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;
d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
đ) Định kỳ cuối năm, Ủy ban nhân dân
huyện Hòn Đất gửi báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trước ngày 30
tháng 9 năm 2019 về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch
sử dụng đất.
b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh
kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh đến ngày 31 tháng 10
năm 2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các sở, ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hòn Đất; Thủ trưởng
cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Quy ết định này
có hiệu lực từ ngày ký./ .
Nơi nhận:
- Như Điều 3 của Quyết định;
- TT.T ỉn h ủy; TT.HĐND t ỉ nh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- LĐVP, P.KTCN;
- Lưu: VT, dtnha.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Mai Anh Nhịn
BẢNG 1: PHÂN BỔ CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN HÒN ĐẤT
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 644/QĐ- UBND ngày 22
tháng 3 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Bảng 1.1
Đ ơn
vị t ính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đ ơn vị hành chính
Bình
Giang
Bình
Sơn
L ình Huỳnh
Mỹ
Hiệp Sơn
Mỹ
Lâm
Mỹ
Phước
Mỹ
Thái
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
I
Diện tích tự nhiên
103.956,82
16.333,60
18 .363,73
3.295,95
10.344,69
3.702,01
4.379,52
7.454 ,24
1
Đất nông nghiệp
NNP
95.322 ,37
14.929 ,34
17.225,01
3.006 ,25
9.644,97
3.209,41
4.062,31
7.034,52
1.1
Đất trồng lúa
LUA
81.142,43
13.158,79
12.193,29
2.284,77
9.533,64
2.748,14
3.932,48
6.996,42
Trong đó: Đ ất chuyên tr ồng lúa nước
L UC
80.994,29
13.132,41
12.193,29
2.163,00
9.533,64
2.748,14
3.932,48
6.996,42
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
590,74
273,11
30,34
10,95
58,26
3,99
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
3.269,08
650,96
344,32
170,42
105,89
259,95
113,67
35,83
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
6.217,83
77,03
2.971,19
178,37
51,84
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
2.164,39
570,40
1.527,59
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.895,07
197,09
128,69
361,76
5,44
91,22
9,78
2,27
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
42,83
1,96
29,58
2,39
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8.634,45
1.404,26
1.138,72
289,69
699,72
492,60
317 ,21
419,72
2.1
Đất quốc phòng
CQP
139,87
0,18
118,20
4,09
0,02
9,92
2.2
Đất an ninh
CAN
1,09
0,05
0,03
0,04
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
10,14
1,05
0,99
0,41
0,40
3,04
0,03
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
57,15
2,78
18,08
14,70
0,01
1,68
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động kho áng sản
SKS
202,68
7,25
160,88
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3.162,27
581,24
424,04
118,72
145,06
96,41
110,78
195,95
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
8,19
0,16
0,08
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
48,46
0,50
0,50
0,28
0,50
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.460,88
169,43
146,81
51,05
179,80
160,22
58,69
37,69
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
253,53
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
12,37
0,45
0,27
0,68
0,13
0,31
0,73
0,15
2.16
Đất xây dựng
trụ s ở của t ổ chức sự nghiệp
DTS
5,66
0,60
0,07
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
24,01
2,88
3,32
0,91
1,51
2,86
0,38
0,06
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
68,26
3,33
2,28
0,40
0,40
42,11
2,00
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
120,42
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
3,60
0,09
0,08
0,13
0,18
0,59
0,45
0,12
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,99
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
4,69
0,61
0,53
0,33
0,68
0,38
0,05
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
3.050,22
634,46
262,11
98,26
371,22
174,88
143,56
185,69
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
Bảng 1.2
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đ ơn vị hành chính
Mỹ
Thuận
Nam
Thái S ơn
S ơn Bình
S ơn Kiên
Thổ
S ơn
Thị
trấn Sóc S ơn
Thị
trấn Hòn Đất
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
I
Diện tích tự nhiên
103.956,82
3.780,13
15.495,48
3.572,12
5.310,61
6.083,85
2.545,36
3.295,54
1
Đất nông nghiệp
NNP
95.322,37
3.498,58
14.303,80
3.267,80
4.771,48
5.318,91
2.191,74
2.858,25
1.1
Đất trồng lúa
LUA
81.142,43
3.321,78
11.814,73
2.632,87
4.647,93
3.584,60
1.923,65
2.369,36
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nư ớc
LUC
80.994,29
3.321,78
11.814,73
2.632,87
4.647,93
3.584,60
1.923,65
2.369,36
1.2
Đất trồng cây
hàng n ăm khác
HNK
590,74
94,51
15,77
14,11
12,46
20,34
3,89
53,01
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
3.269,08
77,68
287,64
377,77
103,56
202,86
178,06
360,47
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
6.217,83
2.181,73
131,00
595,82
30,85
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
2.164,39
66,40
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.895,07
4,41
0,20
112,05
7,53
915,29
55,04
4,30
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
42,83
0,20
3,72
0,26
4,72
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8.634,45
281,55
1.191,68
304,32
539,13
764,94
353,62
437,30
2.1
Đất quốc phòng
CQP
139,87
0,05
0,13
4,38
2,90
2.2
Đất an ninh
CAN
1,09
0,97
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
10,14
0,04
0,16
1,02
0,22
1,03
1,76
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
57,15
1,37
6,63
2,72
2,36
6,82
2.8
Đất s ử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
202,68
34,55
2.9
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3.162,27
124,43
513,73
87,65
276,20
285,08
79,16
123,83
2.10
Đất có di tích lịch sử - v ăn hóa
DDT
8,19
0,23
5,22
2,49
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
48,46
2,00
41,61
3,07
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.460,88
73,09
143,83
69,62
153,40
217,25
0,02
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
253,53
126,69
126,84
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
12,37
0,68
0,40
1,36
0,54
1,03
0,27
5,37
2.16
Đất xây dựng trụ sở c ủa tổ chức sự nghiệp
DTS
5,66
4,99
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
24,01
1,67
0,84
0,80
0,18
6,22
0,22
2,17
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
68,26
0,44
3,44
2,47
3,99
1,38
6,01
2.20
Đ ất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đ ồ g ốm
SKX
120,42
9,81
110,60
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
3,60
0,41
0,67
0,01
0,32
0,48
0,02
0,05
2.22
Đất khu vui ch ơi, giải trí công cộng
DKV
0,99
0,99
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
4,69
1,16
0,01
0,03
0,32
0,30
0,30
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
3.050,22
80,74
481,72
144,87
97,96
125,43
97,09
1 52,22
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu k inh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên.
BẢNG 2: DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG KỲ KẾ HOẠCH 2019 HUYỆN HÒN ĐẤT
(Kèm
theo Quy ết định s ố:
644/QĐ- UBND ngày 22 tháng
3 năm 20 19 của Ủy ban
nh ân d ân tỉnh Kiên
Giang)
Bảng 2.1
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đ ơn vị hành ch ính
Bình
Giang
Bình
Sơn
L ình Huỳnh
Mỹ
Hiệp Sơn
Mỹ
Lâm
Mỹ
Phước
Mỹ
Thái
(1 )
(2)
(3)
(4)=(5)+..
+ (..)
(5)
(6)
(7 )
(8)
(9)
(10)
( 11)
Tổng diện tích cần thu hồ i
39,29
-
0,43
30,96
0,04
0,09
-
0,16
1
Đất nông nghiệp
NNP
28,59
-
0,14
20,67
0,04
0,06
-
0,09
1.1
Đất trồng lúa
LUA
28,13
20,67
0,04
-
0,04
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
28,13
20,67
0,04
-
0,04
1.2
Đất trồng cây h àng năm khác
HNK
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
0,46
0,14
0,06
0,05
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
1.6
Đất rừng s ản
xuất
RSX
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
-
1.8
Đất làm muối
LMU
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
10,70
-
0,29
10,29
-
0,03
-
0,07
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
-
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
-
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
-
2.10
Đất có di tích lịch sử - v ăn hóa
DDT
-
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
2.12
Đất bãi th ải,
xử lý chất th ải
DRA
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
10,67
0,29
10,26
0,03
0,07
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,03
0,03
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nh à hỏa táng
NTD
-
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
-
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
2.22
Đất khu vui chơi, giải tr í công cộng
DKV
-
2.23
Đất cơ s ở tín
ngưỡng
TIN
-
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
2.25
Đất có mặt nư ớc
chuyên dùng
MNC
-
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
Bảng 2.2
Đơn vị
t ính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Mỹ
Thuận
Nam
Thái Sơn
Sơn
Bình
Sơn
Kiên
Thổ
Sơn
TT
Sóc Sơn
TT
Hòn Đất
(1 )
(2)
(3)
(4 )=(5)+.. + (..)
(5)
(6)
(7 )
(8)
(9)
(10 )
(11)
Tổng diện tích cần thu hồi
39,29
0,38
0,13
-
-
7,10
-
-
1
Đất nông nghiệp
NNP
28,59
0,38
0,11
-
-
7,10
-
-
1.1
Đất trồng lúa
LUA
28,13
0,38
7,00
Trong đ ó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
28,13
0,38
7,00
1.2
Đất trồng cây hàng n ăm khác
HNK
-
1.3
Đ ất trồng cây
lâu n ăm
CLN
0,46
0,11
0,10
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
-
1.8
Đất làm muối
LMU
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
2
Đất ph i nông nghiệp
PNN
10,70
-
0,02
-
-
-
-
-
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
2.6
Đ ất thương mại,
dịch vụ
TMD
-
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
-
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp t ỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
-
2.10
Đất có di tích lịch s ử - v ăn hóa
DDT
-
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
10,67
0,02
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,03
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
-
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
-
2 .23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
BẢNG 3: DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG KỲ KẾ HOẠCH 2019
HUYỆN HÒN ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số: 644/QĐ- UBND ngày 22 tháng 3 năm 20 19 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Bảng 3.1.
Đơn vị
t ính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Bình
Giang
Bình
Sơn
Lình
Huỳnh
Mỹ
Hiệp S ơn
Mỹ
Lâm
Mỹ
Phước
Mỹ
Thái
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ (6)+ (…)
(5)
( 6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
Tổng diện tích cần chuyển mục
đích
36,09
0,30
0,44
21,17
0,54
0,86
0,30
0,39
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
15,52
0,30
0,44
0,60
0,54
0,86
0,30
0,39
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
10,56
0,10
0,10
0,30
0,24
0,30
0,10
0,14
Trong đó: Đ ất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
10,56
0,10
0,10
0,30
0,24
0,30
0,10
0,14
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN/PNN
4,96
0,20
0,34
0,30
0,30
0,56
0,20
0,25
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đ ổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
20,57
20,57
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đ ất trồng lúa
chuyển sang đất tr ồng rừng
L UA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
20,57
20,57
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đ ất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xu ất chuy ển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
Bảng 3.2
STT
C hỉ t iêu sử dụng đất
Mã
T ổng diện tích
D iện tích phân theo đơn vị hành chính
Mỹ
Thuận
Nam
Thái Sơn
Sơn
Bình
Sơn
Kiên
Thổ
Sơn
TT
Sóc Sơn
TT
Hòn Đất
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ (6)+ (…)
(5)
( 6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
Tổng diện tích cần chuyển mục
đích
36,09
0,88
0,61
0,50
0,70
7,8
0,80
0,80
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
15,52
0,88
0,61
0,50
0,70
7,8
0,80
0,80
1.1
Đ ất trồng lúa
LUA/PNN
10,56
0,58
0,20
0,30
0,30
7,30
0,30
0,30
Trong đ ó: Đất chuyên trồng l úa nước
LUC/PNN
10,56
0,58
0,20
0,30
0,30
7,30
0,30
0,30
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
4,96
0,30
0,41
0,20
0,40
0,5
0,50
0,50
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuy ển đ ổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
20,57
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
câ y lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đ ất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
20,57
2.4
Đ ất tr ồng l úa chuy ển sang đ ất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đ ất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuy ển sang đ ất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
Quyết định 644/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 644/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 22/03/2019 của huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang
1.667
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng