Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 644/QĐ-UBND 2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Như Xuân Thanh Hóa
Số hiệu:
644/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Nguyễn Đức Quyền
Ngày ban hành:
02/03/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
644/QĐ-UBND
Thanh
Hóa, ngày 02 tháng 03 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN NHƯ XUÂN.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số
3221/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 05/8/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập Kế
hoạch sử dụng đất năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số
30/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 khóa XVII, kỳ họp thứ 2 của Hội đồng nhân dân tỉnh
về việc thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
năm 2017;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Như Xuân tại Tờ trình số 03a/TTr-UBND ngày 09/02/2017;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 216/TTr-STNMT ngày 22/02/2017, kèm theo Báo cáo thẩm
định số 44/BC-HĐTĐ ngày 22/02/2017 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm
2017 huyện Như Xuân,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện
Như Xuân với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Các chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm
2017:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
Tổng
diện tích
72.171,84
1
Đất nông nghiệp
NNP
63.515,17
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8.274,71
3
Đất chưa sử dụng
CSD
381,96
(Có phụ biểu chi tiết số 01 kèm
theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất
nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
77,57
2
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2.119,15
(Có phụ biểu chi tiết số 02 kèm
theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
Tổng
cộng
56,44
1
Đất nông nghiệp
NNP
52,95
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3,49
(Có phụ biểu chi tiết số 03 kèm
theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng.
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
Tổng
cộng
13,53
1
Đất nông nghiệp
NNP
6,53
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7,00
(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm
theo)
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Như Xuân có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Như Xuân
và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Lưu: VT, NN.
(Đ45)
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
PHỤ BIỂU SỐ 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN
NHƯ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 644/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
Thứ tự
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực
thuộc
Thanh Xuân
Yên Lễ
Thượng Ninh
Thanh Phong
Xuân Bình
Bãi Trành
Hóa Quý
Bình Lương
Tân Bình
Xuân Quỳ
Xuân Hòa
Yên Cát
Cát Vân
Thanh Lâm
Thanh Quân
Cát Tân
Thanh Sơn
Thanh Hòa
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+...(+22)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
Tổng diện
tích tự nhiên
72.171,84
3.689,95
2.658,17
5.072,53
2.934,57
4.038,60
2.555,52
2.654,91
7.182,51
3.860,42
1.826,97
11.723,18
468,62
2.597,92
3.447,33
4.105,80
1.589,90
3.126,11
8.638,83
1
Đất nông
nghiệp
NNP
63.515,17
3.495,94
2.286,91
4.742,56
2.776,01
3.578,22
2.244,69
2.395,68
6.748,76
3.310,22
1.520,23
9.522,05
280,36
2.477,57
2.832,36
3.884,05
1.449,89
3.006,62
6.963,05
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
2.453,98
87,31
212,11
391,90
207,06
88,95
20,14
155,37
172,15
127,03
28,90
44,39
10,48
116,55
141,77
300,20
106,86
141,61
101,20
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
2.373,31
68,55
210,16
391,90
207,06
80,46
18,23
155,37
172 , 15
125,23
26,35
44,39
10,48
111,78
121 , 81
290,25
106,86
131,97
100,31
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
8.599,40
170,13
529,72
573,29
96,82
590,89
583,96
125,02
126,44
219,05
125,20
4.796,06
6,39
153,54
228,33
53,16
49,94
77,40
94,06
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
7.096,90
341,33
396,32
262,62
234,14
1.153,12
842,05
1.221,83
263,02
213,75
68,41
1.064,51
136,39
216,69
138,03
98,52
195,69
163,70
86,78
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
11.516,91
547,06
521,22
409,99
1.100,23
848 , 11
769,83
2.159,76
608 , 95
4.551,76
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
8.361,52
100,00
5.152,87
1.546,95
507,38
1.054,32
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
24.715,91
2.336,43
1.062 , 24
3.434,28
2.192,99
1.724.15
779 , 34
187,68
951,94
1.182,53
375,65
1.433,27
119,43
1.050,10
1.545,51
1.220,10
1.044,26
1.970,73
2.105,28
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
770,55
13,68
86,52
80,47
45,00
21,11
19,20
84,56
82,34
20,91
4,70
29,27
7,67
92,58
8,89
52,31
53,14
44 , 23
23,97
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
8.274,71
183,00
354,89
300,59
158,56
424,45
310,83
253,51
386,66
441,57
301,36
2.197,74
186,43
119,56
563,30
202,45
128,00
95,65
1.666,16
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
1.241,76
1.240,14
1,62
2.2
Đất an ninh
CAN
2.809,44
143,02
1 97,89
548,83
93,95
351,27
1.474,48
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
18,88
3,78
15,10
0,00
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
3,87
1,97
0 , 30
0,77
0,24
0,05
0,54
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
75,52
1,00
1,63
3 , 79
6,00
7,35
19 , 56
4,41
0,00
30,25
0,03
0,59
0,91
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
52,11
8,48
1,50
0,98
20,01
8,68
12,46
2.9
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia cấp tỉnh cấp huyện cấp xã
DHT
1.086,18
28,07
83,39
126,07
35,13
88,73
110,11
74,18
54,25
55,27
19,23
151,24
25,74
34,26
43,02
65,45
35,39
31 , 93
24,72
2.1 0
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
DDT
0,96
0,96
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
11,45
5,00
0,50
5,95
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1.113,77
85,53
82,16
66,48
60,85
161,27
66,50
83,33
28,73
73,55
49,41
49,04
44,07
66,33
74,74
53,90
23,88
44,00
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
30,12
30,12
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
18,82
0,43
0,59
0,36
0,62
1,37
0,70
0,67
0,64
1,85
0,59
2,50
6,18
0,37
0,47
0,39
0,11
0,21
0,77
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
105,34
5,98
6 , 99
7,28
6,28
8 , 43
10,25
4,59
4,58
3 , 60
2,67
5,83
11,61
4,91
5,29
4,62
3,33
3 , 68
5,42
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ , nhà hỏa táng
NTD
182 , 21
10 , 83
21,62
23,35
14 , 46
11,32
5,98
9,48
9,91
5,51
5,74
12,68
5,45
7,64
6,46
7,37
6,36
10 , 38
7 , 67
2.2 0
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng làm đồ gốm
SKX
0,24
0,24
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
27,60
0,49
2 , 34
1,55
0,36
2,26
1,19
4,32
2,15
0,37
1,51
0,97
0,54
1,50
0,59
1,39
1,22
1,67
3,18
2.22
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
0,26
0,07
0,03
0,05
0,03
0,05
0,03
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.109,31
42,19
3,59
70,73
40,53
32,67
99,30
57,3 8
47,78
265,43
23,58
145,01
3,53
25,75
66,70
48,46
12,49
18,52
105,70
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
386,87
1,28
0,33
71,99
234,21
35,99
11 , 20
1,17
1 ,06
10,07
14 , 91
4,47
0,19
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
381,96
11,01
16,37
29,38
35,93
5,72
47,09
108,63
5,38
3,39
1,83
0,79
51,67
19,30
12,01
23,84
9,62
PHỤ BIỂU SỐ 02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2017 HUYỆN NHƯ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 644/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
Thứ tự
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc
Thanh Xuân
Yên Lễ
Thượng Ninh
Thanh Phong
Xuân Bình
Bãi Trành
Hóa Quỳ
Bình Lương
Tân Bình
Xuân Quỳ
Xuân Hòa
Yên Cát
Cát Vân
Thanh Lâm
Thanh Quân
Cát Tân
Thanh Sơn
Thanh Hòa
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+...(+22)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
1
Đất nông
nghiệp
NNP/PNN
77,57
1,36
9,52
5,44
0,10
5,48
3,30
3,26
6,03
3,54
2,20
16,73
14,33
0,68
0,30
2,86
1,27
0,16
1,01
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
15,76
0,30
2,31
0,74
0,53
0,45
1,34
0,30
7,07
0,28
1,23
0,82
0,39
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
15,76
0,30
2,31
0,74
0,53
0,45
1,34
0,30
7,07
0 , 28
1,23
0,82
0,39
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
17,75
0,06
2,17
1,50
0,10
0,18
0,33
1,12
1,15
0,95
1,24
7,96
0,26
0,30
0,32
0,10
0,01
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
6,77
0,83
0,50
0,30
1,94
0,41
0,70
0,30
0,54
0,17
0,40
0,20
0,16
0,32
1.4
Đất rừng phòng
hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
34,54
1,00
3,12
2,40
5,00
0,50
1,28
2,62
1,87
0,96
8,13
6,51
1,00
0,15
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
2,75
1,09
0,30
0,22
0,12
0,10
0,32
0,31
0,29
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/NPP
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2.119,15
0,00
24,24
0,00
0,00
378,41
0,00
0,00
0,00
26,00
0,00
1.650,06
0,44
0,00
0,00
0,00
0,00
40,00
0,00
2.1
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
4,01
3,62
0,39
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
0,52
0,47
0,05
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
CLN/LMU
2.4
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
0,26
0,26
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm
HNK/CLN
0,12
0,12
2.6
Đất nuôi trồng
thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm
NTS/CLN
1,20
1,20
2.7
Đất nuôi trồng
thủy sản chuyển sang đất trồng cây hàng năm
NTS/HNK
0,07
0,07
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
0,00
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.112,97
0,00
18,50
0,00
0,00
378,41
0,00
0,00
0,00
26,00
0,00
1.650,06
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
40,00
0,00
2.10
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
1,72
0,50
0,57
0,15
0,15
0,35
PHỤ BIỂU SỐ 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN NHƯ
XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 644/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
Thứ tự
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực
thuộc
Thanh Xuân
Yên Lễ
Thượng Ninh
Thanh Phong
Xuân Bình
Bãi Trành
Hóa Quỳ
Bình Lương
Tân Bình
Xuân Quỳ
Xuân Hòa
Yên Cát
Cát Vân
Thanh Lâm
Thanh Quân
Cát Tân
Thanh Sơn
Thanh Hòa
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+...(+22)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
52,95
0,34
6,36
3,81
0,10
5,18
3,30
3,02
5,79
2,04
2,20
2,10
13,49
0,68
0,30
2,86
0,97
0,16
0,25
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
14,29
0,30
1,91
0,61
0,53
0,45
1,13
0,20
6,63
0,28
1,23
0,82
0,20
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
14,29
0,30
1,91
0,61
0,53
0,45
1,13
0,20
6,63
0,28
1,23
0,82
0,20
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
9,97
0,04
1,21
1,40
0,10
0,18
0,33
1,02
1,12
0,55
1,24
2,10
0,06
0,30
0,32
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
4,92
0 , 71
0,50
1,94
0,31
0,70
0,20
0,40
0,16
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
21,62
1,70
1 , 00
5,00
0,50
1,24
2,62
0,97
0,96
6,48
1,00
0,15
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
2,15
0,83
0,30
0,22
0,12
0,32
0,32
0,05
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
3,49
033
0,50
0,60
0,15
1,86
0,05
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp Q uốc gia , cấp tỉnh ,
cấp huyện , cấp xã
DHT
0,60
0,03
0,57
2.1 0
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
0,69
0,11
0,50
0 , 03
0,05
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
0,30
0,30
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,42
0,03
0,15
1,24
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ nhà hỏa táng
NTD
0,16
0,16
2.2 0
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,32
2.22
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
PHỤ BIỂU SỐ 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2017 HUYỆN NHƯ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 644/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
Thứ tự
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực
thuộc
Thanh Xuân
Yên Lễ
Thượng Ninh
Thanh Phong
Xuân Bình
Bãi Trành
Hóa Quỳ
Bình Lương
Tân Bình
Xuân Quỳ
Xuân Hòa
Yên Cát
Cát Vân
Thanh Lâm
Thanh Quân
Cát Tân
Thanh Sơn
Thanh Hòa
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+... (+22)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
6,53
0,00
0,03
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
6,50
0,00
0,00
0,00
0,00
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
6,50
6,50
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
0,03
0,03
1.4
Đất rừng phòng
hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
7,00
0,00
0 , 39
0,00
0,00
6,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,61
0,00
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
6,00
6,00
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp Q uốc gia , cấp tỉnh ,
cấp huyện , cấp xã
DHT
0,37
0,37
2.1 0
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,00
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
0,01
0,01
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,01
0,01
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ nhà hỏa táng
NTD
2.2
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,12
0 , 12
2.22
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,49
0 , 49
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
Quyết định 644/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 644/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 02/03/2017 của huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa
1.350
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng