Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 640/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Gò Quao Kiên Giang
Số hiệu:
640/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Kiên Giang
Người ký:
Mai Anh Nhịn
Ngày ban hành:
22/03/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 640/QĐ-UBND
Kiên Giang, ngày 22 tháng 3 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN
GÒ QUAO, TỈNH KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất
đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định
số 43/2014 /NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông
tư số 29/2014 /TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của
Ủy ban nhân dân huyện Gò Quao tại Tờ trình số 183/TTr-UBND ngày 27 tháng 12 năm
2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 792/TTr-STNMT ngày 28 tháng
12 năm 2018 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Gò Quao, tỉnh
Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2019 của huyện Gò Quao (kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm
2019 tỷ lệ 1:25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm
2019 huyện Gò Quao) với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (kèm theo Bảng 1).
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất (kèm theo Bảng 2).
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất (kèm theo Bảng 3).
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng: trong kế hoạch năm 2019 không có kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định
này, Ủy ban nhân dân huyện Gò Quao, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân
dân huyện Gò Quao:
a) Công bố, công
khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch
sử dụng đất đã được duyệt.
c) Tăng cường
công tác tuyên truyền pháp luật đất đai, nội dung kế hoạch sử dụng đất để người
dân sử dụng đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát
triển bền vững.
d) Tổ chức kiểm
tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
đ) Định kỳ cuối
năm, Ủy ban nhân dân huyện Gò Quao gửi báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng
đất trước ngày 30 tháng 9 năm 2019 về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp,
trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Sở Tài nguyên
và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm
tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
b) Tổng hợp báo
cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh
đến ngày 31 tháng 10 năm 2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
huyện Gò Quao; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có
hiệu lực từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3
của Quyết định;
- TT.Tỉnh ủy; TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh ;
- LĐVP, P.KTCN;
- Lưu: VT, dtnha.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Mai Anh Nhịn
BẢNG 1: PHÂN BỔ CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
HUYỆN GÒ QUAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 640/QĐ-UBND ngày 22 tháng
3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)*
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Gò Quao
Vĩnh Hòa Hưng Bắc
Định Hòa
Thới Quản
Định An
Thủy Liễu
Vĩnh Hòa Hưng Nam
Vĩnh Phước A
Vĩnh Phước B
Vĩnh Tuy
Vĩnh Thắng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
I
Diện
tích tự nhiên
43.950,73
2.169,86
4.777,31
5.119,22
5.464,24
3.609,78
3.795,43
4.816,72
4.450,24
2.611,91
4.388,09
2.747,94
1
Đất
nông nghiệp
NNP
38.013,46
1.776,14
4.329,62
4.615,94
4.700,61
3.169,73
3.273,58
4.200,26
3.618,22
2.106,89
3.875,26
2.347,22
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
28.215,08
1.613,04
3.174,89
4.049,69
4.029,48
2.761,24
2.924,44
2.486,05
631,23
1.870,29
3,264,26
1.410,45
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
26.766,59
1.613,04
3.006,27
4.049,69
4.025,39
2.761,24
2.315,94
2.486,05
627,10
1.812,33
2.917,20
1.152,35
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.171,61
-
347,87
-
4,72
-
2,27
799,77
14,64
-
0,92
1,42
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
8.617,86
163,10
806,86
566,25
666,41
408,49
346,87
910,20
2.968,81
236,59
610,07
934,22
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng
đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng
sản xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
8,91
-
-
-
-
-
-
4,25
3,54
-
-
1,13
1.8
Đất làm
muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
5.937,27
393,71
447,70
503,28
763,63
440,05
521,85
616,46
832,03
505,03
512,83
400,72
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
3,66
0,10
-
-
0,05
3,34
0,04
0,08
-
0,05
-
-
2.2
Đất an
ninh
CAN
1,55
1,45
-
-
0,02
-
-
-
-
0,08
-
-
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
0,20
0,20
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sử
dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,90
1,83
-
-
0,05
-
0,02
-
-
-
-
-
2.10
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
0,60
-
-
-
0,01
0,40
0,09
-
-
-
0,10
-
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
1,10
1,10
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,10
0,10
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ
sở tôn giáo
TON
0,04
-
-
-
0,04
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
BẢNG 2: DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG KỲ KẾ HOẠCH 2019
HUYỆN GÒ QUAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 640/QĐ-UBND ngày 22 tháng
3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT. Gò Quao
Vĩnh Hòa Hưng Bắc
Định Hòa
Thới Quản
Định An
Thủy Liễu
Vĩnh Hòa Hưng Nam
Vĩnh Phước A
Vĩnh Phước B
Vĩnh Tuy
Vĩnh Thắng
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + ...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
Tổng diện tích cần thu hồi
40,31
4,72
0,44
0,25
0,16
0,60
0,15
0,08
1,52
0,35
1,66
0,20
1
Đất
nông nghiệp
NNP
36,17
1,49
0,44
0,25
0,06
0,20
0,04
0,08
1,52
0,35
1,36
0,20
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
30,18
1,49
-
-
-
1,62
-
27,07
-
-
-
-
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
30,18
1,49
-
-
-
1,62
-
27,07
-
-
-
-
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
5,99
1,49
0,44
0,25
0,06
0,20
0,04
0,08
1,52
0,35
1,36
0,20
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng
đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng
sản xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1,7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất làm
muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
4,14
3,23
-
-
0,10
0,40
0,11
-
-
-
0,30
-
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an
ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu
chế xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
………………
2.22
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.23
Đất cơ
sở tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.24
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,20
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,20
-
2.25
Đất có
mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
BẢNG 3: DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG KỲ KẾ HOẠCH
2019 HUYỆN GÒ QUAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 640/QĐ-UBND ngày 22 tháng
3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT. Gò Quao
Vĩnh Hòa Hưng Bắc
Định Hòa
Thới Quản
Định An
Thủy Liễu
Vĩnh Hòa Hưng Nam
Vĩnh Phước A
Vĩnh Phước B
Vĩnh Tuy
Vĩnh Thắng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
Tổng
diện tích cần chuyển mục đích
53,50
4,63
1,94
1,47
1,41
3,09
0,84
30,86
3,62
1,50
2,56
1,58
1
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
53,50
4,63
1,94
1,47
1,41
3,09
0,84
30,86
3,62
1,50
2,56
1,58
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
35,85
2,19
0,30
0,52
0,65
2,27
0,30
27,62
0,40
0,60
0,45
0,55
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
1,13
-
-
-
-
-
-
1,13
-
-
-
-
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
16,52
2,44
1,64
0,95
0,76
0,82
0,54
2,11
3,22
0,90
2,11
1,03
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng
đặc dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng
sản xuất
RSX/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất làm
muối
LMU/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong
đó:
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất rừng
đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất rừng
sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Quyết định 640/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 640/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 22/03/2019 của huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang
1.266
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng