|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 64/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Tư Nghĩa Quảng Ngãi 2015 2016
Số hiệu:
|
64/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Lê Viết Chữ
|
Ngày ban hành:
|
25/02/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG
NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 64/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 25 tháng 02 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG
NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày
13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh
Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 39/2014/NQ-HĐND
ngày 16/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của tỉnh
Quảng Ngãi năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
59/QĐ-UBND ngày 28/2/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về
việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng
đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Tư Nghĩa;
Theo đề nghị của UBND huyện Tư Nghĩa tại
Tờ trình số 11/TTr-UBND ngày 14/01/2015 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm
2015
của huyện Tư Nghĩa và Tờ trình số 368/TTr-STNMT ngày 03/02/2015 của Sở Tài
nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của
huyện Tư Nghĩa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Tư Nghĩa, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất
năm 2015 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2015 (chi tiết Biểu 03
kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng năm 2015 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất
phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án
thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2015 là 95 công trình, dự án với tổng
diện tích là 300,81 ha. Trong đó:
- Có 70 công trình, dự án phải thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62, Luật Đất đai, với tổng diện tích
61,22 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
39/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 (Có Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 25 công trình, dự án không thuộc
quy định tại Khoản 3, Điều 62, Luật Đất đai, với tổng diện tích là 239,59 ha
(Có Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 33 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông
nghiệp thuộc Khoản 1, Điều 58, Luật Đất đai 2013 với diện
tích cần chuyển mục đích sử
dụng đất 17,60 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 39/2014/NQ-HĐND
ngày 16/12/2014 (Có Phụ biểu 03 kèm
theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Tư Nghĩa có
trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được
duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án
trong năm kế hoạch sử
dụng
đất
đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ
sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư,
Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
-
TT Tỉnh ủy, TT
HĐND tỉnh (b/c);
-
CT, PCT UBND tỉnh;
-
VPUB: PCVP(NL), CN-XD
VH-XH, KH-TH, CB-TH;
-
Lưu: VT, NN-TN(TV168)
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ
TỊCH
Lê Viết Chữ
|
BIỂU 01
PHÂN
BỐ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm
theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 25/02/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chi tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
Thị trấn La Hà
|
Thị trấn Sông Vệ
|
Xã Nghĩa Trung
|
Xã Nghĩa Thương
|
Xã Nghĩa Thuận
|
Xã Nghĩa Thọ
|
Xã Nghĩa Thắng
|
Xã Nghĩa Sơn
|
Xã Nghĩa Phương
|
Xã Nghĩa Mỹ
|
Xã Nghĩa Lâm
|
Xã Nghĩa Kỳ
|
Xã Nghĩa Hòa
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
Xã Nghĩa Điền
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
20,547,99
|
465,68
|
264,42
|
1.289,31
|
1,449,00
|
1.408,25
|
1,786,73
|
2,153,47
|
3.793,38
|
662,80
|
442,35
|
1.411,74
|
2,661,91
|
965,77
|
1.076,24
|
716,94
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
15.796,43
|
235,21
|
139,65
|
1.033,56
|
1.010,34
|
1.048,16
|
1.664,26
|
1,710,91
|
3,635,36
|
369,68
|
315,98
|
737,69
|
2,054,82
|
586,61
|
714,35
|
539,85
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.168,78
|
125,41
|
76,62
|
528,62
|
713,48
|
292,27
|
72,11
|
378,55
|
57,16
|
200,14
|
141,35
|
222,53
|
489,11
|
241,06
|
412,87
|
217,50
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4.116,49
|
125,41
|
76,62
|
528,62
|
713,48
|
241,16
|
70,93
|
378,55
|
57,16
|
200,14
|
141,35
|
222,53
|
489,11
|
241,06
|
412,87
|
217,50
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
4.041,82
|
102,82
|
63,03
|
504,94
|
292,50
|
555,10
|
40,48
|
580,25
|
32,57
|
110,38
|
169,84
|
273,81
|
514,62
|
215,59
|
272,64
|
313,25
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.009,42
|
6,96
|
|
|
3,74
|
8,51
|
27,93
|
216,97
|
30,00
|
20,16
|
4,79
|
48,94
|
576,37
|
50,21
|
14,84
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2.503,13
|
|
|
|
|
|
209,00
|
|
2.286,13
|
|
|
|
|
|
8,00
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.957.00
|
|
|
|
|
180,28
|
1.314,58
|
530,52
|
1.229,02
|
39,00
|
|
192,41
|
464,89
|
|
|
6,30
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
87,80
|
0,02
|
|
|
0,62
|
|
0,16
|
1,27
|
0,48
|
|
|
|
|
79,25
|
6,00
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
28,48
|
|
|
|
|
12,00
|
|
3,35
|
|
|
|
|
9,83
|
0,50
|
|
2,80
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.186,13
|
220,59
|
123,12
|
250,26
|
423,94
|
342,57
|
97,84
|
398,72
|
66,94
|
282,20
|
120,42
|
483,58
|
529,25
|
362,41
|
325,80
|
158,49
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
44,52
|
2,52
|
0,05
|
|
|
24,91
|
|
|
17,00
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
11,24
|
0,93
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,30
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
16,95
|
8,67
|
|
|
8,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
37,41
|
17,51
|
0,42
|
0,61
|
1,63
|
0,71
|
|
2,99
|
|
3,98
|
0,08
|
0,13
|
2,33
|
6,57
|
0,45
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.272,68
|
78,03
|
27,46
|
102,15
|
114,75
|
137,48
|
67,52
|
176,11
|
15,33
|
59,28
|
22,20
|
77,72
|
178,62
|
80,27
|
74,53
|
61,23
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
0,34
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
19.96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,96
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.037.18
|
|
|
73,19
|
153,33
|
39,99
|
8,97
|
50,33
|
6,85
|
132,27
|
27,23
|
235,39
|
98,52
|
80,82
|
67,81
|
62,48
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
101,07
|
60,81
|
40,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
11,60
|
4,15
|
0,17
|
0,54
|
0,19
|
0,55
|
0,33
|
1,62
|
0,21
|
1,06
|
0,28
|
0,45
|
0,21
|
0,14
|
1,37
|
0,33
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,48
|
0,21
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
11,10
|
2,37
|
0,60
|
2,00
|
1,38
|
0,11
|
|
|
|
0,31
|
0,72
|
|
|
2,37
|
0,68
|
0,56
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
585,84
|
25,98
|
15,96
|
44,51
|
64,52
|
35,36
|
0,21
|
30,65
|
0,71
|
49,00
|
23,71
|
37,90
|
96,60
|
78,40
|
60,15
|
22,18
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
47,35
|
3,90
|
|
|
2,96
|
19,90
|
|
2,53
|
|
4,78
|
|
2,32
|
9,83
|
1,13
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
9,16
|
0,33
|
0,18
|
1,20
|
0,38
|
0,80
|
|
|
|
1,02
|
|
|
1,38
|
2,08
|
0,62
|
1,17
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
934,74
|
10,52
|
37,74
|
23,09
|
76,25
|
82,76
|
20,81
|
118,25
|
26,83
|
27,16
|
43,28
|
121,38
|
107,68
|
109,98
|
118,69
|
10,32
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
43,47
|
3,69
|
|
2,97
|
0,27
|
|
|
16,24
|
0,01
|
3,30
|
2,92
|
8,22
|
3,82
|
0,31
|
1,50
|
0,22
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,97
|
0,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
565,43
|
9,88
|
1,65
|
5,49
|
14,72
|
17,52
|
24,63
|
43,84
|
91,08
|
10,92
|
5,95
|
190,47
|
77,84
|
16,75
|
36,09
|
18,60
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
730,10
|
465,68
|
264,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 02
KẾ
HOẠCH THU HỒI NĂM 2015 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm
theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 25/02/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chi tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
Thị trấn La Hà
|
Thị trấn Sông Vệ
|
Xã Nghĩa Trung
|
Xã Nghĩa Thương
|
Xã Nghĩa Thuận
|
Xã Nghĩa Thọ
|
Xã Nghĩa Thắng
|
Xã Nghĩa Sơn
|
Xã Nghĩa Phương
|
Xã Nghĩa Mỹ
|
Xã Nghĩa Lâm
|
Xã Nghĩa Kỳ
|
Xã Nghĩa Hòa
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
Xã Nghĩa Điền
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
78,28
|
12,86
|
|
8,72
|
4,86
|
5,09
|
0,40
|
2,66
|
1,26
|
0,87
|
0,20
|
6,03
|
10,57
|
11,86
|
2,33
|
10,57
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
25,03
|
9,23
|
|
6,38
|
2,25
|
0,04
|
0,25
|
|
0,05
|
|
|
|
2,66
|
1,13
|
0,74
|
2,30
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
25,03
|
9,23
|
|
6,38
|
2,25
|
0,04
|
0,25
|
|
0,05
|
|
|
|
2,66
|
1,13
|
0,74
|
2,30
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
34,14
|
3,53
|
|
2,34
|
2,55
|
0,15
|
0,15
|
2,66
|
1,21
|
0,87
|
0,20
|
0,23
|
7,62
|
2,84
|
1,52
|
8,27
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
16,49
|
0,10
|
|
|
0,06
|
4,90
|
|
|
|
|
|
5,80
|
0,29
|
5,27
|
0,07
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,62
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
18,38
|
3,01
|
0,78
|
2,02
|
1,03
|
0,82
|
|
0,02
|
|
0,01
|
0,11
|
|
4,30
|
1,97
|
1,54
|
2,77
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,97
|
0,31
|
0,71
|
0,32
|
0,15
|
0,82
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
1,23
|
0,05
|
0,13
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
8,67
|
|
|
1,67
|
0,34
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
3,89
|
0,26
|
0,06
|
2,44
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2,70
|
2,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,63
|
|
|
0,03
|
0,10
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
0,02
|
0,28
|
0,09
|
0,09
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
1,34
|
0,11
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,37
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
0,14
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 03
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm
theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 25/02/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chi tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
Thị trấn La Hà
|
Thị trấn Sông Vệ
|
Xã Nghĩa Trung
|
Xã Nghĩa Thương
|
Xã Nghĩa Thuận
|
Xã Nghĩa Thọ
|
Xã Nghĩa Thắng
|
Xã Nghĩa Sơn
|
Xã Nghĩa Phương
|
Xã Nghĩa Mỹ
|
Xã Nghĩa Lâm
|
Xã Nghĩa Kỳ
|
Xã Nghĩa Hòa
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
Xã Nghĩa Điền
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
94,92
|
18,35
|
0,90
|
10,02
|
5,96
|
5,84
|
0,60
|
3,46
|
1,46
|
1,87
|
0,90
|
6,23
|
11,97
|
12,96
|
2,53
|
11,87
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
25,33
|
9,53
|
|
6,38
|
2,25
|
0,04
|
0,25
|
|
0,05
|
|
|
|
2,66
|
1,13
|
0,74
|
2,30
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
25,33
|
9,53
|
|
6,38
|
2,25
|
0,04
|
0,25
|
|
0,05
|
|
|
|
2,66
|
1,13
|
0,74
|
2,30
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
50,48
|
8,72
|
0,90
|
3,64
|
3,65
|
0,90
|
0,35
|
3,46
|
1,41
|
1,87
|
0,90
|
0,43
|
9,02
|
3,94
|
1,72
|
9,57
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
16,49
|
0,10
|
|
|
0,06
|
4,90
|
|
|
|
|
|
5,80
|
0,29
|
5,27
|
0,07
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
2,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,62
|
|
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp còn lại
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.12
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.13
|
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi
|
COC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
BIỂU 04
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2015 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 25/02/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chi tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
Thị trấn La Hà
|
Thị trấn Sông Vệ
|
Xã Nghĩa Trung
|
Xã Nghĩa Thương
|
Xã Nghĩa Thuận
|
Xã Nghĩa Thọ
|
Xã Nghĩa Thắng
|
Xã Nghĩa Sơn
|
Xã Nghĩa Phương
|
Xã Nghĩa Mỹ
|
Xã Nghĩa Lâm
|
Xã Nghĩa Kỳ
|
Xã Nghĩa Hòa
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
Xã Nghĩa Điền
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
Tổng diện tích đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
|
162,24
|
0,12
|
|
0,01
|
0,05
|
|
23,88
|
|
43,92
|
|
0,02
|
|
92,31
|
0,11
|
|
1,82
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
161,03
|
|
|
|
|
|
23,88
|
|
43,92
|
|
|
|
92,26
|
|
|
0,97
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
160,06
|
|
|
|
|
|
23,88
|
|
43,92
|
|
|
|
92,26
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,97
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,21
|
0,12
|
|
0,01
|
0,05
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
0,05
|
0,11
|
|
0,85
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,21
|
0,12
|
|
0,01
|
0,05
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
0,05
|
0,11
|
|
0,85
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
BIỂU 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT CỦA HUYỆN TƯ
NGHĨA NĂM 2015
(Kèm
theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 25/02/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên công trình, dự
án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Vị trí trên bản đồ
địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định,
ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung
ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh
nghiệp, hỗ trợ…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+
(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Mở rộng Trường THPT Chu Văn An
|
1,00
|
Thị trấn La Hà
|
Tờ 23
|
QĐ số 332/QĐ-UBND ngày 22/8/2014 của UB
tỉnh về việc
giao nhiệm vụ và danh mục chuẩn bị đầu tư dự án năm 2014
|
1.000,00
|
|
1.000,00
|
|
|
|
Cột 9: (có 1 phần nguồn vốn XS kiến thiết)
|
2
|
Mở rộng đường tỉnh lộ 624
|
3,00
|
Xã Nghĩa Điền
|
Tờ 4,9 và 13
|
QĐ số 332/QĐ-UBND ngày 22/8/2014 UB
tỉnh về việc
giao nhiệm vụ
và
danh mục
chuẩn bị đầu tư dự án năm 2014
|
3.010,00
|
|
3.010,00
|
|
|
|
Cột 9: (có 1 phần nguồn vốn XS kiến thiết)
|
3
|
Đường Bàu Giang - Nghĩa Hành
|
3,10
|
TT La Hà, xã Nghĩa
Trung
|
Tờ 5 (TT La Hà); Tờ
1,2 và 3 (Nghĩa Trung)
|
QĐ số 332/QĐ-UBND ngày 22/8/2014 UB
tỉnh về việc giao
nhiệm vụ
và
danh mục
chuẩn bị đầu tư dự án năm 2014
|
3.200,00
|
|
3.200,00
|
|
|
|
Cột 9: (có 1 phần nguồn vốn XS kiến thiết)
|
4
|
Nhà làm việc trạm thú y
|
0,03
|
Thị trấn La Hà
|
Tờ 18
|
QĐ số 2117/QĐ-UBND ngày 16/10/2012 về
việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường La
Hà - Nghĩa Thuận, đoạn từ QL1A
đến trường mầm non Sao Mai (La Hà), huyện Tư nghĩa
|
22,00
|
|
|
22,00
|
|
|
|
5
|
Đường điện phục vụ các KDC ở các xã
|
0,50
|
Địa bàn Huyện
|
|
QĐ số 1921/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của
UB huyện về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư
năm 2014
|
150,00
|
|
|
150,00
|
|
|
|
6
|
MR trường tiểu học Nghĩa Sơn đạt chuẩn quốc
gia
|
0,38
|
xã Nghĩa Sơn
|
Tờ 9
|
QĐ số 1921/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của
UB huyện về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư
năm 2014
|
227,50
|
|
|
227,50
|
|
|
|
7
|
MR trường mầm non Nghĩa
Trung đạt chuẩn quốc gia
|
0,33
|
Xã Nghĩa Trung
|
Từ 10
|
QĐ số 1921/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của
UB huyện về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư
năm 2014
|
225,00
|
|
|
225,00
|
|
|
|
8
|
MR trường mầm non Nghĩa Điền
đạt chuẩn quốc gia
|
0,49
|
Xã Nghĩa Điền
|
Tờ 8
|
QĐ số 1921/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của
UB huyện về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư
năm 2014
|
306,00
|
|
|
306,00
|
|
|
|
9
|
Đường QL 1A đi cụm công nghiệp La
Hà
|
0,35
|
Thị trấn La Hà
|
Tờ 18,23
|
QĐ số 1921/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của
UB huyện về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư
năm 2014
|
200,00
|
|
|
200,00
|
|
|
|
10
|
Đường Tân Nghĩa - Gò Bà Trẻ
|
0,90
|
Xã Nghĩa Thương
|
Tờ 10,11,17
|
QĐ số 1921/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của
UB huyện về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư
năm 2014
|
400,00
|
|
|
400,00
|
|
|
|
11
|
Đường Nghĩa Kỳ - Nghĩa địa TP. Quảng Ngãi
|
3,30
|
Xã Nghĩa Kỳ
|
Tờ
17,22,27,28
|
QĐ số 1921/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của
UB huyện về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư
năm 2014
|
3,800,00
|
|
|
1.634,00
|
|
2.166,00
|
Cột 12: (NS TP.Quảng Ngãi 65% + huy động
khác 35%)
|
12
|
Đường Nghĩa Hòa - Nghĩa Thương
|
2,40
|
Xã Nghĩa Hòa, xã Nghĩa Thương
|
Tờ 7,8,12
(Nghĩa Hòa)
Tờ
11,19 (Nghĩa Thương)
|
QĐ số 1588/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của
UB tỉnh về việc phê
duyệt nhiệm vụ và dự toán khảo sát, lập thiết kế bản vẽ thi công dự án đường
Nghĩa Hòa - Nghĩa
Thương, huyện
Tư Nghĩa.
|
2.500,00
|
|
|
500,00
|
|
|
|
13
|
Đường ống lấy nước từ hồ Hóc Xoài về
Hố Tạc, Hố Tre và diện
tích sản xuất của khu kinh tế mới
|
0,49
|
Xã Nghĩa Thuận,
xã Nghĩa Thọ
|
Tờ 18, (Nghĩa Thuận),
Tờ
5,6 (Nghĩa Thọ)
|
QĐ số 1921/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của
UB huyện về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư
năm 2014
|
400,00
|
|
|
400,00
|
|
|
|
14
|
Chỉnh trang đô thị và quy hoạch
khu dân cư nam Trường đại học Tài chính - Kế toán
|
2,86
|
TT La Hà
|
Tờ 12
|
QĐ số 1921/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của
UB huyện về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư
năm 2014
|
2.400,00
|
|
|
2.400,00
|
|
|
|
15
|
Khu TĐC đường trục chính phía đông
|
0,50
|
TT La Hà
|
Tờ 18
|
QĐ số 3969/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của
UB huyện về việc phân bổ kế hoạch vốn để đầu tư xây
dựng các công
trình cần thiết cấp
bách năm 2014
|
340,00
|
|
|
340,00
|
|
|
|
16
|
Khu TĐC phục vụ dự án mở rộng QL1
|
2,00
|
TT La Hà
|
Tờ 10,11
|
CV số 4669/UBND-CNXD ngày 10/10/2014
của UB tỉnh về việc công tác bồi thường, GPMB các dự án: QL1, Q124, đường Sa
Huỳnh - Dung Quất
|
1.400,00
|
|
|
1,400,00
|
|
|
|
17
|
Làng nghề tiểu thủ công nghiệp tập
trung
|
1,50
|
Xã Nghĩa Hòa
|
Tờ 3
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
25/10/2014
xã
|
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường
|
18
|
KDC Tân Thanh
|
0,91
|
Xã Nghĩa Hòa
|
Tờ 4
|
Chủ trương số 643 ngày
24/10/2012 của UB huyện về
việc thống
nhất địa
điểm xây dựng khu dân cư xã Nghĩa Hòa
|
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường
|
19
|
KDC Tây Cầu Đá
|
0,06
|
Xã Nghĩa Hòa
|
Tờ 2
|
Chủ trương số 643 ngày
24/10/2012 của UB huyện về
việc thống
nhất
địa điểm xây dựng khu dân
cư xã nghĩa Hòa
|
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường
|
20
|
Nhà văn hóa thôn Phú Sơn
|
0,10
|
Xã Nghĩa Kỳ
|
Tờ 20
|
Nghị quyết 08/NQ-HĐND ngày
20/10/2014 xã
|
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường
|
21
|
Nhà văn hóa thôn Xuân Phổ Đông
|
0,10
|
Xã Nghĩa Kỳ
|
Tờ 8
|
Nghị quyết 08/NQ-HĐND ngày
20/10/2014 xã
|
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường
|
22
|
Nhà văn hóa thôn An Hội
Nam 2
|
0,10
|
Xã Nghĩa Kỳ
|
Tờ 22
|
Nghị quyết 08/NQ-HĐND ngày
20/10/2014 xã
|
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường
|
23
|
Chợ An Hội Nam 2
|
0,20
|
Xã Nghĩa Kỳ
|
Tờ 22
|
Nghị quyết 08/NQ-HĐND ngày 20/10/2014
xã
|
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường
|
24
|
Kênh N2-8-4
|
0,03
|
Xã Nghĩa Kỳ
|
Tờ 4
|
QĐ số 1987 ngày
24/10/2013 của UBND huyện về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư
thuộc đề án kiên cố hóa kênh mương và phát triển đường giao thông
nông thôn năm 2013
|
21,00
|
8,40
|
6,30
|
4,20
|
|
2,10
|
Cột 10: (NS Huyện + NS xã)
|
25
|
KDC An Hội Bắc 1
|
0,60
|
Xã Nghĩa Kỳ
|
Tờ 12
|
QĐ 448/QĐ-UBND ngày 5/4/2012 của
UBND huyện về việc phê duyệt quy
hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 4
khu tái định cư thôn
Xuân Phổ Đông, An Hội
Bắc 1, An Hội Bắc 2, An Hội
Nam 1, xã Nghĩa Kỳ,
huyện Tư Nghĩa
|
375,00
|
|
|
375,00
|
|
|
|
26
|
MR chợ Thôn 1
|
0,13
|
Nghĩa Lâm
|
Tờ 9
|
QĐ số 565/QĐ-UBND
ngày 17/4/2014 của UB tỉnh về việc
phân khai kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014 thực
hiện Chương
trình mục tiêu
quốc gia về xây dựng nông
thôn
mới
|
82,00
|
32,80
|
|
24,60
|
24,60
|
|
Cột 8: (NS TW + Tỉnh) Cột 11: (NS xã + Huy động
khác)
|
27
|
Chợ xã
|
0,50
|
Nghĩa Phương
|
Tờ 3,6
|
CV số 123/UBND ngày 19/3/2012 của
UBND huyện về việc đồng ý chủ trương đầu tư xây dựng
Chợ Nghĩa Phương, huyện Tư
Nghĩa
|
313,00
|
|
|
313,00
|
|
|
|
28
|
Đường tránh lũ An Lạc- An Cư
|
0,20
|
Nghĩa Thắng
|
Tờ 9.10
|
QĐ số 1921/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của
UB huyện về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014
|
125,00
|
|
|
125,00
|
|
|
|
29
|
Khu dân cư Gò Dúi
|
1,40
|
Nghĩa Thắng
|
Tờ 22
|
Nghị quyết 09/NQ-HĐND ngày
13/10/2014 xã
|
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường
|
30
|
Khu dân cư trước Trường Tư Nghĩa 2
|
0,82
|
Nghĩa Thuận
|
Tờ 7
|
Nghị quyết 06/NQ-HĐND
ngày 27/10/2014 xã
|
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường
|
31
|
Nghĩa địa Ba Lùm
|
4,80
|
Nghĩa Thuận
|
Tờ 19
|
Nghị quyết 06/NQ-HĐND ngày
27/10/2014 xã
|
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường
|
32
|
Kênh đập Đồng Quang
|
0,10
|
Nghĩa Sơn
|
Tờ 10,12
|
QĐ số 1987 ngày 24/10/2013 của UBND huyện
về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư thuộc đề án kiên cố hóa kênh
mương và
phát triển đường giao thông nông
thôn năm 2013
|
68,00
|
27,20
|
27,20
|
13,60
|
|
|
Cột 10: (NS
Huyện +
NS Xã)
|
33
|
Đường nhà Ông Tới -
Hóc Kiến
|
0,78
|
Nghĩa Sơn
|
Tờ 8
|
Nghị quyết 05/NQ-HĐND ngày 27/10/2014 xã
|
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường
|
34
|
Cầu Mống đến ngõ ông
Trương Giàu
|
0,10
|
Nghĩa Mỹ
|
Tờ 3
|
QĐ số 1921/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của
UB huyện về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014
|
100,00
|
|
|
100,00
|
|
|
|
35
|
Đường từ Trường THCS Nghĩa
Mỹ đến ngõ ông Phạm
Nhân đội
5
|
0,10
|
Nghĩa Mỹ
|
Tờ 2
|
QD số 1987 ngày 24/10/2013 của UBND huyện
về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư thuộc đề án kiên cố
hóa kênh mương và phát triển
đường giao
thông nông
thôn
năm 2013
|
100,00
|
40,00
|
30,00
|
20,00
|
|
10,0
|
Cột 10: (có 1 phần NS xã)
|
36
|
Đường La Hà Nghĩa Thuận Ngõ Bà Huấn
|
0,02
|
Nghĩa Điền
|
Tờ 16
|
CV số 1245/UBND ngày 20/10/2014 của UBND
huyện về việc triển khai thi công công trình đường
giao thông nông
thôn xã Nghĩa Điền,
tuyến La Hà - Nghĩa Thuận
- Ngõ Bà Yến
|
13,00
|
|
|
13,00
|
|
|
|
37
|
KDC Điền Chánh
|
0,83
|
Nghĩa Điền
|
Tờ 3,8
|
Nghị quyết số 04/2014/NQ-HĐND xã
|
200,00
|
|
|
200,00
|
|
|
|
38
|
MR nghĩa trang nhân
dân Gò Mít
|
3,00
|
Nghĩa Điền
|
Tờ 11
|
Nghị quyết số 04/7014/NQ-HĐND xã
|
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường
|
39
|
KDC Nghĩa Hiệp
|
1,47
|
Nghĩa Hiệp
|
Tờ
9,10,15,16,20
|
QĐ số 3806/QĐ-UBND ngày 30/12/2010 của UB huyện về việc phê
duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ
1/500 Khu dân cư xã nghĩa Hiệp, huyện Tư nghĩa
|
350,00
|
|
|
350,00
|
|
|
|
40
|
MR Nghĩa trang nhân dân Bãi Liền
|
0,50
|
Nghĩa Hiệp
|
Tờ 8
|
Nghị quyết số 10 HĐND xã ngày
29/10/2014
|
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường
|
41
|
KDC nông thôn xã
|
1,13
|
Nghĩa Trang
|
Tờ 1,3,15,19
|
Nghị quyết số 07 HĐND xã ngày
31/7/2014
|
300,00
|
|
|
300,00
|
|
|
|
42
|
XD NVH TDP Vạn Mỹ
|
0,05
|
TT Sông Vệ
|
Tờ 9
|
Thông báo KL số 286/TB-UBND ngày
19/11/2014 của CTUB huyện tại cuộc họp giao ban UBND huyện
|
|
|
|
|
|
|
Không bồi
thường
|
43
|
Khu tái định cư phục vụ dự
án mở rộng Trường đại học
Tài chính - Kế toán
|
3,70
|
Thị trấn La Hà
|
Tờ 5,6, và 11
|
QĐ số 4019/QĐ-UBND ngày
29/10/2014 của UB
huyện về việc bổ sung danh mục chuẩn bị đầu tư năm 2014 đối với dự
án xây dựng khu
tái định cư phục vụ dự án mở rộng Trường Đại học Tài chính-Kế toán
|
2.200, 00
|
|
|
22.00,00
|
|
|
|
44
|
Mở rộng đường La Hà - Nghĩa Thuận
|
1,50
|
TT La Hà, xã Nghĩa Trang
|
Tờ 15,16,11
(TT La Hà),
Tờ 1,2,5,6
(Nghĩa Trang)
|
QĐ số 2117/QĐ-UBND ngày
16/10/2012 về việc phê duyệt dự
án đầu tư xây dựng công trình Đường La
Hà - Nghĩa Thuận,
đoạn
từ QL 1A đến trường mầm non Sao
Mai (La Hà), huyện
Tư nghĩa
QĐ
số
3483/QĐ-UBND ngày 09/09/2014 của UB huyện về việc phê duyệt nhiệm vụ khảo sát
công trình Đường La Hà đi Nghĩa Thuận, xã Nghĩa Trung, huyện Tư
Nghĩa
|
1.700,00
|
|
850,00
|
850,00
|
|
|
Cột 10: có 1 phần NS
tỉnh + 1 phần NS Huyện)
|
45
|
Đường TL623B-đường vào Nghĩa địa TP. Quảng
Ngãi
|
1,17
|
xã Nghĩa Kỳ
|
Tờ 18,23
|
QĐ số 2017/QĐ-UBND ngày 03/10/2012 của
UB huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình đường từ TL
623B- Đường vào nghĩa địa thành phố Quảng Ngãi, huyện Tư Nghĩa
|
500,00
|
|
|
500,00
|
|
|
|
46
|
Kè chống sạt lở bờ Bắc Sông Vệ,
thôn Thế Bình
|
1,86
|
xã Nghĩa Hiệp
|
Tờ 5,6,12
|
QĐ số 44/QĐ-UBND ngày 14/02/2014
của UB tỉnh về việc
giao kế hoạch vốn xây dựng
kè chống sạt lở, khắc phục một
số công trình giao thông và thủy lợi bị ảnh
hưởng của bão lụt
|
500,00
|
|
500,00
|
|
|
|
|
47
|
Trường mẫu giáo xã
|
0,25
|
Nghĩa Thuận
|
Tờ 13
|
Nghị quyết 06/NQ-HĐND ngày
27/10/2014 xã
|
|
|
|
|
|
|
Không bồi
thường
|
48
|
MR Trường Tiểu học Nghĩa Mỹ
|
0,13
|
Nghĩa Mỹ
|
Tờ 6
|
QĐ số 5199 ngày
20/12/2013 của UBND huyện về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển
năm 2014
|
|
|
|
|
|
|
Không bồi
thường
|
49
|
MR Sân vận động xã
|
0,23
|
xà Nghĩa
Thương
|
Tờ 8
|
QĐ số 948 ngày 4/7/2014 của UBND tỉnh về việc
phân khai kế hoạch vốn
cho 17 xã có khả
năng đạt tiêu chí
nông thôn mới vào năm 2015
|
125,00
|
50,00
|
|
50,00
|
|
25,00
|
Cột 8: (có 1 phần NS tỉnh)
Cột
10:
(có
1 phần NS xã)
|
50
|
Nhà máy nước Nghĩa
Thương
|
0,70
|
xã Nghĩa
Thương
|
Tờ 22
|
Thông báo KL376 của CT UBNĐ tỉnh tại buổi làm việc với
UBND huyện Tư Nghĩa ngày
26/11/2010
|
450,00
|
|
|
|
|
450,00
|
|
51
|
Nhà máy nước TT Sông Vệ
|
0,07
|
TT Sông Vệ
|
Tờ 3
|
Thông báo KL376 của CT UBND tỉnh tại buổi làm
việc với
UBND huyện Tư
Nghĩa
ngày 26/11/2010
|
100,00
|
|
|
|
|
100,00
|
|
52
|
QH khu sinh hoạt văn hóa
|
0,65
|
Nghĩa Trung
|
Tờ 6
|
Biên bản cuộc họp của TT Đảng ủy xã ngày
10/10/2014
|
|
|
|
|
|
|
Không bồi
thường
|
53
|
MR Trường THCS
|
0,50
|
Nghĩa Trung
|
Tờ 8
|
CV số 557/UBND ngày
16/7/2009 của
UBND huyện về việc thống nhất địa điểm mở rộng mặt bằng Trường Trung học cơ sở xã nghĩa
Trung
|
|
|
|
|
|
|
Không bồi
thường
|
54
|
Quy hoạch chỉnh trang nghĩa trang nhân dân 8 thôn
|
4,80
|
Nghĩa Lâm
|
Tờ 3,6,9,11
|
Theo kế hoạch 51/KH-UBND của UBND huyện - kế hoạch tập
trung nguồn lực
do xã Nghĩa Lâm xây dựng nông
thôn mới đến tháng 6/2015
|
|
|
|
|
|
|
Không bồi
thường
|
55
|
Khu sinh hoạt thể thao thôn
1,2,4.6
|
1,00
|
Nghĩa Lâm
|
Tờ 6,10,18
|
Nghị quyết 10/NQ-HĐND ngày 24/10/2014
xã
|
|
|
|
|
|
|
Không bồi
thường
|
56
|
KDC thị trấn Sông Vệ (điểm
trường THCS cũ)
|
0,54
|
TT Sông Vệ
|
Tờ 17
|
QĐ số 6051/QĐ-UBND ngày 1/12/2014 của
UBND huyện về việc điều
chỉnh cục bộ quy hoạch
chi tiết trung tâm thị trấn Sông Vệ, huyện
Tư Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
Không bồi
thường
|
57
|
Trụ sở HTX nông nghiệp
|
0,05
|
TT Sông Vệ
|
Tờ 9
|
Nghị quyết số 01 HĐND thị trấn ngày
24/7/2014
|
|
|
|
|
|
|
Không bồi
thường
|
58
|
Khu thể thao thôn Hòa Phú
|
0,80
|
xã Nghĩa
Hòa
|
Tờ 5
|
CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014
của UB tỉnh về việc
tăng cường chỉ đạo thực hiện
Chương trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới
Tờ Trình số 164/TTr-UBND ngày
14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình
thuộc Chương trình MTQG NTM năm 2015 huyện
Tư Nghĩa
|
200,00
|
|
60,00
|
60,00
|
|
80,00
|
|
59
|
Khu thể thao thôn Hòa Tân
|
0,38
|
xã Nghĩa Hòa
|
Tờ 9
|
CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014
của UB tỉnh về việc
tăng cường chỉ đạo thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
Tờ Trình số 164/TTr-UBND
ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc
Chương trình MTQGNTM năm 2015
huyện Tư
Nghĩa
|
250,00
|
|
75,00
|
75,00
|
|
100,00
|
|
60
|
Khu thể thao thôn Hòa Bình
|
0,25
|
Xã Nghĩa Hòa
|
Tờ 3
|
CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014
của
UB tỉnh về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông
thôn mới
Tờ trình số 164/TTr-UBND ngày
14/1012014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký
công trình thuộc Chương trình MTQG NTM
năm 2015 huyện
Tư Nghĩa
|
160,00
|
|
48,00
|
48,00
|
|
64,00
|
|
61
|
Mở rộng tuyến đường Nguyễn
Ngọt đi kênh N8-9
|
0,01
|
Xã Nghĩa Thương
|
Tờ 9,10
|
CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc
tăng cường chỉ đạo thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia
xây dựng nông thôn mới
Tờ trình số 164/TTr-UBND
ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc
đăng ký công trình
thuộc Chương trình
MTQGNTM năm 2015 huyện
Tư Nghĩa
|
7,00
|
|
2,80
|
2,10
|
2,10
|
|
|
62
|
Mở rộng tuyến đường
QL1A-Lê Nỗi
|
0,04
|
Xã Nghĩa Thương
|
Tờ 14,15
|
CV số 3457/UBND-NNTN ngày
11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cường chỉ đạo thực
hiện Chương trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới
Tờ Trình số 164(TTr-UBND ngày
14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình
thuộc Chương trình MTQG NTM
năm 2015 huyện
Tư Nghĩa
|
30,00
|
|
18,00
|
6,00
|
6,00
|
|
|
63
|
Mở rộng tuyến đường từ máy gạo
Dũng - đình Vạn An
|
0,03
|
xã Nghĩa Trung
|
Tờ 18
|
CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB
tỉnh về việc tăng cường
chỉ đạo
thực hiện Chương trình nục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
Tờ Trình số 164/TTr-UBND
ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình
thuộc Chương trình MTQG NTM
năm 2015 huyện
Tư Nghĩa
|
20,00
|
|
12,00
|
4,00
|
4,00
|
|
|
64
|
Tuyến kênh N8VC8 đến cuối kênh
|
0,01
|
Xã Nghĩa
Thương
|
Tờ 5,6
|
CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của
UB tỉnh về việc tăng cường
chỉ đạo
thực hiện Chương trình nục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
Tờ Trình số 164/TTr-UBND
ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình
thuộc Chương trình MTQG NTM
năm 2015 huyện
Tư Nghĩa
|
7,00
|
|
5,60
|
0,70
|
0,70
|
|
|
65
|
Nhà văn hóa xã
|
0,30
|
Xã Nghĩa
Thương
|
Tờ 16
|
CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của
UB tỉnh về việc tăng cường
chỉ đạo
thực hiện Chương trình nục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
Tờ Trình số 164/TTr-UBND
ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình
thuộc Chương trình MTQG NTM
năm 2015 huyện
Tư Nghĩa
|
188,00
|
|
131,60
|
56,40
|
|
|
|
66
|
Nhà văn hóa 2 thôn Điện An và Vạn An
|
0,10
|
Xã Nghĩa
Thương
|
Tờ 5,19
|
CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của
UB tỉnh về việc tăng cường
chỉ đạo
thực hiện Chương trình nục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
Tờ Trình số 164/TTr-UBND
ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình
thuộc Chương trình MTQG NTM
năm 2015 huyện
Tư Nghĩa
|
32,00
|
|
19,20
|
9,60
|
3,20
|
|
|
67
|
Trạm y tế xã
|
0,16
|
Xã Nghĩa
Thương
|
Tờ 16
|
CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của
UB tỉnh về việc tăng cường
chỉ đạo
thực hiện Chương trình nục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
Tờ Trình số 164/TTr-UBND
ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình
thuộc Chương trình MTQG NTM
năm 2015 huyện
Tư Nghĩa
|
150,00
|
|
150,00
|
|
|
|
|
68
|
Chợ Điện An
|
0,50
|
Xã Nghĩa
Thương
|
Tờ 5
|
CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của
UB tỉnh về việc tăng cường
chỉ đạo
thực hiện Chương trình nục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
Tờ Trình số 164/TTr-UBND
ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình
thuộc Chương trình MTQG NTM
năm 2015 huyện
Tư Nghĩa
|
312,00
|
|
124,80
|
93,60
|
93,60
|
|
|
69
|
MỞ rộng đường QL1A cầu Cây Bứa-ngõ Thinh
|
0,31
|
Nghĩa Phương
|
Tờ 3,7
|
CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của
UB tỉnh về việc tăng cường
chỉ đạo
thực hiện Chương trình nục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
Tờ Trình số 164/TTr-UBND
ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình
thuộc Chương trình MTQG NTM
năm 2015 huyện
Tư Nghĩa
|
194,00
|
|
135,80
|
29,10
|
29,10
|
|
|
70
|
Mở rộng đường Gò bà Chiền - gò Vệ
|
0,03
|
Nghĩa Phương
|
Tờ 2,5
|
CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của
UB tỉnh về việc tăng cường
chỉ đạo
thực hiện Chương trình nục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
Tờ Trình số 164/TTr-UBND
ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình
thuộc Chương trình MTQG NTM
năm 2015 huyện
Tư Nghĩa
|
33,00
|
|
23,10
|
4,95
|
4,95
|
|
|
|
TỔNG
|
61,22
|
|
|
|
28.785,50
|
158,40
|
11.429,40
|
14.032,35
|
168,25
|
2997,10
|
|
PHỤ
BIỂU 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN
3 ĐIỀU 62 VÀ KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 25/02/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Hạng mục
|
Diện tích quy hoạch
(ha)
|
Diện tích hiện trạng
(ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên
bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc
vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng vào loại đất
|
(1)
|
(2)
|
(3) = (4)+(5)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng
Ngãi
|
20,75
|
|
20,75
|
Đất phát triển hạ tầng
|
Nghĩa Kỳ, Trung, Điền, Thương
|
Tờ 8,9,10,11,16
(Nghĩa Trung),
Tờ
15,22 (Nghĩa Thương),
Tờ
16,7,8,9,13,14 (Nghĩa
Điền)
|
2
|
Đê, Kề Hà - Hòa
|
4,00
|
|
4,00
|
Đất phát triển hạ tầng
|
Nghĩa Hòa
|
Tờ 1,5,6,11
|
3
|
Mở rộng Trường ĐH Tài chính - Kế toán
|
8,44
|
|
8,44
|
Đất phát triển hạ tầng
|
Thị trấn La
Hà
|
Tờ 12
|
4
|
Nhà điều hành Điện lực
|
0,15
|
|
0,15
|
Đất phát triển hạ tầng
|
Thị trấn La
Hà
|
Tờ 18
|
5
|
KDL Bãi Dừa
|
5,00
|
|
5,00
|
Đất sản xuất phi nông nghiệp
|
Nghĩa Hòa
|
Tờ 10
|
6
|
Xăng dầu Đức Anh
|
0,24
|
|
0,24
|
Đất sản xuất phi nông nghiệp
|
Nghĩa Kỳ
|
Tờ 13
|
7
|
Mở rộng cây xăng Đại Thành
|
0,07
|
|
0,07
|
Đất sản xuất phi nông nghiệp
|
TT Sông Vệ
|
Tờ 4
|
8
|
Trang trại rau sạch
|
5,00
|
|
5,00
|
Đất nông nghiệp khác
|
Nghĩa Thuận
|
Tờ 1
|
9
|
Mở rộng kênh chính Thạch Nham (kết hợp đường) (Công ty TNHH Đại Long)
|
0,50
|
|
0,50
|
Đất phát triển hạ tầng
|
Nghĩa Kỳ
|
Tờ 27,32,35
|
10
|
Trang trại nuôi bò
|
3,50
|
|
3,50
|
Đất nông nghiệp khác
|
Nghĩa Kỳ
|
Tờ 25
|
11
|
Xăng dầu Vương Sáu
|
0,15
|
|
0,15
|
Đất sản xuất phi nông nghiệp
|
Nghĩa Thương
|
Tờ 22
|
12
|
Khu sản xuất gạch không
nung
|
0,90
|
|
0,90
|
Đất sản xuất phi nông nghiệp
|
Nghĩa Thắng
|
Tờ 19,24
|
13
|
Trang trại vườn ươm CLN Gò
Cau
|
2,80
|
|
2,80
|
Đất nông nghiệp khác
|
Nghĩa Điền
|
Tờ 6,11
|
14
|
Trang trại chăn nuôi
|
2,20
|
|
2,20
|
Đất nông nghiệp khác
|
Nghĩa Kỳ
|
Tờ 26
|
15
|
Trang trại chăn nuôi heo
|
2,00
|
|
2,00
|
Đất nông nghiệp khác
|
Nghĩa Kỳ
|
Tờ 15
|
16
|
Trang trại cây giống lâm nghiệp
công nghệ cao
|
2,00
|
|
2,00
|
Đất nông nghiệp khác
|
Nghĩa Thắng
|
Tờ 22
|
17
|
Trang trại trồng nấm
|
1,35
|
|
1,35
|
Đất nông nghiệp khác
|
Nghĩa Thắng
|
Tờ 22
|
18
|
Trang trại nuôi bò
|
7,00
|
|
7,00
|
Đất nông nghiệp khác
|
Nghã Thuận
|
Tờ 1,2
|
19
|
QH rừng sản xuất
|
160,06
|
|
160,06
|
Đất rừng sản xuất
|
Nghĩa Sơn,
Nghĩa Thọ,
Nghĩa
Kỳ
|
Theo QĐ số 871/QĐ-UBND ngày
23/04/2007của UB tỉnh
|
20
|
Điểm dân cư cẩu Bàu
Tré
|
0,10
|
|
0,10
|
Đất ở nông thôn
|
Nghĩa Thắng
|
Tờ 18
|
21
|
Điểm dân cư nhà đội thuế
|
0,02
|
|
0,02
|
Đất ở nông thôn
|
Nghĩa Thắng
|
Tờ 19
|
22
|
Khu dân cư Vườn Hùng
|
0,35
|
|
0,35
|
Đất ở đô thị
|
TT La Hà
|
Tờ 10
|
23
|
KDC Vườn Cầu
|
0,60
|
|
0,60
|
Đất ở đô thị
|
TT La Hà
|
Tờ 15
|
24
|
KDC bắc Kênh N8 (Ông Ngô)
|
0,30
|
|
0,30
|
Đất ở đô thị
|
TT La Hà
|
Tờ 16
|
25
|
Chuyển mục đích khu dân cư vùng lõm và
đất nông nghiệp
gắn liền với đất ở sang
đất ở
|
12,10
|
|
12,10
|
Đất ở
|
Địa bàn huyện
|
|
Tổng
|
239,59
|
|
239,59
|
|
|
|
PHỤ
BIỂU 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA NĂM 2015
(Kèm theo Quyết
định số 64/QĐ-UBND ngày 25/02/2015
của UBND
tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên công trình, dự
án
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm
(đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc
vị trí trên bản đồ hiện trạng
sử dụng đất cấp
xã
|
Ghi chú
|
Diện tích đất LUA (ha)
|
Diện tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
QH cây xăng Vương Sáu
|
0,15
|
0,15
|
|
Nghĩa Thương
|
Tờ 22
|
Ngoài QH 1201
|
2
|
QH cây xăng Đức Anh
|
0,24
|
0,24
|
|
Nghĩa Kỳ
|
Tờ 13
|
Ngoài QH 1201
|
3
|
MR trường ĐH Tài chính Kế
toán
|
8,44
|
2,90
|
|
TT La Hà
|
Tờ 12
|
Trong QH 1201
|
4
|
MR trường THPT
Chu Văn An
|
1,00
|
0,90
|
|
TT La Hà
|
Tờ 23
|
Trong QH 1201
|
5
|
Mở rộng TL 624
|
3,00
|
0,50
|
|
Nghĩa Điền
|
Tờ 4,9 và
13
|
Ngoài QH 1201
|
6
|
Đường Tân Nghĩa - Gò Bà
Trẻ
|
0,90
|
0,20
|
|
Nghĩa
Thương
|
Tờ 10,11,17
|
Ngoài QH 1201
|
7
|
Đường Nghĩa Kỳ -
Nghĩa Địa TP
|
3,30
|
0,50
|
|
Nghĩa Kỳ
|
Tờ 17,22,27,28
|
Ngoài QH 1201
|
8
|
Đường TL623B-Đường vào Nghĩa TP. Quảng Ngãi
|
1,17
|
0,40
|
|
Nghĩa Kỳ
|
Tờ 18,23
|
Ngoài QH 1201
|
9
|
Mở rộng kênh chính Thạch Nham (kết hợp
đường) (Công
ty TNHH Đại
Long)
|
0,50
|
0,35
|
|
Nghĩa Kỳ
|
Tờ 27,32,35
|
Ngoài QH 1201
|
10
|
Mở rộng tuyến đường Nguyễn Ngọt đi
kênh N8-9
|
0,01
|
0,01
|
|
Nghĩa
Thương
|
Tờ 9,10
|
Ngoài QH 1201
|
11
|
Tuyến đường QL1A - Lê Nỗi
|
0,04
|
0,04
|
|
Nghĩa Thương
|
Tờ 14,15
|
Ngoài QH 1201
|
12
|
Tuyến đường từ máy gạo Dũng-đình Vạn An
|
0,03
|
0,03
|
|
Nghĩa Thương
|
Tờ 18
|
Ngoài QH 1201
|
13
|
Đường Nghĩa Hòa-Nghĩa Thương
|
2,40
|
1,26
|
|
Nghĩa Thương,
Nghĩa Hòa
|
Tờ 11,19 (Nghĩa
Thương), Tờ 7,8,12 (Nghĩa Hòa)
|
Trong QH 1201
|
14
|
Mở rộng đường La Hà - Nghĩa Thuận
|
1,50
|
0,25
|
|
TT La Hà, Nghĩa
Trung
|
Tà 15,16,11 (TT La Hà),
Tờ 1,2,5,6 (Nghĩa Trung)
|
Trong QH 1201
|
15
|
Đường Bàu Giang - Nghĩa Hành
|
3,20
|
1,05
|
|
Nghĩa Trung, TT La Hà
|
Tờ 5 (TT La Hà);
Tờ 1,2 và 3
(Nghĩa Trung)
|
Trong QH 1201
|
16
|
Đường ống lấy nước từ hồ Hóc Xoài về
Hố Tạc, Hố Tre và diện tích sản xuất của khu kinh tế mới
|
0,49
|
0,29
|
|
Nghĩa Thọ,
Nghĩa Thuận
|
Tờ
18,(Nghĩa
Thuận),
Tờ 5,6 (Nghĩa Thọ)
|
Ngoài QH 1201
|
17
|
Kênh đập Đồng Quang
|
0,10
|
0,05
|
|
Nghĩa Sơn
|
Tờ 10,12
|
Ngoài QH 1201
|
18
|
Tuyến kênh N8VC8 đến cuối kênh
|
0,01
|
0,01
|
|
Nghĩa
Thương
|
Tờ 5,6
|
Ngoài QH 1201
|
19
|
Kênh N2-8-4
|
0,03
|
0,03
|
|
Nghĩa Kỳ
|
Tờ 15
|
Ngoài QH 1201
|
20
|
Khu sinh hoạt văn hóa xã
|
0,65
|
0,20
|
|
Nghĩa Trung
|
Tờ 6
|
Ngoài QH 1201
|
21
|
MR Trường THCS
|
0,50
|
0,50
|
|
Nghĩa Trung
|
Tờ 8
|
Trong QH 1201
|
22
|
Trường mầm non nghĩa Trung
|
0,33
|
0,33
|
|
Nghĩa Trung
|
Tờ 10
|
Trong QH 1201
|
23
|
KDC nông thôn xã
|
1,13
|
0,80
|
|
Nghĩa Trung
|
Từ
1,3,15,19
|
Trong QH 1201
|
24
|
KDC Nghĩa Hiệp
|
1,47
|
0,24
|
|
Nghĩa Hiệp
|
Tờ
9,10,15,16,20
|
Trong QH 1201
|
25
|
MR Nghĩa trang nhân dân Bãi Liển
|
0,50
|
0,50
|
|
Nghĩa Hiệp
|
Tờ 8
|
Ngoài QH 1201
|
26
|
KDC Tân Thanh
|
0,91
|
0,41
|
|
Nghĩa Hòa
|
Tờ 4
|
Trong QH 1201
|
27
|
KDC Tây Cầu Đá
|
0,06
|
0,06
|
|
Nghĩa Hòa
|
Tờ 2
|
Trong QH 1201
|
28
|
Nhà điều hành Điện lực
|
0,15
|
0,15
|
|
TT La Hà
|
Tờ 18
|
Trong QH 1201
|
29
|
QH Khu TĐC phục vụ dự án mở rộng QL1
|
2,00
|
2,00
|
|
TT La Hà
|
Tờ 10,11
|
Ngoài QH 1201
|
30
|
Khu tái định cư phục vụ dự án mở rộng
Trường đại học Tài chính - Kế toán
|
3,70
|
2,65
|
|
TT La Hà
|
Tờ 5,6 và
11
|
Trong QH 1201
|
31
|
Khu TĐC đường trục chính phía đông
|
0,50
|
0,50
|
|
TT La Hà
|
Tờ 18
|
Trong QH 1201
|
32
|
Trạm thú y
|
0,03
|
0,03
|
|
TT La Hà
|
Tờ 18
|
Ngoài QH 1201
|
33
|
Nhà máy nước Nghĩa Thương
|
0,7
|
0,07
|
|
Nghĩa
Thương
|
Tờ 22
|
Ngoài QH 1201
|
|
Tổng
|
39,14
|
17,60
|
|
|
|
|
Quyết định 64/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 64/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 25/02/2015 huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
1.223
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|