UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
TIỀN GIANG
******
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
******
|
Số: 64/2006/QĐ-UBND
|
Mỹ Tho, ngày
21 tháng 12 năm 2006
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI
ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG NĂM 2007
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban
nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh Giá ngày 26/4/2002 của Uỷ ban Thường Vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp
xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Công văn số 155/HĐND ngày 14/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền
Giang cho ý kiến về giá đất năm 2007;
Xét tờ trình số: 31/TTr-LS ngày 20/12/2006 của Liên Sở Tài chính - Xây dựng -
Tài nguyên và Môi trường - Kế hoạch và Đầu tư - Cục Thuế Tiền Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy định về giá các loại
đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang .
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực áp dụng từ ngày 01/01/2007,
thay thế Quyết định số 63/2005/QĐ-UBND ngày 28/12/2005, Quyết định số
26/2006/QĐ-UBND ngày 13/6/2006, Quyết định số 38/2006/QĐ-UBND ngày 16/8/2005
Quyết định số 46/2006/QĐ-UBND ngày 11/9/2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tiền
Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở,
ngành tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công
chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi
nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ TN&MT, Xây dựng
Tư pháp; Tài chính;
- Website Chính phủ;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- Các Ủy viên UBND tỉnh; Đã ký
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- UBND các huyện, TPMT, TXGC;
- LĐVPUB tỉnh, các phòng NCUB;
- Công báo UBND tỉnh;
- Lưu: VT, P.CNN(Tùng).
|
TM.UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Thanh Trung
|
QUY ĐỊNH
VỀ CÁC LOẠI
ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
( Ban hành kèm theo Quyết định số:
64/2006/QĐ-UBND ngày 21/12 /2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Phần 1:
NHỮNG NGUYÊN TẮC CHUNG
I. PHẠM VI ÁP DỤNG:
Giá các loại đất được sử dụng làm căn cứ để:
1. Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng
đất theo quy định của pháp luật;
2. Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho
thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng
đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm
2003;
3. Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền
sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33
của Luật Đất đai năm 2003;
4. Xác định giá trị quyền sử dụng đất
để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần
hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản
3 Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003;
5. Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ
chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước
thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích
công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai
năm 2003;
7. Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm
pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.
II. PHƯƠNG PHÁP PHÂN LOẠI ĐẤT, HẠNG ĐẤT,
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ VÀ VỊ TRÍ ĐẤT:
1. Phân loại đất:
Căn cứ vào mục đích sử dụng, đất đai được phân loại như
sau:
a) Đất nông nghiệp là đất được xác định để sử dụng
vào các mục đích sau: đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa, đất trồng cỏ
dùng vào chăn nuôi, đất trồng cây hàng năm khác; đất trồng cây lâu năm; đất trồng
rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; đất nuôi trồng thủy sản; đất làm
muối; đất nông nghiệp khác theo quy định của Chính phủ.
b) Đất phi nông nghiệp bao gồm các loại: đất ở tại nông
thôn; đất ở tại đô thị; đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự
nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp gồm đất xây dựng khu công nghiệp; đất làm mặt bằng xây dựng cơ
sở sản xuất, kinh doanh; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm; đất sử dụng vào mục đích công cộng gồm đất giao
thông; đất do các công trình tôn giáo sử dụng; đất có công trình là đình, đền,
miếu, am, từ đường, nhà thờ họ; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; đất sông ngòi,
kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng; đất phi nông nghiệp khác theo quy định
của Chính phủ.
2. Hạng đất, vị trí đất tại nông
thôn:
a) Đất nông nghiệp:
- Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất trồng
rừng được xác định theo hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp ở từng địa
phương được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật về đất đai.
- Đất làm muối: chỉ xác định một mức giá thống nhất trong
toàn tỉnh.
- Đất nuôi trồng thuỷ sản: phân theo khu vực đối với các
huyện Cái Bè, Cai Lậy, Gò Công Đông, Gò Công Tây và các vị trí khác.
b) Đất phi nông nghiệp được xác định theo vị trí của từng
loại đất trong mỗi xã của từng huyện, thị xã và thành phố Mỹ Tho gắn với khả
năng sinh lợi, khoảng cách tới mặt tiền của các trục đường, các điều kiện kết cấu
hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất kinh doanh, cung cấp dịch vụ.
Vị trí của từng loại đất trong mỗi xã được chia theo 2 - 3
khu vực thuộc địa giới hành chính cấp xã:
- Khu vực 1: đất có mặt tiền giáp với trục giao thông
chính, nằm tại trung tâm xã hoặc cụm xã (gần Ủy ban nhân dân xã, trường học, chợ,
trạm y tế), gần khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế
xuất; hoặc không nằm tại khu vực trung tâm xã nhưng gần đầu mối giao thông hoặc
gần chợ nông thôn.
- Khu vực 2: nằm ven các trục giao thông liên ấp, tiếp giáp
với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, khu du lịch và khu công nghiệp.
- Khu vực 3: là những vị trí còn lại trên địa bàn xã.
Việc phân loại khu vực để xác định giá
đất thực hiện theo nguyên tắc: khu vực 1 có khả năng sinh lợi cao nhất, có điều
kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất; khu vực 2 và khu vực 3 có khả năng sinh lợi
và kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.
3. Phân loại đô thị:
Thành phố Mỹ Tho là đô thị loại 2, thị xã Gò Công là đô thị
loại 4, các thị trấn còn lại là đô thị loại 5.
4. Phân loại đường phố:
Loại đường phố trong từng loại đô thị được xác định căn cứ
chủ yếu vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt,
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, du lịch, khoảng cách tới trung tâm đô thị, đặc
biệt là trung tâm thương mại, dịch vụ, du lịch.
Một loại đường phố gồm nhiều đoạn đường có khả năng sinh lợi
khác nhau, có kết cấu hạ tầng khác nhau thì từng đoạn đường được xếp vào loại
đường phố tương ứng.
Vị trí đất trong từng loại đường phố của từng loại đô thị
được xác định căn cứ vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi
cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, khoảng cách so với trục đường
giao thông (mặt tiền hay không mặt tiền đường phố).
III. NGUYÊN TẮC VÀ PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH
GIÁ ĐẤT:
1. Nguyên tắc xác định giá đất: giá đất được xác định trên
những nguyên tắc sau đây.
a) Sát với giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên
thị trường trong điều kiện bình thường và trong khung giá đất quy định tại bảng
giá ban hành kèm theo Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ;
b) Các thửa đất liền kề nhau, có điều kiện tự nhiên, kinh tế,
xã hội, kết cấu hạ tầng như nhau, có cùng mục đích sử dụng hiện tại, cùng mục
đích sử dụng theo quy hoạch thì mức giá như nhau;
c) Đất tại khu vực giáp ranh giữa các xã có điều kiện tự
nhiên, kết cấu hạ tầng như nhau, có cùng mục đích sử dụng hiện tại, cùng mục
đích sử dụng theo quy hoạch thì mức giá như nhau.
d) Đối với trường hợp đất sản xuất nông nghiệp không có
trong bảng giá đất cụ thể của địa phương nhưng thực tế có phát sinh do chuyển đổi
mục đích sử dụng được xác định như sau:
- Trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
nhưng sử dụng không đúng mục đích ghi trong giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
thì giá đất được xác định theo loại đất có mục đích sử dụng ghi trong giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất;
- Trường hợp không có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và
chưa được phân loại, phân hạng đất thì vận dụng tính theo giá của loại đất trồng
cây hàng năm cùng khu vực.
2. Phương pháp xác định giá đất:
Trên cơ sở những nguyên tắc định giá do Luật Đất đai quy định,
để có được giá đất phù hợp với giá chuyển quyền sử dụng đất thực tế trên thị
trường phải áp dụng nhiều phương pháp khác nhau.
Về cơ bản áp dụng phương pháp so sánh trực tiếp, là phương
pháp xác định mức giá thông qua việc tiến hành phân tích các mức giá đất thực tế
đã chuyển nhượng quyền sử dụng đất trên thị trường của loại đất tương tự (về loại
đất, diện tích đất, thửa đất, hạng đất, loại đô thị, loại đường phố và vị trí)
để so sánh, xác định giá của thửa đất, loại đất cần định giá.
Phần 2:
GIÁ CÁC LOẠI
ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
I. MỘT SỐ QUY ĐỊNH CHUNG:
1. Giá đất nông nghiệp:
- Đất trồng cây hàng năm: 4.000đ/m2
đến 70.000đ/m2
- Đất trồng cây lâu năm: 4.000đ/m2 đến
90.000đ/m2
- Đất nuôi trồng thuỷ sản: 6.000đ/m2 đến
60.000đ/m2
- Đất làm muối: 6.100đ/m2
- Đất trồng rừng: 4.000đ/m2 đến 6.000đ/m2
- Đối với giá đất nông nghiệp mặt tiền quốc lộ, tỉnh lộ,
huyện lộ và giá đất nông nghiệp trong đô thị tối đa tính bằng 2 lần giá đất
nông nghiệp cùng hạng nhưng không vượt quá mức
tối đa theo quy định tại Nghị định số 188/2004/NĐCP ngày 16/11/2004 của Chính
phủ đối với từng hạng đất tương ứng.
- Giá đất nông nghiệp mặt tiền lộ liên xã (không phải huyện
lộ), xã lộ tính bằng 1,5 lần giá đất nông nghiệp cùng hạng nhưng không vượt quá
mức tối đa theo quy định tại Nghị định số 188/2004/NĐCP ngày 16/11/2004 của
Chính phủ đối với từng hạng đất tương ứng.
Đất nông nghiệp tại các vị trí trên: áp dụng trong cùng một
thửa, tính từ mép lộ, không phân biệt cự ly.
2. Đất ở tại nông thôn:
- Đất ở nông thôn: 40.000đ/m2 đến 1.250.000đ/m2.
Trong đó đất ở tại chợ nông thôn, khu thương mại, khu du lịch, đất ở cặp lộ
giao thông không quá: 4.500.000đ/m2.
3.
Đất ở tại đô thị:
a) Mức giá:
- Thành phố Mỹ Tho: mức
giá thấp nhất 350.000đ/m2, mức giá cao nhất 20.000.000đ/m2.
+ Tại các phường: từ
400.000đ/m2 đến 20.000.000đ/m2.
+ Tại các xã: từ
350.000đ/m2 đến 800.000đ/m2.
- Thị xã Gò Công: mức
giá thấp nhất 70.000đ/m2, mức giá cao nhất: 10.000.000đ/m2.
+ Tại các phường: từ
200.000đ/m2 đến 10.000.000đ/m2.
+ Tại các xã: từ
70.000đ/m2 đến 260.000đ/m2.
- Thị trấn Cái Bè, thị
trấn Cai Lậy, thị trấn Tân Hiệp: mức giá thấp nhất 200.000đ/m2,
mức giá cao nhất 5.000.000đ/m2.
- Thị trấn Chợ Gạo, thị
trấn Vĩnh Bình, thị trấn Tân hòa: mức thấp nhất 100.000đ/m2, mức
giá cao nhất 4.500.000đ/m2.
- Thị trấn Mỹ Phước: mức
giá thấp nhất 75.000đ/m2, mức giá cao nhất 2.500.000đ/m2.
Riêng giá đất ở trên
các trục lộ giao thông được quy định theo từng tuyến đường cụ thể.
b) Phạm vi áp dụng:
- Đất ở tại mặt tiền các trục lộ giao thông chính:
+ Đối với quốc lộ trong phạm vi 40m kể từ mốc lộ giới;
+ Đối với tỉnh lộ trong phạm vi 35m kể từ mốc lộ giới;
+ Đối với huyện lộ, xã lộ trong phạm vi 30m kể từ mốc lộ giới;
+ Đối với đường phố tại các đô thị trong phạm vi 25m kể từ
mốc lộ giới;
Các khu đất ở có cự ly dài hơn số mét quy định trên thì cứ
30 mét tiếp theo giảm 20% so với mức giá của đoạn liền kề trước đó, nhưng đảm bảo
không thấp hơn mức giá tối thiểu tại khu vực đó.
- Đất ở tại mặt tiền các trục lộ giao thông chính có kênh
công cộng phía trước song song với quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ giảm 20% giá đất
so với giá đất ở mặt tiền.
c) Đất ở tại vị trí có 2 mặt tiền: tính theo đường phố có
giá cao nhất.
d) Đất ở tại vị trí hẻm:
- Hẻm vị trí 1:
+ Hẻm xe ô tô, ba bánh vào được: tính
bằng 30% giá đất ở mặt tiền tương ứng.
+ Hẻm xe ôtô, ba bánh không vào được: tính bằng 20% giá đất
ở mặt tiền tương ứng.
- Hẻm vị trí 2: là hẻm tiếp giáp hẻm vị trí 1 (không tiếp
giáp với mặt tiền đường phố) tính bằng 80% mức giá hẻm vị trí 1.
- Các hẻm có vị trí còn lại tính bằng 80% mức giá của hẻm
có vị trí liền kề trước đó.
Hẻm có địa chỉ đường phố nào thì giá tính theo đường phố
đó.
Hẻm xe ô tô, ba bánh vào được tối đa không quá 3.000.000đ/m2;
hẻm xe, ôtô, ba bánh không vào được tối đa không quá 2.000.000
đ/m2; tối thiểu không thấp hơn mức giá thấp nhất tại đô thị
tương ứng.
4. Đất phi nông nghiệp (không phải
đất ở):
- Đất phi nông nghiệp tại nông thôn: tính bằng 70%
giá đất ở tại nông thôn nhưng không thấp hơn giá đất nông nghiệp liên kề.
- Đất phi nông nghiệp tại đô thị:
tính bằng 70% giá đất ở tại đô thị tương ứng.
II. MỨC GIÁ CỤ THỂ THÀNH PHỐ MỸ THO
A. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
1. Đất trồng cây hàng năm:
Đơn vị tính:đồng/m2
Hạng đất
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
1
|
70.000
|
65.000
|
2
|
57.000
|
53.000
|
3
|
47.000
|
43.000
|
2. Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính:đồng/m2
Hạng đất
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
1
|
90.000
|
82.000
|
2
|
77.000
|
67.000
|
3
|
60.000
|
55.000
|
Khu vực
1: xã Trung An, các phường trong phạm vi thành phố Mỹ Tho.
Khu vực 2: xã Mỹ Phong, Tân Mỹ Chánh, Đạo Thạnh và phường
Tân Long.
B. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:
1.
Xã Đạo Thạnh:
Đơn vị tính:đồng/m2
Khu vực
|
Mức
giá
|
Khu
vực 1
|
800.000
|
Khu
vực 2
|
500.000
|
Khu
vực 3
|
400.000
|
Khu vực 1: đất ở mặt tiền các lộ của xã (trừ mặt tiền các
tuyến đường đã có trong danh mục bảng giá đất ở các tuyến đường thành phố Mỹ
Tho).
Khu vực 2: đất ở không phải mặt tiền, cách quốc lộ, tỉnh lộ,
huyện lộ, xã lộ trong phạm vi 100m từ mốc lộ giới.
Khu vực
3: đất ở các khu vực còn lại.
2.
Xã Trung An:
Đơn vị tính:đồng/m2
Khu vực
|
Mức
giá
|
Khu
vực 1
|
800.000
|
Khu
vực 2
|
500.000
|
Khu
vực 3
|
350.000
|
Khu vực 1: đất ở mặt tiền các lộ của xã (trừ mặt tiền các
tuyến đường đã có trong danh mục bảng giá đất ở các tuyến đường thành phố Mỹ
Tho).
Khu vực 2: đất ở không phải mặt tiền, cách quốc lộ, tỉnh lộ,
huyện lộ, xã lộ trong phạm vi 100 m từ mốc lộ giới.
Khu vực
3: đất ở các khu vực còn lại.
3.
Xã Tân Mỹ Chánh:
Đơn vị tính:đồng/m2
Khu vực
|
Mức
giá
|
Khu
vực 1
|
700.000
|
Khu
vực 2
|
450.000
|
Khu
vực 3
|
350.000
|
Khu vực 1: đất ở mặt tiền các lộ của xã (trừ mặt tiền các
tuyến đường đã có trong danh mục bảng giá đất ở các tuyến đường thành phố Mỹ
Tho).
Khu vực 2: đất ở không phải mặt tiền, cách quốc lộ, tỉnh lộ,
huyện lộ, xã lộ trong phạm vi 100m từ mốc lộ giới.
Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.
4.
Xã Mỹ Phong:
Đơn vị tính:đồng/m2
Khu vực
|
Mức
giá
|
Khu
vực 1
|
700.000
|
Khu
vực 2
|
500.000
|
Khu
vực 3
|
400.000
|
Khu vực 1: đất ở mặt tiền các lộ của xã (trừ mặt tiền các
tuyến đường đã có trong danh mục bảng giá đất ở các tuyến đường thành phố Mỹ
Tho).
Khu vực 2: đất ở không phải mặt tiền, cách quốc lộ, tỉnh lộ,
huyện lộ, xã lộ trong phạm vi 100m từ mốc lộ giới.
Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.
C. GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:
Đơn vị tính:đồng/m2
Số
TT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Mức giá
2007
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Lê Lợi
|
30/4
|
Thủ
Khoa Huân
|
13.000.000
|
|
|
Thủ
Khoa Huân
|
Ngô
quyền
|
20.000.000
|
|
|
Ngô
Quyền
|
Nguyễn
Trãi
|
18.000.000
|
|
|
Nguyễn
Trãi
|
Nguyễn
Tri Phương
|
13.000.000
|
2
|
Đường
30/4
|
Trọn
đường
|
|
14.000.000
|
3
|
Thiên
Hộ Dương
|
Trọn
đường
|
|
5.000.000
|
4
|
Rạch
Gầm
|
Trọn
đường
|
|
6.000.000
|
5
|
Huyện
Thoại
|
Trọn
đường
|
|
5.000.000
|
6
|
Thủ
Khoa Huân
|
Cầu
Quay
|
Hùng
Vương
|
16.000.000
|
|
|
Hùng
Vương
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
12.000.000
|
7
|
Lý
Công Uẩn
|
Trọn
đường
|
|
15.000.000
|
8
|
Lê
Văn Duyệt
|
Cổng
chợ
|
Lê Lợi
|
20.000.000
|
|
|
Lê Lợi
|
Trương
Định
|
7.000.000
|
9
|
Lê Đại
Hành
|
Nguyễn
Huệ
|
Lê Lợi
|
20.000.000
|
|
|
Lê Lợi
|
Hùng
Vương
|
14.000.000
|
|
|
Hùng
Vương
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
12.000.000
|
10
|
Lê
Thị Phỉ (Châu Văn Tiếp)
|
Trọn
đường
|
|
18.000.000
|
11
|
Ngô
Quyền
|
Nguyễn
Tri Phương
|
Hùng
Vương
|
18.000.000
|
|
|
Hùng
Vương
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
12.000.000
|
12
|
Nguyễn
Trãi
|
Hùng
Vương
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
15.000.000
|
|
|
Hùng
Vương
|
Cầu
Nguyễn Trãi
|
12.000.000
|
13
|
Nguyễn
Tri Phương
|
Trọn
đường
|
|
10.000.000
|
14
|
Trưng
Trắc
|
30/4
|
Ðường Thủ Khoa Huân
|
18.000.000
|
|
|
Thủ
Khoa Huân
|
Nguyễn
Tri Phương
|
13.000.000
|
15
|
Võ
Tánh Nam, Bắc
|
Trọn
đường
|
|
18.000.000
|
16
|
Lãnh
Binh Cẩn
|
Trọn
đường
|
|
8.000.000
|
17
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Trọn
đường
|
|
7.000.000
|
18
|
Trương
Ðịnh
|
30/4
|
Thủ
Khoa Huân
|
8.000.000
|
|
|
Thủ
Khoa Huân
|
Lê
Văn Duyệt
|
6.000.000
|
19
|
Nguyễn
Huệ
|
Lý
Công Uẩn
|
Ngô
Quyền
|
20.000.000
|
|
|
Ngô
Quyền
|
Nguyễn
Tri Phương
|
13.000.000
|
20
|
Hùng
Vương
|
Rạch
Gầm
|
Nguyễn
Tri Phương
|
15.000.000
|
|
|
Cầu
Hùng Vương
|
Ngã
tư cầu Bần
|
8.000.000
|
21
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Nguyễn
Trãi
|
30/4
|
18.000.000
|
|
|
30/
4
|
Bờ
Sông Tiền
|
12.000.000
|
22
|
Huỳnh
Tịnh Của
|
Trọn
đường
|
|
6.000.000
|
23
|
Phan
Hiến Đạo
|
Trọn
đường
|
|
6.000.000
|
24
|
Trương
Vĩnh Ký
|
Trọn
đường
|
|
6.000.000
|
25
|
Lê
Văn Thạnh
|
Trọn
đường
|
|
6.000.000
|
26
|
Giồng
Dứa
|
Trọn
đường
|
|
7.000.000
|
27
|
Trần
Quốc Toản
|
Trọn
đường
|
|
12.000.000
|
28
|
Yersin
|
Trọn
đường
|
|
12.000.000
|
29
|
Tết
Mậu Thân
|
Trọn
đường
|
|
12.000.000
|
30
|
Đường
nối từ đường Tết Mậu Thân đến Đống Đa (hẻm 199 – KP5 – P.4)
|
Trọn
đường
|
|
4.000.000
|
31
|
Đống
Đa
|
Lý
Thường Kiệt
|
Ấp Bắc
|
6.000.000
|
32
|
Đống
Đa nối dài
|
Ấp Bắc
|
Cầu
Triển lãm
|
15.000.000
|
33
|
Trần
Hưng Đạo
|
Ấp Bắc
|
Lê
Thị Hồng Gấm
|
15.000.000
|
|
|
Lê
Thị Hồng Gấm
|
Bờ
Sông Tiền
|
4.000.000
|
34
|
Dương
Khuy
(Lộ
đất – phường 6)
|
Trọn
đường
|
|
2.500.000
|
35
|
Lý
Thường Kiệt
|
Nam
Kỳ Khởi Nghĩa
|
Lê Văn Phẩm
(Lý
Thường Kiệt B)
|
12.000.000
|
|
|
Lê
Văn Phẩm
(Lý
Thường Kiệt B)
|
Ấp Bắc
|
10.000.000
|
36
|
Đường
nội bộ khu dân cư Sao Mai
|
|
|
5.000.000
|
37
|
Đoàn
Thị Nghiệp (Lộ Y tế)
|
Lý
Thường Kiệt
|
Nguyễn
Thị Thập (Quốc lộ 60)
|
4.000.000
|
|
|
Nguyễn
Thị Thập (Quốc lộ 60)
|
Đường
870B
|
2.500.000
|
38
|
Lộ Tập
đoàn
|
Trọn
đường
|
|
3.000.000
|
39
|
Trần
Ngọc Giải (đường vào sân bóng cổng B)
|
Lý
Thường Kiệt
|
Hết
ranh nhà thi đấu
|
3.500.000
|
|
|
Ranh
nhà thi đấu
|
Nguyễn
Thị Thập (Quốc lộ 60)
|
3.000.000
|
40
|
Phan
Lương Trực (đường vào sân bóng cổng A)
|
Lê
Văn Phẩm
(Lý
Thường Kiệt B)
|
Kênh
sáng cụt
|
3.000.000
|
41
|
Lê
Văn Phẩm
(Lý
Thường Kiệt B)
|
Nguyễn
Thị Thập (Quốc lộ 60)
|
Ngã
ba sân bóng
|
6.000.000
|
|
|
Ngã
ba sân bóng
|
Lý
Thường Kiệt
|
5.000.000
|
42
|
Lê
Thị Hồng Gấm
|
Nam
Kỳ Khởi Nghĩa
|
Bến
phà
|
12.000.000
|
|
|
Bến
phà
(đường
xuống phà)
|
Trường
Chính trị
|
8.000.000
|
|
|
Đường
xuống phà
|
|
6.000.000
|
|
|
Đường
lên phà
|
|
6.000.000
|
43
|
Khu
vực chợ Vòng nhỏ – phường 6
|
|
|
6.000.000
|
44
|
Ấp Bắc
|
Nam
Kỳ Khởi Nghĩa
|
Trần
Hưng Đạo
|
18.000.000
|
|
|
Trần
Hưng Đạo
|
Cầu
Đạo Ngạn
|
12.000.000
|
|
|
Cầu
Đạo Ngạn
|
Nguyễn
Thị Thập (Quốc lộ 60)
|
8.000.000
|
|
|
Nguyễn Thị Thập (Quốc lộ 60 )
|
Quốc
lộ 1A
|
8.000.000
|
45
|
hòang Việt (đường liên KP 1,2,3 - P 5)
|
Ấp Bắc
|
Lý
Thường Kiệt
|
5.000.000
|
46
|
Trừ
Văn Thố
|
hòang
Việt
|
Lý
Thường Kiệt
|
5.000.000
|
47
|
Hồ
Văn Nhánh (đường ranh phường 5, phường 10)
|
Ấp Bắc
|
Nguyễn
Thị Thập (Quốc lộ 60)
|
4.000.000
|
48
|
Nguyễn
Thị Thập (Quốc lộ 60)
|
Lê
Thị Hồng Gấm
|
Ấp Bắc
|
6.000.000
|
49
|
Đường vào và đường nội bộ khu dân cư Mỹ Thạnh Hưng
|
|
|
3.000.000
|
50
|
Quốc lộ 1 (đoạn đi qua thành phố Mỹ Tho)
|
Từ
cầu Bến Chùa
|
Ðường
Miễu Cây Dông
|
6.000.000
|
|
|
Đoạn
còn lại
|
|
4.000.000
|
51
|
Phan
Thanh Giản
|
Cầu
Quây
|
Thái
Văn Đẩu
(Hồ
Văn Ngà)
|
7.000.000
|
|
|
Cầu
Quây
|
Học
Lạc
|
5.000.000
|
|
|
Học
Lạc
|
hòang
Hoa Thám
|
4.000.000
|
52
|
Trịnh
hòai Đức
|
Trọn
đường
|
|
5.500.000
|
53
|
Đốc
Binh Kiều
|
Đinh
Bộ Lĩnh
|
Nguyễn
An Ninh
|
5.000.000
|
|
|
Đinh
Bộ Lĩnh
|
Học
Lạc
|
5.500.000
|
|
|
Học
Lạc
|
hòang
Hoa Thám
|
4.000.000
|
54
|
Nguyễn
An Ninh
|
Trọn
đường
|
|
4.500.000
|
55
|
Phan
Bội Châu
|
Trọn
đường
|
|
4.000.000
|
56
|
Nguyễn
Huỳnh Đức
|
Thái
Văn Đẩu
(Hồ Văn Ngà)
|
Đinh
Bộ Lĩnh
|
5.000.000
|
|
|
Đinh
Bộ Lĩnh
|
Học
Lạc
|
6.000.000
|
|
|
Học
Lạc
|
Nguyễn
Văn Giác (Anh Giác)
|
7.000.000
|
57
|
Nguyễn Văn Nguyễn (Tạ Thu Thâu)
|
Trọn
đường
|
|
6.000.000
|
58
|
Thái
Sanh Hạnh
(Lộ Ma)
|
Trọn
đường
|
|
5.000.000
|
59
|
Đường
nội bộ khu dân cư phường 9 (Gò Ông Giãn)
|
|
|
1.500.000
|
60
|
Thái
Văn Đẩu
(Hồ
Văn Ngà)
|
Trọn
đường
|
|
3.000.000
|
61
|
Phan
Văn Trị
|
Trọn
đường
|
|
5.000.000
|
62
|
Cô
Giang
|
Trọn
đường
|
|
5.000.000
|
63
|
Ký
Con
|
Trọn
đường
|
|
3.500.000
|
64
|
Đinh
Bộ Lĩnh
|
Cầu
Quây
|
Nguyễn
Huỳnh Đức
|
16.000.000
|
|
|
Nguyễn
Huỳnh Đức
|
Thái
Sanh Hạnh
(Lộ Ma)
|
11.000.000
|
|
|
Thái
Sanh Hạnh
(Lộ Ma)
|
Kênh
Nam Vang
|
2.000.000
|
65
|
Đường
vào Cảng cá
|
Trọn
đường
|
|
4.000.000
|
66
|
Học
Lạc
|
Phan
Thanh Giản
|
Nguyễn Văn Nguyễn
|
6.000.000
|
|
|
Nguyễn
Văn Nguyễn
|
Thái
Sanh Hạnh
(Lộ Ma)
|
4.000.000
|
67
|
hòang
Hoa Thám
|
Trọn
đường
|
|
3.000.000
|
68
|
Trần
Nguyên Hãn (một phần đường 879 B)
|
Nguyễn
Huỳnh Đức
|
Quốc
lộ 50
|
3.500.000
|
|
|
Quốc
lộ 50
|
Cầu
Gò Cát
|
2.500.000
|
69
|
Đường
879 B
|
Cầu
Gò Cát
|
Ranh huyện Chợ Gạo
|
1.000.000
|
70
|
Nguyễn
Văn Giác
|
Trọn
đường
|
|
7.000.000
|
71
|
Nguyễn
Trung Trực
|
Nguyễn
Huỳnh Đức
|
Đường
879 cũ
|
5.000.000
|
|
|
Đoạn
tiếp theo đến Quốc lộ 50
|
|
2.500.000
|
72
|
Đường
879
|
|
|
2.500.000
|
|
|
Riêng
khu vực giáp ranh huyện Chợ Gạo (200m từ đường phân địa giới hành chính thuộc
đường 879 củ)
|
|
1.000.000
|
73
|
Khu
chợ Phường 4
|
|
|
17.000.000
|
74
|
Quốc
lộ 50 cũ
|
Đinh
Bộ Lĩnh
|
Đường
vào Trường Bưu điện
|
2.000.000
|
|
|
Đường
vào Trường Bưu điện
|
Ranh huyện Chợ Gạo
|
1.400.000
|
75
|
Quốc
lộ 50 mới
|
Quốc
lộ 1A
|
Cống
Bảo Định
|
2.800.000
|
|
|
Cống
Bảo Định
|
Đinh
Bộ Lĩnh
|
2.400.000
|
76
|
Đường
Nam, Bắc phường Tân Long
|
|
|
600.000
|
77
|
Đường
870 B
|
Trọn
đường
|
|
3.000.000
|
78
|
Đường
864
|
Trọn
đường
|
|
4.000.000
|
79
|
Các đường trong khu dân cư Bình Tạo
|
Đường
chính vào khu dân cư Bình Tạo (từ đường 870B và 864 đi vào)
|
|
2.200.000
|
|
|
Đường
phụ trong khu dân cư Bình Tạo
|
|
1.400.000
|
80
|
Xã lộ
Đạo Thạnh
|
Từ
ngã tư Cầu Bần
|
Quốc
lộ 1
|
1.500.000
|
81
|
Lộ Ấp1– xã Đạo Thạnh
|
Từ cầu
Triển lãm
|
Cầu
Bần
|
2.000.000
|
82
|
Đường
Cầu Chùa
|
thuộc
ranh Phường 10 và xã Trung An
|
|
2.000.000
|
83
|
Lộ Me, lộ Cầu Bần – Mỹ Phong
|
|
|
1.500.000
|
84
|
Lộ
nhựa kinh nổi –Mỹ Phong
|
|
|
1.000.000
|
85
|
Trần
Thị Thơm (đường Bình Phong – Phường 9)
|
|
|
1.000.000
|
86
|
Nguyễn Quân
|
Ấp Bắc
|
Cầu
Đạo Thạnh (bến đò Nhà thiếc)
|
3.500.000
|
87
|
Đường
từ cầu Đạo Thạnh (bến đò Nhà thiếc) đến xã lộ Đạo Thạnh
|
|
|
2.500.000
|
88
|
Đường
Lộ Đài
|
Quốc
lộ 50
|
Kinh
Bình Phong
|
800.000
|
89
|
Đường lộ nhựa N5 - TMC
|
Quốc
lộ 50
|
Kinh
Bình Phong
|
800.000
|
90
|
Đường Tổ 1 và 2 ấp Phong Thuận - TMC
|
Quốc
lộ 50
|
Sông
Tiền
|
1.000.000
|
91
|
Nguyễn Ngọc Ba (đường cặp trường Chính trị Tỉnh)
|
|
|
2.400.000
|
92
|
Đường Xóm Dầu (đường xóm dầu phường 3)
|
|
|
2.000.000
|
III. MỨC GIÁ CỤ THỀ THỊ XÃ GÒ CÔNG
A. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
Đơn vị tính:đồng/m2
Hạng đất
|
Đất trồng cây hàng năm
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Hạng 2
|
43.000
|
47.000
|
Hạng 3
|
34.000
|
38.000
|
Hạng 4
|
27.000
|
30.000
|
Hạng 5
|
22.000
|
25.000
|
B. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:
Đơn vị tính:đồng/m2
SốTT
|
Khu vực cụ thể của từng xã
|
Mức giá
|
01
|
Xã Long Chánh:
|
|
|
Khu vực 1:
|
150.000
|
|
Các thửa nằm mặt tiền đường liên xã.
|
|
|
Các thửa nằm phía sau trục lộ giao thông chính
|
|
|
Bến xe phường 4 đến ngã ba Thành Công (phía trong
đường QL 50)
|
|
|
Kinh 5 Cơ đến xóm tròn Long Mỹ
|
|
|
Đường đê bao Long Mỹ : Phùng Thanh Vân đến cống 7 Lượm
|
|
|
Khu vực 2:
|
90.000
|
|
Đường đê bao Long Mỹ: Tỉnh lộ 873B đến Phùng Thanh
Vân
|
|
|
Cặp các tuyến kinh 7 Vĩnh:
kinh bà Mụ, kinh 3 Dức, kinh 2 Sửu, kênh 5 Cho và đường đê bao ấp Long
Phước (Tỉnh lộ 873A đến Tỉnh lộ 873B)
|
|
|
Khu vực 3:
|
70.000
|
|
Đê bao cũ đến sông Gò Gừa (không tính mặt tiền đường
đê bao)
|
|
02
|
Xã Long Hưng:
|
|
|
Khu vực 1:
|
260.000
|
|
Các thửa nằm mặt tiền đường liên xã.
|
|
|
Các thửa nằm
phía sau trục lộ giao thông chính Từ Dũ, Hồ Biểu Chánh, Mạc Văn Thành, Tân
Đông, cầu Bà Trà, Lăng hòang Gia
|
|
|
Bến xe Sài Gòn đến 2 cây lim
|
|
|
UBND xã Long Hưng đến cầu Sơn Qui
|
|
|
Trại chăn nuôi đến cây xăng Minh Tân
|
|
|
Đường Hồ Biểu Chánh
|
|
|
Khu vực 2:
|
180.000
|
|
Các thửa nằm tuyến đường liên ấp, Lăng hòang Gia,
xóm Mới.
|
|
|
Hai Cây lim đến UB xã Long Hưng
|
|
|
Cây xăng Minh Tân đến Tân Đông
|
|
|
Khu vực 3:
|
70.000
|
|
Phần còn lại các thửa nằm trong sâu cặp sông, rạch
|
|
03
|
Xã Long Hòa:
|
|
|
Khu vực 1:
|
200.000
|
|
Các thửa nằm mặt tiền đường liên xã.
|
|
|
Các thửa đất nằm phía sau các trục lộ giao thông
chính
|
|
|
Đường Thủ Khoa Huân (đoạn từ ngã ba Tân xã đến cầu
Kinh 14)
|
|
|
(đoạn từ cầu Kinh 14 đến ngã ba Việt Hùng)
|
|
|
Đường Tỉnh lộ 877 (đoạn từ ranh phường 5 đến đường
Giồng Cát)
|
|
|
(đoạn từ đường Giồng Cát đến giáp ranh huyện GCT)
|
|
|
Đường Hương lộ 7 (đoạn từ ngã ba cầu Mới đến giáp
ranh xã Yên Luông huyện Gò Công Tây)
|
|
|
Đường Võ Duy
Linh (đoạn từ ranh phường 5 đến giáp ranh huyện GCT)
|
|
|
Khu vực 2:
|
90.000
|
|
Các thửa đất nằm phía sau các đường liên xã (nhưng
không phải là mặt tiền đường liên xã)
|
|
|
Đường Xóm Chòi (đoạn từ Hương lộ 7 đến đường Giồng
Cát)
|
|
|
Đường Giồng Cát (đoạn từ Tỉnh lộ 877 đến kinh Kháng
Chiến)
|
|
|
Đường Bà Lễ (đoạn từ Tỉnh lộ 877 đến đường Võ Duy
Linh)
|
|
|
Đường Tân Xã (đoạn từ Tỉnh lộ 862 đến cầu Dân sinh)
|
|
|
Đường Việt Hùng
(đoạn từ ngã ba Việt Hùng đến giáp ranh huyện GCT)
|
|
|
Khu vực 3:
|
70.000
|
|
Phần còn lại
|
|
04
|
Xã Long Thuận:
|
|
|
Khu vực 1:
|
240.000
|
|
Các thửa nằm phía sau các đường liên xã
|
|
|
Các thửa nằm phía sau trục lộ giao thông chính đường Nguyễn
Thìn
|
|
|
Đoạn từ ngã tư Bình Ân đến đường Xóm Rạch
|
|
|
Đường từ đường Xóm Rạch đến cầu Xóm Sọc
|
|
|
Phía sau trục giao thông chính đường Mạc Văn Thành
|
|
|
Đoạn từ ngã tư
Bình Ân đến đường chùa Thanh Trước (cổng ấp văn hóa Gò Tre)
|
|
|
Đoạn từ cổng ấp văn hóa Gò Tre đến cống Tân Đông
|
|
|
Khu vực 2:
|
90.000
|
|
Các thửa nằm cặp theo các tuyến kinh, đường giao
thông nông thôn
|
|
|
Khu vực 3:
|
70.000
|
|
Các thửa đất nằm phía trong thuộc vùng sâu không gần
đường giao thông nông thôn và hệ thống thủy lợi
|
|
C. GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Đường phố
|
Đoạn đường
|
Mức giá
|
Từ
|
Đến
|
I
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Khu vực trung tâm
|
|
|
|
01
|
Hai Bà Trưng
|
Cầu Long Chánh
|
Trần Hưng Đạo
|
9.000.000
|
02
|
Trương Định
|
Hai Bà Trưng
|
Phan Bội Châu
|
10.000.000
|
|
|
Hai Bà Trưng
|
Bạch Đằng
|
4.000.000
|
|
|
Phan Bội Châu
|
Nguyễn Huệ
|
8.000.000
|
03
|
Nguyễn Huệ
|
Võ Duy Linh
|
Lý Tự Trọng
|
8.000.000
|
|
|
Lý Tự Trọng
|
Trần Hưng Đạo
|
5.500.000
|
04
|
Lý Tự Trọng
|
Toàn tuyến
|
|
7.000.000
|
05
|
Rạch Gầm
|
Hai Bà Trưng
|
Phan Bội Châu
|
4.000.000
|
|
|
Phần còn lại
|
|
3.000.000
|
06
|
Lê Lợi
|
Hai Bà Trưng
|
Phan Bội Châu
|
4.000.000
|
|
|
Phần còn lại
|
|
3.000.000
|
07
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Huệ
|
Hai Bà Trưng
|
5.000.000
|
08
|
Phan Bội Châu
|
Trương Định
|
Trần Hưng Đạo
|
5.000.000
|
09
|
Lê Thị Hồng Gấm
|
Toàn tuyến
|
|
3.000.000
|
10
|
Duy Tân
|
Toàn tuyến
|
|
4.000.000
|
11
|
Bến Bạch Đằng
|
Toàn tuyến
|
|
4.000.000
|
12
|
Phan Chu Trinh
|
Phan Đình Phùng
|
Trần Hưng Đạo
|
3.500.000
|
13
|
Phan Đình Phùng
|
Nguyễn Huệ
|
Trần Hưng Đạo
|
3.500.000
|
14
|
Võ Duy Linh
|
Hai Bà Trưng
|
Nguyễn Huệ
|
9.000.000
|
|
|
Nguyễn Huệ
|
Tim cầu huyện Chi
|
5.000.000
|
II
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Khu vực cận trung tâm
|
|
|
|
01
|
Nguyễn Huệ
|
Trần Hưng Đạo
|
Thủ Khoa Huân
|
4.500.000
|
|
|
Thủ Khoa Huân
|
Ngã tư Bình Ân
|
4.000.000
|
02
|
Thủ Khoa Huân
|
Hai Bà Trưng
|
Tim cầu Kinh Tỉnh
|
4.000.000
|
03
|
Trần Hưng Đạo
|
Hai Bà Trưng
|
Ngã ba Cầu Tàu
|
4.500.000
|
04
|
Nguyễn Văn Côn
|
Lý Thường Kiệt
|
Ngã tư Bình Ân
|
3.000.000
|
05
|
Nguyễn Trọng Dân
|
Toàn tuyến
|
|
3.000.000
|
06
|
Nguyễn Trãi
|
Toàn tuyến
|
|
3.500.000
|
07
|
Hai Bà Trưng
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Trãi
|
3.500.000
|
|
|
Nguyễn Trãi
|
Nguyễn Huệ
|
3.000.000
|
|
|
Đoạn còn lại
|
|
1.000.000
|
08
|
Nguyễn Huệ
|
Võ Duy Linh
|
Cầu cây
|
2.000.000
|
09
|
Phan Bội Châu
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Trãi
|
3.000.000
|
10
|
Lưu Thị Dung
|
Toàn tuyến
|
|
2.500.000
|
11
|
Phan Chu Trinh
|
Trần Hưng Đạo
|
Lưu Thị Dung
|
2.500.000
|
12
|
Phan Đình Phùng
|
Trần Hưng Đạo
|
Lưu Thị Dung
|
2.500.000
|
13
|
Nguyễn Tri Phương
|
Trần Hưng Đạo
|
Lưu Thị Dung
|
2.500.000
|
14
|
Đường Đồng Khởi (QL 50)
|
Cầu Long Chánh
|
Tim ngã ba đường vành đai phía Nam
|
2.000.000
|
15
|
Đường Dương Đình Hợp
|
Đồng Khởi
|
Hồ Biểu Chánh (VĐPB)
|
800.000
|
|
|
Hồ Biểu Chánh (VPPB)
|
Cống 7 Lượm P4
|
400.000
|
16
|
Đường Võ Thị Lố (hẻm 11 phường 4 cũ)
|
Toàn tuyến
|
|
800.000
|
17
|
Nguyễn Thái Học
|
Toàn tuyến
|
|
2.400.000
|
18
|
Phạm Ngũ Lão
|
Toàn tuyến
|
|
1.800.000
|
19
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Toàn tuyến
|
|
2.200.000
|
20
|
Trại giam
|
Toàn tuyến
|
|
1.500.000
|
21
|
Lý Thường Kiệt
|
Toàn tuyến
|
|
2.000.000
|
22
|
Nguyễn Trường Tộ
|
Toàn tuyến
|
|
2.000.000
|
23
|
Đường Tỉnh lộ 862 Tân Hòa
|
Tim cầu Kinh Tỉnh (cầu đúc lò heo)
|
Tim ngã ba Tân Xã
|
2.000.000
|
|
|
Tim ngã ba Tân Xã
|
Tim cầu Kinh 14
|
1.500.000
|
|
|
Tim cầu Kinh 14
|
Ngã ba Việt Hùng
|
1.000.000
|
III
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Khu vực ven nội
|
|
|
|
01
|
Đường Phường 3 (đường Tết Mậu Thân)
|
Nguyễn Trọng Dân
|
Nguyễn Văn Côn
|
1.500.000
|
02
|
Trần Hưng Đạo nối dài
|
Nguyễn Trọng Dân
|
Hồ Biểu Chánh (VĐPB)
|
1.500.000
|
03
|
Quốc lộ 50
|
Tim ngã ba đường Trần Công Tường (vành đai phía Nam)
|
Ranh TX-GCT (lề Nam QL 50)
|
1.000.000
|
|
|
Ranh TX-GCT (lề Bắc QL 50)
|
Ngã ba Thành Công
|
600.000
|
04
|
Đường Hồ Biểu Chánh Đường vành đai phía Bắc
|
Toàn tuyến
|
|
800.000
|
05
|
Quốc lộ 50 (đường Từ Dũ)
|
Bến xe Long Hưng
|
Ngã ba VĐPB Long Hưng
|
800.000
|
|
|
Ngã ba đường Hồ Biểu Chánh tuyến vành đai phía Bắc
Long Hưng
|
Cầu Sơn Qui
|
700.000
|
06
|
Đường tỉnh 873B (đường Phùng Thanh Vân)
|
Giếng nước
|
Ngã ba đê bao cũ
|
300.000
|
|
|
Ngã ba đê bao cũ
|
Cống đập
|
250.000
|
07
|
Đường vành đai phía Nam (đường Trần
Công Tường)
|
Ngã ba vành đai phía Nam (bến xe
phường 4)
|
Cầu Nguyễn Văn Côn
|
1.000.000
|
|
|
Cầu Nguyễn Văn Côn
|
Ngã tư Võ Duy Linh-Trần Công Tường
|
1.200.000
|
|
|
Ngã tư Võ Duy Linh-Trần Công Tường
|
Ngã ba Thủ Khoa Huân cống Bà Chay
|
1.200.000
|
08
|
Đường Hương lộ 7
|
Ngã ba Trần Công Tường vành đai phía Nam
|
Giáp ranh Yên Luông
|
250.000
|
09
|
Đường tỉnh 877
|
Ngã ba Trần Công Tường
|
Tim ngã ba đường Giồng Cát (Bà Lễ)
|
1.000.000
|
|
|
Đoạn còn lại
|
|
300.000
|
10
|
Đường Nguyễn Thìn (đường H. lộ 3 Bình Ân)
|
Ngã 4 Bình Ân
|
Ngã ba Xóm Rạch
|
700.000
|
|
|
Ngã ba Xóm Rạch
|
Ngã ba Xóm Vinh
|
500.000
|
|
|
Ngã ba Xóm Vinh
|
Cầu Xóm Sộc
|
300.000
|
11
|
Đường Mạc Văn Thành (Đường đi Tân Tây Tỉnh lộ 871)
|
Ngã tư Bình Ân
|
Đầu sân bay trên ranh phường 3 Long Hưng
|
2.500.000
|
|
|
Đầu sân bay trên ranh (phường 3
Long Hưng)
|
Cây xăng Minh Tân (hết ranh phía Đông)
|
1.500.000
|
|
|
Cây xăng Minh Tân
|
Bờ kinh giáp xã Tân Đông
|
700.000
|
12
|
Đường Tân Đông Cầu Bà Trà
|
Đoạn ngã 3 đường Tù Dũ (QL 50)
|
Kinh đìa Pao
|
335.000
|
|
|
Kinh đìa Pao
|
Mạc Văn Thành (Tỉnh lộ 871)
|
260.000
|
13
|
Đường Tỉnh 873 A (tỉnh lộ 873A)
|
Ngã ba Thành Công
|
Kinh Tham Thu
|
250.000
|
|
|
Kinh Tham Thu
|
Đập Gò Gừa
|
200.000
|
14
|
Đường Võ Duy Linh nối dài
|
Tim Cầu Huyện Chi
|
Tim ngã ba đường hòang Tuyển
|
2.000.000
|
|
|
Tim ngã ba hòang Tuyển
|
Hết ranh phường 5
|
900.000
|
|
|
Đoạn còn lại (ranh P5)
|
Gò Công Tây
|
300.000
|
15
|
Đường hòang Tuyển
|
Toàn tuyến
|
|
1.000.000
|
16
|
Đường Lăng hòang Gia
|
Đường Từ Dũ (QL50)
|
Đường Hồ Biểu Chánh (VĐPB)
|
335.000
|
IV. MỨC GIÁ CỤ THỂ HUYỆN CÁI BÈ
A. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
1. Đất trồng cây hàng năm:
Đơn vị tính:đồng/m2
Hạng đất
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
1
|
42.000
|
34.000
|
2
|
35.000
|
27.000
|
3
|
26.000
|
21.000
|
4
|
21.000
|
21.000
|
Khu vực 1: xã An cư, Mỹ Hội, Hậu Thành, Hậu Mỹ Phú, Hậu Mỹ
Trinh, Hậu Mỹ Bắc A, Hậu Mỹ Bắc B, Thiện Trung, Mỹ Trung, Mỹ Lợi A, Mỹ Lợi B.
Khu vực 2: các xã còn lại.
2. Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính:đồng/m2
Hạng đất
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
1
|
48.000
|
40.000
|
2
|
40.000
|
31.000
|
3
|
30.000
|
25.000
|
4
|
25.000
|
25.000
|
Khu vực 1: hòa Khánh, Thiện Trí, Mỹ Đức Đông, Mỹ Đức
Tây, An Thái Đông, An Thái Trung, An Hữu, hòa Hưng, Mỹ Lương, Tân Thanh,
Tân Hưng.
Khu vực 2: các xã còn lại.
3.
Đất nuôi trồng thuỷ sản cặp sông Tiền:
40.000đ/m2.
B. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:
Đơn vị tính:đồng/m2
Khu vực
|
Mức giá
|
Khu vực 1
|
200.000
|
Khu vực 2
|
120.000
|
Khu vực 1: Mặt tiền đường dall giao thông nông thôn trong cự
ly 40m tính từ mép taluy.
Khu vực 2: các khu vực còn lại.
Riêng đất ở thuộc Khu dân cư xã Hậu Mỹ Bắc B, Mỹ Trung, Mỹ
Lợi B, Mỹ Tân: 500.000đồng/m2
Đất ở khu dân cư do dân tự mở tiếp giáp với các tuyến đường
Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, xã lộ không giới hạn đường vào : 500.000đ/m2.
C. GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:
1.
Khu vực thị trấn Cái Bè:
Đơn vị tính:đồng/m2
Số TT
|
Đường phố
|
Cự ly
|
Mức giá
|
Từ
|
Đến
|
01
02
03
04
05
06
|
Trưng Nữ Vương
Lê Quí Đôn
Đường Cô Giang
Đường Cô Bắc
Thiên Hộ Dương
Đường Tỉnh lộ 875
|
Đầu cầu Cái Bè (khu 1)
Đầu cầu Cái Bè (tính
cả bến xe tải, khu 3)
Đốc Binh Kiều (khu
1)
Đốc Binh Kiều (khu
1)
Trương Công Định
Đầu cầu Cái Bè (khu
3+4)
|
Bệnh viện Cái Bè
Cầu nhà thờ
Trưng Nữ Vương
Trưng Nữ Vương
Trưng Nữ Vương
Cuối bến hàng xe tải
Khu 2.
|
4.500.000
|
07
08
09
10
11
|
Trưng
Nữ Vương
Đường
Tỉnh lộ 875
Đốc
Binh Kiều
Lãnh
Binh Cẩn
Trương
Công Định
|
Bệnh viện Cái Bè (khu 1)
Rạch
Cây Cam (khu 3)
Trưng
Nữ Vương
Đường
Cô Bắc
Đầu cầu Cái Bè (khu 1, 2)
|
Phạm
Hồng Thái
Cổng
Chùa Kỳ Viên (Cai Lậy)
Thiên
Hộ Dương
Thiên
Hộ Dương
Cuối
bến xe tải khu 2
|
3.500.000
|
12
|
Đường
Tỉnh lộ 875
|
Rạch
Cây Cam (khu 4)
|
Lộ
Gòn (Cai Lậy)
|
3.000.000
|
13
|
Đường Lãnh Binh Cẩn
|
Thiên
Hộ Dương
|
Bệnh
viện Cái Bè
|
1.500.000
|
14
15
16
17
18
19
20
21
22
|
Đường
Tạ Thu Thâu, cặp hông Trường cấp 2 TT.Cái Bè
Đường vào Trường cấp
3 TT Cái Bè (đường dall)
Nguyễn Thái Học
Phạm Hồng Thái
Phạm Ngũ Lão
Lê Văn Duyệt
Lê Văn Duyệt
Phan Bội Châu
Phan Chu Trinh
|
Thiên Hộ Dương
Đường Tỉnh lộ 875
Trương Công Định
Trương Công Định
Trương Công Định
Thiên Hộ Dương
Trương Công Định
Đốc Binh Kiều
Đốc Binh Kiều
|
Phạm Hồng Thái
Trường PTTH Cái Bè
Trưng Nữ Vương
Trưng Nữ Vương
Tạ Thu Thâu
Nguyễn Thái Học
Tạ Thu Thâu
Lãnh Binh Cẩn
Trưng Nữ Vương
|
2.200.000
|
23
|
Đường
khu 1B (cặp sông Cái Bè)
|
Trương
Công Định
|
Cầu
Chùa
|
2.500.000
|
24
|
Đường khu 1B (cặp UBND huyện Cái Bè)
|
Cầu
Chùa
|
Cầu
Bà Hợp
|
2.000.000
|
25
|
Đường khu 1B (cặp UBND huyện Cái Bè)
|
Trương
Công Định
|
Cầu
số 1
|
1.500.000
|
|
|
Cầu
số 1
|
Cầu
số 2
|
1.200.000
|
26
|
Đường
Xẻo Mây
|
Trương
Công Định
|
Cổng
ấp văn hóa ( hòa Quí)
|
1.500.000
|
27
|
Đường
Xẻo Mây
|
Cổng ấp văn hoá (Hòa Quí)
|
Sông
Trà Lọt hòa Khánh
|
300.000
|
28
|
Đường
khu 3 (cặp sông Phú An)
|
Cầu
Nhà thờ
|
Đường Tỉnh lộ 875 (cổng chùa Kỳ Viên, Cai Lậy)
|
1.500.000
|
29
|
Đường
vào mộ Ông Lớn Thượng
|
Đường
Tỉnh lộ 875
|
Cầu
Nhà thờ
|
2.000.000
|
30
|
Đường
vào trường cấp 1 cũ (khu 3)
|
Mộ
Ông Lớn Thượng
|
Trường
cấp 1 cũ
|
2.000.000
|
31
|
Đường
vào trường cấp 3 Cái Bè (đường đá đỏ)
|
Đường
Tỉnh lộ 875
|
Trường cấp 3 Cái Bè
|
1.500.000
|
32
|
Đường
khu 4 (cặp sông Cái Bè)
|
Đường
tỉnh 875
|
Cầu
kinh (khu 4)
|
2.500.000
|
33
|
Đường khu 4 (cặp
sông Cái Bè)
|
Cầu Kinh (khu 4)
|
Giáp ranh ấp 1 An Hiệp
|
1.500.000
|
34
|
Đường
vào làng nghề bánh phồng
|
Đường
Tỉnh lộ 875
|
Đường
khu 4
|
1.500.000
|
35
|
Đường
vào sân vận động Khu 2,TT CBè
|
Đường
Trương Công Định
|
Sân
vận động
|
2.200.000
|
36
|
Các
đường còn lại của thị trấn Cái Bè
|
|
|
400.000
|
2. Đất ở tại mặt tiền
Quốc lộ:
Đơn vị tính:đồng/m2
Số TT
|
Đường phố
|
Cự ly
|
Mức giá
|
Từ
|
Đến
|
2.1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
01
|
Đất
ở mặt tiền QL1A
|
Giáp ranh Cai Lậy
|
Mỹ Thuận
|
500.000
|
02
|
Riêng
đoạn QL1A
|
Km 2004+300 (từ quán cơm Khôi Nguyên + 300 về hướng Cái
Bè - Cai Lậy)
|
Km
2012 (cây xăng Tô Châu)
|
700.000
|
03
|
Đoạn
QL1A
|
Cầu
Rạch Chanh
|
Cầu
Mỹ Hưng
|
1.200.000
|
2.2
|
Quốc
lộ 30
|
|
|
|
01
|
Quốc
lộ 30
|
Quốc
lộ 1A
|
Bà Tứ
|
900.000
|
02
|
Quốc
lộ 30
|
Cầu
Bà Tứ
|
Cầu
Cái Lân (Đồng Tháp)
|
500.000
|
3.
Đất ở tại mặt tiền các đường tự mở giao với các trục giao thông chính có chiều dài <300m được tính bằng 40% (đối với mặt
đường >= 3m), bằng 30%(đối với mặt đường < 3m) giá đất ở mặt tiền tương ứng
của các trục lộ giao thông chính, nhưng không thấp hơn mức giá thấp nhất của
khu vực đó.
4.
Đất ở tại mặt tiền tỉnh lộ:
Đơn vị tính:đồng/m2
Số TT
|
Đường phố
|
Cự ly
|
Mức giá
|
Từ
|
Đến
|
01
|
Đường Tỉnh lộ 865
|
Kinh 9 (Cai Lậy)
|
Bằng Lăng (Đồng
Tháp)
|
400.000
|
02
|
Đường
Tỉnh lộ 869
|
Đường
tỉnh lộ 865
|
Cầu Một Thước ĐT 869
|
700.000
|
03
|
Đường
Tỉnh lộ 869
|
Cầu Một Thước ĐT 869
|
Quốc
lộ 1A
|
400.000
|
04
|
Đường
Tỉnh lộ 863
|
Quốc
lộ 1A
|
Mỹ
Trung (Đồng Tháp)
|
400.000
|
05
|
Đường
Tỉnh lộ 861
|
Cầu
số 1 ĐT 861
|
Mỹ
Trung (Đồng Tháp)
|
400.000
|
06
|
Đường
Tỉnh lộ 864
|
An
Ninh (Đông hòa Hiệp)
|
Hội
Xuân – Cai Lậy
|
350.000
|
5.
Đất ở tại mặt tiền huyện lộ:
Đơn vị tính:đồng/m2
Số TT
|
Đường phố
|
Cự ly
|
Mức giá
|
Từ
|
Đến
|
01
|
Đường Miễu Cậu
|
Quốc lộ 1A
|
Cầu Bà Huê
|
450.000
|
|
|
Cầu
Bà Huê
|
Cầu
Nước Trong
|
400.000
|
|
|
Cầu
Nước Trong
|
Cầu
Miễu Cậu
|
300.000
|
02
|
Đường
23A
|
Quốc
lộ 1A
|
Cầu
Bà Sáu
|
500.000
|
|
|
Cầu
Bà Sáu
|
Chợ
Cái Thia
|
400.000
|
03
|
Đường
23B
|
|
|
|
|
Đoạn
23B
|
Quốc
lộ 1A
|
Chợ
Giồng
|
350.000
|
|
Đoạn
23B
|
Chợ
Giồng
|
Rạch
Ba Xoài
|
250.000
|
|
Đoạn
23B
|
Chợ
Giồng Ba Xoài
|
Quốc
lộ 1A
|
300.000
|
04
|
Đường
Cổ Cò, Mỹ Lương (đoạn cầu Đình – kinh huyện)
|
Cầu
Đình
|
Kinh
huyện
|
200.000
|
05
|
Đường
huyện lộ Mỹ Lợi A, B
|
Ngã
3 ĐT 861
|
Mỹ Lợi
B
|
300.000
|
06
|
Đường lộ vào xã Mỹ
Tân
|
Đường tỉnh 861
|
Kinh 20, UBND xã Mỹ
Tân
|
200.000
|
07
|
Đường lộ kinh 200
|
Đường tỉnh 865
|
Chợ Hai Hạt
|
200.000
|
08
|
Đường
lộ kinh 8
|
Đường
23B
|
Đường
tỉnh 869
|
200.000
|
09
|
Đường
vào xã Tân Hưng
|
Quốc
lộ 30
|
UBND xã Tân Hưng
|
350.000
|
10
|
Đường
vào XN cơ khí cũ
|
Quốc
lộ 1A
|
Nhà
máy lau Việt Hưng
|
600.000
|
11
|
Đường
vào Cụm công nghiệp An Thạnh
|
Quốc lộ 1A
|
Sông Thông Lưu
|
1.500.000
|
|
Cụm công nghiệp An
Thạnh
|
Đường
vào Cụm công nghiệp An Thạnh
|
Sông An Cư, sông
Thông Lưu
|
1.500.000
|
6. Đất ở tại mặt tiền khu thương mại theo trục Quốc lộ 1A
(tính cả 02 bên):
Đơn vị tính:đồng/m2
Số TT
|
Đường phố
|
Cự ly
|
Mức giá
|
Từ
|
Đến
|
01
|
Chợ An Thái
|
Tim nhà lồng chợ
|
Về phía Đông (Cai Lậy)
200m
|
1.200.000
|
02
|
Chợ
An Thái
|
Tim
nhà lồng chợ
|
Về phía Tây (Mỹ Thuận)
200m
|
1.200.000
|
03
|
Chợ
An Bình
|
Đầu
cầu An Cư
|
Đường
tỉnh 869
|
1.200.000
|
04
|
Chợ
hòa Khánh
|
Cầu
Trà Lọt
|
Đường
23A, 23B
|
1.200.000
|
05
|
Chợ
Thiện Trí
|
Cầu
Thiện Trí
|
Đường
dall Thiện Trung
|
1.200.000
|
06
|
Chợ
Ông Hưng
|
Cầu
Ông Hưng
|
Về
phía Đông (Mỹ Tho) 200m
|
1.200.000
|
07
|
Chợ
Mỹ Đức Tây
|
Cầu
Mỹ Đức Tây
|
Quán
A Quận
|
1.200.000
|
08
|
Chợ
An Thái Đông
|
Đường
Tỉnh lộ 861
|
Cây
xăng An Thái Đông
|
1.200.000
|
09
|
Đường
vào trường PTTH Phạm Trung Thành
|
Quốc
lộ 1A
|
Cuối
đường
|
400.000
|
10
|
Đường
vào Nhà máy xay xát Hòa Hiệp 1
|
Quốc lộ 1A
|
Cuối cống số 1 (cống
Ông 2)
|
500.000
|
7.
Đất ở tại mặt tiền khu thương mại theo trục Quốc lộ 30 (từ đầu cầu Thanh Hưng đến Trường cấp 2 Tân Thanh)
1.200.000 đồng.
8. Đất ở tại các chợ
huyện, xã:
Đơn vị tính:đồng/m2
Số TT
|
Đường phố
|
Cự ly
|
Mức giá
|
Từ
|
Đến
|
I
|
Chợ huyện:
|
|
|
|
01
|
Chợ
Hậu Mỹ Bắc A
|
|
|
|
|
Đoạn ĐT 869 (ngã ba)
|
Đường
tỉnh 869
|
Rạp hát Thiên Hộ
Dương
|
1.500.000
|
|
Đoạn
rạp hát đến ĐT 869 (cặp sông kinh 7, Nguyễn Văn Tiếp A)
|
Rạp
hát Thiên Hộ Dương
|
Đường tỉnh 869 (cặp
sông)
|
3.000.000
|
|
Đoạn rạp hát ĐT 869
|
Rạp
hát Thiên Hộ Dương
|
Đường tỉnh 869
|
3.500.000
|
|
Đường
xung quanh nhà lồng chợ
|
Đường
rạp hát Thiên HộDương
|
Đường cặp sông Nguyễn
Văn Tiếp A
|
1.500.000
|
02
|
Chợ
hòa Khánh
|
Quốc
lộ 1A
|
Nhà lồng chợ
|
1.200.000
|
|
Khu
vực còn lại chợ hòa Khánh
|
(xóm
hàng lu)
|
|
500.000
|
03
|
Chợ
An Hữu
|
|
|
|
|
Đoạn
QL1A cầu ván ấp 4
|
Quốc
lộ 1A
|
Chợ trái cây (cầu ván)
|
4.000.000
|
|
Đoạn
QL1A chợ trái cây
|
Quốc
lộ 1A
|
Chợ
trái cây (lộ tẻ)
|
3.000.000
|
|
Khu
vực còn lại
|
|
|
1.500.000
|
|
Đoạn
QL1A ấp 2
|
Quốc
lộ 1A
|
Hết chợ trái cây ấp 2
|
3.000.000
|
|
Đường
vào Trường cấp 2
|
Quốc
lộ 1A
|
Cầu
Kim Tiên
|
2.000.000
|
|
Đường
vào ấp 1
|
Quốc
lộ 1A
|
Hết
vựa trái cây
|
1.000.000
|
|
Đường
vào Bưu điện xã An Hữu
|
Quốc
lộ 1A
|
Chợ
trái cây An Hữu
|
1.500.000
|
04
|
Chợ
An Thái Đông
|
|
|
|
|
Đoạn
vào chợ
|
Quốc
lộ 1A
|
Cầu
bêtông
|
1.200.000
|
|
Đoạn
ĐT 861
|
Quốc
lộ 1A
|
Cầu
số 1 (ĐT 861)
|
900.000
|
|
Các
đường còn lại trong chợ
|
|
|
900.000
|
|
Đường
vào chợ cũ
|
Quốc
lộ 1A
|
Cầu
Đình (đường vào xã Mỹ Lương)
|
700.000
|
II
|
Chợ
xã:
|
|
|
|
01
|
Chợ
Tân Thanh
|
|
|
1.500.000
|
02
|
Chợ
Mỹ Đức Tây
|
|
|
1.250.000
|
03
|
Chợ
An Thái, An Bình, cầu Xéo, Cái Nứa, Thiện Trí, Cái Thia, Ông Hưng, chợ trái
cây Mỹ Đức Tây
|
|
|
900.000
|
04
|
Chợ
Hậu Mỹ Phú, Hậu Mỹ Trinh, chợ Giồng, Thiện Trung, Kinh Kho
|
|
|
600.000
|
05
|
Đường
phía sau chợ Mỹ Đức Tây
|
Đầu
đường vào chợ
|
Giáp
ranh đường đan ấp Mỹ An
|
700.000
|
06
|
Các
chợ còn lại
|
|
|
300.000
|
V. MỨC GIÁ CỤ THỂ HUYỆN CAI LẬY
A. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
1. Đất trồng cây hàng năm:
Đơn vị tính:đồng/m2
Haïng ñaát
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Haïng 1
|
45.000
|
40.000
|
Haïng 2
|
35.000
|
35.000
|
Haïng 3
|
26.000
|
26.000
|
Khu vực 1: Bắc Quốc lộ 1
Khu vực 2: Nam Quốc lộ 1
2. Đất trồng cây lâu năm:
Đơn
vị tính:đồng/m2
Haïng ñaát
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Haïng 1
|
45.000
|
50.000
|
Haïng 2
|
35.000
|
40.000
|
Haïng 3
|
26.000
|
30.000
|
Khu vực 1: Bắc Quốc lộ 1
Khu vực 2: Nam Quốc lộ 1
3. Đất bãi bồi xã Ngũ Hiệp và Tân Phong : 6.500đ/m2
4. Đất nuôi trồng thủy sản:
Hạng đất
|
Khu vực 1 + 2
(Bắc lộ + Nam Lộ)
|
Ghi chú
|
Hạng 1
|
60.000
|
|
B. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:
1. Đất ở tại mặt tiền Quốc lộ I:
- Khu vực dân cư Mỹ Quí: 1.200.000 đ/m2
(từ cầu
Mỹ Quí – Bưu điện Nhị Quí)
- Khu thị tứ Bình Phú: 1.200.000 đ/m2
(từ Cầu Bình Phú – Khu tái định cư)
- Khu Thương mại Bà Tồn: 1.200.000 đ/m2
(Từ Bến Lúa – Chùa Phước Hội)
- Khu Thị tứ Phú An: 1.000.000 đ/m2
(Từ rạch Bà Bốn - Rạch Hang Rắn)
- Khu đối diện Bến Lúa: 1.000.000 đ/m2
(Mỹ Thành Nam – Kinh Năm Chỉnh)
- Đất ở (thổ cư)- Mặt tiền Quốc lộ 1A (KV còn lại): 600.000
đ/m2
2. Đất ở tại mặt tiền tỉnh lộ:
2.1. Tỉnh lộ 868:
a. Đoạn bến phà Ngũ Hiệp đến ranh Thị Trấn: 450.000 đ/m2
b. Từ ranh Thị trấn đến cầu Kinh 12: 500.000 đ/m2
c. Từ Cầu Kinh 12 đến Cụm dân cư Mỹ Phước Tây: 400.000 đ/m2
d. Trung tâm Cụm dân cư
- Mặt tiền đường tỉnh
868: 800.000 đ/m2
- Khu Thương mại: 1.000.000 đ/m2
- Đoạn còn lại: 450.000 đ/m2
2.2. Tỉnh lộ 868 B:
a. Khu trung tâm xã Ngũ Hiệp: 500.000 đ/m2
b. Đoạn còn lại: 400.000 đ/m2
2.3. Tỉnh lộ 864:
a. Khu trung tâm xã Tam Bình: 500.000 đ/m2
b. Đoạn còn lại: 350.000 đ/m2
2.4. Tỉnh lộ 865:
a. Khu Trung tâm xã Thạnh Lộc: 500.000 đ/m2
(Đoạn từ ranh Phú Cường-Kinh Tám Dư)
b. Đoạn còn lại: 400.000đ/m2
2.5. Tỉnh lộ 874 (suốt tuyến): 400.000 đ/m2
2.6. Tỉnh lộ 874 B:
a. Quốc lộ 1A đến cầu Ngã Ba Nhị Quí: 800.000 đ/m2
b. Đoạn còn lại: 400.000 đ/m2
2.7. Tỉnh lộ 875 (suốt tuyến): 800.000 đ/m2
3. Đất ở tại mặt tiền huyện lộ:
3.1. Đường huyện Phú An
(Từ đường tỉnh 875 đến Lộ Giồng Tre 300.000 đ/m2
3.2. Đường Phú Nhuận – Nguyễn Văn Tiếp:
a. Khu Trung tâm Chợ ngã năm: 350.000 đ/m2
b. Khu vực còn lại: 250.000 đ/m2
3.3. Đường Bình Phú – Bình Thạnh:
a. Đoạn QL1 – Trường Phan Việt Thống: 300.000 đ/m2
b. Khu vực còn lại: 200.000 đ/m2
3.4. Đường Giồng Tre
- Quốc lộ 1 đến ranh Hiệp Đức: 300.000 đ/m2
- Đường vào Trung Tâm 2 xã Hiệp Đức, Cẩm Sơn: 250.000
đ/m2
- Khu vực còn lại 200.000 đ/m2
3.5. Đường Thanh hòa - Phú An (suốt tuyến) 200.000
đ/m2
3.6. Đường dây thép:
a. Đoạn ranh thị trấn – lộ Thanh niên Tân Hội:
350.000đ/m2
b. Đoạn lộ Thanh niên xã Tân Hội – Tỉnh lộ 874: 300.000 đ/m2
3.7. Đường Thanh niên - Nhị Mỹ
- Từ Quốc lộ 1 đến lộ Dây Thép 350.000 đ/m2
- Lộ 33 (từ Quốc lộ 1 đến giáp ranh xã Tân Hội):
400.000 đ/m2
- Lộ giữa (Từ trường Võ Việt Tân đến Lộ Tân Hội):
400.000 đ/m2
- Lộ Mỹ Định (Từ ấp 1 đến Kinh Hội đồng): 200.000 đ/m2
- Đường từ cầu Hai Trí đến giáp ranh xã Tân Bình:
300.000 đ/m2
3.8. Đường Ba Dừa:
(Từ ngã ba Long Tiên đến bờ sông Ông Bảo): 300.000
đ/m2
3.9. Đường Nhị Quí – Phú Quí
- Đường liên 6 xã (toàn tuyến): 300.000 đ/m2
- Đường Thanh niên 3 (QL 1 đến Mỹ Long): 200.000 đ/m2
- Từ cầu Ngã ba Nhị Quí đến Phú Quí: 250.000 đ/m2
3.10. Đường Thanh niên- Long Khánh – Cẩm Sơn
- Đường Thanh niên (Long Khánh – Cẩm Sơn): 250.000
đ/m2
- Đường cây Trâm (từ đường tỉnh 868 đến ấp Mỹ Vinh)
200.000 đ/m2
3.11. Đường Tân Hội – Mỹ Hạnh Đông:
a. Khu trung tâm xã Tân Hội: 450.000 đ/m2
b. Khu vực còn lại: 350.000 đ/m2
3.12. Đường Sông Cũ:
a. Khu Trung tâm xã :: 450.000 đ/m2
(từ cầu Kinh 12 đến giáp ránh ấp Mỹ Hòa)
b. Khu vực còn lại: 300.000 đ/m2
3.13. Đường Mỹ Phước Tây: 250.000 đ/m2
(Từ ranh ấp Mỹ Hòa (Mỹ Hạnh Trung đến La Cua))
3.14. Đường Long Tiên – Mỹ Long
- Từ đường tỉnh 868 đến Mỹ Long: 250.000 đ/m2
- Từ ngã ba Long Tiên đến chợ Ba Dầu: 200.000 đ/m2
- Đường vào chợ Cả Mít: 200.000 đ/m2
3.15. Đường ấp 1 xã Tân Bình: 400.000 đ/m2
(Từ đường tỉnh 868 đến giáp ranh xã Nhị Mỹ)
4. Đất ở tại mặt tiền đường giao thông nông thôn:
Bao gồm đường bê tông cốt thép, nhựa,
đá đỏ có mặt đường từ 1,5m trở lên : 150.000
đ/m2
5. Đất ở tại nông thôn các khu vực còn lại: 75.000 đ/m2
C. GIÁ ÐẤT Ở TẠI ÐÔ THỊ:
1. Cặp Quốc lộ 1A:
- Ranh Nhị Mỹ đến trụ sở chi nhánh điện: 2.000.000 ñ/m2
- Từ trụ sở chi nhánh điện đến cầu Cai Lậy :
3.000.000 đ/m2
- Cầu Cai Lậy đến kênh 30/6 : 2.000.000 đ/m2
- Kênh 30/6 đến hết ranh thị trấn: 1.000.000 đ/m2
2. Cặp đường Tỉnh lộ 868:
- Ranh Long Khánh - Cầu Mỹ Kiệm: 1.500.000 đ/m2
- Cầu Mỹ Kiệm đến Quốc lộ 1A: 3.500.000 đ/m2
- Quốc lộ 1A đến Cầu Sa Rài: 3.500.000đ/m2
- Cầu Sa Rài – ranh Tân Bình: 2.000.000 đ/m2
3. Đường 30/4 (suốt tuyến): 5.000.000 đ/m2
4. Đường Tứ Kiệt:
- Quốc lộ 1 đến sông Sa Rài: 1.500.000 đ/m2
- Hồ Hải Nghĩa đến tỉnh lộ đường 868: 2.500.000 đ/m2
5. Đường Hồ Hải Nghĩa:
- Quốc lộ 1A - đường Tứ Kiệt: 3.000.000đ/m2
- Từ đường Tứ Kiệt – Tỉnh lộ 868: 2.000.000 đ/m2
6. Đường Thanh Tâm (Suốt tuyến):
3.500.000 đ/m2
7. Đường Thái Thị Kiểu: 3.500.000ñ/m2
8. Đường Đoàn Thị Nghiệp: 3.500.000 đ/m2
9. Đường Bến Cát:
- Từ đường 30/4 đến đường Tỉnh lộ 868 : 3.500.000 đ/m2
- Từ đường 868 đến cầu Trường Tín: 3.000.000 đ/m2
- Từ cầu Trường Tín – Ranh Nhị Mỹ: 500.000 đ/m2
10. Đường Võ Việt Tân: 3.500.000 đ/m2
11. Đường từ sân vận động - Trường Võ Việt Tân: 2.000.000
đ/m2
12. Đường Trương Văn Sanh + Nguyễn Chí Liêm: 3.500.000 đ/m2
13. Đường Nguyễn Văn Chấn: 2.000.000 đ/m2
14. Đường Phan Việt Thống: 2.000.000 đ/m2
15. Đoạn Quốc lộ 1A - Thanh Tâm (khu 4): 3.500.000 đ/m2
16. Đường huyện Thanh Hòa (đoạn thị trấn): 800.000 đ/m2
17. Đường Bờ Ấp (khu 5): 400.000đ/m2
18. Đường Bờ Ấp (khu 6): 500.000 đ/m2
19. Đường Đông Sa Rài (khu 6): 400.000 đ/m2
20. Đường Tây Sa Rài (khu 7): 350.000đ/m2
21.
Khu vực còn lại (giá tối thiểu) : 300.000 đ/m2
VI. MỨC GIÁ CỤ THỂ HUYỆN TÂN PHƯỚC
A. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
1. Đất trồng cây hàng năm:
Đơn vị tính:đồng/m2
Hạng đất
|
Giá đất khu vực 1
|
Giá đất khu vực 2
|
Hạng 1
|
39.000
|
32.000
|
Hạng 2
|
32.000
|
28.000
|
Hạng 3
|
24.000
|
20.000
|
Hạng 4
|
20.000
|
16.000
|
Hạng 5
|
15.000
|
10.000
|
Hạng 6
|
5.000
|
4.000
|
Khu vực 1: thị trấn Mỹ Phước, xã Mỹ
Phước, xã Phú Mỹ, xã Tân hòa Thành, xã Hưng Thạnh, xã Phước Lập, xã Tân Lập
1, xã Tân Lập 2, xã Tân hòa Tây.
Khu vực 2: Thạnh Tân, Thạnh Hòa, Thạnh
Mỹ, Tân Hòa Đông,.
2. Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính:đồng/m2
Hạng đất
|
Giá đất khu vực 1
|
Giá đất khu vực 2
|
Hạng 1
|
39.000
|
32.000
|
Hạng 2
|
32.000
|
28.000
|
Hạng 3
|
24.000
|
20.000
|
Hạng 4
|
20.000
|
16.000
|
Hạng 5
|
15.000
|
10.000
|
Hạng 6
|
5.000
|
4.000
|
Khu vực 1: thị trấn Mỹ Phước, xã Mỹ Phước, xã Phú Mỹ, xã Tân hòa Thành,
xã Hưng Thạnh, xã Phước Lập, xã Tân Lập 1, xã Tân Lập 2, xã Tân hòa Tây.
Khu vực 2: Thạnh Tân, Thạnh Hòa, Thạnh
Mỹ, Tân Hòa Đông .
3. Đất rừng : Chia làm
2 khu vực:
- Khu vực 1: 6.000đ/m2 (gồm Thị trấn Mỹ Phước,
xã Mỹ Phước, xã Phú Mỹ, xã Tân
hòa Thành, xã Hưng Thạnh, xã Phước Lập, xã Tân Lập 1, xã Tân Lập 2, xã
Tân Hòa Tây)
- Khu vực 2: 4.000đ/m2 (gồm các xã Thạnh Tân, Thạnh Hòa, Thạnh Mỹ, Tân Hòa Đông)
4. Đất nuôi trồng thủy sản: 6.000đ/m2.
B. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:
Đơn vị tính:đồng/m2
Khu vực
|
Mức giá
|
Khu vực 1: xã Phú Mỹ, Tân Hòa Thành
|
75.000
|
Khu vực 2: xã Hưng Thạnh, Tân Lập 1, Tân Lập 2, Mỹ Phước,
Phước Lập, Tân Hòa Tây.
|
60.000
|
Khu vực 3: xã Thạnh Tân, Thạnh Mỹ,
Thạnh Hòa, Tân Hòa Đông
|
50.000
|
Khu vực Chợ Bắc Đông
|
450.000
|
Tuyến dân cư Bắc Đông
|
200.000
|
Khu dân cư Hưng Thạnh
|
250.000
|
Khu dân cư Thạnh Tân
|
200.000
|
Khu dân cư Thạnh Hòa
|
200.000
|
C. GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:
Đơn vị tính:đồng/m2
Khu vực
|
Mức giá
|
1. Khu vực chợ thị trấn Mỹ Phước
|
2.500.000
|
2. Khu vực chợ Phú Mỹ
- Dãy phố phía Đông ven ĐT 866
- Dãy phố phía Tây
|
2.500.000
2.000.000
|
3. Khu dân cư thị trấn Mỹ Phước
|
300.000
|
4. Đất lộ kênh Càm dăm (khu 1, khu 2)
|
250.000
|
5. Đường dal Đông, lộ mới
|
200.000
|
6. Đất ở đường lộ kinh 5 (tỉnh 865 đến giáp ranh xã Mỹ
Phước)
|
200.000
|
7. Đất ở cặp lộ đe chợ cũ
|
300.000
|
8. Khu vực còn lại
|
150.000
|
D. GIÁ ĐẤT Ở TẠI
MẶT TIỀN CÁC TRỤC LỘ GIAO THÔNG CHÍNH:
Đơn vị
tính:đồng/m2
Đường
|
Địa phận
|
Từ
|
Đến
|
Mức giá
|
Tỉnh lộ 865
|
- Xã Tân Hòa Tây
|
Ranh xã Mỹ Phước Tây (Cai Lậy)
|
Ranh xã Mỹ Phước
|
350.000
|
|
- Xã Mỹ Phước
|
Ranh xã Tân Hòa Tây
Ranh thị trấn
Cầu kinh 13
|
Ranh Thị trấn
Cầu kinh 13
Ranh xã Hưng Thạnh
|
500.000
500.000
350.000
|
|
- Xã Hưng Thạnh
|
Ranh Mỹ Phước
|
Ranh xã Phú Mỹ
|
350.000
|
|
- Xã Phú Mỹ
|
Ranh xã Hưng Thạnh
Cầu Vàm chợ
|
Cầu Vàm chợ
Cầu Phú Mỹ
|
400.000
500.000
|
|
- Thị trấn
|
Từ vòng xoay
Từ vòng xoay
|
Cầu kinh 10
Giáp
Ranh xã Mỹ Phước
|
600.000
600.000
|
Tỉnh lộ 866
|
- Xã Tân Hòa Thành
|
Ranh xã Tân Hội Đông (Châu Thành)
|
Ranh xã Phú Mỹ
|
400.000
|
|
- Xã Phú Mỹ
|
Ranh xã Tân Hòa Thành
Cầu Phú Mỹ
Cầu đúc chợ
|
Cầu Phú Mỹ
Cầu Đúc chợ (từ 2 dãy phố chợ)
Ranh tỉnh Long An
|
500.000
550.000
400.000
|
Tỉnh lộ 866 B
|
- Xã Tân Lập 1
|
Ranh xã Tân Lý Đông
|
Kinh Năng
|
400.000
|
Tỉnh lộ 867
|
-Xã Phước Lập
|
Ranh xã Long Định (Châu Thành)
|
Ranh thị trấn Mỹ Phước
|
400.000
|
|
- Thị trấn
|
Từ vòng xoay
Từ vòng xoay
|
Ranh xã Phước Lập
Ranh xã Mỹ Phước
(lộ 867 nối dài)
|
700.000
600.000
|
|
- Xã Mỹ Phước
|
Ranh thị trấn Mỹ Phước
Bờ đê nông trường
|
Bờ đê Nông trường (Công an huyện)
Ranh xã Thạnh Mỹ
|
500.000
350.000
|
|
- Xã Thạnh Mỹ
|
Ranh xã Mỹ Phước
|
Ranh khu vực chợ Bắc Đông.
|
350.000
|
Tỉnh lộ 874
|
- Thị trấn
|
Giáp Tỉnh lộ 867 (trừ dãy phố chợ)
|
Ranh xã Phước Lập
|
600.000
|
|
-Xã Phước Lập
|
Ranh thị trấn
|
Ranh xã Tân Phú (Cai Lậy)
|
300.000
|
Huyện lộ
|
-Thị trấn (lộ thanh niên)
|
|
|
300.000
|
|
-Các xã còn lại
|
|
|
150.000
|
VI. MỨC GIÁ CỤ THỂ HUYỆN CHÂU THÀNH
A. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP :
1.
Đất trồng cây hàng năm :
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Hạng 1
|
40.000
|
50.000
|
Hạng 2
|
35.000
|
41.000
|
Hạng 3
|
25.000
|
31.000
|
Hạng 4
|
20.000
|
25.000
|
Hạng 5
|
14.000
|
14.000
|
Khu
vực 1 : phía Bắc kênh Lộ Dây Thép và phía
Tây kênh Quảng Thọ .
Khu
vực 2 : các khu vực còn lại .
2.Đất
trồng cây lâu năm :
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Hạng 1
|
45.000
|
55.000
|
Hạng 2
|
35.000
|
45.000
|
Hạng 3
|
26.000
|
35.000
|
Hạng 4
|
20.000
|
25.000
|
Hạng 5
|
14.000
|
14.000
|
Khu
vực 1 : phía Bắc kênh Lộ Dây Thép và phía
Tây kênh Quảng Thọ .
Khu
vực 2 : các khu vực còn lại .
B. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN :
1.
Xã Tân Hương :
Đơn vị tính đồng/m2
Khu vực
|
Mức giá
|
Khu
vực 1
|
525.000
|
Khu
vực 2A
Khu
vực 2B
|
250.000
150.000
|
Khu
vực 3A
Khu
vực 3B
|
120.000
100.000
|
Khu
vực 1: mặt tiền đường Huyện 30, đường
Hương lộ 18 .
Khu vực 2A: mặt tiền đường Lê Hồng Châu (đoạn từ
QL I đến ngã ba trụ sở ấp Tân Thạnh), đường nhựa Tân hòa 1 (đoạn từ QL I
đến cống kinh Tiểu khu chiến).
Khu vực 2B: mặt tiền
đường nhựa Tân hòa 1 (phần còn lại), đường Lê Hồng Châu (phần còn lại),
đường Tân hòa 2, đường Lò Lu, đường Thánh thất Cao đài - Rọc.
Khu vực 3A: mặt tiền
các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt
đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
Khu vực 3B: các khu vực
còn lại.
2. Xã Tân Lý Tây:
Đơn vị tính đồng/m2
Khu
vực
|
Mức giá
|
Khu vực 1A
Khu vực 1B
|
700.000
525.000
|
Khu vực 2A
Khu v ực 2B
|
250.000
150.000
|
Khu vực 3A
Khu vực 3B
|
120.000
100.000
|
Khu vực 1A: mặt tiền
đường lộ cũ , mặt tiền khu vực chợ Tân Lý Tây.
Khu vực 1B: mặt tiền
đường huyện 30, đường vô nhà thờ Ba Giồng.
Khu vực 2A: mặt tiền
Lê Hồng Châu (đoạn từ QL I đến ngã ba trụ sở ấp Tân Thạnh), đường Trần Văn Ngà
(đoạn từ QL I đến hết trường THCS Đoàn Giỏi).
Khu vực 2B: mặt tiền
đường Lê Hồng Châu (phần còn lại), đường Trần Văn Ngà (phần còn lại), đường Ngô
Văn Hai, đường 12 liệt sĩ, đường Huỳnh Văn Thìn, đường Nguyễn Văn Nhỉ, đường Lê
Văn Cơ, đường Lê Văn Thọ, đường Trần Văn Lắc.
Khu vực 3A: mặt tiền
các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt
đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
Khu vực 3B: các khu vực
còn lại.
3. Xã Tân Lý Đông:
Đơn vị tính đồng/m2
Khu vực
|
Mức giá
|
Khu vực 1A
Khu vực 1B
|
800.000
200.000
|
Khu vực 2
|
150.000
|
Khu vực 3A
Khu vực 3B
|
120.000
100.000
|
Khu vực 1A: mặt tiền
khu vực chợ Tân Lý Đông.
Khu vực 1B: mặt tiền
đường liên ấp nhà thờ (đoạn từ tỉnh lộ 866B đến điểm trường ấp Tân Lược 2), đường
dal Tân Phú 1, đường dal Kho lúa (đoạn từ giáp ĐT.866 đến Đầu Bến), đường dal
10 Tê (đoạn từ giáp ĐT.866 đến ngã tư nhà ông Lê Văn Chín).
Khu vực 2: mặt tiền đường
dal 10 Tê (phần còn lại), đường kho lúa (phần còn lại), đường dal ấp Tân Thạnh,
đường dal Tân Phú 2.
Khu vực 3A: mặt tiền
các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt
đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
Khu vực 3B: các khu vực
còn lại.
4.
Xã Tân Hội Đông:
Đơn vị tính đồng/m2
Khu vực
|
Mức giá
|
Khu
vực 1
|
525.000
|
Khu
vực 2
|
150.000
|
Khu
vực 3A
Khu
vực 3B
|
120.000
100.000
|
Khu vực 1: mặt tiền đường
hương lộ 18, mặt tiền khu vực chợ Tân Hội Đông (Trừ phần mặt tiền ĐT.866).
Khu vực 2: mặt tiền đường
dal Tân hòa – Tân Thuận (đoạn từ ĐT.866 đến giáp ranh xã Tân Hương), đường
dal Tân hòa – Tân Thới (đoạn từ cầu kinh rạch Ông Đạo đến giáp tỉnh Long An),
đường dal Từ Đức - cầu Chiến sĩ, đường dal cầu Sắt - Bảy Cự, đường Nghĩa trang
(đoạn từ TL 866 đến giáp đường cao tốc TP.HCM – Trung Lương).
Khu vực 3A: mặt tiền
các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt
đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
Khu vực 3B: các khu vực
còn lại.
5.
Xã Thân Cửu Nghĩa :
Đơn vị tính đồng/m2
Khu
vực
|
Mức giá
|
Khu
vực 1A
Khu vực 1B
|
600.000
450.000
|
Khu
vực 2A
Khu
vực 2B
|
250.000
200.000
|
Khu
vực 3A
Khu
vực 3B
|
120.000
100.000
|
Khu vực 1A: mặt tiền
huyện lộ Thân Cửu Nghĩa (đoạn từ giáp thị trấn Tân Hiệp đến hết khu TĐC), đường
nhựa vô khu TĐC.
Khu vực 1B: mặt tiền
huyện lộ Thân Cửu Nghĩa (phần còn lại), khu vực chợ Thân Cửu Nghĩa, đường vào
trường bắn.
Khu vực 2A: mặt tiền
đường dal Trạm bơm - cầu Thắng , đường nhựa lộ Ông Hộ, đường đình Ngãi Hữu (đoạn
từ giáp ĐT.878 đến đình Ngãi Hữu).
Khu vực 2B: mặt tiền
đường đình Cửu Viễn, đường nhựa ranh xã Long An - Thân Cửu Nghĩa, đường ranh xã
LA – TCN, đường dal Cây Mai, đường trạm bơm – y tế, đường Năm Cạnh, đường nhựa
kinh 10 thước, đường nhựa Cây Trâm, đường Bến Lội, đường nhựa Cây Lim, đường nhựa
mả Đá Đôi, đường đình Ngãi Hữu (phần còn lại).
Khu vực 3A: mặt tiền
các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt
đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
Khu vực 3B: các khu vực
còn lại.
6.
Xã Long An:
Đơn vị tính đồng/m2
Khu
vực
|
Mức giá
|
Khu
vực 1A
Khu
vực 1B
|
400.000
200.000
|
Khu
vực 2
|
150.000
|
Khu
vực 3A
Khu
vực 3B
|
120.000
100.000
|
Khu
vực 1A: mặt tiền khu vực chợ Long An (cũ),
đường khu chu vi.
Khu vực 1B: mặt tiền
đường ranh xã Tam Hiệp – Long An, đường ranh xã Long An – Thân Cửu Nghĩa, đường
Bờ Mới, đường Bờ Bưng (đoạn từ QL I đến hộ Phan Văn Mười), đường trại xuồng (đoạn
từ QL I đến hộ Nguyễn Văn Giàu) đường nhựa kinh 10 thước, đường chợ Long Thạnh
(đoạn từ QL I đến hộ Nguyễn Thị Tới), đường Long Mỹ - Long Hưng, đường Long Thới
– Long Tường (đoạn từ QL I đến cổng chùa Long Huê), đường bờ cộ trên, đường bờ
cộ dưới, đường số 1 đường cầu chùa (đoạn từ QL I đến ranh ấp Long Thới), đường
cầu Mới (đoạn từ QL I đến ngã ba hộ bà Hoa), đường đình An Vĩnh (đoạn từ QL I đến
hết đất Nguyễn Văn Thế ), đường số 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 ấp Long Mỹ.
Khu vực 2: mặt tiền phần
còn lại các đường thuộc khu vực 1B; mặt tiền đường vô chùa Huệ Viễn, đường dal ấp
Long Tường, đường Tư Tửng (ấp Long Thạnh ), đường chùa Sơn Tăng, đường cặp khu
Đồng Sen, đường Bảy Lửa, đường cầu Tréo, đường dal Cây Me, đường cầu Đồng.
Khu
vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã
có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt đường rộng từ 1,5 mét
trở lên.
Khu
vực 3B: các khu vực còn lại.
7.
Xã Tam Hiệp:
Đơn vị tính đồng/m2
Khu vực
|
Mức giá
|
Khu
vực 1
|
300.000
|
Khu
vực 2
|
200.000
|
Khu
vực 3A
Khu
vực 3B
|
120.000
100.000
|
Khu vực 1: mặt tiền đường
vào trường cuộc sống mới, đường Lộ vòng, đường ấp 6 (đoạn từ TL 878 đến hết đất
Tám Thắng), đường ấp 5 (đoạn từ TL 878 đến điểm trường ấp 5), đường ấp 2 (đoạn từ
TL 878 đến kinh Bảy Tòng), đường lộ Bờ Đấp (đoạn từ đường ấp 2 đến giáp ranh xã
Long Định).
Khu vực 2: mặt tiền phần
còn lại của các đường thuộc khu vực 1, đường ấp 4, đường kinh Kháng Chiến, đường
kinh Ngang, đường kinh Phủ Chung, đường Ông Bổn (đoạn từ QL I đến nhà ông Tư
Trung).
Khu vực 3A: mặt tiền
các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt
đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
Khu vực 3B: các khu vực
còn lại.
8.
Xã Phước Thạnh:
Đơn vị tính đồng/m2
Khu vực
|
Mức giá
|
Khu
vực 1 A
Khu
vực 1B
|
300.000
250.000
|
Khu
vực 2
|
200.000
|
Khu
vực 3A
Khu
vực 3B
|
120.000
100.000
|
Khu vực 1A: mặt tiền
đường lộ Tẻ (đoạn từ QL I đến cua quẹo Ba Kẹo và ĐT.870 đến ngã 5), đường 30/4
(đoạn từ QL I đến kinh Ba Pho), đường tập đoàn 10, đường dal Bờ Cái (ấp Phước
Thuận), đường lộ làng Thạnh Hưng (đoạn từ QL I đến điểm trường ấp Thạnh Hưng),
đường tập đoàn 1, lộ Bờ làng (đoạn từ ĐT.870 đến cầu Bà Ngởi), đường Lộ đất, đường
vào UBND xã, đường dal Hai Tỉnh (đoạn từ giáp QL I đến hết đất ông Hai Tỉnh).
Khu vực 1B: mặt tiền
đường lộ Tẻ (phần còn lại), đường tập đoàn 1.
Khu vực 2: mặt tiền đường
dal Hai Tỉnh (phần còn lại), đường 30/4 (phần còn lại), mặt tiền lộ Bờ làng (đoạn
từ giáp QL I đến cầu Bà Ngởi), đường lộ Bờ Dừa.
Khu vực 3A: mặt tiền
các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt
đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
Khu vực 3B: các khu vực
còn lại.
9.
Xã Thạnh Phú:
Đơn vị tính đồng/m2
Khu vực
|
Mức giá
|
Khu
vực 1A
Khu
vực 1B
|
600.000
300.000
|
Khu
vực 2A
Khu
vực 2B
|
200.000
150.000
|
Khu
vực 3A
Khu
vực 3B
|
120.000
100.000
|
Khu vực 1A: mặt tiền
đường cổng 2 Đồng Tâm, đường liên 6 xã (đoạn từ tỉnh lộ 870 đến cua quẹo nhà thờ),
mặt tiền khu vực chợ Xoài Hột .
Khu vực 1B: mặt tiền
đường liên 6 xã (phần còn lại), lộ Đất .
Khu vực 2A: mặt tiền
đường dal ấp Miễu Hội - Xóm Vông - Giáp nước - Cây Xanh, đường lộ Gò Me, đường
cầu Xi măng (ấp Bờ Xe), đường lộ Kiến Thiết (ấp Cây Xanh).
Khu vực 2B: mặt tiền đường vành đai, đường cầu
Quan, đường Hai Thẹo.
Khu vực 3A: mặt tiền
các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt
đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
Khu vực 3B: các khu vực
còn lại.
10.
Xã Bình Đức:
Đơn vị tính đồng/m2
Khu vực
|
Mức giá
|
Khu
vực 1A
Khu
vực 1B
|
1.800.000
600.000
|
Khu
vực 2A
Khu
vực 2B
|
500.000
300.000
|
Khu
vực 3A
Khu
vực 3B
|
200.000
150.000
|
Khu vực 1A: mặt tiền
đường vô bến đò Thới Sơn, đường vô UBND xã, đường vô chợ Bình Đức, mặt tiền khu
vực chợ Bình Đức.
Khu vực 1B: mặt tiền
đường cổng 1, cổng 2, mặt tiền đường công cộng khu dân cư khoanh bao của xã.
Khu vực 2A: mặt tiền
đường vành đai Bình Đức (đoạn từ giáp ĐT.864 đến giáp đường Lộ Ngang), đường nhựa
ấp Lộ Ngang, đường dal ấp Đồng (đoạn từ TL 870 đến nhà Nguyễn Hữu Phước), đường
dal ấp Chợ - ấp Đồng (đoạn từ TL 864 đến nhà Trần Thị Hải), đường hẻm 2 ấp Bình
Tạo (đoạn từ ĐT.864 đến nhà Nguyễn Văn Thống), đường kinh Mới (đoạn từ ĐT.870 đến
nhà Nguyễn Văn Tư).
Khu vực 2B: mặt tiền
phần còn lại của các đường thuộc khu vực 2A .
Khu vực 3A: mặt tiền
các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt
đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
Khu vực 3B: các khu vực
còn lại.
11.
Xã Thới Sơn :
Đơn
vị tính đồng/m2
Khu vực
|
Mức giá
|
Khu
vực 1
|
300.000
|
Khu
vực 2A
Khu
vực 2B
|
250.000
200.000
|
Khu
vực 3A
Khu
vực 3B
|
150.000
120.000
|
Khu vực 1: mặt tiền đường
từ bến đò xã đến cổng ấp văn hoá Thới hòa, đường liên ấp Thới hòa -
Thới Thuận - Thới Thạnh (lộ chính), đường ra bến đò Hai Tánh (ấp Thới Thạnh).
Khu vực 2A: mặt tiền
đường Thới Bình (đoạn từ cầu đúc đến nhà Sơn cám), đường ấp Thới hòa (đoạn
từ cổng ấp văn hoá Thới hòa đến ngã tư ông Ba Vịt), lộ sông trước ấp Thới
Thạnh (đoạn từ giáp đường ra bến đò Hai Tánh đến bến đò Ba Nghĩa), đường dal bến
đò Ba Nghĩa, đường dal lộ Bờ Dừa, đường dal Tám Hà.
Khu vực 2B: mặt tiền
đường dal bến đò Bờ Cau, đường từ bến đò Ba Phú đến lộ Thới Bình, đường dal Năm
Phát, đường Bờ Dừa (ấp Thới Bình), lộ Năm Chưởng.
Khu vực 3A: mặt tiền
các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt
đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
Khu vực 3B: các khu vực
còn lại.
12.
Xã Long Hưng:
Đơn vị tính đồng/m2
Khu vực
|
Mức giá
|
Khu
vực 1A
Khu
vực 1B
|
300.000
250.000
|
Khu
vực 2A
Khu
vực 2B
|
200.000
150.000
|
Khu
vực 3A
Khu
vực 3B
|
120.000
100.000
|
Khu vực 1A: mặt tiền đường liên 6 xã, đường đông
kinh Nguyễn Tấn Thành.
Khu vực 1B: mặt tiền
đường Xóm Vựa, đường ấp Nam (đoạn từ QL I đến nhà Hai Điền).
Khu vực 2A: mặt tiền
đường nhựa Thạnh hòa, đường tây kinh Nguyễn Tấn Thành, đường dal Gò Me,
đường chùa Ông Hiếu (đoạn từ giáp đường liên 6 xã đến cầu Ông Hiếu).
Khu vực 2B: mặt tiền đường chùa Ông Hiếu (phần còn
lại), đường Vành Đai.
Khu vực 3A: mặt tiền
các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt
đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
Khu vực 3B: các khu vực
còn lại.
13.
Xã Long Định:
Đơn vị tính đồng/m2
Khu vực
|
Mức giá
|
Khu
vực 1A
Khu
vực 1B
|
4.000.000
1.200.000
|
Khu
vực 2A
Khu
vực 2B
|
300.000
200.000
|
Khu
vực 3A
Khu
vực 3B
|
150.000
100.000
|
Khu vực 1A: mặt tiền
đường nhựa chợ Long Định, mặt tiền khu vực chợ Long Định (phía đông + bắc + đường
vô nhà Sáu Tỏ).
Khu vực 1B: mặt tiền
đường vô bệnh viện tỉnh đội, phần chưa tráng nhựa đường vô chợ Long Định.
Khu vực 2A: mặt tiền
đường ấp Trung (đoạn từ QL I đến kinh Kháng Chiến), đường lộ 8 mét (đoạn từ QL
I đến cầu ấp Keo), đường cặp kinh Nguyễn Tấn Thành.
Khu vực 2B: mặt tiền
đường ấp Trung (phần còn lại), lộ 8 mét (đoạn từ cầu ấp Keo đến cầu kinh Kháng
Chiến); mặt tiền đường kinh Kháng Chiến, đường dal cống Bể, đường Giồng Dứa.
Khu vực 3A: mặt tiền
các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt
đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
Khu vực 3B: các khu vực
còn lại.
14.
Xã Nhị Bình :
Đơn vị tính đồng/m2
Khu vực
|
Mức giá
|
Khu
vực 1A
Khu
vực 1B
|
400.000
300.000
|
Khu
vực 2
|
150.000
|
Khu
vực 3A
Khu
vực 3B
|
120.000
100.000
|
Khu vực 1A: mặt tiền
đường Gò Luỹ (đoạn từ giáp QL I đến kinh Bờ Làng Ba Thắt).
Khu vực 1B: mặt tiền
đường Gò Lũy (đoạn từ kinh Bờ Làng Ba Thắt đến khu nghĩa địa), đường Bờ Cái, đường
Bà Bếp (đoạn từ giáp QL I đến cầu Tư Gà), đường Bờ Đồn (đoạn từ QL I đến kinh 6
mét).
Khu vực 2: mặt tiền đường
dal Bà Bếp (phần còn lại), đường ấp Tây (đoạn từ giáp chợ Gò Luỹ đến SVĐ xã),
đường Ba Thắt, đường Bà Đồn (đoạn từ kinh 6 mét đến trụ sở ấp hòa), đường
ấp Hưng (đoạn từ ngã ba tập đoàn 9 đến kinh Dây Thép), đường Gò Luỹ (phần còn lại),
đường kinh Nghĩa trang (đoạn từ giáp xã Đông hòa đến kinh 26/3), đường cặp
kinh 26/3.
Khu vực 3A: mặt tiền
các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt
đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
Khu vực 3B: các khu vực
còn lại.
15.
Xã Dưỡng Điềm:
Đơn vị tính đồng/m2
Khu vực
|
Mức giá
|
Khu
vực 1A
Khu
vực 1B
|
800.000
350.000
|
Khu
vực 2
|
200.000
|
Khu
vực 3A
Khu
vực 3B
|
120.000
100.000
|
Khu vực 1A: mặt tiền
đường Dưỡng Điềm - Bình Trưng (đoạn từ QL I đến ngã ba Trường PTTH Dưỡng Điềm),
mặt tiền khu vực chợ Dưỡng Điềm.
Khu vực 1B: mặt tiền đường
Dưỡng Điềm - Bình Trưng (phần còn lại), đường Dưỡng Điềm - Hữu Đạo, đường dal số
1, số 2, đường cầu Chú Dền.
Khu vực 2: mặt tiền đường
ấp Trung - Tây, đường Bờ Cả Chín, đường lộ 25.
Khu vực 3A: mặt tiền
các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt
đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
Khu vực 3B: các khu vực
còn lại.
16.
Xã Hữu Đạo :
Đơn vị tính đồng/m2
Khu vực
|
Mức giá
|
Khu
vực 1
|
300.000
|
Khu
vực 2A
Khu
Vực 2B
|
200.000
150.000
|
Khu
vực 3A
Khu
vực 3B
|
120.000
100.000
|
Khu vực 1: mặt tiền đường
Dưỡng Điềm - Hữu Đạo.
Khu vực 2A: mặt tiền
đường bờ làng trên (đoạn từ giáp đường Dưỡng Điềm - Hữu Đạo đến nhà ông Hai
Bé), đường bờ làng dưới (đoạn từ giáp đường Dưỡng Điềm - Hữu Đạo đến cầu kinh
Ngang).
Khu vực 2B: mặt tiền
phần còn lại của các đường khu vực 2A, đường Hữu Thuận - Hữu Lợi, đường Bờ Cả
Chín, đường lộ 25.
Khu
vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã
có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt đường rộng từ 1,5 mét
trở lên.
Khu
vực 3B: các khu vực còn lại.
17.
Xã Bình Trưng :
Đơn vị tính đồng/m2
Khu vực
|
Mức giá
|
Khu
vực 1A
Khu
vực 1B
|
400.000
250.000
|
Khu
vực 2
|
200.000
|
Khu
vực 3A
Khu
vực 3B
|
120.000
100.000
|
Khu vực 1A: mặt tiền đường
Dưỡng Điềm - Bình Trưng (đoạn từ TL 876 đến cầu Ba Tâm).
Khu vực 1B: mặt tiền
đường Dưỡng Điềm – Bình Trưng (phần còn lại), lộ Ông Quan (đoạn từ giáp ĐT.876
đến cầu Ông Quan).
Khu vực 2: mặt tiền đường
kinh Mới, đường Bình Trưng - Nhị Bình, đường lộ Ông Quan (phần còn lại), đường
dal hòa B - Hữu Đạo, đường Bảy Tạo (đoạn từ giáp ĐT.876 đến cầu kinh nhà
BS Thành).
Khu vực 3A: mặt tiền
các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt
đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
Khu vực 3B: các khu vực
còn lại.
18.
Xã Điềm Hy:
Đơn vị tính đồng/m2
Khu vực
|
Mức giá
|
Khu
vực 1A
Khu
vực 1B
|
300.000
200.000
|
Khu
vực 2
|
150.000
|
Khu
vực 3A
Khu
vực 3B
|
120.000
100.000
|
Khu vực 1A: mặt tiền lộ
Cầu Sao (đoạn từ QL I đến kinh Kháng Chiến).
Khu vực 1B: mặt tiền lộ
Cầu Sao (đoạn từ kinh Kháng Chiến đến cầu Sao cũ), lộ 24 (đoạn từ QL I đến lộ
kinh Ngang 1).
Khu vực 2: mặt tiền lộ
kinh Kháng Chiến (đoạn từ ĐT.874 đến kinh Cầu Sao), lộ 24 (đoạn từ giáp lộ kinh
Ngang 1 đến kinh Kháng Chiến), lộ Cầu Sao đoạn từ cầu Sao cũ đến cầu Chùa).
Khu vực 3A: mặt tiền
các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt
đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
Khu vực 3B: các khu vực
còn lại.
19.
Xã Đông hòa:
Đơn vị tính đồng/m2
Khu vực
|
Mức giá
|
Khu
vực 1A
Khu
vực 1B
|
500.000
300.000
|
Khu
vực 2
|
200.000
|
Khu
vực 3A
Khu
vực 3B
|
120.000
100.000
|
Khu vực 1A: mặt tiền
đường liên 6 xã.
Khu vực 1B: mặt tiền đường
ấp Tây B (đoạn từ ĐT.876 đến cầu kinh Kháng Chiến), đường dal ấp Thới, đường ấp
Dầu (đoạn từ ĐT.876 đến cầu Bà Lâm), đường dal cầu Trâu (đoạn từ TL 876 đến
ranh ấp Trung - ấp Đông B), đường cặp kinh Nguyễn Tấn Thành.
Khu vực 2: mặt tiền
các đường còn lại của khu vực 1B, đường vô chùa Tân Phước, đường dal ấp Đông A
- ấp Ngươn.
Khu vực 3A : mặt tiền các đường còn lại của xã
có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt đường rộng từ 1,5 mét
trở lên.
Khu vực 3B : các khu vực
còn lại.
20.
Xã Vĩnh Kim:
Đơn vị tính đồng/m2
Khu vực
|
Mức giá
|
Khu
vực 1A
Khu
vực 1B
|
3.500.000
1.500.000
|
Khu
vực 2A
Khu
vực 2B
|
500.000
200.000
|
Khu
vực 3A
Khu
vực 3B
|
150.000
100.000
|
Khu vực 1A: mặt tiền khu
vực chợ Vĩnh Kim , đường chợ 92 cũ, khu TĐC chợ trái cây Vĩnh Kim, đoạn từ
ĐT.876 đến đường xuống cầu Ô Thước.
Khu vực 1B: mặt tiền
các đường thuộc khu khoanh bao của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên, đường
liên 6 xã (đoạn từ giáp đường xuống cầu Ô Thước đến cống Cây Da).
Khu vực 2A: mặt tiền
đường liên 6 xã (đoạn từ cống Cây Da đến cầu Vĩnh Thới và đoạn từ ĐT.876 đến
ranh xã Long Hưng), mặt tiền các đường thuộc khu khoanh bao của xã có mặt đường
rộng từ 1,5mét đến dưới 3 mét.
Khu vực 2B: mặt tiền
đường liên 6 xã (phần còn lại), đường dal cặp sông Rạch Gầm, đường dal kinh Mới,
đường Vĩnh Quí-Bàn Long (đoạn từ cầu Ô Thước đến hết đất ông Một Đáy), đường từ
cầu kinh Mới đến cầu Bàn Long.
Khu vực 3A: mặt tiền
các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt
đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
Khu vực 3B: các khu vực
còn lại.
21.
Xã Bàn Long :
Đơn vị tính đồng/m2
Khu vực
|
Mức giá
|
Khu
vực 1
|
200.000
|
Khu
vực 2
|
150.000
|
Khu
vực 3A
Khu
vực 3B
|
120.000
100.000
|
Khu vực 1: mặt tiền đường liên 6 xã, đường từ cầu
kinh Mới đến cầu Bàn Long.
Khu vực 2: mặt tiền đường
liên ấp Long Thành A - Long hòa A - Long hòa B, đường rạch Vàm Miễu
(đoạn từ cầu Vàm Miễu đến nhà Sáu hòa).
Khu vực 3A: mặt tiền
các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt
đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
Khu vực 3B: các khu vực
còn lại.
22.
Xã Song Thuận :
Đơn vị tính đồng/m2
Khu vực
|
Mức giá
|
Khu
vực 1
|
300.000
|
Khu
vực 2
|
200.000
|
Khu
vực 3A
Khu
vực 3B
|
120.000
100.000
|
Khu vực 1: mặt tiền đường
lộ Me (đoạn từ ĐT.876 đến cầu Vĩ), đường dal Nguyễn Văn Nhẫn (đoạn từ TL 864 đến
kinh tập đoàn 8) .
Khu vực 2: mặt tiền đường
lộ Me (phần còn lại), đường tây kinh Nguyễn Tấn Thành, đường dal Nguyễn Văn Lộc,
đường dal Nguyễn Văn Nhẫn (phần còn lại).
Khu vực 3A: mặt tiền
các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt
đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
Khu vực 3B: các khu vực
còn lại.
23.
Xã Kim Sơn:
Đơn vị tính đồng/m2
Khu vực
|
Mức giá
|
Khu
vực 1
|
800.000
|
Khu
vực 2A
Khu
vực 2B
|
200.000
150.000
|
Khu
vực 3A
Khu
vực 3B
|
120.000
100.000
|
Khu
vực 1: mặt tiền ĐT.864 cũ (Cầu Kim Sơn), mặt tiền khu vực chợ Rạch Gầm.
Khu
vực 2A: mặt tiền đường dal cặp sông Rạch Gầm,
đường 26/3.
Khu vực 2B: mặt tiền
đường lộ Thầy Một (đoạn từ ĐT.876 đến ngã ba nhà Tư A), đường lộ Mới (đoạn từ
ĐT.864 đến cầu Ba Y), đường Bờ Cỏ Sả (đoạn từ TL 864 đến nhà Ba Liêm và từ TL
876 đến hết ranh đất Sáu Chương)
Khu vực 3A: mặt tiền
các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt
đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
Khu vực 3B : các khu vực còn lại .
24. Xã Phú Phong :
Đơn vị tính đồng/m2
Khu vực
|
Mức giá
|
Khu
vực 1A
Khu
vực 1B
|
800.000
250.000
|
Khu
vực 2
|
150.000
|
Khu
vực 3A
Khu
vực 3B
|
120.000
100.000
|
Khu
vực 1A: mặt tiền khu vực chợ Phú Phong.
Khu vực 1B: mặt tiền
đường vô trạm y tế, đường hòa - Ninh - Thuận (đoạn từ giáp TL 864 đến cầu
Tám Lai), đường Thạnh - Quới – Long (đoạn từ giáp ĐT.864 đến cầu Phú Quới), đường
phía tây cặp sông Phú Phong (đoạn từ giáp ĐT.864 đến đường vào trường tiểu học
Phú Phong), đường phía đông cặp sông Phú Phong (đoạn từ giáp TL 864 đến nhà Một
Khoa).
Khu vực 2: mặt tiền đường
hòa – Ninh - Thuận (phần còn lại), đường Thạnh - Quới - Long (đoạn từ cầu
Phú Quới đến nhà bà Sáu Cá), đường phía tây cặp sông Phú Phong (đoạn từ đường
vào trường tiểu học Phú Phong đến nhà Tư Cự), đường phía đông cặp sông Phú
Phong (đoạn từ nhà Một Khoa đến cầu mười
Dài).
Khu vực 3A: mặt tiền
các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường dal có mặt
đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
Khu
vực 3B: các khu vực còn lại.
C. GIÁ ĐẤT Ở MẶT TIỀN QUỐC LỘ I :
Đơn vị tính đồng/m2
STT
|
Từ
|
Đến
|
Giá đất
|
1
|
Giáp
ranh tỉnh Long An
|
Giáp
xã Tân Lý Tây
|
1.100.000
|
2
|
Xã
Tân Lý Tây
|
Giáp
ranh thị trấn Tân Hiệp
|
1.400.000
|
3
|
Giáp
ranh thị trấn Tân Hiệp
|
Giáp
cầu Bến Chùa
|
1.400.000
|
4
|
Cầu
Bến Chùa
|
Giáp
ranh TP. Mỹ Tho
|
2.000.000
|
5
|
Giáp
ranh TP. Mỹ Tho
|
Ranh
ấp Long Mỹ - Long Hưng (đường nhựa T Đ 10 )
|
2.000.000
|
6
|
Giáp
ranh ấp LM - LH
|
Cầu
Long Định
|
1.000.000
|
7
|
Cầu
Long Định
|
Ngã
ba Đông hòa
|
1.500.000
|
8
|
Giáp
ngã ba Đông hòa
|
Giáp
cầu Sao
|
800.000
|
9
|
Cầu
Sao
|
Giáp
huyện Cai Lậy
|
600.000
|
D. GIÁ ĐẤT Ở TẠI MẶT TIỀN TỈNH LỘ :
Đơn vị tính đồng/m2
Tỉnh lộ
|
Từ
|
Đến
|
Giá đất
|
864
|
-
Giáp TP. Mỹ Tho
- Cầu
Xoài Hột
- Cầu
Kinh Xáng
- Cống
26/3
- Cầu
Phú Phong
-
Giáp nhà bia LS xã Phú Phong
|
Giáp
cầu Xoài Hột
Giáp
cầu Kinh Xáng
Giáp
cống 26/3
Giáp
cầu Phú Phong
Nhà
bia liệt sĩ xã Phú Phong
Giáp
huyện Cai Lậy
|
3.000.000
1.700.000
1.000.000
750.000
800.000
650.000
|
866
|
-
Ngã ba Phú Mỹ ( QL I )
- Đường
dal 10 Tê
- Cầu
Cổ Chi
|
Giáp
đường dal 10 Tê
Giáp
cầu Cổ Chi
Giáp
huyện Tân Phước
|
800.000
600.000
500.000
|
866B
|
-
Giáp tỉnh lộ 866
-
Giáp nhà Lê Văn Phương
|
Nhà
Lê Văn Phương
Giáp
huyện Tân Phước
|
800.000
400.000
|
867
|
-
Giáp Quốc lộ I
-
Giáp TT BVTV phía nam
|
Trung
tâm BVTV phía nam
Giáp
huyện Tân Phước
|
1.200.000
800.000
|
876
|
-
Ngã ba Đông hòa
-
Ngã ba Bình Trưng
-
BCHQS huyện
- Cầu
Vĩnh Kim ( cầu sắt )
|
Giáp
ngã ba Bình Trưng
Giáp
BCHQS huyện
Giáp
cầu Vĩnh Kim (cầu sắt )
Giáp
tỉnh lộ 864
|
900.000
1.200.000
3.500.000
1.000.000
|
878
|
-
Giáp quốc lộ I
|
Giáp
huyện Chợ Gạo
|
600.000
|
870
|
-
Giáp tỉnh lộ 864
- Cầu
Lộ Ngang
-
Giáp đường cổng 2
- Cổng
ấp VH Phước Thuận
|
cầu
Lộ Ngang
đường
cổng 2
Giáp
cổng ấpVH Phước Thuận
Giáp
QL I
|
1.700.000
1.100.000
900.000
1.000.000
|
870
B
|
-
Giáp tỉnh lộ 864
|
Giáp
thành phố Mỹ Tho
|
2.500.000
|
874
|
-
Giáp Quốc lộ I
|
Giáp
huyện Cai Lậy
|
400.000
|
E. GIÁ ĐẤT Ở TẠI KHU TÁI ĐỊNH
CƯ TÂN HƯƠNG:
Đơn vị tính đồng/m2
Vị trí
|
Mức giá
|
Vị
trí 1
Vị
trí 2
Vị
trí 3
Vị
trí 4
Vị
trí 5
Vị
trí 6
|
200.000
400.000
730.000
1.400.000
430.000
1.400.000
|
Vị trí
lô đất căn cứ theo bản vẽ do Công ty Phát triển hạ tầng lập được UBND tỉnh phê
duyệt ngày 08/07/2005.
Đối với
các lô đất có 02 mặt tiền thì nhân hệ số 1,2 lần.
F. GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ :
Đơn vị tính đồng/m2
Mức giá
Đường phố
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Mặt
tiền QL I
|
3.600.000
|
3.000.000
|
|
|
Mặt
tiền đường lộ cũ
|
3.600.000
|
2.500.000
|
1.500.000
|
|
MT
đường nội ô chợ
|
2.500.000
|
2.000.000
|
|
|
MT đường nhựa nội thị
|
2.500.000
|
2.000.000
|
|
|
MT
đường cầu Hộ Tài
|
1.500.000
|
|
|
|
MT
đường vào sân bắn
|
2.000.000
|
1.400.000
|
|
|
MT đường vào khu gia binh
|
1.200.000
|
|
|
|
MT
đường huyện lộ TCN
|
1.200.000
|
|
|
|
Các
khu vực còn lại
|
600.000
|
400.000
|
300.000
|
225.000
|
- Mặt tiền QL I :
Vị trí 1: từ đội CSGT đến nhà ông Ba Quảng.
Vị trí 2: phần còn lại.
- Mặt tiền đường lộ cũ:
Vị trí 1: từ cống cầu Tân Hiệp đến giáp nhà bà Chín Sang.
Vị trí 2: từ nhà bà Chín Sang đến nhà ông Sáu Nghĩa và từ
giáp QL I đến giáp ngã ba lộ cũ.
Vị trí 3: từ nhà ông Sáu Nghĩa đến giáp xã Tân Lý Tây.
- Mặt tiền đường nội ô chợ:
Vị trí 1: từ giáp QL I đến rạch Trấn Định và phía đông từ rạch
Trấn Định đến giáp đường nội thị.
Vị trí 2: phía tây từ rạch Trấn Định đến giáp đường nội thị,
từ miệng cống xã rạch Trấn Định đến giáp nhà bà Sáu Chiếu.
- Mặt tiền đường nhựa nội thị:
Vị trí 1: từ nhà ông Hứu Văn Dậu đến trường THCS Tân Hiệp.
Vị trí 2: từ trường THCS Tân Hiệp đến
cổng chùa Linh Phong xuyên ra QL I.
- Mặt tiền đường vào sân bắn:
Vị trí 1: từ giáp QL I đến hết TTVH huyện.
Vị trí 2: từ giáp TTVH huyện đến giáp xã Thân Cữu Nghĩa.
- Các khu vực còn lại:
Vị trí 1:
+ Mặt tiền đường hẻm từ tiệm cơm Bình
Dân vòng xuyên ra rạp hát Kim Quang.
+ Mặt tiền đường hẻm từ tiệm uốn tóc Đẹp đến giáp xã Tân Lý
Đông.
+ Mặt tiền đường từ lộ cũ đến giáp xã hòa Tịnh - Chợ
Gạo.
+ Mặt tiền đường từ trường THCS đến nhà ông Sáu Kinh.
Vị trí 2:
+ Mặt tiền đường vào nhà bảo sanh Hồng
Phước đến giáp xã Tân Lý Đông.
+ Mặt tiền đường từ nhà ông Bùi Văn Bé đến nhà BS. Nam.
+ Mặt tiền đường từ trạm y tế thị trấn đến nhà ông Liên
Sanh Nam.
+ Mặt tiền đường hẻm từ trạm thuỷ nông đến nhà bà Lâm Thị
Lan.
+ Mặt tiền đường từ miệng cống xả rạch Trấn Định đến nhà
ông Ba Hải.
+ Mặt tiền đường từ lộ Thân Đức vào chùa Phước Hải vòng xuyên ra lộ Thân Đức.
+ Mặt tiền đường hẻm từ nhà bà 10 Lò ( ấp Me ) đến nhà ông
Út Gà.
Vị trí 3:
+ Mặt tiền đường từ quầy sách Thanh Tùng vòng xuyên qua đến
nhà ông Giáo Dậu và từ nhà ông giáo Dậu đến nhà bà Tám Trinh.
+ Mặt tiền đường hẻm từ nhà ông Tạ
Công Văn đến nhà ông Nguyễn Văn Một.
+ Mặt tiền đường liên tổ 10+11 ấp Rẩy.
+ Mặt tiền đường hẻm từ nhà ông Chín
Điện đến đường huyện Thân Cữu Nghĩa.
+ Mặt tiền đường từ nhà bà Lê Thị Thể đến nhà Võ Văn Thống.
+ Mặt tiền đường từ nhà ông thầy Bảo đến nhà ông Tư Quận.
Vị trí 4: các khu vực còn lại.
VII. MỨC GIÁ CỤ THỂ HUYỆN CHỢ GẠO
A. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
1. Đất trồng cây hàng năm:
Đơn vị tính:đồng/m2
Hạng đất
|
Khu
vực 1
|
Khu vực 2
|
Hạng đất 2
|
35.000
|
32.000
|
Hạng đất 3
|
26.000
|
24.000
|
Hạng đất 4
|
20.000
|
18.000
|
Khu vực 1: bao gồm các xã Trung Hòa, Tân Bình Thạnh, Mỹ Tịnh
An, Hòa Tịnh, Phú Kiết, Lương Hòa Lạc, Thanh Bình, Song Bình, Long Bình Điền, Đăng
Hưng Phước, Tân Thuận Bình, Quơn Long, thị trấn, kể cả đất giáp ranh TP Mỹ Tho
- huyện Châu Thành.
Khu vực 2: bao gồm các xã Bình Phục Nhứt, Bình Phan, An Thạnh
Thủy, Bình Ninh, Hòa Định, Xuân Đông. Kể cả đất giáp ranh huyện Gò Công Tây.
2. Đất trồng cây
lâu năm:
Đơn vị tính:đồng/m2
Hạng đất
|
Khu
vực 1
|
Khu vực 2
|
Hạng đất 2
|
43.000
|
35.000
|
Hạng đất 3
|
35.000
|
26.000
|
Hạng đất 4
|
27.000
|
20.000
|
Khu vực 1: bao gồm các xã Trung Hòa, Tân Bình Thạnh, Mỹ Tịnh
An, Hòa Tịnh, Phú Kiết, Lương Hòa Lạc, Thanh Bình, Song Bình, Long Bình Điền,
Đăng Hưng Phước, Tân Thuận Bình, Quơn Long, thị trấn kể cả đất giáp ranh TP Mỹ
Tho - huyện Châu Thành.
Khu vực 2: bao gồm các xã Bình Phục Nhứt, Bình Phan, An Thạnh
Thủy, Bình Ninh, Hòa Định, Xuân Đông kể cả đất giáp ranh huyện Gò Công Tây..
B. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:
1. Xã Trung Hòa:
Đơn vị
tính:đồng/m2
Khu vực
|
Mức
giá
|
Ghi chú
|
Khu vực 1
|
350.000
|
|
Khu vực 2
|
150.000
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
|
- Khu vực 1: đất ở cặp ĐT.879, từ đất ở gần
trung tâm xã trong phạm vi 500 m, các lộ liên ấp tiếp giáp ĐT.879 phạm vi 100
m.
- Khu vực 2: đất ở cặp Huyện lộ Thạnh Hòa và các lộ liên ấp tiếp giáp
huyện lộ trong phạm vi 100 m, lộ xã Trung Hòa (đoạn còn lại).
- Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.
2. Xã Tân Bình Thạnh:
Đơn vị
tính:đồng/m2
Khu
vực
|
Mức
giá
|
Ghi chú
|
Khu vực 1
|
400.000
|
|
Khu vực 2
|
350.000
|
|
Khu vực 3
|
70.000
|
|
- Khu vực 1: đất ở ngã ba Tân Bình Thạnh trong
phạm vi 500 m, đất gần trường THCS trong phạm vi 200 m cặp Huyện lộ 30.
- Khu vực 2: đất ở cặp ĐT.879B, Huyện lộ 30, lộ liên ấp tiếp giáp tỉnh lộ,
huyện lộ trong phạm vi 100 m.
- Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.
3. Xã Mỹ Tịnh An:
Đơn vị
tính:đồng/m2
Khu vực
|
Mức
giá
|
Ghi chú
|
Khu vực 1
|
900.000
|
|
Khu vực 2
|
400.000
|
|
Khu vực 3
|
70.000
|
|
- Khu vực 1: đất ở gần chợ Tịnh Hà theo 4
hướng, chợ An Khương tiếp giáp Huyện lộ 30 trong phạm vi 500m.
- Khu vực 2: đất ở cặp ĐT.879, Huyện lộ 30, các lộ liên ấp tiếp giáp tỉnh
lộ, huyện lộ phạm vi 100 m.
- Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.
4. Xã Hòa Tịnh:
Đơn vị
tính:đồng/m2
Khu
vực
|
Mức
giá
|
Ghi chú
|
Khu vực 1
|
500.000
|
|
Khu vực 2
|
200.000
|
|
Khu vực 3
|
75.000
|
|
- Khu vực 1: đất ở cặp Huyện lộ 30 và lộ nhựa
liên ấp tiếp giáp Huyện lộ 30 phạm vi 100 m.
- Khu vực 2: đất ở cặp lộ nhựa liên ấp.
- Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.
5. Xã Phú Kiết:
Đơn vị tính:đồng/m2
Khu vực
|
Mức
giá
|
Ghi chú
|
Khu vực 1
|
400.000
|
|
Khu vực 2
|
150.000
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
|
- Khu vực 1: đất ở cặp
ĐT.879 và các lộ liên ấp tiếp giáp tỉnh lộ phạm vi 100m.
- Khu vực 2: đất cặp lộ kênh nhỏ, lộ nhựa liên ấp, các lộ liên ấp đoạn
còn lại (trừ 100m tiếp giáp Tỉnh lộ 879).
- Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.
6. Xã Lương Hòa Lạc:
Đơn vị
tính:đồng/m2
Khu
vực
|
Mức giá
|
Ghi chú
|
Khu vực 1
|
600.000
|
|
Khu vực 2
|
480.000
|
|
Khu vực 3
|
70.000
|
|
- Khu vực 1: đất ở khu vực chợ Lương Hòa Lạc
(từ đình đến cầu Ba Rớt). Riêng đất cặp Quốc lộ 50, đoạn ĐT.879 từ ranh Mỹ Tho
qua quốc lộ 50 100m và đường Hùng Vương nối dài là: 1.500.000đồng/m2.
- Khu vực 2: đất ở cặp ĐT.879 (từ đình đến ranh Mỹ Tho). Riêng đoạn từ cầu
Ba Rớt đến Phú Kiết, lộ tổng và các lộ liên ấp tiếp giáp tỉnh lộ phạm vi 100m
giá 350.000đồng/m2.
- Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.
7. Xã Thanh Bình:
Đơn vị
tính:đồng/m2
Khu
vực
|
Mức
giá
|
Ghi chú
|
Khu vực 1
|
550.000
|
|
Khu vực 2
|
350.000
|
|
Khu vực 3
|
80.000
|
|
- Khu vực 1: đất ở cặp Tỉnh lộ 879B, đất ở gần
trung tâm xã phạm vi 500m, [đường lộ tổng (31), đường lộ số 6]. Riêng đoạn ranh
Mỹ Tho 200m giá 700.000đ/m2 , đoạn còn lại của lộ tổng (31), lộ 6,
lộ đình giá 500.000đ/m2.
- Khu vực 2: đất ở các lộ liên ấp tiếp giáp tỉnh lộ, huyện lộ, phạm vi
100 m. Riêng đường kênh Nhỏ giá 350.000đồng/m2.
- Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.
8. Xã Song Bình:
Đơn vị tính:đồng/m2
Khu
vực
|
Mức
giá
|
Ghi chú
|
Khu vực 1
|
1.000.000
|
|
Khu vực 2
|
350.000
|
|
Khu vực 3
|
70.000
|
|
- Khu vực 1: đất ở cặp Quốc lộ 50. Riêng đoạn
từ ranh Tân Mỹ Chánh đến Trường Tiểu học Song Bình giá 1.500.000 đồng/m2.
- Khu vực 2: đường lộ Xoài (từ Quốc lộ 50 đến cầu
UBND xã Song Bình), đường lộ Vàm (từ quốc lộ 50 đến bến đò lộ vàm).
- Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.
9. Xã Long Bình Điền:
Đơn vị
tính:đồng/m2
Khu
vực
|
Mức
giá
|
Ghi chú
|
Khu vực 1
|
1.000.000
|
|
Khu vực 2
|
600.000
|
|
Khu vực 3
|
70.000
|
|
- Khu vực 1: đất ở cặp Quốc lộ 50 (đoạn từ ranh
Song Bình đến ranh Thị trấn). Riêng đoạn từ huyện đội đến ranh thị trấn giá
1.500.000đ/m2.
- Khu vực 2: đất ở cặp lộ 879C (Ông Văn) (từ Quốc lộ 50 đến cầu trại
chăn nuôi), khu vực chợ Long Bình Điền (Quốc lộ 50 đến Quốc lộ 24). Riêng lộ 24
giá 300.000đ/m2, lộ 879C (còn lại) giá 450.000đ/m2.
- Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.
10. Xã Đăng Hưng Phước:
Đơn vị
tính:đồng/m2
Khu
vực
|
Mức
giá
|
Ghi chú
|
Khu vực 1
|
900.000
|
|
Khu vực 2
|
550.000
|
|
Khu vực 3
|
70.000
|
|
- Khu vực 1: đất ở cặp lộ 879C đoạn chợ Ông Văn
(từ trường THCS đến nhà bia xã).
- Khu vực 2: đất ở cặp lộ 879C (đoạn còn lại), đường số 6, các lộ liên ấp
tiếp giáp lộ 879C phạm vi 100m.
- Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.
11. Xã Tân Thuận Bình:
Đơn vị
tính:đồng/m2
Khu
vực
|
Mức giá
|
Ghi chú
|
Khu vực 1
|
300.000
|
|
Khu vực 2
|
200.000
|
|
Khu vực 3
|
60.000
|
|
- Khu vực 1: đất ở cặp lộ Óc Eo, lộ cặp kênh
Chợ Gạo, lộ 26/3, các lộ liên ấp tiếp giáp đường lộ Óc Eo, 26/3, cập kênh Chợ
Gạo phạm vi 100m (gồm lộ: Tân Hưng – Tân Bình 2; Tân Phú – Tân Bình; Tân Bình
1; cây Trôm, Nam kênh 20/7). Riêng lộ Óc Eo đoạn từ ranh thị trấn đến cầu sập
giá 500.000đ/m2.
- Khu vực 2: đất ở cặp lộ liên ấp Tân Hưng – Tân Bình 2, đường liên ấp
Tân Phú – Tân Bình 1, lộ Tân Bình 1, đường cây trôm, lộ Nam kênh 20/7.
- Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.
12. Xã Quơn Long:
Đơn vị
tính:đồng/m2
Khu
vực
|
Mức giá
|
Ghi chú
|
Khu vực 1
|
700.000
|
|
Khu vực 2
|
350.000
|
|
Khu vực 3
|
50.000
|
|
- Khu vực 1: đất ở khu vực chợ Quơn Long trong
phạm vi 300m.
- Khu vực 2: đất ở cặp lộ Nam kênh Chợ Gạo, đường 26/3.
- Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.
13. Xã Bình Phục Nhứt:
Đơn vị
tính:đồng/m2
Khu
vực
|
Mức
giá
|
Ghi chú
|
Khu vực 1
|
700.000
|
|
Khu vực 2
|
300.000
|
|
Khu vực 3
|
50.000
|
|
- Khu vực 1: đất ở khu vực chợ Bình Phục Nhứt
trong phạm vi 500m.
- Khu vực 2: đất ở cặp kênh Chợ Gạo, đường lộ Bình Phục Nhứt, các lộ
liên ấp tiếp giáp lộ Bình Phục Nhứt phạm vi 100m. Riêng đoạn từ cầu 3/2 đến cổng
chào xã giá 400.000đ/m2.
- Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.
14. Xã Bình Phan:
Đơn vị
tính:đồng/m2
Khu
vực
|
Mức
giá
|
Ghi chú
|
Khu vực 1
|
800.000
|
|
Khu vực 2
|
200.000
|
|
Khu vực 3
|
50.000
|
|
- Khu vực 1: đất ở khu vực
Bình Phan (từ cầu sắt đến trạm bơm Bình Phan).
- Khu vực 2: đất ở lộ Bình Phan (từ ranh Thị trấn đến đập nước).
- Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.
15. Xã An Thạnh Thủy:
Đơn vị
tính:đồng/m2
Khu
vực
|
Mức
giá
|
Ghi chú
|
Khu vực 1
|
600.000
|
|
Khu vực 2
|
350.000
|
|
Khu vực 3
|
50.000
|
|
- Khu vực 1: đất ở cặp Quốc lộ 50, Tỉnh lộ 877
tiếp giáp Quốc lộ 50 phạm vi 200m. Riêng quốc lộ 50 đoạn từ cầu sắt đến tỉnh lộ
877 giá 800.000đ/m2.
- Khu vực 2: đất ở Tỉnh lộ 877, các lộ liên ấp tiếp
giáp Tỉnh lộ 877 phạm vi 100 m.
- Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.
16. Xã Bình Ninh:
Đơn vị
tính:đồng/m2
Khu
vực
|
Mức
giá
|
Ghi chú
|
Khu vực 1
|
600.000
|
|
Khu vực 2
|
250.000
|
|
Khu vực 3
|
50.000
|
|
- Khu vực 1: khu vực chợ Bình Ninh đoạn (từ cầu
Bình Ninh đến nghĩa trang liệt sĩ xã Bình Ninh), đoạn từ cầu chợ Thạnh Nhựt đến
ngã ba. Riêng lộ 877 còn lại giá 300.000 đồng/m2.
- Khu vực 2: lộ Bờ chợ, lộ liên xã Bình Ninh – Hòa Định (NTLS) lộ vào bến
đò, các lộ liên ấp tiếp giáp Tỉnh lộ 877 phạm vi 100m.
- Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.
17. Xã Hòa Định:
Đơn vị
tính:đồng/m2
Khu
vực
|
Mức
giá
|
Ghi chú
|
Khu vực 1
|
300.000
|
|
Khu vực 2
|
200.000
|
|
Khu vực 3
|
50.000
|
|
- Khu vực 1: lộ Hòa Định, lộ Hòa Định – Xuân
Đông.
- Khu vực 2: lộ liên xã Hòa Định (Hòa Định – Bình Ninh).
- Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.
18. Xã Xuân Đông:
Đơn vị tính:đồng/m2
Khu
vực
|
Mức
giá
|
Ghi chú
|
Khu vực 1
|
200.000
|
|
Khu vực 2
|
110.000
|
|
Khu vực 3
|
50.000
|
|
- Khu vực 1: lộ Hòa Định – Xuân Đông.
- Khu vực 2: đường đê vàm Kỳ Hôn, đê Dương Kỳ Thống, các lộ liên ấp tiếp
giáp đê phạm vi 100m.
- Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.
19. Thị trấn:
Đơn vị
tính:đồng/m2
Khu
vực
|
Mức
giá
|
Ghi chú
|
Khu vực 1
|
2.000.000
|
|
Khu vực 2
|
800.000
|
|
Khu vực 3
|
350.000
|
|
- Khu vực 1: đất ở cặp Quốc lộ 50 từ
ranh Long Bình Điền đến cầu sắt (riêng đoạn từ cống Chợ Gạo cũ đến huyện ủy có
giá riêng).
- Khu vực 2: đường lộ 24 cũ, đường lò hủ tiếu đến lò giết mổ, đường kênh
ngang, các đường khu phố tiếp giáp Quốc lộ 50 trong phạm vi 100m.
- Khu vực 3: đất ở các
tuyến đường còn lại. Riêng đất ở trong nông thôn không cặp các tuyến đường giao
thông trên giá bằng 50% khu vực này.
Đơn vị tính:đồng/m2
Mức giá
Tên đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
- Đường nội ô Chợ Gạo
- Quốc lộ 50
- Đường khu phố 3
- Các đường khu phố còn lại
|
4.000.000
3.000.000
3.000.000
400.000
|
3.000.000
2.000.000
|
1.000.000
|
- Đường nội ô Chợ Gạo:
+ Vị trí 1: hai dãy phố Chợ Gạo mới
+ Vị trí 2: dãy phố khu vực bến xe
- Mặt tiền Quốc lộ 50:
+ Vị trí 1: từ cống Chợ Gạo cũ đến Huyện ủy
+ Vị trí 2: các đoạn còn lại
+ Ví trí 3: dãy phố sau dãy phố chợ cũ (Thọ An Đường cũ)
- Đường khu phố 3: từ bến xe đến kênh Chợ Gạo.
VIII. MỨC GIÁ CỤ THỂ HUYỆN GÒ CÔNG TÂY
A. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
1. Giá đất trồng cây hàng năm:
Đơn vị tính:đồng/m2
Hạng đất
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Hạng 2
|
32.000
|
25.000
|
Hạng 3
|
24.000
|
20.000
|
Hạng 4
|
18.000
|
15.000
|
Hạng 5
|
13.000
|
10.000
|
Hạng 6
|
5.000
|
5.000
|
Khu vực 2: những khu đất giáp ranh Gò Công Đông (phần ngoài
đê Rạch Già của xã Bình Tân và phần ngoài đê ngăn mặn của xã Phú Thạnh).
Khu vực 1: những xã còn lại của Gò Công Tây.
2. Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính:đồng/m2
Hạng đất
|
Mức giá
|
Hạng 3
|
32.000
|
Hạng 4
|
25.000
|
Hạng 5
|
14.000
|
Khu vực 1: xã đất liền.
Khu vực 2: các xã cù lao.
3. Đất nuôi trồng thủy sản: chia làm 02 khu vực.
Đơn vị
tính:đồng/m2
Khu vực
|
Địa điểm
|
Mức giá
|
1
|
Khu vực sông Tiền
|
15.000
|
2
|
Khu vực sông Tra
|
10.000
|
Đơn vị tính:đồng/m2
Hạng đất
|
Mức giá
|
Khu
vực 1
|
60.000
|
Khu
vực 2
|
50.000
|
Khu
vực 3
|
40.000
|
- Khu vực 1: giá đất ở cặp theo đường liên xã Long Vĩnh -
Long Bình; Thạnh Trị - Thành Công; lộ vào trung tâm xã Bình Phú; đường liên ấp
xã Bình Nhì; đường Thạnh Lạc Đông (xã Thạnh Nhựt); đường nhựa hóa nông thôn
trong phạm vi 30 mét tính từ mép taluy.
- Khu vực 2: vị trí đất tiếp giáp với đường giao thông nông
thôn (đường bê-tông ciment, đường trải sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0x4).
- Khu vực 3: các vị trí còn lại.
C. GIÁ ĐẤT Ở TẠI TRỤC LỘ GIAO THÔNG
CHÍNH:
Đơn vị tính:đồng/m2
Tuyến đường
|
Từ
|
Đến
|
Mức giá
|
QL 50
|
Ngã
ba Giáp Hạt
|
Trường
Tiểu học Bình Nhì 2
|
600.000
|
|
Trường
Tiểu học Bình Nhì 2
|
Đầu
lộ Xe Be
|
700.000
|
|
Đầu
lộ Xe Be
|
Trường Tiểu học Đồng Thạnh 2
|
1.100.000
|
|
Trường
Tiểu học Đồng Thạnh 2
|
Cổng ấp văn hóa Bình Hưng
|
700.000
|
|
Cổng
văn hóa ấp Bình Hưng
|
Trường
Tiểu học Bình Cách -Yên Luông
|
500.000
|
|
Trường
Tiểu học Bình Cách -Yên Luông
|
Giáp
ranh xã Long Chánh -TXGC
|
600.000
|
Tỉnh lộ 872
|
|
|
|
|
Nhà
Chín Đổng
|
Đường
vào bãi rác thị trấn
|
200.000
|
|
Đường
vào bãi rác thị trấn
|
Cống
Ba Lùn
|
800.000
|
|
Cống
Ba Lùn
|
Nhà
máy Sáu Đặng
|
500.000
|
|
Nhà
máy Sáu Đặng
|
Hộ
ông Huỳnh Phước Long
|
350.000
|
|
Hộ
ông Huỳnh Phước Long
|
Trường
Trung học CS xã Vĩnh Hựu
|
700.000
|
|
Trường Trung học CS xã Vĩnh Hựu
|
Nghĩa
địa Cả Chốt
|
250.000
|
|
Nghĩa
địa Cả Chốt
|
Giao
lộ TL 872 và TL 877
|
350.000
|
Tỉnh lộ 873
|
|
|
|
|
Giao
lộ QL 50- TL 873
|
Kênh
Tham Thu
|
150.000
|
|
Kênh
Tham Thu
|
Cây
xăng Thành Công
|
100.000
|
|
Cây
xăng Thành Công
|
Giao
lộ TL 873-HL 13;14
|
200.000
|
Tỉnh lộ 877
|
|
|
|
|
Giáp
ranh xã Long Hòa, TXGC
|
Trường
Tiểu học Bình Tân 2
|
200.000
|
|
Trường
Tiểu học Bình Tân 2
|
Phòng khám khu vực Long Bình
|
150.000
|
|
Phòng khám khu vực Long Bình
|
Giao
lộ đường nối vào cầu Long Bình
|
1.000.000
|
|
Cặp
đường nối TL 877
|
Cầu
Long Bình
|
1.000.000
|
|
Giao
lộ đường nối vào cầu LB
|
Trường Tiểu học Vĩnh Hựu 1
|
200.000
|
|
Trường
Tiểu học Vĩnh Hựu 1
|
Cống
Chùa Cả Chốt
|
300.000
|
|
Cống
Cả Chốt
|
Giáp ranh xã Bình Ninh-Chợ Gạo
|
200.000
|
Tỉnh lộ 877 B
|
|
|
|
|
Giáp
ranh xã Phú Đông-GCĐ
|
Đầu lộ kênh đê bao Bãi Bùn
|
100.000
|
|
Đầu
lộ kênh đê bao Bãi Bùn
|
Nhà
ông Tư Sỏi
|
300.000
|
|
Cầu
Hai Sanh
|
Ngã
ba bến đò Tân Xuân
|
120.000
|
|
Trường
TH Tân Thạnh-T. Phú
|
Trường Trung học CS Tân Phú
|
200.000
|
|
Cổng
Văn hóa ấp Tân Ninh
|
Cầu
Rạch vách
|
200.000
|
|
Giao
lộ 877 B ra bến lỡ
|
Giao lộ 877 B ra bến Vàm Giồng
|
300.000
|
|
Các
đoạn còn lại
|
|
100.000
|
Đường huyện 15A
|
|
|
|
|
Giáp
ranh xã Long Hòa TXGC
|
Nhà
ông Tứ Kiệt
|
120.000
|
|
Nhà
ông Tứ Kiệt
|
Nhà
Bảy Hải
|
75.000
|
|
Nhà
Bảy Hải
|
Trường Mẫu giáo xã Yên Luông
|
150.000
|
|
Trường Mẫu giáo xã Yên Luông
|
Cống
Ba Ninh
|
100.000
|
|
Cống
Ba Ninh
|
Nhà
máy Năm Nàn
|
75.000
|
|
Nhà
máy Năm Nàn
|
Nhà
ông Phan Hữu Trí
|
150.000
|
|
Nhà
ông Phan Hữu Trí
|
Cổng
ấp Hạ (giáp ranh T.Trị - TT VB)
|
100.000
|
|
Cổng
ấp Hạ (giáp ranh T.Trị - TT VB)
|
Hẻm
vào nhà Ba Kiếm
|
300.000
|
|
Hẻm
vào nhà Ba Kiếm
|
Cầu
Sáu Biếu
|
600.000
|
|
Đầu
lộ vào trường Đảng
|
Cống
Mươi Lé (kênh Tr.Đảng)
|
600.000
|
|
Cống
Mươi Lé (kênh Tr.Đảng)
|
Giáp
ranh xã Vĩnh Hựu
|
300.000
|
|
Cống
Mươi Lé (kênh Tr.Đảng)
|
Bến
đò Chín Hải (cũ)
|
90.000
|
|
Bến
đò Chín Hải (cũ)
|
Hết
tuyến
|
75.000
|
|
Cầu
kênh 14
|
Ngã
ba Ao Vương
|
75.000
|
Đường huyện 16A
|
|
|
|
|
Giao
lộ QL 50
|
Cổng
ấp Văn hóa Thạnh Hòa Đông
|
150.000
|
|
Cổng ấp Văn hóa Thạnh Hòa Đông
|
Trạm
Y tế xã Long Bình
|
75.000
|
|
Trạm
Y tế xã Long Bình
|
Cầu
Xóm lá
|
200.000
|
|
Cầu
Xóm lá
|
ĐT
877
|
250.000
|
Đường huyện 17
|
|
|
|
|
Giao
lộ TL 877
|
Cầu
Kênh thủy lợi
|
75.000
|
|
Cầu
Kênh thủy lợi
|
Bến phà Tân Long (phía bờ Bắc)
|
100.000
|
|
Bến phà Tân Long (phía bờ Nam)
|
Giao
lộ TL 877B
|
300.000
|
Huyện lộ 11
|
|
|
|
|
Cầu
Long Thạnh (Ninh Quới)
|
Nhà ba Ông Nguyễn Phước Tươi
|
100.000
|
|
Nhà ba Ông Nguyễn Phước Tươi
|
Giao
lộ TL 877A , HL 11
|
75.000
|
Huyện lộ 12A
|
|
|
|
|
Giao
lộ QL 50, HL 12A
|
Kênh
Ba Cư
|
200.000
|
|
Kênh
Ba Cư
|
Nhà
ông Lê Hữu Tài
|
75.000
|
|
Nhà
ông Lê Hữu Tài
|
Cầu
Ngang
|
150.000
|
Huyện lộ 12B
|
|
|
|
|
Giao
lộ HL 12A-12B
|
Nhà
ông Đặng Hữu Lý
|
75.000
|
|
Nhà
ông Đặng Hữu Lý
|
Cống
Năm Khánh
|
120.000
|
|
Cống
Năm Khánh
|
Cống
Ba Ngân
|
300.000
|
|
Cống
Ba Ngân
|
Giao
lộ 12B-Lộ xe be
|
500.000
|
Đường huyện 13A
|
|
|
|
|
Giao
lộ đường huyện 18
|
Nhà
ông Hà Văn Linh
|
250.000
|
|
Nhà
ông Hà Văn Linh
|
Hết
tuyến
|
75.000
|
Huyện lộ 14
|
|
|
|
|
Giao
lộ HL 13 - HL 14
|
Hộ
Nguyễn Thị Kim Thùy
|
75000
|
|
Hộ Nguyễn Thị Kim Thùy
|
Hết
tuyến HL 14
|
50.000
|
Huyện lộ 18
|
|
|
|
|
Giao
lộ QL 50
|
Kênh
Tham Thu
|
350.000
|
|
Kênh
Tham Thu
|
Nhà
ông Sáu Hạnh
|
150.000
|
|
Nhà
ông Sáu Hạnh
|
Nhà
ông Sáu Cảnh
|
250.000
|
|
Nhà
ông Sáu Cảnh
|
Điểm bán vật tư NN Tư hòang
|
200.000
|
|
Điểm
bán vật tư NN Tư hòang
|
Giao lộ HL 21 - Đề sông Tra
|
500.000
|
|
Giao
lộ HL 21 - Đề sông Tra
|
Bến
đò Đồng Sơn
|
1.000.000
|
Đường
huyện 19
|
|
|
|
Giao
lộ 877
|
Đê ra cống Rạch Già (trong đê)
|
100.000
|
|
Đê ra cống Rạch Già (trong đê)
|
Giáp ranh GCĐ - Cầu Việt Hùng
|
75.000
|
Đường
vào Trường Đảng
|
Giao lộ HL 07 - Đường
vào T.Đ
|
Trường
THCS Vĩnh Bình 2
|
300.000
|
Trong
nội ô nhà lồng chợ Đ.Sơn & L.Bình
|
|
|
1.000.000
|
Đường
Ao Dương
|
Đường
tỉnh 872
|
Ngã
ba Ao Dương
|
75.000
|
Đơn vị tính:đồng/m2
Số TT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Mức giá
|
Từ
|
Đến
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
12
14
15
16
17
|
Thiện Chí
Phan Bội Châu
Phan Chu Trinh
Trần Quốc Toản
Võ Tánh (ấp Tây)
Võ Tánh (ấp Hạ)
Võ Tánh (ấp Đông)
Nguyễn Tr.Trực
Cô Giang
Phan Thanh Giản
Nguyễn Thái Học
Trương Công Định
Phan Đình Phùng
Phạm Đăng Hưng
Lộ Xe Be
An.Th.Thủy Nam
Lý Thành Bô
|
Trọn đường
Trọn đường
Trọn đường
Thiện Chí
Cô Giang
Cống Ba Ri
Thiện Chí
Đầu cầu V.Bình
Đầu chợ Cá
Lý Thành Bô
Đầu cầu V.Bình
Đầu cầu V.Bình
Trọn đường
Trọn đường
Trọn đường
Trọn đường
Trọn đường
Trọn đường
Công an huyện
Trọn đường
Trọn đường
Trọn đường
|
Cô Giang
Cống Ba Ri
Đầu lộ Tr.Đảng
Nguyễn .Tr .Trực
Đầu chợ Cá
Lý Thành Bô
Hết đường
Cầu Sáu Biếu
Cầu Sáu Biếu
Lộ Xe Be
|
3.000.000
3.000.000
3.000.000
3.000.000
1.800.000
1.000.000
1.800.000
3.000.000
1.200.000
1.000.000
1.000.000
1.200.000
1.800.000
1.800.000
1.800.000
1.800.000
1.800.000
1.800.000
1.200.000
500.000
375.000
1.350.000
|
IX. MỨC GIÁ CỤ THỂ HUYỆN GÒ CÔNG ĐÔNG
A. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
1. Giá đất trồng cây hàng năm:
Đơn vị tính:đồng/m2
Hạng đất
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Hạng 2
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
Hạng 3
|
24.000
|
20.000
|
17.000
|
Hạng 4
|
17.000
|
15.000
|
14.000
|
Hạng 5
|
11.000
|
10.000
|
10.000
|
Hạng 6
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
Khu vực 1: xã Bình Nghị, xã Tân Đông.
Khu vực 2: xã Phước Trung.
Khu vực 3: các xã còn lại.
2. Giá đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính:đồng/m2
Hạng đất
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Hạng 2
|
33.000
|
30.000
|
22.000
|
Hạng 3
|
26.000
|
24.000
|
19.000
|
Hạng 4
|
16.000
|
15.000
|
15.000
|
Hạng 5
|
12.000
|
11.000
|
10.000
|
Hạng 6
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
Khu vực 1: xã Bình Nghị, Tân Đông.
Khu vực 2: xã Phước Trung.
Khu vực 3: các xã còn lại.
3. Đất muối:
6.100đ/m2
4. Đất rừng: 5.000đ/m2
5. Đất nuôi trồng thủy sản: chia làm 02 khu vực.
Đơn vị tính:đồng/m2
Khu vực
|
Địa điểm
|
Mức giá
|
1
|
Đối
với đất nuôi tôm, cá:
- Đất
cặp sông cửa tiểu 2 xã Phước Trung - Tăng hòa:
- Đất
cặp sông cửa tiểu, cửa đại xã Phú Đông-Phú Tân:
- Phần
còn lại của 2 xã Phú Đông-Phú Tân:
-
Các khu vực còn lại:
|
15.000
11.500
8.500
10.000
|
2
|
Đối
với đất nuôi nghêu, sò, hến:
|
6.000
|
B. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:
Đơn vị tính:đồng/m2
Vị trí
|
Mức giá
|
Khu
vực 1
|
60.000
|
Khu
vực 2
|
50.000
|
Khu
vực 3
|
40.000
|
Trong đó:
- Khu vực 1: tương đương đất nông nghiệp hạng 2
- Khu vực 2: tương đương đất nông nghiệp hạng 3
- Khu vực 3: tương đương đất nông nghiệp hạng 4, hạng 5, hạng
6.
C. GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC VÙNG TIẾP GIÁP
ĐÔ THỊ, KHU THƯƠNG MẠI, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, KHU DU
LỊCH, KHU CÔNG NGHIỆP VÀ GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:
1. Giá đất ở tại khu vực nội ô thị trấn Tân Hòa:
Đơn vị tính:đồng/m2
Số TT
|
Tuyến đường
|
Từ
|
Đến
|
Giá đất
|
1
|
Tỉnh
lộ 862
|
Cửa
hàng xăng dầu số 3 T.Hòa (công viên)
|
Ngân
hàng NN & PTNT huyện
|
800.000
|
|
|
Ngân hàng NN & PTNT huyện
|
Đầu
cầu Tân Hòa
|
1.200.000
|
|
|
- Cầu
Tân Hòa
|
Ngã tư16/2 Trương Định
|
1.500.000
|
|
|
-
Ngã tư 16/2 - Trương Định (nhà Năm Sinh)
|
Cây
xăng Quốc Tuấn
|
1.000.000
|
|
|
-Cây
xăng Quốc Tuấn
|
Đường
vào Trại Ngang
|
600.000
|
|
|
-Đường
vào Trại Ngang
|
Bia
chiến tích Xóm Gò
|
400.000
|
2
|
Đường Nguyễn Trãi
|
- Bến
xe Tân Hòa
|
Đường vào ấp Dương Quới
|
800.000
|
|
|
- Đường vào ấp Dương Quới
|
Cống
Long Uông
|
300.000
|
|
|
-Đường
nội bộ cặp công viên Tân Hòa
|
|
800.000
|
3
|
Đường
Thủ Khoa Huân
|
-Giáp
30/4 (trại cưa)
|
Cống
Long Uông
|
250.000
|
4
|
Đường
Võ Duy Linh
|
-Giáp
Tỉnh lộ 862
|
Đầu
cầu Cháy
|
800.000
|
|
|
-Cầu
Cháy
|
Giáp
16/2
|
300.000
|
5
|
Đường
16/2
|
-Giáp
Tỉnh lộ 862
|
Cầu
16/2
|
500.000
|
|
|
-Cầu
16/2
|
Giáp
Võ Duy Linh
|
250.000
|
6
|
Đường
Trương Định
|
-Tỉnh
lộ 862
|
Giáp
Đường Nguyễn Văn Côn
|
600.000
|
7
|
Đường N.V.Côn
|
-Giáp
30/4
|
Trường
N.V.Côn
|
600.000
|
|
|
-Trường
Nguyễn Văn Côn (đoạn nối dài)
|
Hết
tuyến
|
200.000
|
8
|
Đường
30/4
|
- Tỉnh
lộ 862
|
Ranh
Huyện ủy
|
1.200.000
|
|
|
-
Ranh Huyện ủy
|
Ngã 3: giáp đường Nguyễn Văn Côn (nhà bà Sẽ)
|
900.000
|
|
|
-Giáp Đường Nguyễn Văn Côn
|
Trại
giam huyện
|
600.000
|
|
|
-Trại
giam huyện
|
Kênh
2 Gò Đèn
|
400.000
|
|
|
-
Kênh 2 Gò Đèn
|
Cống
Cầu Kiều
|
250.000
|
9
|
Đường
vào sân vận động
|
-Toàn
tuyến
|
|
200.000
|
10
|
Đường
nội bộ (khu lương thực cũ)
|
-Toàn
tuyến
|
|
250.000
|
11
|
Đường
Liên Huyện (Đường Việt Hùng cũ)
|
-Tỉnh
lộ 862
|
Cống
6 Tiệp
|
150.000
|
|
|
-Cống
6 Tiệp
|
Cầu
Kinh Liên huyện
|
100.000
|
2. Giá đất ở tại khu vực xã Vàm Láng - Cảng cá Vàm Láng:
+ Đoạn 1: từ UBND xã Vàm Láng đến Bưu điện xã: 2.000.000đ/m2
+ Đoạn 2: Bưu điện xã đến cảng cá Vàm Láng: 3.000.000 đ/m2
3. Giá đất ở tại khu vực xã Tân Tây:
- Đoạn từ Nghĩa trang Tân Tây đến Trạm xá khu vực Tân Tây:
1.500.000đ/m2
- Đoạn từ ngã 3 Tân Tây (giáp TL871) đến ngã 3 đi Tân Phước
và đi cầu Giáo hộ: 2.500.000đ/m2
- Đường vào hai dãy phố cặp chợ Tân Tây, giá đất:
1.500.000đ/m2
4. Giá đất ở tại các trục lộ giao thông chính, khu du lịch,
khu công nghiệp, đô thị:
Đơn vị tính:đồng/m2
Số TT
|
Tuyến đường
|
Từ
|
Đến
|
Giá đất
|
1
|
QL 50
|
-Toàn
tuyến
|
|
150.000
|
|
|
-Riêng
từ Cầu Sơn Qui
|
Cây
xăng Phú Đức (Hai Phòng)
|
500.000
|
|
|
-Đoạn từ UBND xã Tân Trung (cách về 2 hướng 200m
theo trục lộ chính, đoạn từ trường TH chuẩn cấp 3 Bình Đông
– ngã 3 Bình Xuân, chợ Bình Đông-bến phà kể cả khu vực chợ
|
|
300.000
|
2
|
Tỉnh lộ 871
|
-Từ UBND xã Tân Đông cũ
|
Trạm
bảo vệ nguồn lợi thủy sản số 2
|
450.000
|
|
|
-Trạm
bảo vệ nguồn lợi Thủy sản số 2
|
Thánh
thất Tân Đông
|
350.000
|
|
|
-Thánh
thất Tân Đông
|
Nghĩa
trang Tân Tây
|
600.000
|
|
|
-Từ bệnh xá khu vực Tân Tây
|
Ngã
tư đường liên xã KP-GT-TP
|
300.000
|
|
|
-Ngã
tư đường liên xã KP-GT-TP
|
Chùa
Xóm Lưới
|
400.000
|
|
|
-Chùa
Xóm Lưới
|
Cây
nước Vàm Láng
|
300.000
|
|
|
-Cây
nước Vàm Láng
|
Bến
xe Vàm Láng
|
500.000
|
|
|
-Bến
xe Vàm Láng
|
UBND
xã Vàm Láng
|
1.000.000
|
|
|
-Khu vực chợ Kiểng Phước
|
Đường
vào chợ và 2 dãy phố cặp chợ
|
400.000
|
3
|
Tỉnh lộ 862
|
-Ngã
ba Việt Hùng
|
UBND
xã Bình Nghị
|
600.000
|
|
|
-UBND
xã Bình Nghị
|
Cổng chào TT.Tân hòa
|
500.000
|
|
|
-Cổng
chào TT.Tân Hòa
|
Cửa
hàng xăng dầu số 3 T.Hòa (công viên)
|
700.000
|
|
|
-Bia
Chiến tích Xóm Gò
|
Đường vào ấp Giồng Lãnh
|
150.000
|
|
|
-Đường vào ấp Giồng Lãnh
|
Đường
vào ấp Bà Lẫy
|
400.000
|
|
|
-Đường
vào ấp Bà Lẫy
|
Ngã
3 Kinh Giữa
|
800.000
|
|
|
|
Hai
dãy phố cặp chợ
|
200.000
|
|
|
-
Ngã ba kinh giữa
|
Đồn
Biên phòng 582
|
150.000
|
|
|
-Đồn
Biên phòng 582
|
UBND
xã Tân Thành
|
500.000
|
|
|
-UBND
xã Tân Thành
|
Ngã
3 biển
|
800.000
|
4
|
Tỉnh lộ 877B
|
-Toàn
tuyến
|
|
80.000
|
|
|
- Đoạn
từ trường THCS Phú Đông
|
Cầu
Lý Quàn
|
400.000
|
|
|
- Đoạn
từ cầu Lý Quàn
|
UBND
Xã Phú Đông
|
300.000
|
5
|
Đê biển đê sông (phạm vi 35m tính từ
hành lang bảo vệ đê)
|
-Cống
Vàm Kinh
|
Đài
quan sát
|
100.000
|
|
Riêng các đoạn
|
-Từ
ngã 3 biển
|
Nhà ông Huỳnh Văn Vinh
|
400.000
|
|
|
-Trường
TH ấp Đèn Đỏ
|
Cống Rạch Gốc (Đèn đỏ)
|
400.000
|
6
|
Huyện lộ 01
|
-Ngã
ba đi cầu Giáo Hộ
|
Cổng chào Tân Tây (cũ)
|
400.000
|
|
|
-Cổng
chào Tân Tây (cũ)
|
Ngã
ba đi Láng Chim
|
120.000
|
|
|
-Ngã
3 đi Láng Chim
|
Đầu
cầu chợ, kể cả khu vực chợ
|
400.000
|
7
|
Huyện lộ 02
|
-Ngã
ba Võ Duy Linh-16/2
|
Ngã
tư Kiểng Phước
|
100.000
|
|
|
-Ngã
tư Bình Ân đi 4 hướng cách 200m
|
|
250.000
|
8
|
Huyện lộ 03
|
-Cầu
Xóm Sọc (trừ 400m khu vực ngã tư Bình Ân)
|
UBND
xã Tân Điền
|
100.000
|
|
|
-Riêng
200m tính từ cầu Xóm Sọc
|
|
150.000
|
9
|
Huyện lộ 04
|
-Từ
cống Cầu Kiều
|
Chợ
Giồng Tân
|
100.000
|
|
|
- Chợ
Giồng Tân
|
Bến
đò
|
75.000
|
10
|
Huyện lộ 05
|
-
Giáp TL.862
|
Cầu
Bình Nghị
|
400.000
|
|
|
- Cầu
Bình Nghị
|
Ngã
3 vạn Thắng
|
100.000
|
11
|
Huyện lộ 06
|
-
Ngã 3 (giáp HL.01)
|
UBND xã Gia Thuận (cũ)
|
75.000
|
12
|
Huyện lộ 07
|
- Bến
đò Phú Đông
|
Tỉnh
lộ 877B
|
55.000
|
13
|
Huyện lộ 08
|
- Cầu
Bình Thành
|
Trường
học ấp 2
|
55.000
|
|
|
-Trường
học ấp 2
|
Bến
đò Bình Xuân
|
150.000
|
14
|
Huyện lộ 13
|
-Cầu
Giáo Hộ
|
Cống
Gò Công
|
75.000
|
|
|
-Ngã
ba (giáp HL01)
|
Cầu
Giáo Hộ
|
300.000
|
|
|
-Ngã
tư Cá Nhồi,cách 200m về mỗi hướng
|
|
200.000
|
15
|
Huyện lộ 15
|
-Ngã
ba Bình Xuân (giáp QL50)
|
Đến
bến đò
|
80.000
|
16
|
Đường vào ấp 7 xã Tân Tây
|
-
Giáp HL.01
|
Cầu
Giồng Dài
|
400.000
|
17
|
Đường liên xã Kiểng Phước-Gia Thuận-Tân Phước
|
-
Giáp TL.871
|
Ngã
tư Rạch Già (chợ Rạch Già)
|
75.000
|
18
|
Đường liên xã Tân Thành-Tân Điền
|
-Giáp
TL.862
|
Điểm
cuối ấp Bắc 2 (giáp ranh K.Phước)
|
75.000
|
19
|
Đường Thanh Nhung Phước Trung
|
-Giáp
đường Nguyễn Trãi
|
- Cầu
Thanh Nhung Phước Trung
|
75.000
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Thanh Trung
|