Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 635/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của huyện Hương Khê Hà Tĩnh
Số hiệu:
635/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký:
Đặng Ngọc Sơn
Ngày ban hành:
28/02/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 635/QĐ-UBND
Hà Tĩnh , ngày 28 tháng 02 năm 201 9
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN HƯƠNG KHÊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi
tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày
13/6/2018 của Chính phủ về việc thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh;
Căn cứ Nghị quyết số 119/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án
cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019;
Xét đề nghị của UBND huyện Hương
Khê tại Tờ trình số 07/TTr-UBND ngày 10/01/2019 và của Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 393/TTr-STMMT ngày 19/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Hương Khê (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1/25.000), với các nội
dung chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm 2019:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Tỷ
lệ %
( 1)
(2)
(3)
(4)
(5)
1
Đất nông nghiệp
NNP
114.244,93
90,46
1.1
Đấ t trồng lúa
LUA
4.317,30
3,42
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
4.147,78
3,28
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
169,52
0,13
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
3.846,61
3,05
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
17.598,64
13,93
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
29.926,65
23,70
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
17.469,76
13,83
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
40.708,33
32,23
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
101,54
0,08
1.8
Đất nông nghiệp khác
NK H
265,34
0,21
2
Đất ph i nông nghiệp
PNN
7.498,26
5,94
2.1
Đất quốc phòng
CQP
403,64
0,32
2.2
Đất an ninh
CAN
0,98
0,00
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
3,00
0,00
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
20,86
0,02
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
79,02
0,06
2.6
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.776,44
2,20
2.7
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
18,18
0,01
2.8
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
7,46
0,01
2.9
Đất ở tại nông thôn
ONT
869,96
0,69
2.10
Đất ở tại đô thị
ODT
92,45
0,07
2.11
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
18,98
0,02
2.12
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
5,19
0,00
2.13
Đất cơ sở tôn giáo
TON
44,29
0,04
2.14
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
470,43
0,37
2.15
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
63,51
0,05
2.16
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
28,45
0,02
2.17
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,39
0,00
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
29,23
0,02
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.688,58
1,34
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
877,22
0,69
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,05
0,00
3
Đất chưa sử dụng
CSD
4.550,69
3,60
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp
NNP
178,74
1.1
Đất trồng lúa
LUA
16,81
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
L UC
11 ,32
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
5,49
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
31,96
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
67,41
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX
62,46
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,10
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
13,06
2.1
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4,95
2.2
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,41
2.3
Đất ở tại đô thị
ODT
1,49
2.4
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,48
2.5
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
1,39
2.6
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
3,34
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2019:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
162,97
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
11,81
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
11 ,32
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK/PNN
0,49
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
25,56
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
66,04
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
59,46
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,10
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
3,00
Trong đ ó:
2.1
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
3,00
2.2
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
3,69
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2019:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
d iện tích
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất ph i nông ngh iệp
PNN
6,21
2.1
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
1,00
2.2
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,59
2.3
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,05
2.4
Đất ở tại nông thôn
ONT
2,14
2.5
Đất ở tại đô thị
ODT
1,38
2.6
Đất sinh hoạt cộng, đồng
DSH
0,05
(Chi
tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. UBND huyện Hương Khê có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất
2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế
hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH-HĐND-UBND tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Hương Khê và Thủ trưởng
các cơ quan, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TTr. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Phó VP Bùi Khắc Bằng;
- Trung tâm TT-CB-TH t ỉ nh;
- Lưu: VT, NL2 .
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN HƯƠNG
KHÊ
(Kèm
theo Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh)
Đơn v ị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng d iệ n tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Gia Phố
Xã Hà Linh
Xã Hòa Hải
Xã Hương Bình
Xã Hương Đô
Xã Hương Giang
Xã Hương Lâm
Xã Hương Liên
Xã Hương Long
Xã Hương Thủy
Xã Hương Trà
Xã Hương Trạch
Xã Hương Vĩnh
Xã Hương Xuân
Xã Lộc Yên
Xã Phú Gia
Xã Phú Phong
Xã Phúc Đồng
Xã Phúc Trạch
Xã Phương Điền
Xã Phương Mỹ
Thị tr ấ n Hương Khê
(1 )
(2)
( 3)
( 5 )
( 6 )
(7)
( 8 )
(9)
(10)
(11)
(1 2 )
(1 3 )
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(2 6 )
1
Đ ất
n ô ng ngh iệ p
NNP
114.244,93
841,39
6.105 , 37
15.025,00
3.129,74
1.775 , 38
6.013 ,9 0
16 . 378,78
4,296 ,5 1
1.187,16
4.869 ,2 3
1 . 333 ,9 3
10.745,11
6.051 , 30
2.429 ,2 7
9.763 , 39
13 .5 80 ,8 7
252 ,5 2
1.640,76
3 .2 75,06
1.060,21
4 .2 05,63
284,42
1.1
Đ ấ t tr ồng
lúa
LUA
4.317,30
161,19
239,65
453,43
309,17
98,53
306 , 87
45,47
47,67
294,06
298,46
6 , 37
178,11
199,67
245,00
131,98
193,87
57,99
398,96
223,92
129,24
282,53
15,16
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
4.147,78
161,19
239,65
453,43
308,39
98,53
304,94
40,24
47,67
276,19
298,46
5,23
178,12
159,79
242 , 57
131,98
193,87
57,99
381,40
220,63
67,18
265,17
15,16
Đất trồng
lúa nước còn lại
LUK
169 ,5 2
0 , 78
1,93
5,23
17,87
1, 14
0,01
39,88
2,43
17,56
3,29
62,06
17,36
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
3.846,61
202,36
331,88
174,02
143,48
300,05
165,18
111,76
81 , 93
59,49
269,02
5,69
203,66
171,44
254,67
326,53
134,06
104,10
153,66
239,40
154,86
228,69
30,68
1 . 3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
17.598,64
280,76
4.113,55
320,13
530,60
390,00
1.616,36
436 ,2 4
204,95
404,43
3 .1 31 , 29
674,16
515,04
517,71
637,50
434,43
300,46
87,89
946,14
497,60
261,08
1.076,38
221,94
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
29.926,65
316,08
1.177,32
1.630,62
4.617,51
3.093,06
539,16
2.844,04
1.504,65
3.124,00
10.214,16
866,05
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
17.469,76
11.621,88
5.847,88
1.6
Đất từng sản
xuất
RSX
40.708,33
187,09
1.408,80
2.132,29
953,15
798,68
2.291,47
11.160,93
867,50
415,66
629,80
617,04
1.148,48
3.645,04
1.288,41
5.745,84
2.723,12
138,74
1.442 , 38
511,45
2 . 586,92
15,54
1.7
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
NTS
101,54
9 , 98
5,83
7,16
7,02
0 , 13
3,39
6 , 89
1,41
4,99
1,52
27 , 03
4,90
2,81
3,70
0,63
3 , 38
1 , 74
1,03
2 , 20
3,58
1,11
1,11
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
265,34
5 , 66
9,01
187 , 99
8,53
3 , 64
3,00
9 , 98
1,00
0,80
2,22
3,51
30 , 00
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
7.498 ,2 6
27 8 ,44
826,14
662 ,5 1
306,70
254,04
375,50
240,16
232 ,9 4
252 ,9 8
453,74
129 , 30
401,02
313,61
333,64
393 ,4 5
344,71
125,72
429 ,8 3
385,52
204,03
309,60
244,68
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
403, 6 4
237,93
53 , 68
7,81
3,25
93 , 33
6,70
0,94
2.2
Đ ấ t an
ninh
CAN
0,98
0,98
2 . 3
Đ ấ t khu c ô ng nghi ệ p
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
3,00
3,00
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
20, 86
0,04
1,00
4,79
0,18
3 , 32
0,07
0,15
2,90
0 , 31
0,22
0,13
7,75
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
79,02
3,71
13,99
8,77
1,99
6,77
3,45
3,14
3,08
0,98
2,50
1,30
1,57
22,06
2 , 35
3,36
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.776,4 4
123,36
181,97
332,53
1 1 3 , 67
84,71
121,19
78,53
47 ,9 2
117,87
158,56
63,87
132,17
116,22
158,54
97,11
128,22
55,61
183,11
142,96
106,42
128,31
103,59
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
18,18
0,22
1 ,20
1,31
14,76
0,69
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
7,46
4,11
0,05
0,05
0,10
3,10
0,05
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
869,96
41,15
63,80
47,50
42,55
41,44
37 , 88
38,52
15,54
69,80
35,71
21,19
61,06
40 ,5 8
38,66
43,94
44,76
39,45
40 ,8 3
64,49
17,80
23 , 31
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
92,45
1
92,45
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
18,98
0,20
2,90
0,52
0,34
2,07
0,17
0,22
0,18
0,58
0,43
0,17
0,38
0,71
0,55
0,73
0,63
0,62
0 , 34
1,76
0,35
0,16
4,77
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
5,19
0,06
3 , 41
1,72
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNQ
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
44,29
15,12
0,64
0,68
4,99
2,30
0,31
1,56
0 , 71
4,62
0,92
0,31
2,78
0,19
0,21
0,11
1,45
4,55
2,84
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
470,43
22,78
46,68
20 , 03
25,91
25 , 98
26,90
7,67
8,47
34,79
42,35
3 ,2 9
15,66
17,41
19,84
34,44
17 , 24
3,05
39 , 33
18,54
16,03
14,68
9,30
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
63,5 1
7,28
8,49
17,74
30,00
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
28,45
1,15
1,19
2,87
0,82
1,74
0,78
0,85
0,51
1,62
2,14
1,34
2 ,2 3
1,53
1 ,2 8
1 ,2 1
1,20
0,80
1,24
1,47
0 , 39
1,10
…
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
0,39
0,14
0,25
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
29,23
1,58
6,18
1,40
1,37
0,55
2,10
0,06
1,03
3,68
0,03
0,77
0,92
1,51
0,43
0,74
2,96
3 , 43
0 ,2 1
0 , 24
…
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.688,58
39,15
189,03
103 ,2 8
32,55
71,10
85,03
97,41
159,82
98,71
17,40
136,61
37,70
44,55
187,38
111,69
18,13
53,49
42,15
36,85
118,77
…
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
877,22
23,11
74,13
100,06
72,00
25,55
96,40
0,02
12,28
107,02
18,49
26,64
2,99
65,28
24,39
12,54
76,20
91,30
22,26
18,49
…
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
0 , 05
…
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
4.550, 6 9
35,11
731,67
171,19
116,74
80,82
460,86
517,49
569,92
31,83
239,67
39 ,2 9
83,93
61 ,5 4
67,70
312,95
1 8 8,15
10 , 36
73,94
151,77
135,33
465,26
…
BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN HƯƠNG KHÊ
(Kèm
theo Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng d iệ n tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Gia Phố
Xã Hà Linh
Xã Hòa Hải
Xã Hương Bình
Xã Hương Đô
Xã Hương Giang
Xã Hương Lâm
Xã Hương Liên
Xã Hương Long
Xã Hương Thủy
Xã Hương Trà
Xã Hương Trạch
Xã Hương Vĩnh
Xã Hương Xuân
Xã Lộc Yên
Xã Phú Gia
Xã Phú Phong
Xã Phúc Đồng
Xã Phúc Trạch
Xã Phương Điền
Xã Phương Mỹ
Thị tr ấ n Hương Khê
(1 )
(2)
( 3)
( 5 )
( 6 )
(7)
( 8 )
(9)
(10)
(11)
(1 2 )
(1 3 )
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(2 6 )
1
Đ ất
n ô ng ngh iệ p
NNP
178,74
17,43
4 ,8 2
20,31
5 ,5 5
3,71
3,63
9 , 37
0,96
6,60
13,80
6,11
8,11
18 ,5 1
11,60
4 ,5 2
6 ,9 5
2,01
7,03
9,72
0,79
12,70
4 ,5
1.1
Đ ấ t tr ồng
lúa
LUA
16,81
0,19
0 , 05
1,85
1,70
0,05
1,55
1,40
0,06
5,05
2,20
1 , 73
0 , 05
0,93
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
11 , 32
0,19
0 , 05
1,85
1 , 70
0,05
1 , 55
1 , 40
0 , 05
0 , 05
2 , 20
1 , 73
0 , 05
0,45
Đất trồng
lúa nước còn lại
LUK
5 , 49
0 , 01
5 , 00
0 , 48
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
31 , 96
5,80
1,10
0,80
1,20
2,76
2,50
0,50
4,48
0,05
3,75
2 , 10
2 , 36
1,26
0,05
2,45
0 , 40
0,40
1 . 3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
67,41
0 , 39
3,56
4,66
0,65
0,95
1,13
6,02
0,96
2,05
7,92
3,01
4,50
1,16
2 , 15
0,82
1 , 36
0,75
6,93
6 , 34
0 , 39
7,20
4,5 3
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất từng sản
xuất
RSX
62,46
11,05
0,11
13,00
2,00
3,30
2,50
3,00
3,50
12,30
3,50
1,60
1,50
5,10
1.7
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
NTS
0,10
0,10
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
13,06
1,32
0,30
0,50
0,90
0 , 33
0,10
1 ,2 7
0,10
0,01
0 ,5 0
0,73
0,41
1,13
0,49
0,08
4 ,89
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đ ấ t an
ninh
CAN
2 . 3
Đ ấ t khu c ô ng nghi ệ p
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4,95
0,50
0,10
0,77
0,02
0,70
0,23
0 , 37
2,2 6
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1,41
0,50
0,30
0,50
0,03
0 , 08
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
1,49
1,4 9
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,48
0,20
0 , 02
0,12
0,1 4
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNQ
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
1,39
0,12
0,30
0,40
0,33
0,06
0 , 18
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
3,34
1,20
0,01
1,13
1 ,00
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN HƯƠNG
KHÊ
(Kèm
theo Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh)
Đơn v ị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng d iệ n tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Gia Phố
Xã Hà Linh
Xã Hòa Hải
Xã Hương Bình
Xã Hương Đô
Xã Hương Giang
Xã Hương Lâm
Xã Hương Liên
Xã Hương Long
Xã Hương Thủy
Xã Hương Trà
Xã Hương Trạch
Xã Hương Vĩnh
Xã Hương Xuân
Xã Lộc Yên
Xã Phú Gia
Xã Phú Phong
Xã Phúc Đồng
Xã Phúc Trạch
Xã Phương Điền
Xã Phương Mỹ
Thị tr ấ n Hương Khê
(1 )
(2)
( 3)
( 5 )
( 6 )
(7)
( 8 )
(9)
(10)
(11)
(1 2 )
(1 3 )
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(2 6 )
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
1 6 2,97
13,43
4,82
20,31
5,55
3,71
3,63
9,37
0,96
6,60
13,80
6,11
5,11
13,51
11,60
4,52
5,95
2,01
6,26
7,72
0,79
12,70
4,51
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
11 , 81
0,19
0,05
1,85
1,70
0,05
1 , 55
1,40
0,06
0,05
2,20
1,73
0,05
0,93
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
L UA/ PNN
11,32
0,19
0,05
1,85
1 , 70
0,05
1,55
1,40
0,05
0,05
2,20
1 , 73
0,05
0 , 45
Đất trồng
lúa nước còn lại
LUK/PNN
0 , 49
0,01
0,48
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
25 , 56
1,80
1 , 10
0,80
1,20
2,76
2,50
0,50
4,48
0,05
3 , 75
2,10
1,96
1 , 26
0,05
0,45
0,40
0,40
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLM/PNN
66 , 0 4
0 , 39
3,56
4,66
0,65
0,95
1,13
6,02
0,96
2 , 05
7,92
3,01
4,50
1,16
2 , 15
0,82
0,76
0,75
6 , 16
6 , 34
0,39
7,20
4,51
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
59 , 46
11,05
0,11
13,00
2,00
3,30
2,50
3, 0 0
0,50
12,30
3,50
1,60
1,50
5,10
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
0,10
0 , 10
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
3,00
3,00
Trong
đó:
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
3,00
3,00
2.10
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
3,69
1,32
0,30
0,40
0,15
0,57
0,06
0,40
0,33
0,16
BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN
HƯƠNG KHÊ
(Kèm
theo Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng d iệ n tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Gia Phố
Xã Hà Linh
Xã Hòa Hải
Xã Hương Bình
Xã Hương Đô
Xã Hương Giang
Xã Hương Lâm
Xã Hương Liên
Xã Hương Long
Xã Hương Thủy
Xã Hương Trà
Xã Hương Trạch
Xã Hương Vĩnh
Xã Hương Xuân
Xã Lộc Yên
Xã Phú Gia
Xã Phú Phong
Xã Phúc Đồng
Xã Phúc Trạch
Xã Phương Điền
Xã Phương Mỹ
Thị tr ấ n Hương Khê
(1 )
(2)
( 3)
( 5 )
( 6 )
(7)
( 8 )
(9)
(10)
(11)
(1 2 )
(1 3 )
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(2 6 )
1
Đ ất
n ô ng ngh iệ p
NNP
1.1
Đ ấ t tr ồng
lúa
LUA
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
Đất trồng
lúa nước còn lại
LUK
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1 . 3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất từng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
6,21
1,30
0,92
0,20
0,20
0,22
0,40
0,18
0,21
0,05
0,15
2,38
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đ ấ t an
ninh
CAN
2 . 3
Đ ấ t khu c ô ng nghi ệ p
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
1,00
1,00
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,59
0,70
0,47
0,20
0,22
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
0,05
0,05
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2,14
0,60
0,40
0,20
0,40
0,18
0,21
0,15
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
1,38
1,38
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNQ
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,05
0,05
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
Quyết định 635/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 635/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 28/02/2019 của huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
1.292
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng