Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 633/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thành phố Phan Thiết Bình Thuận 2016
Số hiệu:
|
633/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Hai
|
Ngày ban hành:
|
08/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 633/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày 08 tháng 03 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ PHAN THIẾT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
88/2015/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục
công trình, dự án có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, danh mục
công trình, dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế -
xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng và danh mục
các công trình cập nhật vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thực
hiện trong năm 2016 trên địa bàn toàn tỉnh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
thành phố Phan Thiết tại Tờ trình số 12/TTr-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2016 và của
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 58/TTr-STNMT ngày 02 tháng 3 năm
2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của
thành phố Phan Thiết, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 (Phụ
lục I kèm theo);
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm
2016 (Phụ lục II kèm theo);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2016 (Phụ lục III kèm theo);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2016 (Phụ lục IV kèm theo).
(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng
hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2016)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân thành phố Phan Thiết có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai
hiện hành và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết và Thủ
trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Chi cục QLĐĐ-Sở
TN&MT;
- Trung tâm Thông tin;
- Phòng ĐTQH, VXDL;
- Lưu: VT, KTN. Đức ( b).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Hai
|
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA
THÀNH PHỐ PHAN THIẾT - TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số: 633/QĐ-UBND ngày
08/3/2016 của UBND tỉnh Bình Thuận)
TT
|
Chi tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Phường Mũi Né
|
Phường Hàm Tiến
|
Phường Phú Hải
|
Phường Phú Thủy
|
Phường Phú Tài
|
Phường Phú Trinh
|
Phường Xuân An
|
Phường Thanh Hải
|
Phường Bình Hưng
|
Phường Đức Nghĩa
|
Phường Lạc Đạo
|
Phường Đức Thắng
|
Phường
Hưng Long
|
Phường Đức Long
|
Xã Thiện Nghiệp
|
Xã Phong Nẫm
|
Xã Tiến Lợi
|
Xã Tiến
Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(6)+…+(23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
|
TỔNG DTTN (1+2+3)
|
|
21.082,45
|
100,0
|
3.454,2
|
1.050,6
|
1.195,5
|
418,5
|
288,3
|
149,9
|
219,8
|
103,7
|
78,5
|
39,3
|
48,4
|
47,0
|
86,1
|
239,2
|
7.313,1
|
479,1
|
589,0
|
5.282,2
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
11.265,56
|
53,4
|
853,5
|
217,4
|
20,1
|
2,6
|
35,6
|
5,7
|
34,5
|
1,0
|
0,0
|
|
|
0,0
|
0,1
|
66,1
|
5.754,5
|
251,5
|
227,9
|
3.795,0
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
157,72
|
0,7
|
0,0
|
|
3,4
|
1,4
|
18,6
|
|
18,8
|
|
|
|
|
|
0,0
|
|
29,0
|
35,2
|
51,6
|
0,0
|
|
Trong đó:
Đất chuyên lúa nước
|
LUC
|
142.06
|
0,7
|
0,0
|
|
7,4
|
0,0
|
0,7
|
|
18.8
|
|
|
|
|
|
0,0
|
|
28,5
|
35,2
|
51,6
|
0,0
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.196,99
|
10,4
|
46,1
|
16,0
|
0,0
|
0,1
|
1,9
|
5,2
|
7,5
|
0,1
|
0,0
|
|
|
|
0,2
|
21,9
|
90,8
|
53,2
|
44,3
|
1.909,8
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
5.396,51
|
25,6
|
94,4
|
201,4
|
0,2
|
0,1
|
14,9
|
0,5
|
5,9
|
|
0,0
|
|
|
0,0
|
0,0
|
41,3
|
3.596,5
|
163,1
|
128,6
|
1.149,8
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
596,56
|
2,8
|
253,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
342,9
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
2.881,24
|
13,7
|
459,3
|
|
3,9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4
|
2.038,2
|
|
|
378,4
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
11,86
|
0,1
|
|
|
5,6
|
0,2
|
0,2
|
0,0
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
1,2
|
|
0,1
|
2,9
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
8,65
|
0,0
|
|
|
7,0
|
0,8
|
|
|
0,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
16,03
|
0,1
|
|
|
|
|
0,0
|
|
|
0,9
|
|
|
|
|
|
0,4
|
|
|
0,6
|
14,1
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
9.524,99
|
45,2
|
2.522,7
|
801,1
|
1.1753
|
415,9
|
251,7
|
143,8
|
185,3
|
97,1
|
78,5
|
393
|
48,3
|
47,0
|
85,8
|
170,1
|
1.438,5
|
227,1
|
361,1
|
1.436,2
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
234,71
|
1,1
|
1,4
|
|
37,9
|
|
0,3
|
2,0
|
0,3
|
2,1
|
3,2
|
|
0,1
|
|
0,1
|
3,9
|
150,0
|
|
5,8
|
27,7
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
26,88
|
0,1
|
1,7
|
0,0
|
0,0
|
5,4
|
0,1
|
0,4
|
0,1
|
0,0
|
1,4
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,1
|
|
0,1
|
1,6
|
15,6
|
0,2
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
62,78
|
0,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62,8
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
14,74
|
0,1
|
|
|
14,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
2.809,99
|
13,3
|
829,2
|
577,8
|
379,6
|
56,2
|
0,1
|
0,4
|
0,8
|
0,0
|
1,9
|
|
|
2,8
|
13,2
|
3,6
|
213,4
|
0,1
|
14,6
|
716,2
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
277,03
|
1,3
|
2,9
|
|
90,0
|
0,2
|
4,2
|
12,1
|
8,2
|
3,0
|
1,0
|
0,4
|
8,4
|
5,8
|
2,1
|
10,4
|
0,0
|
1,4
|
7,7
|
119,2
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1.294,77
|
6,1
|
1.222,8
|
|
20,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51,9
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp xã
|
DHT
|
2.126,04
|
10,1
|
112,6
|
73,1
|
147,3
|
159,1
|
87,3
|
38,4
|
66,1
|
27,7
|
24,3
|
10,7
|
10,5
|
15,9
|
23,8
|
35,4
|
940,4
|
49,5
|
120,6
|
183,2
|
a
|
Đất
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
24,45
|
0,1
|
2,0
|
0,1
|
0,0
|
13,0
|
|
1,1
|
|
0,1
|
4,9
|
1,2
|
0,1
|
0,1
|
|
|
0,7
|
0,9
|
0,0
|
0,3
|
b
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
17,58
|
0,1
|
0,4
|
0,1
|
3,9
|
0.0
|
6,2
|
5,3
|
0,1
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,1
|
0,1
|
0,3
|
0,1
|
0,2
|
0,,4
|
0,1
|
0,1
|
c
|
Đất cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
158,99
|
0,8
|
7,8
|
2,3
|
28,2
|
18,5
|
21,7
|
2,4
|
7,8
|
2,1
|
2,0
|
0,7
|
0,7
|
0,7
|
5,0
|
8,0
|
4,2
|
1-2
|
38,5
|
7,4
|
d
|
Đất cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
34,56
|
0,2
|
1,7
|
1,1
|
20,9
|
|
|
3,0
|
|
|
|
|
|
|
1,1
|
|
5,4
|
0,4
|
1,1
|
|
e
|
Đất cơ sở
khoa học và công nghệ
|
DKH
|
3,53
|
0,0
|
|
|
|
|
|
0,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,2
|
|
|
f
|
Đất
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
4,15
|
0,0
|
|
|
|
|
|
0,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,1
|
g
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
1.792,80
|
8,5
|
98,0
|
68,3
|
92,8
|
117,6
|
57,7
|
26,1
|
55,1
|
20,7
|
15,9
|
7,8
|
9,6
|
15,1
|
17,2
|
26,8
|
889,4
|
34,0
|
69,6
|
170,9
|
h
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
39,22
|
0,2
|
0,9
|
1,1
|
1,1
|
8,4
|
0,8
|
0,1
|
1,2
|
2,0
|
0,0
|
|
|
0,0
|
|
0,1
|
3,7
|
9,1
|
10,7
|
|
k
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
37,72
|
0,2
|
0,9
|
|
|
|
0,4
|
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
|
36,1
|
0,2
|
0,0
|
|
l
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
3,46
|
0,0
|
0,3
|
0,0
|
0,2
|
0,8
|
0,0
|
|
0,2
|
|
1,5
|
0,1
|
|
|
0,2
|
0,0
|
0,0
|
|
0,0
|
0,1
|
m
|
Đất
chợ
|
DCH
|
9,57
|
0,0
|
0,5
|
0,2
|
0,1
|
0,9
|
0,4
|
0,1
|
1,6
|
2,8
|
|
1,0
|
|
|
0,0
|
0,4
|
0,6
|
|
0,6
|
0,3
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
3,99
|
0,0
|
0,8
|
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
0,1
|
0,4
|
|
0,2
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
41,22
|
0,2
|
|
|
4,3
|
|
|
|
|
0,8
|
|
|
|
|
|
0,1
|
|
|
|
36,1
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
496,97
|
2,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83,2
|
81,8
|
124,4
|
207,5
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.296,15
|
6.1
|
258,5
|
143,8
|
269,1
|
124,0
|
129,4
|
79,5
|
84,5
|
49,8
|
31,4
|
17,0
|
23,7
|
16,1
|
25,8
|
43,6
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
39,42
|
0,2
|
1,4
|
0,3
|
0,9
|
16,9
|
2,3
|
3,5
|
2,9
|
0,3
|
5,0
|
0,2
|
0,5
|
0,7
|
0,8
|
1,4
|
0,3
|
0,5
|
0,3
|
1,3
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
5.62
|
0,0
|
0,7
|
|
|
0,2
|
|
0,1
|
0,7
|
|
1,5
|
|
0,0
|
0,0
|
0,3
|
0,0
|
|
0,5
|
1,2
|
0,5
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
27,70
|
0,1
|
5,2
|
1,3
|
2,1
|
3,0
|
0,5
|
0,8
|
0,2
|
1,8
|
0,8
|
0,6
|
2,2
|
0,3
|
1,1
|
2,2
|
3,6
|
0,7
|
1,3
|
0,0
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
371,39
|
1,8
|
43,2
|
0,9
|
146,2
|
0,1
|
2,0
|
0,3
|
0,1
|
0,2
|
0,0
|
|
|
|
|
46,6
|
18,3
|
4,4
|
44,5
|
64,7
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
6,00
|
0.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,0
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
2,81
|
0,0
|
1,0
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,4
|
|
0,0
|
0,1
|
0,1
|
|
|
0,1
|
0,0
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,2
|
0,1
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
173,59
|
0,8
|
38,6
|
0,3
|
21,0
|
45,2
|
3,2
|
|
10,9
|
1,7
|
1,4
|
|
|
0,4
|
13,5
|
0,2
|
|
13,0
|
0,3
|
24,0
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
8,24
|
0,0
|
1,9
|
0,7
|
0,8
|
0,0
|
0,1
|
0,1
|
0,6
|
|
0,3
|
0,9
|
0,7
|
0,2
|
0,3
|
0,2
|
0,5
|
|
0,3
|
0,6
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
165,52
|
0,8
|
|
1,3
|
35,9
|
5,0
|
16,9
|
6,5
|
8,7
|
9,3
|
6,5
|
8,0
|
2,0
|
4,2
|
2,6
|
8,9
|
11,6
|
10,7
|
24,6
|
3,0
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
38,19
|
0,2
|
0,6
|
1,3
|
4,1
|
0,3
|
4,0
|
|
1,1
|
0,4
|
|
|
|
|
2,1
|
13,4
|
10,9
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,24
|
0,0
|
0,1
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
291,90
|
1,4
|
78,1
|
32,0
|
0,1
|
|
1,0
|
0,4
|
|
5,7
|
|
|
0,0
|
|
0,2
|
3,0
|
120,1
|
0,5
|
|
50,9
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
7.419,03
|
35,2
|
3.454,2
|
1.050,6
|
1.195,5
|
418,5
|
288,3
|
149,9
|
219,8
|
103,7
|
78,5
|
39,3
|
48,4
|
47,0
|
86,1
|
239,2
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 PHÂN BỔ
ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA TP.PHAN THIẾT - TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số: 633/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 của UBND tỉnh Bình Thuận)
TT
|
Chi tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Phường Mũi Né
|
Phường Hàm Tiến
|
Phường Phú Hải
|
Phường Phú Thủy
|
Phường Phú Tài
|
Phường Phú Trinh
|
Phường Xuân An
|
Phường Thanh Hải
|
Phường Bình Hưng
|
Phường Đức Nghĩa
|
Phường Lạc Đạo
|
Phường Đức Thắng
|
Phường
Hưng Long
|
Phường Đức Long
|
Xã Thiện Nghiệp
|
Xã Phong Nẫm
|
Xã Tiến Lợi
|
Xã Tiến
Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
711,47
|
125,6
|
30,5
|
96,1
|
|
13,5
|
0,2
|
15,3
|
|
|
|
|
|
0,0
|
2,1
|
36,6
|
12,9
|
103,9
|
274,8
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
1,33
|
0,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
|
|
0,0
|
1,3
|
|
|
Trong đó:
Đất chuyên lúa nước
|
LUC
|
1,33
|
0,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
|
|
0,0
|
1.3
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
88,45
|
|
0,3
|
8,0
|
|
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
|
2,0
|
32,6
|
40,0
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
562,53
|
125,7
|
30,2
|
63,2
|
|
13,5
|
|
10,0
|
|
|
|
|
|
|
2,1
|
36,6
|
10,9
|
69,9
|
200,5
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
59,16
|
0,0
|
|
24,9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34,3
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
12,54
|
1,4
|
0,4
|
0,7
|
3,9
|
0,9
|
|
1,2
|
1,4
|
1,2
|
0,0
|
|
0,0
|
|
0,1
|
1,0
|
0,3
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
4,15
|
1,4
|
|
0,3
|
2,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
0,9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp xã
|
DHT
|
0,02
|
|
0,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,10
|
|
0,4
|
|
0,1
|
0,6
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
|
0,0
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
2,23
|
|
|
|
0,7
|
0,3
|
|
|
|
1,2
|
0,0
|
|
|
|
0,1
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
1,86
|
|
|
0,5
|
|
|
|
|
1,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,98
|
|
|
|
0,7
|
|
|
0,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
20,31
|
|
|
20,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2016 PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA TP.PHAN THIẾT - TỈNH
BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số: 633/QĐ-UBND ngày
08/3/2016 của UBND tỉnh Bình Thuận)
TT
|
Chi tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Phường Mũi Né
|
Phường Hàm Tiến
|
Phường Phú Hải
|
Phường Phú Thủy
|
Phường Phú Tài
|
Phường Phú Trinh
|
Phường Xuân An
|
Phường Thanh Hải
|
Phường Bình Hưng
|
Phường Đức Nghĩa
|
Phường Lạc Đạo
|
Phường Đức Thắng
|
Phường
Hưng Long
|
Phường Đức Long
|
Xã Thiện Nghiệp
|
Xã Phong Nẫm
|
Xã Tiến Lợi
|
Xã Tiến
Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… +(22)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.071,24
|
291,7
|
31,3
|
200,2
|
|
13,8
|
0,4
|
15,5
|
|
|
|
|
0,0
|
0,2
|
2,4
|
37,1
|
13,1
|
111,0
|
354,5
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1,33
|
0,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
|
|
0,0
|
1,3
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1,33
|
0,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
|
|
0,0
|
1.3
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
143,95
|
10,0
|
0,3
|
8,0
|
|
|
0,4
|
5,4
|
|
|
|
|
|
0,2
|
0,0
|
|
2,0
|
32,6
|
85,0
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
841,50
|
256,4
|
31,0
|
167,3
|
|
13,8
|
|
10,1
|
|
|
|
|
0,0
|
0,0
|
2,4
|
37,1
|
11,1
|
77,1
|
235,2
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
84,46
|
25,3
|
|
24,9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34,3
|
1.7
|
Đất nuôi
trông thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
3,67
|
|
|
0,3
|
2,5
|
|
0,2
|
0,2
|
|
|
|
0,0
|
0,1
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
HNK/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
3,67
|
|
|
0,3
|
2,5
|
|
0,2
|
0,2
|
|
|
|
0,0
|
0,1
|
0,5
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ
DỤNG NĂM 2016 PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA TP.PHAN THIẾT
- TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số: 633/QĐ-UBND
ngày 08/3/2016 của UBND
tỉnh Bình Thuận)
TT
|
Chi tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Phường Mũi Né
|
Phường Hàm Tiến
|
Phường Phú Hải
|
Phường Phú Thủy
|
Phường Phú Tài
|
Phường Phú Trinh
|
Phường Xuân An
|
Phường Thanh Hải
|
Phường Bình Hưng
|
Phường Đức Nghĩa
|
Phường Lạc Đạo
|
Phường Đức Thắng
|
Phường Hưng
Long
|
Phường Đức Long
|
Xã Thiện Nghiệp
|
Xã Phong Nẫm
|
Xã Tiến Lợi
|
Xã Tiến
Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… +(22)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Đất chuyên lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| | |