|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 632/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của huyện Hàm Thuận Bắc Bình Thuận 2016
Số hiệu:
|
632/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Hai
|
Ngày ban hành:
|
08/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 632/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày 08 tháng 03 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN HÀM THUẬN BẮC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
88/2015/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng
hộ, rừng đặc dụng, danh mục công trình, dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng,
an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng và danh mục các công trình cập nhật vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thực hiện trong
năm 2016 trên địa bàn toàn tỉnh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Hàm Thuận Bắc tại Tờ trình số 16/TTr-UBND
ngày 02 tháng 02 năm 2016 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 50/TTr-STNMT ngày 26 tháng 02 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 của huyện Hàm Thuận Bắc, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 (Phụ lục I kèm theo);
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2016 (Phụ lục II kèm theo);
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm
2016 (Phụ lục III kèm theo);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2016 (Phụ lục IV kèm theo).
(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2016)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Hàm Thuận Bắc có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai
hiện hành và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Bắc và Thủ
trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Chi cục QLĐĐ-Sở
TN&MT;
- Trung tâm Thông tin;
- Phòng ĐTQH, VXDL;
- Lưu: VT, KTN. Đức ( b).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Hai
|
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN HÀM THUẬN BẮC
(Kèm theo Quyết định
số 632/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vi hành chính
|
Thị trấn Ma Lâm
|
Thị Trấn Phú Long
|
Xã Hồng
Liêm
|
Xã
Hàm Liêm
|
Xã Hàm
Đức
|
Xã Hàm Thắng
|
Xã Hồng Sơn
|
Xã Đông Giang
|
Xã
Đa Mi
|
Xã
Hàm Chính
|
Xã Hàm
Trí
|
Xã Đông
Tiến
|
Xã
Hàm Phú
|
Xã La Dạ
|
Xã Thuận
Hòa
|
Xã Thuận
Minh
|
Xã
Hàm Hiệp
|
1
|
2
|
3
|
4=5+...+21
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
|
|
134.451,13
|
1.721,32
|
2.534,87
|
10.451,09
|
6.308,27
|
5.880,01
|
1.783,77
|
8.424,81
|
9.053,65
|
13.838,81
|
5.089,08
|
7.143,69
|
11.443,21
|
11.226,13
|
12.593,49
|
10.859,90
|
12.365,72
|
3.733,31
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
124.479,04
|
1.314,01
|
1.950,57
|
9.704,29
|
5.519,49
|
5.045,51
|
1.436,67
|
7.697,04
|
8.923,68
|
12.205,03
|
4.713,74
|
6.280,70
|
11.013,67
|
10.885,79
|
12.253,29
|
10.361,22
|
11.899,68
|
3.274,66
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
12.502,05
|
386,13
|
268,54
|
931,51
|
707,62
|
634,09
|
298,99
|
1.647,64
|
158,69
|
|
1.171,13
|
1.292,25
|
67,68
|
2.477,70
|
96,34
|
809,00
|
1.383,58
|
171,16
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
11,897,45
|
386,13
|
268,54
|
931,53
|
707,62
|
634,09
|
|
1.647,64
|
151,01
|
|
1.171,13
|
1.291,55
|
49,31
|
2.477,70
|
49,23
|
809,00
|
1.151,81
|
171,16
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
12.070,20
|
26,09
|
101,82
|
2.731,24
|
720,39
|
1.658,09
|
5,64
|
1.038,31
|
426,04
|
2,58
|
588,63
|
743,07
|
355,79
|
379,19
|
287,11
|
1.598,56
|
1.404,65
|
3,00
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
36.197,82
|
901,79
|
875,70
|
4.005,82
|
2.455,32
|
1.681,67
|
1.110,70
|
2.772,02
|
1.678,69
|
3.540,10
|
2.826,04
|
1.705,71
|
1.355,10
|
1.180,64
|
3.870,04
|
1.852,10
|
1.288,94
|
3.097,44
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
38.303,55
|
|
|
1.625,59
|
|
|
|
1.007,75
|
1.272,57
|
8.662,35
|
|
2.282,22
|
8.968,75
|
1.077,93
|
3.046,24
|
4.490,71
|
5.869,44
|
|
1.5
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
25.191,70
|
|
679,56
|
386,83
|
1.618,60
|
1.052,23
|
|
1.221,32
|
5.387,69
|
|
85,71
|
254,29
|
266,35
|
5.770,33
|
4.953,56
|
1.590,92
|
1.924,31
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
60,31
|
|
24,95
|
|
6,62
|
|
18,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,76
|
0,99
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU
|
1,98
|
|
|
|
|
|
1,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
HNK
|
151,43
|
|
|
23,30
|
10,94
|
19,43
|
0,37
|
10,00
|
|
|
42,23
|
3,16
|
|
|
|
19,93
|
20,00
|
2,07
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
8.839,55
|
396,87
|
576,31
|
498,50
|
786,86
|
607,40
|
346,69
|
559,90
|
129,97
|
1.627,75
|
280,27
|
853,41
|
398,69
|
327,26
|
340,20
|
393,26
|
263,08
|
453,13
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
353,26
|
|
|
42,30
|
191,92
|
5,94
|
|
|
|
|
6,31
|
15,00
|
|
15,00
|
|
61,79
|
15,00
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,40
|
1,34
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
55,23
|
|
|
|
55,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
40,70
|
5,90
|
4,80
|
30,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
29,13
|
2,92
|
0,67
|
2,29
|
0,36
|
2,36
|
16,01
|
1,65
|
0,29
|
0,16
|
0,72
|
0,45
|
0,34
|
0,25
|
0,15
|
|
0,20
|
0,31
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
175,04
|
0,44
|
4,53
|
84,00
|
0,20
|
73,74
|
1,62
|
|
0,12
|
2,32
|
|
|
|
|
0,95
|
5,04
|
|
2,08
|
2.7
|
Đất cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
168,82
|
|
116,00
|
|
5,82
|
|
|
42,79
|
|
|
2,99
|
|
|
|
|
|
1,22
|
|
2.8
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.088,69
|
143,36
|
76,64
|
133,83
|
146,10
|
55,21
|
45,66
|
68,52
|
28,72
|
1.559,43
|
66,38
|
100,21
|
217,18
|
79,67
|
95,35
|
128,42
|
81,70
|
62,31
|
2.9
|
Đất có di
tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,00
|
|
|
2.10
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
12,43
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
12,42
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
1.374,16
|
|
|
77,49
|
168,31
|
155,12
|
200,85
|
128,11
|
36,83
|
25,02
|
99,33
|
97,99
|
16,54
|
84,88
|
27,54
|
62,97
|
62,19
|
130,99
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
209,67
|
111,48
|
98,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
18,32
|
5,18
|
0,52
|
0,75
|
0,83
|
1,01
|
0,48
|
0,99
|
0,15
|
0,80
|
1,80
|
1,85
|
0,29
|
0,64
|
0,81
|
1,31
|
0,43
|
0,48
|
2.14
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
13,62
|
4,36
|
0,44
|
|
|
5,03
|
|
|
0,37
|
1,40
|
0,16
|
0,23
|
0,13
|
0,79
|
0,33
|
|
0,38
|
|
2.15
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
23,39
|
2,75
|
0,22
|
5,54
|
0,60
|
0,37
|
2,42
|
0,83
|
|
4,47
|
0,13
|
0,16
|
|
1,62
|
0,72
|
1,84
|
0,99
|
0,73
|
2.16
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
566,52
|
23,72
|
224,54
|
35,50
|
12,94
|
96,61
|
4,55
|
24,53
|
8,45
|
1,40
|
20,14
|
15,54
|
2,85
|
13,44
|
14,19
|
26,89
|
24,87
|
16,36
|
2.17
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
276,10
|
2,00
|
21,25
|
36,86
|
15,03
|
146,95
|
|
2,00
|
|
|
34,00
|
6,01
|
|
|
|
|
12,00
|
|
2.18
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
17,14
|
0,84
|
0,07
|
1,32
|
3,53
|
2,28
|
1,25
|
0,92
|
0,58
|
0,25
|
0,97
|
0,67
|
0,07
|
0,27
|
1,45
|
0,11
|
0,96
|
1,60
|
2.19
|
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
23,13
|
1,03
|
0,25
|
|
2,89
|
|
|
|
|
|
|
|
0,45
|
|
|
|
18,51
|
|
2.20
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
2,35
|
0,26
|
0,19
|
|
0,07
|
|
0,53
|
|
|
|
|
0,34
|
|
0,07
|
|
|
0,14
|
0,75
|
2.21
|
Đất sông
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
963,00
|
83,92
|
25,71
|
31,60
|
64,66
|
48,04
|
71,12
|
58,14
|
33,92
|
32,32
|
13,52
|
|
158,96
|
83,99
|
115,02
|
39,64
|
16,85
|
85,59
|
2.22
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
913,03
|
4,82
|
|
17,02
|
118,37
|
14,73
|
2,20
|
231,42
|
20,54
|
0,18
|
33,82
|
97,90
|
1,88
|
46,64
|
83,69
|
60,25
|
27,64
|
151,93
|
2.23
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
509,42
|
2,55
|
2,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
504,64
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
CSD
|
1.132,54
|
10,44
|
7,99
|
248,30
|
1,92
|
227,10
|
0,41
|
167,87
|
|
6,03
|
95,07
|
9,58
|
30,85
|
13,08
|
|
105,42
|
202,96
|
5,52
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA
HUYỆN HÀM THUẬN BẮC
(Kèm theo Quyết định số 632/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vi hành chính (ha)
|
Thị trấn Ma Lâm
|
Thị Trấn Phú Long
|
Xã Hồng
Liêm
|
Xã
Hàm Liêm
|
Xã Hàm
Đức
|
Xã Hàm Thắng
|
Xã Hồng Sơn
|
Xã Đông Giang
|
Xã
Đa Mi
|
Xã
Hàm Chính
|
Xã Hàm
Trí
|
Xã Đông
Tiến
|
Xã
Hàm Phú
|
Xã La Dạ
|
Xã Thuận
Hòa
|
Xã Thuận
Minh
|
Xã
Hàm Hiệp
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
752,16
|
54,85
|
153,41
|
172,21
|
42,95
|
84,45
|
5,81
|
6,85
|
5,20
|
0,25
|
48,08
|
22,50
|
7,10
|
19,29
|
50,82
|
35,50
|
28,42
|
14,47
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN/PNN
|
52,32
|
8,02
|
6,70
|
1,70
|
6,76
|
4,95
|
2,64
|
3,15
|
|
|
2,30
|
0,50
|
|
0,70
|
|
6,10
|
2,30
|
6,50
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
49,68
|
8,02
|
6,70
|
1,70
|
6,76
|
4,95
|
|
3,15
|
|
|
2,30
|
0,50
|
|
0,70
|
|
6,10
|
2,30
|
6,50
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
224,49
|
40,03
|
19,51
|
23,91
|
20,70
|
42,30
|
1,97
|
0,70
|
0,20
|
0,20
|
30,58
|
3,30
|
2,50
|
1,79
|
0,70
|
10,40
|
21,20
|
4,50
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
268,25
|
6,80
|
9,90
|
146,60
|
15,49
|
20,40
|
1,20
|
3,00
|
|
0,05
|
15,20
|
3,70
|
4,60
|
1,80
|
21,12
|
14,00
|
0,92
|
3,47
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
35,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,00
|
|
15,00
|
|
5,00
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
172,10
|
|
117,30
|
|
|
16,80
|
|
|
5,00
|
|
|
|
|
|
29,00
|
|
4,00
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
129,13
|
9,60
|
9,40
|
14,30
|
9,60
|
9,70
|
9,63
|
9,50
|
0,00
|
0,00
|
9,50
|
9,40
|
0,00
|
9,20
|
0,00
|
9,70
|
9,80
|
9,80
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
124,10
|
9,60
|
9,40
|
9,30
|
9,60
|
9,70
|
9,60
|
9,50
|
|
|
9,50
|
9,40
|
|
9,20
|
|
9,70
|
9,80
|
9,80
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
5,00
|
|
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,03
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT 2016 CỦA HUYỆN HÀM THUẬN BẮC
(Kèm theo Quyết định số 632/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vi hành chính (ha)
|
Thị trấn Ma Lâm
|
Thị Trấn Phú Long
|
Xã Hồng
Liêm
|
Xã
Hàm Liêm
|
Xã Hàm
Đức
|
Xã Hàm Thắng
|
Xã Hồng Sơn
|
Xã Đông Giang
|
Xã
Đa Mi
|
Xã
Hàm Chính
|
Xã Hàm
Trí
|
Xã Đông
Tiến
|
Xã
Hàm Phú
|
Xã La Dạ
|
Xã Thuận
Hòa
|
Xã Thuận
Minh
|
Xã
Hàm Hiệp
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… +(21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
444,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
440,76
|
48,45
|
132,11
|
57,71
|
32,75
|
3,83
|
|
2,85
|
5,20
|
0,25
|
11,48
|
16,50
|
7,10
|
15,09
|
50,82
|
32,50
|
22,42
|
1,70
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
29,93
|
5,62
|
5,70
|
1,20
|
5,36
|
0,50
|
|
2,35
|
|
|
1,80
|
|
|
|
|
5,60
|
1,80
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
29,93
|
5,62
|
5,70
|
1,20
|
5,36
|
0,50
|
|
2,35
|
|
|
1,80
|
|
|
|
|
5,60
|
1,80
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
123,71
|
37,53
|
9,51
|
20,41
|
14,10
|
0,99
|
|
|
0,20
|
0,20
|
4,88
|
1,50
|
2,50
|
0,09
|
0,70
|
9,40
|
20,20
|
1,50
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
101,78
|
5,30
|
0,90
|
36,10
|
13,29
|
2,00
|
|
0,50
|
|
0,05
|
4,80
|
|
4,60
|
|
21,12
|
12,50
|
0,42
|
0,20
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
35,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,00
|
|
15,00
|
|
5,00
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
150,34
|
|
116,00
|
|
|
0,34
|
|
|
5,00
|
|
|
|
|
|
29,00
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
3,79
|
1,77
|
0,25
|
|
|
|
0,37
|
0,25
|
|
|
0,60
|
|
0,05
|
|
|
0,50
|
|
|
2.1
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,33
|
|
0,09
|
|
|
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1,40
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
0,60
|
|
0,05
|
|
|
0,50
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
1,93
|
1,77
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,13
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016
CỦA HUYỆN HÀM THUẬN BẮC
(Kèm theo Quyết định số 632/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vi hành chính (ha)
|
Thị trấn Ma Lâm
|
Thị Trấn Phú Long
|
Xã Hồng
Liêm
|
Xã
Hàm Liêm
|
Xã Hàm
Đức
|
Xã Hàm Thắng
|
Xã Hồng Sơn
|
Xã Đông Giang
|
Xã
Đa Mi
|
Xã
Hàm Chính
|
Xã Hàm
Trí
|
Xã Đông
Tiến
|
Xã
Hàm Phú
|
Xã La Dạ
|
Xã Thuận
Hòa
|
Xã Thuận
Minh
|
Xã
Hàm Hiệp
|
-1
|
2
|
3
|
(4)=(5)+... +(21)
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
|
|
134.451,13
|
1.721,32
|
2.534,87
|
10.451,09
|
6.308,27
|
5.880,01
|
1.783,77
|
8.424,81
|
9.053,65
|
13.838,81
|
5.089,08
|
7.143,69
|
11.443,21
|
11.226,13
|
12.593,49
|
10.859,90
|
12.365,72
|
3.733,31
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
143,49
|
2,00
|
|
3,96
|
103,93
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1,50
|
2,10
|
|
|
7,00
|
22,50
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
125,03
|
|
|
|
103,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,00
|
15,00
|
|
2.2
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
1,96
|
|
|
1,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,50
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5,60
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50
|
2,10
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,90
|
|
|
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
9,50
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,50
|
|
Quyết định 632/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 632/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 08/03/2016 của huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận
1.864
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|