Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 63/QĐ-UBND.NĐ 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Châu Thành Đồng Tháp
Số hiệu:
63/QĐ-UBND.NĐ
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đồng Tháp
Người ký:
Nguyễn Thanh Hùng
Ngày ban hành:
27/02/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 63/QĐ-UBND.NĐ
Đồng Tháp, ngày
27 tháng 02 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN CHÂU
THÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số
nghị định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
202/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân dân tỉnh thông qua danh
mục dự án thu hồi đất năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số
203/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân dân tỉnh thông qua danh
mục chuyển mục đích đất trồng lúa nước đất năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Châu Thành tại Tờ trình số 23/TTr-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2019; Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 92/TTr- STNMT ngày 20 tháng 02 năm
2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Châu Thành với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch (biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
(biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất (biểu 03 kèm theo).
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Châu Thành có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất được phê duyệt cụ thể như sau:
- Tại trụ sở cơ quan, trên cổng
thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân huyện gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2019, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm
2019, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
- Tại trụ sở cơ quan của Ủy ban
nhân dân các xã, thị trấn gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm
2019, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện, bản
đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Châu Thành và các phòng, ban thuộc Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT/UBND Tỉnh;
- Lưu VT + NC/ĐTXD.nbht
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Hùng
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
2019
(Kèm
theo Quyết định số 63/QĐ-UBND-NĐ ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Đơn vị hành chính cấp xã
TT. Cái Tàu Hạ
An Nhơn
Tân Nhuận Đông
An Hiệp
Tân Bình
Tân Phú Trung
Tân Phú
Phú Long
Hòa Tân
An Khánh
An Phú Thuận
Phú Hựu
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6) +…()
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
24.669,31
452,29
2.192,30
2.566,55
1.391,14
1.614,18
2.976,99
1.611,11
2.059,52
3.519,90
3.116,85
2.022,73
1.145,75
1
Đất nông nghiệp
NNP
20.015,59
285,43
1.501,96
2.052,54
632,26
1.319,29
2.619,09
1.363,97
1.764,41
3.055,75
2.725,09
1.749,80
946,05
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
12.805,57
-
103,80
1.122,28
0,64
891,70
1.955,37
1.178,43
1.555,79
2.723,95
1.919,87
1.074,16
279,58
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
12.805,57
-
103,80
1.122,28
0,64
891,70
1.955,37
1.178,43
1.555,79
2.723,95
1.919,87
1.074,16
279,58
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
117,22
-
-
4,31
28,79
18,17
48,07
15,24
0,08
0,80
0,47
1,29
-
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
6.738,90
285,43
1.168,31
874,64
563,39
398,48
613,01
170,30
207,20
328,13
796,90
666,68
666,47
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
352,91
-
229,84
51,31
39,44
10,94
2,64
-
0,35
2,87
7,85
7,67
-
1.8
Đất
làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
0,99
-
-
-
-
-
-
-
0,99
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4.653,72
166,86
690,34
514,01
758,88
294,89
357,90
247,14
295,11
464,15
391,76
272,93
199,70
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
10,58
-
-
1,50
-
9,08
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất
an ninh
CAN
2,01
2,01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất
khu chế xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất
cụm công nghiệp
SKN
76,93
2,80
24,97
49,16
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất
thương mại dịch vụ
TMD
5,23
1,72
1,13
1,50
-
0,46
0,04
0,27
0,01
-
-
0,10
-
2.7
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
48,48
1,15
1,65
8,65
15,21
13,60
0,70
3,97
1,02
0,39
1,04
0,58
0,52
2.8
Đất
cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.977,09
67,32
240,90
250,19
82,54
145,19
263,20
185,86
173,23
142,39
266,96
64,21
95,10
2.9.1
Đất giao thông
DGT
621,03
36,19
34,95
46,07
25,93
31,53
82,06
75,97
40,25
127,06
54,41
32,99
33,62
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
1.298,01
23,73
197,21
194,45
52,26
110,17
175,33
107,87
130,03
12,75
207,90
26,55
59,76
2.9.3
Đất công trình năng lượng
DNL
5,10
0,19
1,60
0,58
-
0,43
0,98
-
-
-
1,08
-
0,24
2.9.4
Đất công trình bưu chính
viễn thông
DBV
0,37
0,11
0,03
0,07
0,02
0,01
0,03
-
0,02
0,06
0,01
0,01
-
2.9.5
Đất cơ sở văn hóa
DVH
4,10
-
3,75
-
-
-
-
-
0,05
-
0,16
-
0,14
2.9.6
Đất cơ sở y tế
DYT
4,34
2,07
1,05
0,22
0,02
0,16
0,08
0,07
0,06
0,23
0,23
0,05
0,10
2.9.7
Đất cơ sở giáo dục - đào
tạo
DGD
38,09
4,38
2,31
7,98
2,72
2,48
4,36
1,47
2,52
2,16
2,79
3,81
1,11
2.9.8
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
DTT
0,33
-
-
-
0,33
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9.9
Đất cơ sở nghiên cứu khoa
học
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9.10
Đất cơ sở về dịch vụ xã
hội
DXH
0,03
0,03
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9.11
Đất chợ
DCH
5,69
0,62
-
0,82
1,26
0,41
0,36
0,48
0,30
0,13
0,38
0,80
0,13
2.10
Đất
có di tích lịch sử văn hóa
DDT
1,39
1,07
-
0,32
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất
danh lam thắng cảnh
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,80
-
-
-
-
-
-
0,07
-
-
-
-
0,73
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
1.103,52
-
91,81
142,56
77,57
94,43
89,83
55,49
119,54
140,48
119,83
100,98
70,95
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
54,42
54,42
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
14,50
6,97
1,02
0,35
0,48
0,39
0,67
0,48
0,53
1,65
1,23
0,39
0,34
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất
xây dựng trụ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
22,53
4,27
1,46
8,21
1,22
2,29
1,12
0,10
-
0,94
0,51
0,95
1,46
2.19
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
14,09
0,69
3,20
2,46
0,50
1,27
1,13
-
0,38
2,21
1,42
0,56
0,27
2.2
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
32,07
-
-
9,66
18,25
4,16
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
5,49
0,05
0,10
0,81
0,33
0,02
0,36
0,42
0,24
0,37
0,67
2,10
0,02
2.22
Đất
khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
0,49
-
-
-
-
-
-
0,48
-
-
0,01
-
-
2.23
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
4,44
0,06
0,31
0,86
0,52
1,22
0,85
-
0,16
0,04
0,09
0,33
-
2.24
Đất
sông ngòi,kênh, rạch, suối
SON
1.272,54
24,33
323,79
38,71
562,26
22,51
-
-
-
167,90
-
102,73
30,31
2.25
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.26
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
7,12
-
-
-
0,27
-
-
-
7,78
-
-
-
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 63/QĐ-UBND-NĐ ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
TT. Cái Tàu Hạ
An Nhơn
Tân Nhuận Đông
An Hiệp
Tân Bình
Tân Phú Trung
Tân Phú
Phú Long
Hòa Tân
An Khánh
An Phú Thuận
Phú Hựu
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6) +..()
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
TỔNG DIỆN TÍCH
6,83
3,80
1,77
0,01
0,06
0,48
0,09
-
0,05
0,15
0,28
-
0,14
1
Đất nông nghiệp
NNP
6,36
3,56
1,77
0,01
0,06
0,36
0,09
-
-
0,15
0,22
-
0,14
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
0,09
-
-
-
-
-
0,03
-
-
-
0,06
-
-
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
0,06
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,06
-
-
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
6,27
3,56
1,77
0,01
0,06
0,36
0,06
-
-
0,15
0,16
-
0,14
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất
làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,47
0,24
-
-
-
0,12
-
-
0,05
-
0,06
-
-
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất
an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất
khu chế xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất
cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất
thương mại dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất
cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,06
-
-
-
-
0,06
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất
có di tích lịch sử văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
0,17
-
-
-
-
0,06
-
-
0,05
-
0,06
-
-
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất
xây dựng trụ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,24
0,24
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.22
Đất
khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.23
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.24
Đất
sông ngòi,kênh, rạch, suối
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.25
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.26
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 63/QĐ-UBND-NĐ ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
TT. Cái Tàu Hạ
An Nhơn
Tân Nhuận Đông
An Hiệp
Tân Bình
Tân Phú Trung
Tân Phú
Phú Long
Hòa Tân
An Khánh
An Phú Thuận
Phú Hựu
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6) + …()
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
18,80
4,81
2,52
0,66
1,17
1,55
0,69
3,60
0,59
0,74
1,11
0,55
0,76
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
2,55
-
0,25
0,25
0,25
0,20
0,23
0,20
0,19
0,19
0,45
0,15
0,19
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
2,55
-
0,25
0,25
0,25
0,20
0,23
0,20
0,19
0,19
0,45
0,15
0,19
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
16,25
4,81
2,27
0,41
0,92
1,35
0,46
3,40
0,40
0,55
0,66
0,40
0,57
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất
làm muối
LMU/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
31,28
0,08
2,23
2,75
4,42
3,45
3,25
3,50
3,50
3,50
1,82
2,00
0,78
Trong đó:
2.1
Đất
chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
31,10
-
2,23
2,65
4,42
3,45
3,25
3,50
3,50
3,50
1,82
2,00
0,78
2.2
Đất
chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất
chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất
chuyên trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,18
0,08
-
0,10
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Quyết định 63/QĐ-UBND.NĐ về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 63/QĐ-UBND.NĐ về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 27/02/2019 của huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp
1.429
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng