TT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích
(ha)
|
Địa điểm
|
A
|
Các dự án năm 2023 chuyển
tiếp sang năm 2024
|
|
|
1
|
Thiết bị hệ thống công sự trận địa, Sở chỉ huy
trong diễn tập khu vực phòng thủ huyện Vĩnh Linh
|
9,39
|
Xã Vĩnh Chấp
|
2
|
Chợ trung tâm xã Vĩnh Sơn
|
0,33
|
Xã Vĩnh Sơn
|
3
|
Xây dựng bia di tích liệt sỹ Khe Hó (tỉnh Quảng
Trị)
|
0,75
|
Xã Vĩnh Hà
|
4
|
Đường kết nối từ trung tâm huyện đến đường ven biển
các xã vùng Đông huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
|
12,50
|
Thị trấn Cửa Tùng,
Hồ Xá, xã Vĩnh Thái
|
5
|
Đường ven biển kết nối hành lang kinh tế Đông
Tây, tỉnh Quảng Trị
|
67,19
|
Xã Vĩnh Thái, Vĩnh
Tú, Kim Thạch, Vĩnh Giang, TT Cửa Tùng
|
6
|
Mở rộng đường nội thị An Hòa - An Đức, thị trấn Cửa
Tùng
|
2,36
|
Thị trấn Cửa Tùng
|
7
|
Mở rộng nâng cấp tuyến đường giao thông từ xã Kim
Thạch đi xã Vĩnh Thái
|
8,00
|
Xã Kim Thạch, xã
Vĩnh Thái
|
8
|
Dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông đoạn Vạn
Ninh - Cam Lộ
|
159,20
|
Xã Vĩnh Hà, Vĩnh
Khê, Vĩnh Sơn, Vĩnh Thủy, TT. Bến Quan
|
9
|
Cơ sở hạ tầng khu du lịch Cửa Tùng - Cửa Việt
|
10,00
|
TT. Cửa Tùng, Xã
Kim Thạch
|
10
|
Xây dựng đường DT 571 đoạn từ UBND xã Vĩnh Ô đến
đường Hồ Chí Minh nhánh Tây (đường Hồ Chí Minh nhánh Đông nối đường Hồ Chí
Minh nhánh Tây)
|
28,98
|
Xã Vĩnh Ô
|
11
|
Mở rộng nâng cấp tuyến đường giao thông trên địa
bàn thị trấn Hồ Xa
|
1,90
|
TT. Hồ Xá
|
12
|
Sửa chữa khẩn cấp kè biển Vịnh Mốc, xã Kim Thạch,
huyện Vĩnh Linh (giai đoạn 2)
|
2,10
|
Xã Kim Thạch
|
13
|
Cụm công trình Khe Mước - Bến Than
|
141,14
|
Xã Vĩnh Sơn, Vĩnh
Hà
|
14
|
Kè chống sói lở khẩn cấp các đoạn sông trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị
|
1,41
|
Xã Vĩnh Thủy
|
15
|
Xây dựng trạm quan trắc tự động
|
0,02
|
Xã Hiền Thành
|
16
|
Nhà Văn hóa Trung tâm huyện Vĩnh Linh
|
2,70
|
Thị trấn Hồ Xá
|
17
|
Nhà văn hóa khu phố Hoà Phú
|
0,30
|
Thị trấn Hồ Xá
|
18
|
Nhà văn hóa Khu phố 7
|
0,21
|
Thị trấn Hồ Xá
|
19
|
Nhà văn hóa khu phố Phú Thị Đông
|
0,54
|
Thị trấn Hồ Xá
|
20
|
Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao thị trấn Bến
Quan
|
0,40
|
TT. Bến Quan
|
21
|
Trạm y tế xã Kim Thạch
|
0,56
|
Xã Kim Thạch
|
22
|
Trạm y tế xã Trung Nam
|
0,25
|
Xã Trung Nam
|
23
|
Trạm y tế xã Vĩnh Lâm
|
0,15
|
Xã Vĩnh Lâm
|
24
|
Trạm y tế xã Vĩnh Long
|
0,41
|
Xã Vĩnh Long
|
25
|
Trạm y tế xã Vĩnh Sơn
|
0,24
|
Xã Vĩnh Sơn
|
26
|
Trang trại chăn nuôi heo công nghệ cao khép kín
|
8,90
|
Xã Vĩnh Hà
|
27
|
Trang trại chăn nuôi lợn nái công nghệ cao khép
kín xã Vĩnh Hà
|
12,00
|
Xã Vĩnh Hà
|
28
|
Đất nông nghiệp khác
|
1,07
|
Xã Kim Thạch
|
29
|
Trang trại chăn nuôi heo (lợn) công nghệ cao quy
mô 2.400 heo nái
|
11,45
|
Xã Vĩnh Khê
|
30
|
Trang trại chăn nuôi công nghệ cao khép kín Vĩnh
Tú
|
2,83
|
Xã Vĩnh Tú
|
31
|
Nghĩa trang nhân dân thị trấn Cửa Tùng
|
5,40
|
Thị trấn Cửa Tùng
|
32
|
Khu tái định cư đường cao tốc Bắc Nam đoạn Vạn
Ninh - Cam Lộ TT Bến Quan
|
4,17
|
Thị trấn Bến Quan
|
33
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng điểm dân cư khu phố Khu phố
An Du Nam 2, thị trấn Cửa Tùng
|
0,45
|
Thị trấn Cửa Tùng
|
34
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng điểm phía Nam khu dân cư
Hòa Lý Hải, thị trấn Cửa Tùng
|
0,50
|
Thị trấn Cửa Tùng
|
35
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư Khu phố 7, thị
trấn Hồ Xá
|
2,89
|
Thị trấn Hồ Xá
|
36
|
Khu dân cư Tây Nam Quốc lộ 1 (Giai đoạn 2) thị trấn
Hồ Xá
|
7,30
|
Thị trấn Hồ Xá, xã
Vĩnh Long
|
37
|
Khu đô thị mới khu phố 5, thị trấn Hồ Xá
|
7,50
|
Thị trấn Hồ Xá
|
38
|
Xây dựng hạ tầng khu dân cư khóm 5 TT Hồ Xá, huyện
Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
|
2,20
|
Thị trấn Hồ Xá
|
39
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu đất trụ sở trung tâm
môi trường công trình đô thị cũ
|
0,09
|
Thị trấn Hồ Xá
|
40
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư khu phố Hòa Phú
|
4,00
|
Thị trấn Hồ Xá
|
41
|
Cơ sở Hạ tầng phục vụ đấu giá khu đất phía Tây Bắc
khu dân cư Hoà Lý Hải (Bắc Hòa Lỹ cũ), thị trấn Cửa Tùng (Giai đoạn 2)
|
2,00
|
Thị trấn Cửa Tùng
|
42
|
Mở rộng KDC khu phố An Du Đông 1, khu phố Cát,
khu phố An Du Nam 2, khu phố Bắc Bàn
|
0,32
|
Thị trấn Cửa Tùng
|
43
|
Khu dân cư Khóm 4 và Khóm 1 (khu đất nhà văn hóa
cũ), thị trấn Bến Quan
|
0,98
|
TT. Bến Quan
|
44
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu dân cư thôn Hòa Bình,
xã Hiền Thành
|
1,64
|
Xã Hiền Thành
|
45
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu dân cư vùng Đồng Cát,
thôn Nam Phú, xã Trung Nam
|
4,00
|
Xã Trung Nam
|
46
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư thôn Bình An,
xã Vĩnh Chấp
|
1,00
|
Xã Vĩnh Chấp
|
47
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư thôn Tân Trại
1, xã Vĩnh Giang
|
1,73
|
Xã Vĩnh Giang
|
48
|
Khu dân cư thôn Rào Trường
|
1,15
|
Xã Vĩnh Hà
|
49
|
Khu tái định cư đường cao tốc Bắc Nam đoạn Vạn
Ninh - Cam Lộ Vĩnh Hà
|
5,30
|
Xã Vĩnh Hà
|
50
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư đoạn đường tỉnh
lộ 574 đi Cửa Tùng
|
6,38
|
Xã Vĩnh Hòa
|
51
|
Khu tái định cư đường cao tốc Bắc Nam đoạn Vạn
Ninh - Cam Lộ Vĩnh Khê
|
5,00
|
Xã Vĩnh Khê
|
52
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu dân cư mới thôn Lê Xá,
xã Vĩnh Sơn
|
1,00
|
Xã Vĩnh Sơn
|
53
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu dân cư mới thôn Nam
Sơn, xã Vĩnh Sơn
|
0,57
|
Xã Vĩnh Sơn
|
54
|
Khu tái định cư đường cao tốc Bắc Nam đoạn Vạn
Ninh - Cam Lộ Vĩnh Hà, Vĩnh Sơn
|
7,70
|
Xã Vĩnh Sơn
|
55
|
Xây dựng CSHT điểm dân cư nông thôn thôn Tân Hòa,
xã Vĩnh Thái
|
0,24
|
Xã Vĩnh Thái
|
56
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu dân cư thôn Thái Lai,
xã Vĩnh Thái
|
2,00
|
Xã Vĩnh Thái
|
57
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu dân cư thôn Thử Luật,
xã Vĩnh Thái
|
1,00
|
Xã Vĩnh Thái
|
58
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng điểm dân cư nông thôn thôn
Lai Bình, xã Vĩnh Chấp (khu vực 1 và 2)
|
3,28
|
Xã Vĩnh Chấp
|
59
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng điểm dân cư thôn Tân Lập
(Cầu Điện củ)
|
2,42
|
Xã Vĩnh Long Xã
Vĩnh Giang
|
60
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư thôn cổ Mỹ
|
0,65
|
|
61
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng điểm dân cư nông thôn thôn
Tân trại 1, xã Vĩnh Giang (Hố Mét)
|
2,50
|
Xã Vĩnh Giang
|
62
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư thôn Tiên Mỹ 1
|
2,00
|
Xã Vĩnh Lâm
|
63
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng điểm dân cư thôn Đức Xá,
xã Vĩnh Thủy
|
1,00
|
Xã Vĩnh Thủy
|
64
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư thôn Huỳnh Xá Hạ
|
1,00
|
Xã Vĩnh Sơn
|
65
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư thôn Phúc Lâm
|
0,26
|
Xã Vĩnh Long Xã
Vĩnh Thái
|
66
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư thôn Tân Mạch
|
0,70
|
|
67
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư thôn Thái Lai
(Trọt Đào)
|
1,70
|
Xã Vĩnh Thái
|
68
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư thôn Rào Trường
|
1,60
|
Xã Vĩnh Hà
|
69
|
Bố trí ổn định dân cư từ nơi nguy cơ sạt lỡ đến tập
trung tại vùng Cù Bạc, xã Vĩnh Ô
|
12,00
|
Xã Vĩnh Hà
|
70
|
Mở rộng KDC thôn Thủy Ba Hạ
|
0,88
|
Xã Vĩnh Thủy
|
71
|
Mở rộng KDC thôn Đức Xá, thôn Linh Hải, thôn Thủy
Ba Đông, thôn Thủy Ba Tây
|
2,36
|
Xã Vĩnh Thủy
|
72
|
Mở rộng KDC thôn Đức Xá, thôn Linh Hải, thôn Thủy
Ba Đông, thôn Thủy Ba Tây, thôn Thủy Ba Hạ
|
7,44
|
Xã Vĩnh Thủy
|
73
|
Mở rộng KDC thôn Đức Xá, thôn Thủy Ba Đông, thôn
Thủy Ba Tây, thôn Thủy Ba Hạ
|
1,61
|
Xã Vĩnh Thủy Xã Hiền
Thành
|
74
|
Mở rộng KDC thôn Liêm Công Tây, thôn Liêm Công
Đông, thôn Tân Trai Thương
|
1,37
|
|
75
|
Mở rộng KDC thôn Hiền Lương
|
0,12
|
Xã Hiền Thành
|
76
|
Mở rộng KDC thôn Tân Trường
|
0,32
|
Xã Hiền Thành
|
77
|
Mở rộng KDC thôn Tân An
|
3,68
|
Xã Hiền Thành
|
78
|
Mở rộng KDC thôn Tùng Luật, thôn Di Loan
|
0,30
|
Xã Vĩnh Giang
|
79
|
Mở rộng KDC thôn Tân Trại 1
|
0,37
|
Xã Vĩnh Giang
|
80
|
Mở rộng KDC xã Vĩnh Long
|
1,24
|
Xã Vĩnh Long
|
81
|
Mở rộng KDC thôn Huỳnh Xá Hạ, thôn Nam Sơn
(KV2,3), thôn Minh Phước
|
0,96
|
Xã Vĩnh Sơn
|
82
|
Mở rộng KDC thôn Phan Hiền (KV3), thôn Tiên An
|
0,26
|
Xã Vĩnh Sơn
|
83
|
Mở rộng KDC thôn Hiền Dũng, thôn Hoà Bình, thôn
Đơn Duệ, thôn Linh Đơn
|
6,38
|
Xã Vĩnh Hòa
|
84
|
Mở rộng KDC thôn Tiên Mỹ 1
|
0,32
|
Xã Vĩnh Lâm
|
85
|
Mở rộng KDC thôn Tiên Mỹ 2
|
0,18
|
Xã Vĩnh Lâm
|
86
|
Mở rộng KDC thôn Tiên Lai
|
0,25
|
Xã Vĩnh Lâm Xã Kim
Thạch
|
87
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư Mũi Lò Vôi, xã
Kim Thạch, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị (Giai đoạn 3)
|
0,15
|
|
88
|
Mở rộng KDC thôn Quảng Xá
|
0,32
|
Xã Vĩnh Lâm
|
89
|
Trạm trộn bê tông thương phẩm và bê tông nhựa
nóng tai xã Vĩnh Sơn
|
5,80
|
Xã Vĩnh Sơn
|
90
|
Mở rộng nhà máy chế biến mũ cao su Trần Dương
|
0,99
|
Xã Vĩnh Long
|
91
|
Nhà máy tuyển rửa cát kỷ thuật
|
0,55
|
Xã Vĩnh Tú
|
92
|
Gói đầu tư công nghệ: Ứng dụng công nghệ trong
phát triển vùng sản xuất, thu hoạch, bảo quản, chế biến hồ tiêu
|
0,22
|
Xã Hiền Thành
|
93
|
Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu
công nghiệp Tây Bắc Hồ Xá
|
216,14
|
Xã Vĩnh Chấp, Xã
Vĩnh Long
|
94
|
Nhà máy sản xuất trang phục lót và hàng thể thao
(Đợt 2)
|
4,58
|
Xã Vĩnh Chấp, Xã
Vĩnh Long
|
95
|
Xây dựng công trình khai thác mỏ quặng sa khoáng
titan khu vực thôn Đông Luật, xã Vĩnh Thái
|
23,17
|
Xã Vĩnh Thái
|
96
|
Mỏ đá Bazan tại khu vực Khe Đá, xã Vĩnh Hòa
|
6,69
|
Xã Vĩnh Hòa
|
97
|
Khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp Vĩnh Long
thuộc xã Vĩnh Long, huyện Vĩnh Linh
|
31,98
|
Xã Vĩnh Long
|
98
|
Mỏ Vĩnh Chấp 3
|
3,25
|
Xã Vĩnh Chấp
|
99
|
Mỏ Vĩnh Thủy 1
|
7,80
|
Xã Vĩnh Thủy
|
100
|
Mỏ Vĩnh Hà 4
|
16,78
|
Xã Vĩnh Hà, Xã
Vĩnh Thủy
|
101
|
Mỏ Vĩnh Sơn 6
|
4,57
|
Xã Vĩnh Sơn
|
102
|
Mỏ cát Vĩnh Tú
|
9,46
|
Xã Vĩnh Tú
|
103
|
Mỏ đất Vĩnh Hà 1
|
14,00
|
Xã Vĩnh Hà
|
104
|
Mỏ đất Vĩnh Sơn 5
|
13,42
|
Xã Vĩnh Sơn
|
105
|
Dự án khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng
thông thường lòng sông Bến Hải tại xã Vĩnh Hà
|
5,74
|
Xã Vĩnh Hà
|
106
|
Khách sạn Quang Minh Vĩnh Linh
|
0,18
|
Thị trấn Cửa Tùng
|
107
|
Trạm Dừng chân DVDL Cửa Tùng
|
1,40
|
Thị trấn Cửa Tùng
|
108
|
Khu Motel phục vụ khách du lịch
|
0,10
|
Thị trấn Hồ Xá
|
109
|
Trạm xăng dầu và dịch vụ tổng hợp Đức Dũng
|
1,40
|
Xã Vĩnh Lâm
|
110
|
Nhà máy xử lý nước sạch phục vụ KCN Tây Bắc Hồ Xá
huyện Vĩnh Linh và các vùng lân cận
|
1,30
|
Xã Vĩnh Long
|
111
|
Xây dựng công trình bãi tập kết gỗ tập trung
|
1,05
|
Xã Vĩnh Thủy
|
112
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng EDENCHAM
|
37,60
|
Xã Vĩnh Thái
|
113
|
Trụ sở UBND xã Kim Thạch
|
2,86
|
Xã Kim Thạch
|
B
|
Các dự án mới đăng ký thực
hiện năm 2024
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa khóm 5, thị trấn Bến Quan, huyện Vĩnh
Linh (Bố trí di dời để thực hiện Dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông
đoạn Vạn Ninh - Cam Lộ)
|
1,10
|
Xã Vĩnh Hà
|
2
|
Nhà văn hóa thôn Tiên Mỹ 2, xã Vĩnh Lâm
|
0,34
|
Xã Vĩnh Lâm
|
3
|
Khu thương mại dịch vụ và nghỉ dưỡng cao cấp nữ
hoàng bãi dài Cửa Tùng 2
|
11,21
|
Thị trấn Cửa Tùng
|
4
|
Khu dân cư Trạng Mè
|
0,52
|
Thị trấn Hồ Xá
|
5
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng điểm dân cư thôn Thủy Ba
Đông, xã Vĩnh Thủy, huyện Vĩnh Linh
|
0,23
|
Xã Vĩnh Thủy
|
6
|
Đất nông nghiệp khác xã Vĩnh Hòa
|
1,82
|
Xã Vĩnh Hòa
|
7
|
Nhà máy sản xuất viên nén năng lượng Austwood Quảng
Trị
|
10,12
|
Xã Vĩnh Long
|
8
|
Cơ sở sản xuất cưa xẻ và chế biến gỗ
|
0,50
|
Xã Vĩnh Hà
|
9
|
Di dời Nhà máy của công ty cổ phần Lâm sản Quảng
Trị
|
6,52
|
Xã Vĩnh Hà
|
10
|
Mỏ đất Vĩnh Chấp
|
14,50
|
Xã Vĩnh Chấp
|
C
|
Chuyển mục đích sang đất ở
của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu
dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn
|
1,08
|
Xã Vĩnh Thái
|
2
|
Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu
dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn
|
1,00
|
Xã Vĩnh Tú
|
3
|
Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu
dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn
|
2,00
|
Xã Trung Nam
|
4
|
Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu
dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn
|
1,90
|
Xã Kim Thạch
|
5
|
Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu
dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn
|
1,00
|
Xã Vĩnh Chấp
|
6
|
Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu
dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn
|
1,53
|
Xã Vĩnh Long
|
7
|
Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu
dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn
|
1,80
|
Xã Vĩnh Hòa
|
8
|
Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu
dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn
|
1,60
|
Xã Hiền Thành
|
9
|
Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu
dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn
|
1,80
|
Xã Vĩnh Thủy
|
10
|
Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu
dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn
|
0,80
|
Xã Vĩnh Lâm
|
11
|
Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu
dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn
|
0,30
|
Xã Vĩnh Hà
|
12
|
Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu
dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn
|
0,20
|
Xã Vĩnh Ô
|
13
|
Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu
dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn
|
1,60
|
Xã Vĩnh Sơn
|
14
|
Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu
dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn
|
1,70
|
Xã Vĩnh Giang
|
15
|
Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu
dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn
|
0,20
|
Xã Vĩnh Khê
|
16
|
Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu
dân cư và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại đô thị
|
1,40
|
Thị trấn Hồ Xá
|
17
|
Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu
dân cư và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại đô thị
|
0,80
|
Thị trấn Bến Quan
|
18
|
Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu
dân cư và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại đô thị
|
1,40
|
Thị trấn Cửa Tùng
|