Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 628/QĐ-UBND 2019 phê duyệt đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Bắc Giang
Số hiệu:
628/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bắc Giang
Người ký:
Nguyễn Thị Thu Hà
Ngày ban hành:
30/08/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 628/QĐ-UBND
Bắc
Giang, ngày 30 tháng 8 năm 201 9
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỬ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày
10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp
sản ph ẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ
nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP
ngày 09/5/2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số
35/2017/TT-BTNMT ngày 04/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định
mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC
ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính quy định lập, qu ản
lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài
nguyên môi trường;
Căn cứ Quyết định số 595/QĐ-BHXH
ngày 14/4/2017 của T ổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt
Nam ban hành quy trình thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp,
bảo hiểm tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp; quản lý số bảo hiểm xã hội, thẻ bảo
hiểm y tế;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 694/TTr-STNMT ngày 26/8/2019; của Sở Tài chính tại
Công văn số 1651/STC-QLGCS ngày 22/8/2019,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá xây dựng
cơ sở dữ liệu đất đai áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, cụ thể như sau:
1.1. Xây dựng cơ sở dữ liệu địa
chính;
1.2. Chuyển đổi, bổ sung hoàn thiện
cơ sở dữ liệu địa chính đã xây dựng trước ngày 01/8/2016;
1.3. Xây dựng cơ sở dữ liệu kiểm kê đất
đai;
1.4. Xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê
đất đai;
1.5. Xây dựng cơ sở dữ liệu quy hoạch
sử dụng đất;
1.6. Xây dựng cơ sở dữ liệu kế hoạch
sử dụng đất;
1.7. Xây dựng cơ sở dữ liệu giá đất
(Chi
tiết các Biểu từ số 01 đến số 14 kèm theo)
2. Các chi phí chưa tính trong đơn
giá bao gồm: Chi phí khảo sát, lập thiết kế kỹ thuật - dự
toán; Chi phí kiểm tra, nghiệm thu; Thuế giá trị gia tăng (VAT). Các chi phí này
được tính khi xây dựng dự toán và thanh, quy ết toán theo
quy định tại Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 c ủa Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động k inh tế đ ối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên và
môi trường; Thuế giá trị gia tăng (VAT) được tính theo quy định tại Nghị định số
209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều Luật Thuế giá trị gia tăng và Th ông tư số
219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Luật Thuế
giá trị gia tăng.
3. Các tổ chức, cá nhân được phép thỏa
thuận đơn giá trong hoạt động dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa
bàn tỉnh nhưng không được cao hơn định mức đơn giá sản phẩm quy định tại Quyết
định của UBND tỉnh.
4. Trong quá trình tổ chức thực hiện
nếu có thay đổi về chế độ chính sách tiền lương, đơn giá nhân công lao động phổ
th ông, đơn giá vật tư, thiết bị, công cụ, Sở Tài nguyên và
Mô i trường có trách nh iệm báo cáo UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh,
Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thuế, Kho
bạc nhà nước tỉnh; UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, KTT ú .
Bản điện tử;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PVPKT, TPKT, TN, TH;
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Thu Hà
Biểu số 01
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CSDL ĐỊA CHÍNH ĐỐI VỚI
TRƯỜNG HỢP THỰC HIỆN ĐỒNG BỘ VỚI LẬP, CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH VÀ ĐĂNG KÝ ĐẤT
ĐAI, CẤP GCN
(Kèm theo Quyết định số: 628/QĐ-UBND ngày 30
tháng 8 năm 2019 của UBND t ỉnh Bắc Giang)
STT
Nội d ung công việc
ĐVT
Lao động (Bảng số 29)
Dụng cụ (Bảng số 31)
Vật liệu (B ả ng số 32)
Chi phí SD má y (Bảng s ố
30)
Ch i phí
Chi phí tr ự c tiếp
Ch i phí chung (15% ch i phí
trực tiếp)
Đ ơn giá s ả n phẩm
Đơn
giá s ả n phẩm (trừ khấu hao)
Kh ấ u hao
Năng lượng
Lao động kỹ thuật
Dụng cụ
Vật liệu
Khấu hao
Năng lư ợn g
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14 = 9 + 10 + 11 + 12 + 13
15 = 14 x 15%
16 = 14 + 15
1 7=( 1 4 - 12 x 0,5) + (14 - 1 2 x 0,15) x 1 5%
II I
Xây dựng
CSDL địa chính đối với trường hợp thực hiện đồng b ộ
v ới lập, chỉnh lý b ả n đồ đ ị a chính v à đăng
ký đất đai, cấp giấy chứng nhận
1
Thu thập
tài liệu, dữ liệu
Thửa
739,60
6,45
3,73
8,26
13,15
771
116
887
877
Thu thập
tài liệu phục vụ công tác xây dựng CSDL địa chính
Thửa
Áp dụng 0,5 định mức tại Mục 2 Bảng số 0 1
Áp dụng 0,5 định mức tại Mục 2 Bảng số 08
Áp dụng 0,5 định mức tại Mục 2 Bảng số 13
Áp dụng 0,5 định mức tại Mục 2 B ả ng số
04
739,60
6 ,45
3,73
8,26
13,15
771
116
887
877
2
Lập, chỉnh lý bản
đồ địa chính gắn với xây dựng dữ liệu không gian
6.412.536
103.413
350.243
1.622.025
203.177
8.691.393
1.303.709
9.995.102
8.129.773
2.1
Xây dựng dữ
liệu không gian đất đai nền
Xã
Áp dụ ng
định mức tại các Mục 1.2, 1 .3, 1.4 và 2.2 Bảng s ố 02
Áp dụng định mức tại các Mục 1 . 2, 1.3,
1.4 và 2.2 Bảng số 10
Áp dụng định mức tại các Mục 1 .2,
1.3, 1.4 và 2.2 Bảng số 15
Áp dụng định mức tại các Mục 1.2, 1. 3, 1.4
và 2.2 Bảng số 05
6.412.215,00
103.407,56
350.240,00
1.621.920,93
203.162,40
8.690.946
1.303.642
9.994.588
8.129.379
2.2
Xây dựng dữ
liệu không gian địa chính
Thửa
Áp dụng định mức tại Mục 4.2 Bảng số 01
Áp dụng định mức tại Mục 4.2 Bảng số 08
Áp dụng định mức tại các Mục 4.2 Bảng số 13
Áp dụng định mức tạ i Mục 4.2 Bảng số 04
320,61
5,02
2,91
104,13
14,62
447
67
514
395
3
Xây dựng
siêu dữ liệu địa chính
Thửa
Áp dụng định mức tại Mục 7 Bảng số 01
Áp dụng định mức tại Mục 7 Bảng số 08
Áp dụng định mức tại Mục 7 Bảng số 13
Áp dụng định mức tại Mục 7 Bảng số 04
740,16
13,24
7,67
17,43
27,04
806
121
926
906
4
Tích hợp
dữ liệu vào hệ thống
Thửa
Áp dụng 0,25 định mức tại Mục 8.3 Bảng số 01
Áp dụng 0,25 định mức tại Mục 8.3 Bảng số 08
Áp dụng 0,25 định mức tại Mục 8.3 B ả ng
số 13
Áp dụng 0,25 định mức tại Mục 8.3 Bảng số 04
53435
8,47
4,91
163,02
40,56
751
113
864
677
5
Phục vụ
kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính
Th ửa
Áp dụng định mức tại Mục 9 Bảng số 61
Áp dụng định mức tại Mục 9 Bảng số 08
Áp dụng định mức tại Mục 9 Bảng số 13
Áp dụng định mức tại Mục 9 Bảng số 04
403,70
7,76
4,49
9,98
16,08
442
66
508
497
Tổng cộng
6.414.953
103.449
350.264
1.622.224
203.274
8.694.163
1.304.124
9.998.288
8.132.730
Biểu số 02
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CSDL ĐỊA CHÍNH ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP
ĐÃ THỰC HIỆN ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
(Kèm theo Quyết định số: 628/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Số TT
Tên sản phẩm
Đ ơ n vị
Ch i phí LĐKT
Chi phí d ụng cụ
Ch i phí vật l i ệu
Chi phí s ử
dụng máy
Chi phí trực tiếp
Ch i phí chung (15% ch i phí
trực tiếp)
Đơn giá sản phẩm
Đ ơn
giá sản phẩm (trừ kh ấ u hao)
Khấu hao
Năng lượng
1
2
3
4
5
6
7
8
9 = 4+5 +6+ 7+8
10 = 9 x 15%
11 = 9 + 10
12 = (9 - 7)+(9-)x 1 5%
A
Xây dựng CSDL địa
chính (Không bao gồm nội dung xây dựng dữ liệu không gian đất đai nên và quét
giấy tờ pháp lý xử lý tập tin
Thửa
73.532
1.141
658
11.624
3.275
90.229
13.534
103.763
90.396
1
Công tác
chuẩn b ị
Thửa
750
6,85
3,97
8,94
14,62
784,59
118
902
892
1.1
Lập kế hoạch
thi công ch i tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và
nhân lực thực hiện của từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn
vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL địa chính tr ên địa
bàn thi công
Thửa
384
3,42
1,98
4,47
7,31
401,49
60,22
462
457
1.2
Chuẩn bị
nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục
vụ cho công tác xây d ựng CSDL địa chính
Thửa
366
3,42
1,98
4,47
7,31
383,09
57,46
441
435
2
Thu thập
tài liệu, dữ liệu
Thửa
1.479
12,90
7,47
16,53
26,31
1.542,40
234,36
1.774
1.755
3
Rà soát,
đánh gi á , phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu
Th ử a
4.859
62,66
33,04
80,44
125,70
5.160,82
774,12
5.935
5.842
3.1
Rà soát,
đánh giá tài liệu, dữ liệu; lập báo cáo kết quả thực hiện
Th ửa
1.154
18,26
10,58
23,59
36,54
1.243,17
186,48
1.430
1.403
3.2
Phân loại
th ử a đất; lập biểu tổng hợp
Thửa
1.347
21,34
12,36
27,23
42,39
1.449,88
217,48
1.667
1.636
3 .3
Làm sạch, sắ p xếp và đánh số thứ tự theo quy định về hồ sơ địa
chính đối với Hồ sơ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất
Thửa
2.358
23,05
10,10
29,62
46,77
2.467,77
370,17
2.838
2.804
4
Xây dựng dữ liệu không gian địa chính
Thửa
31.441
498 ,1 7
288,53
9.838,06
1.373,96
43.439,94
6.515,99
49.956
38.642
4.1
Chuẩn hóa các lớp
đối tượng không gian địa chính
Thửa
4.403
69,85
40,45
1.056,12
140,37
5.709,84
856,48
6.566
5.352
4.1.1
Lập bảng đối
chiếu giữa lớp đố i tượng không gian địa chính với nộ i dung
tương ứng trong bản đồ địa chính để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ
địa chính
Thửa
278
4,45
2,58
66,53
8,82
360,24
54,04
414
338
4.1.2
Chuẩn hóa
các lớp đối tượng không gian địa chính chưa phù hợp với quy định kỹ thuật về
CSDL đất đai
Thửa
1.453
23,05
13,35
347,14
46,77
1.883,75
282,56
2.166
1.767
4.1.3
Rà soát chuẩn
hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không g i an địa
chính theo quy định kỹ thuật về CSDL đất đai
Thửa
2.672
42,34
24,52
642,45
84,77
3.465,85
519,88
3.986
3.247
4.2
Chuyển đ ổ i
các lớp đ ố i tượng không gian địa chính từ tệp (File) bản
đồ số vào CSDL theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã
Thửa
321
5,02
2,91
104,13
14,62
447,29
67,09
514
395
4.3
Đ ố i
với khu vực chưa có bản đồ địa chính
Thửa
21.374
338,62
196,12
6.942,18
974,89
29.825,85
4.473,88
34.300
26.316
4.3.1
Chuyển đổi
bản trích đo địa chính theo hệ tọa độ quốc gia VN 2000 vào dữ liệu không gian
địa chính
Thửa
5.344
84,68
49,05
3.470,93
486,71
9.434,89
1.415,23
10.850
6.859
4.3.2
Chuyển đổi
vào dữ liệu không gian địa chính và định
vị trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, bản trích đo địa chính chưa
theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 hoặc bản đồ giải thửa dạng số
Thửa
10.687
169,25
98,03
1.735,62
244,09
12.934,01
1.940,10
14.874
12.878
4.3.3
Quét và định vị sơ bộ trên dữ liệu không gian
đất đai nền sơ đồ, bản trích đo
địa chính theo hệ tọa độ giả định hoặc bản đồ giải thửa dạng giấy
Thửa
5.344
84,68
49,05
1.735,62
244,09
7.456,95
1.118,54
8.575
6.580
4.4
Định vị
khu vực dồn điền đổi thửa trên dữ liệu không gian đất đai nền trên cơ sở các
h ồ s ơ tài liệu hiện c ó
Thửa
5344
84,68
49,05
1.735,62
244,09
7.456,95
1.1 18,54
8.575
6.580
5
Xây dựng
dữ liệu thuộc tính địa chính
Thửa
26.611
421,24
243,98
1.185,63
1.252,59
29.714,13
4.457,12
34.171
32.808
5.1
Kiểm tra
tính đầy đủ thông tin của thửa đất, lựa chọn tài liệu theo thứ tự ưu tiên
Thửa
2.137
33,90
19,63
43,75
68,70
2.303,38
345,51
2.649
2.599
5.2
Lập bảng
tham chiếu số thửa cũ và s ố thửa mới đối với các thửa đất đã được cấp Giấy
chứng nhận theo bản đồ cũ nhưng chưa cấp đổi Giấy chứng nhận
Thửa
1.069
16,78
9,72
21,72
33,62
1.1 50,53
172,58
1.323
1.298
5.3
Nhập thông
tin từ tài liệu đã lựa chọn
Thửa
23.405
370,57
214,63
1 .120,16
1.150,28
26.260,22
3.939,03
30.199
28.911
6
Hoàn thiện
d ữ liệu địa chính
2.672
4234
24,52
179,14
122,77
3.040,53
456,08
3.497
3.291
6.1
Hoàn thiện
100% thông tin trong CSDL
Thửa
2.137
33,90
19,63
156,69
97,93
2.445,55
366,83
2.812
2.632
6.2
Xuất sổ địa
chính (điện tử) theo khuôn dạng tệp tin PDF
Thửa
534
8,45
4,89
22,45
24,85
594,98
89,25
684
658
7
Xây dựng
siêu dữ liệu địa chính
Thửa
740
13,24
7,67
17,43
27,04
805,54
120,83
926
906
7.1
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu thông
tin mô tả dữ liệu địa chính
Thửa
723
12,90
7,47
16,53
26,31
786,66
118,00
905
886
7 . 2
Nhập thông tin siêu dữ liệu địa chính cho từng đơn vị hành
chính cấp xã
Thửa
17
0,34
0,20
0,90
0,73
18,88
2,83
22
21
8
Đố i soát, t ích hợp dữ l iệu vào hệ thống (do V ă n
phòng Đăng ký đất đai thực hiện)
Thửa
4.576
76,12
44,09
287,39
315,71
5.298,91
794,84
6.094
5.763
8.1
Đố i soát
thông tin của thửa đất trong CSDL với nguồn tài liệu, dữ liệu đã sử dụng để
xây dựng CSDL
Thửa
1.253
25,34
14,67
64,10
73,08
1 . 429,90
214,49
1.644
1.571
8.2
Ký số vào sổ
địa chính (điện tử)
Thửa
1 . 185
16,89
9,78
60,27
80,39
1.352,81
202,92
1.556
1.486
8 . 3
Tích hợp dữ
liệu vào hệ thống theo định kỳ hàng tháng phục vụ quản lý, vận hành, khai
thác sử dụng
Thửa
2.137
33,90
19,63
163,02
162,24
2.516,19
377,43
2.894
2.706
9
Phục vụ kiểm
tra, nghiệm thu CSDL địa chính
Thửa
404
7,76
4,49
9,98
16,08
442,01
66,30
508
497
Chuẩn bị tư
liệu, tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm t ra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng
sản phẩm đã thực hiện theo định kỳ hàng tháng, theo công đoạn công trình và
khi kết thúc công trình. Lập biên bản bàn giao dữ liệu địa chính
Thửa
404
7,76
4,49
9,98
16,08
442,01
66,30
508
497
Tổng A
Thửa
đất loại A (Hệ số lao động K= 1)
Thửa
73.532
1.141
658
11.624
3.275
90.229
13.534
103.763
90.396
Thửa
đất loại B (Hệ số lao động K = 1,2)
Thửa
78.212
1.141
658
11.624
3.275
94.910
14.236
109.146
95.779
Thửa
đ ấ t loại C (Hệ số lao động K = 0,5)
Thửa
61.829
1.141
658
11.624
3.275
78.527
11.779
90.306
76.938
Thửa
đ ấ t loại D (Hệ số lao động K = 1,2 )
Thửa
78.212
1.141
658
11.624
3.275
94.910
14.236
109.146
95.779
Thửa
đ ấ t loại E (Hệ số lao động K = 0,5)
Thửa
61.829
1 .141
658
11.624
3.275
78.527
11.779
90.306
76.938
B
Xây dựng dữ liệu
không gian đất đai nền
X ã
10,045.804
162.386
550.000
2.495.791
319.067
13.573.048
2.035.957
15.609.006
12.738.846
1
Xây dựng
dữ liệu không gian đất đai nền
X ã
6,412.215
103.408
350.240
1.531.841
203.162
8.600.866
1.290.130
9.890.996
8.129.379
1.1
Xử lý biên
theo quy định về bản đồ đối với các tài liệu bản đồ tiếp giáp nhau
Xã
1.068.703
17.342,85
58.740
257.013
34.055
1.435.854
215.378
1.651.232
1.355.667
1.2
Tách, lọc
và chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian đất đai nền
Xã
2.564.886
41.635,83
141.020
616.857
81.850
3.446.249
516.937
3.963.186
3.253.800
1.3
Chuyển đổi
các lớp đối tượng không g i an đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào
CSDL
Xã
641.222
11.107,22
37.620
164.485
21.778
876.211
131.432
1.007.643
818.486
1.4
Gộp các thành
phần tiếp giáp nhau của cùng một đối tượng không gian đất đai nền thành một đối
tượng duy nhất phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi
đơn vị hành chính cấp xã
Xã
2.137.405
33.321,66
112.860
493.486
65.480
2.842.552
426.383
3.268.935
2.701.426
2
Tích h ợ p
dữ liệu không gian đất đai nền
Xã
3.633.589
58.979
199.760
963.950
115.905
4.972.183
745.827
5.718.010
4.609.467
2.1
Xử lý tiếp biên
dữ liệu không gian đất đai nền giữa các đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện
liền kề
Xã
2.564.886
41.635,83
141.020
616.857
81.850
3.446.249
516.937
3.963.186
3.253.800
2.2
Tích hợp dữ
liệu không gian đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác
sử dụng
Xã
1 .068.703
17.342,85
58.740
347.093
34.055
1.525.934
228.890
1.754.824
1.355.667
Tổng B
Trường
hợp xây dựng từ ngu ồ n bản đ ồ địa chính (Hệ số lao động K= 1 )
Xã
10.045.804
162.386
550.000
2.495.791
319.067
13.573.048
2.035.957
15.609.006
12.738.846
Trường
hợp xây dựng từ ngu ồ n bản đ ồ hiện trạng (Hệ số lao động K = 0,5 )
Xã
5.022.902
162.386
550.000
2.495.791
319.067
8.550.147
1.282.522
9.832.669
6.962.509
Trường
hợp xây dựng từ ngu ồ n bản đ ồ địa chính kết hợp với bản đồ hiện trạng (Hệ số lao động K = 0,8 )
Xã
8.036.643
162.386
550.000
2.495.791
319.067
11.563.888
1.734.583
13.298.471
10.428.311
C
Quét giấy tờ
pháp lý và xử lý tập tin
Thửa
13.028
786
1.957
922
1.180
17.871
2.681
20.552
19.492
1
Quét giấy
tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất
Thửa
8.017
419,31
1.135,40
744,24
942,73
11.259
1.689
12.948
12.092
1.1
Quét trang
A3 (2 trang)
Thửa
4.009
167,97
477,20
594,28
499,87
5.748
862
6.610
5.927
1.2
Quét trang
A4 (3 trang)
Thửa
4.009
251,34
658,20
149,96
442,86
5.511
827
6.338
6.165
2
Xử lý
các tệp tin quét thành tệp (File) hồ s ơ quét dạng số của
thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF ( ở định
dạng không chỉnh sửa được) (5 trang)
Thửa
3.341
333,04
748,50
87,82
138,85
4.649
697
5.346
5.245
3
Tạo liên
kết hồ s ơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL
Thửa
1.670
33,30
72,60
89,47
97,93
1.964
295
2.258
2.155
Tổng C
Thửa
13.028
786
1.957
922
1.180
17.871
2.681
20.552
19.492
Biểu số 03
ĐƠN GIÁ CHUYỂN ĐỔI, BỔ SUNG, HOÀN THIỆN CSDL ĐỊA
CHÍNH ĐÃ XÂY DỰNG TRƯỚC NGÀY 01/8/2016
( Kèm theo Quyết đ ịnh số: 628/QĐ-UBND ngày 30 th áng 8 năm 2019 củ a UBND tỉnh Bắc Giang)
S ố TT
Tên sản phẩm
Đơn vị
Chi phí LĐKT
Chi phí dụng cụ
Chi phí vật liệu
Chi phí sử dụng máy
Chi phí trực tiếp
Chi phí chung (15% chi phí trực tiế p)
Đơn giá sản phẩm
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao)
Khấu hao
Năng lượng
1
2
3
4
5
6
7
8
9 = 4+5+ 6 +7+8
10=9x15%
11 = 9 + 10
12= (9 -7 )+(9 - 7)x 15 %
A
Chuyển đổi,
bổ sung hoàn thiện dữ liệu địa chính (Không bao gồm nội dung xây dựng dữ liệu
không gian đất đai nền
Thửa
5.627
121,61
527,50
403,66
348,21
7.028
1.054
8.082
7.617
1
Công tác
chuẩn bị
Thửa
190,78
2,09
9,07
3,69
4,16
210
31
241
237
1.1
Lập kế hoạch
thi công chi tiết: Xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực
hiện của từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên
quan đến công tác chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện CSDL địa chính trên địa bàn
thi công
Thửa
97,47
1,05
4,54
1,84
2,08
107
16
123
121
1.2
Chuẩn bị nhân
lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, cài đặt phần mềm
phục vụ cho công tác chuyển đ ổ i, bổ sung, hoàn thiện CSDL đ ị a
chính
Thửa
93,30
1,05
4,54
1,84
2,08
103
15
118
116
2
Chuyển đổi
dữ liệu địa chính
Thửa
291,55
5,93
25,74
17,92
13,59
355
5 3
408
387
2.1
Lập mô hình
chuyển đổi cấu trúc dữ liệu của CSDL địa chính đã xây d ựng
sang cấu trúc dữ liệu hiện hành
Thửa
178,76
3,49
15,14
6,14
6,94
210
32
242
235
2.2
Chuyển đổi
cấu trúc dữ liệu không gian địa chính
Thửa
48,34
1,05
4,54
7,39
2,97
64
10
74
65
2.3
Chuyển đổi
cấu trúc dữ liệu thuộc tính địa chính
Thửa
48,34
1,05
4,54
3,35
2,97
60
9
69
65
2 . 4
Chuyển đổi cấu
trúc dữ liệu hồ sơ quét
Thửa
16,11
0,35
1,53
1,04
0,70
20
3
23
21
3
Bổ sung, hoàn
thiện dữ liệu địa chính
Thửa
2.956,58
67,97
294,82
250,40
209,45
3.779
567
4.346
4.058
3.1
Rà soát, liệu
không gian địa chính
Thửa
186,52
4,54
19,68
32,01
12,89
256
38
294
257
3.2
Rà soát, bổ
sung dữ liệu thuộc tính địa chính
Thửa
1.965,63
47,73
207,04
152,96
135,62
2.509
376
2.885
2.709
3.3
Thực hiện hoàn
thiện 100% thông tin trong CSDL đã được chuyển đ ổ i, bổ
sung
Thửa
357,52
6,98
30,28
35,80
19,81
450
68
518
477
3.4
Thực hiện
xuất sổ địa chính (điện tử) đối với những thửa đất chưa có sổ địa chính (điện
tử)
Thửa
446,90
8,72
37,82
29,63
41,13
564
85
649
615
4
Xây dựng
siêu dữ liệu địa chính
Thửa
338,35
7,25
31,44
13,75
14,99
406
61
467
451
4.1
Chuyển đổi
siêu dữ liệu địa chính
Thửa
17,88
0,35
1,53
1,12
1,00
22
3
25
24
4.2
Thu nhận bổ
sung các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu địa chính (thu nhận bổ
sung thông tin)
Thửa
306,13
6,54
28,38
11,52
13,01
366
55
420
407
4.3
Nhập bổ sung
thông tin siêu dữ liệu địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã
Thửa
14,35
0,35
1,53
1,12
0,99
18
3
21
20
5
Đ ối soát
dữ liệu (do Văn phòng Bảng ký đất đai thực hiện)
Thửa
1.699,40
34,88
151,29
111 ,77
99,08
2.096
314
2.411
2.282
5.1
Đối soát
thông tin của thửa đất trong CSDL đã được chuyển đổi, bổ sung với nguồn tài
liệu, dữ liệu đã sử dụng để xây dựng CSDL đố i với trường hợp phải xuất
mới sổ địa chính (điện tử)
Thửa
717,38
17,44
75,64
55,88
49,54
916
137
1.053
989
5.2
Thực hiện
ký số vào sổ địa chính (điện tử) đ ố i với trường h ợ p xuất mới sổ địa chính
(điện tử)
Thửa
982,02
17,44
75,64
55,88
49,54
1.181
177
1.358
1.293
6
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính
Thửa
149,89
3,49
15,14
6,14
6,94
182
27
209
202
Chuẩn bị tư
liệu, tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối
lượng sản phẩm đã thực hiện khi kết thúc công trình; lập biên bản bàn giao dữ
liệu địa chính
Thửa
149,89
3,49
15,14
6,14
6,94
182
27
209
202
Tổng A
Thửa
5.626,55
124,61
527,50
403,66
348,21
7.028
1.054
8.082
7.617
B
Xây dựng
dữ liệu không gian đất đai nền
Xã
1,966.377
12.396.352
251.000
572.859
77.590
15.264.177
2.289.627
17.553.804
16.895.016
1
Xây dựng
dữ liệu không gian đất đai nền
Xã
1.430.092
9.328.255
188.878
404.193
52.767
11.404.185
1.710.628
13.114.812
12.649.990
1.1
Tách, lọc
và chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian đất đai nền
X ã
1.072.569
7.364.672,53
149.119,10
319.091
41.619
8.947.07 1
1.342.061
10.289.131
9.922.177
1.2
Chuyển đổi
các lớp đ ố i tượng không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số
vào CSDL
Xã
357.523
1.963.582,11
39.758,40
85.102
11.148
2.457.114
368.567
2.825.681
2.727.813
2
Tích hợp
dữ liệu không gian đất đai nền
Xã
536.285
3.068.097
62.123
168.666
24.823
3.859.993
578.999
4.438.992
4.245.026
Tích hợp dữ
liệu không gian đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác
sử dụng
Xã
536.285
3.068.097,04
62.122,50
168.666
24.823
3.859.993
578.999
4.438.992
4.245.026
Tổng B
Xã
1.966.377
12.396.352
251.000
572.859
77.590
15.264.177
2.289.627
17.553.804
16.895.016
Biểu số 04
ĐƠN GIÁ CƠ SỞ DỮ LIỆU KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI
CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 628/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8
năm 20 19 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị
tính: Đồng
S ố TT
Tên sản phẩm
Đơn vị
Chi phí LĐKT
Chi phí dụng cụ
Chi phí vật liệu
Chi phí sử dụng máy
Chi phí trực tiếp
Chi phí chung (15% chi phí trực tiế p)
Đơn giá sản phẩm
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao)
Khấu hao
Năng lư ợ ng
1
2
3
4
5
6
7
8
9 = 4+5+ 6 +7+8
10=9x15%
11 = 9 + 10
12= (9 -7 )+(9 - 7)x 15 %
I
Công tác
chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Phục vụ kiểm tra,
nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
2.323.131
35.821
290.342
204.724
86.754
2.940.771
441.116
3.381.887
3.146.454
1
Công tác
chuẩn bị
Bộ dữ liệu theo tỉnh
1.271.846
13.648
110.620
24.546
27.446
1.448.107
217.216
1.665.323
1.637.095
1.1
Lập kế hoạch
thi công chi tiết : xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực
hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến
công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công
Bộ dữ liệu theo tỉnh
649.823
6.823,89
55.310,15
12.273,16
13.723,24
737.954
110.693
848.647
834.532
1.2
Chuẩn bị
nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư , thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục
vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Bộ dữ liệu theo tỉnh
622.023
6.823,89
55.310,15
12.273,16
13.723,24
710.154
106.523
816.677
802.562
2
Xây dựng
siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đ ai
B ộ dữ liệu theo tỉnh
215.215
5.115
41.461
9.205
10.293
281.289
42.193
323.483
312.897
2.1
Thu nhận các
thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống
kê, kiểm kê đất đai
Bộ dữ liệu theo tỉnh
143.477
3.410,16
27.640,56
6.136,74
6.862,36
187.527
28.129
215.656
208.598
2.2
Nhập thông tin
siêu dữ liệu kiểm kê đất đai
Bộ dữ liệu theo tỉnh
71.738
1.705,08
13.820,28
3.068,21
3.430,44
93.762
14.064
107.827
104.298
3
Phục vụ kiểm
tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Bộ dữ liệu theo tỉnh
836.069
17.058
138.261
170.972
49.014
1.211.375
181.706
1.393.081
1.196.463
3.1
Đơn vị thi
c ông chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu.
Bộ dữ liệu theo tỉnh
149.892
3.410,16
27.640,56
30.568,84
7.332,88
218.845
32.827
251.671
216.517
3.2
Thực hiện
kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống
ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng.
Bộ dữ liệu theo tỉnh
536.285
10.237,63
82.979,74
91.706,66
34.348,54
755.557
113.334
868.891
763.428
3.3
Đóng gói
giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Bộ dữ liệu theo tỉnh
149.892
3.410,16
27.640,56
48.696,84
7.332,88
236.973
35.546
272.519
216.517
II
Thu thập
t ài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp
xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây d ựng
dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đ ối soát
hoàn thiện dữ liệu thống kê, ki ể m kê đất đai
4.245.494
62.767
448.662
135.317
116.547
5.008.786
751.318
5.760.104
5.604.489
1
Thu thập
tài liệu, dữ liệu
985.962
10.231
82.975
18.410
20.586
1.118.163
167.725
1.285.888
1.264.717
1.1
Thu thập
tài liệu, dữ liệu thống kê
Năm TK
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1.2
Thu thập
tài liệu, dữ liệu kiểm kê
Kỳ KK
985.962
10.231,49
82.974,95
18.409,90
20.585,60
1.11 8 .1 6 3
167.725
1.285.888
1 .264.7 1 7
2
Rà soát,
đánh giá, phân loại và sắp xếp tà i
liệu, dữ liệu
1.643.269
17.057
138.328
30.683
34.309
1.863.646
279.547
2.143.192
2.107.907
2.1
Rà soát,
đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết
quả thực hiện
Năm TK
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2.2
Rà soát,
đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết
quả thực hiện
Kỳ KK
1.643.269
17.056,92
138.327,54
30.683,06
34.308,84
1.863.646
279.547
2.143.192
2.107.907
3
Quét giấy tờ pháp
lý và xử lý tệp tin
302.449
16.718
75.221
27.724
23.911
446.024
66.904
512.928
481.045
3.1
Quét các
gi ấy tờ đưa vào cơ sở dữ liệu th ố ng
kê, ki ể m kê đất đai. Chế độ quét của thiết bị được
thiết lập theo hệ màu RGB với độ ph â n giải tối thiểu là 150 DPI Các tài liệu quét
bao gồm: các báo cáo, biểu, bảng số liệu là sản phẩm của công tác thống kê,
kiểm kê đất đai các cấp theo quy định
108.469
7.448
27.217
9.516
14.564
167.214
25.082
192.296
181.352
3.1.1
Quét trang
A3
T ỉ nh (13 trang)
22.382
1.104,70
4.266,60
3.729,74
3.304,27
34.788
5.218
40.006
35.717
3. 1 .2
Quét trang
A4
Tỉnh (75 tr ang)
86.086
6.343,48
22.950,00
5.786,72
11 .259,48
132.426
19.864
152.290
145.635
3.2
Xử lý các tệp
tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét d ạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng
tệp t i n PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)
Tỉnh (88 trang)
50.504
5.857,55
20.328,00
2.171,81
2.485,26
81.347
12.202
93.548
91.051
3.3
Tạo danh mục
tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Năm TK hoặc Kỳ KK
143.477
3.412,71
27.676,30
16.035,98
6.862,36
197.464
29.620
227.084
208.643
4
Xây dựng
dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai
492.179
10.231
82.975
43.158
20.586
649.129
97.369
746.498
696.867
4.1
Đối với
tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số
250.500
5.116
41.487
19.104
10.293
326.500
48.975
375.475
353.505
4.1.1
Lập mô hình
chuy ể n đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Năm TK hoặc Kỳ KK
89.381
1.703,03
13.811,17
3.068,21
3.430,44
111.394
16.709
128.103
124.574
4.1.2
Chuyển đổi vào CSDL
thống kê, kiểm kê đất đai
Năm TK hoặc Kỳ KK
161.119
3.412,71
27.676,30
16.035,98
6.862,36
215.107
32.266
247.373
228.931
4.2
Đối với
tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
Năm TK hoặc Kỳ KK
241.679
5.115,74
41487,47
24.053,81
10.292,80
322.629
48.394
371.023
343.361
5
Đối
soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
821.635
8.528
69.164
15.342
17.155
931.824
139.774
1.071.597
1.053.954
5.1
Đối soát,
hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai
Năm TK
0
0
0
0
0
0
0
0
0
5.2
Đối soát,
hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai
Kỳ KK
821.635
8.528,46
69.163,77
15.341,69
17.155,16
931.824
139.774
1.071.597
1.053.954
III
Xây dựng
dữ liệu không gian kiểm kê đất đai
4.469.038
85.288
691.599
1.392.715
173.414
6.812.054
1.021.808
7.833.863
6.232.240
1
Chuẩn
hóa các lớp đối tượng khôn g gi an kiểm kê đất đai
3.575.231
68.230
553.279
1.063.636
138.732
5.399.108
809.866
6.208.974
4.985.793
1.1
Lập bảng đối
chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng
trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản
đồ
Lớp dữ liệu
893.808
17,057,60
138.319,80
265.908,89
34.682,17
1.349.776
202.466
1.552.243
1.246.447
1.2
Chuẩn hóa
các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp
Lớp dữ liệu
1.251.331
23.880,64
193.647,72
372.272,71
48.556,23
1.889.688
283.453
2.173.141
1.745.028
1.3
Nhập bổ s u ng các thông
tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)
Lớp dữ liệu
178.762
3.411,52
27.663,96
53.181,91
6.937,03
269.956
40.493
310.449
249.290
1.4
Rà soát chuẩn
hóa thông tin thuộc tính cho từng đ ối tượng không gian kiểm kê đất đai
Lớp dữ liệu
1.251.331
23.880,64
193.647,72
372.272,71
48.556,23
1.889.688
283.453
2.173.141
1.745.028
2
Chuyển đ ổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai
893.808
17.058
138.320
329.079
34.682
1.412.946
211.942
1.624.888
1.246.447
2.1
Chuyển đổi
các l ớ p đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản
đồ số vào CSDL theo đ ơ n v ị hành chính
Lớp dữ liệu
357.523
6.823,04
55.327,92
131.631,49
13.872,57
565.178
84.777
649.955
498.579
2.2
Rà soát dữ
liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp
giáp nhau
Lớp dữ liệu
53 6 .285
10.234,56
82.991,88
197.447,40
20,809,60
847.768
127.165
974.933
747.869
Tổng đ ơn giá
xây dựng CSDL kiểm kê đất đai kỳ trước
Hệ số (mục
III .1)
Tỷ lệ b ả n
đồ 1 / 25.000
0,9
10.680.140
177.053
1.375.275
1.626.392
362.841
14.221.700
2.133.255
16.354.956
14.484.605
Tỷ lệ bản
đ ồ 1/50.000
1,0
11.037.663
183.876
1.430.603
1.732.756
376.714
14.761.611
2.214.242
16.975.853
14.983.184
Tỷ lệ bản
đồ 1/100.000
1,1
11.395.186
190.699
1.485.931
1.839.119
390.587
15301.522
2.295.228
17.596.750
15.481.763
Tổng đ ơn giá
xây dựng CSDL kiểm kê đất đai kỳ hiện tại
3.261.571
67.889
490.120
516.214
140.976
4.476.769
671.515
5.148.285
4.554.638
Biểu số 05
ĐƠN GIÁ CƠ SỞ DỮ LIỆU KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI
CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 628/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8
năm 20 19 của UBND tỉnh Bắc Giang)
S ố TT
Tên sản phẩm
Đơn vị
Chi phí LĐKT
Chi phí dụng cụ
Chi phí vật liệu
Chi phí sử dụng máy
Chi phí trực tiếp
Chi phí chung (15% chi phí trực tiế p)
Đơn giá sản phẩm
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao)
Khấu hao
Năng lư ợ ng
1
2
3
4
5
6
7
8
9 = 4+5+ 6 +7+8
10=9x15%
11 = 9 + 10
12= (9 -7 )+(9 - 7)x 15 %
I
Công tác
chuẩn bị; Xây d ự ng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Phục
vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
1.826.408
29.760
285.010
149.934
77.511
2.368.623
355.293
2.723.917
2.551.492
1
Công tác
chuẩn bị
Bộ dữ liệu theo huyện
953.885
10.505
100.608
18.425
20.810
1.104.233
165.635
1.269.868
1.248.679
1.1
Lập k ế hoạch
thi công chi tiết : xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực
hiện từng bước công việc ; lập kế hoạch làm việc với các đ ơn vị có
liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn
thi công
Bộ dữ liệu theo huyện
487.367
5.252,72
50.304,18
9.212,70
10.404,80
562.542
84.381
646.923
636.328
1.2
Chuẩn bị
nhân lực , địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục
vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê , kiểm kê đất đai
Bộ dữ liệu theo huyện
466.517
5.252,72
50.304,18
9.212,70
10.404,80
541.692
81.254
622.945
612.351
2
Xây dựng
siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
Bộ dữ liệu theo huyện
215.215
5.250
50.276
9.213
10.405
290.358
43.554
333.912
323.317
2.1
Thu nhận các
thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống
kê, kiểm kê đất đai
Bộ dữ liệu theo huyện
143.477
3.499,83
33.517,12
6 .1 4 1 ,9 1
6.937,03
193.573
29.036
222.609
215.546
2.2
Nhập thông tin
siêu dữ liệu kiểm kê đất đai
Bộ dữ liệu theo huyện
71.738
1.749,91
16.758,56
3.070,79
3.467,77
96.785
14.518
111.303
107.772
3
Phục vụ kiểm
tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
B ộ dữ liệu theo huyện
657.308
14.005
134.125
122.296
46.297
974.031
146.105
1.120.136
979.496
3.1
Đơn v ị thi
công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu.
Bộ dữ liệu theo huyện
149.892
3.499,83
33.517,12
30.574,01
11.574,60
229.058
34.359
263.417
228.256
3.2
Thực hiện
kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống
ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng.
Bộ dữ liệu theo huyện
357.523
7.002,63
67.062,74
61.148,15
23.147,71
515.884
77.383
593.267
522.947
3.3
Đóng gói
giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Bộ dữ liệu theo huyện
149.892
3.502,80
33.545,62
30.574,01
11.574,60
229.089
34.363
263.453
228.293
II
Thu thập
tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại v à sắp
xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy t ờ
pháp lý và xử lý tệp tin;
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ
liệu thống kê, kiểm kê đất đai
1.346.801
28.210
191.153
48.675
46.593
1.661.431
249.215
1.910.646
1.854.670
1
Thu thập
tài liệu, dữ liệu
164.327
1.751
16.765
3.071
3.468
1 89.381
28.407
217.788
214.257
1.1
Thu thập
tài liệu, dữ liệu thống kê
Năm TK
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1.2
Thu thập
tài liệu, dữ liệu kiểm kê
Kỳ KK
164.327
1.750,76
16.764,96
3.070,79
3.467,77
189.381
28.407
217.788
214.257
2
Rà soát,
đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu
492.981
5.252
50.295
9.213
10.405
568.145
85.222
653.367
642.773
2.1
Rà soát,
đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết
quả thực hiện
Năm TK
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2.2
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm
kê và lập báo cáo kết quả thực hiện
Kỳ KK
492.981
5.252,27
50.294,88
9.212,70
10.404,80
568.145
85.222
653.367
642.773
3
Quét gi ấ y
tờ pháp lý và xử l ý tệp tin
228.415
14.905
63.750
19.397
20.234
346.702
52.005
398.707
376.401
3.1
Quét các
giấy tờ đưa vào cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai. Chế độ quét c ủa thiết
bị được thiết lập theo hệ màu RGB với độ phân giải tối thiểu là 150 DPI. Các tài liệu quét b a o gồm: các báo cáo, biểu, bảng số liệu là sản
phẩm của công tác th ố ng kê, kiểm kê đất đai các c ấ p
theo quy định
1 06.747
7.363
26.888
9.230
14.310
164.538
24.681
189.218
178.604
3.1.1
Quét trang
A3
Huyện (12 trang)
20.661
1.019,73
3.938,40
3.442,84
3.050,09
32.112
4.817
36.928
32.969
3.1.2
Quét trang
A4
Huyện (75 trang)
86.086
6.343,48
22.950,00
5.786,72
11.259,48
132.426
19.864
152.290
145.635
3.2
Xử lý các tệp
tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn
dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)
Huyện (87 tr ang)
49.930
5.790,99
20.097,00
2.147,13
2.457,02
80.422
12.063
92.485
90.016
3.3
Tạo danh mục
tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Năm TK hoặc Kỳ KK
71.738
1.750,76
16.764,96
8.020,41
3.467,77
101.742
15.261
117.004
107.780
4
Xây dựng
dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai
132.424
2.800
26.813
10.853
5.549
178.439
26.766
205.204
192.724
4. 1
Đ ố i
với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số
100.200
2. 101
20. 11 4
7.645
4.162
134.222
20.133
154.355
145.563
4.1.1
Lập mô hình chuyển đổi
CSDL thống kê kiểm kê đất đai
Năm TK hoặc Kỳ KK
35.752
699,55
6.698,74
1.228,25
1.386,81
45.766
6.865
52.631
51.218
4.1.2
Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Năm TK hoặc Kỳ KK
64.448
1.400,98
13.415,59
6.416,53
2.775,11
88.456
13.268
101.724
94.345
4.2
Đối với tài liệu, số li ệu là b á o cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong
CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
N ă m TK hoặc Kỳ KK
32.224
699,55
6.698,74
3.208, 10
1.386,81
44.217
6.633
50.850
47.160
5
Đối
soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
328.654
3.502
33.530
6.142
6.937
378.764
56.815
435.579
428.516
5.1
Đối soát,
hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai
Năm TK
0
0
0
0
0
0
0
0
0
5.2
Đố i soát,
hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai
Kỳ KK
328.654
3.501,51
33.529,92
6.141,91
6.937,03
378.764
56.815
435.579
428.516
III
Xây dựng
dữ liệu không gian kiểm kê đất đai
1.519.473
29.760
285.010
470.996
58.960
2.364.199
354.630
2.718.828
2.177.183
1
Chuẩn
hóa các l ớ p đ ố i tượng không gian kiểm kê đất đai
1.251.331
24.508
234.705
372.272
48.555
1.931.371
289.706
2.221.077
1,792.963
1.1
Lập bảng đối
chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tư ơn g ứng
trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản
đồ
Lớp dữ liệu
357.523
7.002,63
67.062,74
106.363,49
13.872,57
551.825
82.774
634.598
512.280
1.2
Chuẩn hóa
các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa ph ù hợp
Lớp dữ liệu
446.904
8.752,55
83.821,29
132.954,61
17.341,83
689.774
103.466
793.240
640.342
1.3
Nhập bổ sung
các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu
(nếu có)
Lớp dữ liệu
89.381
1.749,91
16.758,56
26.590,79
3.467,77
137.948
20.692
158.640
128.061
1.4
Rà soát chuẩn
hóa thông t i n thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất
đai
Lớp dữ liệu
357.523
7.002,63
67.062,74
106.363,49
13.872,57
551.825
82.774
634.598
512.280
2
Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai
268.142
5.253
50.304
98.724
10.405
432.828
64.924
497.752
384.220
2.1
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian k iểm
kê đất đai từ tệp (File) bản đồ
số vào CSDL theo đơn v ị hành chính
Lớp dữ liệu
89.381
1.749,91
16.758,56
32.907,79
3.467,77
144.265
21.640
165.905
128.061
2.2
Rà soát dữ
liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp
giáp nhau
Lớp dữ liệu
178.762
3.502,80
33.545,62
65.815,91
6.937,03
288.563
43.284
331.847
256.159
Tổng đ ơ n
giá xây dựng CSDL kiểm kê đất đai kỳ trước
Hệ số (mục III .1)
Tỷ lệ
bản đồ 1/5.000
0,9
4.567.548
85.279,66
737.701,67
632.378,48
178.208,06
6.201.116
930.167
7.131.284
6.404.048
Tỷ lệ
bản đồ 1/10.000
1 , 0
4.692.681
87.730,43
761.172,21
669.605,72
183.063,54
6.394.253
959.138
7.353.391
6.583.345
Tỷ lệ
bản đồ 1/25.000
1,1
4.817.814
90.181,20
784.642,74
706.832,95
187.919,01
6.587.390
988.109
7.575.499
6.762.641
Tổng đơn
giá xây dựng CSDL ki ể m kê đất đai kỳ hiện tại
1.530.374
38.711,62
291.735,95
205.476,44
76.677,43
2.142.975
321.446
2.464.421
2.228.124
Biểu số 06
ĐƠN GIÁ CƠ SỞ DỮ LIỆU KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI
CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 628/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8
năm 20 19 của UBND tỉnh Bắc Giang)
S ố TT
Tên sản phẩm
Đơn vị
Chi phí LĐKT
Chi phí dụng cụ
Chi phí vật liệu
Chi phí sử dụng máy
Chi phí trực tiếp
Chi phí chung (15% chi phí trực tiế p)
Đơn giá sản phẩm
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao)
Khấu hao
Năng lư ợ ng
1
2
3
4
5
6
7
8
9 = 4+5+ 6 +7+8
10=9x15%
11 = 9 + 10
12= (9 -7 )+(9 - 7)x 15 %
I
Công tác
chuẩn bị; Xây dựng siêu d ữ liệu thống kê, kiểm kê đất đa i ;
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL th ố ng kê, kiểm kê đất
đ ai
377.892
6.827
52.564
24.256
15.964
477.503
71.625
549.128
521.234
1
Công tác
chuẩn bị
Bộ dữ liệu theo xã
143.430
1.575,76
12.131,77
2.763,81
3.121,44
163.023
24.453
187.476
184.298
1.1
Lập kế hoạch
thi công chi tiết : xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân l ực thực
hiện từng bước công việc ; l ập Kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên
quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi
công
Bộ dữ liệu theo xã
81.228
875,27
6.738,70
1.535,56
1.734,63
92.112
13.817
105.929
104.163
1 .2
Chuẩn bị nhân
lực , địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ
cho công tác xây dựng CSDL th ố ng kê, kiểm kê đất đa i
Bộ dữ liệu theo xã
62.202
700,49
5.393,07
1.228,25
1.386,81
70.911
10.637
81.548
80.135
2
Xây dựng
siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
Bộ dữ liệu theo xã
107,608
2.625,82
20.216,11
4.606,35
5.202,40
140.258
21.039
161.297
156.000
2.1
Thu nhận
các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống
kê, kiểm kê đất đai
B ộ dữ liệu theo xã
71.738
1.750,55
13.477,41
3.070,79
3.467,77
93.505
14.026
107.531
103.999
2.2
Nhập thông
tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai
Bộ dữ liệu theo xã
35.869
875,27
6.738,70
1.535,56
1.734,63
46.753
7.013
53.766
52.001
3
Phục vụ kiểm
tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Bộ dữ liệu theo xã
126.854
2.625,82
20.216,11
16.885,73
7.640,10
174.222
26.133
200.355
180.936
3.1
Đơn vị thi công
chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu
Bộ dữ liệu theo xã
22.484
525,03
4.042,17
959,22
1.111,83
29.122
4.368
33.490
32.387
3.2
Thực hiện kiểm tra tổng
thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được
nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
Bộ dữ liệu theo xã
89.381
1.750,55
13.477,41
15.287,07
5.786,56
125.682
18.852
144.535
126.955
3.3
Đóng gói
giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Bộ dữ liệu theo xã
14.989
350,25
2.696,53
639,44
741,71
19.417
2.913
22.330
21.594
II
Thu thập
tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu;
quét giấy t ờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu
thuộc tính thống kê, ki ể m kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống
kê, kiểm kê đất đai
629.443
20.541
98.035
31,162
31.293
810.474
121.571
932.045
896.209
1
Thu thập
tài liệu, dữ liệu
82.163
875
6.443
1.536
1.735
92.751
13.913
106.664
104.898
1.1
Thu thập
tài liệu, dữ liệu thống kê
Năm TK
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1.2
Thu thập
tài liệu, dữ liệu kiểm kê
Kỳ KK
82.163
874,96
6.442,63
1.535,56
1.734,63
92.751
13.913
106.664
104.898
2
Rà soát,
đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu
65.731
700
5.154
1.228
1.387
74.200
11.130
85.330
83.917
2.1
Rà soát, đánh
giá, phân loại và sắp xếp tà i liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả
thực hiện
Năm TK
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2.2
Rà soát,
đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết
quả thực hiện
Kỳ KK
65.731
699,97
5.154,10
1.228,25
1.386,81
74.200
11.130
85.330
83.917
3
Quét giấy
tờ pháp lý và xử lý tệp t i n
184.798
14.413
52.918
14.850
19.155
286.135
42.920
329.055
311.977
3 .1
Quét các
giấy tờ đưa vào cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai. Chế độ quét của thiết bị đượ c thiết l ập theo hệ màu RGB với độ phân giải tối thiểu l à
150 DPI Các tài liệu quét bao gồm: các báo cáo, biểu, bảng số liệu l à
sản phẩm của công tác th ố ng kê, kiểm kê đất đai các cấp theo quy định
117.077
7.873
28.858
10.951
15.835
180.593
27.089
207.682
195.089
3. 1.1
Quét trang
A3
Xã (18 trang)
30.991
1.529,59
5.907,60
5.164,26
4.575,14
48.168
7.225
55.393
49.454
3.1.2
Quét trang
A4
Xã (75 trang)
86.086
6.343,48
22.950,00
5.786,72
11.259,48
132.426
19.864
152.290
145.635
3.2
Xử lý các tệp
tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn
dạng tệp tin PDF ( ở định dạng không ch ỉ nh sửa
được)
Xã (93 trang)
53.373
6.190,37
21.483,00
2.295,21
2.626,47
85.968
12.895
98.864
96.224
3.3
Tạo danh mục
tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Năm TK hoặc Kỳ KK
14.348
349,98
2.577,05
1.604,22
694,15
19.573
2.936
22.509
20.664
4
Xây dựng
dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai
132.424
2.801
20.623
10.477
5.549
171.873
25.781
197.654
185.605
4.1
Đối với
tà i li ệu, số liệu là bảng, biểu dạng số
100.200
2.101
15.469
7.394
4.162
129.326
19.399
148.724
140.221
4.1.1
Lập mô hình
chuyển đ ổ i CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Năm TK hoặc Kỳ KK
35.752
699,97
5.154,10
1.228,25
1.386,81
44.221
6.633
50.855
49.442
4.1.2
Chuyển đ ổi vào
CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Năm TK hoặc Kỳ KK
64.448
1 .400,79
10.314,52
6.165,96
2.775,11
85.104
12.766
97.870
90.779
4.2
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì
tạo danh mục tra c ứ u trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Năm TK hoặc Kỳ KK
32.224
699,97
5.154,10
3.082,81
1.386,81
42.548
6.382
48.930
45.384
5
Đối
soát, hoàn thiện thống kê, kiểm kê đất đai
164.327
1.752
12.898
3.071
3.468
185.515
27.827
213.342
209.811
5.1
Đối soát,
hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai
Năm TK
0
0
0
0
0
0
0
0
0
5.2
Đối soát, hoàn
thiện dữ liệu kiểm kê đất đai
Kỳ KK
164.327
1.751,63
12.897,88
3.070,79
3.467,77
185.515
27.827
213.342
209.811
III
Xây dựng
dữ liệu không gian kiểm kê đất đai
822.303
16.106
123.968
254.744
31.909
1.249.029
187,354
1.436.383
1.143.428
1
Chuẩn
hóa các l ớ p đối tượn g không gian
kiểm kê đất đai
679.294
13.305
102.410
202.091
26.360
1.023.460
153.519
1.176.978
944.574
1.1
Lập bảng đối
chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng
trong b ả n đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng
đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ
Lớp dữ liệu
178.762
3.501,37
26.950,64
53.181,91
6.937,03
269.332
40.400
309.732
248.573
1.2
Chuẩn hóa
các l ớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp
Lớp dữ liệu
268.142
5.252,05
40.425,96
79.772,70
10.404,80
403.998
60.600
464.597
372.859
1.3
Nhập b ổ sung
các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu
(nếu có)
Lớp dữ liệu
53.628
1.050,09
8.082,71
15.954,54
2.080,96
80.797
12.120
92.916
74.569
1.4
Rà soát chuẩn
hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai
Lớp dữ liệu
178.762
3.501,37
26.950,64
53.181,91
6.937,03
269.332
40.400
309.732
248.573
2
Chuyển đổi
và tích h ợ p không gian kiểm kê đất đai
143.009
2.801
21.558
52.653
5.549
225.569
33.835
259.405
198.854
2.1
Chuyển đổ i các lớp đối tượng kh ông gian kiểm kê đất đai t ừ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính
Lớp dữ liệu
53.628
1.050,09
8.082,71
19.744,74
2.080,96
84.587
12.688
97.275
74.569
2.2
Rà soát dữ
liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp
giáp nhau
Lớp dữ liệu
89.381
1.750,68
13.475,32
32.907,79
3.467,77
140.982
21.147
162.130
124.286
Tổng đơn
giá xây dựng CSDL kiểm kê đất đai kỳ trước
Hệ số (mục III.1)
Tỷ lệ
bản đồ 1/1.000
0,80
1.693.779
40.812,77
254.084,99
269.743,29
73.893,70
2.332.314
349.847
2.682.161
2.371.956
Tỷ tê
bản đồ 1/2.000
0,90
1.761.709
42.143,25
264.325,98
289.952,40
76.529,68
2.434.660
365.199
2.799.859
2.466.414
Tỷ lệ
bản đ ồ 1/5.000
1,00
1.829.638
43.473,74
274.566,98
310.161,50
79.165,66
2,537.006
380.551
2.917.557
2.560.871
Tỷ lệ
bản đồ 1/10.000
1,15
1.931.532
45.469,47
289.928,48
340.475,16
83.119,64
2.690.525
403.579
3.094.104
2.702.557
Tổng đơn
giá xây dựng CSDL ki ể m k ê
đất đai kỳ hiện tại
821.547
26.142,91
141.689,81
100.944,16
44.709,43
1.135.033
170.255
1.305.288
1.189.202
Biểu số 07
ĐƠN GIÁ CƠ SỞ DỮ LIỆU THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI
CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 628/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8
năm 20 19 của UBND tỉnh Bắc Giang)
S ố TT
Tên sản phẩm
Đơn vị
Chi phí LĐKT
Chi phí dụng cụ
Chi phí vật liệu
Chi phí sử dụng máy
Chi phí trực tiếp
Chi phí chung (15% chi phí trực tiế p)
Đơn giá sản phẩm
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao)
Khấu hao
Năng lư ợ ng
1
2
3
4
5
6
7
8
9 = 4+5+ 6 +7+8
10=9x15%
11 = 9 + 10
12= (9 -7 )+(9 - 7)x 15 %
I
Công tác
chuẩn bị; X â y dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất
đai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
2.323.131
35.821
290.342
204.724
86.754
2.940.771
441.116
3.38 1. 887
3.146.454
1
Công tác
chuẩn bị
Bộ dữ liệu theo t ỉ nh
1.271.846
13.648
110.620
24.546
27.446
1.448.107
217.216
1.665.323
1.637.095
1.1
Lập k ế hoạch
thi công chi tiết : xác định thời gian , địa điểm , khối l ượng và
nhân lực thực hiện từng bước công việc ; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị
có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai tr ên địa
bàn thi công
Bộ dữ liệu theo tỉnh
649.823
6.823,89
55.310,15
12.273,16
13.723,24
737.954
110.693
848.647
834.532
1.2
Chuẩn bị
nhân lực , địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục
vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê , kiểm kê đất đai
Bộ dữ liệu theo tỉnh
622.023
6.823,89
55.310,15
12.273,16
13.723,24
710.154
106.523
816.677
802.562
2
Xây dựng
siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
Bộ dữ liệu theo tỉnh
215.215
5.115
41.461
9.205
10.293
281.289
42.193
323.483
312.897
2.1
Thu nhận các
thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống
kê, kiểm kê đất đai
Bộ dữ liệu theo tỉnh
143.477
3.410,16
27.640,56
6.136,74
6.862,36
187.527
28.129
215.656
208.598
2.2
Nhập thông tin
siêu dữ liệu kiểm kê đất đai
Bộ dữ liệu theo tỉnh
71.738
1.705,08
13.820,28
3.068,21
3.430,44
93.762
14.064
107.827
104.298
3
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Bộ dữ liệu theo t ỉ nh
836.069
17.058
138.261
170.972
49.014
1.211.375
181.706
1.393.081
1.196.463
3.1
Đơn vị thi
công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu.
Bộ dữ liệu theo tỉnh
1 49.892
3.410,16
27.640,56
30.568,84
7.332,88
218.845
32.827
251.671
216.517
3 . 2
Thực hiện
kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống
ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng.
Bộ dữ liệu theo tỉnh
536.285
10.237,63
82.979,74
91.706,66
34.348,54
755.557
113.334
868.891
763.428
3 . 3
Đóng gói
giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Bộ dữ liệu theo t ỉ nh
149.892
3.410,16
27.640,56
48.696,84
7.332,88
236.973
35.546
272.519
216.517
II
Thu thập
tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu;
quét g i ấy từ pháp lý và
xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối
soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
1.636.210
39.629
280.916
97.773
73.217
2.127.745
319.162
2.446.906
2.334.467
1
Thu thập
tài liệu, dữ liệu
357.523
6.825
55353
12.273
13.723
445.698
66.855
512.552
498.438
1.1
Thu thập
tài liệu, dữ liệu thống kê
Năm TK
357.523
6.825,43
55.352,60
12.273,16
13.723,24
445.698
66.855
512.552
498.438
1.2
Thu thập
tài liệu, dữ liệu kiểm kê
Kỳ KK
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2
Rà soát,
đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu
357.523
6.825
55.353
12.273
13.723
445.698
66.855
512.552
498.438
2.1
Rà soát,
đánh giá, phân loạ i và sắp xếp tài liệu, dữ liệu th ố ng kê
và lập báo cáo kết quả thực hiện
Năm TK
357.523
6.825,43
55.352,60
12.273,16
13.723,24
445.698
66.855
512.552
498.438
2.2
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu,
dữ liệu kiểm kê v à lập báo cáo kết
quả thực hiện
Kỳ KK
0
0
0
0
0
0
0
0
0
3
Quét giấy
tờ pháp lý và xử lý tệp tin
250.224
12.334
59.559
23.932
18.323
364371
54.656
419.027
391.505
3.1
Quét c á c
giấy tờ đưa vào cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai. Chế độ quét của thiết
bị được thiết lập theo hệ màu RGB với độ phân giải tối thiểu là 150 DPI. Các
tài liệu quét bao gồm: các báo c á o, biểu, bảng số liệu là sản phẩm của công
tác th ố ng kê, kiểm kê đất đai các cấp theo q u y
định
3.1.1
Quét trang
A3
T ỉ nh (9 trang)
15.496
764,79
2.953,80
2.582,13
2.287,57
24.084
3.613
27.696
24.727
3 . 1.2
Quét trang
A4
Tỉnh (50 trang)
57.391
4.228,98
15.300,00
3.857,82
7.506,32
88.284
13.243
101.526
97.090
3.2
Xử lý các tệp
tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét d ạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng
tệp tín PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)
Tỉnh (59 trang)
33.861
1 .921,22
13.629,00
1.456,10
1.666,25
54.539
8.181
62.720
61.045
3.3
Tạo danh mục
tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Năm TK hoặc Kỳ KK
143.477
3.412,71
27.676,30
16.035,98
6.862,36
197.464
29.620
227.084
208.643
4
Xây dựng
dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai
492.179
10.231
82.975
43.158
20.586
649.129
97.369
746.498
696.867
4.1
Đối với
tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số
250.500
5.116
41.487
19.104
10.293
326.500
48-975
375.475
353.505
4. 1.1
Lập mô hình
chuy ể n đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Năm TK hoặc Kỳ KK
89.381
1.703,03
13.811,17
3.068,21
3.430,44
111.394
16.709
128.103
124.574
4.1.2
Chuyển đổi vào CSDL
thống kê, kiểm kê đất đai
Năm TK hoặc Kỳ KK
161.119
3.412,71
27.676,30
16.035,98
6.862,36
215.107
32.266
247.373
228.93 1
4,2
Đối với
tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
N ă m TK hoặc Kỳ KK
24L679
5.115,74
41.487,47
24.053,81
10.292,80
322.629
48.394
371.023
343.361
5
Đối
soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
178.762
3.413
27.676
6.137
6.862
222.850
33.427
256.277
249.220
5.1
Đối soát,
hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai
Năm TK
178.762
3.412,71
27.676,30
6.136,74
6.862,36
222.850
33.427
256.277
249.220
5.2
Đối soát,
hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai
Kỳ KK
0
0
0
0
0
0
0
0
0
III
Xây dựng
dữ liệu không gian kiểm kê đất đai
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
Chuẩn
hóa các lớp đối tượng khôn g gi an kiểm kê đất đai
0
ô
0
0
0
0
0
0
0
1.1
Lập bảng đối
chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng
trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản
đồ
Lớp dữ liệu
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1.2
Chuẩn hóa
các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp
Lớp dữ liệu
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1.3
Nhập bổ s u ng các
thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu
có)
Lớp dữ liệu
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1.4
Rà soát chuẩn
hóa thông tin thuộc tính cho từng đ ối tượng không gian kiểm kê đất đai
Lớp dữ l i ệu
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2
Chuyển đ ổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2.1
Chuyển đổi
các l ớ p đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản
đồ số vào CSDL theo đ ơ n v ị hành chính
Lớp dữ liệu
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2.2
Rà soát dữ
liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp
giáp nhau
Lớp dữ liệu
0
0
0
0
0
0
0
0
0
T ổ ng
đơn giá xây dựng CSDL thống kê đất đai kỳ trước
3.959 . 341
75.450
571.258
302.497
159.971
5.068.516
760.277
5.828.793
5.480.922
Tổng đơn
giá xây dựng CSDL thống kê đất đai kỳ hiện tại
1 . 672.664
41 . 331
294.651
174.138
90.412
2.273.196
340.979
2.614.175
2.413.916
Biểu số 08
ĐƠN GIÁ CƠ SỞ DỮ LIỆU THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI
CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 628/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8
năm 20 19 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị t ính: Đồng.
S ố TT
Tên sản phẩm
Đơn vị
Chi phí LĐKT
Chi phí dụng cụ
Chi phí vật liệu
Chi phí sử dụng máy
Chi phí trực tiếp
Chi phí chung (15% chi phí trực tiế p)
Đơn giá sản phẩm
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao)
Khấu hao
Năng lư ợ ng
1
2
3
4
5
6
7
8
9 = 4+5+ 6 +7+8
10=9x15%
11 = 9 + 10
12= (9 -7 )+(9 - 7)x 15 %
I
Công tác
chuẩn bị; Xây d ự ng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Phục
vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
1.826.408
29.760
285.010
149.934
77.511
2.368.623
355.293
2.723.917
2.551.492
1
Công tác
chuẩn bị
Bộ dữ liệu theo huyện
953.885
10.505
100.608
18.425
20.810
1.104.233
165.635
1.269.868
1.248.679
1.1
Lập k ế hoạch
thi công chi tiết : xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực
hiện từng bước công việc ; lập kế hoạch làm việc với các đ ơn vị có
liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn
thi công
Bộ dữ liệu theo huyện
487.367
5.252,72
50.304,18
9.212,70
10.404,80
562.542
84.381
646.923
636.328
1.2
Chuẩn bị
nhân lực , địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư , thiết bị, dụng cụ, phần mềm
phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê , kiểm kê đất đai
Bộ dữ liệu theo huyện
466.517
5.252,72
50.304,18
9.212,70
10.404,80
541.692
81.254
622.945
612.351
2
Xây dựng
siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
Bộ dữ liệu theo huyện
215.215
5.250
50.276
9.213
10.405
290.358
43.554
333.912
323.317
2.1
Thu nhận các
thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống
kê, kiểm kê đất đai
Bộ dữ liệu theo huyện
143.477
3.499,83
33.517,12
6.141,91
6.937,03
193.573
29.036
222.609
215.546
2.2
Nhập thông tin
siêu dữ liệu kiểm kê đất đai
Bộ dữ liệu theo huyện
71.738
1.749,91
16.758,56
3.070,79
3.467,77
96.785
14.518
111.303
107.772
3
Phục vụ kiểm
tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
B ộ dữ liệu theo huyện
657.308
14005
134125
122.296
46.297
974031
146.105
1.120.136
979.496
3.1
Đơn v ị thi
công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu.
Bộ dữ liệu theo huyện
149.892
3.499,83
33.517,12
30.574,01
11.574,60
229.058
34359
263.417
228.256
3.2
Thực hiện
kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống
ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng.
Bộ dữ liệu theo huyện
357.523
7.002,63
67.062,74
61.148,15
23.147,71
515.884
77.383
593.267
522.947
3.3
Đóng gói
giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Bộ dữ liệu theo huyện
149.892
3.502,80
33.545,62
30.574,01
11.574,60
229.089
34.363
263.453
228.293
II
Thu thập
tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại v à sắp
xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy t ờ
pháp lý và xử lý tệp tin;
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ
liệu thống kê, kiểm kê đất đai
507.547
17323
112.340
33.525
28.106
698.842
104 . 826
803.668
765.114
1
Thu thập
tài liệu, dữ liệu
17.876
350
3.349
614
694
22.884
3.433
26.316
25.610
1.1
Thu thập
tài liệu, dữ liệu thống kê
Năm TK
17.876
349,77
3.349,37
614,29
694,15
22.884
3.433
26.316
25.610
1.2
Thu thập
tài liệu, dữ liệu kiểm kê
Kỳ KK
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2
Rà soát,
đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu
89.381
1.751
16.765
3.071
3.468
114 . 435
17.165
131.600
128.069
2.1
Rà soát,
đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết
quả thực hiện
Năm TK
89.381
1.750,76
16.764,96
3.070,79
3.467,77
114.435
17.165
131.600
128.069
2.2
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm
kê và lập báo cáo kết quả thực hiện
Kỳ KK
0
0
0
0
0
0
0
0
0
3
Quét gi ấ y
tờ pháp lý và xử l ý tệp tin
178.485
10.672
48.648
15.916
14.928
268.649
40.297
308.947
290.643
3.1
Quét các
giấy tờ đưa vào cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai. Chế độ quét c ủa thiết
bị được thiết lập theo hệ màu RGB với độ phân giải tối thiểu là 150 DPI. Các tài liệu quét b a o gồm: các báo cáo, biểu, bảng số liệu là sản
phẩm của công tác th ố ng kê, kiểm kê đất đai các c ấ p
theo quy định
72.886
4.994
18.254
6.440
9.794
112.368
16.855
129.223
121.817
3.1.1
Quét trang
A3
Huyện ( 9 trang)
15.496
764,79
2.953,80
2.582,13
2.287,57
24.084
3.613
27.696
24.727
3.1.2
Quét trang
A4
Huyện ( 50 trang)
57.391
4.228,98
15.300,00
3.857,82
7.506,32
88.284
13.243
101.526
97.090
3.2
Xử lý các tệp
tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn
dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)
Huyện ( 59 tr ang)
33.861
3.927,22
13.629,00
1.456,10
1.666,25
54.539
8.181
62.720
61.045
3.3
Tạo danh mục
tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Năm TK hoặc Kỳ KK
71.738
1.750,76
16.764,96
8.020,41
3.467,77
101.742
15.261
117.004
107.780
4
Xây dựng
dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai
132.424
2.800
26.813
10.853
5.549
178.439
26.766
205.204
192.724
4. 1
Đ ố i
với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số
100.200
2. 1 01
20.114
7.645
4.162
134.222
20.133
154.355
145.563
4.1.1
Lập mô hình chuyển đổi
CSDL thống kê kiểm kê đất đai
Năm TK hoặc Kỳ KK
35.752
699,55
6.698,74
1.228,25
1.386,81
45.766
6.865
52.631
51.218
4.1.2
Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Năm TK hoặc Kỳ KK
64.448
1.400,98
13.415,59
6.416,53
2.775,11
88.456
13.268
101.724
94.345
4.2
Đối với tài liệu, số li ệu là b á o cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong
CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
N ă m TK hoặc Kỳ KK
32.224
699,55
6.698,74
3.208,10
1 .386,8 1
44.217
6.633
50.850
47.160
5
Đối
soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
89.381
1.751
16.765
3.071
3.468
114.435
17.165
131.600
128.069
5.1
Đối soát,
hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai
Năm TK
89.381
1.750,76
16.764,96
3.070,79
3-467,77
114.435
17.165
131.600
128.069
5.2
Đố i soát,
hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai
Kỳ KK
0
0
0
0
0
0
0
0
0
III
Xây dựng
dữ liệu không gian kiểm kê đất đai
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
Chuẩn
hóa các l ớ p đ ố i tượng không gian kiểm kê đất đai
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1.1
Lập bảng đối
chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tư ơn g ứng
trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản
đồ
Lớp dữ liệu
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1.2
Chuẩn hóa
các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa ph ù hợp
Lớp dữ liệu
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1.3
Nhập bổ
sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn
thiếu (nếu có)
Lớp dữ liệu
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1.4
Rà soát chuẩn
hóa thông t i n thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất
đai
Lớp dữ liệu
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2
Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2.1
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian k iểm
kê đất đai từ tệp (File) bản đồ
số vào CSDL theo đơn v ị hành chính
Lớp dữ liệu
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2.2
Rà soát dữ
liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp
giáp nhau
Lớp dữ liệu
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Tổng đơn
giá xây dựng CSDL thống kê đất đai kỳ trước
2.333.955
47.084
397.350
183.459
105.618
3.067.465
460.120
3.527.585
3.316.606
Tổng đơn
giá xây dựng CSDL thống kê đất đai kỳ hiện tại
973.028
27.475
209.564
100.201
57.497
1.367.765
205.165
1.572.930
1.457.699
Biểu số 09
ĐƠN GIÁ CƠ SỞ DỮ LIỆU THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI
CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 628/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8
năm 20 19 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị
t ính: Đồng.
S ố TT
Tên sản phẩm
Đơn vị
Chi phí LĐKT
Chi phí dụng cụ
Chi phí vật liệu
Chi phí sử dụng máy
Chi phí trực tiếp
Chi phí chung (15% chi phí trực tiế p)
Đơn giá sản phẩm
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao)
Khấu hao
Năng lư ợ ng
1
2
3
4
5
6
7
8
9 = 4+5+ 6 +7+8
10=9x15%
11 = 9 + 10
12= (9 -7 )+(9 - 7)x 15 %
I
Công tác
chuẩn bị; Xây dựng siêu d ữ liệu thống kê, kiểm kê đất đa i ;
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL th ố ng kê, kiểm kê đất
đ ai
377.892
6.827
52.564
24.256
15.964
477.503
71.625
549.128
521.234
1
Công tác
chuẩn bị
Bộ dữ liệu theo xã
143.430
1.575,76
12.131,77
2.763,81
3.121,44
163.023
24.453
187.476
184.298
1.1
Lập kế hoạch
thi công chi tiết : xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân l ực thực
hiện từng bước công việc ; l ập Kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên
quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi
công
Bộ dữ liệu theo xã
81.228
875,27
6.738,70
1.535,56
1.734,63
92.112
13.817
105.929
104.163
1 .2
Chuẩn bị
nhân lực , địa điểm làm việc ; chuẩn bị vật tư , thiết bị, dụng cụ, phần mềm
phục vụ cho công tác xây dựng CSDL th ố ng kê, kiểm kê đất đa i
Bộ dữ liệu theo xã
62.202
700,49
5.393,07
1.228,25
1.386,81
70.911
10.637
81.548
80.135
2
Xây dựng
siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
Bộ dữ liệu theo xã
107.608
2.625,82
20.216,11
4.606,35
5.202,40
140.258
21.039
161.297
156.000
2.1
Thu nhận
các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống
kê, kiểm kê đất đai
B ộ dữ liệu theo xã
71.738
1.750,55
13.477,41
3.070,79
3.467,77
93.505
14.026
107.531
103.999
2.2
Nhập thông
tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai
Bộ dữ liệu theo xã
35.869
875,27
6.738,70
1.535,56
1.734,63
46.753
7.013
53.766
52.001
3
Phục vụ
kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Bộ dữ liệu theo xã
126.854
2.625,82
20.216,11
16.885,73
7.640,10
174.222
26.133
200.355
180.936
3.1
Đơn vị thi
công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu
Bộ dữ liệu theo xã
22.484
525,03
4.042,17
959,22
1.111,83
29.122
4.368
33.490
32.387
3.2
Thực hiện kiểm tra
tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi
được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
Bộ dữ liệu theo xã
89.381
1.750,55
13.477,41
15.287,07
5.786,56
125.682
18.852
144.535
126.955
3.3
Đóng gói
giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Bộ dữ liệu theo xã
14.989
350,25
2.696,53
639,44
741,71
19.417
2.913
22.330
21.594
II
Thu thập
tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu;
quét giấy t ờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu
thuộc tính thống kê, ki ể m kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống
kê, kiểm kê đất đai
358.480
14.021
69.992
23.351
21.584
487.428
73.114
560.542
533.688
1
Thu thập
tài liệu, dữ liệu
17.876
350
2.577
614
694
22.112
3.317
25.428
24.722
1.1
Thu thập
tài liệu, dữ liệu thống kê
Năm TK
17.876
349,98
2.577,05
614,29
694,15
22.112
3.317
25.428
24.722
1.2
Thu thập
tài liệu, dữ liệu kiểm kê
Kỳ KK
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2
Rà soát,
đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu
17.876
350
2.577
614
694
22.112
3.317
25.428
24,722
2.1
Rà soát,
đánh giá, phân loại và sắp xếp tà i liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả
thực hiện
Năm TK
17.876
349,98
2.577,05
614,29
694,15
22.112
3.317
25.428
24.722
2.2
Rà soát, đánh
giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực
hiện
Kỳ KK
0
0
0
0
0
0
0
0
0
3
Quét giấy
tờ pháp lý và xử lý tệp t i n
118.799
9.119
33.901
9.189
11.872
182.880
27.432
210,311
199.744
3 .1
Quét các
giấy tờ đưa vào cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai. Chế độ quét của thiết bị đượ c thiết l ập theo hệ màu RGB với độ phân giải tối thiểu l à
150 DPI . Các tài liệu quét bao gồm: các báo cáo, biểu,
bảng số liệu l à sản phẩm của công tác th ố ng
kê, kiểm kê đất đai các cấp theo quy định
71.165
4.909
17.926
6.153
9.540
109.692
16.454
126.145
119.069
3. 1.1
Quét trang
A3
Xã (8 trang)
13.774
679,82
2.625,60
2.295,23
2.033,40
21.408
3.211
24.619
21.979
3.1.2
Quét trang
A4
Xã ( 50 trang)
57.391
4.228,98
15.300,00
3.857,82
7.506,32
88.284
13.243
101.526
97.090
3.2
Xử lý các tệp
tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn
dạng tệp tin PDF ( ở định dạng không ch ỉ nh sửa
được)
Xã ( 58 trang)
33.287
3.860,66
13.398,00
1.431,42
1.638,01
53.615
8.042
61.657
60.011
3.3
Tạo danh mục
tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Năm TK hoặc Kỳ KK
14.348
349,98
2.577,05
1.604,22
694,15
19.573
2.936
22.509
20.664
4
Xây dựng
dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai
132.424
2.801
20.623
10.477
5.549
171.873
25.781
197.654
185.605
4.1
Đối với tà i li ệu,
số liệu là bảng, biểu dạng số
100.200
2.101
15.469
7.394
4.162
129.326
19.399
148.724
140.221
4.1.1
Lập mô hình
chuyển đ ổ i CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Năm TK hoặc Kỳ KK
35.752
699,97
5.154,10
1.228,25
1.386,81
44.221
6.633
50.855
49.442
4.1.2
Chuyển đ ổi vào
CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Năm TK hoặc Kỳ KK
64.448
1.400,79
10.314,52
6.165,96
2.775,11
85.104
12.766
97.870
90.779
4.2
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì
tạo danh mục tra c ứ u trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Năm TK hoặc Kỳ KK
32.224
699,97
5.154,10
3.082,81
1.386,81
42.548
6.382
48.930
45.384
5
Đối
soát, hoàn thiện thống kê, kiểm kê đất đai
71.505
1.401
10.315
2.457
2.775
88.452
13.268
101.720
98.894
5.1
Đối soát,
hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai
Năm TK
71.505
1.400,79
10.314,52
2.456,83
2.775,11
88.452
13.268
101.720
98.894
5.2
Đối soát,
hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai
Kỳ KK
0
0
0
0
0
0
0
0
0
III
Xây dựng
dữ liệu không gian kiểm kê đất đai
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
Chuẩn
hóa các l ớ p đối tượn g không gian kiểm
kê đất đai
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1.1
Lập bảng đối
chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng
trong b ả n đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng
đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ
Lớp dữ liệu
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1.2
Chuẩn hóa
các l ớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp
Lớp dữ liệu
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1.3
Nhập b ổ sung các
thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu
có)
Lớp dữ liệu
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1.4
Rà soát chuẩn
hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai
Lớp dữ liệu
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2
Chuyển đổi
và tích h ợ p không gian kiểm kê đất đai
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2.1
Chuyển đổ i các lớp đối tượng kh ông gian kiểm kê đất đai t ừ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính
Lớp dữ liệu
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2.2
Rà soát dữ
liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp
giáp nhau
Lớp dữ liệu
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Tổng đơn giá xây dựng CSDL thống kê đất đai kỳ trước
736.371
20.848,33
122.555,99
47.607,00
37.547,95
964.931
144.740
1.109.670
1.054.922
Tổng đơn giá xây dựng CSDL thống kê đất đai kỳ hiện tại
519.716
17.69732
98.531,41
42.015,95
31.184,67
709.145
106.372
815.517
767.199
Biểu số 10
ĐƠN GIÁ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết đ ịnh số : 628/QĐ- UBNĐ ngày 30 tháng 8 năm 20 19 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị
tính: đồng
S ố TT
Tên sản phẩm
Đơn vị
Chi phí LĐKT
Chi phí dụng cụ
Chi phí vật liệu
Chi phí sử dụng máy
Chi phí trực tiếp
Chi phí chung (15% chi phí trực tiế p)
Đơn giá sản phẩm
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao)
Khấu hao
Năng lư ợ ng
1
2
3
4
5
6
7
8
9 = 4+5+ 6 +7+8
10=9x15%
11 = 9 + 10
12= (9 -7 )+(9 - 7)x 15 %
I
Công tác
chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu quy
hoạch , kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch , kế hoạch
sử dụng đất
5.940.662
96.284
357.465
346.897
243.551
6.984.859
1.047.729
8.032.587
7.633.656
1
Công tác
chuẩn bị
3.179,615
35.009
129.974
61.418
69.364
3.475.381
521,307
3.996.688
3926.057
1.1
Lập kế hoạch
thi công chi tiết : xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực
hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến
công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất trên địa bàn thi
công
Tỉnh
1.624.558
17.504,40
64.987,14
30.708,89
34.682,17
1.772.440
265.866
2.038.306
2.002.991
1.2
Chuẩn bị
nhân lực , địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư , thiết bị, dụng cụ, phần mềm
phục vụ cho công tác xây dựng CSDL quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Tỉnh
1.555.058
17.504,40
64.987,14
30.708,89
34.682,17
1.702.940
255.441
1.958.381
1.923.066
2
Xây dựng
siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất
789.123
19.257
71.493
48.629
38.151
966.653
144.998
1.111.651
1.055.728
2.1
Thu nhận các
thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Tỉnh
573.908
14.009,30
52.011,16
24.567,31
27.746,63
692.242
103.836
796.078
767.826
2.2
Nhập thông
tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất
Tỉnh
215.215
5.247,47
19.481,84
24.061,56
10.404,80
274.411
41.162
315.573
287.902
3
Kiểm tra, nghiệm
thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
1.971.923
42.018
155.998
236.851
136.035
2.542.825
381.424
2.924.249
2.651.871
3.1
Đơn vị thi
c ông chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu.
Tỉnh
449.677
10.504,57
38.999,43
59.592,16
34.722,30
593.495
89.024
682.520
613.989
3.2
Thực hiện
kiểm tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch
và sử dụng đất và tích hợp vào hệ
thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử
dụng.
Tỉnh
1.072.569
21.009,14
77.998,86
117.666,24
66.590,72
1.355.834
203.375
1.559.209
1 .423.893
3.3
Đóng gói
giao nộp CSDL quy hoạch, kế hoạch và sử
dụng đất
Tỉnh
449.677
10.504,57
38.999,43
59.592,16
34.722,30
593.495
89.024
682.520
613.989
II
Thu thập
t ài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp
xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây d ựng
dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế
hoạch và sử dụng đất ; đ ối soát
hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế
hoạch và sử dụng đất
19.391.317
346.807
1.312.422
1.305.341
660.532
23.016.419
3.452.463
26.468.881
24.967.739
1
Thu thập
tài liệu, dữ liệu
Kỳ QH hoặc Năm KH
2.629.231
28.012,92
103.922,20
49.134,29
55.491,77
2.865.792
429.869
3.295.661
3.239.156
2
Rà soát,
đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu
10.760.475
183.819
681.931
322.445
364.168
12.312.837
1.846.926
14.159.763
13.788.952
2.1
Rà soát,
đánh giá mức độ đầy đủ về các thành phần, nội dung của tài li ệu,
dữ liệu; xác định được thời gian xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin, tỉnh pháp
lý của từng tài liệu, dữ liệu để lựa chọn sử dụng cho việc xây d ự ng
CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
6.435.4 1 5
126.058
467.65 0
221.105
249.715
7.499.943
1.124.992
8.624.935
8.370.664
2.1.1
Phân loại,
lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất
Kỳ QH hoặc Năm KH
3.575.23 1
70.032,30
259.805,49
122.835,89
138.730,17
4.166.635
624.995
4.791.630
4.650.369
2.1.2
Phân loại,
lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất
Kỳ QH hoặc N ă m KH
2.860.185
56.025,84
207.844,39
98.268,91
110.985,03
3.333.309
499.996
3.833.305
3.720.296
2.2
Làm sạ ch và sắp xếp tài liệu quy hoạch sử dụng đất theo trình tự thời gian hình thành tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Kỳ QH hoặc N ă m KH
3.116.665
31.514,54
116.912,47
55.276,20
62.428,80
3.382.797
507.420
3.890.217
3.826.649
2.3
Lập báo
cáo kết quả thực hiện và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn
Kỳ QH hoặc N ă m KH
1.208.394
26.246,34
97.368,54
46.063,50
52.024,00
1.430.097
214.514
1.644.611
1.591.638
3
Quét giấy
t ờ pháp lý và xử lý tệp tin
886.687
54.090
226.505
67.013
80.637
1.314.933
197.240
1.512.173
1.435.108
3. 1
Quét các
giấy t ờ đưa vào cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử d ụng
đất. Chế độ qu é t của thiết bị được thiết lập theo hệ màu RGB
với độ phân giải tối thiểu là 150 DPI
450.518
27.473
118.143
32.851
59.359
688.345
103.252
791.596
753.817
3.1.1
Quét trang
A3
Tỉnh (15 trang)
25.826
1.076,12
4.923,00
4.303,55
3.812,62
39.941
5.991
45.932
40.983
3.1.2
Quét trang
A4
Tỉnh (370 trang)
424.692
26.397,32
113.220,00
28.547,83
55.546,77
648.404
97.261
745.664
712.834
3.2
Xử lý các tệp
tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của Thửa đất, lưu trữ dưới khuôn
dạng tệp tín PDF ( ở định dạng không chỉnh sửa được)
Tỉnh (385 trang)
220.954
21.380,37
88.935,00
9.501,68
10.873,02
351.645
52.747
404.391
393.464
3.3
Tạo danh mục
tr a cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Kỳ QH hoặc N ă m KH
215.215
5.236,65
19.426,90
24.660,36
10.404,80
274.944
41.242
316.186
287.826
4
Xây dựng
dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
2.004.808
45.868
170.161
200.239
90.870
2.511.945
376.792
2.888.737
2.658.463
4. 1
Đ ố i
với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau
726.567
15.394
57.110
60.682
30.522
890.275
133.541
1.023.816
954.033
4.1.1
Lập mô hình
chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Kỳ QH hoặc N ă m KH
178.762
3.501,62
12.990,27
6.141,91
6.937,03
208.332
31.250
239.582
232.519
4.1.2
Chuyển đổi vào CSDL
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Kỳ QH hoặc N ă m KH
547.805
11.892,87
44.120,12
54.539,65
23.584,71
681.943
102.291
784.234
721.514
4.2
Đối với
tài liệu, số liệu là báo cá o dạng số thì tạo
danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Kỳ QH hoặc N ă m KH
273.903
5.962,2 1
22.118,58
27.269,66
11.791,61
341.045
51.157
392.201
360.841
4.3
Nhập dữ
liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Kỳ QH hoặc N ă m KH
1. 004.338
24.511,3 1
90.931,92
112.287,39
48.556,23
1.280.625
192.094
1.472.719
1.343.589
5
Đ ối soát,
hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
3.110.115
35.016
129.903
666.511
69.366
4. 0 10.911
601.637
4.612.547
3.846.060
5.1
Đố i soát,
hoàn thiện dữ liệu quy hoạch sử dụng đất
Kỳ QH
3.110.115
35.016,15
129.902,75
666.510,51
69.365,83
4.010.911
601.637
4.612.547
3.846.060
5.2
Đối soát, hoàn
thiện dữ liệu kế hoạch sử dụng đất
Năm KH
0
0
0
0
0
0
0
0
0
III
Xây dựng dữ liệu
không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
8.721.775
35.016
129.903
666.511
69.366
4.010.911
601.637
4.612.547
3.846.060
1
Xây dựng
dữ liệu không gian quy hoạch
8.721.775
170.815
633.947
2.749.380
338.432
12.614.350
1.892.153
14.506.503
11.344.716
1.1
Chuẩn
hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất
Lớp dữ liệu
6.533.734
127.954
474.876
1.943.795
253.529
9.333.888
1.400.083
10.733.971
8.498.607
1.1.1
Lập bảng đối
chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng
trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đố i tượng
cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất
Lớp dữ liệu
911.684
17.849,13
66.243,65
271.227,18
35.376,32
1.302.380
195.357
1.497.737
1.185.826
1.1.2
Chuẩn hóa
các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử d ụng đất chưa phù hợp
Lớp dữ liệu
3.038.946
59.520,43
220.898,74
904.090,49
117.920,57
4.341.376
651.206
4.992.583
3.952.879
1.1.3
Rà soát chu ẩ n hóa thông
tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất
Lớp dữ liệu
2.583.104
50.584,20
187.733,62
768.476,90
100.232,41
3.690.131
553.520
4.243.651
3.359.903
1.2
Chuyển đổi và tích
hợp không gian quy hoạch sử dụng đất
Lớp dữ liệu
2. 1 88.04 1
42.861
159.071
805.585
84.903
3.280.462
492.069
3.772.532
2.846.109
1.2.1
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất
đai theo đơn vị hành chính
Lớp dữ liệu
759.737
14.885,94
55.246,33
279.717,04
29.479,77
1.139.066
170.860
1.309.925
988.251
1.2.2
Rà soát dữ
liệu không gian để xử lý các lỗi d ọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau.
Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống
kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn.
Lớp dữ liệu
1 .428.305
27.975,30
103.825,01
525.868,35
55.423,40
2.141.397
321.210
2.462.606
1.857.858
2
Xây dựng
dữ liệu không gian kế hoạch
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2.1
Chuẩn hóa
các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp
Lớp dữ liệu
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2.2
Rà soát chuẩn
hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất
Lớp dữ liệu
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2.3
Chuyển đổi
các lớp đố i tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản
vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính
Lớp dữ liệu
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Tổng đơn giá xây
dựng CSDL quy hoạch sử dụng đất kỳ trước
Hệ số (mục III.1)
.
T ỷ lệ bản đ ồ 1/25.000
0,9
33 . 400380
601.110
2.256.346
4.207.239
1.217.163
41.682.239
6.252.336
47.934.574
43.096.250
Tỷ lệ
bản đồ 1/50.000
1,0
34.053.754
613905
2.303.834
4.401.618
1.242.516
42.615.627
6.392.344
49.007.972
43.946.110
Tỷ lệ
bản đ ồ 1/100.000
1 ,1
34.707.127
626.701
2.351.322
4.595.998
1.267.869
43.549.016
6.532.352
50.081.369
44.795.971
Tổng đơn giá xây
dựng CSDL quy hoạch sử dụng đất kỳ hiện tại
6.941.229
183.086
705.229
1.239.133
361.152
9.429.828
1.414.474
10.844.302
9.419.300
Biểu số 14
ĐƠN GIÁ CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI GIÁ ĐẤT
DO ĐỊA PHƯƠNG XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số: 628/QĐ-UBND ngày 30
tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị
t ính: Đồng
S ố TT
Tên sản phẩm
Đơn vị
Chi phí LĐKT
Chi phí dụng cụ
Chi phí vật liệu
Chi phí sử dụng máy
Chi phí trực tiếp
Chi phí chung (15% chi phí trực tiế p)
Đơn giá sản phẩm
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao)
Khấu hao
Năng lư ợ ng
1
2
3
4
5
6
7
8
9 = 4+5+ 6 +7+8
10=9x15%
11 = 9 + 10
12= (9 -7 )+(9 - 7)x 15 %
I
Công tác
chuẩn bị; thu thập tài liệu, dữ li ệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp
tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng siêu dữ liệu
giá đất; ki ể m tra, nghiệm thu CSDL giá đất
10.763.545
193.337
1.739.624
491.162
438.357
13.626.025
2.043.904
15.669.929
15.105.092
1
Công tác
chuẩn bị
1.271.846
14.019
126.438
24.567
27.745
1.464.615
219.692
1.684.307
1.656.055
1.1
Lập k ế hoạch thi
công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện
của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đ ơ n vị có
liên quan đến công tác xây dựng CSDL giá đất trên địa bàn thi công
Bộ dữ liệu theo huyện
649.823
7.009,46
63.218,79
12.283,49
13.872,57
746.207
111.931
858.138
844.012
1.2
Chuẩn bị
nhân l ực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng
cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL giá đất
Bộ dữ liệu theo huyện
622.023
7.009,46
63.218,79
12.283,49
13.872,57
718.407
107.761
826.168
812.042
2
Thu thập
tài liệu, dữ liệu
1.971.923
21.009
189.483
36.851
41.619
2.260.885
339.133
2.600.018
2.557.639
Thu thập
tài liệu, dữ liệu
Bộ dữ liệu theo huyện
1.971.923
21.009,13
189.482,70
36.850,80
41.619,20
2.260.885
339.133
2.600.018
2.557.639
3
Rà soát,
đánh giá, phân loại và sắp xếp tài li ệ u, dữ liệu
3.932.754
77.027
694.712
135.119
152.603
4.992.215
748.832
5.741.047
5.585.660
3.1
Rà soát,
đánh giá, phân loại
Bộ dữ liệu theo huyện
2.681.423
52.513,20
473.619,91
92.127,00
104.048,00
3.403.731
510.560
3.914.291
3.808.345
3.2
Làm sạch, sắp
xếp theo các nhóm dữ liệu giá đất, theo trình tự thời gian hình thành tài liệu,
dữ liệu.
Bộ dữ liệu theo huyện
893.808
17.504,40
157.873,30
30.708,89
34.682,17
1.134.576
170.186
1.304.763
1 .269.448
3.3
Lập báo cáo
kết quả thực hiện
Bộ dữ liệu theo huyện
357.523
7.009,46
63.218,79
12.283,49
13.872,57
453.907
68.086
521.993
507.867
4
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin
298.145
7.779
66.063
33.921
15.072
420.979
63.147
484.126
445.117
4.1
Quét các
giấy dữ liệu gi á đất. Ch ế độ quét của thiết
bị được thiết lập theo hệ màu RGB với độ phân giải tối thiểu là 1 50
DPI
6.887
413
1 .574
805
959
10.638
1.596
12.234
11.308
4.1.1
Quét trang
A3
Thửa đất (2 trang A3)
3.443
165,65
656,40
573,81
508,35
5.348
802
6.150
5.490
4.1.2
Quét trang
A4
Thửa đất (3 trang A4)
3.443
247,29
918,00
231,47
450,38
5.291
794
6.084
5.818
4.2
Xử lý các tệp
tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của Thửa đất, lưu trữ dưới khuôn
dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)
Thửa đất (5 trang A3, A4)
2.870
323,84
1.155,00
123,40
141,21
4.613
692
5.305
5.163
4.3
Tạo liên kết
hồ sơ quét dạng số với thửa đắt trong CSDL
Thửa đất
1.435
32,38
114,50
111,88
99,59
1.793
269
2.062
1.933
4.4
Tạo danh mục
tra cứu hồ sơ quét trong CSDL giá đất
Bộ dữ liệu theo huyện
286.954
7.009,46
63.218,79
32.880,37
13.872,57
403.935
60.590
464.525
426.713
5
Xây d ự ng
siêu d ữ liệu giá đất
573.908
14.000
126.264
34.467
27.747
776.384
116.458
892.842
853.206
5.1
Thu nhận các
thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) giá đất
Bộ dữ liệu theo huyện
430.431
10.494,94
94.654,51
18.425,40
20.809,60
574.815
86.222
661.037
639.848
5.2
Nhập thông
tin siêu dữ liệu giá đất.
Bộ dữ liệu theo huyện
143.477
3.504,73
31.609,40
16.041,15
6.937,03
201.569
30.235
231.805
213.357
6
Ki ể m
tra, nghi ệ m thu CSDL giá đất
2,714.969
59.503
536.665
226.238
173.571
3.710.947
556 . 642
4.267.589
4.007.415
6.1
Đơn vị thi
công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu.
Bộ dữ liệu theo huyện
1.498.923
35.008,80
315.746,60
162.940,49
115.741,51
2.128.360
319.254
2.447.615
2.260.233
6.2
Thực hiện kiểm
tra tổng thể CSDL giá đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm
thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
Bộ dữ liệu theo huyện
893.808
17.504,40
157.873,30
30.708,89
34.682,17
1.134.576
170.186
1.304.763
1.269.448
6.3
Đóng gói
giao nộp CSDL giá đất
Bộ dữ liệu theo huyện
322.238
6.990,21
63.045,11
32.588,15
23.147,71
448.010
67.201
515.211
477.735
II
Xây dựng
dữ liệu thuộc tính giá đất; đối
soát hoàn thiện dữ liệu giá đất
13.145
307
2.983
1.435
609
18.479
2.772
21.251
19.601
1
Xây dựng
dữ liệu thuộc tính giá đất
10.517
256
2.486
1.201
508
14.968
2.245
17.213
15.832
Nhập dữ liệu
thuộc tính giá đất vào CSDL giá đất gồm
1.1
Dữ liệu giá
đất theo bảng giá đất đối với địa phương đã ban hành bảng giá đất đến từng thửa
đất
Thửa đất
2.324
56,61
549,08
285,41
112,97
3.328
499
3.828
3.499
1.2
Dữ liệu giá
đất cụ thể
Thửa đất
3.486
84,93
823,77
390,20
167,96
4.953
743
5.696
5.248
1. 3
Dữ liệu giá
đất trúng đ ấ u giá quyền sử dụng đất
Thửa đất
1.392
33,98
329,57
154,97
66,89
1.977
297
2.274
2.095
1.4
Dữ liệu giá
đất chuyển nhượng trên thị trường theo Phiếu thu thập thông tin về thửa đất
Thửa đất
1.162
28,32
274,69
129,56
56,48
1.651
248
1.899
1.750
1.5
Dữ liệu vị
trí thửa đất, tên đường, phố hoặc tên đoạn đường, đoạn phố hoặc khu vực theo bảng
giá đất, hệ số điều chỉnh giá đất (đối với thửa đất đã c ó Phiếu
chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai)
Thửa đất
2.152
52,43
508,52
240,62
104,05
3.058
459
3.516
3.240
2
Đối
soát, hoàn thiện dữ liệu giá đất
2.628
51
497
234
101
3.511
527
4.038
3.769
Đối soát và
hoàn thiện chất lượng dữ liệu giá đất với các tài liệu giá đất đã sử dụng để
xây dựng CSDL giá đất
Thửa đất
2.628
51,23
496,88
234,06
101,08
3.511
527
4.038
3.769
Tổng cộng
10.776.690
193.644
1.742.606
492.597
438.967
13.644.504
2.046.676
15.691.180
15.124.693
Biểu số 13
ĐƠN GIÁ CƠ SỞ DỮ LIỆU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 628/QĐ-UBND ngày 30
tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị
t ính: Đồng
S ố TT
Tên sản phẩm
Đơn vị
Chi phí LĐKT
Chi phí dụng cụ
Chi phí vật liệu
Chi phí sử dụng máy
Chi phí trực tiếp
Chi phí chung (15% chi phí trực tiế p)
Đơn giá sản phẩm
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao)
Khấu hao
Năng lư ợ ng
1
2
3
4
5
6
7
8
9 = 4+5+ 6 +7+8
10=9x15%
11 = 9 + 10
12= (9 -7 )+(9 - 7)x 15 %
I
Công tác
chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu quy
hoạch , kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch , kế hoạch
sử dụng đất
3.339.131
59.521
246 . 385
236.545
157.279
2.901.509
435.226
3.336.735
3.177.471
1
Công tác
chuẩn bị
1.271.846
13.999
57.950
24.567
27.745
1396.107
209.416
1.605.523
1.577.271
1.1
Lập kế hoạch
thi công chi tiết : xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực
hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến
công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất trên địa bàn thi
công
Huyện
649.823
6.999,66
28.974,88
12.283,49
13.872,57
711.954
106.793
818.747
804.621
1.2
Chuẩn bị
nhân lực , địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư , thiết bị, dụng cụ, phần mềm
phục vụ cho công tác xây dựng CSDL quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Huyện
622.023
6.999,66
28.974,88
12.283,49
13.872,57
684.154
102.623
786.777
772.651
2
Xây dựng
siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất
573.908
14.005
57.974
34.467
27.747
708.101
106.215
814 . 316
774.679
2.1
Thu nhận các
thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Huyện
430.431
10.505,44
43.486,95
18.425,40
20.809,60
523.658
78.549
602.207
581.018
2.2
Nhập thông
tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất
Huyện
143.477
3.499,83
14.487,44
16.041,15
6.937,03
184.442
27.666
212.109
193.661
3
Kiểm tra, nghiệm
thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
1.493.377
31.516
130.461
177.511
101.787
797 . 301
119.595
916.896
825.521
3.1
Đơn vị thi
c ông chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu.
Huyện
299.785
6.999,66
28.974,88
39.728,15
23.147,71
398.635
59.795
458.430
412.743
3.2
Thực hiện kiểm
tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch và
sử dụng đất và tích hợp vào hệ
thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử
dụng.
Huyện
893.808
17.511,06
72.486,47
98.055,09
55.491,77
1.137.352
170.603
1.307.955
1.195.192
3.3
Đóng gói
giao nộp CSDL quy hoạch, kế hoạch và sử
dụng đất
Huyện
299.785
7.005,61
28.999,51
39.728,15
23.147,71
398.666
59.800
458.465
412.778
II
Thu thập
t ài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp
xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây d ựng
dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế
hoạch và sử dụng đất ; đ ối soát
hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế
hoạch và sử dụng đất
8.496.169
142.167
589.601
420.337
278.545
9.926.819
1.489.023
11.415.842
10.932.455
1
Thu thập
tài liệu, dữ liệu
Kỳ QH hoặc Năm KH
1.314.615
14.011,92
58.022,10
24.56731
27.746,63
1.438.963
215.845
1.654.808
1.626.555
2
Rà soát,
đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu
5.432.546
91.032
376.954
159.687
180.349
6.240.568
936.085
7.176.654
6.993.014
2.1
Rà soát,
đánh giá mức độ đầy đủ về các thành phần, nội dung của tài li ệu,
dữ liệu; xác định được thời gian xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin, tỉnh pháp
lý của từng tài liệu, dữ liệu để lựa chọn sử dụng cho việc xây d ự ng
CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
3.217.708
63.023
260.973
11 0.552
124.858
3.777.114
566.567
4.343.68 1
4.2 1 6.546
2.1.1
Phân loại,
lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất
Kỳ QH hoặc Năm KH
1.787.615
35.014,58
144.992,18
61.418,11
69.365,83
2.098.406
314.761
2.413.167
2.342.536
2.1.2
Phân loại,
lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất
Kỳ QH hoặc N ă m KH
1.430.092
28.008,62
115.981,13
49.134,29
55.491,77
1.678.708
251.806
1.930.514
1.874.010
2.2
Làm sạ ch và sắp xếp tài liệu quy hoạch sử dụng đất theo trình tự thời gian hình thành tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Kỳ QH hoặc N ă m KH
1.731.481
17.499,67
72.464,56
30.708,89
34.682,17
1.886.836
283.025
2.169.861
2.134.546
2.3
Lập báo
cáo kết quả thực hiện và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn
Kỳ QH hoặc N ă m KH
483.358
10.508,94
43.516,58
18.425,40
20.809,60
576.618
86.493
663.111
641.922
3
Quét giấy
t ờ pháp lý và xử lý tệp tin
177.911
9.115
38.643
16.434
14.958
257.060
38.559
295.620
276.721
3. 1
Quét các
giấy t ờ đưa vào cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử d ụng
đất. Chế độ qu é t của thiết bị được thiết lập theo hệ màu RGB
với độ phân giải tối thiểu là 150 DPI
72.886
4.142
17.992
6.782
9.852
111.655
16.748
127.403
120.604
3.1.1
Quét trang
A3
Huyện (1 1 trang)
18.939
789,16
3.610,20
3.155,94
2.795,92
29.290
4.394
33.684
30.054
3.1.2
Quét trang
A4
Huyện ( 47 trang)
53.947
3.353,17
14.382,00
1.431,42
1.638,01
52.975
7.946
60.921
59.275
3.2
Xử lý các tệp
tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của Thửa đất, lưu trữ dưới khuôn
dạng tệp tín PDF ( ở định dạng không chỉnh sửa được)
Huyện (58 trang)
33.287
3.220,94
13.398,00
1.431,42
1.638,01
52.975
7.946
60.921
59.275
3.3
Tạo danh mục
tr a cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Kỳ QH hoặc N ă m KH
71.738
1.751,49
7.252,76
8.220,01
3.467,77
92.430
13.865
106.295
96.842
4
Xây dựng
dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
949.073
21.018
87.033
86.347
41.619
1.185.090
177.764
1.362.854
1.263.555
4. 1
Đ ố i
với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau
501.000
10.509
43.517
38.224
20.810
614.059
92.109
706.168
662.210
4.1.1
Lập mô hình
chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Kỳ QH hoặc N ă m KH
178.762
3.502,98
14.505,53
6.141,91
6.937,03
209.849
31.477
241.326
234.263
4.1.2
Chuyển đổi vào CSDL
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Kỳ QH hoặc N ă m KH
322.238
7.005,96
29.011,05
32.081,97
13.872,57
404.210
60.632
464.842
427.947
4.2
Đối với
tài liệu, số liệu là báo cá o dạng số thì tạo
danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Kỳ QH hoặc N ă m KH
161.119
3.502,98
14.505,53
16.041,15
6.937,03
202.106
30.316
232.422
213.974
4.3
Nhập dữ
liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Kỳ QH hoặc N ă m KH
286.954
7.005,96
29.011,05
32.081,97
13.872,57
368.925
55.339
424.264
387.370
5
Đ ối soát,
hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
622.023
6.991
28.948
133.302
13.873
805.136
120.770
925.907
772.610
5.1
Đố i soát,
hoàn thiện dữ liệu quy hoạch sử dụng đất
Kỳ QH
0
0
0
0
0
0
0
0
0
5.2
Đối soát,
hoàn thiện dữ liệu kế hoạch sử dụng đất
Năm KH
622.023
6.990,73
28.947,98
133.301,97
13.872,57
805.136
120.770
925.907
772.610
III
Xây dựng dữ liệu
không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
938.498
18 . 377
75.946
287.105
36.418
1.356.344
203.452
1.559.796
1.229.626
1
Xây dựng
dữ liệu không gian quy hoạch
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1.1
Chuẩn
hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất
Lớp dữ liệu
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1.1.1
Lập bảng đối
chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng
trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đố i tượng
cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất
Lớp dữ liệu
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1.1.2
Chuẩn hóa
các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử d ụng đất chưa phù hợp
Lớp dữ liệu
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1.1.3
Rà soát chu ẩ n hóa
thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất
Lớp dữ liệu
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1.2
Chuyển đổi và
tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất
Lớp dữ liệu
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1.2.1
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL
đất đai theo đơn vị hành chính
Lớp dữ liệu
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1.2.2
Rà soát dữ
liệu không gian để xử lý các lỗi d ọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau.
Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống
kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn.
Lớp dữ liệu
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2
Xây dựng
dữ liệu không gian kế hoạch
938.498
18.377
75.946
287.105
36.418
1.356.344
203.452
1.559.796
1.229.626
2.1
Chuẩn hóa
các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp
Lớp dữ liệu
446.904
8.748,60
36.155,63
132.954,61
17.341,83
642.105
96.316
738.420
585.522
2.2
Rà soát chuẩn
hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất
Lớp dữ li ệu
379.868
7.441,06
30.751,94
113.011,44
14.740,63
545.813
81.872
627.685
497.722
2.3
Chuyển đổi
các lớp đố i tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản
vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính
Lớp dữ liệu
111.726
2.187,15
9.038,91
41.138,56
4.335,83
168.426
25.264
193.690
146.381
Tổng đơn giá xây dựng CSDL kế hoạch sử dụng đất kỳ tr ướ c
12.773.798
220.065
911.932
943.986
472.243
15.322.024
2.298,304
17.620.327
16.534.743
T ổ ng đơn giá xây dựng CSDL kế hoạch sử dụng đất
kỳ hiện tạ i
2.706.426
63.836
265.176
276.441
144.151
3.456.030
518.404
3.974.434
3.656.527
Biểu số 12
ĐƠN GIÁ CƠ SỞ DỮ LIỆU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 628/QĐ-UBND ngày 30
tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị
t ính: Đồng
S ố TT
Tên sản phẩm
Đơn vị
Chi phí LĐKT
Chi phí dụng cụ
Chi phí vật liệu
Chi phí sử dụng máy
Chi phí trực tiếp
Chi phí chung (15% chi phí trực tiế p)
Đơn giá sản phẩm
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao)
Khấu hao
Năng lư ợ ng
1
2
3
4
5
6
7
8
9 = 4+5+ 6 +7+8
10=9x15%
11 = 9 + 10
12= (9 -7 )+(9 - 7)x 15 %
I
Công tác
chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu quy
hoạch , kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch , kế hoạch
sử dụng đất
5.940.662
96.284
357.465
346.897
243.551
6.984.859
1.047.729
8.032.587
7.633.656
1
Công tác
chuẩn bị
3.179.615
35.009
129.974
61.418
69.364
3.475.381
521.307
3.996.688
3.926.057
1.1
Lập kế hoạch
thi công chi tiết : xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực
hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến
công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất trên địa bàn thi
công
Tỉnh
1.624.558
17.504,40
64.987,14
30.708,89
34.682,17
1.772.440
265.866
2.038.306
2.002.991
1.2
Chuẩn bị
nhân lực , địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư , thiết bị, dụng cụ, phần mềm
phục vụ cho công tác xây dựng CSDL quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Tỉnh
1 .555.058
17.504,40
64.987,14
30.708,89
34.682,17
1.702.940
255.441
1.958.381
1.923.066
2
Xây dựng
siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất
789.123
19.257
71.493
48.629
38.151
966.653
144.998
1.111.651
1.055.728
2.1
Thu nhận các
thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Tỉnh
573.908
14.009,30
52.011,16
24.567,31
27.746,63
692.242
103.836
796.078
767.826
2.2
Nhập thông
tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất
Tỉnh
215.215
5.247,47
19.481,84
24.061,56
10.404,80
274.411
41.162
315.573
287.902
3
Kiểm tra, nghiệm
thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
1.971.923
42.018
155.998
236.851
136.035
2.542.825
381.424
2.924.249
2,651.871
3.1
Đơn vị thi
c ông chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu.
Tỉnh
449.677
10.504,57
38.999,43
59.592,16
34.722,30
593.495
89.024
682.520
613.989
3.2
Thực hiện
kiểm tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch
và sử dụng đất và tích hợp vào hệ
thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử
dụng.
Tỉnh
1.072.569
21.009,14
77.998,86
117.666,24
66.590,72
1.355.834
203.375
1.559.209
1.423.893
3.3
Đóng gói
giao nộp CSDL quy hoạch, kế hoạch và sử
dụng đất
Tỉnh
449.677
10.504,57
38.999,43
59.592,16
34.722,30
593.495
89.024
682.520
613.989
II
Thu thập
t ài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp
xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây d ựng
dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế
hoạch và sử dụng đất ; đ ối soát
hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế
hoạch và sử dụng đất
17.741.564
322.320
1.217.935
750.883
616.038
20.648.741
3.097.311
23.746.052
22.882.537
1
Thu thập
tài liệu, dữ liệu
Kỳ QH hoặc Năm KH
2.629.231
28.012,92
103.922,20
49.134,29
55.491,77
2.865.792
429.869
3.295.661
3.239.156
2
Rà soát,
đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu
10.760.475
183.819
681.931
322.445
364.168
12.312.837
1.846.926
14.159.763
13.788.952
2.1
Rà soát,
đánh giá mức độ đầy đủ về các thành phần, nội dung của tài li ệu,
dữ liệu; xác định được thời gian xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin, tỉnh pháp
lý của từng tài liệu, dữ liệu để lựa chọn sử dụng cho việc xây d ự ng
CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
6.435.415
126.058
467.650
221.105
249.715
7.499.943
1.124.992
8.624.935
8.370.664
2.1.1
Phân loại,
lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất
Kỳ QH hoặc Năm KH
3.575.231
70.032,30
259.805,49
122.835,89
138.730,17
4 .1 66.635
624.995
4.791.630
4.650.369
2.1.2
Phân loại,
lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất
Kỳ QH hoặc N ă m KH
2.860.185
56.025,84
207.844,39
98.268,91
110.985,03
3.333.309
499.996
3.833.305
3.720.296
2.2
Làm sạ ch và sắp xếp tài liệu quy hoạch sử dụng đất theo trình tự thời gian hình thành tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Kỳ QH hoặc N ă m KH
3 .11 6.665
31.514,54
116.912,47
55.276,20
62.428,80
3.382.797
507.420
3.890.217
3.826.649
2.3
Lập báo
cáo kết quả thực hiện và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn
Kỳ QH hoặc N ă m KH
1.208.394
26.246,34
97.368,54
46.063,50
52.024,00
1.430.097
214.514
1.644.611
1.591.638
3
Quét giấy
t ờ pháp lý và xử lý tệp tin
791.993
47.112
196.970
61.412
70.827
1.168.314
175.247
1.343.561
1.272.937
3. 1
Quét các
giấy t ờ đưa vào cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử d ụng
đất. Chế độ qu é t của thiết bị được thiết lập theo hệ màu RGB
với độ phân giải tối thiểu là 150 DPI
387.388
23.550
101.313
28.608
51.102
591.960
88.794
680.754
647.856
3.1.1
Quét trang
A3
Tỉnh (1 5 trang)
25.826
1.076,12
4.923,00
4.303,55
3.812,62
39.941
5.991
45.932
40.983
3.1.2
Quét trang
A4
Tỉnh ( 315 trang)
361.562
22.473,39
96.390,00
24.304,23
47.289,82
552.019
82.803
634.822
606.872
3.2
Xử lý các tệp
tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của Thửa đất, lưu trữ dưới khuôn
dạng tệp tín PDF ( ở định dạng không chỉnh sửa được)
Tỉnh (330 trang)
189.390
18.326,03
76.230,00
8.144,30
9.319,73
301.410
45.211
346.621
337.255
3.3
Tạo danh mục
tr a cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Kỳ QH hoặc N ă m KH
215.215
5.236,65
19.426,90
24.660,36
10.404,80
274.944
41.242
316.186
287.826
4
Xây dựng
dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
2.004.808
45.868
170.161
200.239
90.870
2.511.945
376.792
2.888.737
2.658.463
4. 1
Đ ố i
với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số th ì thực
hiện như sau
726.567
15.394
57.110
60.682
30.522
890.275
133.541
1.023.816
954.033
4.1.1
Lập mô hình
chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Kỳ QH hoặc N ă m KH
178.762
3.501,62
12.990,27
6.141,91
6.937,03
208.332
31.250
239.582
232.519
4.1.2
Chuyển đổi vào CSDL
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Kỳ QH hoặc N ă m KH
547.805
11.892,87
44.120,12
54.539,65
23.584,71
681.943
102.291
784.234
721.514
4.2
Đối với
tài liệu, số liệu là báo cá o dạng số thì tạo
danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Kỳ QH hoặc N ă m KH
273.903
5.962,21
22.118,58
27.269,66
11.791,61
341.045
51.157
392.201
360.841
4.3
Nhập dữ
liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Kỳ QH hoặc N ă m KH
1.004.338
24.511,31
90.931,92
112.287,39
48.556,23
1.280.625
192.094
1.472.719
1.343.589
5
Đ ối soát,
hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
1 . 555.058
17.508
64.951
117.653
34.682
1.789.852
268.478
2.058.330
1.923.029
5.1
Đố i soát,
hoàn thiện dữ liệu quy hoạch sử dụng đất
Kỳ QH
0
0
0
0
0
0
0
0
0
5.2
Đối soát,
hoàn thiện dữ liệu kế hoạch sử dụng đất
Năm KH
1.555.058
17.508,08
64.951,37
117.653,13
34.682,17
1.789.852
268.478
2.058.330
1.923.029
III
Xây dựng dữ liệu
không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
3.190.893
62.507
231.983
976.146
123.819
4.585.348
687.802
5.273.150
4.150.582
1
Xây dựng
dữ liệu không gian quy hoạch
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1.1
Chuẩn
hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất
Lớp dữ liệu
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1.1.1
Lập bảng đối
chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng
trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đố i tượng
cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất
Lớp dữ liệu
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1.1.2
Chuẩn hóa
các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử d ụng đất chưa phù hợp
Lớp dữ liệu
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1.1.3
Rà soát chu ẩ n hóa
thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất
Lớp dữ liệu
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1.2
Chuyển đổi và
tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất
Lớp dữ liệu
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1.2.1
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL
đất đai theo đơn vị hành chính
Lớp dữ liệu
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1.2.2
Rà soát dữ
liệu không gian để xử lý các lỗi d ọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau.
Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống
kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn.
Lớp dữ liệu
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2
Xây dựng
dữ liệu không gian kế hoạch
3.190.893
62.507
231.983
976.146
123.819
4.585.348
687.802
5.273.150
4.150.582
2.1
Chuẩn hóa
các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp
Lớp dữ liệu
1.519.473
29.771,88
110.492,67
452.045,41
58.961,03
2.170.744
325.612
2.496.356
1.976.503
2.2
Rà soát chuẩn
hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất
Lớp dữ li ệu
1.291.552
25.292,10
93.866,81
384.238,62
50.116,95
1.845.067
276.760
2.121.827
1.679.952
2.3
Chuyển đổi
các lớp đố i tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản
vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính
Lớp dữ liệu
379.868
7.442,97
27.623,17
139.862,26
14.740,63
569.537
85.431
654.968
494.126
T ổ ng
đơn giá xây dựng CSDL kế hoạch sử d ụ ng đất kỳ trước
26.873.119
481.111
1.807.383
2.073.926
983,408
32.218,948
4.832.842
37.051.790
34.666.774
Tổng đơn
giá xây dựng CSDL kế hoạch sử dụng đất kỳ hiện tại
5.038.361
140.689
544.246
567.808
281.179
6.572.284
985.843
7.558.126
6.905.147
Biểu số 11
ĐƠN GIÁ CƠ SỞ DỮ LIỆU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 628/QĐ-UBND ngày 30
tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị
t ính: Đồng
S ố TT
Tên sản phẩm
Đơn vị
Chi phí LĐKT
Chi phí dụng cụ
Chi phí vật liệu
Chi phí sử dụng máy
Chi phí trực tiếp
Chi phí chung (15% chi phí trực tiế p)
Đơn giá sản phẩm
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao)
Khấu hao
Năng lư ợ ng
1
2
3
4
5
6
7
8
9 = 4+5+ 6 +7+8
10=9x15%
11 = 9 + 10
12= (9 -7 )+(9 - 7)x 15 %
I
Công tác
chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu quy
hoạch , kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch , kế hoạch
sử dụng đất
3.339.131
59.521
246.385
236.545
157.279
4.038.861
605.829
4.644.690
4.372.663
1
Công tác
chuẩn bị
1.271.846
13.999
57.950
24.567
27.745
1.396.107
209.416
1.605.523
1.577.271
1.1
Lập kế hoạch
thi công chi tiết : xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực
hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến
công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất trên địa bàn thi
công
Huyện
649.823
6.999,66
28.974,88
12.283,49
13.872,57
711.954
106.793
818.747
804.621
1.2
Chuẩn bị
nhân lực , địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư , thiết bị, dụng cụ, phần mềm
phục vụ cho công tác xây dựng CSDL quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Huyện
622.023
6.999,66
28.974,88
12.283,49
13.872,57
684.154
102.623
786.777
772.651
2
Xây dựng
siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất
573.908
14.005
57.974
34.467
27.747
708.101
106.215
814.316
774.679
2.1
Thu nhận các
thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Huyện
430.431
10.505,44
43.486,95
18.425,40
20.809,60
523.658
78.549
602.207
581.018
2.2
Nhập thông
tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất
Huyện
143.477
3.499,83
14.487,44
16.041,15
6.937,03
184.442
27.666
212.109
193.661
3
Kiểm tra, nghiệm
thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
1.493.377
31.516
1 30.461
177.511
101.787
1.934.653
290.198
2.224.851
2.020.712
3.1
Đơn vị thi
c ông chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu.
Huyện
299.785
6.999,66
28.974,88
39.728,15
23.147,71
398.635
59.795
458.430
412.743
3.2
Thực hiện
kiểm tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch
và sử dụng đất và tích hợp vào hệ
thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử
dụng.
Huyện
893.808
17.511,06
72.486,47
98.055,09
55.491,77
1.137.352
170.603
1.307.955
1.195.192
3.3
Đóng gói
giao nộp CSDL quy hoạch, kế hoạch và sử
dụng đất
Huyện
299.785
7.005,61
28.999,51
39.728,15
23.147,71
398.666
59.800
458.465
412.778
II
Thu thập
t ài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp
xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây d ựng
dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế
hoạch và sử dụng đất ; đ ối soát
hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế
hoạch và sử dụng đất
9.928.503
189.596
789.318
649.295
350.948
11.907.660
1.786.149
13.693.809
12.947.120
1
Thu thập
tài liệu, dữ liệu
Kỳ QH hoặc Năm KH
1.314.615
14.011,92
58.022,10
24.567,31
27.746,63
1.438.963
215.845
1.654.808
1.626.555
2
Rà soát,
đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu
5.432.546
91.032
376.954
159.687
180.349
6.240.568
936.085
7.176.654
6.993.014
2.1
Rà soát,
đánh giá mức độ đầy đủ về các thành phần, nội dung của tài li ệu,
dữ liệu; xác định được thời gian xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin, tỉnh pháp
lý của từng tài liệu, dữ liệu để lựa chọn sử dụng cho việc xây d ự ng
CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
3.2 1 7.708
63.023
260.973
110.552
124.858
3.777.114
566.567
4.343.681
4.216.546
2.1.1
Phân loại,
lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất
Kỳ QH hoặc Năm KH
1.787.615
35.014,58
144.992,18
61.418,11
69.365,83
2.098.406
314.761
2.413.167
2.342.536
2.1.2
Phân loại,
lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất
Kỳ QH hoặc N ă m KH
1.430.092
28.008,62
115.981,13
49.134,29
55.491,77
1.678.708
251.806
1.930.514
1.874.010
2.2
Làm sạ ch và sắp xếp tài liệu quy hoạch sử dụng đất theo trình tự thời gian hình thành tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Kỳ QH hoặc N ă m KH
1.731.481
17.499,67
72.464,56
30.708,89
34.682,17
1.886.836
283.025
2.169.861
2.134.546
2.3
Lập báo
cáo kết quả thực hiện và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn
Kỳ QH hoặc N ă m KH
483.358
10.508,94
43.516,58
18.425,40
20.809,60
576.618
86.493
663.111
641.922
3
Quét giấy
t ờ pháp lý và xử lý tệp tin
677.211
46.035
194.843
45.439
66.551
1.030.079
154.512
1.184.591
1.132.336
3. 1
Quét các
giấy t ờ đưa vào cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử d ụng
đất. Chế độ qu é t của thiết bị được thiết lập theo hệ màu RGB
với độ phân giải tối thiểu là 150 DPI
405. 1 79
24.902
106.972
28.606
53.226
618.885
92.833
711.717
678.821
3.1.1
Quét trang
A3
Huyện ( 8 trang)
13.774
573,93
2.625,60
2.295,23
2.033,40
21.302
3.195
24.497
21.858
3.1.2
Quét trang
A4
Huyện ( 341 trang)
391.405
24.328,34
104.346,00
26.310,30
51.193,10
597.583
89.637
687.220
656.963
3.2
Xử lý các tệp
tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của Thửa đất, lưu trữ dưới khuôn
dạng tệp tín PDF (ờ định dạng không chỉnh sửa được)
Huyện (349 trang)
200.294
19.381,16
80.619,00
8.613,22
9.856,32
318.763
47.815
366.578
356.673
3.3
Tạo danh mục
tr a cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Kỳ QH hoặc N ă m KH
71.738
1.751,49
7.252,76
8.220,01
3.467,77
92.430
13.865
106.295
96.842
4
Xây dựng
dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
949.073
21.018
87.033
86.347
41.619
1.185.090
177.764
1.362.854
1.263.555
4. 1
Đ ố i
với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau
50 1 .000
10.509
43.517
38.224
20.810
614.059
92.109
706.168
662.210
4.1.1
Lập mô hình
chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Kỳ QH hoặc N ă m KH
178.762
3.502,98
14.505,53
6.141,91
6.937,03
209.849
31.477
241.326
234.263
4.1.2
Chuyển đổi vào CSDL
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Kỳ QH hoặc N ă m KH
322.238
7.005,96
29.011,05
32.081,97
13.872,57
404.210
60.632
464.842
427.947
4.2
Đối với
tài liệu, số liệu là báo cá o dạng số thì tạo
danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Kỳ QH hoặc N ă m KH
161.119
3.502,98
14.505,53
16.041,15
6.937,03
202.106
30.316
232.422
213.974
4.3
Nhập dữ
liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Kỳ QH hoặc N ă m KH
286.954
7.005,96
29.011,05
32.081,97
13.872,57
368.925
55.339
424.264
387.370
5
Đ ối soát,
hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
1 .555.058
17.500
72.465
333.255
34.682
2.012.959
301.944
2.314.903
1.931.660
5.1
Đố i soát,
hoàn thiện dữ liệu quy hoạch sử dụng đất
Kỳ QH
1.555.058
17.499,67
72.464,56
333.255,09
34.682,17
2.012.959
301.944
2.314.903
1.931,660
5.2
Đối soát,
hoàn thiện dữ liệu kế hoạch sử dụng đất
Năm KH
0
0
0
0
0
0
0
0
0
III
Xây dựng dữ liệu
không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
5.130.456
100.490
415.299
1.617.283
199.079
7.462.607
1.119.391
8.581.998
6.722.123
1
Xây dựng
dữ liệu không gian quy hoạch
5.130.456
100.490
415.299
1.617.283
199.079
7.462.607
1.119.391
8.581.998
6.722.123
1.1
Chuẩn
hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất
Lớp dữ liệu
3.843.373
75.290
3 11.1 55
1.1 43.409
1 49. 1 36
5.522.363
828.354
6.350.718
5.035.797
1.1.1
Lập bảng đối
chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng
trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đố i tượng
cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất
Lớp dữ liệu
536.285
10.507,82
43.426,06
159.545,40
20.809,60
770.573
115.586
886.160
702.682
1.1.2
Chuẩn hóa
các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử d ụng đất chưa phù hợp
Lớp dữ liệu
1.787.615
35.018,15
144.720,78
531.818,11
69.365,83
2.568.538
385.281
2.953.819
2.342.228
1.1.3
Rà soát chu ẩ n hóa thông
tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất
Lớp dữ liệu
1.519.473
29.764,24
123.007,75
452.045,41
58.961,03
2.183.252
327.488
2.510.739
1.990.887
1.2
Chuyển đổi và tích
hợp không gian quy hoạch sử dụng đất
Lớp dữ liệu
1.287.083
25.200
1 04.144
473.874
49.943
1.940.244
291.037
2.23 1 . 280
1.686.325
1.2.1
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất
đai theo đơn vị hành chính
Lớp dữ liệu
446.904
8.748,60
36.155,63
164.539,61
17.341,83
673.690
101.053
774.743
585.522
1.2.2
Rà soát dữ
liệu không gian để xử lý các lỗi d ọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau.
Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống
kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn.
Lớp dữ liệu
840.179
16.451,16
67.988,31
309.334,15
32.601,21
1.266.554
189.983
1.456.537
1.100.803
2
Xây dựng
dữ liệu không gian kế hoạch
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2.1
Chuẩn hóa
các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp
Lớp dữ liệu
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2.2
Rà soát chuẩn
hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất
Lớp dữ li ệu
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2.3
Chuyển đổi
các lớp đố i tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản
vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính
Lớp dữ liệu
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Tổng đơn giá xây
dựng CSDL kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
Hệ số (mục III.1)
Tỷ lệ bản đồ
1/5.000
0,9
18.013.753
342.078
1.419.886
2.388.782
692.393
22.856.891
3.428,534
26.285.425
23.538.326
Tỷ lệ bản đồ
1/10.000
1,0
18.398.090
349.607
1,451.001
2.503.122
707.306
23.409.127
3.511.369
26.920.497
24.041.906
Tỷ lệ
bản đồ 1/25.000
1,1
18.782.428
357.136
1.482.117
2.617.463
722.220
23.961.364
3.594.205
27.555.568
24.545.485
T ổ ng
đơn g ía xây dựng CSDL quy hoạch sử dụng đất kỳ hiện tạ i
4.381.083
123.769
516.481
738.181
241.351
6.000.865
900.130
6.900.995
6.052.087
Quyết định 628/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 628/QĐ-UBND ngày 30/08/2019 về phê duyệt đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
1.604
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng