Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 628/QĐ-UBND 2019 phê duyệt đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Bắc Giang

Số hiệu: 628/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang Người ký: Nguyễn Thị Thu Hà
Ngày ban hành: 30/08/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 628/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 30 tháng 8 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỬ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 35/2017/TT-BTNMT ngày 04/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;

Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính quy định lập, qun lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;

Căn cứ Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 của Tng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành quy trình thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp; quản lý số bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 694/TTr-STNMT ngày 26/8/2019; của Sở Tài chính tại Công văn số 1651/STC-QLGCS ngày 22/8/2019,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, cụ thể như sau:

1.1. Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính;

1.2. Chuyển đổi, bổ sung hoàn thiện cơ sở dữ liệu địa chính đã xây dựng trước ngày 01/8/2016;

1.3. Xây dựng cơ sở dữ liệu kiểm kê đất đai;

1.4. Xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê đất đai;

1.5. Xây dựng cơ sở dữ liệu quy hoạch sử dụng đất;

1.6. Xây dựng cơ sở dữ liệu kế hoạch sử dụng đất;

1.7. Xây dựng cơ sở dữ liệu giá đất

(Chi tiết các Biểu từ số 01 đến số 14 kèm theo)

2. Các chi phí chưa tính trong đơn giá bao gồm: Chi phí khảo sát, lập thiết kế kỹ thuật - dự toán; Chi phí kiểm tra, nghiệm thu; Thuế giá trị gia tăng (VAT). Các chi phí này được tính khi xây dựng dự toán và thanh, quyết toán theo quy định tại Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đi với các nhiệm vụ chi về tài nguyên và môi trường; Thuế giá trị gia tăng (VAT) được tính theo quy định tại Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Thuế giá trị gia tăng và Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng.

3. Các tổ chức, cá nhân được phép thỏa thuận đơn giá trong hoạt động dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh nhưng không được cao hơn định mức đơn giá sản phẩm quy định tại Quyết định của UBND tỉnh.

4. Trong quá trình tổ chức thực hiện nếu có thay đổi về chế độ chính sách tiền lương, đơn giá nhân công lao động phổ thông, đơn giá vật tư, thiết bị, công cụ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm báo cáo UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thuế, Kho bạc nhà nước tỉnh; UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, KTT
ú.
Bản điện tử;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PVPKT, TPKT, TN, TH;

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Thu Hà

 

Biểu số 01

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CSDL ĐỊA CHÍNH ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP THỰC HIỆN ĐỒNG BỘ VỚI LẬP, CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH VÀ ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, CẤP GCN

(Kèm theo Quyết định số: 628/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2019 của UBND tnh Bắc Giang)

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Lao động (Bảng số 29)

Dụng cụ (Bảng số 31)

Vật liệu (Bng số 32)

Chi phí SD máy (Bảng số 30)

Chi phí

Chi phí trc tiếp

Chi phí chung (15% chi phí trực tiếp)

Đơn giá sn phẩm

Đơn giá sn phẩm (trừ khấu hao)

Khu hao

Năng lượng

Lao động kỹ thuật

Dụng cụ

Vật liệu

Khấu hao

Năng lượng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14 = 9 + 10 + 11 + 12 + 13

15 = 14 x 15%

16 = 14 + 15

17=(14 - 12 x 0,5) + (14 - 12 x 0,15) x 15%

III

Xây dựng CSDL địa chính đối với trường hợp thực hiện đồng b với lập, chỉnh bn đồ đa chính và đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thu thập tài liệu, dữ liệu

Thửa

 

 

 

 

739,60

6,45

3,73

8,26

13,15

771

116

887

877

 

Thu thập tài liệu phục vụ công tác xây dựng CSDL địa chính

Thửa

Áp dụng 0,5 định mức tại Mục 2 Bảng số 01

Áp dụng 0,5 định mức tại Mục 2 Bảng số 08

Áp dụng 0,5 định mức tại Mục 2 Bảng số 13

Áp dụng 0,5 định mức tại Mục 2 Bng số 04

739,60

6,45

3,73

8,26

13,15

771

116

887

877

2

Lập, chỉnh lý bản đồ địa chính gắn với xây dựng dữ liệu không gian

 

 

 

 

 

6.412.536

103.413

350.243

1.622.025

203.177

8.691.393

1.303.709

9.995.102

8.129.773

2.1

Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

Áp dụng định mức tại các Mục 1.2, 1.3, 1.4 và 2.2 Bảng s 02

Áp dụng định mức tại các Mục 1.2, 1.3, 1.4 và 2.2 Bảng số 10

Áp dụng định mức tại các Mục 1.2, 1.3, 1.4 và 2.2 Bảng số 15

Áp dụng định mức tại các Mục 1.2, 1.3, 1.4 và 2.2 Bảng số 05

6.412.215,00

103.407,56

350.240,00

1.621.920,93

203.162,40

8.690.946

1.303.642

9.994.588

8.129.379

2.2

Xây dựng dữ liệu không gian địa chính

Thửa

Áp dụng định mức tại Mục 4.2 Bảng số 01

Áp dụng định mức tại Mục 4.2 Bảng số 08

Áp dụng định mức tại các Mục 4.2 Bảng số 13

Áp dụng định mức tại Mục 4.2 Bảng số 04

320,61

5,02

2,91

104,13

14,62

447

67

514

395

3

Xây dựng siêu dữ liệu địa chính

Thửa

Áp dụng định mức tại Mục 7 Bảng số 01

Áp dụng định mức tại Mục 7 Bảng số 08

Áp dụng định mức tại Mục 7 Bảng số 13

Áp dụng định mức tại Mục 7 Bảng số 04

740,16

13,24

7,67

17,43

27,04

806

121

926

906

4

Tích hợp dữ liệu vào hệ thống

Thửa

Áp dụng 0,25 định mức tại Mục 8.3 Bảng số 01

Áp dụng 0,25 định mức tại Mục 8.3 Bảng số 08

Áp dụng 0,25 định mức tại Mục 8.3 Bng số 13

Áp dụng 0,25 định mức tại Mục 8.3 Bảng số 04

53435

8,47

4,91

163,02

40,56

751

113

864

677

5

Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính

Thửa

Áp dụng định mức tại Mục 9 Bảng số 61

Áp dụng định mức tại Mục 9 Bảng số 08

Áp dụng định mức tại Mục 9 Bảng số 13

Áp dụng định mức tại Mục 9 Bảng số 04

403,70

7,76

4,49

9,98

16,08

442

66

508

497

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

6.414.953

103.449

350.264

1.622.224

203.274

8.694.163

1.304.124

9.998.288

8.132.730

 

Biểu số 02

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CSDL ĐỊA CHÍNH ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP ĐÃ THỰC HIỆN ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN

(Kèm theo Quyết định số: 628/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Số TT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sdụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15% chi phí trực tiếp)

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm (trừ khu hao)

Khấu hao

Năng lượng

1

2

3

4

5

6

7

8

9 = 4+5+6+7+8

10 = 9 x 15%

11 = 9 + 10

12 = (9-7)+(9-)x15%

A

Xây dựng CSDL địa chính (Không bao gồm nội dung xây dựng dữ liệu không gian đất đai nên và quét giấy tờ pháp lý xử lý tập tin

Thửa

73.532

1.141

658

11.624

3.275

90.229

13.534

103.763

90.396

1

Công tác chuẩn b

Thửa

750

6,85

3,97

8,94

14,62

784,59

118

902

892

1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL địa chính trên địa bàn thi công

Thửa

384

3,42

1,98

4,47

7,31

401,49

60,22

462

457

1.2

Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL địa chính

Thửa

366

3,42

1,98

4,47

7,31

383,09

57,46

441

435

2

Thu thập tài liệu, dữ liệu

Thửa

1.479

12,90

7,47

16,53

26,31

1.542,40

234,36

1.774

1.755

3

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

Tha

4.859

62,66

33,04

80,44

125,70

5.160,82

774,12

5.935

5.842

3.1

Rà soát, đánh giá tài liệu, dữ liệu; lập báo cáo kết quả thực hiện

Thửa

1.154

18,26

10,58

23,59

36,54

1.243,17

186,48

1.430

1.403

3.2

Phân loại tha đất; lập biểu tổng hợp

Thửa

1.347

21,34

12,36

27,23

42,39

1.449,88

217,48

1.667

1.636

3.3

Làm sạch, sắp xếp và đánh số thứ tự theo quy định về hồ sơ địa chính đối với Hồ sơ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất

Thửa

2.358

23,05

10,10

29,62

46,77

2.467,77

370,17

2.838

2.804

4

Xây dựng dữ liệu không gian địa chính

Thửa

31.441

498,17

288,53

9.838,06

1.373,96

43.439,94

6.515,99

49.956

38.642

4.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính

Thửa

4.403

69,85

40,45

1.056,12

140,37

5.709,84

856,48

6.566

5.352

4.1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian địa chính với nội dung tương ứng trong bản đồ địa chính để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ địa chính

Thửa

278

4,45

2,58

66,53

8,82

360,24

54,04

414

338

4.1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính chưa phù hợp với quy định kỹ thuật về CSDL đất đai

Thửa

1.453

23,05

13,35

347,14

46,77

1.883,75

282,56

2.166

1.767

4.1.3

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian địa chính theo quy định kỹ thuật về CSDL đất đai

Thửa

2.672

42,34

24,52

642,45

84,77

3.465,85

519,88

3.986

3.247

4.2

Chuyển đi các lớp đi tượng không gian địa chính từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã

Thửa

321

5,02

2,91

104,13

14,62

447,29

67,09

514

395

4.3

Đi với khu vực chưa có bản đồ địa chính

Thửa

21.374

338,62

196,12

6.942,18

974,89

29.825,85

4.473,88

34.300

26.316

4.3.1

Chuyển đổi bản trích đo địa chính theo hệ tọa độ quốc gia VN 2000 vào dữ liệu không gian địa chính

Thửa

5.344

84,68

49,05

3.470,93

486,71

9.434,89

1.415,23

10.850

6.859

4.3.2

Chuyển đổi vào dữ liệu không gian địa chính và định vị trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, bản trích đo địa chính chưa theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 hoặc bản đồ giải thửa dạng số

Thửa

10.687

169,25

98,03

1.735,62

244,09

12.934,01

1.940,10

14.874

12.878

4.3.3

Quét và định vị sơ bộ trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, bản trích đo địa chính theo hệ tọa độ giả định hoặc bản đồ giải thửa dạng giấy

Thửa

5.344

84,68

49,05

1.735,62

244,09

7.456,95

1.118,54

8.575

6.580

4.4

Định vị khu vực dồn điền đổi thửa trên dữ liệu không gian đất đai nền trên cơ sở các h sơ tài liệu hiện có

Thửa

5344

84,68

49,05

1.735,62

244,09

7.456,95

1.118,54

8.575

6.580

5

Xây dựng dữ liệu thuộc tính địa chính

Thửa

26.611

421,24

243,98

1.185,63

1.252,59

29.714,13

4.457,12

34.171

32.808

5.1

Kiểm tra tính đầy đủ thông tin của thửa đất, lựa chọn tài liệu theo thứ tự ưu tiên

Thửa

2.137

33,90

19,63

43,75

68,70

2.303,38

345,51

2.649

2.599

5.2

Lập bảng tham chiếu số thửa cũ và sthửa mới đối với các thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận theo bản đồ cũ nhưng chưa cấp đổi Giấy chứng nhận

Thửa

1.069

16,78

9,72

21,72

33,62

1.150,53

172,58

1.323

1.298

5.3

Nhập thông tin từ tài liệu đã lựa chọn

Thửa

23.405

370,57

214,63

1.120,16

1.150,28

26.260,22

3.939,03

30.199

28.911

6

Hoàn thiện dliệu địa chính

 

2.672

4234

24,52

179,14

122,77

3.040,53

456,08

3.497

3.291

6.1

Hoàn thiện 100% thông tin trong CSDL

Thửa

2.137

33,90

19,63

156,69

97,93

2.445,55

366,83

2.812

2.632

6.2

Xuất sổ địa chính (điện tử) theo khuôn dạng tệp tin PDF

Thửa

534

8,45

4,89

22,45

24,85

594,98

89,25

684

658

7

Xây dựng siêu dữ liệu địa chính

Thửa

740

13,24

7,67

17,43

27,04

805,54

120,83

926

906

7.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu thông tin mô tả dữ liệu địa chính

Thửa

723

12,90

7,47

16,53

26,31

786,66

118,00

905

886

7.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã

Thửa

17

0,34

0,20

0,90

0,73

18,88

2,83

22

21

8

Đối soát, tích hợp dữ liệu vào hệ thống (do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện)

Thửa

4.576

76,12

44,09

287,39

315,71

5.298,91

794,84

6.094

5.763

8.1

Đối soát thông tin của thửa đất trong CSDL với nguồn tài liệu, dữ liệu đã sử dụng để xây dựng CSDL

Thửa

1.253

25,34

14,67

64,10

73,08

1.429,90

214,49

1.644

1.571

8.2

Ký số vào sổ địa chính (điện tử)

Thửa

1.185

16,89

9,78

60,27

80,39

1.352,81

202,92

1.556

1.486

8.3

Tích hợp dữ liệu vào hệ thống theo định kỳ hàng tháng phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

Thửa

2.137

33,90

19,63

163,02

162,24

2.516,19

377,43

2.894

2.706

9

Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính

Thửa

404

7,76

4,49

9,98

16,08

442,01

66,30

508

497

 

Chuẩn bị tư liệu, tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản phẩm đã thực hiện theo định kỳ hàng tháng, theo công đoạn công trình và khi kết thúc công trình. Lập biên bản bàn giao dữ liệu địa chính

Thửa

404

7,76

4,49

9,98

16,08

442,01

66,30

508

497

Tổng A

Thửa đất loại A (Hệ số lao động K= 1)

Thửa

73.532

1.141

658

11.624

3.275

90.229

13.534

103.763

90.396

Thửa đất loại B (Hệ số lao động K = 1,2)

Thửa

78.212

1.141

658

11.624

3.275

94.910

14.236

109.146

95.779

Thửa đt loại C (Hệ số lao động K = 0,5)

Thửa

61.829

1.141

658

11.624

3.275

78.527

11.779

90.306

76.938

Thửa đt loại D (Hệ số lao động K = 1,2)

Thửa

78.212

1.141

658

11.624

3.275

94.910

14.236

109.146

95.779

Thửa đt loại E (Hệ số lao động K = 0,5)

Thửa

61.829

1.141

658

11.624

3.275

78.527

11.779

90.306

76.938

B

Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

Xã

10,045.804

162.386

550.000

2.495.791

319.067

13.573.048

2.035.957

15.609.006

12.738.846

1

Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

Xã

6,412.215

103.408

350.240

1.531.841

203.162

8.600.866

1.290.130

9.890.996

8.129.379

1.1

Xử lý biên theo quy định về bản đồ đối với các tài liệu bản đồ tiếp giáp nhau

1.068.703

17.342,85

58.740

257.013

34.055

1.435.854

215.378

1.651.232

1.355.667

1.2

Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian đất đai nền

2.564.886

41.635,83

141.020

616.857

81.850

3.446.249

516.937

3.963.186

3.253.800

1.3

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL

641.222

11.107,22

37.620

164.485

21.778

876.211

131.432

1.007.643

818.486

1.4

Gộp các thành phần tiếp giáp nhau của cùng một đối tượng không gian đất đai nền thành một đối tượng duy nhất phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã

2.137.405

33.321,66

112.860

493.486

65.480

2.842.552

426.383

3.268.935

2.701.426

2

Tích hp dữ liệu không gian đất đai nền

3.633.589

58.979

199.760

963.950

115.905

4.972.183

745.827

5.718.010

4.609.467

2.1

Xử lý tiếp biên dữ liệu không gian đất đai nền giữa các đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện liền kề

2.564.886

41.635,83

141.020

616.857

81.850

3.446.249

516.937

3.963.186

3.253.800

2.2

Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

1.068.703

17.342,85

58.740

347.093

34.055

1.525.934

228.890

1.754.824

1.355.667

Tổng B

Trường hợp xây dựng từ ngun bản đđịa chính (Hệ số lao động K= 1)

10.045.804

162.386

550.000

2.495.791

319.067

13.573.048

2.035.957

15.609.006

12.738.846

Trường hợp xây dựng từ ngun bản đồ hiện trạng (Hệ số lao động K = 0,5)

5.022.902

162.386

550.000

2.495.791

319.067

8.550.147

1.282.522

9.832.669

6.962.509

Trường hợp xây dựng từ ngun bản đđịa chính kết hợp với bản đồ hiện trạng (Hệ số lao động K = 0,8)

8.036.643

162.386

550.000

2.495.791

319.067

11.563.888

1.734.583

13.298.471

10.428.311

C

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin

Thửa

13.028

786

1.957

922

1.180

17.871

2.681

20.552

19.492

1

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Thửa

8.017

419,31

1.135,40

744,24

942,73

11.259

1.689

12.948

12.092

1.1

Quét trang A3 (2 trang)

Thửa

4.009

167,97

477,20

594,28

499,87

5.748

862

6.610

5.927

1.2

Quét trang A4 (3 trang)

Thửa

4.009

251,34

658,20

149,96

442,86

5.511

827

6.338

6.165

2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (định dạng không chỉnh sửa được) (5 trang)

Thửa

3.341

333,04

748,50

87,82

138,85

4.649

697

5.346

5.245

3

Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL

Thửa

1.670

33,30

72,60

89,47

97,93

1.964

295

2.258

2.155

 

Tổng C

Thửa

13.028

786

1.957

922

1.180

17.871

2.681

20.552

19.492

 

Biểu số 03

ĐƠN GIÁ CHUYỂN ĐỔI, BỔ SUNG, HOÀN THIỆN CSDL ĐỊA CHÍNH ĐÃ XÂY DỰNG TRƯỚC NGÀY 01/8/2016

(Kèm theo Quyết đnh số: 628/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bắc Giang)

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15% chi phí trực tiếp)

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao)

Khấu hao

Năng lượng

1

2

3

4

5

6

7

8

9 = 4+5+6+7+8

10=9x15%

11=9 + 10

12= (9-7)+(9-7)x15%

A

Chuyển đổi, bổ sung hoàn thiện dữ liệu địa chính (Không bao gồm nội dung xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

Thửa

5.627

121,61

527,50

403,66

348,21

7.028

1.054

8.082

7.617

1

Công tác chuẩn bị

Thửa

190,78

2,09

9,07

3,69

4,16

210

31

241

237

1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết: Xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện CSDL địa chính trên địa bàn thi công

Thửa

97,47

1,05

4,54

1,84

2,08

107

16

123

121

1.2

Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, cài đặt phần mềm phục vụ cho công tác chuyển đi, bổ sung, hoàn thiện CSDL đa chính

Thửa

93,30

1,05

4,54

1,84

2,08

103

15

118

116

2

Chuyển đổi dữ liệu địa chính

Thửa

291,55

5,93

25,74

17,92

13,59

355

53

408

387

2.1

Lập mô hình chuyển đổi cấu trúc dữ liệu của CSDL địa chính đã xây dựng sang cấu trúc dữ liệu hiện hành

Thửa

178,76

3,49

15,14

6,14

6,94

210

32

242

235

2.2

Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu không gian địa chính

Thửa

48,34

1,05

4,54

7,39

2,97

64

10

74

65

2.3

Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu thuộc tính địa chính

Thửa

48,34

1,05

4,54

3,35

2,97

60

9

69

65

2.4

Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu hồ sơ quét

Thửa

16,11

0,35

1,53

1,04

0,70

20

3

23

21

3

Bổ sung, hoàn thiện dữ liệu địa chính

Thửa

2.956,58

67,97

294,82

250,40

209,45

3.779

567

4.346

4.058

3.1

Rà soát, liệu không gian địa chính

Thửa

186,52

4,54

19,68

32,01

12,89

256

38

294

257

3.2

Rà soát, bổ sung dữ liệu thuộc tính địa chính

Thửa

1.965,63

47,73

207,04

152,96

135,62

2.509

376

2.885

2.709

3.3

Thực hiện hoàn thiện 100% thông tin trong CSDL đã được chuyển đi, bổ sung

Thửa

357,52

6,98

30,28

35,80

19,81

450

68

518

477

3.4

Thực hiện xuất sổ địa chính (điện tử) đối với những thửa đất chưa có sổ địa chính (điện tử)

Thửa

446,90

8,72

37,82

29,63

41,13

564

85

649

615

4

Xây dựng siêu dữ liệu địa chính

Thửa

338,35

7,25

31,44

13,75

14,99

406

61

467

451

4.1

Chuyển đổi siêu dữ liệu địa chính

Thửa

17,88

0,35

1,53

1,12

1,00

22

3

25

24

4.2

Thu nhận bổ sung các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu địa chính (thu nhận bổ sung thông tin)

Thửa

306,13

6,54

28,38

11,52

13,01

366

55

420

407

4.3

Nhập bổ sung thông tin siêu dữ liệu địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã

Thửa

14,35

0,35

1,53

1,12

0,99

18

3

21

20

5

Đối soát dữ liệu (do Văn phòng Bảng ký đất đai thực hiện)

Thửa

1.699,40

34,88

151,29

111,77

99,08

2.096

314

2.411

2.282

5.1

Đối soát thông tin của thửa đất trong CSDL đã được chuyển đổi, bổ sung với nguồn tài liệu, dữ liệu đã sử dụng để xây dựng CSDL đối với trường hợp phải xuất mới sổ địa chính (điện tử)

Thửa

717,38

17,44

75,64

55,88

49,54

916

137

1.053

989

5.2

Thực hiện ký số vào sổ địa chính (điện tử) đi với trường hp xuất mới sổ địa chính (điện tử)

Thửa

982,02

17,44

75,64

55,88

49,54

1.181

177

1.358

1.293

6

Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính

Thửa

149,89

3,49

15,14

6,14

6,94

182

27

209

202

 

Chuẩn bị tư liệu, tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản phẩm đã thực hiện khi kết thúc công trình; lập biên bản bàn giao dữ liệu địa chính

Thửa

149,89

3,49

15,14

6,14

6,94

182

27

209

202

 

Tổng A

Thửa

5.626,55

124,61

527,50

403,66

348,21

7.028

1.054

8.082

7.617

B

Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

1,966.377

12.396.352

251.000

572.859

77.590

15.264.177

2.289.627

17.553.804

16.895.016

1

Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

1.430.092

9.328.255

188.878

404.193

52.767

11.404.185

1.710.628

13.114.812

12.649.990

1.1

Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian đất đai nền

X

1.072.569

7.364.672,53

149.119,10

319.091

41.619

8.947.071

1.342.061

10.289.131

9.922.177

1.2

Chuyển đổi các lớp đi tượng không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL

357.523

1.963.582,11

39.758,40

85.102

11.148

2.457.114

368.567

2.825.681

2.727.813

2

Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền

536.285

3.068.097

62.123

168.666

24.823

3.859.993

578.999

4.438.992

4.245.026

 

Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

536.285

3.068.097,04

62.122,50

168.666

24.823

3.859.993

578.999

4.438.992

4.245.026

 

Tổng B

1.966.377

12.396.352

251.000

572.859

77.590

15.264.177

2.289.627

17.553.804

16.895.016

 

Biểu số 04

ĐƠN GIÁ CƠ SỞ DỮ LIỆU KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI CẤP TỈNH

(Kèm theo Quyết định số: 628/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15% chi phí trực tiếp)

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao)

Khấu hao

Năng lưng

1

2

3

4

5

6

7

8

9 = 4+5+6+7+8

10=9x15%

11=9 + 10

12= (9-7)+(9-7)x15%

I

Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

 

2.323.131

35.821

290.342

204.724

86.754

2.940.771

441.116

3.381.887

3.146.454

1

Công tác chuẩn bị

Bộ dữ liệu theo tỉnh

1.271.846

13.648

110.620

24.546

27.446

1.448.107

217.216

1.665.323

1.637.095

1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết : xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công

Bộ dữ liệu theo tỉnh

649.823

6.823,89

55.310,15

12.273,16

13.723,24

737.954

110.693

848.647

834.532

1.2

Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư , thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo tỉnh

622.023

6.823,89

55.310,15

12.273,16

13.723,24

710.154

106.523

816.677

802.562

2

Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

Bdữ liệu theo tỉnh

215.215

5.115

41.461

9.205

10.293

281.289

42.193

323.483

312.897

2.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo tỉnh

143.477

3.410,16

27.640,56

6.136,74

6.862,36

187.527

28.129

215.656

208.598

2.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo tỉnh

71.738

1.705,08

13.820,28

3.068,21

3.430,44

93.762

14.064

107.827

104.298

3

Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo tỉnh

836.069

17.058

138.261

170.972

49.014

1.211.375

181.706

1.393.081

1.196.463

3.1

Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu.

Bộ dữ liệu theo tỉnh

149.892

3.410,16

27.640,56

30.568,84

7.332,88

218.845

32.827

251.671

216.517

3.2

Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng.

Bộ dữ liệu theo tỉnh

536.285

10.237,63

82.979,74

91.706,66

34.348,54

755.557

113.334

868.891

763.428

3.3

Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo tỉnh

149.892

3.410,16

27.640,56

48.696,84

7.332,88

236.973

35.546

272.519

216.517

II

Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kim kê đất đai

 

4.245.494

62.767

448.662

135.317

116.547

5.008.786

751.318

5.760.104

5.604.489

1

Thu thập tài liệu, dữ liệu

 

985.962

10.231

82.975

18.410

20.586

1.118.163

167.725

1.285.888

1.264.717

1.1

Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê

Năm TK

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.2

Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê

Kỳ KK

985.962

10.231,49

82.974,95

18.409,90

20.585,60

1.118.163

167.725

1.285.888

1.264.717

2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

 

1.643.269

17.057

138.328

30.683

34.309

1.863.646

279.547

2.143.192

2.107.907

2.1

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

Năm TK

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

Kỳ KK

1.643.269

17.056,92

138.327,54

30.683,06

34.308,84

1.863.646

279.547

2.143.192

2.107.907

3

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

 

302.449

16.718

75.221

27.724

23.911

446.024

66.904

512.928

481.045

3.1

Quét các giấy tờ đưa vào cơ sở dữ liệu thng kê, kim kê đất đai. Chế độ quét của thiết bị được thiết lập theo hệ màu RGB với độ phân giải tối thiểu là 150 DPI Các tài liệu quét bao gồm: các báo cáo, biểu, bảng số liệu là sản phẩm của công tác thống kê, kiểm kê đất đai các cấp theo quy định

 

108.469

7.448

27.217

9.516

14.564

167.214

25.082

192.296

181.352

3.1.1

Quét trang A3

Tnh (13 trang)

22.382

1.104,70

4.266,60

3.729,74

3.304,27

34.788

5.218

40.006

35.717

3.1.2

Quét trang A4

Tỉnh (75 trang)

86.086

6.343,48

22.950,00

5.786,72

11.259,48

132.426

19.864

152.290

145.635

3.2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Tỉnh (88 trang)

50.504

5.857,55

20.328,00

2.171,81

2.485,26

81.347

12.202

93.548

91.051

3.3

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Năm TK hoặc Kỳ KK

143.477

3.412,71

27.676,30

16.035,98

6.862,36

197.464

29.620

227.084

208.643

4

Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai

 

492.179

10.231

82.975

43.158

20.586

649.129

97.369

746.498

696.867

4.1

Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số

 

250.500

5.116

41.487

19.104

10.293

326.500

48.975

375.475

353.505

4.1.1

Lập mô hình chuyn đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Năm TK hoặc Kỳ KK

89.381

1.703,03

13.811,17

3.068,21

3.430,44

111.394

16.709

128.103

124.574

4.1.2

Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Năm TK hoặc Kỳ KK

161.119

3.412,71

27.676,30

16.035,98

6.862,36

215.107

32.266

247.373

228.931

4.2

Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Năm TK hoặc Kỳ KK

241.679

5.115,74

41487,47

24.053,81

10.292,80

322.629

48.394

371.023

343.361

5

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

821.635

8.528

69.164

15.342

17.155

931.824

139.774

1.071.597

1.053.954

5.1

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai

Năm TK

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5.2

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai

Kỳ KK

821.635

8.528,46

69.163,77

15.341,69

17.155,16

931.824

139.774

1.071.597

1.053.954

III

Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai

 

4.469.038

85.288

691.599

1.392.715

173.414

6.812.054

1.021.808

7.833.863

6.232.240

1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai

 

3.575.231

68.230

553.279

1.063.636

138.732

5.399.108

809.866

6.208.974

4.985.793

1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ

Lớp dữ liệu

893.808

17,057,60

138.319,80

265.908,89

34.682,17

1.349.776

202.466

1.552.243

1.246.447

1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp

Lớp dữ liệu

1.251.331

23.880,64

193.647,72

372.272,71

48.556,23

1.889.688

283.453

2.173.141

1.745.028

1.3

Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)

Lớp dữ liệu

178.762

3.411,52

27.663,96

53.181,91

6.937,03

269.956

40.493

310.449

249.290

1.4

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai

Lớp dữ liệu

1.251.331

23.880,64

193.647,72

372.272,71

48.556,23

1.889.688

283.453

2.173.141

1.745.028

2

Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai

 

893.808

17.058

138.320

329.079

34.682

1.412.946

211.942

1.624.888

1.246.447

2.1

Chuyển đổi các lp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn v hành chính

Lớp dữ liệu

357.523

6.823,04

55.327,92

131.631,49

13.872,57

565.178

84.777

649.955

498.579

2.2

Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau

Lớp dữ liệu

536.285

10.234,56

82.991,88

197.447,40

20,809,60

847.768

127.165

974.933

747.869

 

Tổng đơn giá xây dựng CSDL kiểm kê đất đai kỳ trước

Hệ số (mục III.1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ bn đồ 1/25.000

0,9

10.680.140

177.053

1.375.275

1.626.392

362.841

14.221.700

2.133.255

16.354.956

14.484.605

 

Tỷ lệ bản đ 1/50.000

1,0

11.037.663

183.876

1.430.603

1.732.756

376.714

14.761.611

2.214.242

16.975.853

14.983.184

 

Tỷ lệ bản đồ 1/100.000

1,1

11.395.186

190.699

1.485.931

1.839.119

390.587

15301.522

2.295.228

17.596.750

15.481.763

 

Tổng đơn giá xây dựng CSDL kiểm kê đất đai kỳ hiện tại

 

3.261.571

67.889

490.120

516.214

140.976

4.476.769

671.515

5.148.285

4.554.638

 

Biểu số 05

ĐƠN GIÁ CƠ SỞ DỮ LIỆU KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI CẤP HUYỆN

(Kèm theo Quyết định số: 628/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bắc Giang)

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15% chi phí trực tiếp)

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao)

Khấu hao

Năng lưng

1

2

3

4

5

6

7

8

9 = 4+5+6+7+8

10=9x15%

11=9 + 10

12= (9-7)+(9-7)x15%

I

Công tác chuẩn bị; Xây dng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

 

1.826.408

29.760

285.010

149.934

77.511

2.368.623

355.293

2.723.917

2.551.492

1

Công tác chuẩn bị

Bộ dữ liệu theo huyện

953.885

10.505

100.608

18.425

20.810

1.104.233

165.635

1.269.868

1.248.679

1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết : xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc ; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công

Bộ dữ liệu theo huyện

487.367

5.252,72

50.304,18

9.212,70

10.404,80

562.542

84.381

646.923

636.328

1.2

Chuẩn bị nhân lực , địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê , kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo huyện

466.517

5.252,72

50.304,18

9.212,70

10.404,80

541.692

81.254

622.945

612.351

2

Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo huyện

215.215

5.250

50.276

9.213

10.405

290.358

43.554

333.912

323.317

2.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo huyện

143.477

3.499,83

33.517,12

6.141,91

6.937,03

193.573

29.036

222.609

215.546

2.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo huyện

71.738

1.749,91

16.758,56

3.070,79

3.467,77

96.785

14.518

111.303

107.772

3

Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Bdữ liệu theo huyện

657.308

14.005

134.125

122.296

46.297

974.031

146.105

1.120.136

979.496

3.1

Đơn v thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu.

Bộ dữ liệu theo huyện

149.892

3.499,83

33.517,12

30.574,01

11.574,60

229.058

34.359

263.417

228.256

3.2

Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng.

Bộ dữ liệu theo huyện

357.523

7.002,63

67.062,74

61.148,15

23.147,71

515.884

77.383

593.267

522.947

3.3

Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo huyện

149.892

3.502,80

33.545,62

30.574,01

11.574,60

229.089

34.363

263.453

228.293

II

Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tpháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

1.346.801

28.210

191.153

48.675

46.593

1.661.431

249.215

1.910.646

1.854.670

1

Thu thập tài liệu, dữ liệu

 

164.327

1.751

16.765

3.071

3.468

189.381

28.407

217.788

214.257

1.1

Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê

Năm TK

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.2

Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê

Kỳ KK

164.327

1.750,76

16.764,96

3.070,79

3.467,77

189.381

28.407

217.788

214.257

2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

 

492.981

5.252

50.295

9.213

10.405

568.145

85.222

653.367

642.773

2.1

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

Năm TK

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

Kỳ KK

492.981

5.252,27

50.294,88

9.212,70

10.404,80

568.145

85.222

653.367

642.773

3

Quét giy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

 

228.415

14.905

63.750

19.397

20.234

346.702

52.005

398.707

376.401

3.1

Quét các giấy tờ đưa vào cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai. Chế độ quét của thiết bị được thiết lập theo hệ màu RGB với độ phân giải tối thiểu là 150 DPI. Các tài liệu quét bao gồm: các báo cáo, biểu, bảng số liệu là sản phẩm của công tác thng kê, kiểm kê đất đai các cp theo quy định

 

106.747

7.363

26.888

9.230

14.310

164.538

24.681

189.218

178.604

3.1.1

Quét trang A3

Huyện (12 trang)

20.661

1.019,73

3.938,40

3.442,84

3.050,09

32.112

4.817

36.928

32.969

3.1.2

Quét trang A4

Huyện (75 trang)

86.086

6.343,48

22.950,00

5.786,72

11.259,48

132.426

19.864

152.290

145.635

3.2

Xử các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Huyện (87 trang)

49.930

5.790,99

20.097,00

2.147,13

2.457,02

80.422

12.063

92.485

90.016

3.3

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Năm TK hoặc Kỳ KK

71.738

1.750,76

16.764,96

8.020,41

3.467,77

101.742

15.261

117.004

107.780

4

Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai

 

132.424

2.800

26.813

10.853

5.549

178.439

26.766

205.204

192.724

4.1

Đi với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số

 

100.200

2.101

20.114

7.645

4.162

134.222

20.133

154.355

145.563

4.1.1

Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê kiểm kê đất đai

Năm TK hoặc Kỳ KK

35.752

699,55

6.698,74

1.228,25

1.386,81

45.766

6.865

52.631

51.218

4.1.2

Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Năm TK hoặc Kỳ KK

64.448

1.400,98

13.415,59

6.416,53

2.775,11

88.456

13.268

101.724

94.345

4.2

Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Năm TK hoặc Kỳ KK

32.224

699,55

6.698,74

3.208,10

1.386,81

44.217

6.633

50.850

47.160

5

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

328.654

3.502

33.530

6.142

6.937

378.764

56.815

435.579

428.516

5.1

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai

Năm TK

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5.2

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai

Kỳ KK

328.654

3.501,51

33.529,92

6.141,91

6.937,03

378.764

56.815

435.579

428.516

III

Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai

 

1.519.473

29.760

285.010

470.996

58.960

2.364.199

354.630

2.718.828

2.177.183

1

Chuẩn hóa các lp đi tượng không gian kiểm kê đất đai

 

1.251.331

24.508

234.705

372.272

48.555

1.931.371

289.706

2.221.077

1,792.963

1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ

Lớp dữ liệu

357.523

7.002,63

67.062,74

106.363,49

13.872,57

551.825

82.774

634.598

512.280

1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp

Lớp dữ liệu

446.904

8.752,55

83.821,29

132.954,61

17.341,83

689.774

103.466

793.240

640.342

1.3

Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)

Lớp dữ liệu

89.381

1.749,91

16.758,56

26.590,79

3.467,77

137.948

20.692

158.640

128.061

1.4

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai

Lớp dữ liệu

357.523

7.002,63

67.062,74

106.363,49

13.872,57

551.825

82.774

634.598

512.280

2

Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai

 

268.142

5.253

50.304

98.724

10.405

432.828

64.924

497.752

384.220

2.1

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn v hành chính

Lớp dữ liệu

89.381

1.749,91

16.758,56

32.907,79

3.467,77

144.265

21.640

165.905

128.061

2.2

Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau

Lớp dữ liệu

178.762

3.502,80

33.545,62

65.815,91

6.937,03

288.563

43.284

331.847

256.159

 

Tổng đơn giá xây dựng CSDL kiểm kê đất đai kỳ trước

Hệ số (mục III.1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ bản đồ 1/5.000

0,9

4.567.548

85.279,66

737.701,67

632.378,48

178.208,06

6.201.116

930.167

7.131.284

6.404.048

 

Tỷ lệ bản đồ 1/10.000

1,0

4.692.681

87.730,43

761.172,21

669.605,72

183.063,54

6.394.253

959.138

7.353.391

6.583.345

 

Tỷ lệ bản đồ 1/25.000

1,1

4.817.814

90.181,20

784.642,74

706.832,95

187.919,01

6.587.390

988.109

7.575.499

6.762.641

 

Tổng đơn giá xây dựng CSDL kim kê đất đai kỳ hiện tại

 

1.530.374

38.711,62

291.735,95

205.476,44

76.677,43

2.142.975

321.446

2.464.421

2.228.124

 

Biểu số 06

ĐƠN GIÁ CƠ SỞ DỮ LIỆU KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI CẤP XÃ

(Kèm theo Quyết định số: 628/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bắc Giang)

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15% chi phí trực tiếp)

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao)

Khấu hao

Năng lưng

1

2

3

4

5

6

7

8

9 = 4+5+6+7+8

10=9x15%

11=9 + 10

12= (9-7)+(9-7)x15%

I

Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dliệu thống kê, kiểm kê đất đai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thng kê, kiểm kê đất đai

 

377.892

6.827

52.564

24.256

15.964

477.503

71.625

549.128

521.234

1

Công tác chuẩn bị

Bộ dữ liệu theo xã

143.430

1.575,76

12.131,77

2.763,81

3.121,44

163.023

24.453

187.476

184.298

1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết : xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc ; lập Kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công

Bộ dữ liệu theo xã

81.228

875,27

6.738,70

1.535,56

1.734,63

92.112

13.817

105.929

104.163

1.2

Chuẩn bị nhân lực , địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thng kê, kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo xã

62.202

700,49

5.393,07

1.228,25

1.386,81

70.911

10.637

81.548

80.135

2

Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo xã

107,608

2.625,82

20.216,11

4.606,35

5.202,40

140.258

21.039

161.297

156.000

2.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai

Bdữ liệu theo xã

71.738

1.750,55

13.477,41

3.070,79

3.467,77

93.505

14.026

107.531

103.999

2.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo xã

35.869

875,27

6.738,70

1.535,56

1.734,63

46.753

7.013

53.766

52.001

3

Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo xã

126.854

2.625,82

20.216,11

16.885,73

7.640,10

174.222

26.133

200.355

180.936

3.1

Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu

Bộ dữ liệu theo xã

22.484

525,03

4.042,17

959,22

1.111,83

29.122

4.368

33.490

32.387

3.2

Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

Bộ dữ liệu theo xã

89.381

1.750,55

13.477,41

15.287,07

5.786,56

125.682

18.852

144.535

126.955

3.3

Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo xã

14.989

350,25

2.696,53

639,44

741,71

19.417

2.913

22.330

21.594

II

Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tpháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kim kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

629.443

20.541

98.035

31,162

31.293

810.474

121.571

932.045

896.209

1

Thu thập tài liệu, dữ liệu

 

82.163

875

6.443

1.536

1.735

92.751

13.913

106.664

104.898

1.1

Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê

Năm TK

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.2

Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê

Kỳ KK

82.163

874,96

6.442,63

1.535,56

1.734,63

92.751

13.913

106.664

104.898

2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

 

65.731

700

5.154

1.228

1.387

74.200

11.130

85.330

83.917

2.1

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

Năm TK

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

Kỳ KK

65.731

699,97

5.154,10

1.228,25

1.386,81

74.200

11.130

85.330

83.917

3

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

 

184.798

14.413

52.918

14.850

19.155

286.135

42.920

329.055

311.977

3.1

Quét các giấy tờ đưa vào cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai. Chế độ quét của thiết bị được thiết lập theo hệ màu RGB với độ phân giải tối thiểu là 150 DPI Các tài liệu quét bao gồm: các báo cáo, biểu, bảng số liệu là sản phẩm của công tác thng kê, kiểm kê đất đai các cấp theo quy định

 

117.077

7.873

28.858

10.951

15.835

180.593

27.089

207.682

195.089

3.1.1

Quét trang A3

Xã (18 trang)

30.991

1.529,59

5.907,60

5.164,26

4.575,14

48.168

7.225

55.393

49.454

3.1.2

Quét trang A4

Xã (75 trang)

86.086

6.343,48

22.950,00

5.786,72

11.259,48

132.426

19.864

152.290

145.635

3.2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (định dạng không chnh sửa được)

Xã (93 trang)

53.373

6.190,37

21.483,00

2.295,21

2.626,47

85.968

12.895

98.864

96.224

3.3

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Năm TK hoặc Kỳ KK

14.348

349,98