Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 628/QĐ-UBND 2019 phê duyệt đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Bắc Giang
Số hiệu:
|
628/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Thu Hà
|
Ngày ban hành:
|
30/08/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 628/QĐ-UBND
|
Bắc
Giang, ngày 30 tháng 8 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỬ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày
10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp
sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ
nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP
ngày 09/5/2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số
35/2017/TT-BTNMT ngày 04/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định
mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC
ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản
lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài
nguyên môi trường;
Căn cứ Quyết định số 595/QĐ-BHXH
ngày 14/4/2017 của Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt
Nam ban hành quy trình thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp,
bảo hiểm tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp; quản lý số bảo hiểm xã hội, thẻ bảo
hiểm y tế;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 694/TTr-STNMT ngày 26/8/2019; của Sở Tài chính tại
Công văn số 1651/STC-QLGCS ngày 22/8/2019,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá xây dựng
cơ sở dữ liệu đất đai áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, cụ thể như sau:
1.1. Xây dựng cơ sở dữ liệu địa
chính;
1.2. Chuyển đổi, bổ sung hoàn thiện
cơ sở dữ liệu địa chính đã xây dựng trước ngày 01/8/2016;
1.3. Xây dựng cơ sở dữ liệu kiểm kê đất
đai;
1.4. Xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê
đất đai;
1.5. Xây dựng cơ sở dữ liệu quy hoạch
sử dụng đất;
1.6. Xây dựng cơ sở dữ liệu kế hoạch
sử dụng đất;
1.7. Xây dựng cơ sở dữ liệu giá đất
(Chi
tiết các Biểu từ số 01 đến số 14 kèm theo)
2. Các chi phí chưa tính trong đơn
giá bao gồm: Chi phí khảo sát, lập thiết kế kỹ thuật - dự
toán; Chi phí kiểm tra, nghiệm thu; Thuế giá trị gia tăng (VAT). Các chi phí này
được tính khi xây dựng dự toán và thanh, quyết toán theo
quy định tại Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên và
môi trường; Thuế giá trị gia tăng (VAT) được tính theo quy định tại Nghị định số
209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều Luật Thuế giá trị gia tăng và Thông tư số
219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Luật Thuế
giá trị gia tăng.
3. Các tổ chức, cá nhân được phép thỏa
thuận đơn giá trong hoạt động dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa
bàn tỉnh nhưng không được cao hơn định mức đơn giá sản phẩm quy định tại Quyết
định của UBND tỉnh.
4. Trong quá trình tổ chức thực hiện
nếu có thay đổi về chế độ chính sách tiền lương, đơn giá nhân công lao động phổ
thông, đơn giá vật tư, thiết bị, công cụ, Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm báo cáo UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh,
Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thuế, Kho
bạc nhà nước tỉnh; UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, KTTú.
Bản điện tử;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PVPKT, TPKT, TN, TH;
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Thu Hà
|
Biểu số 01
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CSDL ĐỊA CHÍNH ĐỐI VỚI
TRƯỜNG HỢP THỰC HIỆN ĐỒNG BỘ VỚI LẬP, CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH VÀ ĐĂNG KÝ ĐẤT
ĐAI, CẤP GCN
(Kèm theo Quyết định số: 628/QĐ-UBND ngày 30
tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT
|
Nội dung công việc
|
ĐVT
|
Lao động (Bảng số 29)
|
Dụng cụ (Bảng số 31)
|
Vật liệu (Bảng số 32)
|
Chi phí SD máy (Bảng số
30)
|
Chi phí
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (15% chi phí
trực tiếp)
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn
giá sản phẩm (trừ khấu hao)
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
Lao động kỹ thuật
|
Dụng cụ
|
Vật liệu
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14 = 9 + 10 + 11 + 12 + 13
|
15 = 14 x 15%
|
16 = 14 + 15
|
17=(14 - 12 x 0,5) + (14 - 12 x 0,15) x 15%
|
III
|
Xây dựng
CSDL địa chính đối với trường hợp thực hiện đồng bộ
với lập, chỉnh lý bản đồ địa chính và đăng
ký đất đai, cấp giấy chứng nhận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu thập
tài liệu, dữ liệu
|
Thửa
|
|
|
|
|
739,60
|
6,45
|
3,73
|
8,26
|
13,15
|
771
|
116
|
887
|
877
|
|
Thu thập
tài liệu phục vụ công tác xây dựng CSDL địa chính
|
Thửa
|
Áp dụng 0,5 định mức tại Mục 2 Bảng số 01
|
Áp dụng 0,5 định mức tại Mục 2 Bảng số 08
|
Áp dụng 0,5 định mức tại Mục 2 Bảng số 13
|
Áp dụng 0,5 định mức tại Mục 2 Bảng số
04
|
739,60
|
6,45
|
3,73
|
8,26
|
13,15
|
771
|
116
|
887
|
877
|
2
|
Lập, chỉnh lý bản
đồ địa chính gắn với xây dựng dữ liệu không gian
|
|
|
|
|
|
6.412.536
|
103.413
|
350.243
|
1.622.025
|
203.177
|
8.691.393
|
1.303.709
|
9.995.102
|
8.129.773
|
2.1
|
Xây dựng dữ
liệu không gian đất đai nền
|
Xã
|
Áp dụng
định mức tại các Mục 1.2, 1.3, 1.4 và 2.2 Bảng số 02
|
Áp dụng định mức tại các Mục 1.2, 1.3,
1.4 và 2.2 Bảng số 10
|
Áp dụng định mức tại các Mục 1.2,
1.3, 1.4 và 2.2 Bảng số 15
|
Áp dụng định mức tại các Mục 1.2, 1.3, 1.4
và 2.2 Bảng số 05
|
6.412.215,00
|
103.407,56
|
350.240,00
|
1.621.920,93
|
203.162,40
|
8.690.946
|
1.303.642
|
9.994.588
|
8.129.379
|
2.2
|
Xây dựng dữ
liệu không gian địa chính
|
Thửa
|
Áp dụng định mức tại Mục 4.2 Bảng số 01
|
Áp dụng định mức tại Mục 4.2 Bảng số 08
|
Áp dụng định mức tại các Mục 4.2 Bảng số 13
|
Áp dụng định mức tại Mục 4.2 Bảng số 04
|
320,61
|
5,02
|
2,91
|
104,13
|
14,62
|
447
|
67
|
514
|
395
|
3
|
Xây dựng
siêu dữ liệu địa chính
|
Thửa
|
Áp dụng định mức tại Mục 7 Bảng số 01
|
Áp dụng định mức tại Mục 7 Bảng số 08
|
Áp dụng định mức tại Mục 7 Bảng số 13
|
Áp dụng định mức tại Mục 7 Bảng số 04
|
740,16
|
13,24
|
7,67
|
17,43
|
27,04
|
806
|
121
|
926
|
906
|
4
|
Tích hợp
dữ liệu vào hệ thống
|
Thửa
|
Áp dụng 0,25 định mức tại Mục 8.3 Bảng số 01
|
Áp dụng 0,25 định mức tại Mục 8.3 Bảng số 08
|
Áp dụng 0,25 định mức tại Mục 8.3 Bảng
số 13
|
Áp dụng 0,25 định mức tại Mục 8.3 Bảng số 04
|
53435
|
8,47
|
4,91
|
163,02
|
40,56
|
751
|
113
|
864
|
677
|
5
|
Phục vụ
kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính
|
Thửa
|
Áp dụng định mức tại Mục 9 Bảng số 61
|
Áp dụng định mức tại Mục 9 Bảng số 08
|
Áp dụng định mức tại Mục 9 Bảng số 13
|
Áp dụng định mức tại Mục 9 Bảng số 04
|
403,70
|
7,76
|
4,49
|
9,98
|
16,08
|
442
|
66
|
508
|
497
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
6.414.953
|
103.449
|
350.264
|
1.622.224
|
203.274
|
8.694.163
|
1.304.124
|
9.998.288
|
8.132.730
|
Biểu số 02
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CSDL ĐỊA CHÍNH ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP
ĐÃ THỰC HIỆN ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
(Kèm theo Quyết định số: 628/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí sử
dụng máy
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (15% chi phí
trực tiếp)
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn
giá sản phẩm (trừ khấu hao)
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9 = 4+5+6+7+8
|
10 = 9 x 15%
|
11 = 9 + 10
|
12 = (9-7)+(9-)x15%
|
A
|
Xây dựng CSDL địa
chính (Không bao gồm nội dung xây dựng dữ liệu không gian đất đai nên và quét
giấy tờ pháp lý xử lý tập tin
|
Thửa
|
73.532
|
1.141
|
658
|
11.624
|
3.275
|
90.229
|
13.534
|
103.763
|
90.396
|
1
|
Công tác
chuẩn bị
|
Thửa
|
750
|
6,85
|
3,97
|
8,94
|
14,62
|
784,59
|
118
|
902
|
892
|
1.1
|
Lập kế hoạch
thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và
nhân lực thực hiện của từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn
vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL địa chính trên địa
bàn thi công
|
Thửa
|
384
|
3,42
|
1,98
|
4,47
|
7,31
|
401,49
|
60,22
|
462
|
457
|
1.2
|
Chuẩn bị
nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục
vụ cho công tác xây dựng CSDL địa chính
|
Thửa
|
366
|
3,42
|
1,98
|
4,47
|
7,31
|
383,09
|
57,46
|
441
|
435
|
2
|
Thu thập
tài liệu, dữ liệu
|
Thửa
|
1.479
|
12,90
|
7,47
|
16,53
|
26,31
|
1.542,40
|
234,36
|
1.774
|
1.755
|
3
|
Rà soát,
đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu
|
Thửa
|
4.859
|
62,66
|
33,04
|
80,44
|
125,70
|
5.160,82
|
774,12
|
5.935
|
5.842
|
3.1
|
Rà soát,
đánh giá tài liệu, dữ liệu; lập báo cáo kết quả thực hiện
|
Thửa
|
1.154
|
18,26
|
10,58
|
23,59
|
36,54
|
1.243,17
|
186,48
|
1.430
|
1.403
|
3.2
|
Phân loại
thửa đất; lập biểu tổng hợp
|
Thửa
|
1.347
|
21,34
|
12,36
|
27,23
|
42,39
|
1.449,88
|
217,48
|
1.667
|
1.636
|
3.3
|
Làm sạch, sắp xếp và đánh số thứ tự theo quy định về hồ sơ địa
chính đối với Hồ sơ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất
|
Thửa
|
2.358
|
23,05
|
10,10
|
29,62
|
46,77
|
2.467,77
|
370,17
|
2.838
|
2.804
|
4
|
Xây dựng dữ liệu không gian địa chính
|
Thửa
|
31.441
|
498,17
|
288,53
|
9.838,06
|
1.373,96
|
43.439,94
|
6.515,99
|
49.956
|
38.642
|
4.1
|
Chuẩn hóa các lớp
đối tượng không gian địa chính
|
Thửa
|
4.403
|
69,85
|
40,45
|
1.056,12
|
140,37
|
5.709,84
|
856,48
|
6.566
|
5.352
|
4.1.1
|
Lập bảng đối
chiếu giữa lớp đối tượng không gian địa chính với nội dung
tương ứng trong bản đồ địa chính để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ
địa chính
|
Thửa
|
278
|
4,45
|
2,58
|
66,53
|
8,82
|
360,24
|
54,04
|
414
|
338
|
4.1.2
|
Chuẩn hóa
các lớp đối tượng không gian địa chính chưa phù hợp với quy định kỹ thuật về
CSDL đất đai
|
Thửa
|
1.453
|
23,05
|
13,35
|
347,14
|
46,77
|
1.883,75
|
282,56
|
2.166
|
1.767
|
4.1.3
|
Rà soát chuẩn
hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian địa
chính theo quy định kỹ thuật về CSDL đất đai
|
Thửa
|
2.672
|
42,34
|
24,52
|
642,45
|
84,77
|
3.465,85
|
519,88
|
3.986
|
3.247
|
4.2
|
Chuyển đổi
các lớp đối tượng không gian địa chính từ tệp (File) bản
đồ số vào CSDL theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã
|
Thửa
|
321
|
5,02
|
2,91
|
104,13
|
14,62
|
447,29
|
67,09
|
514
|
395
|
4.3
|
Đối
với khu vực chưa có bản đồ địa chính
|
Thửa
|
21.374
|
338,62
|
196,12
|
6.942,18
|
974,89
|
29.825,85
|
4.473,88
|
34.300
|
26.316
|
4.3.1
|
Chuyển đổi
bản trích đo địa chính theo hệ tọa độ quốc gia VN 2000 vào dữ liệu không gian
địa chính
|
Thửa
|
5.344
|
84,68
|
49,05
|
3.470,93
|
486,71
|
9.434,89
|
1.415,23
|
10.850
|
6.859
|
4.3.2
|
Chuyển đổi
vào dữ liệu không gian địa chính và định
vị trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, bản trích đo địa chính chưa
theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 hoặc bản đồ giải thửa dạng số
|
Thửa
|
10.687
|
169,25
|
98,03
|
1.735,62
|
244,09
|
12.934,01
|
1.940,10
|
14.874
|
12.878
|
4.3.3
|
Quét và định vị sơ bộ trên dữ liệu không gian
đất đai nền sơ đồ, bản trích đo
địa chính theo hệ tọa độ giả định hoặc bản đồ giải thửa dạng giấy
|
Thửa
|
5.344
|
84,68
|
49,05
|
1.735,62
|
244,09
|
7.456,95
|
1.118,54
|
8.575
|
6.580
|
4.4
|
Định vị
khu vực dồn điền đổi thửa trên dữ liệu không gian đất đai nền trên cơ sở các
hồ sơ tài liệu hiện có
|
Thửa
|
5344
|
84,68
|
49,05
|
1.735,62
|
244,09
|
7.456,95
|
1.118,54
|
8.575
|
6.580
|
5
|
Xây dựng
dữ liệu thuộc tính địa chính
|
Thửa
|
26.611
|
421,24
|
243,98
|
1.185,63
|
1.252,59
|
29.714,13
|
4.457,12
|
34.171
|
32.808
|
5.1
|
Kiểm tra
tính đầy đủ thông tin của thửa đất, lựa chọn tài liệu theo thứ tự ưu tiên
|
Thửa
|
2.137
|
33,90
|
19,63
|
43,75
|
68,70
|
2.303,38
|
345,51
|
2.649
|
2.599
|
5.2
|
Lập bảng
tham chiếu số thửa cũ và số thửa mới đối với các thửa đất đã được cấp Giấy
chứng nhận theo bản đồ cũ nhưng chưa cấp đổi Giấy chứng nhận
|
Thửa
|
1.069
|
16,78
|
9,72
|
21,72
|
33,62
|
1.150,53
|
172,58
|
1.323
|
1.298
|
5.3
|
Nhập thông
tin từ tài liệu đã lựa chọn
|
Thửa
|
23.405
|
370,57
|
214,63
|
1.120,16
|
1.150,28
|
26.260,22
|
3.939,03
|
30.199
|
28.911
|
6
|
Hoàn thiện
dữ liệu địa chính
|
|
2.672
|
4234
|
24,52
|
179,14
|
122,77
|
3.040,53
|
456,08
|
3.497
|
3.291
|
6.1
|
Hoàn thiện
100% thông tin trong CSDL
|
Thửa
|
2.137
|
33,90
|
19,63
|
156,69
|
97,93
|
2.445,55
|
366,83
|
2.812
|
2.632
|
6.2
|
Xuất sổ địa
chính (điện tử) theo khuôn dạng tệp tin PDF
|
Thửa
|
534
|
8,45
|
4,89
|
22,45
|
24,85
|
594,98
|
89,25
|
684
|
658
|
7
|
Xây dựng
siêu dữ liệu địa chính
|
Thửa
|
740
|
13,24
|
7,67
|
17,43
|
27,04
|
805,54
|
120,83
|
926
|
906
|
7.1
|
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu thông
tin mô tả dữ liệu địa chính
|
Thửa
|
723
|
12,90
|
7,47
|
16,53
|
26,31
|
786,66
|
118,00
|
905
|
886
|
7.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu địa chính cho từng đơn vị hành
chính cấp xã
|
Thửa
|
17
|
0,34
|
0,20
|
0,90
|
0,73
|
18,88
|
2,83
|
22
|
21
|
8
|
Đối soát, tích hợp dữ liệu vào hệ thống (do Văn
phòng Đăng ký đất đai thực hiện)
|
Thửa
|
4.576
|
76,12
|
44,09
|
287,39
|
315,71
|
5.298,91
|
794,84
|
6.094
|
5.763
|
8.1
|
Đối soát
thông tin của thửa đất trong CSDL với nguồn tài liệu, dữ liệu đã sử dụng để
xây dựng CSDL
|
Thửa
|
1.253
|
25,34
|
14,67
|
64,10
|
73,08
|
1.429,90
|
214,49
|
1.644
|
1.571
|
8.2
|
Ký số vào sổ
địa chính (điện tử)
|
Thửa
|
1.185
|
16,89
|
9,78
|
60,27
|
80,39
|
1.352,81
|
202,92
|
1.556
|
1.486
|
8.3
|
Tích hợp dữ
liệu vào hệ thống theo định kỳ hàng tháng phục vụ quản lý, vận hành, khai
thác sử dụng
|
Thửa
|
2.137
|
33,90
|
19,63
|
163,02
|
162,24
|
2.516,19
|
377,43
|
2.894
|
2.706
|
9
|
Phục vụ kiểm
tra, nghiệm thu CSDL địa chính
|
Thửa
|
404
|
7,76
|
4,49
|
9,98
|
16,08
|
442,01
|
66,30
|
508
|
497
|
|
Chuẩn bị tư
liệu, tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng
sản phẩm đã thực hiện theo định kỳ hàng tháng, theo công đoạn công trình và
khi kết thúc công trình. Lập biên bản bàn giao dữ liệu địa chính
|
Thửa
|
404
|
7,76
|
4,49
|
9,98
|
16,08
|
442,01
|
66,30
|
508
|
497
|
Tổng A
|
Thửa
đất loại A (Hệ số lao động K= 1)
|
Thửa
|
73.532
|
1.141
|
658
|
11.624
|
3.275
|
90.229
|
13.534
|
103.763
|
90.396
|
Thửa
đất loại B (Hệ số lao động K = 1,2)
|
Thửa
|
78.212
|
1.141
|
658
|
11.624
|
3.275
|
94.910
|
14.236
|
109.146
|
95.779
|
Thửa
đất loại C (Hệ số lao động K = 0,5)
|
Thửa
|
61.829
|
1.141
|
658
|
11.624
|
3.275
|
78.527
|
11.779
|
90.306
|
76.938
|
Thửa
đất loại D (Hệ số lao động K = 1,2)
|
Thửa
|
78.212
|
1.141
|
658
|
11.624
|
3.275
|
94.910
|
14.236
|
109.146
|
95.779
|
Thửa
đất loại E (Hệ số lao động K = 0,5)
|
Thửa
|
61.829
|
1.141
|
658
|
11.624
|
3.275
|
78.527
|
11.779
|
90.306
|
76.938
|
B
|
Xây dựng dữ liệu
không gian đất đai nền
|
Xã
|
10,045.804
|
162.386
|
550.000
|
2.495.791
|
319.067
|
13.573.048
|
2.035.957
|
15.609.006
|
12.738.846
|
1
|
Xây dựng
dữ liệu không gian đất đai nền
|
Xã
|
6,412.215
|
103.408
|
350.240
|
1.531.841
|
203.162
|
8.600.866
|
1.290.130
|
9.890.996
|
8.129.379
|
1.1
|
Xử lý biên
theo quy định về bản đồ đối với các tài liệu bản đồ tiếp giáp nhau
|
Xã
|
1.068.703
|
17.342,85
|
58.740
|
257.013
|
34.055
|
1.435.854
|
215.378
|
1.651.232
|
1.355.667
|
1.2
|
Tách, lọc
và chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian đất đai nền
|
Xã
|
2.564.886
|
41.635,83
|
141.020
|
616.857
|
81.850
|
3.446.249
|
516.937
|
3.963.186
|
3.253.800
|
1.3
|
Chuyển đổi
các lớp đối tượng không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào
CSDL
|
Xã
|
641.222
|
11.107,22
|
37.620
|
164.485
|
21.778
|
876.211
|
131.432
|
1.007.643
|
818.486
|
1.4
|
Gộp các thành
phần tiếp giáp nhau của cùng một đối tượng không gian đất đai nền thành một đối
tượng duy nhất phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi
đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã
|
2.137.405
|
33.321,66
|
112.860
|
493.486
|
65.480
|
2.842.552
|
426.383
|
3.268.935
|
2.701.426
|
2
|
Tích hợp
dữ liệu không gian đất đai nền
|
Xã
|
3.633.589
|
58.979
|
199.760
|
963.950
|
115.905
|
4.972.183
|
745.827
|
5.718.010
|
4.609.467
|
2.1
|
Xử lý tiếp biên
dữ liệu không gian đất đai nền giữa các đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện
liền kề
|
Xã
|
2.564.886
|
41.635,83
|
141.020
|
616.857
|
81.850
|
3.446.249
|
516.937
|
3.963.186
|
3.253.800
|
2.2
|
Tích hợp dữ
liệu không gian đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác
sử dụng
|
Xã
|
1.068.703
|
17.342,85
|
58.740
|
347.093
|
34.055
|
1.525.934
|
228.890
|
1.754.824
|
1.355.667
|
Tổng B
|
Trường
hợp xây dựng từ nguồn bản đồ địa chính (Hệ số lao động K= 1)
|
Xã
|
10.045.804
|
162.386
|
550.000
|
2.495.791
|
319.067
|
13.573.048
|
2.035.957
|
15.609.006
|
12.738.846
|
Trường
hợp xây dựng từ nguồn bản đồ hiện trạng (Hệ số lao động K = 0,5)
|
Xã
|
5.022.902
|
162.386
|
550.000
|
2.495.791
|
319.067
|
8.550.147
|
1.282.522
|
9.832.669
|
6.962.509
|
Trường
hợp xây dựng từ nguồn bản đồ địa chính kết hợp với bản đồ hiện trạng (Hệ số lao động K = 0,8)
|
Xã
|
8.036.643
|
162.386
|
550.000
|
2.495.791
|
319.067
|
11.563.888
|
1.734.583
|
13.298.471
|
10.428.311
|
C
|
Quét giấy tờ
pháp lý và xử lý tập tin
|
Thửa
|
13.028
|
786
|
1.957
|
922
|
1.180
|
17.871
|
2.681
|
20.552
|
19.492
|
1
|
Quét giấy
tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất
|
Thửa
|
8.017
|
419,31
|
1.135,40
|
744,24
|
942,73
|
11.259
|
1.689
|
12.948
|
12.092
|
1.1
|
Quét trang
A3 (2 trang)
|
Thửa
|
4.009
|
167,97
|
477,20
|
594,28
|
499,87
|
5.748
|
862
|
6.610
|
5.927
|
1.2
|
Quét trang
A4 (3 trang)
|
Thửa
|
4.009
|
251,34
|
658,20
|
149,96
|
442,86
|
5.511
|
827
|
6.338
|
6.165
|
2
|
Xử lý
các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của
thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định
dạng không chỉnh sửa được) (5 trang)
|
Thửa
|
3.341
|
333,04
|
748,50
|
87,82
|
138,85
|
4.649
|
697
|
5.346
|
5.245
|
3
|
Tạo liên
kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL
|
Thửa
|
1.670
|
33,30
|
72,60
|
89,47
|
97,93
|
1.964
|
295
|
2.258
|
2.155
|
|
Tổng C
|
Thửa
|
13.028
|
786
|
1.957
|
922
|
1.180
|
17.871
|
2.681
|
20.552
|
19.492
|
Biểu số 03
ĐƠN GIÁ CHUYỂN ĐỔI, BỔ SUNG, HOÀN THIỆN CSDL ĐỊA
CHÍNH ĐÃ XÂY DỰNG TRƯỚC NGÀY 01/8/2016
(Kèm theo Quyết định số: 628/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí sử dụng máy
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (15% chi phí trực tiếp)
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao)
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9 = 4+5+6+7+8
|
10=9x15%
|
11=9 + 10
|
12= (9-7)+(9-7)x15%
|
A
|
Chuyển đổi,
bổ sung hoàn thiện dữ liệu địa chính (Không bao gồm nội dung xây dựng dữ liệu
không gian đất đai nền
|
Thửa
|
5.627
|
121,61
|
527,50
|
403,66
|
348,21
|
7.028
|
1.054
|
8.082
|
7.617
|
1
|
Công tác
chuẩn bị
|
Thửa
|
190,78
|
2,09
|
9,07
|
3,69
|
4,16
|
210
|
31
|
241
|
237
|
1.1
|
Lập kế hoạch
thi công chi tiết: Xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực
hiện của từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên
quan đến công tác chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện CSDL địa chính trên địa bàn
thi công
|
Thửa
|
97,47
|
1,05
|
4,54
|
1,84
|
2,08
|
107
|
16
|
123
|
121
|
1.2
|
Chuẩn bị nhân
lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, cài đặt phần mềm
phục vụ cho công tác chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện CSDL địa
chính
|
Thửa
|
93,30
|
1,05
|
4,54
|
1,84
|
2,08
|
103
|
15
|
118
|
116
|
2
|
Chuyển đổi
dữ liệu địa chính
|
Thửa
|
291,55
|
5,93
|
25,74
|
17,92
|
13,59
|
355
|
53
|
408
|
387
|
2.1
|
Lập mô hình
chuyển đổi cấu trúc dữ liệu của CSDL địa chính đã xây dựng
sang cấu trúc dữ liệu hiện hành
|
Thửa
|
178,76
|
3,49
|
15,14
|
6,14
|
6,94
|
210
|
32
|
242
|
235
|
2.2
|
Chuyển đổi
cấu trúc dữ liệu không gian địa chính
|
Thửa
|
48,34
|
1,05
|
4,54
|
7,39
|
2,97
|
64
|
10
|
74
|
65
|
2.3
|
Chuyển đổi
cấu trúc dữ liệu thuộc tính địa chính
|
Thửa
|
48,34
|
1,05
|
4,54
|
3,35
|
2,97
|
60
|
9
|
69
|
65
|
2.4
|
Chuyển đổi cấu
trúc dữ liệu hồ sơ quét
|
Thửa
|
16,11
|
0,35
|
1,53
|
1,04
|
0,70
|
20
|
3
|
23
|
21
|
3
|
Bổ sung, hoàn
thiện dữ liệu địa chính
|
Thửa
|
2.956,58
|
67,97
|
294,82
|
250,40
|
209,45
|
3.779
|
567
|
4.346
|
4.058
|
3.1
|
Rà soát, liệu
không gian địa chính
|
Thửa
|
186,52
|
4,54
|
19,68
|
32,01
|
12,89
|
256
|
38
|
294
|
257
|
3.2
|
Rà soát, bổ
sung dữ liệu thuộc tính địa chính
|
Thửa
|
1.965,63
|
47,73
|
207,04
|
152,96
|
135,62
|
2.509
|
376
|
2.885
|
2.709
|
3.3
|
Thực hiện hoàn
thiện 100% thông tin trong CSDL đã được chuyển đổi, bổ
sung
|
Thửa
|
357,52
|
6,98
|
30,28
|
35,80
|
19,81
|
450
|
68
|
518
|
477
|
3.4
|
Thực hiện
xuất sổ địa chính (điện tử) đối với những thửa đất chưa có sổ địa chính (điện
tử)
|
Thửa
|
446,90
|
8,72
|
37,82
|
29,63
|
41,13
|
564
|
85
|
649
|
615
|
4
|
Xây dựng
siêu dữ liệu địa chính
|
Thửa
|
338,35
|
7,25
|
31,44
|
13,75
|
14,99
|
406
|
61
|
467
|
451
|
4.1
|
Chuyển đổi
siêu dữ liệu địa chính
|
Thửa
|
17,88
|
0,35
|
1,53
|
1,12
|
1,00
|
22
|
3
|
25
|
24
|
4.2
|
Thu nhận bổ
sung các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu địa chính (thu nhận bổ
sung thông tin)
|
Thửa
|
306,13
|
6,54
|
28,38
|
11,52
|
13,01
|
366
|
55
|
420
|
407
|
4.3
|
Nhập bổ sung
thông tin siêu dữ liệu địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã
|
Thửa
|
14,35
|
0,35
|
1,53
|
1,12
|
0,99
|
18
|
3
|
21
|
20
|
5
|
Đối soát
dữ liệu (do Văn phòng Bảng ký đất đai thực hiện)
|
Thửa
|
1.699,40
|
34,88
|
151,29
|
111,77
|
99,08
|
2.096
|
314
|
2.411
|
2.282
|
5.1
|
Đối soát
thông tin của thửa đất trong CSDL đã được chuyển đổi, bổ sung với nguồn tài
liệu, dữ liệu đã sử dụng để xây dựng CSDL đối với trường hợp phải xuất
mới sổ địa chính (điện tử)
|
Thửa
|
717,38
|
17,44
|
75,64
|
55,88
|
49,54
|
916
|
137
|
1.053
|
989
|
5.2
|
Thực hiện
ký số vào sổ địa chính (điện tử) đối với trường hợp xuất mới sổ địa chính
(điện tử)
|
Thửa
|
982,02
|
17,44
|
75,64
|
55,88
|
49,54
|
1.181
|
177
|
1.358
|
1.293
|
6
|
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính
|
Thửa
|
149,89
|
3,49
|
15,14
|
6,14
|
6,94
|
182
|
27
|
209
|
202
|
|
Chuẩn bị tư
liệu, tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối
lượng sản phẩm đã thực hiện khi kết thúc công trình; lập biên bản bàn giao dữ
liệu địa chính
|
Thửa
|
149,89
|
3,49
|
15,14
|
6,14
|
6,94
|
182
|
27
|
209
|
202
|
|
Tổng A
|
Thửa
|
5.626,55
|
124,61
|
527,50
|
403,66
|
348,21
|
7.028
|
1.054
|
8.082
|
7.617
|
B
|
Xây dựng
dữ liệu không gian đất đai nền
|
Xã
|
1,966.377
|
12.396.352
|
251.000
|
572.859
|
77.590
|
15.264.177
|
2.289.627
|
17.553.804
|
16.895.016
|
1
|
Xây dựng
dữ liệu không gian đất đai nền
|
Xã
|
1.430.092
|
9.328.255
|
188.878
|
404.193
|
52.767
|
11.404.185
|
1.710.628
|
13.114.812
|
12.649.990
|
1.1
|
Tách, lọc
và chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian đất đai nền
|
Xã
|
1.072.569
|
7.364.672,53
|
149.119,10
|
319.091
|
41.619
|
8.947.071
|
1.342.061
|
10.289.131
|
9.922.177
|
1.2
|
Chuyển đổi
các lớp đối tượng không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số
vào CSDL
|
Xã
|
357.523
|
1.963.582,11
|
39.758,40
|
85.102
|
11.148
|
2.457.114
|
368.567
|
2.825.681
|
2.727.813
|
2
|
Tích hợp
dữ liệu không gian đất đai nền
|
Xã
|
536.285
|
3.068.097
|
62.123
|
168.666
|
24.823
|
3.859.993
|
578.999
|
4.438.992
|
4.245.026
|
|
Tích hợp dữ
liệu không gian đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác
sử dụng
|
Xã
|
536.285
|
3.068.097,04
|
62.122,50
|
168.666
|
24.823
|
3.859.993
|
578.999
|
4.438.992
|
4.245.026
|
|
Tổng B
|
Xã
|
1.966.377
|
12.396.352
|
251.000
|
572.859
|
77.590
|
15.264.177
|
2.289.627
|
17.553.804
|
16.895.016
|
Biểu số 04
ĐƠN GIÁ CƠ SỞ DỮ LIỆU KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI
CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 628/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8
năm 2019 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị
tính: Đồng
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí sử dụng máy
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (15% chi phí trực tiếp)
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao)
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9 = 4+5+6+7+8
|
10=9x15%
|
11=9 + 10
|
12= (9-7)+(9-7)x15%
|
I
|
Công tác
chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Phục vụ kiểm tra,
nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
2.323.131
|
35.821
|
290.342
|
204.724
|
86.754
|
2.940.771
|
441.116
|
3.381.887
|
3.146.454
|
1
|
Công tác
chuẩn bị
|
Bộ dữ liệu theo tỉnh
|
1.271.846
|
13.648
|
110.620
|
24.546
|
27.446
|
1.448.107
|
217.216
|
1.665.323
|
1.637.095
|
1.1
|
Lập kế hoạch
thi công chi tiết : xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực
hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến
công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công
|
Bộ dữ liệu theo tỉnh
|
649.823
|
6.823,89
|
55.310,15
|
12.273,16
|
13.723,24
|
737.954
|
110.693
|
848.647
|
834.532
|
1.2
|
Chuẩn bị
nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư , thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục
vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Bộ dữ liệu theo tỉnh
|
622.023
|
6.823,89
|
55.310,15
|
12.273,16
|
13.723,24
|
710.154
|
106.523
|
816.677
|
802.562
|
2
|
Xây dựng
siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
Bộ dữ liệu theo tỉnh
|
215.215
|
5.115
|
41.461
|
9.205
|
10.293
|
281.289
|
42.193
|
323.483
|
312.897
|
2.1
|
Thu nhận các
thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống
kê, kiểm kê đất đai
|
Bộ dữ liệu theo tỉnh
|
143.477
|
3.410,16
|
27.640,56
|
6.136,74
|
6.862,36
|
187.527
|
28.129
|
215.656
|
208.598
|
2.2
|
Nhập thông tin
siêu dữ liệu kiểm kê đất đai
|
Bộ dữ liệu theo tỉnh
|
71.738
|
1.705,08
|
13.820,28
|
3.068,21
|
3.430,44
|
93.762
|
14.064
|
107.827
|
104.298
|
3
|
Phục vụ kiểm
tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Bộ dữ liệu theo tỉnh
|
836.069
|
17.058
|
138.261
|
170.972
|
49.014
|
1.211.375
|
181.706
|
1.393.081
|
1.196.463
|
3.1
|
Đơn vị thi
công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu.
|
Bộ dữ liệu theo tỉnh
|
149.892
|
3.410,16
|
27.640,56
|
30.568,84
|
7.332,88
|
218.845
|
32.827
|
251.671
|
216.517
|
3.2
|
Thực hiện
kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống
ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng.
|
Bộ dữ liệu theo tỉnh
|
536.285
|
10.237,63
|
82.979,74
|
91.706,66
|
34.348,54
|
755.557
|
113.334
|
868.891
|
763.428
|
3.3
|
Đóng gói
giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Bộ dữ liệu theo tỉnh
|
149.892
|
3.410,16
|
27.640,56
|
48.696,84
|
7.332,88
|
236.973
|
35.546
|
272.519
|
216.517
|
II
|
Thu thập
tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp
xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng
dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát
hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
4.245.494
|
62.767
|
448.662
|
135.317
|
116.547
|
5.008.786
|
751.318
|
5.760.104
|
5.604.489
|
1
|
Thu thập
tài liệu, dữ liệu
|
|
985.962
|
10.231
|
82.975
|
18.410
|
20.586
|
1.118.163
|
167.725
|
1.285.888
|
1.264.717
|
1.1
|
Thu thập
tài liệu, dữ liệu thống kê
|
Năm TK
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.2
|
Thu thập
tài liệu, dữ liệu kiểm kê
|
Kỳ KK
|
985.962
|
10.231,49
|
82.974,95
|
18.409,90
|
20.585,60
|
1.118.163
|
167.725
|
1.285.888
|
1.264.717
|
2
|
Rà soát,
đánh giá, phân loại và sắp xếp tài
liệu, dữ liệu
|
|
1.643.269
|
17.057
|
138.328
|
30.683
|
34.309
|
1.863.646
|
279.547
|
2.143.192
|
2.107.907
|
2.1
|
Rà soát,
đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết
quả thực hiện
|
Năm TK
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.2
|
Rà soát,
đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết
quả thực hiện
|
Kỳ KK
|
1.643.269
|
17.056,92
|
138.327,54
|
30.683,06
|
34.308,84
|
1.863.646
|
279.547
|
2.143.192
|
2.107.907
|
3
|
Quét giấy tờ pháp
lý và xử lý tệp tin
|
|
302.449
|
16.718
|
75.221
|
27.724
|
23.911
|
446.024
|
66.904
|
512.928
|
481.045
|
3.1
|
Quét các
giấy tờ đưa vào cơ sở dữ liệu thống
kê, kiểm kê đất đai. Chế độ quét của thiết bị được
thiết lập theo hệ màu RGB với độ phân giải tối thiểu là 150 DPI Các tài liệu quét
bao gồm: các báo cáo, biểu, bảng số liệu là sản phẩm của công tác thống kê,
kiểm kê đất đai các cấp theo quy định
|
|
108.469
|
7.448
|
27.217
|
9.516
|
14.564
|
167.214
|
25.082
|
192.296
|
181.352
|
3.1.1
|
Quét trang
A3
|
Tỉnh (13 trang)
|
22.382
|
1.104,70
|
4.266,60
|
3.729,74
|
3.304,27
|
34.788
|
5.218
|
40.006
|
35.717
|
3.1.2
|
Quét trang
A4
|
Tỉnh (75 trang)
|
86.086
|
6.343,48
|
22.950,00
|
5.786,72
|
11.259,48
|
132.426
|
19.864
|
152.290
|
145.635
|
3.2
|
Xử lý các tệp
tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng
tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)
|
Tỉnh (88 trang)
|
50.504
|
5.857,55
|
20.328,00
|
2.171,81
|
2.485,26
|
81.347
|
12.202
|
93.548
|
91.051
|
3.3
|
Tạo danh mục
tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Năm TK hoặc Kỳ KK
|
143.477
|
3.412,71
|
27.676,30
|
16.035,98
|
6.862,36
|
197.464
|
29.620
|
227.084
|
208.643
|
4
|
Xây dựng
dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
492.179
|
10.231
|
82.975
|
43.158
|
20.586
|
649.129
|
97.369
|
746.498
|
696.867
|
4.1
|
Đối với
tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số
|
|
250.500
|
5.116
|
41.487
|
19.104
|
10.293
|
326.500
|
48.975
|
375.475
|
353.505
|
4.1.1
|
Lập mô hình
chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Năm TK hoặc Kỳ KK
|
89.381
|
1.703,03
|
13.811,17
|
3.068,21
|
3.430,44
|
111.394
|
16.709
|
128.103
|
124.574
|
4.1.2
|
Chuyển đổi vào CSDL
thống kê, kiểm kê đất đai
|
Năm TK hoặc Kỳ KK
|
161.119
|
3.412,71
|
27.676,30
|
16.035,98
|
6.862,36
|
215.107
|
32.266
|
247.373
|
228.931
|
4.2
|
Đối với
tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
|
Năm TK hoặc Kỳ KK
|
241.679
|
5.115,74
|
41487,47
|
24.053,81
|
10.292,80
|
322.629
|
48.394
|
371.023
|
343.361
|
5
|
Đối
soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
821.635
|
8.528
|
69.164
|
15.342
|
17.155
|
931.824
|
139.774
|
1.071.597
|
1.053.954
|
5.1
|
Đối soát,
hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai
|
Năm TK
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.2
|
Đối soát,
hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai
|
Kỳ KK
|
821.635
|
8.528,46
|
69.163,77
|
15.341,69
|
17.155,16
|
931.824
|
139.774
|
1.071.597
|
1.053.954
|
III
|
Xây dựng
dữ liệu không gian kiểm kê đất đai
|
|
4.469.038
|
85.288
|
691.599
|
1.392.715
|
173.414
|
6.812.054
|
1.021.808
|
7.833.863
|
6.232.240
|
1
|
Chuẩn
hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai
|
|
3.575.231
|
68.230
|
553.279
|
1.063.636
|
138.732
|
5.399.108
|
809.866
|
6.208.974
|
4.985.793
|
1.1
|
Lập bảng đối
chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng
trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản
đồ
|
Lớp dữ liệu
|
893.808
|
17,057,60
|
138.319,80
|
265.908,89
|
34.682,17
|
1.349.776
|
202.466
|
1.552.243
|
1.246.447
|
1.2
|
Chuẩn hóa
các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp
|
Lớp dữ liệu
|
1.251.331
|
23.880,64
|
193.647,72
|
372.272,71
|
48.556,23
|
1.889.688
|
283.453
|
2.173.141
|
1.745.028
|
1.3
|
Nhập bổ sung các thông
tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)
|
Lớp dữ liệu
|
178.762
|
3.411,52
|
27.663,96
|
53.181,91
|
6.937,03
|
269.956
|
40.493
|
310.449
|
249.290
|
1.4
|
Rà soát chuẩn
hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai
|
Lớp dữ liệu
|
1.251.331
|
23.880,64
|
193.647,72
|
372.272,71
|
48.556,23
|
1.889.688
|
283.453
|
2.173.141
|
1.745.028
|
2
|
Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai
|
|
893.808
|
17.058
|
138.320
|
329.079
|
34.682
|
1.412.946
|
211.942
|
1.624.888
|
1.246.447
|
2.1
|
Chuyển đổi
các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản
đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính
|
Lớp dữ liệu
|
357.523
|
6.823,04
|
55.327,92
|
131.631,49
|
13.872,57
|
565.178
|
84.777
|
649.955
|
498.579
|
2.2
|
Rà soát dữ
liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp
giáp nhau
|
Lớp dữ liệu
|
536.285
|
10.234,56
|
82.991,88
|
197.447,40
|
20,809,60
|
847.768
|
127.165
|
974.933
|
747.869
|
|
Tổng đơn giá
xây dựng CSDL kiểm kê đất đai kỳ trước
|
Hệ số (mục
III.1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ bản
đồ 1/25.000
|
0,9
|
10.680.140
|
177.053
|
1.375.275
|
1.626.392
|
362.841
|
14.221.700
|
2.133.255
|
16.354.956
|
14.484.605
|
|
Tỷ lệ bản
đồ 1/50.000
|
1,0
|
11.037.663
|
183.876
|
1.430.603
|
1.732.756
|
376.714
|
14.761.611
|
2.214.242
|
16.975.853
|
14.983.184
|
|
Tỷ lệ bản
đồ 1/100.000
|
1,1
|
11.395.186
|
190.699
|
1.485.931
|
1.839.119
|
390.587
|
15301.522
|
2.295.228
|
17.596.750
|
15.481.763
|
|
Tổng đơn giá
xây dựng CSDL kiểm kê đất đai kỳ hiện tại
|
|
3.261.571
|
67.889
|
490.120
|
516.214
|
140.976
|
4.476.769
|
671.515
|
5.148.285
|
4.554.638
|
Biểu số 05
ĐƠN GIÁ CƠ SỞ DỮ LIỆU KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI
CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 628/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8
năm 2019 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí sử dụng máy
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (15% chi phí trực tiếp)
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao)
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9 = 4+5+6+7+8
|
10=9x15%
|
11=9 + 10
|
12= (9-7)+(9-7)x15%
|
I
|
Công tác
chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Phục
vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
1.826.408
|
29.760
|
285.010
|
149.934
|
77.511
|
2.368.623
|
355.293
|
2.723.917
|
2.551.492
|
1
|
Công tác
chuẩn bị
|
Bộ dữ liệu theo huyện
|
953.885
|
10.505
|
100.608
|
18.425
|
20.810
|
1.104.233
|
165.635
|
1.269.868
|
1.248.679
|
1.1
|
Lập kế hoạch
thi công chi tiết : xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực
hiện từng bước công việc ; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có
liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn
thi công
|
Bộ dữ liệu theo huyện
|
487.367
|
5.252,72
|
50.304,18
|
9.212,70
|
10.404,80
|
562.542
|
84.381
|
646.923
|
636.328
|
1.2
|
Chuẩn bị
nhân lực , địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục
vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê , kiểm kê đất đai
|
Bộ dữ liệu theo huyện
|
466.517
|
5.252,72
|
50.304,18
|
9.212,70
|
10.404,80
|
541.692
|
81.254
|
622.945
|
612.351
|
2
|
Xây dựng
siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
Bộ dữ liệu theo huyện
|
215.215
|
5.250
|
50.276
|
9.213
|
10.405
|
290.358
|
43.554
|
333.912
|
323.317
|
2.1
|
Thu nhận các
thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống
kê, kiểm kê đất đai
|
Bộ dữ liệu theo huyện
|
143.477
|
3.499,83
|
33.517,12
|
6.141,91
|
6.937,03
|
193.573
|
29.036
|
222.609
|
215.546
|
2.2
|
Nhập thông tin
siêu dữ liệu kiểm kê đất đai
|
Bộ dữ liệu theo huyện
|
71.738
|
1.749,91
|
16.758,56
|
3.070,79
|
3.467,77
|
96.785
|
14.518
|
111.303
|
107.772
|
3
|
Phục vụ kiểm
tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Bộ dữ liệu theo huyện
|
657.308
|
14.005
|
134.125
|
122.296
|
46.297
|
974.031
|
146.105
|
1.120.136
|
979.496
|
3.1
|
Đơn vị thi
công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu.
|
Bộ dữ liệu theo huyện
|
149.892
|
3.499,83
|
33.517,12
|
30.574,01
|
11.574,60
|
229.058
|
34.359
|
263.417
|
228.256
|
3.2
|
Thực hiện
kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống
ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng.
|
Bộ dữ liệu theo huyện
|
357.523
|
7.002,63
|
67.062,74
|
61.148,15
|
23.147,71
|
515.884
|
77.383
|
593.267
|
522.947
|
3.3
|
Đóng gói
giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Bộ dữ liệu theo huyện
|
149.892
|
3.502,80
|
33.545,62
|
30.574,01
|
11.574,60
|
229.089
|
34.363
|
263.453
|
228.293
|
II
|
Thu thập
tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp
xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ
pháp lý và xử lý tệp tin;
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ
liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
1.346.801
|
28.210
|
191.153
|
48.675
|
46.593
|
1.661.431
|
249.215
|
1.910.646
|
1.854.670
|
1
|
Thu thập
tài liệu, dữ liệu
|
|
164.327
|
1.751
|
16.765
|
3.071
|
3.468
|
189.381
|
28.407
|
217.788
|
214.257
|
1.1
|
Thu thập
tài liệu, dữ liệu thống kê
|
Năm TK
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.2
|
Thu thập
tài liệu, dữ liệu kiểm kê
|
Kỳ KK
|
164.327
|
1.750,76
|
16.764,96
|
3.070,79
|
3.467,77
|
189.381
|
28.407
|
217.788
|
214.257
|
2
|
Rà soát,
đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu
|
|
492.981
|
5.252
|
50.295
|
9.213
|
10.405
|
568.145
|
85.222
|
653.367
|
642.773
|
2.1
|
Rà soát,
đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết
quả thực hiện
|
Năm TK
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.2
|
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm
kê và lập báo cáo kết quả thực hiện
|
Kỳ KK
|
492.981
|
5.252,27
|
50.294,88
|
9.212,70
|
10.404,80
|
568.145
|
85.222
|
653.367
|
642.773
|
3
|
Quét giấy
tờ pháp lý và xử lý tệp tin
|
|
228.415
|
14.905
|
63.750
|
19.397
|
20.234
|
346.702
|
52.005
|
398.707
|
376.401
|
3.1
|
Quét các
giấy tờ đưa vào cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai. Chế độ quét của thiết
bị được thiết lập theo hệ màu RGB với độ phân giải tối thiểu là 150 DPI. Các tài liệu quét bao gồm: các báo cáo, biểu, bảng số liệu là sản
phẩm của công tác thống kê, kiểm kê đất đai các cấp
theo quy định
|
|
106.747
|
7.363
|
26.888
|
9.230
|
14.310
|
164.538
|
24.681
|
189.218
|
178.604
|
3.1.1
|
Quét trang
A3
|
Huyện (12 trang)
|
20.661
|
1.019,73
|
3.938,40
|
3.442,84
|
3.050,09
|
32.112
|
4.817
|
36.928
|
32.969
|
3.1.2
|
Quét trang
A4
|
Huyện (75 trang)
|
86.086
|
6.343,48
|
22.950,00
|
5.786,72
|
11.259,48
|
132.426
|
19.864
|
152.290
|
145.635
|
3.2
|
Xử lý các tệp
tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn
dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)
|
Huyện (87 trang)
|
49.930
|
5.790,99
|
20.097,00
|
2.147,13
|
2.457,02
|
80.422
|
12.063
|
92.485
|
90.016
|
3.3
|
Tạo danh mục
tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Năm TK hoặc Kỳ KK
|
71.738
|
1.750,76
|
16.764,96
|
8.020,41
|
3.467,77
|
101.742
|
15.261
|
117.004
|
107.780
|
4
|
Xây dựng
dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
132.424
|
2.800
|
26.813
|
10.853
|
5.549
|
178.439
|
26.766
|
205.204
|
192.724
|
4.1
|
Đối
với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số
|
|
100.200
|
2.101
|
20.114
|
7.645
|
4.162
|
134.222
|
20.133
|
154.355
|
145.563
|
4.1.1
|
Lập mô hình chuyển đổi
CSDL thống kê kiểm kê đất đai
|
Năm TK hoặc Kỳ KK
|
35.752
|
699,55
|
6.698,74
|
1.228,25
|
1.386,81
|
45.766
|
6.865
|
52.631
|
51.218
|
4.1.2
|
Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Năm TK hoặc Kỳ KK
|
64.448
|
1.400,98
|
13.415,59
|
6.416,53
|
2.775,11
|
88.456
|
13.268
|
101.724
|
94.345
|
4.2
|
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong
CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Năm TK hoặc Kỳ KK
|
32.224
|
699,55
|
6.698,74
|
3.208,10
|
1.386,81
|
44.217
|
6.633
|
50.850
|
47.160
|
5
|
Đối
soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
328.654
|
3.502
|
33.530
|
6.142
|
6.937
|
378.764
|
56.815
|
435.579
|
428.516
|
5.1
|
Đối soát,
hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai
|
Năm TK
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.2
|
Đối soát,
hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai
|
Kỳ KK
|
328.654
|
3.501,51
|
33.529,92
|
6.141,91
|
6.937,03
|
378.764
|
56.815
|
435.579
|
428.516
|
III
|
Xây dựng
dữ liệu không gian kiểm kê đất đai
|
|
1.519.473
|
29.760
|
285.010
|
470.996
|
58.960
|
2.364.199
|
354.630
|
2.718.828
|
2.177.183
|
1
|
Chuẩn
hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai
|
|
1.251.331
|
24.508
|
234.705
|
372.272
|
48.555
|
1.931.371
|
289.706
|
2.221.077
|
1,792.963
|
1.1
|
Lập bảng đối
chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng
trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản
đồ
|
Lớp dữ liệu
|
357.523
|
7.002,63
|
67.062,74
|
106.363,49
|
13.872,57
|
551.825
|
82.774
|
634.598
|
512.280
|
1.2
|
Chuẩn hóa
các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp
|
Lớp dữ liệu
|
446.904
|
8.752,55
|
83.821,29
|
132.954,61
|
17.341,83
|
689.774
|
103.466
|
793.240
|
640.342
|
1.3
|
Nhập bổ sung
các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu
(nếu có)
|
Lớp dữ liệu
|
89.381
|
1.749,91
|
16.758,56
|
26.590,79
|
3.467,77
|
137.948
|
20.692
|
158.640
|
128.061
|
1.4
|
Rà soát chuẩn
hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất
đai
|
Lớp dữ liệu
|
357.523
|
7.002,63
|
67.062,74
|
106.363,49
|
13.872,57
|
551.825
|
82.774
|
634.598
|
512.280
|
2
|
Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai
|
|
268.142
|
5.253
|
50.304
|
98.724
|
10.405
|
432.828
|
64.924
|
497.752
|
384.220
|
2.1
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm
kê đất đai từ tệp (File) bản đồ
số vào CSDL theo đơn vị hành chính
|
Lớp dữ liệu
|
89.381
|
1.749,91
|
16.758,56
|
32.907,79
|
3.467,77
|
144.265
|
21.640
|
165.905
|
128.061
|
2.2
|
Rà soát dữ
liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp
giáp nhau
|
Lớp dữ liệu
|
178.762
|
3.502,80
|
33.545,62
|
65.815,91
|
6.937,03
|
288.563
|
43.284
|
331.847
|
256.159
|
|
Tổng đơn
giá xây dựng CSDL kiểm kê đất đai kỳ trước
|
Hệ số (mục III.1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
bản đồ 1/5.000
|
0,9
|
4.567.548
|
85.279,66
|
737.701,67
|
632.378,48
|
178.208,06
|
6.201.116
|
930.167
|
7.131.284
|
6.404.048
|
|
Tỷ lệ
bản đồ 1/10.000
|
1,0
|
4.692.681
|
87.730,43
|
761.172,21
|
669.605,72
|
183.063,54
|
6.394.253
|
959.138
|
7.353.391
|
6.583.345
|
|
Tỷ lệ
bản đồ 1/25.000
|
1,1
|
4.817.814
|
90.181,20
|
784.642,74
|
706.832,95
|
187.919,01
|
6.587.390
|
988.109
|
7.575.499
|
6.762.641
|
|
Tổng đơn
giá xây dựng CSDL kiểm kê đất đai kỳ hiện tại
|
|
1.530.374
|
38.711,62
|
291.735,95
|
205.476,44
|
76.677,43
|
2.142.975
|
321.446
|
2.464.421
|
2.228.124
|
Biểu số 06
ĐƠN GIÁ CƠ SỞ DỮ LIỆU KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI
CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 628/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8
năm 2019 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí sử dụng máy
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (15% chi phí trực tiếp)
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao)
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9 = 4+5+6+7+8
|
10=9x15%
|
11=9 + 10
|
12= (9-7)+(9-7)x15%
|
I
|
Công tác
chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai;
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất
đai
|
|
377.892
|
6.827
|
52.564
|
24.256
|
15.964
|
477.503
|
71.625
|
549.128
|
521.234
|
1
|
Công tác
chuẩn bị
|
Bộ dữ liệu theo xã
|
143.430
|
1.575,76
|
12.131,77
|
2.763,81
|
3.121,44
|
163.023
|
24.453
|
187.476
|
184.298
|
1.1
|
Lập kế hoạch
thi công chi tiết : xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực
hiện từng bước công việc ; lập Kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên
quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi
công
|
Bộ dữ liệu theo xã
|
81.228
|
875,27
|
6.738,70
|
1.535,56
|
1.734,63
|
92.112
|
13.817
|
105.929
|
104.163
|
1.2
|
Chuẩn bị nhân
lực , địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ
cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Bộ dữ liệu theo xã
|
62.202
|
700,49
|
5.393,07
|
1.228,25
|
1.386,81
|
70.911
|
10.637
|
81.548
|
80.135
|
2
|
Xây dựng
siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
Bộ dữ liệu theo xã
|
107,608
|
2.625,82
|
20.216,11
|
4.606,35
|
5.202,40
|
140.258
|
21.039
|
161.297
|
156.000
|
2.1
|
Thu nhận
các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống
kê, kiểm kê đất đai
|
Bộ dữ liệu theo xã
|
71.738
|
1.750,55
|
13.477,41
|
3.070,79
|
3.467,77
|
93.505
|
14.026
|
107.531
|
103.999
|
2.2
|
Nhập thông
tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai
|
Bộ dữ liệu theo xã
|
35.869
|
875,27
|
6.738,70
|
1.535,56
|
1.734,63
|
46.753
|
7.013
|
53.766
|
52.001
|
3
|
Phục vụ kiểm
tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Bộ dữ liệu theo xã
|
126.854
|
2.625,82
|
20.216,11
|
16.885,73
|
7.640,10
|
174.222
|
26.133
|
200.355
|
180.936
|
3.1
|
Đơn vị thi công
chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu
|
Bộ dữ liệu theo xã
|
22.484
|
525,03
|
4.042,17
|
959,22
|
1.111,83
|
29.122
|
4.368
|
33.490
|
32.387
|
3.2
|
Thực hiện kiểm tra tổng
thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được
nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
Bộ dữ liệu theo xã
|
89.381
|
1.750,55
|
13.477,41
|
15.287,07
|
5.786,56
|
125.682
|
18.852
|
144.535
|
126.955
|
3.3
|
Đóng gói
giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Bộ dữ liệu theo xã
|
14.989
|
350,25
|
2.696,53
|
639,44
|
741,71
|
19.417
|
2.913
|
22.330
|
21.594
|
II
|
Thu thập
tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu;
quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu
thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống
kê, kiểm kê đất đai
|
|
629.443
|
20.541
|
98.035
|
31,162
|
31.293
|
810.474
|
121.571
|
932.045
|
896.209
|
1
|
Thu thập
tài liệu, dữ liệu
|
|
82.163
|
875
|
6.443
|
1.536
|
1.735
|
92.751
|
13.913
|
106.664
|
104.898
|
1.1
|
Thu thập
tài liệu, dữ liệu thống kê
|
Năm TK
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.2
|
Thu thập
tài liệu, dữ liệu kiểm kê
|
Kỳ KK
|
82.163
|
874,96
|
6.442,63
|
1.535,56
|
1.734,63
|
92.751
|
13.913
|
106.664
|
104.898
|
2
|
Rà soát,
đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu
|
|
65.731
|
700
|
5.154
|
1.228
|
1.387
|
74.200
|
11.130
|
85.330
|
83.917
|
2.1
|
Rà soát, đánh
giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả
thực hiện
|
Năm TK
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.2
|
Rà soát,
đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết
quả thực hiện
|
Kỳ KK
|
65.731
|
699,97
|
5.154,10
|
1.228,25
|
1.386,81
|
74.200
|
11.130
|
85.330
|
83.917
|
3
|
Quét giấy
tờ pháp lý và xử lý tệp tin
|
|
184.798
|
14.413
|
52.918
|
14.850
|
19.155
|
286.135
|
42.920
|
329.055
|
311.977
|
3.1
|
Quét các
giấy tờ đưa vào cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai. Chế độ quét của thiết bị được thiết lập theo hệ màu RGB với độ phân giải tối thiểu là
150 DPI Các tài liệu quét bao gồm: các báo cáo, biểu, bảng số liệu là
sản phẩm của công tác thống kê, kiểm kê đất đai các cấp theo quy định
|
|
117.077
|
7.873
|
28.858
|
10.951
|
15.835
|
180.593
|
27.089
|
207.682
|
195.089
|
3.1.1
|
Quét trang
A3
|
Xã (18 trang)
|
30.991
|
1.529,59
|
5.907,60
|
5.164,26
|
4.575,14
|
48.168
|
7.225
|
55.393
|
49.454
|
3.1.2
|
Quét trang
A4
|
Xã (75 trang)
|
86.086
|
6.343,48
|
22.950,00
|
5.786,72
|
11.259,48
|
132.426
|
19.864
|
152.290
|
145.635
|
3.2
|
Xử lý các tệp
tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn
dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa
được)
|
Xã (93 trang)
|
53.373
|
6.190,37
|
21.483,00
|
2.295,21
|
2.626,47
|
85.968
|
12.895
|
98.864
|
96.224
|
3.3
|
Tạo danh mục
tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Năm TK hoặc Kỳ KK
|
14.348
|
349,98
|
| | |