|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 622/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của huyện Tuy Phong Bình Thuận 2016
Số hiệu:
|
622/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Hai
|
Ngày ban hành:
|
07/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 622/QĐ-UBND
|
Bình
Thuận, ngày 07 tháng 3 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TUY PHONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
88/2015/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục
công trình, dự án có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, danh mục
công trình, dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế -
xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng và danh mục
các công trình cập nhật vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thực
hiện trong năm 2016 trên địa bàn toàn tỉnh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tuy Phong tại Tờ trình số 26/TTr-UBND ngày 19
tháng 02 năm 2016 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
51/TTr-STNMT ngày 29 tháng 02 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện
Tuy Phong, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 (Phụ lục I kèm theo);
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2016 (Phụ lục II kèm theo);
3. Kế hoạch thu
hồi các loại đất năm 2016 (Phụ lục III kèm theo);
4. Kế hoạch đưa
đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016 (Phụ lục IV kèm theo).
(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2016)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Tuy Phong có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai
hiện hành và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tuy Phong và Thủ trưởng các cơ
quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Chi cục QLĐĐ-Sở TN&MT;
- Trung tâm Thông tin;
- Phòng ĐTQH, VXDL;
- Lưu: VT, KTN. Đức ( b).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Hai
|
PHỤ LỤC 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN
TUY PHONG
(Kèm theo Quyết định số 622/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Liên Hương
|
Thị Trấn Phan Rí Cửa
|
Xã Hòa Phú
|
Xã Hòa Minh
|
Xã Chí Công
|
Xã Bình Thạnh
|
Xã Phú Lạc
|
Xã Phong Phú
|
Xã Phan Dũng
|
Xã Phước Thể
|
Xã Vĩnh Hảo
|
Xã Vĩnh
Tân
|
1
|
2
|
3
|
4=7+…+16
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
77.372,38
|
1.032,66
|
274,65
|
1.218,97
|
1.655,49
|
2.449,19
|
2.754,35
|
7.905,99
|
11.923,58
|
33.398,68
|
1.041,66
|
7.906,12
|
5.811,04
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
68.318,17
|
555,21
|
49,72
|
765,31
|
1.276,37
|
1.739,61
|
1.742,54
|
6.787,37
|
10.096,95
|
32.948,18
|
621,68
|
6.890,55
|
4.844,68
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.720,88
|
33,51
|
|
|
54,92
|
|
|
1.071,08
|
1.104,31
|
88,58
|
167,18
|
126,46
|
74,84
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
6.186,33
|
442,38
|
20,27
|
10,99
|
573,53
|
772,71
|
652,85
|
1.010,32
|
1.621,19
|
39,23
|
126,53
|
760,36
|
155,97
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5.019,34
|
65,40
|
26,57
|
315,55
|
503,20
|
188,94
|
591,30
|
332,37
|
1.263,71
|
357,63
|
32,07
|
1.021,34
|
321,26
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
30.620,21
|
|
|
389,96
|
104,70
|
396,34
|
337,64
|
3.449,41
|
2.526,73
|
17.524,46
|
|
2.728,53
|
3.162,44
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
22.012,79
|
|
|
|
|
103,14
|
141,06
|
924,19
|
3.578,84
|
14.938,28
|
|
1.481,99
|
845,29
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
677,36
|
13,92
|
2,88
|
45,76
|
40,02
|
87,55
|
19,69
|
|
2,17
|
|
284,88
|
16,97
|
163,52
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
827,57
|
|
|
|
|
75,10
|
|
|
|
|
11,02
|
738,60
|
2,85
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
253,69
|
|
|
3,05
|
|
115,83
|
|
|
|
|
|
16,30
|
118,51
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
6.172,67
|
391,13
|
215,64
|
379,20
|
198,62
|
638,38
|
448,02
|
589,12
|
779,20
|
430,52
|
227,11
|
969,29
|
906,44
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
55,27
|
6,89
|
0,05
|
12,04
|
1,50
|
0,07
|
0,78
|
|
|
|
26,03
|
5,00
|
2,91
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
4,97
|
2,23
|
0,05
|
|
|
|
|
0,69
|
|
|
|
|
2,00
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
162,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
162,12
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
71,41
|
|
|
|
|
53,57
|
|
17,84
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
406,23
|
23,82
|
2,85
|
119,25
|
2,04
|
1,99
|
208,96
|
1,89
|
4,33
|
|
40,40
|
4,63
|
-3,93
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
344,74
|
7,36
|
8,03
|
8,95
|
6,15
|
18,53
|
2,29
|
45,22
|
51,95
|
|
4,69
|
32,21
|
159,36
|
2.8
|
Đất cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
208,52
|
|
|
|
|
|
|
|
208,52
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.982,13
|
136,10
|
67,07
|
152,65
|
72,93
|
114,51
|
124,88
|
128,98
|
194,26
|
15,82
|
33,09
|
367,73
|
574,11
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
0,31
|
|
|
|
0,10
|
|
0,19
|
|
0,02
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
3,50
|
|
0,02
|
1,72
|
|
|
|
|
1,76
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
669,70
|
|
|
36,87
|
73,00
|
106,66
|
19,15
|
89,93
|
90,52
|
13,04
|
76,10
|
78,49
|
85,94
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
259,92
|
163,81
|
96,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
21,42
|
13,00
|
0,54
|
0,22
|
0,83
|
0,45
|
0,16
|
0,45
|
2,43
|
0,26
|
0,50
|
2,23
|
0,35
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
4,31
|
1,95
|
0,52
|
|
1,16
|
0,12
|
0,11
|
0,26
|
|
|
|
|
0,19
|
2.17
|
Đất xây dựng
trụ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
24,68
|
1,77
|
1,36
|
1,55
|
2,10
|
1,23
|
12,16
|
1,73
|
0,06
|
|
0,16
|
2,56
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
688,82
|
1,25
|
0,50
|
27,74
|
28,71
|
320,55
|
69,05
|
131,61
|
8,71
|
10,36
|
8,07
|
26,13
|
56,14
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
98,24
|
|
|
|
2,16
|
7,51
|
1,95
|
|
|
|
16,07
|
70,55
|
|
2.21
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
2,48
|
0,15
|
0,46
|
0,04
|
0,06
|
0,18
|
0,13
|
0,37
|
0,68
|
0,03
|
0,05
|
0,20
|
0,13
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
1,26
|
|
|
0,34
|
0,76
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
12,97
|
1,49
|
0,77
|
0,23
|
0,27
|
2,44
|
1,03
|
2,76
|
0,27
|
|
0,78
|
2,41
|
0,52
|
2.24
|
Đất sông
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
716,10
|
27,75
|
37,31
|
17,60
|
4,18
|
0,64
|
|
165,28
|
215,69
|
124,52
|
17,35
|
80,13
|
25,65
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
433,57
|
3,56
|
|
|
2,67
|
9,93
|
7,18
|
2,11
|
|
266,49
|
3,66
|
134,90
|
3,07
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
2.881,54
|
86,32
|
9,29
|
74,46
|
180,50
|
71,20
|
563,79
|
529,50
|
1.047,43
|
19,98
|
192,87
|
46,28
|
59,92
|
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA
HUYỆN TUY PHONG
(Kèm theo Quyết định số 622/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Thị trấn Liên Hương
|
Thị Trấn Phan Rí Cửa
|
Xã Hòa Phú
|
Xã Hòa Minh
|
Xã Chí Công
|
Xã Bình Thạnh
|
Xã Phú Lạc
|
Xã Phong
Phú
|
Xã Phan Dũng
|
Xã Phước
Thể
|
Xã Vĩnh Hảo
|
Xã Vĩnh Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+…()
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
997,96
|
25,44
|
12,31
|
174,42
|
18,13
|
64,00
|
143,29
|
79,67
|
98,84
|
1,09
|
11,10
|
200,59
|
169,08
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN/PNN
|
5,29
|
|
|
|
|
|
|
0,64
|
|
|
4,65
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
481,36
|
17,64
|
5,10
|
85,83
|
12,85
|
10,43
|
91,34
|
62,26
|
50,19
|
1,09
|
3,31
|
68,11
|
73,21
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
384,15
|
7,80
|
0,21
|
59,83
|
5,28
|
47,34
|
51,95
|
16,77
|
27,60
|
|
3,14
|
82,48
|
81,75
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
51,13
|
|
|
28,76
|
|
|
|
|
8,25
|
|
|
|
14,12
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
69,03
|
|
|
|
|
6,23
|
|
|
12,80
|
|
|
50,00
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
7,00
|
|
7,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
449,80
|
|
|
|
|
|
|
|
374,00
|
75,50
|
|
|
0,30
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
449,50
|
|
|
|
|
|
|
|
374,00
|
75,50
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
PHỤ LỤC 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TUY PHONG
(Kèm theo Quyết định số 622/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Thuận)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Thị trấn Liên Hương
|
Thị Trấn Phan Rí Cửa
|
Xã Hòa Phú
|
Xã Hòa Minh
|
Xã Chí Công
|
Xã Bình Thạnh
|
Xã Phú Lạc
|
Xã Phong Phú
|
Xã Phan Dũng
|
Xã Phước Thể
|
Xã Vĩnh Hảo
|
Xã Vĩnh Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (6)+..()
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH
|
|
737,87
|
3,89
|
12,31
|
84,58
|
17,98
|
62,95
|
4,11
|
70,73
|
98,64
|
1,04
|
11,52
|
191,39
|
178,73
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
719,07
|
3,89
|
12,31
|
84,58
|
17,98
|
61,95
|
4,11
|
70,73
|
98,64
|
1,04
|
10,52
|
191,39
|
161,93
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
4,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,22
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
323,01
|
3,89
|
5,10
|
46,38
|
12,70
|
8,38
|
4,11
|
54,61
|
49,99
|
1,04
|
3,16
|
60,59
|
73,06
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
264,68
|
|
0,21
|
9,44
|
5,28
|
47,34
|
|
16,12
|
27,60
|
|
3,14
|
80,80
|
74,75
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
51,13
|
|
|
28,76
|
|
|
|
|
8,25
|
|
|
|
14,12
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
69,03
|
|
|
|
|
6,23
|
|
|
12,80
|
|
|
50,00
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
7,00
|
|
7,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
18,80
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,00
|
0,00
|
16,80
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
16,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,50
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
về dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
2,00
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
trụ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
2.2
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016
CỦA HUYỆN TUY PHONG
(Kèm theo Quyết định số 622/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Thị trấn Liên Hương
|
Thị Trấn Phan Rí Cửa
|
Xã Hòa Phú
|
Xã Hòa Minh
|
Xã Chí Công
|
Xã Bình Thạnh
|
Xã Phú Lạc
|
Xã Phong Phú
|
Xã Phan Dũng
|
Xã Phước Thể
|
Xã Vĩnh Hảo
|
Xã Vĩnh Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +(6)+..()
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
547,85
|
18,63
|
0,49
|
29,95
|
104,86
|
59,72
|
51,95
|
41,94
|
9,99
|
9,00
|
49,80
|
74,83
|
96,69
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
187,86
|
|
|
|
100,00
|
57,72
|
|
|
|
9,00
|
|
20,80
|
0,34
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
109,00
|
|
|
|
100,00
|
|
|
|
|
9,00
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
4,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,50
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
74,36
|
|
|
|
|
57,72
|
|
|
|
|
|
16,30
|
0,34
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
359,99
|
18,63
|
0,49
|
29,95
|
4,86
|
2,00
|
51,95
|
41,94
|
9,99
|
-??
|
49,80
|
54,03
|
96,35
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
17,84
|
|
|
|
|
|
|
17,84
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
111,88
|
0,36
|
|
29,95
|
|
|
40,00
|
0,72
|
0,77
|
|
40,08
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
99,07
|
5,00
|
|
|
|
|
|
16,48
|
|
|
|
7,53
|
70,06
|
2.8
|
Đất cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
94,43
|
10,70
|
0,49
|
|
2,70
|
|
|
6,90
|
9,22
|
|
3,72
|
46,50
|
14,20
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
13,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,00
|
|
7,00
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2,57
|
2,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,05
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
,
|
2.17
|
Đất xây dựng trụ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
15,09
|
|
|
|
|
|
10,00
|
|
|
|
|
|
5,09
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
6,06
|
|
|
|
2,16
|
1,95
|
1,95
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 622/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 622/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 07/03/2016 của huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận
1.944
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
| |