|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
619/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Hà Sỹ Đồng
|
Ngày ban hành:
|
22/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 619/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
22 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN HƯỚNG HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng
6 năm 2022 của Quốc hội về tăng cường hiệu lực hiệu quả thực hiện chính sách,
pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy
nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định
10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Hướng Hóa tại Tờ
trình số 31/TTr-UBND ngày 01/3/2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
929/TTr-STNMT ngày 15 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 của huyện Hướng Hóa với các chỉ tiêu chủ sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(...)
|
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
115.235,71
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
108.679,36
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
906,94
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
858,69
|
|
- Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
41,44
|
|
- Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
6,82
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
9.038,02
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
24.374,47
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
20.988,78
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
23.420,98
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
29.656,03
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
107,22
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
186,90
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.443,00
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
139,38
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,02
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
17,52
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
15,63
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
3,41
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
81,57
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
18,52
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
6,20
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.360,25
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.074,33
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
22,19
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
6,40
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
55,35
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
22,39
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
581,59
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,97
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
33,02
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
10,18
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
4,04
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
503,44
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
2,09
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
1,78
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,37
|
-
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
-
|
-
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
33,40
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
11,79
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
6,03
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
457,29
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
125,84
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
11,30
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,22
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
15,60
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.148,82
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1.020,63
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.113,35
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
-
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
1.113,35
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
-
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI
|
|
5.632,99
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5.550,51
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,64
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,64
|
|
- Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
-
|
|
- Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
33,69
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
140,12
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
5.257,22
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
118,84
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,01
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
79,07
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,02
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
36,36
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
34,91
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,35
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,33
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,43
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,07
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,11
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
-
|
-
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
0,17
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,10
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,02
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
7,06
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,58
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,60
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,00
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
33,31
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,00
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
3,41
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(...)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
333,57
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
0,64
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
0,64
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
34,38
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
151,04
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
28,64
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
118,84
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,04
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
100,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
100,00
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,41
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,42
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
1,12
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,29
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,27
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,00
|
-
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
-
|
-
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
0,01
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,01
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1
của Quyết định này, UBND huyện Hướng Hóa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy
định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc lập
và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh
giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn
chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không
sử dụng, sử dụng sai mục đích, các trường hợp lấn chiếm đất đai.
4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các
loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:
- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có liên quan,
xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô thị; khu vực
hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích và công khai cho nhân dân trong
khu vực được biết.
- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử dụng
đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở. Tăng cường
thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị đối với các thửa đất
nằm xen kẹt trong khu dân cư.
Điều 3. Giao Sở Tài
nguyên và Môi trường:
1. Phối hợp với các sở, ngành có liên quan hướng dẫn,
đôn đốc UBND huyện Hướng Hóa trong việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; điều chỉnh,
bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật.
2. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử
dụng đất để phát hiện, chấn chỉnh kịp thời các tồn tại, vướng mắc; xử lý theo
thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xem xét xử lý kịp thời.
Điều 4. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Hướng
Hóa chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định
này lên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Quảng Trị./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử;
- Lưu: VT, KTTuấn.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Sỹ Đồng
|
DANH MỤC
DỰ ÁN, CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết định số: 619/QĐ-UBND ngày 22/3/2024 của UBND tỉnh)
STT
|
Hạng mục
|
Diện tích (ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
I
|
Công trình chuyển tiếp
sang thực hiện năm 2024
|
|
|
1
|
Chuyển MĐSD đất HNK sang trồng cao su
|
80,00
|
xã A Dơi
|
2
|
Nuôi trồng sản phẩm nông sản ứng dụng công nghệ
cao
|
100,00
|
Hướng Sơn
|
3
|
Trang trại nông nghiệp công nghệ cao
|
6,05
|
Tân Lập
|
4
|
Trang trại nông nghiệp, chăn nuôi công nghệ cao
(Đã có Quyết định cho thuê đất 45,1246 ha)
|
119,71
|
thôn Xa Bai, xã Hướng
Linh
|
5
|
Thao trường tổng hợp cụm Biên phòng 613; 617;
619; 621/BCH3DBP tỉnh
|
30,00
|
Các xã Xy, A Dơi
|
6
|
Đồn biên phòng Thanh
|
7,55
|
Thôn Thanh 4, xã
Thanh
|
7
|
Vị trí đóng quân của Công ty xây dựng /Đoàn KT-QP
337
|
2,00
|
Xã A Dơi
|
8
|
Vị trí đóng quân của Đội sản xuất 4/Công ty xây dựng/Đoan
KT-QP 337
|
2,00
|
Xã Ba Tầng
|
9
|
Vị trí đóng quân của Đội giao thông thủy lợi/Công
ty xây dựng /Đoàn KT-QP 337
|
2,00
|
Xã Thanh
|
10
|
Vị trí đóng quân của Đội xây dựng/Công ty xây dựng/Đoàn
KT-QP 337
|
2,00
|
Xã Hướng Lộc
|
11
|
Trụ sở Công an
|
0,13
|
Hướng Phùng
|
12
|
Trụ sở công an xã
|
0,10
|
Xã Lìa
|
13
|
Xây dựng công trình khai thác chế biến quặng sắt tại
Làng Hồ, xã Hướng Sơn, tỉnh Quảng Trị
|
15,00
|
Xã Hướng Sơn
|
14
|
Khai thác mỏ đá ba zan làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
4,15
|
xã Tân Hợp
|
15
|
Đường biên giới Khe Sanh-Sa Trầm (ĐT,587). Đã thực
hiện 2,192 ha
|
26,83
|
TT. Khe Sanh, Húc
|
16
|
Đường kết nối các điểm du lịch huyện Hướng Hóa chỉ
thực hiện 14,47 trong năm 2023. Đã thu hồi 3,6212 ha
|
14,77
|
Xã Hướng Lập, Hướng
Việt, Hướng Phùng, Hướng Sơn, Tân Long, Tân Thành, A Dơi
|
17
|
Đường giao thông biên giới nối các Trạm kiểm soát
biên phòng Xà Heng, A Dơi, Pa Roi, Xi, huyện Hướng Hóa
|
19,19
|
Xã Thanh, Xã A
Dơi, Xã Xy, xã Ba Tầng
|
18
|
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông trung tâm xã A
Dơi, huyện Hướng Hóa - Dự án CRIEM
|
5,13
|
A Dơi
|
19
|
Nâng cấp, cải tạo đường liên xã Húc - Ba Tầng,
huyện Hướng Hóa - Dự án CRIEM
|
26,50
|
Húc, Ba Tầng
|
20
|
Khu cảng cạn VSICO
|
8,59
|
TT Lao Bảo
|
21
|
Đường giao thông vào thác Ba Vòi, huyện Đăk rông
|
1,78
|
Xã Hướng Linh
|
22
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Tân Liên - Thuận
(ĐH 86), đoạn qua xã Tân Liên
|
9,50
|
Tân Liên
|
23
|
Xây dựng hệ thống cấp nước sạch xã Lìa và xã Xy,
huyện Hướng Hóa - Dự án CRIEM
|
7,16
|
Lìa, Xy
|
24
|
Trạm y tế xã Hướng Tân
|
0,08
|
xã Hướng Tân
|
25
|
Trạm y tế thị trấn Khe Sanh
|
0,07
|
Khe Sanh
|
26
|
Trường THCS xã Thuận (mở rộng)
|
0,80
|
xã Thuận
|
27
|
Trường Mầm non Khe Sanh (lấy đất của trung tâm
giáo dục Ngô tuân)
|
0,15
|
TT. Khe Sanh
|
28
|
Trường Mầm non trung tâm Hướng Phùng
|
0,62
|
Xã Hướng Phùng
|
29
|
Điểm trường mầm non
|
0,22
|
xã Hướng Linh
|
30
|
Điểm trường tiểu học và THCS
|
0,31
|
xã Hướng Linh
|
31
|
Thủy điện Hướng Phùng
|
68,00
|
TT. Lao Bảo, xã Hướng
Phùng
|
32
|
Dự án Nhà máy điện gió Hướng Phùng 1
|
12,60
|
xã Hướng Phùng
|
33
|
Nhà máy điện gió LIG Hướng Hóa 2
|
16,65
|
xã Tân Long, Tân Lập
|
34
|
Nhà máy điện gió Quảng Trị TNC 1
|
17,37
|
xã Tân Long
|
35
|
Nhà máy điện gió Quảng Trị TNC 2
|
17,37
|
xã Tân Thành
|
36
|
Nhà máy điện gió Hải Anh - Quảng Trị
|
20,60
|
xã Tân Thành, Lao
Bảo, Hướng Phùng
|
37
|
Thủy điện Bản mới
|
4,60
|
xã Tân Hợp
|
38
|
Nhà máy điện gió Hoàng Hải
|
1,68
|
Húc
|
39
|
Nhà máy điện gió Tài Tâm
|
1,59
|
xã Húc
|
40
|
Trạm Biến Áp 22/0,04 kv và tuyến đường dây 22 kv
cấp điện trang trại chăn nuôi
|
1,58
|
xã Hướng Linh
|
41
|
Nhà máy điện gió LIG Hướng Hóa 1
|
30,39
|
xã Hướng Tân
|
42
|
MR chợ Tân Liên
|
1,15
|
xã Tân Liên
|
43
|
Nhà SHCĐ thôn Cuôi
|
0,03
|
xã Hướng Lập
|
44
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng
|
0,18
|
xã Hướng Linh
|
45
|
Đầu tư xây dựng khu tái định cư tập trung xã Húc
|
7,65
|
xã Húc
|
46
|
XD khu tái định cư (tổng diện tích là 6 ha)
|
2,30
|
xã Hướng Sơn
|
47
|
Xây dựng khu dân cư (khu đất Công ty CPNS Tân Lâm
bàn giao) - Điểm dân cư thôn Tân Vĩnh
|
0,46
|
xã Hướng Tân
|
48
|
XD khu TĐC thôn Cuôi sau sạt lở
|
0,80
|
xã Hướng Lập
|
49
|
XD khu TĐC thôn Cuôi, Tri (Cha lỳ; tổng diện tích
là 12 ha.
|
1,00
|
xã Hướng Lập
|
50
|
QH đất ở (đất nhà SHCĐ Hội liên hiệp phụ nữ xã)
|
0,09
|
Xã Lìa
|
51
|
Xử lý cơ sở nhà đất theo hình thức bán tài sản
trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất đối với khu đất UBND xã Hướng
Phùng, Trạm y tế xã Hướng Phùng và Trạm phát thanh truyền hình Hướng Phùng.
|
1,57
|
Xã Hướng Phùng
|
52
|
Xử lý cơ sở nhà đất theo hình thức bán tài sản
trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất đối với khu đất Điểm trường tiểu học
thôn Hòa Thành Cũ (Tân Hợp)
|
0,13
|
Xã Tân Hợp
|
53
|
Tái định cư Lao Bảo Tân Thành ( Đã hoàn thành chỉ
đưa vào để giao đất)
|
0,33
|
Xã Tân Thành
|
54
|
Đề án xử lý cơ sở nhà đất theo hình thức bán tài
sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất cơ sở số 02 đường 2 Bà Trưng thị
trấn Khe Sanh (khu đất trường mầm non Khe Sanh)
|
0,13
|
TT Khe Sanh
|
55
|
Đấu giá đất tại Khóm Cao Việt (đã thực hiện 1 phần
0,025 còn 0,045 ha)
|
0,07
|
Lao Bảo
|
56
|
Đấu giá đất tại Khóm Tây Chín
|
0,06
|
Lao Bảo
|
57
|
Đấu giá đất ở (khu đất trụ sở thuế Khe Sanh)
|
0,04
|
Khe Sanh
|
58
|
Đấu giá đất ở (khu đất trụ sở thuế Lao Bảo)
|
0,04
|
Lao Bảo
|
59
|
Nghĩa trang nhân dân thị trấn Lao Bảo
|
9,96
|
Thị trấn Lao Bảo
|
60
|
Nghĩa trang TT Khe Sanh (Năm 2024 chỉ thực hiện
3,71 ha)
|
10,00
|
TT. Khe Sanh
|
61
|
Nghĩa địa thôn Hòa Thành
|
1,00
|
xã Tân hợp
|
II
|
Các công trình đăng ký
mới năm 2024
|
|
|
1
|
Giao đất, giao rừng
|
250,00
|
xã Hướng Việt
|
2
|
Chuyển mục đích đất rừng phòng hộ ít xung yếu
sang đất trồng rừng sản xuất
|
368,34
|
xã Húc
|
3
|
Chuyển mục đích đất rừng phòng hộ ít xung yếu
sang đất trồng rừng sản xuất
|
577,44
|
xã Hướng Linh
|
4
|
Chuyển mục đích đất rừng phòng hộ ít xung yếu
sang đất trồng rừng sản xuất
|
1122,83
|
xã Hướng Lập
|
5
|
Chuyển mục đích đất rừng phòng hộ ít xung yếu
sang đất trồng rừng sản xuất
|
933,82
|
xã Hướng Phùng
|
6
|
Chuyển mục đích đất rừng phòng hộ ít xung yếu
sang đất trồng rừng sản xuất
|
1281,48
|
xã Hướng Sơn
|
7
|
Chuyển mục đích đất rừng phòng hộ ít xung yếu
sang đất trồng rừng sản xuất
|
141,47
|
xã Hướng Tân
|
8
|
Chuyển mục đích đất rừng phòng hộ ít xung yếu
sang đất trồng rừng sản xuất
|
476,01
|
xã Hướng Việt
|
9
|
Chuyển mục đích đất rừng phòng hộ ít xung yếu
sang đất trồng rừng sản xuất
|
21,12
|
xã Tân Liên
|
10
|
Chuyển mục đích đất rừng phòng hộ ít xung yếu
sang đất trồng rừng sản xuất
|
5,08
|
Tân Lập
|
11
|
Chuyển mục đích đất rừng phòng hộ ít xung yếu
sang đất trồng rừng sản xuất
|
70,07
|
xã Tân Thành
|
12
|
Chuyển mục đích đất rừng phòng hộ ít xung yếu
sang đất trồng rừng sản xuất
|
81,60
|
Lao Bảo
|
13
|
Chuyển mục đích đất rừng phòng hộ ít xung yếu
sang đất trồng rừng sản xuất
|
232,95
|
Hướng Lộc
|
14
|
Chuyển mục đích đất rừng phòng hộ ít xung yếu
sang đất trồng rừng sản xuất
|
236,00
|
Xã Tân Hợp
|
15
|
Trụ sở Công an
|
0,06
|
Xã Hướng Lập
|
16
|
Trụ sở Công an
|
0,07
|
Xã Hướng Việt
|
17
|
Trụ sở Công an
|
0,10
|
Xã Tân Thành
|
18
|
Trụ sở Công an xã
|
0,11
|
Xã Thuận
|
19
|
Trụ sở Công an xã
|
0,16
|
Xã Xy
|
20
|
Trụ sở công an xã A Dơi
|
0,1
|
Xã A dơi
|
21
|
Trụ sở công an xã
|
0,10
|
xã Tân Long
|
22
|
Nhà máy sản xuất bao bì và các sản phẩm từ nhựa Đặng
Hùng
|
3,00
|
xã Tân Thành
|
23
|
Đất thương mại dịch vụ gần chợ Tân Long
|
0,02
|
xã Tân Long
|
24
|
Nhà máy sản xuất bánh kẹo Hào Quang
|
1,25
|
Thị trấn Lao Bảo
|
25
|
Trạm trộn bê tông thương phẩm Kiến Mỹ
|
0,50
|
xã Tân Lập
|
26
|
Xây dựng đường ra các tổ, chốt và mốc Quốc giới/BĐBP
|
1,15
|
Xã A Dơi
|
27
|
Nhà máy điện gió Tân Hợp
|
19,15
|
xã Tân Hợp, Húc
|
28
|
Xây dựng mở rộng khuôn viên Chùa Hướng Phùng
|
0,43
|
Hướng Phùng
|
29
|
ĐT xây dựng mới các trạm quan trắc môi trường tự
động cố định trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
0,020
|
TT Lao Bảo
|
30
|
ĐT xây dựng mới các trạm quan trắc môi trường tự
động cố định trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
0,014
|
TT Lao Bảo
|
31
|
Đấu giá quyền sử dụng 02 lô đất đường Nguyễn Tri
Phương, Khóm Tây 9, Lao Bảo
|
0,05
|
TT. Lao Bảo
|
32
|
Đấu giá quyền sử dụng đất khu tái định cư Tân
Thành - Lao Bảo (giai đoạn 2)
|
2,27
|
TT. Lao Bảo
|
III
|
Chuyển mục đích sử dụng
đất hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẹt trong
khu dân cư, đất vườn ao sang đất ở toàn thị trấn
|
1,50
|
TT. Lao Bảo
|
2
|
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẹt trong
khu dân cư, đất vườn ao sang đất ở toàn thị trấn
|
1,50
|
TT. Khe Sanh
|
3
|
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẹt trong
khu dân cư, đất vườn ao sang đất ở toàn xã
|
1,10
|
Xã Hướng Tân
|
4
|
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẹt trong
khu dân cư, đất vườn ao sang đất ở toàn xã
|
0,02
|
Xã Lìa
|
5
|
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẹt trong
khu dân cư, đất vườn ao sang đất ở toàn xã
|
0,16
|
Xã Xy
|
6
|
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẹt trong
khu dân cư, đất vườn ao sang đất ở toàn xã
|
0,18
|
Xã A Dơi
|
7
|
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẹt trong
khu dân cư, đất vườn ao sang đất ở toàn xã
|
1,00
|
Xã Thuận
|
8
|
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẹt trong
khu dân cư, đất vườn ao sang đất ở toàn xã
|
0,06
|
Xã Hướng Lộc
|
9
|
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẹt trong
khu dân cư, đất vườn ao sang đất ở toàn xã
|
0,04
|
Xã Húc
|
10
|
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẹt trong
khu dân cư, đất vườn ao sang đất ở toàn xã
|
1,10
|
Xã Tân Hợp
|
11
|
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẹt trong
khu dân cư, đất vườn ao sang đất ở toàn xã
|
1,00
|
Xã Tân Lập
|
12
|
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẹt trong
khu dân cư, đất vườn ao sang đất ở toàn xã
|
0,98
|
Xã Tân Long
|
13
|
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẹt trong
khu dân cư, đất vườn ao sang đất ở toàn xã
|
1,00
|
Xã Tân Liên
|
14
|
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẹt trong
khu dân cư, đất vườn ao sang đất ở toàn xã
|
1,00
|
Xã Tân Thành
|
15
|
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen kẹt trong
khu dân cư, đất vườn ao sang đất ở toàn xã
|
1,00
|
Xã Hướng Phùng
|
Quyết định 619/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 619/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 22/03/2024 của huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị
375
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|