1. Phạm vi điều chỉnh Hệ số điều chỉnh giá đất năm
2015:
- Các trường hợp quy định tại điểm c khoản 3 Điều 3
Nghị định số 45/2014/NĐ-CP mà thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá
đất trong Bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng:
+ Tổ chức được Nhà nước giao đất có thu tiền sử
dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất;
+ Hộ gia đình và cá nhân được Nhà nước giao đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất;
+ Hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước công nhận
quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở
vượt hạn mức.
- Các trường hợp theo quy định tại khoản 5 Điều 4
Nghị định số 46/2014/NĐ-CP mà thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá
đất trong Bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng:
+ Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng
năm cho chu kỳ ổn định đầu tiên, xác định đơn giá thuê đất từ tiền một lần cho
cả thời gian thuê không thông qua hình thức đấu giá; xác định đơn giá thuê đất
khi chuyển từ thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm sang thuê đất trả tiền thuê
đất một lần cho cả thời gian thuê theo quy định tại khoản 2 Điều 172 Luật đất
đai; xác định đơn giá thuê đất khi nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất
thuê theo quy định tại khoản 3 Điều 189 Luật đất đai;
Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng
năm và đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê khi cổ
phần hóa doanh nghiệp nhà nước được áp dụng trong trường hợp diện tích tính thu
tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong
bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng.
+ Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng
năm khi điều chỉnh lại đơn giá thuê đất cho chu kỳ ổn định tiếp theo.
+ Xác định giá khởi điểm trong đấu giá quyền sử
dụng đất để cho thuê đất theo hình thức thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm.
2. Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015:
- Hệ số điều chỉnh giá đất để thu tiền sử dụng đất
áp dụng cho các trường hợp quy định tại điểm c khoản 3 Điều 3 Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ:
+ Hệ số điều chỉnh giá đất để thu tiền sử dụng đất
áp dụng cho các trường hợp là hộ gia đình và cá nhân được quy định cụ thể tại
các huyện, thành phố theo phụ lục số 01, số 02 (kèm theo);
+ Hệ số điều chỉnh giá đất để thu tiền sử dụng đất
đối với các tổ chức được xác định bằng 1,1 lần hệ số điều chỉnh giá đất ở của
hộ gia đình và cá nhân có cùng vị trí tương ứng.
- Hệ số điều chỉnh giá đất để thu tiền thuê đất,
thuê mặt nước áp dụng cho các trường hợp quy định tại Khoản 5 Điều 4 Nghị định
số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ được áp dụng hệ số bằng 1,0 lần.
3. Xử lý chuyển tiếp: Các trường được hợp áp dụng
hệ số điều chỉnh giá đất theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 18 Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất, xử lý như sau:
3.1. Trường hợp đã được cơ quan Nhà nước có thẩm
quyền xác định và phê duyệt giá đất cụ thể trước ngày quyết định ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 có hiệu lực
thi hành thì không áp dụng và không điều chỉnh theo quy định này;
1. Quyết định này được áp dụng kể từ ngày 01 tháng
4 năm 2015.
2. Bãi bỏ Quyết định số 2575/QĐ-UBND ngày 07/12/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh và Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Giá đất ở năm
2015 theo QĐ số 3077/QĐ-UBND ngày 19/12/2014
(ĐVT: 1.000đ)
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất ở năm 2015
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
I
|
CÁC XÃ THUỘC THÀNH PHỐ
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
XÃ ĐÔNG THỌ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.52 (Đường Gia Lễ - Bến Hộ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Quốc lộ 10 đến giáp xã Đông Dương huyện Đông
Hưng
|
1.200
|
700
|
400
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Từ giáp xã Đông Dương đến Bến Hộ
|
1.200
|
700
|
400
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
700
|
400
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Đường
trục thôn
|
|
700
|
|
|
1.30
|
|
|
Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư
|
2.000
|
|
|
1.40
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
|
|
1.20
|
|
|
1.2
|
XÃ ĐÔNG HÒA
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.10: Đoạn thuộc địa phận xã Đông
Hòa
|
5.000
|
700
|
400
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Đường tránh QL.10: Từ giáp đường QL.10 đến
giáp Cầu Hòa Bình
|
4.000
|
700
|
400
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Đường trục xã
|
2.000
|
700
|
400
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Đường trục thôn
|
|
700
|
|
|
1.30
|
|
|
Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư
|
2.000
|
|
|
1.40
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
|
|
1.20
|
|
|
1.3
|
XÃ VŨ ĐÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.20: Từ giáp Trạm bơm 3 Vũ Đông
đến giáp xã Vũ Tây
|
1.200
|
700
|
400
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
700
|
400
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Đường trục thôn
|
|
700
|
|
|
1.30
|
|
|
Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư
|
2.000
|
|
|
1.40
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
|
|
1.20
|
|
|
1.4
|
XÃ VŨ PHÚC
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Doãn Khuê: Từ giáp phường Phú Khánh
đến giáp xã Trung An huyện Vũ Thư
|
4.000
|
700
|
400
|
2.50
|
1.50
|
1.20
|
|
Đường trục xã
|
2.000
|
700
|
400
|
2.00
|
1.50
|
1.20
|
|
Đường trục thôn
|
|
700
|
|
|
1.30
|
|
|
Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư
|
2.000
|
|
|
2.00
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
|
|
1.20
|
|
|
1.5
|
XÃ PHÚ XUÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tránh QL.10: Từ giáp xã Tân Bình đến
giáp xã Minh Quang huyện Vũ Thư
|
4.000
|
800
|
500
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Phố Lý Bôn:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong
đến đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã
Phú Xuân
|
6.500
|
800
|
500
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Từ giáp đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã Phú Xuân đến đường Quách Đình Bảo
|
7.000
|
800
|
500
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Từ đường Quách Đình Bảo đến hết khu dân cư tổ 2
xã Phú Xuân
|
8.000
|
800
|
500
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Đường Quách Đình Bảo: Từ phố Lý Bôn đến
sông giáp khu công nghiệp Nguyễn Đức Cảnh
|
3.000
|
800
|
500
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Đường Trần Thị Dung (ngoài KCN): Từ giáp
sông Bạch đến đường Trần Đại Nghĩa
|
5.000
|
800
|
500
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Đường ĐH.02 (Đường 220C cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Minh Quang huyện Vũ Thư đến giáp ngã
tư đường tránh QL.10
|
4.000
|
800
|
500
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Từ giáp ngã tư đường tránh QL.10 đến giáp xã Tân
Bình
|
1.500
|
800
|
500
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Đường trục xã
|
1.500
|
800
|
500
|
2.50
|
1.50
|
1.20
|
|
Đường trục thôn
|
|
800
|
|
|
1.30
|
|
|
Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư
|
2.000
|
|
|
1.50
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
400
|
|
|
1.20
|
|
|
1.6
|
XÃ TÂN BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tránh QL.10:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Cầu Hòa Bình đến ngã tư Tân Bình
|
4.000
|
800
|
500
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Từ giáp ngã tư Tân Bình đến giáp xã Phú Xuân
|
4.000
|
800
|
500
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Đường ĐT.454 (Đường 223 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Cầu Báng đến ngã tư Tân Bình
|
4.500
|
800
|
500
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Từ giáp ngã tư Tân Bình đến giáp xã Tân Phong
huyện Vũ Thư
|
4.500
|
800
|
500
|
2.00
|
1.50
|
1.20
|
|
Đường ĐH.02 (Đường 220C cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Phú Xuân đến kho vũ khí quân đội
|
1.500
|
800
|
500
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Từ giáp kho vũ khí quân đội đến giáp đường ĐT.454
|
2.000
|
800
|
500
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Đường trục xã
|
1.200
|
800
|
500
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Đường trục thôn
|
|
800
|
|
|
1.30
|
|
|
Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư
|
2.000
|
|
|
1.50
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
400
|
|
|
1.20
|
|
|
1.7
|
XÃ ĐỒNG MỸ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.10:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Cầu Sa Cát đến ngã tư Gia Lễ
|
5.000
|
800
|
500
|
2.00
|
1.50
|
1.20
|
|
Từ giáp ngã tư Gia Lễ đến hết địa phận thành phố
Thái Bình
|
5.000
|
800
|
500
|
1.70
|
1.30
|
1.20
|
|
Đường QL.39:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp ngã tư gia Lễ đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Mỹ
|
4.500
|
800
|
500
|
2.00
|
1.50
|
1.20
|
|
Từ giáp trụ sở Ủy
ban nhân dân xã Đông Mỹ đến hết địa phận thành phố Thái Bình
|
4.000
|
800
|
500
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Đường trục xã
|
1.200
|
800
|
500
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Đường trục thôn
|
|
800
|
|
|
1.30
|
|
|
Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư
|
2.000
|
|
|
2.00
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
400
|
|
|
1.20
|
|
|
1.8
|
XÃ VŨ LẠC
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.458 (Đường 39B cũ): Từ giáp Cầu
Kìm đến giáp xã Vũ Ninh huyện Kiến Xương
|
4.500
|
800
|
500
|
1.80
|
1.40
|
1.20
|
|
Đường ĐH.15: Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp
xã Vũ Lễ huyện Kiến Xương
|
2.500
|
800
|
500
|
2.00
|
1.50
|
1.20
|
|
Đường trục xã
|
2.000
|
800
|
500
|
2.00
|
1.50
|
1.20
|
|
Đường trục thôn
|
|
800
|
|
|
1.30
|
|
|
Đường nội
bộ quy hoạch khu dân cư
|
2.000
|
|
|
1.50
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
400
|
|
|
1.20
|
|
|
1.9
|
XÃ VŨ CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Hoàng Văn Thái: Từ giáp Cầu Trắng
đến giáp Cầu Kìm
|
7.000
|
800
|
500
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Đường Trần Lãm: Từ giáp phường Trần Lãm
đến hết địa phận xã Vũ Chính
|
3.500
|
800
|
500
|
2.00
|
1.50
|
1.20
|
|
Đường Vành đai phía nam:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Hoàng Văn Thái đến giáp phố Lê Quý
Đôn
|
6.000
|
800
|
500
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Từ giáp phố Lê Quý Đôn đến ngã tư đường ĐT.454
|
5.000
|
800
|
500
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Từ giáp ngã tư đường Vành đai đến giáp đường Chu
Văn An
|
5.000
|
800
|
500
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Đường ĐT.454 (Đường 223 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp phường Trần Lãm đến ngã tư đường Vành đai
phía nam
|
5.000
|
800
|
500
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Từ giáp ngã tư đường Vành đai đến giáp xã Vũ Hội
|
5.000
|
800
|
500
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Đường
trục xã
|
1.200
|
800
|
500
|
2.00
|
1.50
|
1.20
|
|
Đường trục thôn
|
|
800
|
|
|
1.30
|
|
|
Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư
|
2.000
|
|
|
1.50
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
400
|
|
|
1.20
|
|
|
II
|
CÁC XÃ THUỘC 7 HUYỆN
|
|
|
|
1
|
Khu vực 1
|
1.20
|
1.10
|
1.00
|
2
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
1.00
|
|
|
STT
|
Tên đường phố,
địa danh
|
Loại đô thị
|
Đoạn đường
|
Giá đất ở năm
2015 theo QĐ số 3077/QĐ-UBND ngày 19/12/2014
(ĐVT: 1.000đ)
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất ở năm 2015
|
|
Từ
|
Đến
|
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
|
I
|
THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
|
|
1.1
|
Đường Nguyễn
Đức Cảnh
|
II
|
Đường Võ Nguyên
Giáp
|
Đường Long Hưng
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
800
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
1.2
|
Đường Võ Nguyên
Giáp
|
II
|
Cầu Bo
|
Đường Long Hưng
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
800
|
2.50
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
1.3
|
Đường Long Hưng
|
II
|
Cầu Thái Bình
|
Ngã ba chợ đầu mối
|
6.000
|
2.000
|
1.000
|
800
|
1.60
|
1.40
|
1.30
|
1.20
|
|
Ngã ba chợ đầu mối
|
Cầu Sa Cát
|
5.000
|
2.000
|
1.000
|
800
|
1.60
|
1.40
|
1.30
|
1.20
|
|
1.4
|
Đường 10C cũ
|
II
|
Cầu Bo
|
Giáp trụ sở Ủy ban nhân dân phường Hoàng Diệu
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
800
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Cầu Đổ (giáp chân
đê)
|
Ngã ba (giáp nhà
ông Mâu)
|
2.500
|
2.000
|
1.000
|
800
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
1.5
|
Đường Trần
Quang Khải
|
II
|
Giáp Khách sạn
Sông Trà
|
Cầu Thái Bình
|
4.000
|
3.500
|
3.000
|
2.000
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Đoạn còn lại
|
3.200
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
1.6
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
II
|
Phố Đặng Nghiễm
|
Phố Lê Lợi
|
12.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
1.50
|
1.40
|
1.30
|
1.20
|
|
Phố Lê Lợi
|
Đường Đinh Tiên
Hoàng
|
16.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
1.50
|
1.40
|
1.30
|
1.20
|
|
Đường Đinh Tiên
Hoàng
|
Đường Trần Lãm
|
10.000
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
1.50
|
1.40
|
1.30
|
1.20
|
|
1.7
|
Đường Hoàng Văn
Thái
|
II
|
Đường Trần Lãm
|
Cầu Trắng
|
8.500
|
2.500
|
2.000
|
1.000
|
1.50
|
1.40
|
1.30
|
1.20
|
|
1.8
|
Đường QL.10 cũ
(đoạn qua nhà thờ Sa Cát)
|
II
|
Đường Long Hưng
|
Đường vào khu liên
hiệp thể thao
|
2.500
|
2.000
|
1.000
|
800
|
1.50
|
1.40
|
1.30
|
1.20
|
|
1.9
|
Phố Hoàng Văn
Thụ
|
II
|
Phố Lê Lợi
|
Đường Trần Thánh
Tông
|
11.500
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
1.50
|
1.40
|
1.30
|
1.20
|
|
1.10
|
Phố Hoàng Diệu
|
II
|
Phố Trần Hưng Đạo
|
Phố Hai Bà Trưng
|
12.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
1.50
|
1.40
|
1.30
|
1.20
|
|
Phố Hai Bà Trưng
|
Đường Trần Thánh
Tông
|
12.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
1.50
|
1.40
|
1.30
|
1.20
|
|
1.11
|
Phố Nguyễn Đình
Chính
|
II
|
Đường Lý Thái Tổ
|
Phố Đinh Tiên Hoàng
|
7.000
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
1.50
|
1.40
|
1.30
|
1.20
|
|
Phố Đinh Tiên Hoàng
|
Phố Nguyễn Văn Năng
|
10.500
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
1.50
|
1.40
|
1.30
|
1.20
|
|
1.12
|
Phố Nguyễn Du
|
II
|
Phố Hai Bà Trưng
|
Đường Trần Thánh Tông
|
11.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
1.80
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
1.13
|
Phố Phan Bội Châu
|
II
|
Phố Lê Lợi
|
Đường Trần Thánh
Tông
|
12.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
1.14
|
Phố Đỗ Lý Khiêm
|
II
|
Phố Đặng Nghiễm
|
Phố Bồ Xuyên
|
6.500
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
II
|
Phố Bồ Xuyên
|
Phố Lê Thánh Tông
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
1.15
|
Phố Bùi Quang
Dũng
|
II
|
Đường Trần Thủ Độ
|
Đường Quách Đình
Bảo
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
1.50
|
1.40
|
1.30
|
1.20
|
|
Đường Quách Đình Bảo
|
Hết Khu dân cư cửa
đình Nhân Thanh
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
1.50
|
1.40
|
1.30
|
1.20
|
|
1.16
|
Phố Lê Quý Đôn
|
II
|
Đường Trần Thủ Độ
|
Phố Bùi Sĩ Tiêm
|
9.000
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
1.60
|
1.40
|
1.30
|
1.20
|
|
Phố Bùi Sĩ Tiêm
|
Phố Trần Thái Tông
|
13.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
1.60
|
1.40
|
1.30
|
1.20
|
|
Phố Trần Thái Tông
|
Phố Trần Thánh Tông
|
28.000
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
2.50
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Đường Lý Thái Tổ
|
Phố Lê Đại Hành
|
18.000
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Phố Lê Đại Hành
|
Phố Đốc Đen
|
14.000
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
1.80
|
1.40
|
1.30
|
1.20
|
|
Phố Đốc Đen
|
Đường Nguyễn Văn
Năng
|
12.000
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Đường Nguyễn Văn Năng
|
Đường Trần Lãm
|
10.000
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Đường Trần Lãm
|
Đường Vành đai
phía Nam
|
8.000
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
1.80
|
1.40
|
1.30
|
1.20
|
|
1.17
|
Phố Nguyễn Công
Trứ
|
II
|
Phố Trần Hưng Đạo
|
Phố Lê Lợi
|
11.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
1.18
|
Phố Nguyễn Thái
Học
|
II
|
Phố Lê Lợi
|
Phố Hai Bà Trưng
|
16.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Phố Hai Bà Trưng
|
Đường Trần Thánh
Tông
|
14.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Đường Lý Thái Tổ
|
Phố Lê Đại Hành
|
11.000
|
3.500
|
2.500
|
1.500
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
1.19
|
Phố Trần Nhật
Duật
|
II
|
Phố Trần Thái Tông
|
Phố Nguyễn Thị
Minh Khai
|
11.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Phố Nguyễn Thị
Minh Khai
|
Đường Lê Thánh Tông
|
9.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
1.50
|
1.40
|
1.30
|
1.20
|
|
1.20
|
Phố Ngô Quang Bích
|
II
|
Ngõ 74 phố Trần
Nhật Duật
|
Phố Trần Thái Tông
|
10.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Phố Trần Thái Tông
|
Ngõ 01 phố Ngô
Quang Bích
|
9.000
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
1.21
|
Phố Trần Khánh
Dư
|
II
|
Phố Trần Hưng Đạo
|
Đường Trần Nhân
Tông
|
10.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Đường Lê Thánh Tông
|
Phố Trần Thái Tông
|
10.500
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Phố Trần Thái Tông
|
Ngõ 02 phố Trần
Khánh Dư
|
9.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
1.22
|
Phố Hoàng Hoa
Thám
|
II
|
Phố Trần Hưng Đạo
|
Phố Hai Bà Trưng
|
13.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
1.23
|
Phố Lý Bôn
|
II
|
Cầu Báng
|
Hết khu dân cư tổ
2, tổ 4 phường Tiền Phong
|
6.500
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
1.50
|
1.40
|
1.30
|
1.20
|
|
Đường Quách Đình
Bảo
|
Phố Bùi Sĩ Tiêm
|
8.000
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
1.50
|
1.40
|
1.30
|
1.20
|
|
Phố Bùi Sĩ Tiêm
|
Phố Trần Thái Tông
|
12.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
1.50
|
1.40
|
1.30
|
1.20
|
|
Phố Trần Thái Tông
|
Cầu Nề
|
19.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
1.80
|
1.40
|
1.30
|
1.20
|
|
Cầu Nề
|
Phố Ngô Thì Nhậm
|
14.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
1.80
|
1.40
|
1.30
|
1.20
|
|
Phố Ngô Thì Nhậm
|
Phố Nguyễn Tông
Quai
|
9.000
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
1.80
|
1.40
|
1.30
|
1.20
|
|
Phố Nguyễn Tông Quai
|
Đường Trần Lãm
|
8.500
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
1.80
|
1.40
|
1.30
|
1.20
|
|
Đường Trần Lãm
|
Giáp địa phận xã
Vũ Chính
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
1.80
|
1.40
|
1.30
|
1.20
|
|
1.24
|
Phố Nguyễn Doãn
Cử (ngoài KCN)
|
II
|
Đường Trần Thủ Độ
|
Công ty TNHH Hoàng
Nam
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
1.25
|
Phố Đốc Nhưỡng
|
II
|
Phố Quang Trung
|
Phố Trần Hưng Đạo
|
9.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Phố Trần Hưng Đạo
|
Đến hết đường
|
7.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
1.26
|
Đường Kim Đồng
|
II
|
Phố Trần Hưng Đạo
|
Đường Trần Nhân
Tông
|
7.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
1.27
|
Phố Đoàn Nguyễn
Tuấn
|
II
|
Phố Trần Hưng Đạo
|
Phố Quang Trung
|
7.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
1.28
|
Phố Trần Phú
(ngoài KCN)
|
II
|
Phố Quang Trung
|
Phố Trần Thái Tông
|
18.000
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
1.70
|
1.40
|
1.30
|
1.20
|
|
1.29
|
Phố Phạm Thế
Hiển
|
II
|
Phố Quang Trung
|
Phố Trần Thái Tông
|
8.000
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
1.30
|
Phố Ngô Văn Sở
|
II
|
Phố Quang Trung
|
Đường Trần Thánh
Tông
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Đường Lý Thái Tổ
|
Phố Phan Bá Vành
|
4.500
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
1.31
|
Phố Trần Bình
Trọng
|
II
|
Đường Kỳ Đồng
|
Ngõ 171 Đường Trần
Thái Tông
|
8.000
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
1.32
|
Phố Lê Trọng Thứ
|
II
|
Đường Lê Thánh Tông
|
Phố Trần Thái Tông
|
8.000
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
1.33
|
Phố Nguyễn Thành
|
II
|
Đường Lê Thánh Tông
|
Phố Trần Thái Tông
|
8.000
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
1.34
|
Phố Chu Văn An
|
II
|
Phố Quang Trung
|
Phố Phan Bá Vành
|
11.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
1.50
|
1.40
|
1.30
|
1.20
|
|
Phố Phan Bá Vành
|
Đường Trần Lãm
|
8.000
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.50
|
1.40
|
1.30
|
1.20
|
|
1.35
|
Đường Kỳ Đồng
(Ngoài KCN)
|
II
|
Phố Trần Thái Tông
|
Phố Quang Trung
|
9.000
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
1.50
|
1.40
|
1.30
|
1.20
|
|
Đường Lý Thái Tổ
|
Giáp khu dân cư tổ
47 phường Quang Trung
|
9.000
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.50
|
1.40
|
1.30
|
1.20
|
|
1.36
|
Phố Hoàng Công
Chất
|
II
|
Cống Trắng Quang
Trung
|
Phố Phan Bá Vành
|
9.000
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
1.80
|
1.40
|
1.30
|
1.20
|
|
1.37
|
Phố Nguyễn Tông
Quai
|
II
|
Phố Ngô Thì Nhậm
|
Phố Lý Bôn
|
7.000
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
1.50
|
1.40
|
1.30
|
1.20
|
|
II
|
Phố Lý Bôn
|
Hết địa phận
phường Trần Lãm
|
7.000
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
1.50
|
1.40
|
1.30
|
1.20
|
|
1.38
|
Phố Ngô Gia
Khảm (ngoài KCN)
|
II
|
Đường Hùng Vương
|
Phố Trần Thị Dung
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
1.50
|
1.40
|
1.30
|
1.20
|
|
1.39
|
Phố Quách Hữu
Nghiêm
|
|
Đường giáp trạm
biến áp số 01 phường Tiên Phong
|
Giáp di tích Nhân Thanh
|
2.500
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
1.50
|
1.40
|
1.30
|
1.20
|
|
Di tích Nhân Thanh
|
Phố Lý Bôn
|
3.500
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
1.50
|
1.40
|
1.30
|
1.20
|
|
Phố Lý Bôn
|
Hết địa phận
phường Tiền Phong
|
2.500
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
1.50
|
1.40
|
1.30
|
1.20
|
|
1.40
|
Đường Quách
Đình Bảo
|
II
|
Đường Trần Quang
Khải
|
Phố Bùi Quang Dũng
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Phố Bùi Quang Dũng
|
Phố Lý Bôn
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
1.41
|
Đường Trần Thủ
Độ
|
II
|
Đường Trần Quang
Khải
|
Phố Lý Bôn
|
8.000
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
1.50
|
1.40
|
1.30
|
1.20
|
|
Phố Lý Bôn
|
Phố Nguyễn Doãn Cử
|
8.000
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
1.50
|
1.40
|
1.30
|
1.20
|
|
1.42
|
Phố Bùi Sĩ Tiêm
|
II
|
Đường Trần Quang
Khải
|
Phố Lê Quý Đôn
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
1.80
|
1.40
|
1.30
|
1.20
|
|
Phố Lê Quý Đôn
|
Phố Lý Bôn
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
1.80
|
1.40
|
1.30
|
1.20
|
|
Phố Lý Bôn
|
Phố Nguyễn Doãn Cử
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
1.80
|
1.40
|
1.30
|
1.20
|
|
1.43
|
Đường Hùng Vương
|
II
|
Phố Quang Trung
|
Phố Ngô Gia Khảm
|
8.000
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
1.50
|
1.40
|
1.30
|
1.20
|
|
Phố Ngô Gia Khảm
|
Phố Nguyễn Mậu Kiến
|
7.000
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
1.50
|
1.40
|
1.30
|
1.20
|
|
Phố Nguyễn Mậu Kiến
|
Giáp địa phận
huyện Vũ Thư
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
1.50
|
1.40
|
1.30
|
1.20
|
|
1.44
|
Đường Doãn Khuê
|
II
|
Cầu Phúc Khánh
|
Giáp địa phận xã
Vũ Phúc
|
4.500
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
2.50
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
1.45
|
Phố Trần Thái
Tông
|
II
|
Đường Hùng Vương
|
Cầu Phúc Khánh 2
|
12.000
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Cầu Phúc Khánh 2
|
Trạm điện 110KV
(đường gom)
|
12.000
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Giáp trạm điện
110KV (đường gom)
|
Phố Lý Bôn
|
17.000
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Phố Lý Bôn
|
Phố Lê Quý Đôn
|
19.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Phố Lê Quý Đôn
|
Cầu Thái Bình
|
14.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
1.46
|
Phố Phạm Đôn Lễ
|
II
|
Phố Lê Quý Đôn
|
Phố Ngô Quang Bích
|
6.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
1.50
|
1.40
|
1.30
|
1.20
|
|
Phố Ngô Quang Bích
|
Phố Lý Bôn
|
4.500
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
1.50
|
1.40
|
1.30
|
1.20
|
|
1.47
|
Phố Đặng Nghiễm
|
II
|
Phố Lê Quý Đôn
|
Cầu Thái Bình
|
12.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Cầu Thái Bình
|
Phố Lý Thường Kiệt
|
8.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
1.48
|
Đường Lê Thánh
Tông
|
II
|
Phố Lý Thường Kiệt
|
Phố Trần Phú
|
8.000
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Phố Trần Phú
|
Phố Nguyễn Thành
|
8.000
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Phố Nguyễn Thành
|
Giáp sông Bạch
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
1.49
|
Phố Phạm Ngũ Lão
|
II
|
Phố Trần Nhật Duật
|
Phố Lý Bôn
|
7.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
1.50
|
Phố Nguyễn Thị
Minh Khai
|
II
|
Phố Lê Quý Đôn
|
Phố Lý Bôn
|
26.000
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
2.50
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
1.51
|
Phố Bồ Xuyên
|
II
|
Phố Lê Quý Đôn
|
Phố Lý Thường Kiệt
|
10.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
1.52
|
Đường Trần Nhân
Tông
|
II
|
Phố Lý Thường Kiệt
|
Phố Lê Quý Đôn
|
6.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Phố Lê Quý Đôn
|
Phố Trần Phú
|
9.000
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Giáp khu phố V
|
Phố Kỳ Đồng
|
6.000
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Phố Kỳ Đồng
|
Giáp sông Bạch
|
4.000
|
3.500
|
2.500
|
1.500
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
1.53
|
Phố Trần Hưng
Đạo
|
II
|
Đường Trần Quang
Khải
|
Phố Lý Thường Kiệt
|
12.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Phố Lý Thường Kiệt
|
Phố Lê Quý Đôn
|
24.000
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Phố Lê Quý Đôn
|
Phố Lý Bôn
|
26.000
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Phố Lý Bôn
|
Phố Trần Phú
|
17.000
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Phố Trần Phú
|
Phố Kỳ Đồng
|
14.000
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
1.54
|
Phố Lê Lợi
|
II
|
Phố Lý Thường Kiệt
|
Phố Lý Bôn
|
22.000
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Phố Lý Bôn
|
Phố Đốc Nhưỡng
|
16.000
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
1.55
|
Phố Hai Bà Trưng
|
|
Phố Lý Thường Kiệt
|
Ngã tư An Tập
|
24.500
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
2.50
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
1.56
|
Phố Máy Xay
|
II
|
Phố Lý Thường Kiệt
|
Đường Trần Quang
Khải
|
10.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
1.50
|
1.40
|
1.30
|
1.20
|
|
1.57
|
Phố Quang Trung
|
II
|
Ngã tư An Tập
|
Cống trắng Quang Trung
|
20.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
2.50
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Cống trắng Quang
Trung
|
Đường Kỳ Đồng
|
18.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Đường Kỳ Đồng
|
Đường Hùng Vương
|
11.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
1.58
|
Phố Lương Thế
Vinh
|
II
|
Phố Trần Phú
|
Phố Phạm Thế Hiển
|
9.000
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
1.59
|
Đường Trần Thánh Tông
|
II
|
Đường Trần Quang
Khải
|
Phố Lý Thường Kiệt
|
6.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Phố Lý Thường Kiệt
|
Cống Trắng phường
Quang Trung
|
8.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
1.60
|
Đường Lý Thái Tổ
|
II
|
Hợp tác xã Hiệp Hòa
|
Phố Lý Thường Kiệt
|
6.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
1.50
|
1.40
|
1.30
|
1.20
|
|
Phố Lý Thường Kiệt
|
Phố Kỳ Đồng
|
8.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
1.50
|
1.40
|
1.30
|
1.20
|
|
Phố Kỳ Đồng
|
Phố Chu Văn An
|
6.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
1.50
|
1.40
|
1.30
|
1.20
|
|
1.61
|
Đường Nguyễn
Trãi
|
II
|
Đường Doãn Khuê
|
Cầu Liên Cơ
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Cầu Liên Cơ
|
Hết địa phận Thành
phố
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
1.62
|
Phố Trần Quang
Diệu
|
II
|
Phố Hoàng Công Chất
|
Phố Ngô Thì Nhậm
|
6.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Phố Ngô Thì Nhậm
|
Ngõ 150 phố Phan
Bá Vành
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
1.63
|
Phố Phan Bá Vành
|
II
|
Giáp Cầu Đen
|
Phố Chu Văn An
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
1.50
|
1.40
|
1.30
|
1.20
|
|
Phố Chu Văn An
|
Phố Hoàng Công Chất
|
8.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
1.50
|
1.40
|
1.30
|
1.20
|
|
Phố Hoàng Công Chất
|
Phố Lý Bôn
|
7.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
1.50
|
1.40
|
1.30
|
1.20
|
|
1.64
|
Phố Lê Đại Hành
|
II
|
Phố Lý Thường Kiệt
|
Phố Lý Bôn
|
11.000
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
1.65
|
Đường Đinh Tiên
Hoàng (bắc sông 3-2)
|
II
|
Phố Lý Thường Kiệt
|
Phố Nguyễn Đình
Chính
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
1.50
|
1.40
|
1.30
|
1.20
|
|
Phố Nguyễn Đình Chính
|
Phố Lê Quý Đôn
|
7.000
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
2.50
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
1.65
|
Đường Đinh Tiên
Hoàng (bắc sông 3-2)
|
II
|
Phố Lê Quý Đôn
|
Hết khu quy hoạch
dân cư phường Kỳ Bá
|
7.000
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
2.50
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
1.66
|
Đường Ngô Quyền
|
II
|
Phố Lý Thường Kiệt
|
Phố Lý Bôn
|
8.000
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Phố Lý Bôn
|
Phố Ngô Thì Nhậm
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.400
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Phố Ngô Thì Nhậm
|
Cuối đường
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
1.400
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
1.67
|
Phố Ngô Thì Nhậm
|
II
|
Cống Trắng Quang
Trung
|
Phố Phan Bá Vành
|
7.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Phố Phan Bá Vành
|
Đường Trần Lãm
|
6.000
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
1.68
|
Phố Nguyễn Văn
Năng
|
II
|
Phố Lý Thường Kiệt
|
Phố Lê Quý Đôn
|
9.000
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
1.50
|
1.40
|
1.30
|
1.20
|
|
1.69
|
Phố Đốc Đen
|
II
|
Phố Lý Thường Kiệt
|
Phố Lê Quý Đôn
|
9.000
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
1.50
|
1.40
|
1.30
|
1.20
|
|
Phố Lê Quý Đôn
|
Nghĩa trang nhân
dân P. Trần Lãm
|
8.000
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
1.50
|
1.40
|
1.30
|
1.20
|
|
1.70
|
Phố Đồng Lôi
|
II
|
Phố Lý Thường Kiệt
|
Đường Trần Quang
Khải
|
6.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
1.71
|
Phố Nguyễn Danh
Đới
|
II
|
Đường Trần Quang
Khải
|
Phố Lý Thường Kiệt
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.400
|
1.50
|
1.40
|
1.30
|
1.20
|
|
1.72
|
Phố Phạm Huy
Quang
|
II
|
Ngõ 01 phố Nguyễn
Danh Đới (Đình Cả)
|
Phố Lý Thường Kiệt
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
1.400
|
1.80
|
1.40
|
1.30
|
1.20
|
|
1.73
|
Đường Trần Lãm
|
II
|
Chân đê sông Trà
Lý
|
Phố Lý Thường Kiệt
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.400
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Phố Lý Thường Kiệt
|
Phố Lý Bôn
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.400
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
Phố Lý Bôn
|
Giáp xã Vũ Chính
|
4.500
|
3.000
|
2.000
|
1.400
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
1.74
|
Phố Đào Nguyên Phổ
|
II
|
Phố Trần Hưng Đạo
|
Phố Lê Lợi
|
8.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
1.75
|
Phố Nguyễn Bảo
|
II
|
Phố Hai Bà Trưng
|
Đường Trần Thánh
Tông
|
7.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
2.00
|
1.50
|
1.30
|
1.20
|
|
1.76
|
Đường vào Khu
liên hiệp thể thao
|
II
|
Đường Long Hưng
|
Hết khu liên hiệp
thể thao
|
3.000
|
|
|
|
2.00
|
|
|
|
|
1.77
|
Phường Trần
Hưng Đạo
|
II
|
Đường nội bộ các
khu đô thị
|
5.500
|
|
|
|
2.00
|
|
|
|
|
Phường Trần
Lãm, Kỳ Bá, Quang Trung
|
II
|
5.000
|
|
|
|
1.80
|
|
|
|
|
1.78
|
Phường Bồ
Xuyên, Đề Thám, Lê Hồng Phong, Kỳ Bá
|
II
|
Đường nội bộ các
khu quy hoạch dân cư rộng trên 5m
|
5.000
|
|
|
|
1.60
|
|
|
|
|
1.79
|
Phường Quang
Trung, Trần Lãm
|
II
|
Đường nội bộ các
khu quy hoạch dân cư rộng trên 5m
|
5.000
|
|
|
|
1.60
|
|
|
|
|
1.80
|
Phường Tiền
Phong, Hoàng Diệu
|
II
|
Đường nội bộ các
khu quy hoạch dân cư rộng trên 5m
|
4.000
|
|
|
|
1.50
|
|
|
|
|
1.81
|
Phường Phú Khánh
|
II
|
Đường nội bộ các
khu quy hoạch dân cư rộng trên 5m
|
3.500
|
|
|
|
1.50
|
|
|
|
|
II
|
THỊ TRẤN QUỲNH CÔI, THỊ TRẤN AN BÀI - HUYỆN
QUỲNH PHỤ
|
|
THỊ TRẤN QUỲNH
CÔI
|
|
2.1
|
Đường Nguyễn Du
|
V
|
Giáp xã Quỳnh Hưng
|
Xí nghiệp Thủy Nông
|
3.000
|
800
|
600
|
450
|
1.30
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
V
|
Giáp Xí nghiệp Thủy Nông
|
Ngã ba rẽ vào
đường Đào Đình Luyện
|
4.700
|
1.000
|
700
|
500
|
1.30
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
V
|
Ngã ba đường Đào
Đình Luyện
|
Ngã tư cầu Tây
|
5.400
|
1.000
|
700
|
500
|
1.30
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
2.2
|
Đường Nguyễn
Quang Cáp
|
V
|
Cầu Trạm điện
|
Ngã Tư Bạt
|
3.700
|
800
|
600
|
450
|
1.30
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
V
|
Ngã tư Bạt
|
Ngân hàng chính
sách xã hội huyện
|
5.400
|
1.000
|
700
|
500
|
1.30
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
V
|
Giáp Ngân hàng
chính sách xã hội huyện
|
Trường trung học cơ sở xã Quỳnh Hồng
|
3.000
|
800
|
600
|
450
|
1.30
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
2.3
|
Đường Trần Hưng
Đạo
|
V
|
Ngã tư Cầu Tây
|
Ngã tư Bạt
|
5.400
|
1.000
|
700
|
500
|
1.30
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
2.4
|
Đường Nguyễn
Thái Sơn
|
V
|
Ngã tư cầu Tây
|
Chợ Quỳnh Côi
|
5.700
|
1.000
|
700
|
500
|
1.30
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
2.5
|
Đường Đào Đình
Luyện (đường đối ngoại)
|
V
|
Giáp Đường Nguyễn
Du (cống Khu 3A)
|
Đường Nguyễn Quang
Cáp (Cầu trạm điện)
|
3.500
|
800
|
600
|
450
|
1.30
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
2.6
|
Đường Mỹ Hà
(đường ĐT.455)
|
V
|
Cầu Mỹ Hà (đi
Quỳnh Mỹ)
|
Hết địa phận Thị
trấn Quỳnh Côi
|
3.000
|
800
|
600
|
450
|
1.30
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
2.7
|
Phố Đoàn Nguyễn
Tuấn (đường bờ sông)
|
V
|
Cầu Mỹ Hà
|
Phố Cầu Tây
|
1.700
|
800
|
600
|
450
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
2.8
|
Phố Đào Nguyên
Phổ (đường bờ sông)
|
V
|
Phố Cầu Tây
|
Giáp xã Quỳnh Mỹ
(trạm bơm Quỳnh Mỹ)
|
1.700
|
800
|
600
|
450
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
2.9
|
Phố Đoàn Nguyễn Thục
|
V
|
Ngã tư Bạt
|
Cống ông Nga (giáp
xã Quỳnh Hồng)
|
2.800
|
800
|
600
|
450
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
2.10
|
Phố Cầu Tây
|
V
|
Cầu Tây
|
Ngã ba xã Quỳnh Mỹ
|
2.800
|
800
|
600
|
450
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
2.11
|
Phố Đào Trình Nhất (cạnh huyện đội)
|
V
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Giáp xã Quỳnh Hồng
|
1.200
|
|
|
|
1.25
|
|
|
|
|
2.12
|
Phố Nguyễn Công
Trứ (đường 19-5)
|
V
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Giáp xã Quỳnh Hồng
|
3.200
|
800
|
600
|
450
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
2.13
|
Phố Đào Văn
Hiển (đường 19-5)
|
V
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Đào Đình Luyện
|
3.200
|
800
|
600
|
450
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
2.14
|
Phố Nguyễn Hồng
Quân
|
V
|
Đường Nguyễn Quang
Cáp (trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện)
|
Phố Đoàn Nguyễn
Thục (cống ông Nga)
|
1.200
|
800
|
600
|
450
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
2.15
|
Phố Phạm Nhữ Dực
|
V
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Đào Đình
Luyện (cạnh cây xăng)
|
2.200
|
800
|
600
|
450
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
2.16
|
Các nhánh đường khác
|
V
|
Đường Nguyễn Thái
Sơn (ĐT.452)
|
Ngã tư Phố Nguyễn
Công Trứ (ngã tư đường 19/5)
|
3.500
|
800
|
600
|
450
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
V
|
Từ giáp nhà ông
Nhiệm (đường nhánh 19/5)
|
Đến giáp sau UBND thị trấn
|
1.800
|
800
|
600
|
450
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
V
|
Từ giáp đường
Nguyễn Du (đi vào Hội người mù)
|
Giáp xã Quỳnh Hải
|
1.500
|
800
|
600
|
450
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
V
|
Ngã ba Quỳnh Mỹ
(thuộc địa phận thị trấn Quỳnh Côi) đi UBND
xã Quỳnh Mỹ
|
Hết địa phận Thị
trấn Quỳnh Côi
|
1.200
|
800
|
600
|
450
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
|
THỊ TRẤN AN BÀI
|
|
2.17
|
Đường quốc lộ 10
|
V
|
Cầu Môi
|
Trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn An Bài
|
4.800
|
800
|
600
|
400
|
1.30
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
Giáp trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn An Bài
|
Giáp địa phận
huyện Vĩnh Bảo thành phố Hải Phòng
|
3.900
|
800
|
600
|
400
|
1.30
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
2.18
|
Đường ĐH 72
|
V
|
Nhà trẻ
thôn Phong Xá
|
Ngã tư Môi
|
2.700
|
600
|
400
|
300
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
Ngã tư Môi
|
Giáp nhà bà Phê Lê
|
2.700
|
700
|
500
|
400
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
Nhà bà Phê Lê
|
Hết địa phận thôn
An Bài cũ
|
1.200
|
600
|
400
|
300
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
2.19
|
Đường trung tâm
|
V
|
Khu vực Tổ 4 cắt
qua QL.10
|
Giáp Đường ĐH.72
(ngã ba đi xã An Thanh)
|
3.000
|
800
|
600
|
400
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
V
|
Khu vực Tổ 4
|
Đường ĐH.72
|
2.000
|
600
|
400
|
300
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
III
|
THỊ TRẤN THANH NÊ - HUYỆN KIẾN XƯƠNG
|
|
3.1
|
Đường ĐT 458
(39B)
|
V
|
Giáp xã Bình Minh
|
Cây xăng Vật tư
Nông Nghiệp
|
5.000
|
1.500
|
800
|
600
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
Giáp cây xăng Vật
tư Nông Nghiệp
|
Cây xăng Việt Hà
|
6.000
|
1.500
|
800
|
600
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
Giáp cây xăng Việt
Hà
|
Ngã tư Bờ hồ
|
8.000
|
1.500
|
800
|
600
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
3.2
|
Quốc lộ 37B
|
V
|
Ngã tư Bờ hồ
|
Bảo hiểm xã hội
|
5.000
|
1.500
|
800
|
600
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
Giáp Bảo hiểm xã
hội
|
Trạm bơm Vân Giang
|
4.500
|
1.500
|
800
|
600
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
Giáp Trạm bơm Vân
Giang
|
Cầu Bùi
|
4.300
|
1.500
|
800
|
600
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
Ngã tư Bờ hồ
|
Cầu Cam
|
4.000
|
1.500
|
800
|
600
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
Cầu Cam
|
Giáp xã Quang
Trung
|
2.000
|
1.500
|
800
|
600
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
3.3
|
Đường tránh 39B
phía Nam thị trấn
|
V
|
Đường 39B (cạnh
nhà ông Lưu)
|
Trường Mầm non thị
trấn
|
3.000
|
1.500
|
800
|
600
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
Giáp trường Mầm
non thị trấn
|
Xí nghiệp Thủy Nông
|
3.500
|
1.500
|
800
|
600
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
Giáp Xí nghiệp
Thủy Nông
|
Cầu Bùi
|
2.000
|
1.500
|
800
|
600
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
3.4
|
Đường tránh 39B
phía Bắc thị trấn
|
V
|
Giáp xã An Bồi
|
Giáp xã Bình Minh
|
2.000
|
1.500
|
800
|
600
|
1.20
|
1.15
|
1.10
|
1.10
|
|
3.5
|
Đường tỉnh
ĐT.457
|
V
|
Ngã tư Bờ hồ
|
Giáp xã Bình Minh
|
4.000
|
1.500
|
800
|
600
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
3.6
|
Khu chợ Nê
|
V
|
Từ giáp đường
ĐT.458 (39B)
|
Ngã tư đường đi Xí
nghiệp Thủy Nông
|
5.000
|
1.500
|
800
|
600
|
1.20
|
1.15
|
1.10
|
1.10
|
|
3.7
|
Khu đô thị Tân
Tiến
|
V
|
Đường trục chính
số 05
|
4.000
|
|
|
|
1.20
|
|
|
|
|
Các đường ngang
còn lại
|
2.000
|
|
|
|
1.20
|
|
|
|
|
IV
|
THỊ TRẤN ĐÔNG HƯNG - HUYỆN ĐÔNG HƯNG
|
|
4.1
|
Đường quốc lộ
10
|
V
|
Giáp xã Đông Hợp
|
Đường vào Trung
tâm Y tế huyện
|
7.000
|
1.700
|
1.200
|
800
|
1.30
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
Đường vào Trung
tâm Y tế huyện
|
Đường vào Cửa hàng
lương thực
|
8.000
|
1.700
|
1.200
|
800
|
1.30
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
Đường vào Cửa hàng
lương thực
|
Đường vào Nhà máy
Xay
|
8.500
|
1.700
|
1.200
|
800
|
1.30
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
Đường vào Nhà máy
Xay
|
Cầu Nguyễn mới
|
8.500
|
1.700
|
1.200
|
800
|
1.30
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
4.2
|
Đường quốc lộ 39
|
V
|
Đường Quốc lộ 10
|
Nhà văn hóa huyện
|
7.500
|
1.700
|
1.200
|
800
|
1.30
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
Giáp Nhà văn hóa
huyện
|
Cầu K40 (giáp xa
Nguyên Xá)
|
7.500
|
1.700
|
1.200
|
800
|
1.30
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
4.3
|
Đường Trung tâm
Y tế huyện
|
V
|
Giáp đường Quốc lộ
10
|
Giáp lưu không bờ
sông Tiên Hưng
|
4.000
|
1.700
|
1.200
|
800
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
4.4
|
Đường Cửa hàng lương thực Nguyễn
|
V
|
Giáp đường Quốc lộ
10
|
Trạm y tế thị trấn
|
3.500
|
1.700
|
1.200
|
800
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
4.5
|
Đường Nhà máy
xay
|
V
|
Giáp đường Quốc lộ
10
|
Giáp Nhà máy Xay
|
3.500
|
1.700
|
1.200
|
800
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
4.6
|
Đường Bách hóa tổng hợp
|
V
|
Giáp đường Quốc lộ
10
|
Cửa hàng bách hóa
tổng hợp
|
3.500
|
1.700
|
1.200
|
800
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
4.7
|
Đường Khu tập
thể thương nghiệp cũ
|
V
|
Giáp đường Quốc lộ
10
|
Giáp lưu không bờ
sông Tiên Hưng
|
3.500
|
1.700
|
1.200
|
800
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
4.8
|
Đường Đài
truyền thanh huyện
|
V
|
Đầu nhà Công an
huyện cũ
|
Đài truyền thanh
huyện
|
3.500
|
1.700
|
1.200
|
800
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
4.9
|
Đường QL 10 cũ
|
V
|
Giáp đường Quốc lộ
10
|
Cầu Nguyễn cũ
|
4.000
|
1.700
|
1.200
|
800
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
V
|
Cầu Nguyễn cũ
|
Công ty giống cây trồng
giáp xã Đông La
|
2.600
|
1.700
|
1.200
|
800
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
|
Cầu Nguyễn cũ
|
Ngã ba giáp Quốc lộ
10
|
3.500
|
1.700
|
1.200
|
800
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
4.10
|
Đường Tòa án - Công an huyện
|
V
|
Giáp đường Quốc lộ
39
|
Lưu không bờ sông
Thống Nhất
|
3.000
|
1.700
|
1.200
|
800
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
4.11
|
Đường Trung học
phổ thông Đông Quan
|
V
|
Quốc lộ 10
|
Trường Trung học
phổ thông Đông Quan
|
3.000
|
1.700
|
1.200
|
800
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
4.12
|
Đường Hà Thành
|
V
|
Đầu cầu Nguyễn cũ
|
Đầu cầu Nguyễn mới
(thuộc tổ 10)
|
2.000
|
|
|
|
1.25
|
|
|
|
|
4.13
|
Đường vào Công
ty Tân Tiến
|
V
|
Đầu cầu Nguyễn mới
|
Hết địa phận thị
trấn
|
1.500
|
|
|
|
1.25
|
|
|
|
|
V
|
THỊ TRẤN TIỀN HẢI - HUYỆN TIỀN HẢI
|
|
5.1
|
Phố Hùng Thắng
|
V
|
Cầu Thống Nhất I
|
Bến xe ô tô
|
4.500
|
1.200
|
650
|
400
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
Giáp bến xe ôtô
|
Cửa hàng lương thực
|
6.200
|
1.200
|
650
|
400
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
5.2
|
Phố Tiểu Hoàng
|
V
|
Cửa hàng lương thực
|
Tượng đài
|
8.400
|
1.200
|
650
|
400
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
5.3
|
Phố Ngô Quang Bích
|
V
|
Tượng đài
|
Cầu Thống Nhất II
(Tây Lương)
|
4.500
|
1.200
|
650
|
400
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
5.4
|
Đường Đồng Châu
|
V
|
Tượng đài
|
Sân vận động 14-10
|
6.000
|
1.200
|
650
|
400
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
Giáp sân vận động
14-10
|
Ngã tư Trái Diêm
|
5.500
|
1.200
|
650
|
400
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
5.5
|
Đường khu Quảng
Trường
|
V
|
Giáp đường Đồng
Châu (Đường ĐT.465)
|
Sau nhà Văn Hóa
khu 3
|
4.500
|
1.200
|
650
|
400
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
5.6
|
Đường Hoàng Văn
Thái
|
V
|
Tượng đài
|
Đài truyền thanh
huyện
|
4.500
|
1.200
|
650
|
400
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
5.7
|
Đường sau Nhà
văn hóa
|
V
|
Phố Ngô Quang Bích
(Đường 39B)
|
Ngã tư đường huyện
đội
|
2.900
|
1.200
|
650
|
400
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
5.8
|
Đường Khu 4
|
V
|
Ngã tư đường Khu 4
|
Đường Tây Sơn đi
Hồ Nguyễn Công Trứ
|
2.200
|
1.200
|
650
|
400
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
V
|
Ngã tư Huyện đội
|
Ngã tư Trạm xá Tây
Sơn
|
2.500
|
1.200
|
650
|
400
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
5.9
|
Đường trục xã
Tây Sơn giáp thị trấn
|
V
|
Ngã tư Trái Diêm
|
Ngã ba giáp hồ
Nguyễn Công Trứ
|
2.200
|
1.200
|
650
|
400
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
V
|
Ngã ba giáp hồ
Nguyễn Công Trứ
|
Ngã tư giáp đình
Tiểu Hoàng xã Tây Sơn
|
2.200
|
1.200
|
650
|
400
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
V
|
Ngã tư giáp đình
Tiểu Hoàng xã Tây Sơn
|
Nghĩa trang liệt
sỹ huyện
|
2.000
|
1.200
|
650
|
400
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
5.10
|
Đường đi chợ
Tiểu Hoàng
|
V
|
Từ ngã tư Chùa
Tiểu Hoàng (sau nhà Văn Hóa)
|
Ngã tư giáp đình
Tiểu Hoàng
|
2.500
|
1.200
|
650
|
400
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
5.11
|
Đường Chợ chiều
|
V
|
Từ giáp phố Tiểu
Hoàng
|
Ngã ba giáp thôn
La Cao
|
2.500
|
1.200
|
650
|
400
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
5.12
|
Đường phía Tây
thị trấn, tuyến I
|
V
|
Ngã tư Nghĩa trang
liệt sỹ huyện
|
Ngã ba nhà máy
nước sạch
|
3.000
|
1.200
|
650
|
400
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
5.13
|
Đường phía Tây
thị trấn tuyến II
|
V
|
Gồm các trục đường
có bề rộng mặt đường rộng 16.5m
|
2.200
|
1.200
|
650
|
400
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
5.14
|
Đường phía Tây
thị trấn tuyến III
|
V
|
Gồm các trục đường
có bề rộng mặt đường rộng từ 10.5m đến
13.5m
|
1.600
|
1.200
|
650
|
400
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
5.15
|
Đường khu Kho
giống cũ
|
V
|
Đường Tây Sơn đi
hồ Nguyễn Công Trứ
|
Đường Đồng Châu
|
1.500
|
1.200
|
650
|
400
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
5.16
|
Đường trục chính
xã Tây Giang
|
V
|
Ngã ba Gốc Gạo
|
Giáp chợ Tây Giang
|
3.500
|
1.200
|
650
|
400
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
5.17
|
Đường Chợ huyện
|
V
|
Phố Hùng Thắng
(Đường 39B)
|
Cầu Chợ huyện
|
2.500
|
1.200
|
650
|
400
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
5.18
|
Đường phía tây
Trường Tiểu học thị trấn
|
V
|
Trường Tiểu học
thị trấn
|
Ngã ba đi cửa hàng
Dược
|
2.300
|
1.200
|
650
|
400
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
Ngã ba cửa hàng
Dược
|
Giáp đường Đồng
Châu (Khu 5)
|
2.500
|
1.200
|
650
|
400
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
Ngã ba trạm biến
áp khu 3
|
Trụ sở Phòng Tài
chính & Kế hoạch
|
2.500
|
1.200
|
650
|
400
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
5.19
|
Đường phía nam
Trường Tiểu học thị trấn
|
V
|
Phố Hùng Thắng
(Đường 39B)
|
Giáp xã Tây Giang
|
2.200
|
1.200
|
650
|
400
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
5.20
|
Khu đền Hoa Nhuệ
|
V
|
Đền
Hoa Nhuệ
|
Phố Hùng Thắng
(Đường 39B)
|
2.200
|
1.200
|
650
|
400
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
Còn lại các trục
đường có bề rộng mặt đường rộng từ 10.5m đến 13.5m
|
1.500
|
1.200
|
650
|
400
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
5.21
|
Đường phía đông
Trạm Y tế thị trấn
|
V
|
Đường phía bắc
Trạm Y tế
|
Chợ chiều thị trấn
|
1.800
|
1.200
|
650
|
400
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
VI
|
THỊ TRẤN VŨ THƯ - HUYỆN VŨ THƯ
|
|
6.1
|
Đường Quốc lộ 10
|
V
|
Trụ sở Công ty
Ivory
|
Trụ sở Chi cục Thuế
|
6.000
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
1.30
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
Giáp trụ sở Chi
cục Thuế
|
Cửa hàng dược phẩm
|
7.500
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
1.30
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
Giáp Cửa hàng dược
phẩm
|
Trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn Vũ Thư
|
9.000
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
1.30
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
Giáp trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn Vũ Thư
|
Xí nghiệp Thủy Nông
|
7.000
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
1.30
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
Giáp Xí nghiệp
Thủy Nông
|
Giáp ngã tư La
Uyên
|
6.000
|
1.500
|
1.000
|
800
|
1.30
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
6.2
|
Đường 10B (đường
bờ Nam sông Kiến Giang)
|
V
|
Giáp xã Song An
|
Cầu La
|
4.500
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
Cầu La
|
Cầu S1
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
800
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
6.3
|
Đường tỉnh
ĐT.463 (220b)
|
V
|
Cầu La
|
Giáp xã Hòa Bình
|
3.500
|
1.500
|
1.000
|
800
|
1.30
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
6.4
|
Đường ĐH.02
|
V
|
Giáp xã Hòa Bình
|
Cầu Thẫm
|
6.000
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
Cầu Thẫm
|
Cầu Chéo
|
7.000
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
Cầu
Chéo
|
Bệnh viện đa khoa
Vũ Thư
|
6.000
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
6.5
|
Đường số 1
|
|
Đường QL.10
|
Hết địa phận thị
trấn
|
2.000
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
6.6
|
Đường số 2
|
V
|
Cầu Thẫm
|
Đài truyền thanh
huyện
|
9.000
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
6.7
|
Đường số 3
|
V
|
Đường số 2
|
Khu dân cư tổ
Trung Hưng 2
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
6.8
|
Đường huyện ĐH.01A
|
V
|
Đường
QL.10
|
Hết địa phận thị
trấn
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
800
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
VII
|
THỊ TRẤN DIÊM ĐIỀN - HUYỆN THÁI THỤY
|
|
7.1
|
Đường QL.37
|
V
|
Ngã tư Diêm Điền
(Bưu điện)
|
Ngã tư chợ Gú
|
9.000
|
1.100
|
700
|
500
|
1.50
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
V
|
Ngã tư chợ Gú
|
Tòa án huyện (cũ)
|
7.000
|
1.000
|
700
|
500
|
1.50
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
V
|
Tòa
án huyện (cũ)
|
Cống Thóc
|
4.500
|
1.000
|
700
|
500
|
1.50
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
V
|
Ngã tư Diêm Điền
|
Cống Ngoại
|
5.000
|
1.000
|
700
|
500
|
1.50
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
V
|
Cống
Ngoại
|
Cầu Diêm Điền
|
4.500
|
1.000
|
700
|
500
|
1.50
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
7.2
|
Đường ĐT.461
|
V
|
Ngã tư Diêm Điền (Bưu
điện)
|
Ngã ba giáp đất
nhà bà Đồm
|
4.000
|
1.000
|
700
|
500
|
1.50
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
V
|
Ngã ba giáp đất
nhà bà Đồm
|
Trường cấp III
Đông Thụy Anh (cũ)
|
3.000
|
1.000
|
700
|
500
|
1.50
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
7.3
|
Đường huyện
|
V
|
Công an huyện
|
Cầu chợ Gú
|
6.000
|
1.000
|
700
|
500
|
1.50
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
V
|
Ngã ba ông Sớ
|
Cơ khí Vĩnh Quang
|
4.000
|
1.000
|
700
|
500
|
1.50
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
V
|
Bến xe cũ
|
Đất nhà ông Tất
khu 3
|
4.500
|
1.000
|
700
|
500
|
1.50
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
7.4
|
Trục đường
chính thị trấn
|
V
|
Đường Bờ hồ
|
Tòa án huyện (mới)
|
4.500
|
1.000
|
700
|
500
|
1.50
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
7.5
|
V
|
Đường đôi vào Cảng
Diêm Điền
|
5.500
|
1.000
|
700
|
500
|
1.50
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
7.6
|
V
|
Ngã tư Diêm Điền
|
Ngã ba giáp đất
nhà ông Sớ
|
4.500
|
1.000
|
700
|
500
|
1.50
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
7.7
|
V
|
Ngã ba giáp đất
nhà ông Sớ
|
Đồn Biên Phòng 64
|
3.500
|
1.000
|
700
|
500
|
1.50
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
7.8
|
V
|
Ngã ba Tràng Than
đến Công ty Hải Sản (mắm) đến Xí nghiệp gỗ đến ngã ba Cổ Ngựa
|
2.000
|
800
|
600
|
500
|
1.50
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
7.9
|
V
|
Đất nhà ông Hảo
|
Bến đò cũ
|
1.500
|
800
|
600
|
500
|
1.50
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
7.10
|
V
|
Đất nhà bà Liên đi
lăng mộ Nguyễn Đức Cảnh
|
Ngã ba giáp đất
nhà ông Trình
|
2.000
|
800
|
600
|
500
|
1.50
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
7.11
|
V
|
Đường hồ Thanh Xuân
|
1.500
|
800
|
600
|
500
|
1.50
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
7.12
|
V
|
Đường mới giữa
làng Vĩnh Trà khu 9 (Phố Nhà Thờ, Phố Vĩnh Trà) đi ra Nghĩa trang nhân dân,
đi Cảng Tân Sơn
|
1.500
|
800
|
600
|
500
|
1.50
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
7.13
|
V
|
Cống Thủy Nông 1
|
Đồn Biên phòng 64
|
1.500
|
800
|
600
|
500
|
1.50
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
7.14
|
V
|
Cống
Thủy Nông 1
|
Sau Bệnh Viện (ven
Sông Gú)
|
1.500
|
800
|
600
|
500
|
1.50
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
VIII
|
THỊ TRẤN HƯNG HÀ, THỊ TRẤN HƯNG NHÂN - HUYỆN
HƯNG HÀ
|
|
THỊ TRẤN HƯNG HÀ
|
|
8.1
|
Đường quốc lộ 39
|
V
|
Ngã ba đường ĐT.454
|
Ngã tư đường vào
xã Kim Trung
|
8.000
|
1.000
|
800
|
500
|
1.30
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
V
|
Ngã ba đường ĐT.454
|
Ngã ba rẽ vào Sân
vận động thị trấn
|
7.000
|
1.000
|
800
|
500
|
1.30
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
V
|
Ngã ba rẽ vào Sân
vận động thị trấn
|
Công ty Trách
nhiệm hữu hạn xe máy Thắng Huyền
|
6.000
|
1.000
|
800
|
500
|
1.30
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
V
|
Đoạn từ ngã tư
đường vào xã Kim Trung
|
Trạm y tế thị trấn
|
6.000
|
1.000
|
800
|
500
|
1.30
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
V
|
Từ giáp Trạm y tế
thị trấn
|
Công ty Vật tư
Nông Nghiệp
|
5.000
|
1.000
|
800
|
500
|
1.30
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
V
|
Giáp Công ty Vật
tư Nông Nghiệp
|
Cây xăng Đồng Tu
|
4.000
|
1.000
|
800
|
500
|
1.30
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
V
|
Giáp cây xăng Đồng
Tu
|
Cầu Đồng Tu
|
2.500
|
1.000
|
800
|
500
|
1.30
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
8.2
|
Đường ĐT.454
(đường 223)
|
V
|
Giáp Quốc lộ 39
|
Cống Thọ Mai (nhà
anh Thảo)
|
5.000
|
1.000
|
800
|
500
|
1.30
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
V
|
Giáp nhà anh Thảo
|
Trạm bơm thị trấn
(giáp xã Minh Khai)
|
1.500
|
1.000
|
800
|
500
|
1.30
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
8.3
|
Đường ĐH.59
(đường 223)
|
V
|
Đoạn từ ngã ba
cống Đồng Nhân (giáp Quốc lộ 39)
|
Chợ Thá
|
7.000
|
1.000
|
800
|
500
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
V
|
Giáp chợ Thá
|
Gốc Gạo
|
5.000
|
1.000
|
800
|
500
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
V
|
Gốc Gạo
|
Dốc Tràng
|
2.000
|
1.000
|
800
|
500
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
V
|
Dốc Tràng
|
Cống Bản
|
1.500
|
1.000
|
800
|
500
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
8.4
|
Đường đi Kim
Trung
|
V
|
Từ ngã ba giáp
Quốc lộ 39
|
Ngã ba đường đi
vào trường Lê Danh Phương
|
3.000
|
1.000
|
800
|
500
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
8.5
|
Các đường khác
|
V
|
Đường giáp Trạm
bơm Duyên Phúc
|
Cổng Ngân hàng
Nông Nghiệp
|
2.000
|
1.000
|
800
|
500
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
V
|
Đất nhà ông Thảo
sau Huyện ủy
|
Vàng bạc Mão Thiệt
|
1.500
|
1.000
|
800
|
500
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
V
|
Giáp Trạm Y tế thị
trấn qua trường Trung học cơ sở Lê Danh Phương
|
Ngã ba đường đi xã
Kim Trung
|
1.500
|
1.000
|
800
|
500
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
V
|
Đường nối Quốc lộ
39 đi qua Khu liên hiệp thể thao
|
Đến đường ĐT.454
|
1.500
|
1.000
|
800
|
500
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
V
|
Đường từ cổng
trường Mầm non Đãn Tràng
|
Dốc Tràng
|
2.000
|
1.000
|
800
|
500
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
V
|
Đường từ ngã ba
chợ Thá (giáp đường ĐH.59)
|
Cổng trường phổ
thông trung học Bắc Duyên Hà
|
2.500
|
1.000
|
800
|
500
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
V
|
Đất nhà anh Quốc
|
Ngã ba đường trục
29 mét
|
5.000
|
1.000
|
800
|
500
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
V
|
Đường sau Trường
Trung học phổ thông Bắc Duyên Hà giáp ĐH.69 (Giáp đất nhà anh Toản)
|
Đến đất nhà cô Toan
|
2.500
|
1.000
|
800
|
500
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
V
|
Đất nhà anh Hải
(Nga) đi sau Ủy ban nhân dân huyện
|
Nhà anh Hoan (Hiền)
|
1.500
|
1.000
|
800
|
500
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
V
|
Đường trục 29 mét
huyện từ đầu cầu sang chợ
|
Giáp trụ sở Công
ty May 10
|
5.000
|
1.000
|
800
|
500
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
V
|
Đường trục 29 mét
huyện từ trụ sở Công ty May 10
|
Đường ngang rẽ ra
quốc lộ 39
|
1.500
|
1.000
|
800
|
500
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
V
|
Đất nhà Liên Bân
|
Đường trục 29 mét
|
2.500
|
1.000
|
800
|
500
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
V
|
Đất nhà chị Huệ
|
Đường trục 29 mét
|
2.500
|
1.000
|
800
|
500
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
THỊ TRẤN HƯNG
NHÂN
|
|
8.6
|
Các trục đường
chính
|
V
|
Cầu Lê
|
Giáp cây xăng Hoa
Hồng
|
4.000
|
600
|
400
|
350
|
1.30
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
V
|
Cây xăng Hoa Hồng
|
Cầu Lai
|
5.000
|
600
|
400
|
350
|
1.30
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
V
|
Cầu Lai
|
Công ty Trách
nhiệm hữu hạn Trung Tín
|
3.000
|
600
|
400
|
350
|
1.30
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
V
|
Giáp Công ty Trách
nhiệm hữu hạn Trung Tín
|
Giáp địa phận xã
Tân Lễ
|
2.000
|
600
|
400
|
350
|
1.30
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
V
|
Ngã tư Bưu Điện
|
Nhà ông Toàn
|
2.500
|
600
|
400
|
350
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
V
|
Nhà ông Toản
|
Công ty may Đức
Giang
|
2.000
|
600
|
400
|
350
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
V
|
Giáp trụ sở Công
ty may Đức Giang
|
Dốc Văn
|
1.500
|
600
|
400
|
350
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
V
|
Ngã tư Bưu Điện đi
Tiền Phong
|
Giáp đất nhà ông
Ngọ
|
2.500
|
600
|
400
|
350
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
V
|
Đường vòng quanh
chợ thị trấn Hưng Nhân
|
2.000
|
600
|
400
|
350
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
V
|
Giáp Giếng Đầu đi
Tân Hòa
|
Hết địa phận thị
trấn Hưng Nhân
|
2.000
|
600
|
400
|
350
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
V
|
Đường từ Quốc lộ
39 (thôn Thạch)
|
Giáp đất xã Canh
Tân
|
1.500
|
600
|
400
|
350
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
V
|
Quốc lộ 39
|
Lăng vua Lê
|
1.000
|
600
|
400
|
350
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
V
|
Giáp đường Quốc lộ 39
|
Ngã ba Đặng Xá
|
1.000
|
600
|
400
|
350
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
1.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|