|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 61/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Hàm Yên tỉnh Tuyên Quang 2016
Số hiệu:
|
61/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đình Quang
|
Ngày ban hành:
|
01/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
61/QĐ-UBND
|
Tuyên
Quang, ngày 01 tháng 3 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN HÀM
YÊN, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-CP
ngày 09/01/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến 2020 và kế hoạch sử
dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc thông
qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều
62 và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng
đặc dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai trong năm 2016 trên
địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số
339/QĐ-UBND ngày 16/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch
sử dụng đất đến 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện
Hàm Yên;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Hàm Yên tại Tờ trình số 491/TTr-UBND ngày 31/12/2015;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 11/TTr-TNMT ngày 12/01/2016 về việc phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Hàm Yên,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 của huyện Hàm Yên với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích cơ cấu các loại đất
phân bổ trong năm kế hoạch
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
90.054,60
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
83.750,16
|
93,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.814,18
|
4,24
|
-
|
Trong đó đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.227,06
|
3,58
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.694,96
|
4,10
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
12.552,08
|
13,94
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
9.652,84
|
10,72
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
5.561,92
|
6,18
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
47.706,37
|
52,97
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
694,22
|
0,77
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
73,59
|
0,08
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.438,28
|
4,93
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
49,72
|
0,06
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,00
|
0,002
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
2,89
|
0,003
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
7,45
|
0,01
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
35,64
|
0,04
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
256,06
|
0,28
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.597,56
|
1,77
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
3,92
|
0,004
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2,20
|
0,002
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
898,92
|
1,00
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
45,00
|
0,05
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,57
|
0,02
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,05
|
0,000
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1,96
|
0,002
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
142,11
|
0,16
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
70,22
|
0,08
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
20,52
|
0,02
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,01
|
0,001
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.284,48
|
1,43
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.866,16
|
2,07
|
*
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
3277,42
|
3,63
|
(chi
tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2016
STT
|
Mục đích sử
dụng
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
140,04
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3,26
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2,58
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
17,91
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
20,62
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0,04
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
94,01
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
4,20
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,87
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,42
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,82
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,30
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,07
|
2.5
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,09
|
2.6
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,17
|
(chi tiết có
biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2016
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
89,46
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
3,26
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
2,58
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
17,91
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
20,62
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
0,04
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
44,43
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
3,20
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
|
49,72
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
49,58
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,14
|
|
(chi tiết
có biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
năm 2016
TT
|
Mục đích sử
dụng
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
13,93
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
13,50
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,35
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,08
|
|
(chi tiết có biểu
số 04 kèm theo)
4. Danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc
dụng sang đất phi nông nghiệp. (chi tiết có biểu số 05 kèm theo)
5. Vị trí các loại đất trong kế hoạch
sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỷ lệ 1/25.000 và các hồ sơ, tài liệu có liên quan kèm theo.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Hàm Yên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện
kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án
trong năm kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân huyện
Hàm Yên có trách nhiệm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để điều
chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc sở:
Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính, Nông nghiệp
và Phát triển Nông thôn, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Công Thương, Xây dựng,
Thông tin và Truyền thông, Giao thông Vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Y tế; Giám
đốc Công an tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Hàm Yên; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy; (Báo cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh; (Báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh; (Báo cáo)
- Các PCT UBND tỉnh; (Báo cáo)
- Như Điều 3;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Trưởng phòng: KT, TH;
- Lưu: VT, ĐC (T26).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đình Quang
|
Biểu số 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN HÀM
YÊN
Đơn
vị tính: ha
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Thị trấn Tân Yên
|
Yên Phú
|
Yên Thuận
|
Minh Dân
|
Phù Lưu
|
Bạch Xa
|
Bằng Cốc
|
Bình Xa
|
Đức Ninh
|
Hùng Đức
|
Minh Hương
|
Minh Khương
|
Nhân Mục
|
Tân Thành
|
Thái Hoà
|
Thái Sơn
|
Thành Long
|
Yên Lâm
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
90.054,60
|
|
3.277,4
|
9.352,5
|
7.495,8
|
3.180,6
|
8.863,8
|
2.370,7
|
2.857,0
|
2.676,7
|
2.151,1
|
6.371,7
|
6.439,8
|
2.874,1
|
1.427,9
|
5.056,8
|
3.399,8
|
4.065,8
|
5.288,3
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
83.750,16
|
|
2.999,9
|
8.720,8
|
7.120,1
|
2.981,8
|
8.316,9
|
2.175,8
|
2.734,1
|
2.382,4
|
1.883,1
|
5.986,4
|
6.101,6
|
2.667,1
|
1.272,5
|
4.296,1
|
3.074,0
|
3.439,0
|
5.034,5
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.814,18
|
151,0
|
214,7
|
179,9
|
139,7
|
338,0
|
120,8
|
150,4
|
192,0
|
281,9
|
316,5
|
380,2
|
82,3
|
181,7
|
214,6
|
234,8
|
280,0
|
267,9
|
87,7
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.227,06
|
148,1
|
185,8
|
114,9
|
134,0
|
323,6
|
90,3
|
116,5
|
145,3
|
177,7
|
282,0
|
370,4
|
77,8
|
152,8
|
204,5
|
144,7
|
266,4
|
209,5
|
82,8
|
|
Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
587,11
|
2,9
|
29,0
|
65,0
|
5,7
|
14,4
|
30,4
|
33,8
|
46,8
|
104,3
|
34,5
|
9,8
|
4,6
|
29,0
|
10,1
|
90,1
|
13,6
|
58,4
|
4,9
|
|
Đất bằng trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
1.725,07
|
48,8
|
63,7
|
99,0
|
65,7
|
182,3
|
83,8
|
29,3
|
219,9
|
49,2
|
84,4
|
96,2
|
25,2
|
62,3
|
179,1
|
205,5
|
129,2
|
63,7
|
37,8
|
|
Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
1.969,89
|
3,2
|
12,4
|
65,3
|
215,9
|
95,7
|
298,2
|
8,9
|
145,3
|
-
|
155,2
|
140,4
|
199,2
|
4,0
|
436,0
|
83,2
|
47,7
|
18,1
|
41,2
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
3.694,96
|
52,0
|
76,1
|
164,3
|
281,6
|
278,0
|
382,0
|
38,2
|
365,2
|
49,2
|
239,6
|
236,6
|
224,4
|
66,3
|
615,1
|
288,7
|
176,9
|
81,8
|
78,9
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
12.552,08
|
610,7
|
1.051,8
|
1.105,5
|
681,1
|
2.519,4
|
395,6
|
101,3
|
352,3
|
843,5
|
325,1
|
305,6
|
611,7
|
170,1
|
870,9
|
1.133,7
|
778,2
|
367,2
|
328,3
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
9.652,84
|
-
|
1.502,6
|
-
|
512,5
|
1.094,9
|
-
|
48,8
|
152,7
|
-
|
508,7
|
1.471,6
|
700,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
299,4
|
3.361,3
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
5.561,92
|
-
|
-
|
3.501,2
|
-
|
2.060,7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
47.706,37
|
2.090,0
|
5.840,9
|
2.105,8
|
1.345,1
|
1.986,3
|
1.230,8
|
2.317,7
|
1.309,5
|
655,4
|
4.553,9
|
3.680,7
|
1.041,1
|
800,3
|
2.563,5
|
1.379,3
|
2.136,9
|
3.978,6
|
8.690,4
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
694,22
|
95,0
|
34,7
|
63,4
|
21,8
|
39,6
|
46,6
|
34,5
|
10,7
|
52,3
|
42,7
|
26,9
|
7,2
|
26,2
|
31,3
|
37,4
|
67,0
|
39,6
|
17,4
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
73,59
|
1,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
43,2
|
-
|
0,8
|
-
|
-
|
-
|
27,9
|
0,7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
4.438,28
|
262,0
|
414,6
|
189,9
|
155,5
|
252,2
|
172,6
|
106,6
|
271,4
|
254,0
|
297,1
|
210,8
|
146,3
|
119,6
|
440,4
|
284,7
|
385,2
|
237,4
|
237,8
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
49,72
|
6,4
|
0,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
43,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,00
|
1,7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,3
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
2,89
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,9
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
7,45
|
0,6
|
-
|
-
|
0,3
|
0,2
|
-
|
-
|
0,1
|
0,8
|
-
|
-
|
0,4
|
-
|
0,6
|
0,1
|
0,2
|
0,1
|
4,0
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
35,64
|
9,8
|
4,9
|
-
|
0,2
|
0,3
|
-
|
-
|
11,3
|
2,6
|
0,5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,8
|
3,6
|
-
|
0,7
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
256,06
|
-
|
6,9
|
-
|
-
|
5,6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
93,7
|
-
|
-
|
1,3
|
58,6
|
11,3
|
7,0
|
71,7
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.597,55
|
110,5
|
130,8
|
80,3
|
41,6
|
81,0
|
48,8
|
51,1
|
88,1
|
105,8
|
103,8
|
93,0
|
48,1
|
50,8
|
154,5
|
105,3
|
126,9
|
69,2
|
108,0
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
3,92
|
-
|
3,7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,2
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
2,20
|
-
|
1,8
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
898,92
|
|
62,6
|
47,7
|
37,7
|
70,5
|
33,2
|
25,6
|
54,6
|
65,9
|
57,1
|
63,0
|
31,0
|
32,6
|
74,3
|
78,0
|
67,3
|
57,5
|
40,5
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
45,00
|
45,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
16,57
|
6,9
|
0,2
|
0,3
|
0,3
|
0,6
|
0,6
|
0,6
|
0,6
|
0,7
|
0,6
|
0,4
|
0,2
|
0,2
|
0,9
|
1,5
|
0,8
|
0,2
|
1,0
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,05
|
-
|
-
|
0,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
1,96
|
0,2
|
-
|
-
|
0,3
|
-
|
1,0
|
-
|
0,2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,1
|
0,2
|
-
|
0,1
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
142,11
|
7,4
|
12,6
|
2,5
|
4,1
|
12,9
|
3,6
|
2,0
|
6,3
|
18,7
|
4,5
|
6,5
|
2,7
|
11,7
|
12,7
|
11,9
|
15,7
|
3,2
|
3,2
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
70,22
|
1,7
|
5,8
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19,2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14,0
|
-
|
29,5
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
20,52
|
2,2
|
0,9
|
0,5
|
0,4
|
1,1
|
0,2
|
0,6
|
0,9
|
3,2
|
0,6
|
0,9
|
0,4
|
1,4
|
1,5
|
2,9
|
1,7
|
0,9
|
0,3
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
1,01
|
0,8
|
0,2
|
-
|
-
|
-
|
0,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.284,48
|
68,9
|
184,1
|
58,6
|
70,7
|
80,1
|
85,2
|
26,7
|
46,4
|
56,4
|
36,3
|
47,1
|
63,5
|
21,6
|
120,4
|
71,5
|
132,5
|
34,4
|
80,1
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.866,16
|
15,5
|
217,1
|
185,9
|
43,3
|
294,7
|
22,4
|
16,2
|
22,9
|
14,1
|
88,2
|
127,3
|
60,7
|
35,7
|
320,3
|
41,0
|
241,7
|
16,4
|
102,9
|
4
|
Đất khu công
nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh
tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4*
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
3.277,42
|
3.277,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN HÀM
YÊN, TỈNH TUYÊN QUANG
Đơn
vị tính: ha
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Thị trấn Tân Yên
|
Yên Phú
|
Yên Thuận
|
Minh Dân
|
Phù Lưu
|
Bạch Xa
|
Bằng Cốc
|
Bình Xa
|
Đức Ninh
|
Hùng Đức
|
Minh Hương
|
Minh Khương
|
Nhân Mục
|
Tân Thành
|
Thái Hoà
|
Thái Sơn
|
Thành Long
|
Yên Lâm
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
140,04
|
50,84
|
7,17
|
5,36
|
1,74
|
4,42
|
8,19
|
0,09
|
32,11
|
0,91
|
1,30
|
0,45
|
9,51
|
|
2,86
|
1,10
|
1,09
|
8,75
|
4,15
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3,26
|
|
|
0,22
|
|
0,01
|
0,56
|
|
|
0,11
|
|
|
0,45
|
|
1,90
|
|
0,01
|
|
|
|
Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
0,68
|
|
|
0,04
|
|
0,01
|
0,19
|
|
|
0,06
|
|
|
0,37
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2,58
|
|
|
0,18
|
|
|
0,37
|
|
|
0,05
|
|
|
0,08
|
|
1,90
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
17,91
|
|
1,40
|
0,61
|
0,05
|
1,13
|
0,05
|
|
12,65
|
0,30
|
0,15
|
|
0,24
|
|
0,56
|
0,60
|
0,02
|
|
0,15
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
20,62
|
0,84
|
2,62
|
2,20
|
0,30
|
1,11
|
5,95
|
0,06
|
0,66
|
0,50
|
0,15
|
0,05
|
5,30
|
|
0,25
|
0,50
|
0,08
|
0,05
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
94,01
|
50,00
|
2,83
|
1,86
|
0,04
|
2,15
|
1,39
|
0,03
|
18,80
|
|
1,00
|
0,40
|
1,68
|
|
0,15
|
|
0,98
|
8,70
|
4,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
4,20
|
|
0,32
|
0,43
|
1,35
|
0,02
|
0,24
|
|
|
|
|
|
1,84
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
2,87
|
2,31
|
0,07
|
0,05
|
|
0,03
|
0,04
|
|
|
0,08
|
0,03
|
|
0,23
|
|
0,03
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
0,42
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,82
|
1,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
0,30
|
|
0,02
|
0,05
|
|
|
0,04
|
|
|
0,08
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
0,09
|
|
|
|
|
0,03
|
0,00
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,17
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2016 HUYỆN HÀM YÊN, TỈNH TUYÊN QUANG
Đơn
vị tính: ha
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Thị trấn Tân Yên
|
Yên Phú
|
Yên Thuận
|
Minh Dân
|
Phù Lưu
|
Bạch Xa
|
Bằng Cốc
|
Bình Xa
|
Đức Ninh
|
Hùng Đức
|
Minh Hương
|
Minh Khương
|
Tân Thành
|
Thái Hoà
|
Thái Sơn
|
Thành Long
|
Yên Lâm
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
89,46
|
1,26
|
7,17
|
5,36
|
0,74
|
4,42
|
8,19
|
0,09
|
32,11
|
0,91
|
1,30
|
0,45
|
9,51
|
2,86
|
1,10
|
1,09
|
8,75
|
4,15
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
3,26
|
|
|
0,22
|
|
0,01
|
0,56
|
|
|
0,11
|
|
|
0,45
|
1,90
|
|
0,01
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
2,58
|
|
|
0,18
|
|
|
0,37
|
|
|
0,05
|
|
|
0,08
|
1,90
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
17,91
|
|
1,40
|
0,61
|
0,05
|
1,13
|
0,05
|
|
12,65
|
0,30
|
0,15
|
|
0,24
|
0,56
|
0,60
|
0,02
|
|
0,15
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
20,62
|
0,84
|
2,62
|
2,20
|
0,30
|
1,11
|
5,95
|
0,06
|
0,66
|
0,50
|
0,15
|
0,05
|
5,30
|
0,25
|
0,50
|
0,08
|
0,05
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
44,43
|
0,42
|
2,83
|
1,86
|
0,04
|
2,15
|
1,39
|
0,03
|
18,80
|
|
1,00
|
0,40
|
1,68
|
0,15
|
|
0,98
|
8,70
|
4,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
3,20
|
|
0,32
|
0,43
|
0,35
|
0,02
|
0,24
|
|
|
|
|
|
1,84
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
49,72
|
49,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
49,58
|
49,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
Biểu số 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2016 CỦA HUYỆN HÀM YÊN
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo
đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã Yên Phú
|
Xã Minh Dân
|
Xã Phù Lưu
|
Xã Bình Xa
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
13,93
|
0,08
|
0,24
|
0,11
|
13,50
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
13,50
|
-
|
-
|
-
|
13,50
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,35
|
-
|
0,24
|
0,11
|
-
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,08
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
Biểu số 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG
NĂM 2016 CỦA HUYỆN
STT
|
Hạng mục
|
Diện tích
quy hoạch (ha)
|
Diện tích
hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Diện tích
(ha)
|
Sử dụng vào
loại đất
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
A
|
Công trình, dự án mục đích quốc phòng,
an ninh
|
43,24
|
-
|
43,24
|
|
|
1
|
Thao trường huấn luyện tổng hợp huyện Hàm Yên
|
42,8
|
|
42,8
|
NHK, RSX, BCS
|
Bình Xa
|
2
|
Quy hoạch trận địa phòng không 12.7 ly
|
0,40
|
|
0,40
|
CLN
|
Thị trấn Tân
Yên
|
3
|
Quy hoạch trận địa phòng không 12.7 ly
|
0,04
|
|
0,04
|
CLN
|
Yên Phú
|
B
|
Công trình, dự án thuộc dự án phát triển
kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng phải thu hồi đất theo
quy định tại khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai 2013
|
|
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ
chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài,
bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương;
|
1,58
|
-
|
1,58
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc của Huyện ủy Hàm Yên
|
1,40
|
|
1,40
|
DGD
|
Thị trấn Tân
Yên
|
2
|
Trạm Kiểm lâm Đức Ninh
|
0,06
|
|
0,06
|
LUK
|
Đức Ninh
|
3
|
Xây dựng trường Mầm Non Bạch Xa (điểm thôn
Làng Ẻn)
|
0,03
|
|
0,03
|
RSX
|
Làng Ẻn, Bạch
Xa
|
4
|
Nhà Bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ
|
0,03
|
|
0,03
|
TSC
|
Hùng Đức
|
5
|
Nhà Bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ
|
0,03
|
|
0,03
|
TSC
|
Phù Lưu
|
6
|
Nhà Bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ
|
0,03
|
|
0,03
|
TSC
|
Tân Thành
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của
địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông
tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
33,33
|
-
|
33,33
|
|
|
1
|
Đường Cao Đường đi Nặm Húc
|
0,55
|
|
0,55
|
LUK, RDD, NHK
|
Yên Thuận
|
2
|
Mở rộng tuyến đường từ ngã ba Việt Thành đến
nhà ông Thanh Vam thôn 1 Mỏ Nghiều
|
0,25
|
|
0,25
|
LUK, BHK, CLN
|
Tân Thành
|
3
|
Đường Kẽm đi Năm Lương
|
0,25
|
|
0,25
|
RSX
|
Phù Lưu
|
4
|
Đường Phù Lưu - Minh Dân - Minh Khương (kéo
dài)
|
31,31
|
|
31,31
|
LUC, LUK, HNK,
CLN, RSX, NTS, ONT, BCS, DTT, SON
|
Minh Khương, Bạch
Xa, Yên Thuận
|
5
|
Trạm bơm điện
|
0,02
|
|
0,02
|
LUC
|
Đức Ninh
|
6
|
Dự án xây dựng nhà máy điện Sinh Khối
|
0,60
|
|
0,60
|
BHK
|
Bình Xa
|
7
|
Bãi xử lý rác tập trung
|
0,35
|
|
0,35
|
NHK
|
Bình Xa
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh
hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở
xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa,
thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
|
5,79
|
0,32
|
5,47
|
|
|
1
|
Sân thể thao trung tâm xã Bình Xa
|
1,00
|
|
1,00
|
BHK
|
Bình Xa
|
2
|
Sân thể thao trung tâm xã
|
1,00
|
|
1,00
|
RSX
|
Hùng Đức
|
3
|
Sân thể thao trung tâm xã
|
0,55
|
|
0,55
|
LUK, BHK, CLN,
NTS
|
Minh Khương
|
4
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn Cây Xoan
|
0,03
|
|
0,03
|
LUC
|
Đức Ninh
|
5
|
Xây dựng nhà văn hóa Thôn Soi Long
|
0,60
|
|
0,60
|
BHK
|
Thái Hòa
|
6
|
Chợ tập kết cam ( Chợ đầu mối bổ sung)
|
1,90
|
|
1,90
|
LUC
|
Thôn 1 Tân Yên,
xã Tân Thành
|
7
|
Chợ trung tâm thị trấn Tân Yên (giai đoạn 1)
|
0,71
|
0,32
|
0,39
|
CLN, ODT, DVH,
DGT
|
Thị trấn Tân
Yên
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư
nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu
sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát
triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;
|
110,00
|
-
|
110,00
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp hạ tầng phát triển vùng trồng
cam sành
|
10
|
|
10,00
|
BHK, CLN, RSX
|
các xã, thị trấn
huyện Hàm Yên
|
2
|
Dự án phát triển chuỗi giá trị cam Hàm Yên
|
100,00
|
|
100,00
|
RSX
|
Tổ dân phố Yên
Thịnh, thị trấn Tân Yên
|
C
|
Dự án khác
|
23,88
|
-
|
23,88
|
|
|
1
|
Bãi chứa thải mỏ sắt Cây Vầu của Công ty
khoáng nghiệp Hằng Nguyên
|
8,70
|
|
8,70
|
RSX
|
Thành Long
|
2
|
Nhà nguyện của Họ giáo Đồng Vàng
|
0,10
|
|
0,10
|
|
Thành Long
|
3
|
Bãi chứa cát sỏi của Công ty TNHH Xây dựng và
Thương Mại Thanh Giang
|
0,21
|
|
0,21
|
DGT
|
TT Tân Yên
|
4
|
Bãi chứa cát sỏi của Công ty TNHH Xây dựng và
Thương Mại Thanh Giang
|
0,21
|
|
0,21
|
DGT
|
xã Thái Sơn
|
5
|
Bãi chứa cát sỏi của Công ty TNHH Vinh Hoa tại
các xã Yên Phú, Minh Dân, Phù Lưu, Yên Lâm
|
0,30
|
|
0,30
|
CLN, ONT, DGT,
BCS
|
xã Yên Phú, xã
Minh Dân, xã Phù Lưu, xã Yên Lâm
|
6
|
Điểm thu mua nông sản tại thôn 1 An Thạch ( Công
Ty Hải Ngọc )
|
0,95
|
|
0,95
|
RSX
|
Thái Sơn
|
7
|
Trung tâm đào tạo và sát hạch lái xe
|
4,00
|
|
4,00
|
RSX
|
Yên Lâm
|
8
|
Trạm nguyên liệu của công ty cổ phần giấy An
Hòa
|
3,50
|
|
3,50
|
RSX + CLN + BHK
+ CSD
|
Yên Phú
|
9
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu loại II
|
0,15
|
|
0,15
|
CLN
|
Phù Lưu
|
10
|
Quy hoạch cửa hàng xăng dầu loại II tại thôn
Ngòi Lộc
|
0,13
|
|
0,13
|
CLN
|
Minh Khương
|
11
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa còn lại sang
đất trồng cây hàng năm khác thôn Lâm Tiến, Trung Tâm, Thượng Lâm
|
0,65
|
|
0,65
|
LUK
|
Minh Dân
|
12
|
Chuyển mục đích sử dụng đất nuôi trồng thủy sản
sang đất trồng cây hàng năm khác thôn Lâm Tiến, Trung Tâm
|
0,41
|
|
0,41
|
NTS
|
Minh Dân
|
13
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa còn lại
sang đất trồng cây lâu năm thôn Làng Vai
|
0,05
|
|
0,05
|
LUK
|
Minh Dân
|
14
|
Chuyển mục đích sử dụng đất nuôi trồng thủy sản
sang đất trồng cây lâu năm thôn Đồng Tâm, Ngòi Tèo, Thác Vàng, Nước Mỏ
|
0,59
|
|
0,59
|
NTS
|
Minh Dân
|
15
|
Chuyển mục đích sử dụng đất nuôi trồng thủy sản
xen kẽ trong khu dân cư nông thôn sang đất ở
|
0,35
|
|
0,35
|
NTS
|
Minh Dân
|
16
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng cây lâu năm
xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở theo nhu cầu tự giãn hộ
|
2,68
|
|
2,68
|
CLN
|
Bình Xa, Đức
Ninh, Phù Lưu, Minh Dân, Hùng Đức, Tân Thành, Minh Hương, TT. Tân Yên, Bằng Cốc,
Thái Hòa, Thái Sơn
|
17
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng cây hàng năm
xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở theo nhu cầu tự giãn hộ
|
0,90
|
|
0,90
|
BHK
|
Phù Lưu, Đức
Ninh, Hùng Đức, Tân Thành
|
*
|
CÁC DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI
CÁC KHU ĐẤT ĐÃ GiẢI PHÓNG MẶT BẰNG
|
5,45
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Tân Tiến
|
3,20
|
|
|
|
Thị trấn Tân
Yên
|
2
|
Khu dân cư Chợ Minh Hương
|
0,80
|
|
|
|
Minh Hương
|
3
|
Khu dân cư Thọ Bình 2
|
0,30
|
|
|
|
Bình Xa
|
4
|
Khu dân cư thôn 4 Thái Bình
|
0,25
|
|
|
|
Thái Sơn
|
5
|
Khu dân cư Khánh An
|
0,40
|
|
|
|
Thái Hòa
|
6
|
Khu dân cư Cống Đôi
|
0,5
|
|
|
|
Thị trấn Tân
Yên
|
Quyết định 61/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 61/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 01/03/2016 của huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
1.322
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|