Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 61/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
61/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tăng Bính
|
Ngày ban hành:
|
24/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 61/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 24 tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng
Ngãi;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công
trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử
dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 59/QĐ-UBND
ngày 28/02/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Tư Nghĩa;
Xét đề nghị của UBND huyện Tư
Nghĩa tại Tờ trình số 10/TTr-UBND ngày 11/01/2019 và Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 346/TTr-STNMT ngày 23/01/2019 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2019 của huyện Tư Nghĩa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Tư Nghĩa, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019 (chi
tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2019 (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2019 (chi tiết tại Biểu 04
kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi
nông nghiệp
a) Tổng danh mục các công trình dự án
thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2019 là 17 công trình, dự án, với tổng
diện tích là 70,38 ha. Trong đó:
- Có 16 công trình, dự án phải thu hồi
đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 40,38
ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 (Chi
tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 01 công trình, dự án không thuộc
quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 30 ha (Chi tiết
tại Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án
chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 08 công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản
1 Điều 58 Luật Đất đai, với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 22,10
ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị Quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 (Chi
tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
6. Danh mục các công trình, dự án loại
bỏ của năm 2016 không tiếp tục thực hiện trong năm 2019 (Chi tiết tại Phụ biểu
04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Tư
Nghĩa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ
gia đình, cá nhân đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà
nước có thẩm quyền duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp
với khu dân cư hiện hữu, không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của
các dự án của tỉnh, huyện.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất
trồng lúa, UBND huyện Tư Nghĩa xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp
cụ thể theo quy định tại khoản 5 Điều 5 Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày
31/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định về giá các loại đất trên
địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019), làm cơ sở để Sở
Tài nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải
nộp theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án
trong năm kế hoạch sử dụng đất thì đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài
nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo
quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư, Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND
huyện Tư Nghĩa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng n/cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TN(tnh57).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tăng Bính
|
Biểu 01
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN TƯ
NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
LOẠI ĐẤT
|
Mã
|
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực
thuộc
|
Thị trấn La Hà
|
Thị trấn Sông Vệ
|
Nghĩa Trung
|
Nghĩa Lâm
|
Nghĩa Sơn
|
Nghĩa Thắng
|
Nghĩa Thọ
|
Nghĩa Thuận
|
Nghĩa Kỳ
|
Nghĩa Điền
|
Nghĩa Hòa
|
Nghĩa Thương
|
Nghĩa Hiệp
|
Nghĩa Mỹ
|
Nghĩa Phương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
I
|
Tổng diện
tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)
|
|
20.549,68
|
466,86
|
265,15
|
######
|
1.454,93
|
3.790,36
|
2.161,49
|
1.754,36
|
1.504,16
|
2.552,63
|
717,16
|
986,41
|
######
|
1.047,75
|
446,34
|
662,03
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
15.320,36
|
195,18
|
132,50
|
945,55
|
790,87
|
3.225,83
|
1.790,87
|
1.636,79
|
1.154,38
|
1.959,32
|
488,33
|
589,42
|
######
|
691,85
|
301,88
|
407,81
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
4.087,37
|
104,15
|
69,95
|
479,76
|
217,80
|
64,84
|
364,21
|
72,43
|
289,29
|
547,83
|
196,40
|
240,64
|
695,77
|
410,75
|
136,88
|
196,67
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4.021,06
|
104,14
|
69,95
|
479,76
|
217,80
|
39,11
|
364,21
|
70,02
|
274,19
|
524,78
|
196,40
|
240,64
|
695,77
|
410,75
|
136,88
|
196,67
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
4.589,28
|
78,06
|
62,55
|
465,79
|
274,81
|
73,35
|
808,84
|
57,10
|
594,87
|
831,27
|
259,51
|
220,55
|
305,57
|
252,35
|
160,17
|
144,49
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
812,90
|
12,35
|
|
|
141,65
|
46,36
|
161,95
|
34,09
|
87,43
|
191,11
|
30,21
|
51,71
|
8,26
|
16,41
|
4,81
|
26,56
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
2.121,47
|
|
|
|
|
1.795,49
|
|
215,58
|
|
110,40
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
3.580,60
|
|
|
|
150,85
|
1.245,36
|
449,09
|
1.257,47
|
175,38
|
264,88
|
|
|
|
|
|
37,57
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
99,51
|
|
|
|
5,76
|
0,43
|
5,45
|
0,12
|
|
3,15
|
0,24
|
76,52
|
0,49
|
7,34
|
0,02
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
29,23
|
0,62
|
|
|
|
|
1,33
|
|
7,41
|
10,68
|
1,97
|
|
|
4,69
|
|
2,52
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.408,25
|
259,97
|
130,09
|
337,09
|
480,20
|
108,51
|
333,61
|
107,62
|
341,55
|
582,83
|
208,59
|
379,85
|
427,65
|
343,05
|
133,54
|
234,11
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
46,86
|
2,54
|
0,01
|
|
|
20,34
|
6,52
|
|
12,95
|
|
|
|
|
|
|
4,50
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
10,84
|
1,13
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
9,57
|
|
|
0,14
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
16,81
|
8,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,63
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
25,69
|
2,91
|
0,81
|
0,06
|
0,08
|
|
0,05
|
|
13,90
|
1,26
|
|
4,28
|
0,75
|
0,12
|
0,06
|
1,41
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
6,11
|
4,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,20
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
xã
|
DHT
|
1.326,75
|
92,16
|
30,69
|
139,01
|
93,75
|
28,01
|
122,75
|
59,43
|
114,21
|
191,71
|
88,89
|
80,78
|
122,94
|
82,71
|
25,29
|
54,42
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
711,94
|
46,66
|
21,68
|
88,40
|
57,98
|
12,77
|
75,19
|
9,76
|
54,52
|
104,40
|
62,78
|
14,12
|
69,86
|
47,03
|
13,48
|
33,31
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
503,07
|
16,77
|
4,95
|
45,79
|
31,32
|
13,13
|
38,42
|
47,96
|
51,24
|
71,73
|
22,14
|
58,88
|
45,29
|
31,09
|
8,16
|
16,20
|
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
1,91
|
0,94
|
0,38
|
|
0,08
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
0,19
|
0,07
|
0,20
|
|
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
4,57
|
1,87
|
0,10
|
0,10
|
0,12
|
0,27
|
0,48
|
0,08
|
0,14
|
0,09
|
0,14
|
0,27
|
0,53
|
0,11
|
0,12
|
0,15
|
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
71,90
|
22,99
|
2,45
|
3,67
|
2,73
|
0,36
|
3,95
|
0,53
|
3,38
|
11,71
|
2,24
|
5,68
|
4,20
|
3,09
|
2,30
|
2,63
|
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
26,71
|
1,68
|
0,56
|
0,71
|
1,31
|
1,42
|
4,16
|
1,07
|
4,80
|
2,77
|
1,40
|
1,43
|
2,47
|
0,94
|
1,00
|
1,00
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
1,85
|
0,51
|
0,04
|
0,06
|
0,09
|
0,02
|
0,05
|
|
0,06
|
0,17
|
0,09
|
0,01
|
0,09
|
0,06
|
|
0,62
|
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,51
|
0,13
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,26
|
0,61
|
0,50
|
0,26
|
0,10
|
|
0,47
|
|
0,04
|
0,77
|
0,08
|
0,37
|
0,28
|
0,30
|
|
0,48
|
|
Đất công cộng
khác
|
DCK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,45
|
|
|
|
0,28
|
|
|
|
|
0,13
|
|
0,23
|
|
0,18
|
|
0,63
|
2 11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
21,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,63
|
|
|
|
|
|
|
213
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1.136,23
|
|
|
127,53
|
233,02
|
9,14
|
75,55
|
6,81
|
58,03
|
107,62
|
95,54
|
79,09
|
149,63
|
78,75
|
37,14
|
78,40
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
142,83
|
98,07
|
44,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
9,60
|
3,42
|
0,12
|
0,57
|
0,15
|
0,21
|
1,09
|
0,33
|
0,53
|
0,22
|
0,33
|
0,14
|
0,67
|
1,37
|
0,17
|
0,28
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
9,70
|
1,67
|
0,25
|
0,53
|
0,13
|
|
1,85
|
|
0,22
|
4,21
|
|
0,07
|
0,09
|
0,50
|
0,02
|
0,15
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
11,49
|
2,45
|
0,60
|
2,00
|
|
|
|
|
0,17
|
0,03
|
0,43
|
2,27
|
1,55
|
0,72
|
0,79
|
0,45
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
566,11
|
25,11
|
13,66
|
41,40
|
29,41
|
1,65
|
25,35
|
1,42
|
34,46
|
103,30
|
17,70
|
79,88
|
61,05
|
59,07
|
23,04
|
49,62
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
84,82
|
2,97
|
|
|
5,03
|
|
5,19
|
|
24,79
|
30,99
|
|
1,13
|
5,61
|
|
|
9,12
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
11,21
|
0,31
|
0,66
|
2,14
|
1,10
|
0,09
|
1,25
|
0,12
|
1,24
|
|
0,16
|
0,65
|
0,69
|
1,56
|
0,49
|
0,76
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,99
|
0,95
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
10,78
|
0,71
|
0,18
|
1,37
|
0,03
|
|
0,14
|
|
0,11
|
1,25
|
1,35
|
1,70
|
1,08
|
2,00
|
0,30
|
0,56
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
929,73
|
10,48
|
37,51
|
20,60
|
115,32
|
48,94
|
79,61
|
39,51
|
76,73
|
108,07
|
3,70
|
128,21
|
73,53
|
113,54
|
43,48
|
30,49
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
38,41
|
1,79
|
0,77
|
1,88
|
1,91
|
0,11
|
14,28
|
|
4,25
|
2,83
|
0,48
|
0,20
|
1,31
|
2,51
|
2,76
|
3,32
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
820,75
|
11,71
|
2,56
|
6,97
|
183,86
|
456,02
|
37,01
|
9,95
|
8,23
|
10,48
|
20,24
|
17,14
|
12,70
|
12,85
|
10,92
|
20,11
|
3.1
|
Đất bằng chưa
sử dụng
|
BCS
|
812,66
|
11,71
|
2,56
|
6,97
|
183,86
|
456,02
|
37,01
|
9,95
|
|
10,48
|
20,24
|
17,29
|
12,70
|
12,85
|
10,92
|
20,11
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa
sử dụng
|
DCS
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Núi đá
không có rừng cây
|
NCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu
kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành
chính
|
Thị trấn La Hà
|
Thị trấn Sông Vệ
|
Nghĩa Trung
|
Nghĩa Lâm
|
Nghĩa Sơn
|
Nghĩa Thắng
|
Nghĩa Thọ
|
Nghĩa Thuận
|
Nghĩa Kỳ
|
Nghĩa Điền
|
Nghĩa Hòa
|
Nghĩa Thương
|
Nghĩa Hiệp
|
Nghĩa Mỹ
|
Nghĩa Phương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
Tổng diện tích
|
|
176,29
|
15,27
|
8,34
|
45,22
|
1,50
|
|
5,63
|
1,36
|
22,60
|
2,75
|
29,25
|
8,67
|
16,13
|
8,37
|
4,20
|
7,00
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
153,15
|
14,47
|
6,22
|
44,27
|
1,50
|
|
5,56
|
0,91
|
18,33
|
2,75
|
26,45
|
6,05
|
13,54
|
5,23
|
2,56
|
5,31
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
72,62
|
5,45
|
4,55
|
31,97
|
|
|
1,17
|
|
10,79
|
|
6,15
|
0,27
|
11,05
|
0,54
|
0,67
|
0,01
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
72,62
|
5,45
|
4,55
|
31,97
|
|
|
1,17
|
|
10,79
|
|
6,15
|
0,27
|
11,05
|
0,54
|
0,67
|
0,01
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
72,43
|
8,34
|
1,67
|
12,30
|
1,50
|
|
4,39
|
0,60
|
5,56
|
2,75
|
20,30
|
5,42
|
2,49
|
4,67
|
1,89
|
0,55
|
13
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
3,60
|
0,68
|
|
|
|
|
|
0,31
|
1,98
|
|
|
0,36
|
|
0,02
|
|
0,25
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
4,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,50
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
23,14
|
0,80
|
2,12
|
0,95
|
|
|
0,07
|
0,45
|
4,27
|
|
2,80
|
2,62
|
2,59
|
3,14
|
1,64
|
1,69
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
8,99
|
0,17
|
0,92
|
0,95
|
|
|
|
0,05
|
2,52
|
|
0,13
|
0,34
|
2,25
|
1,29
|
0,33
|
0,04
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
5,40
|
|
|
|
|
|
0,07
|
0,40
|
|
|
2,60
|
1,53
|
0,34
|
0,37
|
0,01
|
0,08
|
214
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,86
|
0,08
|
0,78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,44
|
|
|
|
|
|
|
|
1,44
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
3,10
|
|
0,42
|
|
|
|
|
|
0,31
|
|
0,07
|
0,65
|
|
0,45
|
1,20
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,55
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,89
|
|
1,55
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
0,14
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA
HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn La Hà
|
Thị trấn Sông Vệ
|
Nghĩa Trung
|
Nghĩa Lâm
|
Nghĩa Sơn
|
Nghĩa Thắng
|
Nghĩa Thọ
|
Nghĩa Thuận
|
Nghĩa Kỳ
|
Nghĩa Điền
|
Nghĩa Hòa
|
Nghĩa Thương
|
Nghĩa Hiệp
|
Nghĩa Mỹ
|
Nghĩa Phương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+ (19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
153,15
|
14,47
|
6,22
|
44,27
|
1,50
|
|
5,56
|
0,91
|
18,33
|
2,75
|
26,45
|
6,05
|
13,54
|
5,23
|
2,56
|
5,31
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
72,62
|
5,45
|
4,55
|
31,97
|
|
|
1,17
|
|
10,79
|
|
6,15
|
0,27
|
11,05
|
0,54
|
0,67
|
0,01
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
72,62
|
5,45
|
4,55
|
31,97
|
|
|
1,17
|
|
10,79
|
|
6,15
|
0,27
|
11,05
|
0,54
|
0,67
|
0,01
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
72,43
|
8,34
|
1,67
|
12,30
|
1,50
|
|
4,39
|
0,60
|
5,56
|
2,75
|
20,30
|
5,42
|
2,49
|
4,67
|
1,89
|
0,55
|
1.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
3,60
|
0,68
|
|
|
|
|
|
0,31
|
1,98
|
|
|
0,36
|
|
0,02
|
|
0,25
|
13
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
4,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,50
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp còn lại
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
3,59
|
0,57
|
|
0,95
|
0,33
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
1,54
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đầt trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất
làm muối và đất nông nghiệp khác
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông
nghiệp khác
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
3,59
|
0,57
|
|
0,95
|
0,33
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
1,54
|
|
|
|
Ghi
chú:
- (a) gồm
đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi
trồng thủy sản, đất làm muối và đất
nông nghiệp khác
- PKO là đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA
HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày
24/01/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn La Hà
|
Thị trấn Sông Vệ
|
Nghĩa Trung
|
Nghĩa Lâm
|
Nghĩa Sơn
|
Nghĩa Thắng
|
Nghĩa Thọ
|
Nghĩa Thuận
|
Nghĩa Kỳ
|
Nghĩa Điền
|
Nghĩa Hòa
|
Nghĩa Thương
|
Nghĩa Hiệp
|
Nghĩa Mỹ
|
Nghĩa Phương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
Tổng diện tích
|
|
0,65
|
|
|
|
|
|
0,03
|
0,06
|
0,30
|
|
0,10
|
0,15
|
|
|
|
0,01
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
0,65
|
|
|
|
|
|
0,03
|
0,06
|
0,30
|
|
0,10
|
0,15
|
|
|
|
0,01
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,29
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
0,10
|
0,15
|
|
|
|
0,01
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
| | |