|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 61/QĐ-UBND 2019 Kế hoạch sử dụng đất huyện Tư Nghĩa Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
61/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tăng Bính
|
Ngày ban hành:
|
24/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 61/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 24 tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng
Ngãi;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công
trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử
dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 59/QĐ-UBND
ngày 28/02/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Tư Nghĩa;
Xét đề nghị của UBND huyện Tư
Nghĩa tại Tờ trình số 10/TTr-UBND ngày 11/01/2019 và Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 346/TTr-STNMT ngày 23/01/2019 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2019 của huyện Tư Nghĩa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Tư Nghĩa, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019 (chi
tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2019 (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2019 (chi tiết tại Biểu 04
kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi
nông nghiệp
a) Tổng danh mục các công trình dự án
thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2019 là 17 công trình, dự án, với tổng
diện tích là 70,38 ha. Trong đó:
- Có 16 công trình, dự án phải thu hồi
đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 40,38
ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 (Chi
tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 01 công trình, dự án không thuộc
quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 30 ha (Chi tiết
tại Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án
chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 08 công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản
1 Điều 58 Luật Đất đai, với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 22,10
ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị Quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 (Chi
tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
6. Danh mục các công trình, dự án loại
bỏ của năm 2016 không tiếp tục thực hiện trong năm 2019 (Chi tiết tại Phụ biểu
04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Tư
Nghĩa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ
gia đình, cá nhân đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà
nước có thẩm quyền duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp
với khu dân cư hiện hữu, không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của
các dự án của tỉnh, huyện.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất
trồng lúa, UBND huyện Tư Nghĩa xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp
cụ thể theo quy định tại khoản 5 Điều 5 Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày
31/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định về giá các loại đất trên
địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019), làm cơ sở để Sở
Tài nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải
nộp theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án
trong năm kế hoạch sử dụng đất thì đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài
nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo
quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư, Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND
huyện Tư Nghĩa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng n/cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TN(tnh57).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tăng Bính
|
Biểu 01
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN TƯ
NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
LOẠI ĐẤT
|
Mã
|
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực
thuộc
|
Thị trấn La Hà
|
Thị trấn Sông Vệ
|
Nghĩa Trung
|
Nghĩa Lâm
|
Nghĩa Sơn
|
Nghĩa Thắng
|
Nghĩa Thọ
|
Nghĩa Thuận
|
Nghĩa Kỳ
|
Nghĩa Điền
|
Nghĩa Hòa
|
Nghĩa Thương
|
Nghĩa Hiệp
|
Nghĩa Mỹ
|
Nghĩa Phương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
I
|
Tổng diện
tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)
|
|
20.549,68
|
466,86
|
265,15
|
######
|
1.454,93
|
3.790,36
|
2.161,49
|
1.754,36
|
1.504,16
|
2.552,63
|
717,16
|
986,41
|
######
|
1.047,75
|
446,34
|
662,03
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
15.320,36
|
195,18
|
132,50
|
945,55
|
790,87
|
3.225,83
|
1.790,87
|
1.636,79
|
1.154,38
|
1.959,32
|
488,33
|
589,42
|
######
|
691,85
|
301,88
|
407,81
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
4.087,37
|
104,15
|
69,95
|
479,76
|
217,80
|
64,84
|
364,21
|
72,43
|
289,29
|
547,83
|
196,40
|
240,64
|
695,77
|
410,75
|
136,88
|
196,67
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4.021,06
|
104,14
|
69,95
|
479,76
|
217,80
|
39,11
|
364,21
|
70,02
|
274,19
|
524,78
|
196,40
|
240,64
|
695,77
|
410,75
|
136,88
|
196,67
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
4.589,28
|
78,06
|
62,55
|
465,79
|
274,81
|
73,35
|
808,84
|
57,10
|
594,87
|
831,27
|
259,51
|
220,55
|
305,57
|
252,35
|
160,17
|
144,49
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
812,90
|
12,35
|
|
|
141,65
|
46,36
|
161,95
|
34,09
|
87,43
|
191,11
|
30,21
|
51,71
|
8,26
|
16,41
|
4,81
|
26,56
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
2.121,47
|
|
|
|
|
1.795,49
|
|
215,58
|
|
110,40
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
3.580,60
|
|
|
|
150,85
|
1.245,36
|
449,09
|
1.257,47
|
175,38
|
264,88
|
|
|
|
|
|
37,57
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
99,51
|
|
|
|
5,76
|
0,43
|
5,45
|
0,12
|
|
3,15
|
0,24
|
76,52
|
0,49
|
7,34
|
0,02
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
29,23
|
0,62
|
|
|
|
|
1,33
|
|
7,41
|
10,68
|
1,97
|
|
|
4,69
|
|
2,52
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.408,25
|
259,97
|
130,09
|
337,09
|
480,20
|
108,51
|
333,61
|
107,62
|
341,55
|
582,83
|
208,59
|
379,85
|
427,65
|
343,05
|
133,54
|
234,11
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
46,86
|
2,54
|
0,01
|
|
|
20,34
|
6,52
|
|
12,95
|
|
|
|
|
|
|
4,50
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
10,84
|
1,13
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
9,57
|
|
|
0,14
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
16,81
|
8,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,63
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
25,69
|
2,91
|
0,81
|
0,06
|
0,08
|
|
0,05
|
|
13,90
|
1,26
|
|
4,28
|
0,75
|
0,12
|
0,06
|
1,41
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
6,11
|
4,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,20
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
xã
|
DHT
|
1.326,75
|
92,16
|
30,69
|
139,01
|
93,75
|
28,01
|
122,75
|
59,43
|
114,21
|
191,71
|
88,89
|
80,78
|
122,94
|
82,71
|
25,29
|
54,42
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
711,94
|
46,66
|
21,68
|
88,40
|
57,98
|
12,77
|
75,19
|
9,76
|
54,52
|
104,40
|
62,78
|
14,12
|
69,86
|
47,03
|
13,48
|
33,31
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
503,07
|
16,77
|
4,95
|
45,79
|
31,32
|
13,13
|
38,42
|
47,96
|
51,24
|
71,73
|
22,14
|
58,88
|
45,29
|
31,09
|
8,16
|
16,20
|
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
1,91
|
0,94
|
0,38
|
|
0,08
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
0,19
|
0,07
|
0,20
|
|
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
4,57
|
1,87
|
0,10
|
0,10
|
0,12
|
0,27
|
0,48
|
0,08
|
0,14
|
0,09
|
0,14
|
0,27
|
0,53
|
0,11
|
0,12
|
0,15
|
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
71,90
|
22,99
|
2,45
|
3,67
|
2,73
|
0,36
|
3,95
|
0,53
|
3,38
|
11,71
|
2,24
|
5,68
|
4,20
|
3,09
|
2,30
|
2,63
|
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
26,71
|
1,68
|
0,56
|
0,71
|
1,31
|
1,42
|
4,16
|
1,07
|
4,80
|
2,77
|
1,40
|
1,43
|
2,47
|
0,94
|
1,00
|
1,00
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
1,85
|
0,51
|
0,04
|
0,06
|
0,09
|
0,02
|
0,05
|
|
0,06
|
0,17
|
0,09
|
0,01
|
0,09
|
0,06
|
|
0,62
|
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,51
|
0,13
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,26
|
0,61
|
0,50
|
0,26
|
0,10
|
|
0,47
|
|
0,04
|
0,77
|
0,08
|
0,37
|
0,28
|
0,30
|
|
0,48
|
|
Đất công cộng
khác
|
DCK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,45
|
|
|
|
0,28
|
|
|
|
|
0,13
|
|
0,23
|
|
0,18
|
|
0,63
|
2 11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
21,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,63
|
|
|
|
|
|
|
213
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1.136,23
|
|
|
127,53
|
233,02
|
9,14
|
75,55
|
6,81
|
58,03
|
107,62
|
95,54
|
79,09
|
149,63
|
78,75
|
37,14
|
78,40
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
142,83
|
98,07
|
44,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
9,60
|
3,42
|
0,12
|
0,57
|
0,15
|
0,21
|
1,09
|
0,33
|
0,53
|
0,22
|
0,33
|
0,14
|
0,67
|
1,37
|
0,17
|
0,28
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
9,70
|
1,67
|
0,25
|
0,53
|
0,13
|
|
1,85
|
|
0,22
|
4,21
|
|
0,07
|
0,09
|
0,50
|
0,02
|
0,15
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
11,49
|
2,45
|
0,60
|
2,00
|
|
|
|
|
0,17
|
0,03
|
0,43
|
2,27
|
1,55
|
0,72
|
0,79
|
0,45
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
566,11
|
25,11
|
13,66
|
41,40
|
29,41
|
1,65
|
25,35
|
1,42
|
34,46
|
103,30
|
17,70
|
79,88
|
61,05
|
59,07
|
23,04
|
49,62
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
84,82
|
2,97
|
|
|
5,03
|
|
5,19
|
|
24,79
|
30,99
|
|
1,13
|
5,61
|
|
|
9,12
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
11,21
|
0,31
|
0,66
|
2,14
|
1,10
|
0,09
|
1,25
|
0,12
|
1,24
|
|
0,16
|
0,65
|
0,69
|
1,56
|
0,49
|
0,76
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,99
|
0,95
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
10,78
|
0,71
|
0,18
|
1,37
|
0,03
|
|
0,14
|
|
0,11
|
1,25
|
1,35
|
1,70
|
1,08
|
2,00
|
0,30
|
0,56
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
929,73
|
10,48
|
37,51
|
20,60
|
115,32
|
48,94
|
79,61
|
39,51
|
76,73
|
108,07
|
3,70
|
128,21
|
73,53
|
113,54
|
43,48
|
30,49
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
38,41
|
1,79
|
0,77
|
1,88
|
1,91
|
0,11
|
14,28
|
|
4,25
|
2,83
|
0,48
|
0,20
|
1,31
|
2,51
|
2,76
|
3,32
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
820,75
|
11,71
|
2,56
|
6,97
|
183,86
|
456,02
|
37,01
|
9,95
|
8,23
|
10,48
|
20,24
|
17,14
|
12,70
|
12,85
|
10,92
|
20,11
|
3.1
|
Đất bằng chưa
sử dụng
|
BCS
|
812,66
|
11,71
|
2,56
|
6,97
|
183,86
|
456,02
|
37,01
|
9,95
|
|
10,48
|
20,24
|
17,29
|
12,70
|
12,85
|
10,92
|
20,11
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa
sử dụng
|
DCS
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Núi đá
không có rừng cây
|
NCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu
kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành
chính
|
Thị trấn La Hà
|
Thị trấn Sông Vệ
|
Nghĩa Trung
|
Nghĩa Lâm
|
Nghĩa Sơn
|
Nghĩa Thắng
|
Nghĩa Thọ
|
Nghĩa Thuận
|
Nghĩa Kỳ
|
Nghĩa Điền
|
Nghĩa Hòa
|
Nghĩa Thương
|
Nghĩa Hiệp
|
Nghĩa Mỹ
|
Nghĩa Phương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
Tổng diện tích
|
|
176,29
|
15,27
|
8,34
|
45,22
|
1,50
|
|
5,63
|
1,36
|
22,60
|
2,75
|
29,25
|
8,67
|
16,13
|
8,37
|
4,20
|
7,00
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
153,15
|
14,47
|
6,22
|
44,27
|
1,50
|
|
5,56
|
0,91
|
18,33
|
2,75
|
26,45
|
6,05
|
13,54
|
5,23
|
2,56
|
5,31
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
72,62
|
5,45
|
4,55
|
31,97
|
|
|
1,17
|
|
10,79
|
|
6,15
|
0,27
|
11,05
|
0,54
|
0,67
|
0,01
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
72,62
|
5,45
|
4,55
|
31,97
|
|
|
1,17
|
|
10,79
|
|
6,15
|
0,27
|
11,05
|
0,54
|
0,67
|
0,01
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
72,43
|
8,34
|
1,67
|
12,30
|
1,50
|
|
4,39
|
0,60
|
5,56
|
2,75
|
20,30
|
5,42
|
2,49
|
4,67
|
1,89
|
0,55
|
13
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
3,60
|
0,68
|
|
|
|
|
|
0,31
|
1,98
|
|
|
0,36
|
|
0,02
|
|
0,25
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
4,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,50
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
23,14
|
0,80
|
2,12
|
0,95
|
|
|
0,07
|
0,45
|
4,27
|
|
2,80
|
2,62
|
2,59
|
3,14
|
1,64
|
1,69
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
8,99
|
0,17
|
0,92
|
0,95
|
|
|
|
0,05
|
2,52
|
|
0,13
|
0,34
|
2,25
|
1,29
|
0,33
|
0,04
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
5,40
|
|
|
|
|
|
0,07
|
0,40
|
|
|
2,60
|
1,53
|
0,34
|
0,37
|
0,01
|
0,08
|
214
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,86
|
0,08
|
0,78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,44
|
|
|
|
|
|
|
|
1,44
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
3,10
|
|
0,42
|
|
|
|
|
|
0,31
|
|
0,07
|
0,65
|
|
0,45
|
1,20
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,55
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,89
|
|
1,55
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
0,14
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA
HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn La Hà
|
Thị trấn Sông Vệ
|
Nghĩa Trung
|
Nghĩa Lâm
|
Nghĩa Sơn
|
Nghĩa Thắng
|
Nghĩa Thọ
|
Nghĩa Thuận
|
Nghĩa Kỳ
|
Nghĩa Điền
|
Nghĩa Hòa
|
Nghĩa Thương
|
Nghĩa Hiệp
|
Nghĩa Mỹ
|
Nghĩa Phương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+ (19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
153,15
|
14,47
|
6,22
|
44,27
|
1,50
|
|
5,56
|
0,91
|
18,33
|
2,75
|
26,45
|
6,05
|
13,54
|
5,23
|
2,56
|
5,31
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
72,62
|
5,45
|
4,55
|
31,97
|
|
|
1,17
|
|
10,79
|
|
6,15
|
0,27
|
11,05
|
0,54
|
0,67
|
0,01
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
72,62
|
5,45
|
4,55
|
31,97
|
|
|
1,17
|
|
10,79
|
|
6,15
|
0,27
|
11,05
|
0,54
|
0,67
|
0,01
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
72,43
|
8,34
|
1,67
|
12,30
|
1,50
|
|
4,39
|
0,60
|
5,56
|
2,75
|
20,30
|
5,42
|
2,49
|
4,67
|
1,89
|
0,55
|
1.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
3,60
|
0,68
|
|
|
|
|
|
0,31
|
1,98
|
|
|
0,36
|
|
0,02
|
|
0,25
|
13
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
4,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,50
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp còn lại
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
3,59
|
0,57
|
|
0,95
|
0,33
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
1,54
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đầt trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất
làm muối và đất nông nghiệp khác
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông
nghiệp khác
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
3,59
|
0,57
|
|
0,95
|
0,33
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
1,54
|
|
|
|
Ghi
chú:
- (a) gồm
đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi
trồng thủy sản, đất làm muối và đất
nông nghiệp khác
- PKO là đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA
HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày
24/01/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn La Hà
|
Thị trấn Sông Vệ
|
Nghĩa Trung
|
Nghĩa Lâm
|
Nghĩa Sơn
|
Nghĩa Thắng
|
Nghĩa Thọ
|
Nghĩa Thuận
|
Nghĩa Kỳ
|
Nghĩa Điền
|
Nghĩa Hòa
|
Nghĩa Thương
|
Nghĩa Hiệp
|
Nghĩa Mỹ
|
Nghĩa Phương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
Tổng diện tích
|
|
0,65
|
|
|
|
|
|
0,03
|
0,06
|
0,30
|
|
0,10
|
0,15
|
|
|
|
0,01
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
0,65
|
|
|
|
|
|
0,03
|
0,06
|
0,30
|
|
0,10
|
0,15
|
|
|
|
0,01
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,29
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
0,10
|
0,15
|
|
|
|
0,01
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí
trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
1
|
Nhà văn
hóa, sân thể thao thôn An Cư
|
0,12
|
Nghĩa Thắng
|
Tờ 9,10
|
Quyết định số
240/Quyết định- UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc
phân bổ kế hoạch đầu tư ngân sách TW và ngân sách tỉnh thực hiện
CTMTQG xây dựng NTM 2018
|
-
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường Sông
Vệ - Nghĩa Hiệp
|
0,30
|
Nghĩa Hiệp
|
Tờ 5, 6
|
Quyết định
số 542/Quyết định-UBND ngày 29/3/2017 và Quyết định số 920/Quyết
định-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt
Chủ trương thực hiện dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền
trung - tỉnh Quảng Ngãi và giao kế hoạch vốn đầu tư công năm
2018
|
550
|
|
550
|
|
|
|
|
3
|
Chợ xã
Nghĩa Hiệp
|
0,30
|
Nghĩa Hiệp
|
Tờ 11: 945, 946, 948, 950
|
Quyết định
số 224/Quyết định- UBND ngày 21/8/2018 của UBND Nghĩa Hiệp về việc phân bổ
kinh phí xây dựng công trình Chợ xã Nghĩa Hiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hợp tác xã
Nông nghiệp thị trấn Sông Vệ
|
0,05
|
Thị trấn Sông Vệ
|
Tờ 09
|
Quyết định
số 78/Quyết định- UBND ngày 28/10/2013 của UBND thị trấn
Sông Vệ về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Nhà làm việc
HTX Nông Nghiệp thị trấn Sông Vệ hạng mục san nền, tường rào cổng ngỏ, nhà
làm việc.
|
|
|
|
|
|
|
Vốn UBND thị trấn đã xây dựng xong, chỉ làm thủ
tục thu hồi và giao đất
|
5
|
Nhà văn hóa
Tổ dân phố Vạn Mỹ
|
0,03
|
Thị trấn Sông Vệ
|
Tờ 09
|
Quyết định
số 1119/Quyết định-UBND ngày 18/5/2015 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phân bổ kinh
phí để xây dựng Nhà văn hóa các Tổ dân phố thị trấn Sông Vệ
|
|
|
|
|
|
|
Vốn UBND thị trấn đã xây dựng xong, chỉ làm thủ
tục thu hồi và giao đất
|
6
|
Nhà văn hóa
Tổ dân phố An Bàng
|
0,05
|
Thị trấn Sông Vệ
|
Tờ 08
|
Quyết định
số 1119/Quyết định-UBND ngày 18/5/2015 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phân bổ kinh phí
để xây dựng Nhà văn hóa các Tổ dân phố thị trấn Sông Vệ
|
|
|
|
|
|
|
Vốn UBND thị trấn đã xây dựng xong, chỉ làm thủ tục
thu hồi và giao đất
|
7
|
Đường xã
tuyến ngõ ông Cảm - Đường huyện (Nghĩa Kỳ- Nghĩa Thắng) bổ sung
|
0,90
|
Nghĩa Thắng
|
Tờ 1,2,9
|
Quyết định
số 7412/Quyết định- UBND ngày 21/12/2017 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao
Kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2018
|
|
|
|
|
|
|
Đã bổ sung kế hoạch sử dụng đất 2018 tại Công văn số
4029/UBND-NNTN ngày 9/7/2018 (1,1 ha)
|
8
|
Khu dân cư
C19, huyện Tư Nghĩa (bổ sung)
|
1,00
|
Thị trấn La Hà
|
Tờ 24, 27
|
Quyết định
số 7412/Quyết định- UBND ngày 21/12/2017 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao
Kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2018
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch sử dụng đất 2017 thực hiện 3,0 ha
|
9
|
Xây dựng
Khu tiểu thủ công nghiệp, làng nghề lốp bố
tập trung
|
1,20
|
Nghĩa Hòa
|
Tờ 3
|
Quyết định
số 1009/Quyết định- UBND ngày 22/6/2015 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc
phân bổ vốn vay tín dụng ưu đãi năm 2015 cho các xã thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
-
|
|
|
|
|
|
UBND xã đã xây dựng xong, chỉ làm thủ
tục thu hồi và giao đất
|
10
|
Đường Cụm công
nghiệp La Hà - Nghĩa Thương, huyện Tư Nghĩa.
|
3,00
|
Nghĩa Thương
|
Tờ 8,9
|
Quyết định
số 4649/Quyết định-UBND ngày 23/7/2018 của Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa
về việc phân bổ kế hoạch vốn từ nguồn thu ngân sách cấp tỉnh vượt
dự toán HĐND tỉnh giao năm 2017
|
12.000
|
|
|
12.000
|
|
|
|
11
|
Khu dân cư
dọc đường Cụm công nghiệp La Hà - Nghĩa Thương.
|
9,90
|
Nghĩa Thương
|
Tờ 8,9
|
Quyết định
số 5200/Quyết định-UBND ngày 03/8/2018 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc điều
chỉnh dự toán thu, chi ngân sách huyện và danh mục các công trình đầu
tư xây dựng năm 2018 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện thu từ quỹ đất
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư
trung tâm xã Nghĩa Trung
|
13,08
|
Nghĩa Trung
|
Tờ 6,10
|
Quyết định
số 941/Quyết định- UBND ngày 07/11/2017 của UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu
tư dự án khu dân cư trung tâm xã Nghĩa Trung, huyện Tư Nghĩa
|
7.000
|
|
|
|
|
7.000
|
|
13
|
Đường ven
biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa
|
8,020
|
Xã Nghĩa Hoà, Nghĩa Thương, Nghĩa Hiệp huyện Tư
Nghĩa,
|
|
Quyết định
số 867/Quyết định- UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh về việc giao vốn chuẩn
bị đầu tư dự án năm 2018
|
66.000
|
26.400
|
39.600
|
|
|
|
|
14
|
Nâng cấp
tuyến đường từ đường tránh Đông đi Thu Xà
|
0,31
|
Xã Nghĩa Hoà, huyện Tư Nghĩa
|
|
Quyết định
số 867/Quyết định- UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh về việc giao vốn chuẩn
bị đầu tư dự án năm 2018; Quyết định số 1834/Quyết định-UBND ngày 26/10/2018
của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp tuyến đường
từ đường tránh Đông đi Thu Xà
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
|
15
|
Khu tái định
cư thôn 1, xã Nghĩa Lâm, huyện Tư Nghĩa phục vụ GPMB dự án Nâng cấp, mở rộng
đường tỉnh ĐT.623B (Quảng Ngãi - Thạch Nham), giai đoạn 2
|
1,000
|
xã Nghĩa Lâm, huyện Tư Nghĩa
|
Tờ 15
|
Quyết định
số 607/Quyết định- UBND ngày 12/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh; Công
văn số 6686/UBND-CNXD ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh
|
2.400
|
|
2.400
|
|
|
|
|
16
|
Khu dân cư
xã Nghĩa Thắng (giai đoạn 1), xã Nghĩa Thắng, huyện Tư Nghĩa phục vụ GPMB dự
án Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh ĐT.623B (Quảng Ngãi - Thạch
Nham), giai đoạn 2
|
1,120
|
xã Nghĩa Thắng, huyện Tư Nghĩa
|
|
Quyết định
số 607/Quyết định- UBND ngày 12/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh; Công
văn số 6686/UBND-CNXD ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh
|
2.700
|
|
2.700
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
40,38
|
|
|
|
114.650
|
26.400
|
49.250
|
32.000
|
-
|
7.000
|
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÔNG TRÌNH
KHÔNG THUỘC KHOẢN 3 ĐIỀU 62 VÀ KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày
24/01/2019 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa
chính (tờ bản
đồ số, thửa số) hoặc vị
trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất
cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Ghi chú
|
*
|
CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ NĂM 2019:
|
|
Chuyển mục đích sang đất ở (Trong đó: xin
chỉ tiêu số 13,95 ha, đã chuyển đầu năm 2019 là 16,08 ha)
|
30,00
|
Toàn huyện
|
La Hà
(1.77): Tờ 2: Thửa 191, 260; Tờ 3: Thửa 285, 375; Tờ 4: Thửa 47; Tờ 6: Thửa
639, 550, 483, 791, 330, 757, 485, 484; Tờ 8: Thửa 269; Tờ 10: Thửa 82; Tờ
12: Thửa 461; Tờ 13: Thửa 452, 337, 490; Tờ 14: Thửa 45; Tờ 15: Thửa 28,
169, 231, 44, 131; Tờ 16: Thửa 357, 741, 740, 318; Tờ 18: Thửa 673, 674; Tờ
20: Thửa 6; Tờ 21: Thửa 331, 118, 199; Tờ 22: Thửa 514, 512,
342, 570, 39, 574, 575, 573; Tờ 23: Thửa 420, 54; Tờ 24: Thửa 161; Tờ 25:
103; Tờ 26: Thửa 237; Tờ 27: Thửa 154
|
|
|
Sông Vệ
(0,52): Tờ 3: Thửa 37; Tờ 9: Thửa 402; Tờ 11: Thửa 255;
Tờ 12: Thửa 152; Tờ 13: Thửa 347; Tờ 14: Thửa 888; Tờ 17: Thửa 387, 446; Tờ
18: Thửa 110
|
Nghĩa Điền
(2,47): Tờ 3: Thửa 374, 730, 637, 60; Tờ 4: Thửa 1271, 329, 439, 251,
411, 1158, 393, 767, 485; Tờ 7: Thửa 1398, 543; Tờ 8: Thửa 1595, 1601, 932, 790;
Tờ 9: Thửa 725, 138, 995, 1512, 781, 594, 1502, 782, 1503, 1501, 2021, 2020,
234, 263, 1392, 1493, 2034; Tờ 10: Thửa 110, 558, 204, 388, 341; Tờ
14: Thửa 564, 580, 578, 579
|
Nghĩa Hiệp
(0,25): Tờ 11: thửa 1412, 1410; Tờ 15: Thửa 925, 1530
|
Nghĩa Hòa
(0.95): Tờ 1: Thửa 537, 520, 519, 518; Tờ 2: Thửa 225; Tờ 3: Thửa
296; Tờ 4: Thửa 310, 851, 905; Tờ 5: thửa 1489, 1458; Tờ 8:
Thửa 1269, 1441; Tờ 9: Thửa 1162, 1167, 275; Tờ 10: Thửa 699
|
Nghĩa Kỳ (2,12):
Tờ 6: Thửa 118, 45; Tờ 12: Thửa 1677, 945, 1199, 1757, 1221, 1156, 1778,
1765, 1783; Tổ 13: Thửa 1465, 1125, 1258, 1540, 1106, 1465, 615; Tờ 14: Thửa
671, 558; Tờ 15: thửa 39; Tờ 16: Thửa 1089, 1112, 1015; Tờ 17: Thửa
1057, 1580, 209, 1273, 1722, 986; Tờ 18: 242, 1242, 363, 1233, 708, 913; Tờ 20: Thửa
4; Tờ 21: Thửa 1256; Tờ 26: Thửa 187; Tờ 27: Thửa 90, 705;
|
Nghĩa Mỹ
(0,14): Tờ 1: Thửa 177, Tờ 2: Thửa 592, 604
|
Nghĩa Phương(0,15):
Tờ 6: Thửa 905; Tờ 7: thửa 149, 88; 85
|
Nghĩa Thắng(0,85):
Tờ 9: Thửa 1615; Tờ 10: Thửa 1286, 1360, 1364, 1362, 1363; Tờ 11: thửa 1740;
Tờ 12: thửa 1296; Tờ 14: Thửa 223; Tờ 18: thửa 1320, 1322; Tờ 19: thửa
562, 718, 715, 616, 435; Tờ 27: thửa 151
|
Nghĩa Thuận
(1,08): Tờ 8: Thửa 1077, 53, 1146, 659, 758, 1098, 794, 1157, 1195, 541; Tờ
9: Thửa 175; Tờ 12: Thửa 1473, 1432, 1471, 1470; Tờ 13: Thửa 555, 1101; Tờ
15: Thửa 655; Tờ 18: 914; Tờ 19: Thửa 1134, 1133; tờ 20: thửa 22, 693
|
Nghĩa Lâm
(0,10): Tờ 12: Thửa 376
|
Nghĩa Thọ
(0,17): Tờ 3: Thửa 859, 393
|
Nghĩa
Thương (1,20): Tờ 5: Thửa 24, 1716, 1719, 1721, 1673, 231; Tờ
8: Thửa 937, 936, 952; Tờ 9: Thửa 1399; Tờ 10: Thửa 181; Tờ 15: Thửa 1710,
1708, 1723; Tờ 16: Thửa 557, 1581, 1689, 1497, 860; Tờ 17: Thửa 1423; Tờ 22:
Thửa 595, 132
|
Nghĩa Trung
(4,28): Tờ 1: Thửa 501, 512, 509, 508, 206, 364; Tờ 2: thửa 1744,
2087, 940, 1088, 2249, 2329, 1177, 1929, 893, 1349; Tờ 3: thửa 516, 788,
1166, 448, 1099; Tờ 4: Thửa 1330; Tờ 5: Thửa 1537, 295, 1874,
1814, 1558, 1805; Tờ 6: Thửa 914, 926, 319, 341, 731; Tờ 8: thửa
1585, 769, 1590, 1536, 1367, 1591; Tờ 9: Thửa 1321, 349; Tờ 10: thửa 722,
852, 901, 41, 1246, 1315; tờ 11: thửa 218, 14, 885, 13; Tờ 12: thửa 129; Tờ 14:
1434, 1436, 1435, 1381; Tờ 15: 1108; Tờ 16: Thửa 1417; Tờ 20: Thửa 1048
|
|
Tổng
|
30,00
|
|
|
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2019 CỦA HUYỆN
TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Trong
đó
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị
trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Diện
tích đất LUA (ha)
|
Diện
tích đất RPH (ha)
|
1
|
Chợ xã Nghĩa Hiệp
|
0,30
|
0,01
|
|
Nghĩa
Hiệp
|
Tờ
11
|
2
|
Đường xã tuyến ngõ ông Cảm - Đường
huyện (Nghĩa Kỳ- Nghĩa Thắng) bổ sung
|
0,90
|
0,35
|
|
Nghĩa
Thắng
|
Tờ
1,2,9
|
3
|
Đường Cụm Công nghiệp La Hà - Nghĩa
Thương, huyện Tư Nghĩa
|
3,00
|
2,10
|
|
Nghĩa
Thương
|
Tờ
8,9
|
4
|
Khu dân cư dọc đường Cụm công nghiệp
La Hà - Nghĩa Thương.
|
9,90
|
8,10
|
|
Nghĩa
Thương
|
Tờ
8,9
|
5
|
Khu dân cư trung tâm xã Nghĩa Trung
|
13,08
|
9,47
|
|
Nghĩa
Trung
|
Tờ
6,10
|
6
|
Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa
|
8,02
|
1,53
|
|
Nghĩa
Hoà, Nghĩa Thương, Nghĩa Hiệp
|
|
7
|
Nâng cấp tuyến đường từ đường tránh
Đông đi Thu Xà
|
0,31
|
0,12
|
|
Nghĩa
Hoà
|
|
8
|
Khu dân cư xã Nghĩa Thắng (giai đoạn
1), xã Nghĩa Thắng, huyện Tư Nghĩa phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh ĐT.623B (Quảng Ngãi - Thạch Nham), giai đoạn
2
|
1,12
|
0,42
|
|
Nghĩa
Thắng
|
Tờ
18, 21
|
|
Tổng
|
36,63
|
22,10
|
|
|
|
Phụ biểu 04
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
CỦA NĂM 2016 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định
số 61/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp
xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ.)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+(10)+(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
I
|
CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN THUỘC KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI (THÔNG QUA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH): 02
công trình
|
1
|
Khu dân cư phía Đông đường
trục chính phía Tây trung tâm thị trấn Sông Vệ
|
3,40
|
Thị trấn Sông Vệ
|
Tờ 9,14
|
Quyết định số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND
huyện Tư Nghĩa v/v giao danh mục công trình chuẩn
bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân
sách huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nghĩa trang
sinh thái Hoa Viên Vĩnh Hằng (giai đoạn 1)
|
14,50
|
Nghĩa Kỳ
|
Tờ 32
|
Công văn số 5548/UBND-CNXD ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh
về việc lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
và đầu tư dự án đầu tư xây dựng dự án Nghĩa trang sinh thái Hoa
Viên Vĩnh Hằng-Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
17,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 61/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 61/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 24/01/2019 của huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
2.285
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|