|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
61/2003/QĐ-UB
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Đặng Quốc Lộng
|
Ngày ban hành:
|
13/02/2003
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
61/2003/QĐ-UB
|
Lào
Cai, ngày 13 tháng 02 năm 2003
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH GIÁ ĐIỀU TRA QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và
UBND được Quốc hội thông qua ngày 21 tháng 6 năm 1994;
Căn cứ Luật đất đai ban hành
ngày 14/7/1993, Luật đất đai sửa đổi bổ sung ngày 02/12/1998, và Luật sửa đổi
bổ sung một số diều của Luật đất đai ngày 29/6/2001;
Căn cứ Nghị định số
03/2003/NĐ-CP ngày 15/01/2003 của Chính Phủ về thực hiện tiền lương tối thiểu
từ 290.000đ;
Xét đề nghị của Sở Địa chính
tại tờ trình số 24/TT.ĐC ngày 11 tháng 02 năm 2003;
QUYẾT ĐỊNH :
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này giá điều
tra, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Các Sở Địa chính, Sở
Tài chính Vật giá, Sở Lao động TBXH có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc
thực hiện theo quyết định này.
Điều 3. Các ông Chánh Văn phòng
HĐND và UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã và các đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày
ký ban hành.
|
TM.UỶ
BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
K/T. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Quốc Lộng
|
GIÁ ĐIỀU TRA, QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 61/2003/QĐ-UB ngày 13/02/2003 của UBND tỉnh Lào Cai)
1. Nguyên
tắc cơ bản:
Tất cả các nội dung vẫn thực hiện
theo Quyết định số 228/QĐ-UB ngày 04/6/2002 của UBND tỉnh Lào Cai.
2. Cơ sở
tính toán:
Các khoản phí, nội dung chi phí
giữ nguyên theo Quyết định số 228/QĐ-UB ngày 04/6/2002 của UBND tỉnh Lào Cai,
chỉ thay đổi tiền công tính lương tối thiểu 290.000đ.
3. Đơn giá
tiền công:
ĐƠN
GIÁ TIẾN CÔNG THEO LOẠI LAO ĐỘNG
Theo
Quyết định 228/QĐ-UB ngày 04/6/2002 của UBND tỉnh Lào Cai
(Tiền
lương tối thiểu 290.000đ, 26 ngày công/tháng)
STT
|
Đối tượng
|
Ký hiệu
|
Đơn giá (đồng/công)
|
Ghi chú
|
1
|
Chuyên viên cao cấp
Nghiên cứu viên cao cấp
Kỹ sư cao cấp
|
L1
|
65.200
|
Mức bình quân (Bậc 4. Hệ số 5,85)
|
2
|
Chuyên viên chính
Nghiên cứu viên chính
Kỹ sư chính
|
L2
|
40.500
|
Mức bình quân (Bậc 2. Hệ số 3,63)
|
3
|
Chuyên viên
Nghiên cứu viên
Kỹ sư
|
L3
|
34.100
|
Mức bình quân (Bậc 6. Hệ số 3,06)
|
4
|
Kỹ sư và sinh viên đại học mới tốt nghiệp đang
hưởng lương tập sự, nhân viên kỹ thuật, cán bộ trung cấp và nhân viên phục vụ
|
L4
|
23.400
|
Mức bình quân (Bậc 2. Hệ số 2,1)
|
4. Các bảng giá tổng hợp
(Theo
Quyết định 228/QĐ-UB ngày 04/6/2002 của UBND tỉnh Lào Cai)
Bảng 1: GIÁ ĐIỀU TRA, QUY HOẠCH VÀ KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TÍNH THEO CÁC HẠNG MỤC CÔNG VIỆC
(Tính
cho 1.000 ha, ở điều kiện tiêu chuẩn)
Số TT
|
Các hạng mục công
việc
|
Tiền (đồng)
|
Tỷ lệ phí (%)
|
I
|
Công tác chuẩn bị
|
508.826,900
|
8
|
II
|
Tổ chức thu thập thông tin, số liệu, tư liệu bản
đồ
|
188.185,088
|
3
|
III
|
Đánh giá điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên
nhiên
|
125.456,725
|
2
|
IV
|
Đánh giá thực trạng phát triển kinh tế - xã hội
gây áp lực đối với đất đai
|
125.456,725
|
2
|
V
|
Đánh giá tình hình quản lý và hiện trạng sử dụng
đất đai
|
940.925,438
|
15
|
VI
|
Đánh giá tiềm năng đất đai và xác định những định
hướng quy hoạch sử dụng đất đai
|
1.380.023,976
|
22
|
VII
|
Xây dựng các phương án quy hoạch sử dụng đất
đai
|
1.819.122,514
|
29
|
VIII
|
Xây dựng kế hoạch sử dụng đất đai
|
313.641,813
|
5
|
IX
|
Xây dựng báo cáo tổng hợp và trình duyệt
|
878.197,076
|
14
|
|
Tổng cộng
|
6.272.836,256
|
100
|
Bảng 2: GIÁ ĐIỀU TRA, QUY HOẠCH VÀ KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TÍNH THEO NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI
(Tính
theo 1.000 ha ở điều kiện tiêu chuẩn)
STT
|
Các khoản chi
|
Tiền(đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Tiền công
|
4.680.105,125
|
|
2
|
Nhiên liệu (xăng xe)
|
404.603,164
|
|
3
|
Trang thiết bị kỹ thuật
|
43.611,000
|
|
4
|
Dịch vụ
|
30.442,908
|
|
5
|
Văn phòng phẩm
|
83.929,361
|
|
6
|
Bảo hộ lao động
|
17.927,935
|
|
A
|
Tổng cộng
|
5.260.619,493
|
|
B
|
Bảo hiểm xã hội(15% tiền công)
|
702.015,769
|
|
C
|
Bảo hiểm y tế ( 2% tiền công)
|
93.602,103
|
|
D
|
Trích nộp công đoàn (2% tiền công)
|
93.602,103
|
|
E
|
Quản lý phí(2% tổng dự toán)
|
122.996,789
|
|
|
Tổng
|
6.272.836,256
|
|
5. Các bảng giá theo nội dung các
khoản chi
(Theo
Quyết định 228/QĐ-UB ngày 04/6/2002 của UBND tỉnh Lào Cai)
Bảng 3: CHI TIỀN CÔNG THEO TÍNH CHẤT
CÔNG VIỆC VÀ THEO 4 LOẠI LAO ĐỘNG
(Tính
theo 1.000 ha ở điều kiện tiêu chuẩn)
Loại, bậc
|
Số lượng
(công)
|
Đơn giá (đồng/công)
|
Tiền
(đồng)
|
Ghi chú
|
A. Nội nghiệp
|
119,1672161
|
|
4.302.010,916
|
|
- Loại 1
|
1,8942276
|
65.200
|
123.503,640
|
|
- Loại 2
|
49,8756913
|
40.500
|
2.019.965,498
|
|
- Loại 3
|
54,3406565
|
34.100
|
1.853.016,387
|
|
- Loại 4
|
13,0566407
|
23.400
|
305.525,392
|
|
B. Ngoại nghiệp
|
10,0461716
|
|
378.094,20904
|
|
1. Lương cơ bản
|
|
|
345.637,34695
|
|
- Loại 1
|
0,0338254
|
65.200
|
2.205,416
|
|
- Loại 2
|
2,6045630
|
40.500
|
105.484,802
|
|
- Loại 3
|
6,0378507
|
34.100
|
205.890,709
|
|
- Loại 4
|
1,3699325
|
23.400
|
32.056,421
|
|
2- Phụ cấp lưu động
|
10,04617
|
3.230,769
|
32.457
|
|
TỔNG A + B
|
129,2133877
|
|
4.680.105,125
|
|
Bảng 4: CHI NHIÊN LIỆU
(Tính cho
1.000ha, ở điều kiện tiêu chuẩn)
Số TT
|
Loại công việc
|
Đường
đi (km)
|
Định mức
(l/km)
|
Tổng số nhiên
liệu (l)
|
Đơn giá
(đ/lít)
|
Tiền (đồng)
|
1
|
Đi tiền trạm
|
5,07382
|
0,20
|
1,014764
|
5.400
|
5.479,726
|
2
|
Đi điều tra dã ngoại
|
200,0000
|
0,20
|
40,000000
|
5.400
|
216.000,000
|
3
|
Đi họp và chỉ đạo công trình
|
169,55874
|
0,20
|
33,911748
|
5.400
|
183.123,439
|
|
Tổng
|
374,6326
|
|
74,92651
|
|
404.603,1648
|
Bảng 5: CHI TRANG THIẾT BỊ KỸ THUẬT
(Tính cho
1.000ha, ở điều kiện tiêu chuẩn)
Loại
|
Đơn VT
|
Số lượng
|
Giá (đồng)
|
Thành tiền(đ)
|
% khấu hao
|
Thực tế sử dụng(đ)
|
1. Thước mét
|
Cái
|
0,033
|
20.000
|
660
|
20
|
132,00
|
2. Thước kẻ chữ
|
Bộ
|
0,033
|
130.000
|
4.290
|
20
|
858,00
|
3. Thước 40 cm
|
Cái
|
0,169
|
8.000
|
1.352
|
20
|
270,40
|
4. Thước êke các loại
|
Bộ
|
0,019
|
87.000
|
1.653
|
20
|
330,60
|
5. Phim tính diện tích
|
Tờ
|
0,250
|
5.000
|
1.250
|
100
|
1.250,00
|
6. Máy tính bỏ túi (casio HL-122)
|
Cái
|
0,100
|
450.000
|
45.000
|
10
|
4.500,00
|
7. Địa bàn cầm tay
|
Cái
|
0,030
|
300.000
|
9.000
|
10
|
900,00
|
8. Thước dây 50m
|
Cái
|
0,030
|
40.000
|
1.200
|
20
|
240,00
|
9. Bàn đạc (gồm cả máy+mia)
|
Bộ
|
0,019
|
15.000.000
|
285.000
|
10
|
28.500,00
|
10. Bút kim Rotrin ( 8 cái)
|
Bộ
|
0,030
|
250.000
|
7.500
|
20
|
1.500,00
|
11. Thước thu phóng
|
Cái
|
0,019
|
1.000.000
|
19.000
|
10
|
1.900,00
|
12. Com pa
|
Bộ
|
0,019
|
100.000
|
1.900
|
20
|
380,00
|
13. Bàn Can
|
Cái
|
0,019
|
500.000
|
9.500
|
10
|
950,00
|
14.Bàn vẽ
|
Cái
|
0,019
|
1.000.000
|
19.000
|
10
|
1.900,00
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
43.611,000
|
Bảng 6: CHI DỊCH VỤ
(Tính cho
1.000ha, ở điều kiện tiêu chuẩn)
Loại công việc
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành
tiền (đồng)
|
1. Thuê hội trường
|
|
|
|
|
2. Phô tô đóng quyển
|
Bộ
|
0,084563
|
50.000
|
4.228,150
|
3. Phô tô hội thảo
|
Tờ
|
67,650988
|
200
|
13.530,198
|
4. Đánh máy tài liệu
|
Tờ
|
2,536912
|
5.000
|
12.684,560
|
5. Telephone
|
|
|
|
|
6. Telefax
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
30.442,908
|
Bảng 7: CHI VĂN PHÒNG PHẨM
(Tính cho
1.000ha, ở điều kiện tiêu chuẩn)
Loại văn phòng
phẩm
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Giá (đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
1. Giấy tập kẻ dòng
|
Tập
|
4,228186
|
1.500
|
6.342,279
|
2. Giấy A4
|
Gram
|
0,169127
|
25.000
|
4.228,175
|
3. Bút bi
|
Cái
|
5,073824
|
1.500
|
7.610,736
|
4. Giấy can
|
Mét
|
1,522147
|
5.000
|
7.610,735
|
5. Giấy Ro - ki
|
Tờ
|
1,691274
|
2.500
|
4.228,185
|
6. Bản đồ nền (gốc)
|
Bộ
|
0,422818
|
70.000
|
29.597,260
|
7. Bản đồ nền phô tô cho dã ngoại
|
Bộ
|
0,169127
|
40.000
|
6.765,080
|
8. Màu giấy
|
Tập
|
0,084563
|
10.000
|
845,630
|
9. Màu nước
|
Hộp
|
0,084563
|
25.000
|
2.114,075
|
10. Bút lông
|
Cái
|
0,507382
|
7.000
|
3.551,674
|
11. Mực vẽ
|
Hộp
|
0,084563
|
20.000
|
1.691,260
|
12. Tẩy chì
|
Cúc
|
0,304429
|
1.000
|
304,429
|
13. Bút chì đen
|
Cái
|
0,541207
|
1.000
|
541,207
|
14. Cặp ba dây
|
Chiếc
|
0,253691
|
2.500
|
634,228
|
15. Sổ công tác
|
|
|
|
|
16. Hộp pha màu bằng nhựa
|
Hộp
|
0,845637
|
500
|
422,819
|
17. Bút phớt
|
Bộ
|
0,135301
|
10.000
|
1.353,010
|
18. Bút dạ mầu
|
Cái
|
0,608858
|
10.000
|
6.088,580
|
Tổng
|
|
|
|
83.929,361
|
Bảng 8: CHI BẢO HỘ LAO ĐỘNG
(Tính cho
1.000ha, ở điều kiện tiêu chuẩn)
Loại bảo hộ lao
động
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
1. Quần áo bảo hộ lao động
|
Bộ
|
0,135302
|
60.000
|
8.118,120
|
2. Giày
|
Đôi
|
0,135302
|
20.000
|
2.706,040
|
3. Tất
|
Đôi
|
0,202995
|
10.000
|
2.029,950
|
4. Mũ cứng
|
Cái
|
0,067651
|
15.000
|
1.014,765
|
5. Vải mưa bọc tài liệu (1,5m x 2m)
|
Mảnh
|
0,067651
|
10.000
|
676,510
|
6. Quần áo mưa
|
Bộ
|
0,067651
|
40.000
|
2.706,040
|
7. Bi đông đựng nước
|
Cái
|
0,067651
|
10.000
|
676,510
|
8. Cặp đi công tác
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
17.927,935
|
6. Các bảng giá và tỷ lệ phí
theo các hạng mục công việc
(Theo Quyết
định 228/QĐ-UB ngày 04/6/2002 của UBND tỉnh Lào Cai)
Bảng 9: HẠNG MỤC I – CÔNG TÁC CHUẨN BỊ
(Tính cho
1.000ha, ở điều kiện tiêu chuẩn)
STT
|
Nội dung công
việc
|
Tiền (đồng)
|
Tỷ lệ (%)
|
I
|
Khảo sát sơ bộ, xác định mục tiêu, phương hướng
nhiệm vụ để tiến hành điều tra, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
60.219,228
|
12
|
II
|
Xây dựng đề cương và lập dự toán cho dự án điều
tra, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
331.205,754
|
66
|
III
|
Tổ chức xét duyệt đề cương, nội dung các bước tiến
hành điều tra, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
110.401,918
|
22
|
|
Tổng
|
501.826,900
|
100
|
Bảng 10: HẠNG MỤC II TỔ CHỨC THU THẬP
THÔNG TIN, SỐ LIỆU, TƯ LIỆU BẢN ĐỒ
(Tính cho
1.000ha, ở điều kiện tiêu chuẩn)
STT
|
Nội dung công
việc
|
Tiền(đồng)
|
Tỷ lệ(%)
|
I
|
Công tác nội nghiệp
|
48.928,123
|
26
|
II
|
Công tác ngoại nghiệp
|
84.683,290
|
45
|
III
|
Tổng duyệt các số liệu, tài liệu điều tra
|
54.573,676
|
29
|
|
Tổng
|
188.185,088
|
100
|
Bảng 11: HẠNG MỤC III ĐÁNH GIÁ ĐIÊU
KIỆN TỰ NHIÊN, TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
(Tính cho
1.000ha, ở điều kiện tiêu chuẩn)
STT
|
Nội dung công
việc
|
Tiền(đồng)
|
Tỷ lệ(%)
|
I
|
Phân tích vị trí địa lý
|
18.818,509
|
15
|
II
|
Phân tích đặc điểm tự nhiên
|
35.127,883
|
28
|
III
|
Phân tích khái quát nguồn gốc phát sinh các loại
đất
|
35.127,883
|
28
|
IV
|
Đánh giá khái quái về mặt kinh tế các loại tài
nguyên thiên nhiên
|
36.382,450
|
29
|
|
Tổng
|
125.456,725
|
100
|
Bảng 12: HẠNG MỤC IV ĐÁNH GIÁ THỰC
TRẠNG PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI GÂY ÁP LỰC ĐỐI VỚI ĐẤT ĐAI
(Tính cho
1.000ha, ở điều kiện tiêu chuẩn)
STT
|
Nội dung công
việc
|
Tiền(đồng)
|
Tỷ lệ(%)
|
I
|
Khái quát về tăng trưởng kinh tế xã hội
|
26.345,912
|
21
|
II
|
Khái quát về gia tăng dân số
|
28.855,047
|
23
|
III
|
Thực trạng phát triển của các đô thị
|
23.836,778
|
19
|
IV
|
Thực trạng và phát triển của các ngành gây áp lực
lớn ngày càng tăng đối với đất đai
|
46.418,988
|
37
|
|
Tổng
|
125.456,725
|
100
|
Bảng 13: HẠNG MỤC V ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH
QUẢN LÝ VÀ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI
(Tính cho
1.000ha, ở điều kiện tiêu chuẩn)
STT
|
Nội dung công
việc
|
Tiền(đồng)
|
Tỷ lệ(%)
|
I
|
Tình hình quản lý đất đai
|
178.775,833
|
19
|
II
|
Đánh giá hiện trạng sử dụng đất đai
|
762.149,605
|
81
|
|
Tổng
|
940.925,438
|
100
|
Bảng 14: HẠNG MỤC VI ĐÁNH GIÁ TIỀM
NĂNG ĐẤT ĐAI VÀ XÁC ĐỊNH NHỮNG ĐỊNH HƯỚNG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Tính cho
1.000ha, ở điều kiện tiêu chuẩn)
STT
|
Nội dung công
việc
|
Tiền(đồng)
|
Tỷ lệ(%)
|
I
|
Khái quát về tiềm năng đất đai
|
165.602,877
|
12
|
II
|
Hội thảo về nội dung cần điều tra, khảo sát đã
chọn lựa và phương pháp đánh giá tiềm năng đất đai phù hợp với hoàn cảnh của vùng
quy hoạch
|
496.808,631
|
36
|
III
|
Xây đựng hệ thống quan điểm định hướng sử dụng
đất 10 - 15 năm và xa hơn
|
276.004,795
|
20
|
IV
|
Xử lý tổng hợp các ý đồ chiến lược phát triển của
các tổ chức, các ngành sử dụng đất trên lãnh thổ
|
165.602,877
|
12
|
V
|
Xây dưng các định hướng quy hoạch sử dụng đất
|
193.203,357
|
14
|
VI
|
Tổ chức hội thảo, đánh giá nghiệm thu hạng mục
VI
|
82.801,439
|
6
|
|
Tổng cộng
|
1.380.023,976
|
100
|
Bảng 15: HẠNG MỤC VII XÂY DỰNG CÁC
PHƯƠNG ÁN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Tính cho
1.000ha, ở điều kiện tiêu chuẩn)
STT
|
Nội dung công
việc
|
Tiền(đồng)
|
Tỷ lệ(%)
|
I
|
Trình bày tóm tắt phương hướng, nhiệm vụ, mục tiêu
phát triển kinh tế xã hội
|
90.956,126
|
5
|
II
|
Tính nhu cầu sử dụng đất của các ngành
|
873.178,807
|
48
|
III
|
Cân đối quỹ đất, xây dựng phương án quy hoạch phân
bổ sử dụng đất
|
236.485,927
|
13
|
IV
|
Xây dựng các biểu, bảng, bản đồ
|
491.163,079
|
27
|
V
|
Hội thảo trao đổi ý kiến
|
127.338,576
|
7
|
|
Tổng
|
1.819.122,514
|
100
|
Bảng 16: HẠNG MỤC VIII XÂY DỰNG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI
(Tính cho
1.000ha, ở điều kiện tiêu chuẩn)
STT
|
Nội dung công
việc
|
Tiền(đồng)
|
Tỷ lệ(%)
|
I
|
Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất của các tổ chức cá
nhân sử dụng đất
|
47.046,272
|
15
|
II
|
Cân đối nhu cầu với quỹ đất theo phương án quy
hoạch đã kiến nghị phê duyệt
|
21.954,927
|
7
|
III
|
Tổng hợp kế hoạch sử dụng đất cho cả thời kỳ
10-15năm
|
25.091,345
|
8
|
IV
|
Lập dự toán thu chi tài chính theo các phương án
kế Hoạch sử dụng đất
|
159.957,325
|
51
|
V
|
Hội thảo trao đổi ý kiến
|
59.591,944
|
19
|
|
Tổng
|
313.641,813
|
100
|
Bảng 17: HẠNG MỤC IX XÂY DỰNG BÁO CÁO
TỔNG HỢP HOÀN CHỈNH HỒ SƠ QUY HOẠCH VÀ TRÌNH DUYỆT
(Tính cho
1.000ha, ở điều kiện tiêu chuẩn)
STT
|
Nội dung công
việc
|
Tiền(đồng)
|
Tỷ lệ(%)
|
I
|
Xây dựng báo cáo tổng hợp
|
351.278,830
|
40
|
II
|
Hoàn chỉnh báo cáo tổng hợp
|
245.895,181
|
28
|
III
|
Thực hiện thẩm định, trình hội đồng nhân dân, UBND
thông qua và trình phê duyệt
|
281.023,064
|
32
|
|
Tổng
|
878.197,076
|
100
|
7- Phạm vi áp dụng:
- Giá điều tra quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
trên đây là giá chuẩn tính cho 1000 ha ở điều kiện tiêu chuẩn.
- Giá này được áp dụng thống nhất trên địa bàn
tỉnh Lào Cai.
- Khi tính giá điều tra, quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất cấp huyện, cấp xã áp dụng đơn giá chuẩn trên kết hợp với các chỉ tiêu
hệ số phát triển sử dụng đất, hệ số quy mô vùng cụ thể của từng vùng lập dự án.
Phương pháp tính và tỷ lệ phí cho các hạng mục công việc thực hiện theo Quyết định
657/QĐ-ĐC ngày 28/10/1995 của Tổng cục Địa chính.
Quyết định 61/2003/QĐ-UB ban hành giá điều tra quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Tỉnh Lào Cai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 61/2003/QĐ-UB ngày 13/02/2003 ban hành giá điều tra quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Tỉnh Lào Cai ban hành
2.980
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|