Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 608/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Tây Hòa Phú Yên
Số hiệu:
608/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Phú Yên
Người ký:
Hồ Thị Nguyên Thảo
Ngày ban hành:
06/05/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 608/QĐ-UBND
Phú Yên, ngày 06
tháng 5 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TÂY
HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
sửa đổi bổ sung một số Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 142/TTr-STNMT ngày 26/4/2022), UBND huyện
Tây Hòa (tại Tờ trình số 121/TTr-UBND ngày 22/4/2022), kết quả thẩm định của Hội
đồng thẩm định (tại Thông báo số 09/TB- HĐTĐ ngày 12/4/2022), Báo cáo thuyết
minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tây Hòa kèm hồ sơ liên quan.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tây
Hòa, với các chỉ tiêu như sau:
1. Diện
tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch :
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
Tổng diện tích tự nhiên
62.617,40
1
Đất nông nghiệp
NNP
54.261,93
1.1
Đất trồng lúa
LUA
7.762,88
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
6.116,53
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
6.452,77
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.616,20
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
25.881,27
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
12.462,21
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
52,41
1.7
Đất nông nghiệp khác
NKH
34,19
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8.053,66
2.1
Đất quốc phòng
CQP
1.063,89
2.2
Đất an ninh
CAN
913,92
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
40,00
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
40,75
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
108,32
2.6
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2,05
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
126,87
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.357,13
-
Đất giao thông
DGT
884,96
-
Đất thủy lợi
DTL
898,75
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
13,50
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
4,39
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
65,88
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
12,77
-
Đất công trình năng lượng
DNL
150,50
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
0,59
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
8,66
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
10,20
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
8,71
-
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
289,04
-
Đất chợ
DCH
9,19
2.9
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
4,84
2.10
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2,42
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
706,62
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
124,81
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
13,16
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
1,98
2.15
Đất tín ngưỡng
TIN
1,85
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
2.125,77
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
416,17
2.18
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3,12
3
Đất chưa sử dụng
CSD
301,81
(Cụ thể theo Biểu 01 đính
kèm)
2. Kế hoạch
thu hồi các loại đất:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
Tổng cộng
1.007,38
1
Đất nông nghiệp
NNP
912,00
1.1
Đất trồng lúa
LUA
216,73
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
146,75
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
299,11
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1,44
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
31,45
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
363,27
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
61,98
2.1
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã:
DHT
25,13
-
Đất giao thông
DGT
14,17
-
Đất thủy lợi
DTL
2,07
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
1,94
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
0,03
-
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
6,46
-
Đất chợ
DCH
0,45
2.2
Đất ở tại nông thôn
ONT
3,32
2.3
Đất ở tại đô thị
ODT
4,59
2.4
Đất tín ngưỡng
TIN
0,06
2.5
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
28,34
2.6
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,54
3
Đất chưa sử dụng
CSD
33,40
(Cụ thể theo Biểu 02 đính
kèm)
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
Tổng cộng
918,58
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
899,11
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
220,00
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
154,59
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
292,57
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
1,44
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
31,45
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
353,65
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
9,62
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
9,62
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
9,85
(Cụ thể theo Biểu 03 đính
kèm)
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp
NNP
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
33,40
2.1
Đất quốc phòng
CQP
21,40
2.2
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã:
DHT
10,17
-
Đất giao thông
DGT
0,70
-
Đất thủy lợi
DTL
6,01
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
0,46
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
NTD
3,00
2.3
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,73
2.4
Đất ở tại đô thị
ODT
0,10
(Cụ thể theo Biểu 04 đính
kèm)
5. Vị trí, diện tích các
khu vực đất phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định theo bản đồ
Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, tỷ lệ 1/25.000, nội dung cụ thể theo Báo cáo
thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tây Hòa.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện:
1. UBND huyện Tây Hòa:
- Tổ chức thực hiện kế hoạch sử
dụng đất, công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất được duyệt và quy định pháp luật đất đai. UBND huyện Tây Hòa xem xét, quyết
định việc chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân phải đảm bảo
phù hợp với nhu cầu sử dụng đất, quy hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp
luật, thẩm quyền cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước
pháp luật về nội dung này.
- Tăng cường công tác tuyên
truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng
đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền
vững, phù hợp kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Quản lý sử dụng đất theo đúng
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, nhất là khu vực sẽ thu hồi, chuyển mục đích sử
dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường công
tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất
nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng
đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định
của pháp luật.
- Định kỳ hàng năm, có báo cáo,
đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Theo dõi, đôn đốc UBND huyện
Tây Hòa trong việc tổ chức thực hiện; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định.
- Tham mưu thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng
đất được duyệt.
- Tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn
chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo
thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của
pháp luật.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp,
báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện cho UBND
tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Tây Hòa và
Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TNMT, NNPTNT, KHĐT (b/c);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Bộ CHQS tỉnh, Công an tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Phg, Cg 22.02.42
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Thị Nguyên Thảo
Biểu 1. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 608/QĐ-UBND ngày 06/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Phú Thứ
Xã Sơn Thành Tây
Xã Sơn Thành Đông
Xã Hòa Bình 1
Xã Hoà Phong
Xã Hòa Phú
Xã Hòa Tân Tây
Xã Hòa Đồng
Xã Hoà Mỹ Đông
Xã Hoà Mỹ Tây
Xã Hoà Thịnh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+… +(15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
I
Loại đất
62.617,40
1.461,51
9.795,51
8.137,87
1.290,39
1.483,05
3.876,93
1.635,16
1.513,97
5.872,98
13.140,59
14.409,45
1
Đất nông nghiệp
NNP
54.261,93
819,85
9.143,14
7.160,55
730,60
911,91
2.208,13
1.412,86
1.244,16
5.500,73
12.170,38
12.959,61
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
7.762,88
607,54
84,70
335,90
531,89
634,11
489,78
805,92
1.030,78
1.139,46
725,00
1.377,80
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
6.116,53
608,29
3,35
196,50
529,90
630,48
484,17
643,12
955,64
720,23
442,97
901,89
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
6.452,77
212,23
1.483,93
1.752,56
195,40
173,01
468,10
117,92
212,09
525,24
1.007,63
304,66
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1.616,20
-
1.284,68
198,95
3,13
1,32
76,94
0,43
1,14
3,12
30,55
15,95
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
25.881,27
-
1.660,92
1.970,74
-
-
-
272,03
-
3.124,57
8.832,98
10.020,04
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
12.462,21
-
4.576,02
2.891,86
-
103,46
1.172,13
216,57
-
708,21
1.552,96
1.241,00
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
52,41
0,08
40,90
10,55
-
-
0,54
-
-
0,13
0,06
0,15
1.8
Đất
làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
34,19
-
12,01
-
0,18
-
0,64
-
0,16
-
21,20
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8053,66
574,60
635,50
951,86
556,93
457,25
1630,04
215,04
269,27
363,57
969,35
1430,25
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
1.063,89
1,81
-
227,26
-
-
25,14
-
-
-
462,97
346,70
2.2
Đất
an ninh
CAN
913,92
2,19
0,08
13,20
0,11
0,11
897,35
0,09
0,55
0,05
0,11
0,07
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
40,00
-
-
30,00
-
-
10,00
-
-
-
-
-
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
40,75
3,70
0,93
29,16
1,05
1,98
0,83
0,57
0,80
0,68
0,23
0,82
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
108,32
3,38
55,90
13,65
2,64
1,92
29,62
0,46
0,09
0,23
0,27
0,13
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2,05
-
-
-
-
-
2,05
-
-
-
-
-
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
126,87
10,99
20,29
5,00
11,00
9,27
70,32
-
-
-
-
-
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.357,13
203,81
249,54
270,78
126,49
121,72
170,33
107,46
129,41
188,76
149,95
638,89
Trong đó:
-
Đất
giao thông
DGT
884,96
104,27
174,16
110,86
80,08
52,04
69,77
43,31
58,46
64,91
63,89
63,21
-
Đất
thủy lợi
DTL
898,75
50,67
55,15
23,31
15,49
24,78
47,46
28,78
29,88
73,10
21,59
528,54
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
13,50
1,33
1,14
0,68
0,36
0,88
0,67
1,03
2,31
1,47
1,61
2,02
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
4,39
2,30
0,13
0,25
0,19
0,25
0,29
0,14
0,20
0,15
0,24
0,25
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
65,88
11,49
5,16
4,50
3,86
5,07
6,10
3,89
4,96
10,77
4,96
5,13
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
12,77
0,10
1,68
0,79
0,82
1,42
1,46
1,39
0,20
-
2,32
2,60
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
150,50
1,16
3,71
115,22
-
0,04
0,04
0,08
0,11
-
30,14
0,01
-
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,59
0,04
0,03
0,15
0,02
0,05
0,07
0,04
0,04
0,05
0,04
0,06
-
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
8,66
-
0,08
5,96
-
-
-
0,60
-
0,09
-
1,93
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
10,20
-
0,20
-
-
-
10,00
-
-
-
-
-
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
8,71
1,42
-
0,28
0,36
1,35
1,24
0,22
0,78
1,56
0,57
0,94
-
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
289,04
30,04
7,04
7,98
24,74
34,97
32,57
27,80
31,70
35,21
23,77
33,24
-
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
chợ
DCH
9,19
1,00
1,07
0,81
0,57
0,88
0,65
0,17
0,77
1,45
0,84
0,97
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
4,84
0,10
0,18
0,07
0,10
0,38
0,03
-
1,07
1,26
0,60
1,05
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2,42
1,19
-
0,33
-
-
-
-
-
0,75
-
0,15
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
706,62
-
66,59
85,83
66,43
63,10
46,56
51,08
78,63
67,13
89,83
91,44
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
124,81
124,81
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
13,16
7,67
0,48
0,47
0,77
0,55
0,74
0,52
0,28
0,46
0,73
0,48
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,98
0,46
0,13
0,00
-
0,00
1,08
-
0,11
0,04
0,06
0,10
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất
tín ngưỡng
TIN
1,85
0,51
-
0,20
0,25
0,15
0,29
0,18
0,02
0,14
0,06
0,04
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.125,77
208,54
162,20
275,73
337,67
258,07
372,81
37,18
56,81
95,28
253,11
68,39
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
416,17
5,45
76,56
0,17
10,42
-
2,87
17,50
1,00
8,78
11,44
281,98
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
3,12
-
2,61
-
-
-
-
-
0,50
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
301,81
67,06
16,87
25,46
2,85
113,89
38,76
7,26
0,54
8,68
0,86
19,58
Biểu 2. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 608/QĐ-UBND ngày 06/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Phú Thứ
Xã Sơn Thành Tây
Xã Sơn Thành Đông
Xã Hòa Bình 1
Xã Hoà Phong
Xã Hòa Phú
Xã Hòa Tân Tây
Xã Hòa Đồng
Xã Hoà Mỹ Đông
Xã Hoà Mỹ Tây
Xã Hoà Thịnh
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+...+(15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
LOẠI ĐẤT
1.007,38
131,91
37,54
66,09
54,85
3,51
104,98
12,69
22,81
22,69
70,90
479,42
1
Đất nông nghiệp
NNP
912,00
113,95
37,01
65,79
53,91
3,00
80,39
8,00
20,75
20,81
69,06
439,36
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
216,73
68,24
0,03
-
43,31
2,29
2,99
4,28
13,22
8,51
13,56
60,30
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
146,75
67,49
0,00
-
43,31
2,29
2,99
4,22
6,22
7,12
6,61
6,49
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
299,11
45,70
6,93
30,39
10,60
0,51
13,43
2,68
7,53
4,87
12,82
163,67
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1,44
-
-
-
-
0,20
0,24
1,00
-
-
-
-
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
31,45
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
31,45
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
363,27
-
30,04
35,40
-
-
63,73
0,05
-
7,43
42,68
183,94
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất
làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
61,98
12,86
0,53
0,30
0,94
0,33
2,96
0,53
2,06
1,88
0,30
39,28
Trong đó:
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất
an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
25,13
8,26
0,53
0,05
0,94
0,32
0,67
0,30
1,22
1,79
0,30
10,74
Trong đó:
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
giao thông
DGT
14,17
3,71
-
-
-
-
0,66
0,10
0,26
0,30
-
9,14
-
Đất
thủy lợi
DTL
2,07
1,11
-
-
-
-
0,01
-
-
0,02
-
0,93
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
1,94
-
0,08
0,05
0,94
0,29
-
-
-
0,28
0,30
-
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,03
-
-
-
-
0,03
-
-
-
-
-
-
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
6,46
3,45
-
-
-
-
-
0,20
0,96
1,19
-
0,66
-
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
chợ
DCH
0,45
-
0,45
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
3,32
-
-
0,25
-
-
0,15
0,23
0,78
-
-
1,91
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
4,59
4,59
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất
tín ngưỡng
TIN
0,06
-
-
-
-
-
-
-
-
0,05
-
0,01
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
28,34
0,01
-
-
-
-
2,14
-
0,06
0,04
-
26,09
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,54
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,54
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
33,40
5,10
-
-
-
0,19
21,63
4,16
-
-
1,54
0,78
Biểu 3. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 608/QĐ-UBND ngày 06/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Phú Thứ
Xã Sơn Thành Tây
Xã Sơn Thành Đông
Xã Hòa Bình 1
Xã Hoà Phong
Xã Hòa Phú
Xã Hòa Tân Tây
Xã Hòa Đồng
Xã Hoà Mỹ Đông
Xã Hoà Mỹ Tây
Xã Hoà Thịnh
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+...+(15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
899,11
119,55
27,39
65,79
53,91
3,00
80,39
8,00
22,59
23,88
54,65
439,98
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
220,00
70,52
0,03
-
43,31
2,29
2,99
4,28
14,93
11,58
9,15
60,92
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
154,59
69,77
0,00
-
43,31
2,29
2,99
4,22
7,93
10,19
7,40
6,49
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
292,57
49,03
6,93
30,39
10,60
0,51
13,43
2,68
7,66
4,87
2,82
163,67
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
1,44
-
-
-
-
0,20
0,24
1,00
-
-
-
-
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
31,45
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
31,45
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
353,65
-
20,42
35,40
-
-
63,73
0,05
-
7,43
42,68
183,94
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất
làm muối
LMU/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
9,62
-
9,62
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
9,62
-
9,62
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
9,85
7,23
0,45
-
0,94
0,32
-
-
-
0,28
-
0,62
Biểu 4. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm
theo Quyết định số 608/QĐ-UBND ngày 06/05/2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Phú Thứ
Xã Sơn Thành Tây
Xã Sơn Thành Đông
Xã Hòa Bình 1
Xã Hoà Phong
Xã Hòa Phú
Xã Hòa Tân Tây
Xã Hòa Đồng
Xã Hoà Mỹ Đông
Xã Hoà Mỹ Tây
Xã Hoà Thịnh
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+...+(15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp
NNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
33,40
5,10
-
-
-
0,19
21,63
4,16
-
-
1,54
0,78
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
21,40
-
-
-
-
-
21,40
-
-
-
-
-
2.2
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
10,17
5,00
-
-
-
-
0,23
4,16
-
-
-
0,78
Trong đó:
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
giao thông
DGT
0,70
-
-
-
-
-
-
0,70
-
-
-
-
-
Đất
thủy lợi
DTL
6,01
5,00
-
-
-
-
0,23
-
-
-
-
0,78
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,46
-
-
-
-
-
-
0,46
-
-
-
-
-
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
3,00
-
-
-
-
-
-
3,00
-
-
-
-
2.3
Đất
ở tại nông thôn
ONT
1,73
-
-
-
-
0,19
-
-
-
-
1,54
-
2.4
Đất
ở tại đô thị
ODT
0,10
0,10
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Quyết định 608/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 608/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 06/05/2022 huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên
3.270
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng