|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
601/2011/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Du
|
Ngày ban hành:
|
15/04/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
601/2011/QĐ-UBND
|
Bắc
Kạn, ngày 15 tháng 4 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG ĐỐI VỚI CÂY TRỒNG, VẬT
NUÔI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ
trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư 14/2009/TT-BTN&MT ngày 01/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ
tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất;
Xét nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 51/TTr-STC-QLCS ngày 06/4/2011 và Báo
cáo thẩm định số 79/BC-STP ngày 31/3/2011 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng đơn giá bồi
thường giải phóng mặt bằng đối với cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn và một số quy định cụ thể khi áp dụng bảng đơn giá.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể
từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1123/2009/QĐ-UBND ngày 26/5/2009 của UBND
tỉnh về việc ban hành mức bồi thường đối với cây trồng, vật nuôi khi nhà nước
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Giám đốc các Sở,
Thủ trưởng các Ban, Ngành, đoàn thể của tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn, các tổ chức, cá nhân có liên quan trên
địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Du
|
QUY ĐỊNH
BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG GPMB ĐỐI VỚI CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI KHI
NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo quyết định số: 601/2011/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2011 của UBND
tỉnh)
PHẦN I ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG ĐỐI VỚI CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI KHI
NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
I. Cây lâu năm
1. Cây ăn quả
STT
|
Tên
cây trồng
|
ĐVT
|
Quy
cách - phẩm cấp
|
Đơn
giá (đồng)
|
1
|
Cây Cam, cây
Quýt các loại
|
Cây
|
- Cây mới trồng
- Cây triết
cành mới trồng dưới 1 năm
- Cây trồng,
cành triết chưa quả ĐK ³ 1cm
- Cây trồng,
cành triết có quả ĐK ³ 1cm
- Cây có quả
đk ³ 2cm
- Cây có quả
đk ³ 3cm
- Cây có quả
đk ³ 4cm
- Cây có quả
đk ³ 5cm - 6cm
- Cây có quả
đk ³ 7cm
|
20.000*
50.000*
70.000*
100.000
200.000
250.000
350.000
500.000
600.000
|
2
|
Cây Bòng, Bưởi
các loại
|
Cây
|
- Cây mới trồng
- Cây triết
cành mới trồng dưới 1 năm
- Cây trồng,
cành triết có quả đk ³ 1cm
- Cây có quả
đk ³ 2cm
- Cây có quả
đk ³ 3cm
- Cây có quả
đk ³ 4cm
- Cây có quả
đk ³ 5cm
- Cây có quả
đk ³ 7cm
- Cây có quả
đk ³ 10cm
|
10.000*
40.000*
70.000*
80.000
100.000
150.000
200.000
250.000
300.000
|
3
|
Cây Chanh
|
Cây
|
- Cây mới trồng
- Cây triết
cành mới trồng dưới 1 năm
- Cây trồng,
cành triết chưa quả ĐK ³ 1cm
- Cây trồng,
cành triết có quả đk ³ 1cm
- Cây có quả
đk ³ 2cm
- Cây có quả
đk ³ 3cm
- Cây có quả
đk ³ 4cm
- Cây có quả
đk ³ 5cm
- Cây có quả
đk > 7cm trở lên
|
10.000*
30.000*
50.000*
80.000
120.000
140.000
180.000
250.000
350.000
|
4
|
Cây Vải thiều,
Nhãn lồng, Nhãn Hương Chi
|
Cây
|
- Cây mới trồng
- Cây triết
cành mới trồng dưới 1 năm
- Cây trồng,
cành triết chưa quả ĐK ³ 1cm
- Cây có quả
đk ³ 2cm
- Cây có quả
đk ³ 3cm
- Cây có quả
đk ³ 4cm
- Cây có quả
đk ³ 5cm
- Cây có quả
đk ³ 7 cm
- Cây có quả
đk ³ 10cm
- Cây có quả
đk ³ 12cm
- Cây có quả
đk ³ 15cm
- Cây có quả
đk ³ 20cm trở lên
|
30.000*
70.000*
130.000*
150.000
200.000
300.000
400.000
600.000
800.000
1.200.000
1.400.000
1.700.000
|
5
|
Cây nhãn khác,
vải ta
|
|
- Cây mới trồng,
cây gieo hạt còn nhỏ
- Cây trồng,
cành triết chưa quả ĐK ³ 1cm
- Cây có quả
đk ³ 2cm
- Cây có quả
đk ³ 3cm
- Cây có quả
đk ³ 4cm
- Cây có quả
đk ³ 5cm
- Cây có quả
đk ³ 7cm
- Cây có quả
đk ³ 10cm
- Cây có quả
đk ³ 12cm
- Cây
có quả đk ³ 20cm trở lên
|
15.000*
30.000*
50.000*
80.000
100.000
150.000
250.000
350.000
450.000
550.000
|
6
|
Cây Mận, Mơ
(các loại), Đào Táo, Hồng có hạt và không có hạt, Hồng xiêm
|
Cây
|
- Cây nhỏ, cây
trồng
- Cây cành triết
đk ³ 1cm
- Cây có quả
đk ³ 2cm
- Cây có quả
đk ³ 3cm
- Cây có quả
đk ³ 4cm
- Cây trồng
có quả đk ³ 5 cm
- Cây có quả
đk ³ 6 cm
- Cây có quả
nhiều năm đk ³ 8 cm
- Cây có quả
đk ³ 10cm trở lên
|
10.000*
30.000*
50.000*
100.000
150.000
200.000
300.000
400.000
500.000
|
7
|
Cây Lê, Lựu,
Mắc mật , Roi, ổi (các loại), Khế, Trứng gà, Thị, Vú sữa, Dâu da, Hồng bì,
Chay, Bứa, Dọc
|
Cây
|
- Cây mới trồng
- Cây chiết,
cây ghép, cây trồng đk ³ 0,5cm
- Cây chiết,
cây ghép, chưa quả đk ³ 1cm
- Cây chiết,
cây ghép, có quả đk ³ 1cm
- Cây chiết,
cây ghép, cây trồng đk ³ 2cm
- Cây chiết,
cây ghép, cây trồng đk ³ 3 - 6cm
- Cây có quả
nhiều năm đk > 6-8cm
- Cây có quả
nhiều năm đk > 8 - 10cm trở lên
|
10.000*
20.000*
30.000*
50.000*
80.000
100.000
200.000
300.000
|
8
|
Cây Na (mãng
cầu)
|
|
- Cây mới trồng
|
20.000*
|
|
|
|
- Cây chiết,
cây ghép, cây trồng đk ³ 0,5cm
|
30.000*
|
|
|
|
- Cây chiết,
cây ghép, chưa quả đk ³ 1cm
|
60.000*
|
|
|
|
- Cây chiết,
cây ghép, cây trồng đk ³ 2cm
- Cây chiết,
cây ghép, cây trồng đk ³ 3cm
- Cây chiết,
cây ghép, cây trồng đk ³ 4cm
|
100.000
150.000
200.000
|
|
|
|
- Cây trồng
có quả đk ³ 5 - 7cm
|
300.000
|
|
|
|
- Cây có quả
nhiều năm đk ³ 8cm trở lên
|
400.000
|
9
|
Cây Xoài
|
Cây
|
- Cây mới trồng,
|
20.000
|
|
|
|
- Cây chiết,
cây ghép, cây trồng đk ³ 0,5cm
|
50.000
|
|
|
|
- Cây chiết,
cây ghép, cây trồng chưa quả đk ³ 1-5cm
|
70.000
|
|
|
|
- Cây có quả
đk ³ 6-8cm
|
100.000
|
|
|
|
- Cây có quả
đk ³ 9-15cm
|
200.000
|
|
|
|
- Cây có quả
đk ³ 16- 20cm
|
300.000
|
|
|
|
- Cây có quả
đk ³ 21-25cm
- Cây trồng
có quả đk ³ 26cm trở lên
|
500.000
700.000
|
10
|
Sấu, trám
|
Cây
|
- Cây mới trồng
- Cây có đk
< 2cm
|
15.000*
30.000*
|
|
|
|
- Cây
có đk > 2cm đến 5cm
|
70.000*
|
|
|
|
- Cây có đk
> 5cm đến 10cm
|
100.000
|
|
|
|
- Cây có quả
1 - 2 năm đầu đk > 10cm
|
200.000
|
|
|
|
- Cây có quả
nhiều năm đk > 20cm
|
400.000
|
11
|
Mít
|
Cây
|
- Cây mới trồng.
|
10.000*
|
|
|
|
- Cây có đường
kính gốc >1cm - 2cm
|
25.000*
|
|
|
|
- Cây trồng
có đường kính gốc > 2cm - 5cm
|
40.000*
|
|
|
|
- Cây trồng
có đường kính gốc >5cm - 8cm
|
70.000*
|
|
|
|
- cây có đường
kính gốc > 8 -12cm
|
100.000
|
|
|
|
- Cây có đường
kính gốc > 12cm - 15cm
- Cây có đường
kính gốc > 15cm - 20cm
|
200.000
400.000
|
|
|
|
- Cây có đk
gốc > 20cm - 25cm trở lên
|
600.000
|
12
|
Cây Nhót, Dâu
ăn quả, Chanh dây
|
Cây
|
- Cây mới trồng
- Cây chưa có
quả đk 1- 2cm
- Cây mới có
quả đk 3 -5cm
- Cây đã có
quả đk 6-10cm
- Cây đã có
quả đk 11-20cm
|
5.000*
20.000*
50.000*
100.000
150.000
|
13
|
Dừa, cau ăn
quả
|
Cây
|
- Cây mới trồng
- Cây chưa có
quả cao <50cm
|
30.000*
50.000*
|
|
|
|
- Cây chưa có
quả cao > 50cm
|
100.000
|
|
|
|
- Cây đã có
quả năm đầu tiên
- Cây đã có
quả từ năm thứ 2 trở đi
|
150.000
250.000
|
14
|
Đu đủ
|
Cây
|
- Cây trồng
chưa có quả
|
10.000*
|
|
|
|
- Cây trồng
sắp có quả (đang ra hoa)
|
40.000*
|
|
|
|
- Cây trồng
đã có quả non
|
70.000
|
15
|
Dứa
|
cây
Bụi
md
|
- Cây mới trồng
dưới 6 tháng
- Cây trồng
trên 6 tháng đến 1 năm
- Cây trồng
trên 1 năm (1m trồng 3 bụi)
|
5.000*
10.000
15.000
|
16
|
Nho, Gấc
|
Giàn
|
- Mới trồng
|
5.000*
|
|
|
|
- Trồng
trên 1 tháng
|
15.000*
|
|
|
|
- Giàn trồng
diện tích phủ giàn < 4m²
|
25.000
|
|
|
|
- Giàn trồng
diện tích phủ giàn > 4m²
|
40.000
|
|
|
|
- Giàn có quả
diện tích phủ giàn ³ 10m²
|
70.00
|
17
|
Trầu không
|
Giàn
|
- Mới trồng
|
5.000*
|
|
|
|
- Trồng
trên 1 tháng
|
15.000*
|
|
|
|
- Giàn leo rộng
< 5m2
|
50.000
|
|
|
|
- Giàn leo rộng
> 5m2
|
70.000
|
18
|
Thanh long
|
Cây
|
- Mới trồng
chưa ra quả
- Đang có quả
non
|
20.000
100.000
|
19
|
Sắn dây
|
Gốc
|
- Trồng
> 6 tháng
|
50.000
|
|
|
|
- Trồng từ 6
tháng đến < 12 tháng
|
100.000
|
1
|
Chè xanh
|
mét dài/luống
|
- Mới trồng
- Cây có đk
< 0,5cm
- Cây có đk
³ 0,5cm
|
10.000*
15.000
20.000
|
2
|
Chè đắng, vối,
hoa hoè
|
Cây
|
- Cây mới trồng
- cây cao từ
1- 2m
- cây cao từ
> 2 - 5m
- cây cao
> 5m
|
10.000*
20.000
50.000
100.000
|
3
|
Cà phê
|
Cây
|
|
|
|
|
|
- Cây mới trồng,
trong vòng 1 tháng đầu
|
10.000*
|
|
|
|
- Cây chưa có
quả, mới trồng năm đầu đk < 1cm
|
15.000*
|
|
|
|
- Cây trên
1 năm, đk ³ 1cm
|
30.000
|
|
|
|
- Cây đã cho
thu hoạch đk ³ 3cm
|
70.000
|
4
|
Trẩu, Sở, Sổ,
Lai, Thông lấy nhựa, Chàm
|
Cây
|
- Cây
mới trồng
- Cây trồng
có đk < 5cm
|
10.000*
30.000*
|
|
|
|
- Cây có đk
5 - 10cm
|
50.000
|
|
|
|
- Cây đã cho
quả năm đầu đk >10cm
|
80.000
|
|
|
|
- Cây đã cho
thu hoạch nhiều năm đk > 20cm
|
120.000
|
5
|
Quế, Hồi
|
Cây
|
- Cây mới trồng
|
15.000*
|
|
|
|
- Cây trồng
cao ≤ 3m
|
30.000*
|
|
|
|
- Cây trồng
cao > 3m
|
50.000*
|
|
|
|
- Cây đã cho
hoạch đk từ thu 5 đến < 10cm
|
100.000
|
|
|
|
- Cây đã cho
thu hoạch đk từ 10 đến < 20cm
- Cây đã cho
thu hoạch đk từ ³ 20cm đến < 30cm
- Cây đã cho
thu hoạch đk từ 30 trở lên
|
200.000
300.000
400.000
|
6
|
Bồ kết
|
Cây
|
- Cây mới trồng
- Cây có đk
< 2cm
- Cây đã bắt
đầu có quả đk < 5cm
- Cây đã có
quả đk từ 5cm đến < 10cm
- Cây đã có
quả đk từ 10cm đến 20cm trở lên
|
5.000*
10.000*
50.000*
100.000
200.000
|
7
|
Cọ, Móc
|
Cây
|
- Cây thấp
< 3m
- Cây cao từ
3 - 10m
- Cây có chiều
cao > 10m
|
20.000*
50.000
80.000
|
8
|
Rau Ngót rừng
|
Cây
|
Cây mới trồng
Cây cao 1m-
2m
Cây cao trên
2m trở lên
|
5.000*
50.000
100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Cây lấy gỗ:
STT
|
Tên cây trồng
|
ĐVT
|
Quy cách - phẩm
cấp
|
Đơn giá (đồng)
|
1
|
Gỗ nhóm 1,
nhóm 2
Xưa, Lim, Lát,
Tếch, Đinh, Sến, Táu, Nghiến, Pơ mu
|
Cây
|
- Cây mới trồng
- Cây có đk
từ 1 - 3cm
- Cây có đk
từ > 3 - 10cm
- Cây có đk
từ > 10 - 25cm
- Cây có đk
từ > 25 - 35cm
- Cây có đk
từ > 35 - trên 40cm
|
10.000*
40.000*
120.000*
200.000
300.000
500.000
|
2
|
Gỗ nhóm 3, nhóm
4, nhóm 5: Chò chỉ, Lát Khét, Giổi, De, Vàng tâm, Gội, Dẻ, Muồng, Xà cừ, Thông,
Kẹn, Long não…
|
|
- Cây mới trồng,
cây có đk <2cm
- Cây có đk
từ 2cm đến < 5cm
- Cây có đk
từ 5cm đến <10cm
- Cây có đk
từ 10 cm đến < 20cm
- Cây có đk
từ 20 đến < 30 cm
- Cây có đk
30cm trở lên
|
10.000*
30.000*
70.000*
100.000
150.000
200.000
|
3
|
Gỗ nhóm 6, nhóm
7, nhóm 8, Gỗ tạp Bạch đàn, xoan, keo lá tràm, sa mộc, mỡ, sồi
|
Cây
|
- Cây mới trồng,
cây có đk <2cm
- Cây có đk
từ 2cm đến < 5cm
- Cây có đk
từ 5 cm đến 10cm
- Cây có đk
từ >10 đến < 20cm
- Cây có đk
từ 20 đến < 30 cm
- Cây có đk
từ 30 cm trở lên
|
10.000*
20.000*
30.000*
50.000
80.000
100.000
|
4
|
Tre, Mai, Nghẹ,
Ngà, Hốc, Luồng, Măng Bát độ
|
Cây
|
- Cây mới trồng
- Cây non, cây
bánh tẻ
- Cây già ĐK
gốc = 7cm trở lên
|
5.000*
20.000*
25.000
|
5
|
Vầu, hóp các
loại, Mạy Pùn
|
Cây
|
- Cây mới trồng
- Cây non cây
bánh tẻ
- Cây già
|
5.000*
8.000*
10.000
|
6
|
Nứa các loại
( nứa Tép, nứa Ngộ )
|
Bụi
|
- Bụi có số
lượng dưới 10 cây
- Bụi có số
lượng trên 10 cây
|
20.000
25.000
|
7
|
Cây sung, vối,
cây sau sau, cây bo, cây Vả, Mác Bát, Me Rừng
|
Cây
|
- Cây mới trồng
- Cây có đk
≤ 10 cm
- Cây có đk
từ >10 - 30 cm
- Cây có đk
từ > 30 cm trở lên
|
5.000*
10.000*
50.000
100.000
|
8
|
Cây gỗ trầm
hương
|
Cây
|
- Cây mới trồng
|
10.000*
|
|
|
|
- Cây cao dưới
1m
|
20.000
|
|
|
|
- Cây cao ≥
1m đến 2m
|
50.000
|
|
|
|
- Cây cao
> 2m đến 2,5m
|
100.000
|
|
|
|
- Cây cao
> 2,5m đến 3m
|
150.000
|
|
|
|
- Cây cao
> 3m đến 3,5m
|
200.000
|
|
|
|
- Cây cao
> 3,5m đến 4m
|
300.000
|
|
|
|
- Cây cao
> 4m đến 4,5m
|
400.000
|
|
|
|
- Cây cao
> 4,5m đến 5m
|
600.000
|
|
|
|
- Cây cao 5m
trở lên
|
1.000.000
|
9
|
Cây trúc
|
Cây
|
- Cây mới trồng
- Cây non, cây
chưa sử dụng được
- Cây sử dụng
được
|
500*
1.000*
2.000
|
10
|
Cây mây,
song
|
cây
|
- Mới trồng
Trồng từ 1 năm
trở lên
|
5.000*
10.000
|
11
|
Cây vườn ươm
lâm nghiệp và cây ăn quả (đủ tiêu chuẩn)
|
m²
|
- Di chuyển
cây ăn quả, cây lâm nghiệp trong bầu
- Di chuyển
cây lâm nghiệp trồng đất đủ tiêu chuẩn xuất giống
- Di chuyển
cây ăn quả trồng đất đủ tiêu chuẩn xuất giống
|
15.000
25.000
35.000
|
4. Cây bóng mát, cây cảnh các loại trồng trên đất ở, đất nông nghiệp.
STT
|
Tên cây trồng
|
Đơn vị
|
Quy cách - phẩm
cấp
|
Đơn giá(đồng)
|
|
1
|
Cây trồng làm
hàng ràoRâm bụt, Xương rồng, găng, Giành Giành, Dầu mè, Lải Keo…
|
m.dài
|
|
10.000
|
|
2
|
Vạn tuế,
Cau vua
|
Cây
|
- Vạn tuế
đk < 5cm
- Vạn tuế
đk >5cm đến 10cm trở lên
- Cau vua cao
từ 1m trở lên
|
120.000
250.000
350.000
|
|
3
|
Dừa cảnh, cọ
cảnh
|
Cây
|
|
30.000
|
|
4
|
Ngũ gia bì
|
Cây
|
|
30.000
|
|
5
|
Huyết dụ, chuối
cảnh, trạng nguyên, Đinh Lăng, cây thuốc Nam
|
Cây
|
|
15.000
|
|
6
|
Quỳnh, giao,
dạ hương, mây cảnh
|
Cây
|
|
25.000
|
|
7
|
Thiết mộc lan,
trúc nhật
|
Cây
|
|
30.000
|
|
8
|
Tùng bách
tán
|
Cây
|
|
70.000
|
|
9
|
Xanh, si, đa,
sung, lộc vừng, hoa đại, hải đường, cau cảnh, đào cảnh và các loại cây cảnh
khác trồng trên đất
|
Cây
|
|
70.000
|
|
10
|
Cây bóng mát
(gạo, bàng, phượng, Bằng Lăng, hoa sữa, trứng cá…)
|
Cây
|
- Cây mới trồng
|
5.000*
|
|
- Cây cao
< 2m có đk từ < 5cm
- Cây cao trên
2m có đk từ < 10cm
- Cây có đk
từ 10 đến < 20 cm
|
30.000
50.000
70.000
|
|
|
- Cây có đk
từ 20 đến < 30cm
|
120.000
|
|
- Cây có đk
từ 30cm
|
150.000
|
|
11
|
Cây dây leo
(hoa giấy, châm bầu…)
|
Khóm
|
- Mới trồng
- Cây đã có
hoa
|
2.000*
10.000
|
|
12
|
Cây ngọc lan
|
Cây
|
- Cây mới trồng
- Cây cao
< 2m
- Cây có đk
từ 5cm đến <10cm
- Cây có đk
từ 10cm đến <20cm
- Cây có đk
từ 20cm trở lên
|
10.000
30.000
50.000
100.000
200.000
|
|
13
|
Hoa các loại
|
|
|
|
|
13.1
|
Hoa hồng, hoa
cúc, Hoa ly, Lay ơn, huệ
|
m²
|
|
50.000
|
|
13.2
|
Các loại
hoa khác
|
m²
|
|
20.000
|
|
14
|
Cây quất
|
Cây
|
- Cây mới trồng,
cây chưa ra hoa
|
50.000*
|
|
|
|
|
- Cây đang ra
hoa, cây đã có quả
|
100.000
|
|
15
|
Cà độc dược,
cà gai, sương sông
|
Cây
|
|
5.000
|
|
16
|
Chuối tiêu,
chuối ngự, chuối tây.
|
Cây
|
|
|
|
|
|
|
Cây mới trồng
dưới 6 tháng
|
7.000
|
|
|
|
|
Cây nhánh
có thân cao < 1m
|
10.000
|
|
|
|
|
Cây cao
> 1m chưa có buồng non
|
20.000
|
|
|
|
|
Cây đang có
hoa
|
30.000
|
|
|
|
|
Cây có buồng
non
|
50.000
|
|
17
|
Cây chuối hột
|
Cây
|
Cây cao
< 1m
|
3.000
|
|
|
|
|
Cây cao
> 1m
|
5.000
|
|
|
|
|
Cây có hoa,
quả non
|
15.000
|
|
18
|
Mía các loại
|
M.dài/luống
|
Mới trồng dưới
3 tháng
|
20.000
|
|
|
|
|
Trồng trên 3
tháng đến 9 tháng
|
40.000
|
|
|
|
|
Trồng trên 9
tháng đến dưới 3 năm
|
50.000
|
|
|
|
|
Gốc ủ chờ khai
thác vụ sau (dưới 3 năm)
|
20.000
|
|
II. Cây trồng hàng năm bồi thường theo sản lượng
STT
|
Tên cây trồng
|
Đơn vị
|
Đơn giá (đồng)
|
1
|
Rau muống
|
m2
|
10.000
|
2
|
Rau cải các
loại
|
m2
|
10.000
|
3
|
Cây cà bát,
cà pháo
|
m2
|
10.000
|
4
|
Cây cà chua,
dưa chuột, đỗ đũa, đỗ cô ve
|
m2
|
10.000
|
5
|
Bí xanh, Bí
đỏ, Mướp ngọt, Bầu, Mướp đắng, Thiên Lý, Xu Xu
|
m2 /Giàn đã
có tán lá phủ
|
10.000
|
6
|
Bắp cải, xu
hào, Xúp Lơ
|
m2
|
10.000
|
7
|
Hành, tỏi các
loại gừng, nghệ, giềng
|
m2
|
10.000
|
8
|
Rau diếp, xà
lách, rau thơm các loại
|
m2
|
10.000
|
9
|
Rau đay ,
mùng tơi
|
m2
|
10.000
|
10
|
Rau ngót
nhà
|
m/dài
|
10.000
|
11
|
Rau Bồ Khai
|
m2
|
10.000
|
12
|
Cây ớt
|
m2
|
10.000
|
13
|
Lúa đang trồng
|
m2
|
8.000
|
14
|
Ngô
|
m2
|
6.000
|
15
|
Khoai lang,
Sắn tầu
|
m2
|
5.000
|
16
|
Khoai tây
|
m2
|
8.000
|
17
|
Khoai sọ, khoai
tầu
|
m2
|
10.000
|
18
|
Cây lạc, Đỗ
xanh, Đỗ đen, Đỗ Tương, Vừng
|
m2
|
8.000
|
19
|
Dọc mùng, Mon
nước
|
m2
|
3.000
|
20
|
Cỏ Voi, Cói
đan chiếu
|
m2
|
4.000
|
21
|
Cây thuốc lá
|
m2
|
10.000
|
III. Vật nuôi (nuôi trồng thuỷ sản) bồi thường theo hai hình thức
sau:
1) Ao hồ nuôi
trồng thuỷ sản bồi thường do phải thu hoạch sớm: 10.000đ/m² mặt nước.
2) Trường hợp
có thể di chuyển được thì được bồi thường:
a) Chi phí di
chuyển: 4.000đ/m² mặt nước.
b) Thiệt hại do
di chuyển: 6.000đ/m² mặt nước.
PHẦN II NHỮNG QUY ĐỊNH CỤ THỂ KHI ÁP DỤNG BẢNG ĐƠN GIÁ
1. Nguyên tắc áp dụng
Bảng đơn giá bồi
thường ban hành theo Quyết định này là mức giá bồi thường cho cây cối, hoa mầu
là tài sản hợp pháp của chủ sở hữu, trồng đảm bảo đúng quy trình kỹ thuật, đúng
mật độ, phù hợp với tiêu chuẩn giống cây, con theo quy định của cơ quan quản lý
chuyên ngành, được trồng trước thời điểm có thông báo thu hồi đất của cấp có
thẩm quyền, trên nguyên tắc thống kê thực tế số lượng cây đang sống trên đất
hiện có tại thời điểm tổ chức thống kê và phải được chủ sở hữu bảo vệ cho đến
khi thanh toán tiền mới chặt hạ hoặc di chuyển.
2. Các trường hợp cây cối, hoa mầu, vật nuôi không phải bồi thường
- Cây con tự mọc
ở vườn tạp, cây do vãi hạt tự mọc không đủ tiêu chuẩn vườn ươm, không đảm bảo
chất lượng, mật độ….
- Các trường hợp
cây cối, hoa mầu trồng sau thời điểm có thông báo thu hồi đất của cấp có thẩm
quyền.
- Các loại thuỷ
sản nuôi trồng đến thời kỳ thu hoạch.
- Ao, hồ không
nuôi thả thuỷ sản không được bồi thường sản lượng.
3. Phương pháp xác định để tính bồi thường cây cối, hoa mầu
3.1. Đối với cây
ăn quả, cây công nghiệp, cây lấy gỗ, cây bóng mát:
- Mức giá cây
có dấu * là cây trồng đang ở chu kỳ đầu tư hoặc đang ở thời gian xây dựng cơ bản,
là mức giá đã bao gồm toàn bộ chi phí đầu tư ban đầu và chi phí chăm sóc đến thời
điểm thu hồi đất.
- Cây lâu năm
là loại thu hoạch nhiều lần (cây ăn quả, cây lấy dầu, nhựa) đã đến thời hạn thanh
lý, thì bồi thường chi phí chặt hạ cho chủ sở hữu vườn cây. Chi phí chặt hạ,
thu dọn tính như sau:
+ Cây có đường
kính gốc từ 20cm đến 30cm: 50.000 đồng/cây
+ Cây có đường
kính gốc từ > 30cm đến 40cm: 100.000 đồng/cây
+ Cây có đường
kính gốc từ > 40cm đến 50cm: 200.000 đồng/cây
+ Cây có đường
kính gốc từ > 50 cm đến 60 cm: 300.000 đồng/cây
+ Cây có đường
kính gốc từ > 60cm đến 70cm: 400.000 đồng/cây
+ Cây có đường
kính gốc từ > 70cm trở lên: 500.000 đồng/cây
- Việc xác định
cây lâu năm đến thời hạn thanh lý do Hội đồng đền bù căn cứ vào thực tế thống
kê đền bù của chủ sở hữu vườn cây để xác định.
3.2. Đối với cây
lương thực, rau màu, và các loại cây ngắn ngày: Mức bồi thường bằng giá trị sản
lượng thu hoạch của một vụ được tính cho năng suất cao nhất trong 03 năm liền
kề của cây trồng chính tại địa phương, theo thời giá trung bình của nông sản
cùng loại ở địa phương tại thời điểm thu hồi đất (cây trồng chính trồng trên
đất nông nghiệp của tỉnh Bắc Kạn được xác định là cây lúa, nông sản cùng loại ở
địa phương là thóc sạch). Trên cơ sở năng xuất, sản lượng cây lúa (cây trồng
chính) và giá cả thị trường thóc sạch tại địa phương mức giá bồi thường sản
lượng cho từng loại cây được xác định như trong bảng giá áp dụng đối với cây
trồng đảm bảo đúng quy trình kỹ thuật, mật độ.
3.3. Đối với các
lại cây cối, hoa mầu trồng không đảm bảo theo đúng quy trình kỹ thuật, mật độ
theo quy định của cơ quan quản lý chuyên ngành chỉ được bồi thường bằng 1/2 (50%)
giá trị theo bảng đơn giá.
3.4. Đối với cây
cối hoa mầu chưa có trong bảng đơn giá, giao cho Hội đồng bồi thường các cấp đề
xuất mức giá bồi thường tương đương với các loại cây cối, hoa mầu đã được quy
định trong bảng giá.
3.5. Các phương
án, dự toán bồi thường giải phóng mặt bằng đã họp thông qua Hội đồng bồi thường
GPMB và đã có quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền, đã có thông báo trả
tiền bồi thường của chủ dự án, thì thực hiện theo phương án đã được phê duyệt,
không áp dụng hoặc điều chỉnh theo bảng đơn giá này.
3.6. Trong quá
trình thực hiện nếu có vướng mắc đề nghị các cơ quan, đơn vị, Hội đồng bồi thường
GPMB và các Chủ dự án có ý kiến bằng văn bản gửi Sở Tài chính để tổng hợp
nghiên cứu giải quyết./.
Quyết định 601/2011/QĐ-UBND về bảng đơn giá bồi thường giải phóng mặt bằng đối với cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 601/2011/QĐ-UBND ngày 15/04/2011 về bảng đơn giá bồi thường giải phóng mặt bằng đối với cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành
7.142
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|