|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
600/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
23/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 600/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
23 tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật đất đai số 31/2024/QH15, Luật nhà ở số
27/2023/QH15, Luật kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức
tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày
30/7/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 06/5/2024 của
HĐND tỉnh Khóa XIII kỳ họp thứ 23 về việc chấp thuận chủ trương chuyển mục đích
sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2024 trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số
834/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố Quảng Ngãi;
số 1198/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng
đất thành phố Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày
29/12/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành
phố Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của UBND thành phố Quảng Ngãi tại Tờ
trình số 64/TTr-UBND ngày 23/5/2024 và Báo cáo số 229/BC-UBND ngày 28/6/2024; đề
xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3561/TTr-STNMT
ngày 25/7/2024 và Báo cáo số 208/BC-STNMT ngày 19/8/2024; 19/8/2024; ý kiến thống
nhất của thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung
các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Quảng Ngãi, với
các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 thành phố Quảng Ngãi (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 thành phố Quảng
Ngãi (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
thành phố Quảng Ngãi (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2024 thành phố Quảng Ngãi (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2024 thành phố Quảng Ngãi:
Có 02 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa sang mục đích khác; với tổng diện tích 8,86ha (trong đó diện tích đất
lúa 0,62ha), được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày
06/5/2024 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, UBND thành phố Quảng Ngãi và Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm:
1. UBND thành phố Quảng Ngãi:
a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ
sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2024 thành phố Quảng Ngãi để các tổ chức,
cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính pháp lý đăng ký danh mục
công trình, dự án; về nội dung, đối tượng đăng ký, tính chính xác tên gọi, vị
trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định
Luật Đất đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng
đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy
đủ về tính pháp lý thì tổng hợp, báo cáo, đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài
nguyên và Môi trường) để xem xét, điều chỉnh cho phù hợp, trước khi thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Chịu trách nhiệm đối với nội dung tham mưu, đề
xuất UBND tỉnh; theo dõi kết quả thực hiện của UBND thành phố Quảng Ngãi và tổng
hợp các nội dung phát sinh vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo thực
hiện theo quy định.
b) Chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành, UBND thành
phố Quảng Ngãi và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi
đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh xem xét, quyết định
theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Chủ tịch UBND thành phố Quảng
Ngãi và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy (báo cáo);
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KTN912.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
Biểu 01/CH
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định
số 600/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Chánh Lộ
|
Phường Lê Hồng Phong
|
Phường Nghĩa Chánh
|
Phường Nghĩa Lộ
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Phường Quảng Phú
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
Phường Trần Phú
|
Phường Trương Quang Trọng
|
Xã Nghĩa An
|
Xã Nghĩa Dõng
|
Xã Nghĩa Dũng
|
Xã Nghĩa Hà
|
Xâ Nghĩa Phú
|
Xã Tịnh An
|
Xã Tịnh Ấn Đông
|
Xã Tịnh Ấn Tây
|
Xã Tịnh Châu
|
Xã Tịnh Hòa
|
Xã Tịnh Khê
|
Xã Tịnh Kỳ
|
Xã Tịnh Long
|
Xã Tịnh Thiện
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5+ …+(27)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
6.969,95
|
22,69
|
24,94
|
26,40
|
49,13
|
1,29
|
222,54
|
1,10
|
19,63
|
308,00
|
62,27
|
279,74
|
262,03
|
861,43
|
43,97
|
165,65
|
608,37
|
325,78
|
434,58
|
1.243,09
|
750,73
|
75,38
|
293,51
|
887,70
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.465,70
|
11,15
|
0,12
|
10,15
|
11,62
|
|
93,13
|
|
|
123,37
|
|
210,82
|
101,88
|
283,72
|
7,28
|
33,92
|
160,60
|
120,24
|
148,30
|
453,98
|
275,71
|
1,34
|
66,05
|
352,32
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.346,70
|
11,15
|
0,12
|
10,15
|
11,62
|
|
86,73
|
|
|
123,37
|
|
210,82
|
101,88
|
283,72
|
7,28
|
26,40
|
157,43
|
120,24
|
138,28
|
429,31
|
275,71
|
1,34
|
66,05
|
285,10
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
2.750,93
|
11,17
|
24,40
|
14,83
|
36,97
|
1,29
|
124,04
|
1,10
|
19,63
|
89,52
|
0,09
|
60,60
|
153,55
|
528,85
|
29,78
|
113,28
|
191,77
|
197,81
|
196,42
|
298,69
|
257,56
|
15,23
|
144,47
|
239,88
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
859,87
|
0,37
|
0,42
|
1,42
|
0,54
|
|
5,37
|
|
|
61,73
|
3,07
|
8,32
|
5,96
|
24,64
|
6,91
|
1,84
|
151,06
|
3,58
|
81,99
|
178,78
|
96,26
|
11,99
|
60,20
|
155,42
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
97,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29,94
|
18,55
|
|
|
|
|
|
20,55
|
|
|
|
25,69
|
2,70
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
532,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84,37
|
|
6,93
|
212,09
|
70,55
|
|
22,79
|
135,93
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
7,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,57
|
|
|
3,97
|
0,17
|
|
|
1,27
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
212,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
40,56
|
|
0,64
|
24,22
|
|
|
0,02
|
0,36
|
|
78,03
|
24,96
|
43,19
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
4,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.65
|
|
0,93
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
46,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,40
|
|
|
|
|
|
16,61
|
|
3,79
|
0,94
|
17,87
|
|
|
|
4,15
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
8.382,08
|
232,10
|
299,24
|
400,90
|
346,26
|
51,44
|
505,45
|
51,41
|
232,49
|
592,99
|
233,80
|
333,59
|
356,86
|
441,89
|
342,78
|
575,02
|
374,93
|
380,47
|
215,38
|
521,44
|
836,12
|
249,73
|
497,97
|
309,82
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
60,33
|
|
0,02
|
1,60
|
|
0,91
|
29,35
|
3,69
|
1,55
|
1,90
|
0,26
|
|
|
|
1,66
|
|
17,82
|
|
|
0,04
|
0,28
|
1,24
|
0,01
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
9,94
|
0,56
|
0,72
|
2,34
|
0,83
|
0,20
|
0,06
|
0,01
|
2,28
|
1,15
|
|
0,40
|
0,13
|
0,29
|
0,20
|
|
|
0,36
|
0,04
|
0,16
|
0,09
|
|
0,12
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
76,75
|
|
|
|
|
|
74,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,44
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
13,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,14
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
159,97
|
4,43
|
3,25
|
11,36
|
3,58
|
1,61
|
11,48
|
0,93
|
1,69
|
39,72
|
0,22
|
2,70
|
0,38
|
0,13
|
|
19,38
|
4,02
|
4,12
|
0,37
|
2,03
|
30,19
|
15,26
|
0,89
|
2,23
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
34,52
|
0,11
|
0,01
|
7,54
|
1,48
|
|
1,53
|
0,21
|
4,52
|
2,23
|
1,03
|
|
0,43
|
0,40
|
1,81
|
|
1,70
|
|
|
3,91
|
0,51
|
7,10
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
0,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
17,58
|
|
|
0,72
|
|
|
|
|
|
|
|
1,25
|
|
|
|
|
|
|
13,34
|
|
2,27
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.052,93
|
96,60
|
55,74
|
153,98
|
138,52
|
20,55
|
156,37
|
18,83
|
72,35
|
208,59
|
72,04
|
113,74
|
94,42
|
163,36
|
80,07
|
258,86
|
230,02
|
164,64
|
102,06
|
216,97
|
289,47
|
73,00
|
136,52
|
136,23
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.641,62
|
53,39
|
43,09
|
106,78
|
91,22
|
13,90
|
90,53
|
13,08
|
54,02
|
133,69
|
34,81
|
56,15
|
44,53
|
85,82
|
42,82
|
142,17
|
79,81
|
103,70
|
41,89
|
130,47
|
129,72
|
25,34
|
64,58
|
60,11
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
379,58
|
2,88
|
4,09
|
5,33
|
11,16
|
0,03
|
26,68
|
0,05
|
0,08
|
14,63
|
4,92
|
15,66
|
12,67
|
15,37
|
0,08
|
55,95
|
20,93
|
22,24
|
20,13
|
39,14
|
36,58
|
17,18
|
17,10
|
36,70
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
33,69
|
0,22
|
0,52
|
18,96
|
0,54
|
0,01
|
|
2,16
|
2,26
|
|
|
|
0,36
|
|
0,25
|
3,91
|
|
0,36
|
0,22
|
|
3,37
|
0,25
|
0,30
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
35,03
|
0,43
|
0,05
|
3,20
|
7,27
|
0,11
|
4,18
|
0,16
|
4,36
|
1,31
|
0,51
|
0,13
|
0,15
|
0,24
|
0,13
|
5,14
|
0,36
|
3,16
|
0,12
|
0,22
|
3,49
|
0,10
|
0,09
|
0,12
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
171,63
|
35,67
|
4,00
|
5,08
|
16,41
|
3,26
|
16,11
|
1,69
|
6,07
|
18,33
|
2,78
|
2,44
|
2,83
|
4,32
|
3,16
|
11,63
|
2,45
|
7,18
|
2,09
|
6,35
|
8,82
|
1,65
|
5,77
|
3,54
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
42,29
|
1,94
|
|
1,06
|
0,22
|
1,18
|
|
0,40
|
2,04
|
3,94
|
1,20
|
0,84
|
1,09
|
3,80
|
|
9,32
|
2,04
|
3,56
|
1,56
|
1,87
|
2,81
|
|
0,39
|
3,03
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
5.50
|
0,02
|
0,01
|
1,95
|
0,24
|
0,01
|
1,42
|
0,06
|
|
0,24
|
|
0,32
|
|
0,02
|
0,01
|
0,05
|
0,19
|
|
0.15
|
0,35
|
0,08
|
|
0,35
|
0,03
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
1,91
|
0,03
|
0,81
|
0,46
|
|
0,14
|
0,04
|
0,02
|
|
0,06
|
0,06
|
0,04
|
0,01
|
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,10
|
0,02
|
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
12,26
|
|
|
|
|
0,26
|
0,67
|
0,01
|
|
0,50
|
|
|
0,24
|
0,82
|
6,54
|
0,05
|
|
|
0,01
|
|
2,96
|
|
0,10
|
0.10
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
6,28
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
0,44
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
0,14
|
|
|
|
|
0,04
|
4,41
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
91,09
|
0,57
|
0,46
|
1,45
|
0,95
|
0,61
|
0,57
|
1,18
|
1,21
|
5,49
|
|
1,64
|
0,37
|
1,57
|
0,44
|
1,73
|
8,16
|
2.63
|
0,36
|
0,14
|
48,20
|
|
11,67
|
1,69
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
596,17
|
1,19
|
0,48
|
3,48
|
8,35
|
0,03
|
14,77
|
|
0,93
|
28,13
|
26,94
|
36,31
|
31,88
|
51,06
|
25,20
|
28,53
|
111,43
|
21,53
|
35,01
|
37,97
|
50,83
|
26,76
|
29,03
|
26,33
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
0,03
|
|
|
|
|
0,01
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
1,85
|
|
|
1,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,82
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
0,15
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình công
cộng khác
|
DCK
|
20,23
|
0,14
|
2,23
|
1,55
|
1,58
|
0,01
|
|
|
|
0,97
|
|
|
0,03
|
|
0,84
|
|
4,49
|
|
|
|
1,34
|
0,35
|
6,70
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
13,62
|
0,12
|
|
3,65
|
0,53
|
0,99
|
0,40
|
|
1,38
|
0,86
|
0,82
|
0,21
|
0,16
|
0,34
|
0,59
|
0,12
|
0,15
|
0,12
|
0,50
|
0,44
|
0,35
|
1,35
|
0,40
|
0,14
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
16,50
|
0,89
|
0,43
|
0,93
|
0,91
|
0,16
|
1,50
|
0,17
|
0,44
|
1,02
|
0,37
|
0,73
|
0,53
|
1,50
|
0,07
|
0,06
|
0,19
|
1,01
|
0,41
|
1,39
|
2,34
|
0,32
|
0,55
|
0,58
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
275,02
|
8,00
|
8,61
|
13,32
|
9,56
|
0,26
|
7,87
|
0,15
|
3,02
|
25,83
|
1,54
|
1,94
|
1,03
|
5,64
|
2,08
|
22,90
|
12,19
|
10,66
|
0,74
|
0,17
|
122,22
|
3,48
|
12,79
|
1,02
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.695,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92,87
|
172,83
|
81,59
|
97,12
|
46,15
|
185,42
|
89,78
|
174,81
|
76,48
|
163,96
|
181,53
|
80,26
|
132,05
|
120,32
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.087,48
|
114,76
|
71,10
|
163,19
|
188,51
|
20,91
|
202,31
|
25,81
|
87,04
|
213,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
44,08
|
1,59
|
3,30
|
4,00
|
1,22
|
6,35
|
0,23
|
1,40
|
5,57
|
7,93
|
0,29
|
0,51
|
0,69
|
0,32
|
0,21
|
4,24
|
0,62
|
1,02
|
0,23
|
1,01
|
0,91
|
1,24
|
0,71
|
0,49
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
13,10
|
2,50
|
0,01
|
3,29
|
0,87
|
0,48
|
0,55
|
0,08
|
0,98
|
0,62
|
|
0,04
|
0,59
|
0,18
|
|
0,02
|
0,03
|
|
0,06
|
2,17
|
0,25
|
|
0,13
|
0,25
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
15,24
|
0,19
|
0,29
|
0,60
|
0,14
|
0,01
|
0,25
|
0,13
|
|
1,87
|
0,32
|
0,53
|
0,56
|
1,89
|
0,26
|
1,44
|
0,72
|
1,07
|
0,71
|
0,79
|
1,33
|
0,79
|
0,85
|
0,50
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.782,81
|
1,47
|
152,68
|
35,40
|
0,64
|
|
17,93
|
|
52,96
|
87,92
|
64,86
|
38,05
|
176,43
|
167,69
|
210,24
|
81,23
|
15,00
|
8,34
|
19,80
|
126,04
|
200,85
|
67,04
|
213,12
|
45,12
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
27,02
|
1,00
|
3,08
|
2,63
|
|
|
1,71
|
|
0,09
|
0,15
|
|
0,87
|
0,08
|
3,37
|
0,03
|
1,47
|
0,40
|
1,30
|
1,14
|
2,51
|
3,88
|
|
0,23
|
3,08
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
382,74
|
0,01
|
1,04
|
6,04
|
0,38
|
|
2,52
|
0,02
|
3,76
|
2,97
|
37,71
|
8,17
|
0,02
|
80,54
|
48,63
|
124,57
|
2,60
|
3,48
|
5,22
|
6,59
|
33,48
|
10,31
|
0,28
|
4,40
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
KDT
|
3.404,74
|
254,80
|
325,22
|
433,34
|
395,77
|
52,73
|
730,51
|
52,53
|
255,88
|
903,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
89,89
|
|
|
|
|
|
74,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,44
|
13,14
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khu đô thị
(trong khu đô thị mới)
|
DTC
|
591,17
|
9,78
|
10,82
|
|
46,23
|
|
49,6
|
|
|
26,1
|
|
9,62
|
4,84
|
34,08
|
|
1,71
|
38,18
|
40,42
|
|
|
235,08
|
8,41
|
76,3
|
|
4
|
Khu thương mại
- dịch vụ
|
KTM
|
16,38
|
|
|
1,37
|
|
|
|
|
|
2,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,44
|
|
2,03
|
5
|
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
497,16
|
|
5,12
|
15,42
|
17,83
|
|
1,81
|
|
|
25,49
|
|
16,67
|
17,8
|
9,13
|
18,68
|
265,43
|
|
25,51
|
3,72
|
|
19,98
|
|
47,64
|
6,93
|
6
|
Khu dân cư
nông thôn
|
DNT
|
2.841,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,77
|
202,08
|
235,91
|
421,78
|
88,66
|
247,61
|
234,83
|
241,08
|
152,35
|
258,42
|
317,03
|
102,03
|
86,63
|
152,09
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên
Biểu 02/CH
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định
số 600/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Chánh Lộ
|
Phường Lê Hồng Phong
|
Phường Nghĩa Chánh
|
Phường Nghĩa Lộ
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Phường Quảng Phú
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
Phường Trần Phú
|
Phường Trương Quang Trọng
|
Xã Nghĩa An
|
Xã Nghĩa Dõng
|
Xã Nghĩa Dũng
|
Xã Nghĩa Hà
|
Xâ Nghĩa Phú
|
Xã Tịnh An
|
Xã Tịnh Ấn Đông
|
Xã Tịnh Ấn Tây
|
Xã Tịnh Châu
|
Xã Tịnh Hòa
|
Xã Tịnh Khê
|
Xã Tịnh Kỳ
|
Xã Tịnh Long
|
Xã Tịnh Thiện
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) …+(27)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.049,73
|
5,24
|
11,25
|
13,01
|
47,28
|
0,14
|
47,49
|
|
0,09
|
53,98
|
0,11
|
15,06
|
6,73
|
29,22
|
3,95
|
232,80
|
145,20
|
69,72
|
14,24
|
40,31
|
161,59
|
20,59
|
117,59
|
14,14
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
329,97
|
4,12
|
|
9,31
|
11,76
|
|
32,18
|
|
|
39,33
|
|
9,09
|
1,01
|
1,50
|
0,42
|
6,81
|
30,71
|
41,24
|
11,57
|
0,71
|
42,56
|
0,08
|
77,25
|
10,32
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
327,40
|
4,12
|
|
9,31
|
11,76
|
|
31,77
|
|
|
39,33
|
|
9,09
|
1,01
|
1,50
|
0,42
|
5,12
|
30,71
|
41,24
|
11,23
|
0,71
|
42,56
|
0,08
|
77,25
|
10,19
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
464,61
|
0,46
|
10,06
|
3,45
|
35,40
|
0,14
|
10,85
|
|
0,09
|
12,95
|
0,11
|
5,88
|
5.57
|
26,35
|
2,61
|
219,66
|
13,09
|
28,45
|
2,31
|
2,43
|
31,81
|
10,12
|
39,77
|
3,05
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
97,03
|
0,66
|
1,19
|
0,25
|
0,12
|
|
4,46
|
|
|
1,70
|
|
0,09
|
0,15
|
1,37
|
0,92
|
6,33
|
39,70
|
0,03
|
0,31
|
0,20
|
32,27
|
5,94
|
0,57
|
0,77
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
68,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61,70
|
|
0,05
|
|
6,93
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
88,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36,97
|
47,83
|
3,99
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,46
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
183,33
|
4,19
|
6,08
|
4,83
|
10,75
|
0,42
|
4,33
|
0,04
|
2,13
|
15,71
|
0,50
|
4,14
|
3,67
|
5,83
|
1,57
|
31,37
|
7,54
|
12,89
|
2,80
|
9,67
|
45,53
|
3,24
|
3,97
|
2,13
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
1,89
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,77
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,95
|
|
|
|
|
|
|
|
1,12
|
0,01
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,27
|
|
0,13
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
86,33
|
2,32
|
3,46
|
3,23
|
4,84
|
0,05
|
3,03
|
|
0,08
|
5,14
|
0,08
|
1,36
|
1,43
|
3,98
|
0,24
|
10,36
|
6,39
|
9,93
|
1,43
|
4,10
|
20,19
|
2,06
|
1,35
|
1,28
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
22,59
|
1,56
|
0,73
|
1,23
|
2,02
|
|
0,16
|
|
0,01
|
2,65
|
|
0,48
|
0,63
|
0,85
|
0,24
|
2,57
|
2,90
|
2,69
|
0,32
|
0,07
|
1,09
|
1,36
|
0,95
|
0,08
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
26,79
|
0,20
|
1,40
|
0,64
|
0,51
|
|
2,44
|
|
0,07
|
2,11
|
|
0,42
|
0,09
|
2,62
|
|
3,32
|
1,98
|
4,91
|
1,10
|
3,72
|
0,47
|
0,05
|
|
0,74
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
0,04
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
0,22
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
0,03
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
2,25
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
33,89
|
0.56
|
1,33
|
1,36
|
0,31
|
|
0,43
|
|
|
0,38
|
0,08
|
0,46
|
0,54
|
0,28
|
|
4,41
|
1,26
|
2,33
|
0,01
|
0,10
|
18,62
|
0,57
|
0,40
|
0,46
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình công
cộng khác
|
DCK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,73
|
|
|
0,06
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
0,06
|
|
0,09
|
0,03
|
|
|
0,10
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
21,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,77
|
2,11
|
1,73
|
0,88
|
6,77
|
0,93
|
2,88
|
1,07
|
0,78
|
0,69
|
0,81
|
0,02
|
0,12
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
10,19
|
0,79
|
0,37
|
1,23
|
4,87
|
0,30
|
0,53
|
0,03
|
0,81
|
1,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,08
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,12
|
|
|
|
|
0,04
|
|
0,01
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
59,04
|
1,08
|
2,25
|
0,04
|
0,86
|
|
0,68
|
|
|
9,30
|
|
|
0,13
|
0,12
|
0,45
|
13,80
|
0,12
|
|
0,20
|
4,49
|
22,57
|
0,12
|
2,50
|
0,33
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
1,12
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,02
|
0,02
|
0,08
|
0,01
|
|
0,31
|
0,12
|
|
0,40
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03/CH
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH
PHỐ QUẢNG NGÃI (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định
số 600/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Chánh Lộ
|
Phường Lê Hồng Phong
|
Phường Nghĩa Chánh
|
Phường Nghĩa Lộ
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Phường Quảng Phú
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
Phường Trần Phú
|
Phường Trương Quang Trọng
|
Xã Nghĩa An
|
Xã Nghĩa Dõng
|
Xã Nghĩa Dũng
|
Xã Nghĩa Hà
|
Xã Nghĩa Phú
|
Xã Tịnh An
|
Xã Tịnh Ấn Đông
|
Xã Tịnh Ấn Tây
|
Xã Tịnh Châu
|
Xã Tịnh Hòa
|
Xã Tịnh Khê
|
Xã Tịnh Kỳ
|
Xã Tịnh Long
|
Xã Tịnh Thiện
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) ...+(27)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.035,62
|
5,24
|
11,25
|
13,01
|
47,28
|
0,14
|
47,49
|
|
0,09
|
53,98
|
0,11
|
15,06
|
6,73
|
29,22
|
3,95
|
218,69
|
145,20
|
69,72
|
14,24
|
40,31
|
161,59
|
20,59
|
117,59
|
14,14
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
329,97
|
4,12
|
|
9,31
|
11,76
|
|
32,18
|
|
|
39,33
|
|
9,09
|
1,01
|
1,50
|
0,42
|
6,81
|
30,71
|
41,24
|
11,57
|
0,71
|
42,56
|
0,08
|
77,25
|
10,32
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
327,40
|
4,12
|
|
9,31
|
11,76
|
|
31,77
|
|
|
39,33
|
|
9,09
|
1,01
|
1,50
|
0,42
|
5,12
|
30,71
|
41,24
|
11,23
|
0,71
|
42,56
|
0,08
|
77,25
|
10,19
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
450,50
|
0,46
|
10,06
|
3,45
|
35,40
|
0,14
|
10,85
|
|
0,09
|
12,95
|
0,11
|
5,88
|
5,57
|
26,35
|
2,61
|
205,55
|
13,09
|
28,45
|
2,31
|
2,43
|
31,81
|
10,12
|
39,77
|
3,05
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
97,03
|
0,66
|
1,19
|
0,25
|
0,12
|
|
4,46
|
|
|
1,70
|
|
0,09
|
0,15
|
1,37
|
0,92
|
6,33
|
39,70
|
0,03
|
0,31
|
0,20
|
32,27
|
5,94
|
0,57
|
0,77
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
68,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61,70
|
|
0,05
|
|
6,93
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
88,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36,97
|
47,83
|
3,99
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
0,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,46
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
14,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
33,98
|
1,62
|
1,30
|
2,49
|
1,77
|
0,11
|
1,20
|
0,01
|
0,15
|
10,96
|
0,50
|
0,25
|
0,85
|
2,13
|
0,24
|
2,81
|
1,17
|
4,00
|
0,78
|
0,11
|
0,10
|
0,45
|
0,90
|
0,08
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trông thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
Biểu 04/CH
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024
THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định
số 600/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Chánh Lộ
|
Phường Lê Hồng Phong
|
Phường Nghĩa Chánh
|
Phường Nghĩa Lộ
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Phường Quảng Phú
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
Phường Trần Phú
|
Phường Trương Quang Trọng
|
Xã Nghĩa An
|
Xã Nghĩa Dõng
|
Xã Nghĩa Dũng
|
Xã Nghĩa Hà
|
Xã Nghĩa Phú
|
Xã Tịnh An
|
Xã Tịnh Ấn Đông
|
Xã Tịnh Ấn Tây
|
Xã Tịnh Châu
|
Xã Tịnh Hòa
|
Xã Tịnh Khê
|
Xã Tịnh Kỳ
|
Xã Tịnh Long
|
Xã Tịnh Thiện
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)… +(27)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
26,19
|
0,02
|
|
3,70
|
0,10
|
|
|
|
|
0,09
|
2,73
|
0,29
|
|
1,10
|
|
12,45
|
0,63
|
0,29
|
0,19
|
0,12
|
3,37
|
0,88
|
|
0,23
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
1,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
0,41
|
0,12
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
13,64
|
|
|
1,57
|
0,06
|
|
|
|
|
|
2,63
|
0,10
|
|
0,44
|
|
6,26
|
0,33
|
0,29
|
0,01
|
0,12
|
1,64
|
|
|
0,19
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
10,29
|
|
|
1,34
|
0,05
|
|
|
|
|
|
2,63
|
0,10
|
|
0,33
|
|
3,26
|
0,33
|
0,29
|
0,01
|
0,12
|
1,64
|
|
|
0,19
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2,35
|
|
|
0,23
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình công
cộng khác
|
DCK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
4,77
|
|
|
0,47
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
2,02
|
|
|
|
|
1,32
|
0,75
|
|
0,04
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,13
|
|
0,50
|
|
3,17
|
0,30
|
|
0,18
|
|
|
0,01
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,80
|
0,02
|
|
1,66
|
0,03
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA SANG MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2024 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 600/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Ghi chú
|
Diện tích đất
LUA (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
Trong ngân sách Nhà nước
|
|
|
|
|
1
|
Khu hành chính tập trung thành phố Quảng Ngãi
|
8,70
|
0,49
|
phường Trương
Quang Trọng; xã Tịnh An
|
Tờ bản đồ số 17
phường Trương Quang Trọng; Tờ bản đố 4, 8 xã Tịnh An
|
(1) Nghị quyết: Số 37/2023/NQ-HĐND ngày
08/12/2023.
(2) Quyết định phê duyệt KHSDĐ năm 2024 của UBND
tỉnh; Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 29/12/2023.
(3) Phương án sử dụng tầng đất mặt: Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn đã có ý kiến tại công văn số 4843/SNNPTNT-TTBVTV ngày
8/11/2023
|
2
|
Đầu tư, nâng cấp các Trường Tiểu học trên địa bàn
thành phố (phần mở rộng)
|
0,16
|
0,13
|
phường Trương
Quang Trọng
|
Tờ bản đồ số 8 (Tỷ
lệ 1/2000)
|
(1) Nghị quyết: Số 18/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022.
(2) Quyết định phê duyệt KHSDĐ năm 2022 của UBND
tỉnh; Quyết định số 877/QĐ-UBND ngày 09/8/2022.
(3) Phương án sử dụng tầng đất mặt: Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn đã có ý kiến tại công văn số 324/SNNPTNT-TTBVTV ngày
24/01/2024
|
TỔNG CỘNG
|
8,86
|
0,62
|
|
|
|
Quyết định 600/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 600/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 23/08/2024 thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
275
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|