|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
60/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
22/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 60/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
22 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ
TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019; khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013; Điều 6 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên
quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7
năm 2019 Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng
4 năm 2015 về quản lý, sử dụng đất trồng lúa; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01
năm2017 Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai; số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 Sửa đổi một số điều của
các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực
tài nguyên và môi trường; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm2020 Sửa
đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
325/QĐ-TTg ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt
Quy hoạch tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ các Quyết định của Uỷ
ban nhân dân tỉnh: số 252/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2021 về việc phê
duyệt quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 thành phố Tuyên Quang, tỉnh
Tuyên Quang; số 333/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2023 về việc phê duyệt
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 thành phố Tuyên Quang, tỉnh
Tuyên Quang;
Căn cứ Nghị quyết số
58/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về
việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang; Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
về danh mục dự án thực hiện thu hồi đất năm 2024 theo quy định tại Khoản 3 Điều
62 Luật Đất đai 2013 trên địa bản tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Uỷ ban nhân
dân thành phố Tuyên Quang tại Tờ trình số 27/TTr-UBND ngày 23 tháng 01
năm 2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 25/TTr-STNMT ngày
31 tháng 01 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố
Tuyên Quang với các chỉ tiêu sau:
1. Diện
tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
18.438,35
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
12.080,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.997,68
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
1.625,53
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.035,70
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.822,64
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.167,13
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
4.682,30
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
501,75
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
305,20
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
69,34
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.298,79
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1.534,09
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
63,84
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
90,93
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
219,43
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
189,06
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
84,77
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
133,58
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.661,16
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.054,84
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
211,86
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
26,21
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
42,23
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
113,73
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
30,54
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
25,84
|
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
2,63
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
14,35
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
8,70
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
40,78
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
68,78
|
|
Đất cơ sở khoa học và công
nghệ
|
DKH
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
9,64
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
11,03
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
13,54
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
106,96
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
363,02
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
893,47
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
54,79
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
10,93
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
14,36
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
771,48
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
92,96
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,36
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
59,56
|
(Chi
tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch
thu hồi các loại đất:
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
683,28
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
255,82
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
224,71
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
81,23
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
137,39
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
188,24
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2,18
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
13,68
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,02
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
1,19
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,10
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,18
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,30
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0,16
|
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
0,46
|
2.4
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,05
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,18
|
2.6
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
5,51
|
2.7
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,35
|
2.8
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
0,26
|
2.9
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,02
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1,40
|
(Chi
tiết có biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất:
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
910,73
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
308,66
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
274,55
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
110,07
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
173,00
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
316,32
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
2,68
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
2,20
|
(Chi
tiết có biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,93
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,20
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,53
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,20
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,00
|
(Chi
tiết có biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục
công trình, dự án thực hiện trong năm 2024
5.1. Công trình, dự án thu
hồi đất trong năm kế hoạch:
Các công trình, dự án thu hồi đất
theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013: 07 công trình, dự án.
5.2. Công trình, dự án sử
dụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013 và chuyển mục đích sử dụng đất của các
hộ gia đình, cá nhân:
- Dự án sử dụng đất theo Điều
73 Luật Đất đai 2013: 04 công trình, dự án.
- Chuyển mục đích sử dụng đất của
các hộ gia đình, cá nhân: 02 danh mục.
5.3. Dự án đấu giá quyền
sử dụng đất đối với khu đất đã giải phóng mặt bằng: 40 dự án.
- Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
ở: 28 dự án
- Dự án đấu giá đối với đất
thương mại, dịch vụ và đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp: 10 dự án.
- Đấu giá quyền sử dụng đất đối
với đất công ích; đất ao, hồ: 02 danh mục.
5.4. Dự án đã có trong Kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 đề nghị điều chỉnh tên trong biểu tổng hợp danh mục,
công trình dự án đã phê duyệt: 01 dự án.
5.5. Công trình, dự án đã
có trong kế hoạch sử dụng đất các năm trước nhưng đã quá 03 năm,
nay tiếp tục đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2024: 45 dự án.
- Công trình, dự án thu hồi đất
vào mục đích an ninh, quốc phòng theo quy định tại Điều 61 Luật Đất đai năm
2013: 02 công trình, dự án.
- Các công trình, dự án thu hồi
đất theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013: 38 công trình, dự án.
- Dự án sử dụng đất theo Điều
73 Luật Đất đai 2013: 05 dự án.
(Chi
tiết có biểu số 05 kèm theo)
6.
Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được
xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/25.000; Bản vẽ vị
trí ranh giới, diện tích công trình, dự án và các hồ sơ, tài liệu khác có liên
quan kèm theo.
Điều 2.
Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành
phố Tuyên Quang có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng
đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Ủy ban nhân dân thành phố
Tuyên Quang chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục
đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật; đảm bảo phù
hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
4. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và
theo quy định của Luật Đất đai.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành
phố Tuyên Quang; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (thực hiện);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch UBND tỉnh (báo cáo);
- Các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KT. (Chính)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Mạnh Tuấn
|
Biểu số
01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ TUYÊN
QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh
Tuyên Quang)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Kế hoạch năm 2024
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Phường An Tường
|
Phường Đội Cấn
|
Phường Hưng Thành
|
Phường Minh Xuân
|
Phường Mỹ Lâm
|
Phường Nông Tiến
|
Phường Phan Thiết
|
Phường Tân Hà
|
Phường Tân Quang
|
Phường Ỷ La
|
Xã An Khang
|
Xã Kim Phú
|
Xã Lưỡng Vượng
|
Xã Thái Long
|
Xã Tràng Đà
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
ha
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
TỔNG DTTN (1+2+3)
|
|
18.438,35
|
1.171,43
|
3.399,92
|
437,96
|
187,20
|
1.333,22
|
1.271,93
|
138,10
|
483,11
|
116,67
|
389,78
|
1.335,38
|
4.394,80
|
1.199,85
|
1.234,25
|
1.344,75
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
12.080,00
|
702,63
|
2.140,85
|
162,18
|
46,07
|
718,81
|
916,58
|
4,67
|
198,30
|
3,45
|
176,89
|
931,34
|
3.361,06
|
775,69
|
972,48
|
969,00
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
1.997,68
|
166,17
|
288,55
|
84,20
|
|
93,80
|
36,48
|
0,53
|
50,85
|
|
83,38
|
156,88
|
599,34
|
188,80
|
164,91
|
83,79
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.625,53
|
164,67
|
266,10
|
66,70
|
|
21,67
|
16,48
|
0,51
|
36,56
|
|
71,16
|
152,09
|
409,30
|
188,55
|
164,32
|
67,42
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.035,70
|
63,20
|
228,72
|
27,73
|
2,06
|
78,91
|
47,18
|
1,03
|
35,67
|
3,16
|
24,85
|
139,69
|
161,36
|
75,05
|
101,47
|
45,62
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.822,64
|
344,03
|
521,06
|
34,25
|
41,03
|
241,27
|
188,26
|
3,11
|
75,01
|
|
46,65
|
183,25
|
571,31
|
250,96
|
199,14
|
123,31
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.167,13
|
|
372,94
|
|
|
|
166,65
|
|
|
|
|
|
483,90
|
|
|
143,64
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
4.682,30
|
43,85
|
649,95
|
9,61
|
|
290,85
|
466,84
|
|
18,08
|
|
15,09
|
425,14
|
1.467,57
|
239,57
|
498,84
|
556,91
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
501,75
|
|
54,97
|
|
|
1,42
|
149,12
|
|
|
|
|
|
158,08
|
|
|
138,16
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
305,20
|
77,39
|
55,14
|
6,39
|
2,97
|
13,97
|
11,16
|
|
18,70
|
0,29
|
6,91
|
26,38
|
40,73
|
21,32
|
8,13
|
15,72
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
69,34
|
7,98
|
24,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36,85
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.298,79
|
463,61
|
1.257,50
|
275,39
|
140,72
|
613,85
|
330,38
|
133,31
|
284,64
|
113,21
|
211,19
|
401,88
|
1.030,85
|
424,16
|
257,16
|
360,94
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
1.534,09
|
79,28
|
753,59
|
|
|
34,24
|
|
|
|
0,26
|
12,02
|
|
411,76
|
242,44
|
|
0,50
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
63,84
|
16,82
|
|
0,22
|
0,44
|
0,25
|
4,62
|
2,82
|
10,58
|
0,08
|
2,35
|
0,15
|
24,81
|
0,16
|
0,34
|
0,20
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
90,93
|
|
90,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
219,43
|
15,39
|
5,68
|
32,50
|
2,22
|
73,17
|
5,14
|
2,44
|
11,74
|
4,48
|
9,35
|
0,24
|
51,23
|
3,72
|
1,93
|
0,20
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
189,06
|
6,33
|
47,53
|
5,40
|
10,14
|
6,17
|
10,75
|
0,57
|
10,93
|
0,83
|
0,28
|
4,13
|
6,91
|
3,64
|
23,32
|
52,13
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
84,77
|
2,00
|
15,90
|
|
|
|
15,22
|
|
|
|
|
|
41,80
|
|
|
9,85
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
133,58
|
1,41
|
35,78
|
|
|
|
1,26
|
|
0,22
|
|
|
15,80
|
2,42
|
15,30
|
0,69
|
60,70
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
xã
|
DHT
|
1.661,16
|
155,92
|
159,78
|
93,41
|
51,47
|
162,97
|
123,15
|
42,70
|
87,41
|
45,26
|
104,29
|
104,21
|
267,80
|
80,66
|
96,91
|
85,22
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.054,84
|
109,18
|
98,92
|
59,58
|
25,54
|
109,77
|
64,02
|
31,22
|
55,15
|
26,56
|
55,42
|
58,36
|
175,35
|
64,20
|
78,27
|
43,30
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
211,86
|
18,11
|
34,49
|
12,51
|
8,35
|
12,28
|
11,56
|
0,16
|
2,80
|
5,46
|
7,75
|
16,80
|
54,38
|
6,30
|
8,05
|
12,86
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
26,21
|
0,40
|
0,10
|
0,07
|
6,55
|
0,69
|
0,23
|
6,20
|
|
6,25
|
0,38
|
0,44
|
1,92
|
0,03
|
2,82
|
0,13
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
42,23
|
5,59
|
0,39
|
0,22
|
0,07
|
3,85
|
0,16
|
0,46
|
13,69
|
0,08
|
0,40
|
16,51
|
0,18
|
0,22
|
0,22
|
0,19
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
113,73
|
10,36
|
8,73
|
3,95
|
6,42
|
13,12
|
5,98
|
2,97
|
11,66
|
4,48
|
28,40
|
3,12
|
7,02
|
2,29
|
3,17
|
2,06
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
30,54
|
1,90
|
2,83
|
3,56
|
1,03
|
9,42
|
0,16
|
0,49
|
1,15
|
|
1,81
|
1,35
|
3,57
|
0,68
|
1,49
|
1,10
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
25,84
|
0,62
|
1,53
|
2,58
|
1,41
|
1,93
|
0,45
|
0,50
|
1,07
|
0,19
|
3,41
|
0,10
|
8,10
|
2,04
|
0,38
|
1,53
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
2,63
|
0,12
|
0,25
|
0,07
|
0,38
|
0,04
|
0,02
|
0,42
|
0,76
|
0,33
|
0,02
|
0,04
|
0,08
|
0,01
|
0,07
|
0,02
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
14,35
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,12
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
8,70
|
|
1,42
|
|
|
|
7,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
40,78
|
|
|
0,47
|
1,05
|
3,93
|
26,80
|
|
0,07
|
|
|
2,28
|
0,71
|
|
|
5,47
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
68,78
|
8,28
|
8,31
|
1,91
|
0,44
|
7,58
|
5,68
|
|
0,84
|
|
5,79
|
4,15
|
15,37
|
4,29
|
2,44
|
3,70
|
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
9,64
|
0,17
|
|
8,49
|
|
|
0,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,47
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
11,03
|
1,19
|
2,81
|
|
|
0,36
|
0,30
|
0,28
|
0,22
|
1,91
|
0,91
|
1,06
|
1,12
|
0,60
|
|
0,27
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
13,54
|
1,43
|
1,88
|
1,01
|
0,62
|
|
0,59
|
0,74
|
1,77
|
0,54
|
1,14
|
0,75
|
|
1,20
|
0,85
|
1,02
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
106,96
|
5,31
|
|
0,43
|
1,87
|
73,85
|
|
3,39
|
8,19
|
2,42
|
7,50
|
|
4,00
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
363,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49,31
|
153,80
|
74,00
|
37,60
|
48,31
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
893,47
|
111,13
|
58,02
|
100,04
|
35,59
|
225,00
|
103,88
|
54,77
|
100,43
|
38,49
|
66,12
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
54,79
|
14,59
|
2,46
|
1,23
|
8,23
|
1,27
|
1,88
|
12,76
|
5,05
|
2,74
|
2,34
|
0,55
|
0,49
|
0,18
|
0,61
|
0,41
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
10,93
|
5,43
|
|
0,26
|
1,75
|
|
|
1,12
|
1,97
|
0,24
|
|
|
0,09
|
|
|
0,07
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
14,36
|
0,89
|
1,08
|
0,10
|
0,40
|
0,51
|
0,28
|
|
0,18
|
0,39
|
0,66
|
0,30
|
3,27
|
0,32
|
0,71
|
5,27
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
771,48
|
29,52
|
84,87
|
40,78
|
28,00
|
8,25
|
63,56
|
|
41,88
|
17,48
|
0,14
|
226,43
|
36,81
|
2,54
|
94,17
|
97,05
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
92,96
|
17,78
|
|
|
|
28,17
|
0,05
|
12,00
|
4,28
|
|
5,00
|
|
25,68
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,36
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
59,56
|
5,19
|
1,57
|
0,39
|
0,41
|
0,56
|
24,97
|
0,12
|
0,17
|
0,01
|
1,70
|
2,16
|
2,89
|
|
4,61
|
14,81
|
Biểu số
02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ TUYÊN
QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh
Tuyên Quang)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Phường An Tường
|
Phường Đội Cấn
|
Phường Hưng Thành
|
Phường Minh Xuân
|
Phường Mỹ Lâm
|
Phường Nông Tiến
|
Phường Phan Thiết
|
Phường Tân Hà
|
Phường Tân Quang
|
Phường Ỷ La
|
Xã An Khang
|
Xã Kim Phú
|
Xã Lưỡng Vượng
|
Xã Thái Long
|
Xã Tràng Đà
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
683,28
|
37,09
|
27,86
|
23,68
|
0,32
|
313,85
|
73,70
|
3,13
|
44,99
|
2,88
|
54,16
|
25,61
|
64,66
|
8,95
|
1,70
|
0,70
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
255,82
|
33,74
|
7,65
|
5,92
|
|
49,60
|
16,26
|
1,75
|
36,75
|
|
52,59
|
|
47,38
|
4,03
|
|
0,15
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
224,71
|
33,24
|
7,65
|
5,92
|
|
30,60
|
16,15
|
1,75
|
36,75
|
|
44,59
|
|
43,88
|
4,03
|
|
0,15
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
81,23
|
0,85
|
4,70
|
8,44
|
|
24,40
|
19,35
|
|
5,50
|
2,88
|
|
8,06
|
5,88
|
0,07
|
1,00
|
0,10
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
137,39
|
1,55
|
13,66
|
7,18
|
0,15
|
100,30
|
1,70
|
1,18
|
2,07
|
|
0,20
|
6,40
|
2,80
|
|
0,20
|
|
1.4
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
188,24
|
|
1,00
|
|
|
138,18
|
30,80
|
|
|
|
|
10,66
|
6,60
|
1,00
|
|
|
1.5
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2,18
|
|
|
1,68
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
13,68
|
0,50
|
2,50
|
0,00
|
3,67
|
0,63
|
1,73
|
0,60
|
0,00
|
1,18
|
0,30
|
0,68
|
1,20
|
0,35
|
0,34
|
0,00
|
2.1
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,19
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
2.3
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,10
|
|
0,60
|
|
1,56
|
0,10
|
0,70
|
0,10
|
|
0,18
|
|
|
0,70
|
0,16
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,18
|
|
0,50
|
|
1,00
|
|
0,20
|
0,10
|
|
0,18
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,30
|
|
0,10
|
|
0,10
|
0,10
|
0,50
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,46
|
|
|
|
0,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,68
|
0,50
|
|
|
|
2.6
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
5,51
|
0,50
|
1,90
|
0,00
|
1,00
|
0,53
|
|
0,50
|
|
0,78
|
0,30
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,35
|
|
|
|
0,80
|
|
0,01
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
0,34
|
|
2.8
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,26
|
|
|
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1,40
|
|
|
|
|
|
0,20
|
0,05
|
0,25
|
0,00
|
0,50
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Biểu số
03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA
THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh
Tuyên Quang)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Phường An Tường
|
Phường Đội Cấn
|
Phường Hưng Thành
|
Phường Minh Xuân
|
Phường Mỹ Lâm
|
Phường Nông Tiến
|
Phường Phan Thiết
|
Phường Tân Hà
|
Phường Tân Quang
|
Phường Ỷ La
|
Xã An Khang
|
Xã Kim Phú
|
Xã Lưỡng Vượng
|
Xã Thái Long
|
Xã Tràng Đà
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
910,73
|
49,24
|
46,75
|
42,98
|
0,32
|
358,09
|
73,85
|
3,13
|
51,99
|
2,88
|
62,16
|
27,61
|
156,26
|
11,64
|
15,13
|
8,70
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
308,66
|
43,74
|
9,95
|
7,30
|
|
56,60
|
16,41
|
1,75
|
43,75
|
|
60,59
|
|
61,38
|
6,61
|
0,43
|
0,15
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
274,55
|
43,24
|
9,95
|
7,30
|
|
37,60
|
16,30
|
1,75
|
43,75
|
|
52,59
|
|
54,88
|
6,61
|
0,43
|
0,15
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
110,07
|
1,00
|
4,70
|
21,56
|
|
28,86
|
19,35
|
|
5,50
|
2,88
|
|
9,06
|
11,38
|
0,18
|
5,50
|
0,10
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
173,00
|
2,50
|
18,40
|
12,44
|
0,32
|
109,17
|
2,29
|
1,38
|
2,74
|
|
1,07
|
7,89
|
9,80
|
3,85
|
0,70
|
0,45
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
316,32
|
2,00
|
13,20
|
|
|
163,46
|
35,80
|
|
|
|
|
10,66
|
73,70
|
1,00
|
8,50
|
8,00
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
2,68
|
|
0,50
|
1,68
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
2,20
|
|
|
|
|
|
1,70
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
0,30
|
|
|
|
Biểu số
04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG
NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh
Tuyên Quang)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân bổ đến từng đơn vị hành chính
|
Phường An Tường
|
Phường Đội Cấn
|
Phường Hưng Thành
|
Phường Minh Xuân
|
Phường Mỹ Lâm
|
Phường Nông Tiến
|
Phường Phan Thiết
|
Phường Tân Hà
|
Phường Tân Quang
|
Phường Ỷ La
|
Xã An Khang
|
Xã Kim Phú
|
Xã Lưỡng Vượng
|
Xã Thái Long
|
Xã Tràng Đà
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,93
|
|
|
|
0,03
|
|
0,20
|
0,05
|
0,25
|
|
1,00
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
2.1
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
2.2
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,53
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
1,00
|
|
|
|
|
|
0,20
|
0,05
|
0,25
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Biểu số
05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH , DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024
CỦA THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh
Tuyên Quang)
STT
|
Hạng Mục
|
Tổng số công trình, dự án
|
Diện tích kế hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng vào loại đất
|
-1
|
-2
|
-3
|
(4)=(5)+(6)
|
-5
|
-6
|
-7
|
-8
|
|
TỔNG CỘNG
|
99
|
703,51
|
0,00
|
703,51
|
|
|
A
|
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÒN
LẠI
|
99
|
703,51
|
0,00
|
703,51
|
|
|
I
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI
ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
I.1
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN CẤP TỈNH CHẤP THUẬN MÀ PHẢI THU HỒI ĐẤT (THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3
ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM
2013)
|
7
|
10,22
|
|
10,22
|
|
|
1
|
Trạm y tế phường An Tường
|
1
|
0,15
|
|
0,15
|
CLN
|
Phường An Tường
|
2
|
Trường THCS Kim Phú, xã Kim
Phú, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
1,50
|
|
1,50
|
LUA
|
Xã Kim Phú
|
3
|
Cải tạo nâng cấp đường từ
Trung tâm đăng kiểm thuộc tổ 17 đi tổ 18, phường An Tường, thành phố Tuyên
Quang
|
1
|
2,00
|
|
2,00
|
CLN;LUA
|
Phường An Tường
|
4
|
Mở rộng điểm tập kết, mua
bán, trung chuyển hàng hóa mới thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,53
|
|
0,53
|
LUA
|
Xã Lưỡng Vượng
|
5
|
Văn phòng điều hành, kho, bãi
trữ cát, sỏi và cảng bốc xếp vật liệu xây dựng tại khu công nghiệp Long Bình
An, xã Thái Long, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
2,34
|
|
2,34
|
HNK
|
Xã Thái Long
|
6
|
Cải tạo nâng cấp đường từ khu
tái định cư tổ 4, phường Mỹ Lâm đến đường hạ tầng kỹ thuật khu du lịch suối
khoáng Mỹ Lâm Tuyên Quang
|
1
|
0,50
|
|
0,50
|
CLN
|
Phường Mỹ Lâm
|
7
|
Quy hoạch khu dân cư thôn 8, xã
Kim Phú, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
3,20
|
|
3,20
|
RSX; CLN
|
Xã Kim Phú
|
II
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (THỰC HIỆN THEO ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013) VÀ CÁC TRƯỜNG HỢP
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP SANG ĐẤT Ở TRONG KHU DÂN CƯ CỦA CÁC HỘ
GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
|
6
|
31,05
|
|
31,05
|
|
|
1
|
Nhà máy chế biến nông sản, thực
phẩm sạch tại thôn Tân Hải Thành
|
1
|
10,00
|
|
10,00
|
RSX; HNK
|
Xã Thái Long
|
2
|
Khai thác và cung ứng nước
khoáng Mỹ Lâm; sản xuất, kinh doanh các dịch vụ sản xuất, kinh doanh các dịch
vụ sử dụng nước khoáng, xã Phú Lâm, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
|
1
|
5,74
|
|
5,74
|
LUA; RSX; HNK; CLN
|
Phường Mỹ Lâm
|
3
|
Dự án Trung tâm tổ chức sự kiện
Hải Đức Plaza
|
1
|
0,19
|
|
0,19
|
SKC
|
Xã Lưỡng Vượng
|
4
|
Dự án khu dịch vụ đô thị
Tuyên Quang Xanh
|
1
|
1,80
|
|
1,80
|
CLN
|
Phường Hưng Thành
|
5
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở tại đô thị của hộ gia
đình cá nhân trên địa bàn các phường trên địa bàn thành phố
|
1
|
6,13
|
|
6,13
|
CLN; TSN
|
Các phường trên địa bàn thành phố
|
6
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở tại nông thôn của hộ gia
đình cá nhân trên địa bàn các xã trên địa bàn thành phố
|
1
|
7,19
|
|
7,19
|
CLN; TSN
|
Các xã trên địa bàn thành phố
|
III
|
DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG
ĐẤT ĐỐI VỚI KHU ĐẤT ĐÃ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
|
40
|
148,76
|
0,00
|
148,76
|
|
|
*
|
Đấu giá QSD đất đối với đất
ở
|
28
|
63,77
|
|
63,77
|
|
|
1
|
Khu dân cư Tân Phát, phường Ỷ
La, thành phố Tuyên Quang.
|
1
|
2,00
|
|
2,00
|
|
Phường Ỷ La
|
2
|
Khu dân cư Đông Sơn, phường Ỷ
La, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang.
|
1
|
0,11
|
|
0,11
|
|
Phường Ỷ La, phường Hưng Thành
|
3
|
Khu dân cư Thịnh Hưng
|
1
|
0,15
|
|
0,15
|
|
Phường Tân Hà
|
4
|
Khu dịch vụ thương mại (chợ)
và khu dân cư phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,39
|
|
0,39
|
|
Phường Ỷ La
|
5
|
Khu dân cư Minh Thanh, phường
Tân Hà, thành phố Tuyên Quang.
|
1
|
0,10
|
|
0,10
|
|
Phường Tân Hà
|
6
|
Khu dân cư tổ 13, phường Tân
Hà, thành phố Tuyên Quang (giáp Khu tái định cư Tân Hà)
|
1
|
3,00
|
|
3,00
|
|
Phường Tân Hà
|
7
|
Khu dân cư bao bọc ba đường đường
17/8, đường Phan Thiết, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên
Quang
|
1
|
0,30
|
|
0,30
|
|
Phường Phan Thiết
|
8
|
Điều chỉnh quy hoạch khu dân
cư Trung tâm hội nghị tỉnh
|
1
|
0,05
|
|
0,05
|
|
Phường Phan Thiết
|
9
|
Khu dân cư tổ 13, phường Tân
Quang, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,02
|
|
0,02
|
|
Phường Tân Quang
|
10
|
Khu dân cư thôn 4, xã Lưỡng
Vượng, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,41
|
|
0,41
|
|
Xã Lưỡng Vượng
|
11
|
Khu dân cư thôn 6, Phường Đội
Cấn, thành phố Tuyên Quang (nay là thôn 10)
|
1
|
0,20
|
|
0,20
|
|
Phường Đội Cấn
|
12
|
Khu dân cư An Phú, xã An Tường,
thành phố Tuyên Quang.
|
1
|
0,30
|
|
0,30
|
|
Phường An Tường
|
13
|
Khu dân cư thôn 4 (Hưng Kiều
2), xã An Tường, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
1,00
|
|
1,00
|
|
Phường An Tường
|
14
|
Khu tái định cư thuộc Khu du lịch
suối khoáng Mỹ Lâm tại phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,80
|
|
0,80
|
|
Phường Mỹ Lâm
|
15
|
Khu dân cư An Khang, xã An
Khang, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,20
|
|
0,20
|
|
Xã An Khang
|
16
|
Khu dân cư Km10, xóm 16, xã
Kim Phú, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
1,00
|
|
1,00
|
|
Xã Kim Phú
|
17
|
Khu dân cư Z113, phường Đội Cấn,
thành phố Tuyên Quang (Quy hoạch Trụ sở UBND, trạm Y tế và khu dân cư Công ty
TNHH một thành viên cơ khí hóa chất 13, thị trấn Tân Bình, huyện Yên Sơn)
|
1
|
0,24
|
|
0,24
|
|
Phường Đội Cấn
|
18
|
Khu dân cư xóm 14, xã Kim
Phú, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
3,00
|
|
3,00
|
|
Xã Kim Phú
|
19
|
Khu dân cư thôn 6, xã Lưỡng
Vượng, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
4,00
|
|
4,00
|
|
Xã Lưỡng Vượng
|
20
|
Khu tái định cư để giải phóng
mặt bằng xây dựng khu vui chơi giải trí nghỉ dưỡng công cộng khu du lịch suối
khoáng Mỹ Lâm, phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,80
|
|
0,80
|
|
Phường Mỹ Lâm
|
21
|
Khu dân cư Lý Thái Tổ
|
1
|
0,20
|
|
0,20
|
|
Phường Phan Thiết
|
22
|
Khu dân cư tổ 13, phường Nông
Tiến
|
1
|
0,200
|
|
0,20
|
|
Phường Nông Tiến
|
23
|
Khu dân cư tổ 10, phường An
Tường
|
1
|
6,00
|
|
6,00
|
|
Phường An Tường
|
24
|
Khu dân cư thôn 8, xã Kim Phú
|
1
|
1,80
|
|
1,80
|
|
Xã Kim Phú
|
25
|
Khu dân cư thôn 4+5, xã Kim
Phú
|
1
|
3,00
|
|
3,00
|
|
Xã Kim Phú
|
26
|
Khu đô thị Thương mại và Dân
cư Nông Tiến
|
1
|
28,50
|
|
28,50
|
|
Phường Nông Tiến
|
27
|
Quy hoạch đất ở từ qũy đất trụ
sở cơ quan, điểm trường, nhà văn hóa dôi dư sau sắp xếp trên địa bàn thành phố
Tuyên Quang
|
1
|
2,00
|
|
2,00
|
|
Thành phố Tuyên Quang
|
28
|
Khu tái định cư Tân Hà
|
1
|
4,00
|
|
4,00
|
|
Phường Tân Hà
|
*
|
Đấu giá QSD đất đối với đất
thương mại, dịch vụ và đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
10
|
4,99
|
|
4,99
|
|
|
1
|
Khu sản xuất tiểu thủ công nghiệp
tổ 17, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang (nay là tổ 10)
|
1
|
1,00
|
|
1,00
|
|
Phường Nông Tiến
|
2
|
Khu dịch vụ thương mại, ẩm thực
thành phố (nay là tổ 2, phường Minh Xuân)
|
1
|
0,04
|
|
0,04
|
|
Phường Minh Xuân
|
3
|
Khu thương mại, dịch vụ tại tổ
8, phường Minh Xuân
|
1
|
0,03
|
|
0,03
|
|
Phường Minh Xuân
|
4
|
Khu thương mại, dịch vụ tại Tổ
10, phường Hưng Thành (Lô số 03)
|
1
|
1,12
|
|
1,12
|
|
Phường Hưng Thành
|
5
|
Quy hoạch chi tiết khu dịch vụ
thương mại phường Phan Thiết
|
1
|
0,10
|
|
0,10
|
|
Phường Phan Thiết
|
6
|
Khu thương mại (chợ) và khu
dân cư phường Ỷ La
|
1
|
0,50
|
|
0,50
|
|
Phường Ỷ La
|
7
|
Đất thương mại dịch vụ thuộc
Khu dân cư thôn 4, xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,65
|
|
0,65
|
|
Xã Lưỡng Vượng
|
8
|
Đất thương mại dịch vụ từ qũy
đất trụ sở cơ quan, điểm trường, nhà văn hóa dôi dư sau sắp xếp trên địa bàn
thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,97
|
|
0,97
|
|
Thành phố Tuyên Quang
|
9
|
Dự án siêu thị kinh doanh, dịch
vụ tổng hợp tại phường An Tường, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,15
|
|
0,15
|
|
Phường An Tường
|
10
|
Đất thương mại dịch vụ thuộc
Khu dân cư thôn 6, xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,43
|
|
0,43
|
|
Xã Lưỡng Vượng
|
*
|
Đấu giá QSD đất đối với đất
công ích, đất ao hồ
|
2
|
80,00
|
0,00
|
80,00
|
|
|
1
|
Đấu giá đất công ích trên địa
bàn thành phố Tuyên Quang
|
1
|
50,00
|
|
50,00
|
|
Thành phố Tuyên Quang
|
2
|
Đấu giá đất ao, hồ trên địa
bàn thành phố Tuyên Quang
|
1
|
30,00
|
|
30,00
|
|
Thành phố Tuyên Quang
|
IV
|
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ
03 NĂM, TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024
|
45
|
487,48
|
0,00
|
487,48
|
|
|
IV.1
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI
ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN NINH, QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT
ĐAI NĂM 2013
|
2
|
0,55
|
|
0,55
|
|
|
1
|
Trụ sở Công an phường Mỹ Lâm
|
1
|
0,25
|
|
0,25
|
CLN
|
Phường Mỹ Lâm
|
2
|
Trụ sở Công an phường Đội Cấn
|
1
|
0,30
|
|
0,30
|
CSD
|
Phường Đội Cấn
|
IV.2
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN CẤP TỈNH CHẤP THUẬN MÀ PHẢI THU HỒI ĐẤT (THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3
ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013)
|
38
|
411,20
|
|
411,20
|
|
|
1
|
Điểm trường Tiểu học và điểm
trường Mầm non Kỳ Lãm
|
1
|
0,70
|
|
0,70
|
HNK
|
Tổ 8, Phường Đội Cấn
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng đường từ
trung tâm thành phố Tuyên Quang (Quốc lộ 2 đoạn tránh thành phố Tuyên Quang)
đi khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, phường Mỹ Lâm, TPTQ
|
1
|
29,00
|
|
29,00
|
LUA; HNK; RSX; CLN; ONT; ODT
|
Phường Ỷ La, Kim Phú, Mỹ Lâm
|
3
|
Xây dựng mới 23,119 km đường
dây 110kV 2 mạch từ Póc tích TBA 220kV Tuyên Quang đến cột số 1 nhánh rẽ TBA
110kV Sơn Dương
|
1
|
1,18
|
|
1,18
|
LUA
|
Phường An Tường; các xã: Kim Phú, Lưỡng Vượng, An Khang
|
4
|
Mở rộng Thiền viện Trúc Lâm
|
1
|
26,80
|
|
26,80
|
RSX
|
Xã Tràng Đà
|
5
|
Mở rộng Quảng trường Nguyễn Tất
Thành (giai đoạn 2)
|
1
|
5,00
|
|
5,00
|
DVH; DSH; DGT; TMD; TSC; DTS
|
Phường Tân Quang, phường Minh Xuân
|
6
|
Nhà văn hóa liên tổ và khu
thương mại dịch vụ y tế, giáo dục phường Tân Quang
|
1
|
0,30
|
|
0,30
|
HNK
|
Tổ 4, phường Tân Quang
|
7
|
Khu dân cư An Khang
|
1
|
7,25
|
|
7,25
|
CLN;HNK
|
Xã An Khang
|
8
|
Khu nhà ở tại Tổ 10, phường
Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
5,00
|
|
5,00
|
RSX; SKC
|
Tổ 10, Phường Nông Tiến
|
9
|
Khu nhà ở cao cấp Thành Tuyên
|
1
|
1,70
|
|
1,70
|
HNK
|
Phường Tân Quang
|
10
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tuyên
Quang (địa điểm mới)
|
1
|
20,00
|
|
20,00
|
LUA; HNK
|
Xã Lưỡng Vượng
|
11
|
Trường THPT Chuyên Tuyên
Quang (Bám sát theo trục đường dẫn cầu Tân Hà)
|
1
|
6,00
|
|
6,00
|
LUA
|
Phường Tân Hà
|
12
|
Cải tạo, nâng cấp, Quốc lộ 37
đoạn từ Km 172+800 đến Km238+152
|
1
|
27,64
|
|
27,64
|
LUA; HNK; RSX; CLN; ONT; ODT
|
Thành phố Tuyên Quang
|
13
|
Cải tạo, chỉnh trang, nâng cấp
các tuyến đường đô thị xung quanh hồ Tân Quang, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
1,26
|
|
1,26
|
ODT; DGT; DVH
|
Phường Phan Thiết
|
14
|
Cải tạo và nâng cấp đường từ
thôn 11, xã Lưỡng Vượng đi xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn
|
1
|
5,50
|
|
5,50
|
LUA; HNK
|
Xã Lưỡng Vượng
|
15
|
Dự án kè chống sạt lở tuyến
đê An Khang - Thái Long
|
1
|
1,00
|
|
1,00
|
HNK
|
Xã An Khang, xã Thái Long
|
16
|
Đường từ trung tâm thành phố Tuyên
Quang đến Km 31 đường Tuyên Quang - Hà Giang Km166+360 QL.2 (đoạn qua địa bàn
thành phố Tuyên Quang)
|
1
|
4,00
|
|
4,00
|
LUA; HNK
|
Phường Ỷ La
|
17
|
Đường Trung tâm phường Mỹ
Lâm, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
1,10
|
|
1,10
|
CLN
|
Phường Mỹ Lâm
|
18
|
Xây dựng đường từ Khu du lịch
suối khoáng Mỹ Lâm đến Quốc lộ 2D kết nối với đường cao tốc Tuyên Quang - Phú
Thọ
|
1
|
32,60
|
|
32,60
|
LUA; HNK; CLN; ODT
|
Phường Mỹ Lâm; Xã Kim Phú
|
19
|
Dự án Xây dựng Trung tâm Chăm
sóc, điều dưỡng người có công với cách mạng và người cao tuổi tỉnh Tuyên
Quang
|
1
|
4,78
|
|
4,78
|
CLN
|
Phường Mỹ Lâm
|
20
|
Xây dựng nghĩa trang nhân dân
xã Tràng Đà
|
1
|
6,02
|
|
6,02
|
RSX
|
Xóm 2 và xóm 4, xã Tràng Đà
|
21
|
Khu thể thao và vui chơi giải
trí Mỹ Lâm (phục vụ cho mục đích công cộng)
|
1
|
33,35
|
|
33,35
|
LUA; HNK; CLN; ODT
|
Phường Mỹ Lâm
|
22
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng
chợ xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
1,20
|
|
1,20
|
LUA
|
Thôn 5, 6, xã Lưỡng Vượng
|
23
|
Quy hoạch xây dựng khu dân cư
thuộc tổ 14, 15 phường Tân Hà
|
1
|
3,00
|
|
3,00
|
LUA
|
Tổ 14, 15, Phường Tân Hà
|
24
|
Xây dựng khu dân cư km 10,
thôn 16, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
1,31
|
|
1,31
|
LUA
|
Thôn 16, Xã Kim Phú
|
25
|
Khu dân cư trục đường Quốc lộ
2 từ đường vào Viên Châu đến ngã ba đi Đồng Thắm (thu hồi đợt 5)
|
1
|
3,00
|
|
3,00
|
LUA
|
phường An Tường
|
26
|
Quy hoạch chi tiết khu tái định
cư Tân Hà (diện tích tiếp tục thực hiện theo quy hoạch)
|
1
|
6,86
|
|
6,86
|
LUA
|
Tổ 13, Phường Tân Hà
|
27
|
Quy hoạch, xây dựng khu dân
cư tổ 3 + 6, phường Tân Hà
|
1
|
1,00
|
|
1,00
|
LUA
|
Tổ 3+6, Phường Tân Hà
|
28
|
Khu tập thể đội 4, tổ 11 (tổ
18 cũ) phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
1,34
|
|
1,34
|
NTS; LUA
|
Phường Tân Hà
|
29
|
Dự án xây dựng Khu đô thị dịch
vụ và dân cư Nông Tiến
|
1
|
34,43
|
|
34,43
|
HNK; LUA
|
Phường Nông Tiến
|
30
|
Khu đô thị mới Đông Sơn, phường
Hưng Thành
|
1
|
98,00
|
|
98,00
|
LUA; HNK; DGT; DTL
|
Tổ 14, 15, Phường Hưng Thành
|
31
|
Dự án khu đô thị An Tường
Riverside, phường An Tường, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
21,59
|
|
21,59
|
LUA; HNK; DGT; DTL
|
Phường An Tường
|
32
|
Dự án Khu đô thị An Mỹ Hưng
|
1
|
7,61
|
|
7,61
|
CLN; HNK
|
Phường Đội Cấn
|
33
|
Khu đô thị mới bên bờ Sông
Lô, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
10,68
|
|
10,68
|
LUA; HNK; CLN; DGT; DTL
|
Phường Hưng Thành
|
34
|
Chỉnh trang đô thị theo quy
hoạch đường Lý Thái Tổ, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,40
|
|
0,40
|
ODT
|
Phường Tân Quang, phường Phan Thiết
|
35
|
Bố trí, sắp sếp di dân khẩn cấp
ra khỏi vùng lũ quét, lũ ống, sạt lở đất và rừng phòng hộ đầu nguồn tại xóm
Dùm, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0,05
|
|
0,05
|
HNK
|
Phường Nông Tiến
|
36
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng
khu dân cư tổ 13, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,32
|
|
0,32
|
LUA; HNK: CLN
|
Phường Tân Hà
|
37
|
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết
xây dựng khu tập thể đội 4, tổ 11 (tổ 8 cũ), phường Tân Hà
|
1
|
0,10
|
|
0,10
|
LUA
|
Phường Tân Hà
|
38
|
Khu dân cư bao bọc 3 đường
(đường 17/8, đường Quang Trung, đường Phan Thiết)
|
1
|
0,13
|
|
0,13
|
ODT; CLN
|
Phường Phan Thiết
|
IV.3
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (THỰC HIỆN THEO ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013)
|
5
|
75,73
|
|
75,73
|
|
|
1
|
Xây dựng cửa hàng kinh doanh
xăng dầu tại tổ dân phố Lâm nghiệp, phường Mỹ Lâm
|
1
|
0,20
|
|
0,20
|
CLN
|
Phường Mỹ Lâm
|
2
|
Sân Golf Vinpearl Mỹ
Lâm-Tuyên Quang,
|
1
|
74,60
|
|
74,60
|
LUA; HNK;CLN; RSX
|
Phường Mỹ Lâm
|
3
|
Bệnh viện đa khoa Hoàng Việt tại
phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,60
|
|
0,60
|
LUA
|
Phường Hưng Thành
|
4
|
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp
tại tổ 8 (tổ 21 cũ), phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,03
|
|
0,03
|
CLN
|
Tổ 8, phường Minh Xuân
|
5
|
Khu trưng bày giới thiệu phân
phối nông sản, thực phẩm an toàn tại phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang.
|
1
|
0,30
|
|
0,30
|
HNK
|
Tổ 5, Phường Nông Tiến
|
V
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ CÓ
TRONG KHSD ĐẤT NĂM 2023 ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH TÊN TRONG BIỂU TỔNG HỢP
DANH MỤC, CÔNG TRÌNH DỰ ÁN ĐÃ PHÊ DUYỆT
|
1
|
26,00
|
|
26,00
|
|
|
1
|
Giải phóng mặt bằng thực hiện
các dự án trong Khu công nghiệp Long Bình An
|
1
|
26,00
|
|
26,00
|
ODT, CLN, LUA, BHK, RSX, TSN
|
Tổ 4, phường Đội Cấn (Tên cũ đã phê duyệt là: Dự án tạo quỹ đất sạch
các lô B2, B3, B4, và một phần lô B4 và B14; mở rộng công ty Tam Cửu; Công ty
Gang thép Tuyên Quang; Nhà máy chè Long Phú của Công ty CP chè Long Phú).
|
Quyết định 60/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 60/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 22/02/2024 thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
642
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|