|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 60/2015/QĐ-UBND giá cấp lần đầu đổi lại biến động chứng nhận quyền sử dụng đất Đồng Nai
Số hiệu:
|
60/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Chánh
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
60/2015/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày
31 tháng 12 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ CẤP LẦN ĐẦU, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI, CẤP BIẾN ĐỘNG
GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN
VỚI ĐẤT (DẠNG RIÊNG LẺ) THỰC HIỆN TẠI VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Giá được Quốc hội thông qua ngày
20/6/2012;
Căn cứ Luật Đất đai được Quốc hội thông qua
ngày 29/11/2013;
Căn cứ Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT ngày
27/12/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật
đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa
chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 1382/TTr-STNMT ngày 14/12/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá cấp lần đầu, cấp đổi,
cấp lại, cấp biến động giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất (dạng riêng lẻ) thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất
đai (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm căn cứ Quyết
định này và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan hướng dẫn, theo dõi việc
thực hiện đơn giá cấp lần đầu, cấp đổi, cấp lại, cấp biến động giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (dạng
riêng lẻ) thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai, kịp thời báo cáo UBND tỉnh
điều chỉnh, bổ sung khi cần thiết.
Điều 3. Quyết định này bãi bỏ các Mục III, VII Phần A; Mục III, VII
Phần B; Mục III, VII Phần C của bảng đơn giá đăng ký đất đai, tài sản gắn liền
với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất ban hành kèm theo Quyết định số
41/2014/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2014 của UBND tỉnh Đồng Nai.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ
tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực
thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Chánh
|
PHỤ LỤC I
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM CẤP LẦN ĐẦU, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI, CẤP
BIẾN ĐỘNG GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC
GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (DẠNG RIÊNG LẺ) CHO HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN THỰC HIỆN TẠI VĂN
PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm
2015 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá sản
phẩm (đồng)
|
Ghi chú
|
I
|
CẤP LẦN ĐẦU
|
|
|
|
1
|
Cấp GCN cho trường hợp được giao đất
|
|
|
|
a)
|
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã
|
Hồ sơ - in 01
GCN - nhập thông tin 01 thửa đất
|
222.232
|
|
b)
|
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện
|
Hồ sơ - in 01
GCN - nhập thông tin 01 thửa đất
|
239.338
|
|
2
|
Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu
|
|
|
|
a)
|
Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu
- không kiểm tra thực địa
|
|
|
|
-
|
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã
|
Hồ sơ - in 01
GCN - nhập thông tin 01 thửa đất
|
227.867
|
|
-
|
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện
|
Hồ sơ - in 01 GCN
- nhập thông tin 01 thửa đất
|
247.754
|
|
b)
|
Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu
- có kiểm tra thực địa
|
|
|
|
-
|
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã
|
Hồ sơ - in 01
GCN - nhập thông tin 01 thửa đất
|
426.596
|
|
-
|
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện
|
Hồ sơ - in 01
GCN - nhập thông tin 01 thửa đất
|
445.458
|
|
3
|
Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu
- dạng ghi nợ nghĩa vụ tài chính trên GCN
|
|
|
|
a)
|
Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu
- dạng ghi nợ nghĩa vụ tài chính trên GCN - không kiểm tra thực địa
|
|
|
|
-
|
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã
|
Hồ sơ - in 01
GCN - nhập thông tin 01 thửa đất
|
244.995
|
|
-
|
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện
|
Hồ sơ - in 01 GCN
- nhập thông tin 01 thửa đất
|
263.700
|
|
b)
|
Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu
- dạng ghi nợ nghĩa vụ tài chính trên GCN - có kiểm tra thực địa
|
|
|
|
-
|
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã
|
Hồ sơ - in 01 GCN
- nhập thông tin 01 thửa đất
|
422.173
|
|
-
|
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện
|
Hồ sơ - in 01
GCN - nhập thông tin 01 thửa đất
|
439.524
|
|
II
|
CẤP ĐỔI - CẤP LẠI GCN
|
|
|
|
II.1
|
Trường hợp đăng ký có in giấy mới
|
|
|
|
1
|
Cấp lại bổ sung quyền sở hữu nhà ở (có xác
minh tình trạng thửa đất ngoài thực địa) - in giấy mới
|
|
|
|
a)
|
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã
|
Hồ sơ - in 01
GCN - nhập thông tin 01 thửa đất
|
634.539
|
|
b)
|
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện
|
Hồ sơ - in 01
GCN - nhập thông tin 01 thửa đất
|
661.830
|
|
2
|
Cấp lại bổ sung quyền sở hữu nhà ở (không
xác minh tình trạng thửa đất ngoài thực địa) - in giấy mới
|
|
|
|
a)
|
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã
|
Hồ sơ - in 01 GCN
- nhập thông tin 01 thửa đất
|
409.570
|
|
b)
|
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện
|
Hồ sơ - in 01
GCN - nhập thông tin 01 thửa đất
|
439.684
|
|
3
|
Cấp đổi - cấp lại GCNQSDĐ, QSHNO &
TSKGLVĐ (có thay đổi diện tích)
|
|
|
|
a)
|
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã
|
Hồ sơ - in 01
GCN - nhập thông tin 01 thửa đất
|
346.957
|
|
b)
|
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện
|
Hồ sơ - in 01
GCN - nhập thông tin 01 thửa đất
|
373.018
|
|
4
|
Cấp đổi - cấp lại GCNQSDĐ, QSHNO
& TSKGLVĐ
|
|
|
|
a)
|
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã
|
Hồ sơ - in 01
GCN - nhập thông tin 01 thửa đất
|
325.075
|
|
b)
|
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện
|
Hồ sơ - in 01
GCN - nhập thông tin 01 thửa đất
|
351.258
|
|
II.2
|
Trường hợp đăng ký không cấp mới GCN chỉ chỉnh
lý trên GCN cũ
|
|
|
|
1
|
Cấp bổ sung quyền sở hữu nhà ở (có xác minh
tình trạng thửa đất ngoài thực địa) - chỉnh lý trên GCN cũ
|
|
|
|
a)
|
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã
|
Hồ sơ - in 01 GCN
- nhập thông tin 01 thửa đất
|
505.218
|
|
b)
|
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện
|
Hồ sơ - in 01
GCN - nhập thông tin 01 thửa đất
|
526.575
|
|
2
|
Cấp bổ sung quyền sở hữu nhà ở (không xác minh
tình trạng thửa đất ngoài thực địa) - chỉnh lý trên GCN cũ
|
|
|
|
a)
|
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã
|
Hồ sơ - in 01
GCN - nhập thông tin 01 thửa đất
|
332.098
|
|
b)
|
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện
|
Hồ sơ - in 01 GCN
- nhập thông tin 01 thửa đất
|
355.386
|
|
III
|
ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG
|
|
|
|
III.1
|
Trường hợp đăng ký có in giấy mới
|
|
|
|
1
|
Đăng ký biến động chuyển mục đích sử dụng đất
- in giấy mới
|
|
|
|
a)
|
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã
|
Hồ sơ - in 01
GCN - nhập thông tin 01 thửa đất
|
211.859
|
|
b)
|
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện
|
Hồ sơ - in 01
GCN - nhập thông tin 01 thửa đất
|
211.690
|
|
2
|
Đăng ký biến động chuyển mục đích sử dụng đất
- dạng ghi nợ nghĩa vụ tài chính trên GCN- in giấy mới
|
|
|
|
a)
|
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã
|
Hồ sơ - in 01
GCN - nhập thông tin 01 thửa đất
|
228.111
|
|
b)
|
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện
|
Hồ sơ - in 01 GCN
- nhập thông tin 01 thửa đất
|
227.931
|
|
3
|
Đăng ký biến động chuyển quyền một phần thửa
đất - in giấy mới
|
|
|
|
a)
|
Đăng ký biến động chuyển quyền một phần thửa
đất - không kiểm tra thực địa - in giấy mới
|
|
|
|
-
|
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã
|
Hồ sơ - in 01
GCN - nhập thông tin 01 thửa đất
|
258.990
|
|
-
|
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện
|
Hồ sơ - in 01
GCN - nhập thông tin 01 thửa đất
|
289.494
|
|
b)
|
Đăng ký biến động chuyển quyền một phần thửa
đất - có kiểm tra thực địa - in giấy mới
|
|
|
|
-
|
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã
|
Hồ sơ - in 01
GCN - nhập thông tin 01 thửa đất
|
443.896
|
|
-
|
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện
|
Hồ sơ - in 01
GCN - nhập thông tin 01 thửa đất
|
474.213
|
|
4
|
Đăng ký biến động chuyển quyền trọn thửa -
in giấy mới
|
|
|
|
a)
|
Đăng ký biến động chuyển quyền trọn thửa -
không kiểm tra thực địa - in giấy mới
|
|
|
|
-
|
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã
|
Hồ sơ - in 01 GCN
- nhập thông tin 01 thửa đất
|
248.283
|
|
-
|
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện
|
Hồ sơ - in 01
GCN - nhập thông tin 01 thửa đất
|
279.491
|
|
b)
|
Đăng ký biến động chuyển quyền trọn thửa -
có kiểm tra thực địa - in giấy mới
|
|
|
|
-
|
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã
|
Hồ sơ - in 01
GCN - nhập thông tin 01 thửa đất
|
433.765
|
|
-
|
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện
|
Hồ sơ - in 01
GCN - nhập thông tin 01 thửa đất
|
464.210
|
|
5
|
Đăng ký biến động tách - hợp thửa - in giấy
mới
|
|
|
|
a)
|
Đăng ký biến động tách - hợp thửa - không
kiểm tra thực địa - in giấy mới
|
|
|
|
-
|
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã
|
Hồ sơ - in 01
GCN - nhập thông tin 01 thửa đất
|
220.641
|
|
-
|
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện
|
Hồ sơ - in 01 GCN
- nhập thông tin 01 thửa đất
|
251.164
|
|
b)
|
Đăng ký biến động tách - hợp thửa - có kiểm
tra thực địa - in giấy mới
|
|
|
|
-
|
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã
|
Hồ sơ - in 01
GCN - nhập thông tin 01 thửa đất
|
401.174
|
|
-
|
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện
|
Hồ sơ - in 01
GCN - nhập thông tin 01 thửa đất
|
431.511
|
|
III.2
|
Trường hợp đăng ký không cấp mới GCN chỉ chỉnh
lý trên GCN cũ
|
|
|
|
1
|
Đăng ký biến động chuyển quyền trọn thửa -
chỉnh lý trên GCN cũ
|
|
|
|
a)
|
Đăng ký biến động chuyển quyền trọn thửa -
chỉnh lý trên GCN cũ - không kiểm tra thực địa
|
|
|
|
-
|
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã
|
Hồ sơ - in 01
GCN - nhập thông tin 01 thửa đất
|
227.134
|
|
-
|
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện
|
Hồ sơ - in 01
GCN - nhập thông tin 01 thửa đất
|
257.930
|
|
b)
|
Đăng ký biến động chuyển quyền trọn thửa -
chỉnh lý trên GCN cũ - có kiểm tra thực địa
|
|
|
|
-
|
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã
|
Hồ sơ - in 01 GCN
- nhập thông tin 01 thửa đất
|
410.115
|
|
-
|
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện
|
Hồ sơ - in 01
GCN - nhập thông tin 01 thửa đất
|
440.953
|
|
2
|
Đăng ký biến động gia hạn thời hạn sử dụng
đất - chỉnh lý trên GCN cũ
|
|
|
|
a)
|
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã
|
Hồ sơ - in 01
GCN - nhập thông tin 01 thửa đất
|
170.290
|
|
b)
|
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện
|
Hồ sơ - in 01
GCN - nhập thông tin 01 thửa đất
|
201.079
|
|
3
|
Đăng ký biến động đính chính sai sót trên giấy
chứng nhận - chỉnh lý trên GCN cũ
|
|
|
|
a)
|
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã
|
Hồ sơ - in 01
GCN - nhập thông tin 01 thửa đất
|
172.485
|
|
b)
|
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện
|
Hồ sơ - in 01
GCN - nhập thông tin 01 thửa đất
|
202.941
|
|
4
|
Đăng ký biến động dạng xóa ghi nợ nghĩa vụ
tài chính trên GCN - chỉnh lý trên GCN cũ
|
|
|
|
a)
|
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã
|
Hồ sơ - in 01
GCN - nhập thông tin 01 thửa đất
|
30.363
|
|
b)
|
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện
|
Hồ sơ - in 01
GCN - nhập thông tin 01 thửa đất
|
61.210
|
|
PHỤ LỤC II
ĐƠN GIÁ CẤP LẦN ĐẦU, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI, CẤP BIẾN ĐỘNG
GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN
LIỀN VỚI ĐẤT (DẠNG RIÊNG LẺ) CHO TỔ CHỨC THỰC HIỆN TẠI VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT
ĐAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm
2015 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá sản
phẩm (đồng)
|
Ghi chú
|
I
|
|
CẤP LẦN ĐẦU - MỤC IV - TT 50/2013/TT -
BTNMT
|
|
|
|
1
|
1
|
Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu
(cấp đất không có tài sản) dạng hồ sơ rà soát
|
Hồ sơ - in 01
GCN - nhập thông tin 01 thửa đất
|
616.191
|
|
2
|
2
|
Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu
(cấp đất có tài sản) dạng hồ sơ rà soát
|
Hồ sơ - in 01
GCN - nhập thông tin 01 thửa đất
|
972.508
|
|
3
|
3
|
Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu dạng
hồ sơ giao đất
|
Hồ sơ - in 01
GCN - nhập thông tin 01 thửa đất
|
644.148
|
|
4
|
4
|
Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu dạng
hồ sơ giao đất và bổ sung tài sản
|
Hồ sơ - in 01
GCN - nhập thông tin 01 thửa đất
|
1.000.298
|
|
5
|
5
|
Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu dạng
hồ sơ thuê đất
|
Hồ sơ - in 01 GCN
- nhập thông tin 01 thửa đất
|
646.010
|
|
6
|
6
|
Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu dạng
hồ sơ thuê đất và bổ sung tài sản
|
Hồ sơ - in 01
GCN - nhập thông tin 01 thửa đất
|
1.002.013
|
|
7
|
7
|
Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
Hồ sơ - in 01
GCN - nhập thông tin 01 thửa đất
|
981.818
|
|
8
|
8
|
Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu dạng
hồ sơ bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
Hồ sơ - in 01
GCN - nhập thông tin 01 thửa đất
|
801.323
|
|
II
|
|
CẤP ĐỔI - CẤP LẠI GCN - MỤC VII - TT
50/2013/TT - BTNMT
|
|
|
|
9
|
1
|
Cấp đổi - cấp lại GCN
|
Hồ sơ - in 01
GCN - nhập thông tin 01 thửa đất
|
361.906
|
|
10
|
2
|
Cấp đổi - cấp lại GCN (có thay đổi diện tích)
|
Hồ sơ - in 01
GCN - nhập thông tin 01 thửa đất
|
403.412
|
|
11
|
3
|
Cấp đổi - cấp lại GCN (có bổ sung tài sản)
|
Hồ sơ - in 01
GCN - nhập thông tin 01 thửa đất
|
474.847
|
|
III
|
|
ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG - MỤC IX – TT 50/2013/TT
- BTNMT
|
|
|
|
12
|
1
|
Đăng ký biến động chuyển quyền trọn thửa in mới
GCN
|
Hồ sơ - in 01
GCN - nhập thông tin 01 thửa đất
|
659.221
|
|
13
|
2
|
Đăng ký biến động chuyển quyền trọn thửa chỉnh
lý GCN
|
Hồ sơ - in 01
GCN - nhập thông tin 01 thửa đất
|
650.614
|
|
14
|
3
|
Đăng ký biến động chuyển quyền một phần thửa đất
|
Hồ sơ - in 01
GCN - nhập thông tin 01 thửa đất
|
673.134
|
|
15
|
4
|
Đăng ký biến động chuyển quyền trọn thửa in mới
GCN (có bổ sung tài sản)
|
Hồ sơ - in 01
GCN - nhập thông tin 01 thửa đất
|
847.687
|
|
16
|
5
|
Đăng ký biến động tách - hợp thửa
|
Hồ sơ - in 01
GCN - nhập thông tin 01 thửa đất
|
665.682
|
|
17
|
6
|
Đăng ký biến động thuê lại đất
|
Hồ sơ - in 01
GCN - nhập thông tin 01 thửa đất
|
657.276
|
|
18
|
7
|
Đăng ký biến động thuê lại đất và bổ sung tài
sản
|
Hồ sơ - in 01 GCN
- nhập thông tin 01 thửa đất
|
847.604
|
|
19
|
8
|
Đăng ký biến động xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn
|
Hồ sơ - in 01
GCN - nhập thông tin 01 thửa đất
|
634.981
|
|
Quyết định 60/2015/QĐ-UBND đơn giá cấp lần đầu, cấp đổi, cấp lại, cấp biến động giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (dạng riêng lẻ) thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 60/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 đơn giá cấp lần đầu, cấp đổi, cấp lại, cấp biến động giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (dạng riêng lẻ) thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
1.567
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|