|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
60/2012/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Lê Đình Sơn
|
Ngày ban hành:
|
07/11/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH HÀ
TĨNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 60/2012/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 07 tháng 11 năm 2012
|
QUYẾT
ĐỊNH
ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 22/2009/QĐ-UBND NGÀY 22/9/2009
CỦA UBND TỈNH VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG
ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật của HĐND, UBND ngày
03/12/2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày
22/01/2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ; Nghị định số
31/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung;
Căn cứ Thông tư liên
tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC
ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán
kinh phí đo đạc bản
đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
83/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày
27/8/2003 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc phân
cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Quyết định số 10/2008/QĐ-BTNMT
ngày 18/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban
hành Định mức kinh tế -
kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký
quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Văn bản số 2370/STNMT-ĐĐBĐ ngày
30/10/2012; của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2252/TTr-STC-GCS ngày
16/10/2012, kèm báo cáo thẩm định số 1329/BC-STP
ngày 26/10/2012 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều
chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 22/2009/QĐ-UBND ngày 22/9/2009
của UBND tỉnh như sau:
1. Điều chỉnh chi phí lao động kỹ thuật
và chi phí lao động phổ thông theo hệ số K (chi tiết theo Phụ lục 1 kèm theo)
2. Điều chỉnh ngày công lao động phổ thông phục vụ
công tác đo vẽ bản đồ địa
chính trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh là
100.000
đồng/ngày.
3. Ban hành bổ sung đơn giá cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất trường hợp cấp 01 (một) thửa đất hoặc nhiều thửa đất trên
01 (một) giấy chứng nhận quyền sử dụng đất gắn liền với công tác đo đạc
bản đồ địa
chính (chi tiết theo Phụ lục 2, Phụ lục 3 và Phụ lục 4 kèm theo)
4. Những công việc đo đạc bản đồ
phục vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công
trình giao thông,
thủy lợi, công trình điện năng
thì chi phí nhân công (sau khi đã điều chỉnh hệ số theo khoản 1, Điều 1
của Quyết định này) phần ngoại nghiệp được tính thêm 0,15 và nội nghiệp được
tính thêm 0,10.
5. Bãi bỏ Đơn giá đăng ký, cấp
đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt gắn liền với công tác đo đạc
địa chính (tại điểm 13 (Mục N - tiết kiệm) thuộc phần II - Đơn giá tổng hợp kèm
theo Quyết định số
22/2009/QĐ-UBND ngày 22/9/2009 của
UBND tỉnh).
6. Khi có sự thay đổi về mức lương tối
thiểu theo quy định của Chính phủ; Giao Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với Sở
Tài chính để thống nhất điều chỉnh tương ứng các hệ số điều chỉnh (K- hệ số điều
chỉnh tiền lương lao động kỹ
thuật và hệ số điều chỉnh tiền lương
lao động phổ thông) trình
Ủy ban nhân
dân tỉnh xem xét quyết định.
Điều 2. Quyết định này là cơ sở để lập, thẩm tra, thẩm định dự toán,
thanh quyết toán các công trình đo vẽ bản đồ, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký và thay thế
Quyết định số 05/2012/QĐ-UBND ngày 24/02/2012 của UBND tỉnh về việc
điều chỉnh, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 22/2009/QĐ-UBND ngày
22/9/2009 của UBND tỉnh về việc
ban hành đơn giá đo đạc
địa chính, đăng ký quyền
sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho
bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 3;
- Bộ
Tài nguyên và
Môi trường;
- Cục
Kiểm tra văn bản - Bộ
Tư pháp;
-
Website Chính phủ;
- Tổng cục Quản
lý Đất đai;
- Cục
Đo đạc Bản đồ Việt Nam;
- TTr.
Tỉnh ủy; TTr HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các
PCT.UBND
tỉnh;
- Báo Hà Tĩnh, Đài PTTH tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung
tâm Công báo
Tin học tỉnh;
- Các
PVP.UBND tỉnh; các Tổ CV/VP;
- Lưu: VT, NL1.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT.
CHỦ
TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Lê
Đình Sơn
|
PHỤ
LỤC 1
HỆ
SỐ ĐIỀU CHỈNH CHI PHÍ LAO ĐỘNG KỸ THUẬT VÀ LAO ĐỘNG PHỔ THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2012/QĐ-UBND ngày 07/11/2012 của UBND
tỉnh Hà Tĩnh)
TT
|
Nội dung
|
Hệ số điều
chỉnh
|
Cách điều
chỉnh
|
1
|
Điều chỉnh
chi phí lao động kỹ thuật theo mức lương tối thiểu 1.050.000
đồng/tháng
|
KLđktđc = 1,6154
|
Chi phí lao động kỹ thuật (theo mức
lương 1.050.000
đồng/tháng)
= Chi phí lao động kỹ thuật tại Quyết định số 22/2009/QĐ-UBND x KLđktđc
|
2
|
Điều chỉnh chi phí
lao động phổ thông theo
mức ngày công 100.000 đồng/ngày
|
KLđptđc = 4
|
Chi phí lao động phổ thông (theo mức
ngày công 100.000
đồng/ngày)
= Chi phí lao động phổ thông tại Quyết định số 22/2009/QĐ-UBND x KLđptđc
|
PHỤ LỤC 2
ĐON
GIÁ CẤP 01 (MỘT) THỬA ĐẤT TRÊN 01 (MỘT) GCNQSD ĐẤT GẮN LIỀN VỚI CÔNG TÁC ĐO ĐẠC
ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2012/QĐ-UBND
ngày
07/11/2012
của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
Đơn vị tính: đồng
Số TT
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị tính
|
Khó khăn
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Chi phí lao
động phổ thông
|
Chi phí công
cụ, dụng cụ
|
Chi phí vật
liệu
|
Chi phí khấu hao
|
Chi phí năng
lượng
|
Chi phí trực
tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá
|
|
Trường hợp chưa có Văn phòng
Đăng ký quyền sử dụng đất
cấp huyện; trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học
|
Hồ sơ
|
1
|
77.395
|
7.875
|
685
|
9.985
|
368
|
786
|
97.094
|
14.564
|
111.658
|
Hồ sơ
|
2
|
81.475
|
9.375
|
708
|
9.985
|
368
|
786
|
102.698
|
15.405
|
118.102
|
Hồ sơ
|
3
|
86.372
|
11.175
|
731
|
9.985
|
368
|
786
|
109.418
|
16.413
|
125.830
|
|
Trường hợp đã có Văn phòng
Đăng ký quyền sử dụng đất
cấp huyện; trích lục thửa đất và viết GCN bằng công
nghệ
tin học
|
Hồ sơ
|
1
|
77.552
|
7.875
|
685
|
9.985
|
368
|
786
|
97.252
|
14.588
|
111.839
|
Hồ sơ
|
2
|
81.633
|
9.375
|
708
|
9.985
|
368
|
786
|
102.855
|
15.428
|
118.284
|
Hồ sơ
|
3
|
86.530
|
11.175
|
731
|
9.985
|
368
|
786
|
109.575
|
16.436
|
126.011
|
|
Các trường hợp đặc biệt (mục 5.1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu
có)
|
Thửa
|
1-3
|
|
|
21
|
850
|
25
|
55
|
951
|
143
|
1.093
|
|
Các trường hợp thực hiện cụ thể theo từng
cấp:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công việc thực hiện tại cấp xã (gồm
mục 1.2)
|
Hồ sơ
|
1
|
42.438
|
7.875
|
419
|
792
|
3
|
2
|
51.530
|
7.729
|
59.259
|
|
|
Hồ sơ
|
2
|
46.518
|
9.375
|
443
|
792
|
3
|
2
|
57.134
|
8.570
|
65.704
|
|
|
Hồ sơ
|
3
|
51.415
|
11.175
|
466
|
792
|
3
|
2
|
63.854
|
9.578
|
73.432
|
|
Công việc thực hiện tại cấp huyện (viết GCN bằng
công nghệ tin
học)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa có VPĐK quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
1-3
|
28.689
|
0
|
206
|
8.497
|
253
|
552
|
38.197
|
5.730
|
43.926
|
2.2
|
Đã có VPĐK quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
1-3
|
28.847
|
0
|
206
|
8.497
|
253
|
552
|
38.354
|
5.753
|
44.107
|
3
|
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký
quyền sử dụng đất
cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1-3
|
6.268
|
0
|
59
|
697
|
112
|
232
|
7.367
|
1.105
|
8.472
|
PHỤ LỤC 3
MỨC
TĂNG THÊM TRƯỜNG HỢP CẤP NHIỀU THỬA ĐẤT TRÊN 1 GIẤY CHỨNG NHẬN QSD ĐẤT
(Ban
hành kèm
theo Quyết định số 60/2012/QĐ-UBND ngày 07/11/2012
của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
Đơn vị tính: đồng
Nội dung
công việc
|
Đơn vị tính
|
Khó khăn
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Chi phí lao
động phổ thông
|
Chi phí công
cụ, dụng cụ
|
Chi phí vật
liệu
|
Chi phí khấu hao
|
Chi phí năng
lượng
|
Chi phí trực
tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá
|
Trường hợp chưa có Văn phòng
Đăng ký quyền sử
dụng
đất cấp huyện;
trích lục thửa đất và viết GCN bằng công
nghệ tin học
|
Hồ sơ
(giấy; thửa)
|
1
|
18.176
|
2.250
|
166
|
3.085
|
77
|
166
|
23.920
|
3.588
|
27.508
|
2
|
19.400
|
2.700
|
166
|
3.085
|
77
|
166
|
25.594
|
3.839
|
29.433
|
3
|
20,869
|
3.240
|
166
|
3.085
|
77
|
166
|
27.603
|
4.140
|
31.744
|
Trường hợp có Văn phòng
Đăng ký quyền sử
dụng
đất cấp huyện;
trích lục thửa đất và viết GCN bằng công
nghệ tin học
|
Hồ sơ
(giấy; thửa)
|
1
|
18.176
|
2.250
|
166
|
3.085
|
77
|
166
|
23.920
|
3.588
|
27.508
|
2
|
19.400
|
2.700
|
166
|
3.085
|
77
|
166
|
25.594
|
3.839
|
29.433
|
3
|
20.869
|
3.240
|
166
|
3.085
|
77
|
166
|
27.603
|
4.140
|
31.744
|
PHỤ LỤC 4
ĐƠN
GIÁ CẤP TỪ 02 (HAI) THỬA ĐẤT TRÊN 01 (MỘT) GCNQSD ĐẤT GẮN LIỀN VỚI CÔNG TÁC ĐO
ĐẠC ĐỊA CHÍNH
(Ban
hành kèm
theo Quyết định số 60/2012/QĐ-UBND ngày 07/11/2012
của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
Đơn vị tính: Đồng
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Khó khăn
|
Điều kiện
cấp GCN
|
Đơn giá Cấp
1 thửa 1 GCN
|
Số thửa
trên 1GCN
|
Hệ số tăng
thêm
|
Mức tăng
thêm
|
Đơn giá sản phẩm
|
|
|
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E = (C-1)xD
|
F = B + E
|
Trường hợp chưa có Văn phòng
Đăng ký quyền sử
dụng
đất cấp huyện;
trích lục thửa đất và viết GCN bằng công
nghệ tin học
|
Hồ sơ
|
1
|
Cấp 1 giấy cho 2 thửa
|
111.658
|
2
|
27.508
|
27.508
|
139.166
|
Cấp 1 giấy cho 3 thửa
|
111.658
|
3
|
27.508
|
55.016
|
166.674
|
Cấp 1 giấy cho 4 thửa
|
111.658
|
4
|
27.508
|
82.524
|
194.182
|
Cấp 1 giấy cho 5 thửa
|
111.658
|
5
|
27.508
|
110.032
|
221.690
|
Hồ sơ
|
2
|
Cấp 1 giấy cho 2 thửa
|
118.102
|
2
|
29.433
|
29.433
|
147.535
|
Cấp 1 giấy cho 3 thửa
|
118.102
|
3
|
29.433
|
58.866
|
176.968
|
Cấp 1 giấy cho 4 thửa
|
118.102
|
4
|
29.433
|
88.299
|
206.401
|
Cấp 1 giấy cho 5 thửa
|
118.102
|
5
|
29.433
|
117.732
|
235.834
|
Hồ sơ
|
3
|
Cấp 1 giấy cho 2 thửa
|
125.830
|
2
|
31.744
|
31.744
|
157.574
|
Cấp 1 giấy cho 3 thửa
|
125.830
|
3
|
31.744
|
63.488
|
189.318
|
Cấp 1 giấy cho 4 thửa
|
125.830
|
4
|
31.744
|
95.232
|
221.062
|
Cấp 1 giấy cho 5 thửa
|
125.830
|
5
|
31.744
|
126.976
|
252.806
|
Trường hợp có Văn phòng
Đăng ký quyền sử
dụng
đất cấp huyện;
trích lục thửa đất và viết GCN bằng công
nghệ tin học
|
Hồ sơ
|
1
|
Cấp 1 giấy cho 2 thửa
|
111.839
|
2
|
27,508
|
27.508
|
139.347
|
Cấp 1 giấy cho 3 thửa
|
111.839
|
3
|
27.508
|
55.016
|
166.855
|
Cấp 1 giấy cho 4 thửa
|
111.839
|
4
|
27.508
|
82.524
|
194.363
|
Cấp 1 giấy cho 5 thửa
|
111.839
|
5
|
27.508
|
110.032
|
221.871
|
Hồ sơ
|
2
|
Cấp 1 giấy cho 2 thửa
|
118.284
|
2
|
29.433
|
29.433
|
147.717
|
Cấp 1 giấy cho 3 thửa
|
118.284
|
3
|
29.433
|
58.866
|
177.150
|
Cấp 1 giấy cho 4 thửa
|
118.284
|
4
|
29.433
|
88.299
|
206.583
|
Cấp 1 giấy cho 5 thửa
|
118.284
|
5
|
29.433
|
117.732
|
236.016
|
Hồ sơ
|
3
|
Cấp 1 giấy cho 2 thửa
|
126.011
|
2
|
31.744
|
31.744
|
157.755
|
Cấp 1 giấy cho 3 thửa
|
126.011
|
3
|
31.744
|
63.488
|
189.499
|
Cấp 1 giấy cho 4 thửa
|
126.011
|
4
|
31.744
|
95.232
|
221.243
|
Cấp 1 giấy cho 5 thửa
|
126.011
|
5
|
31.744
|
126.976
|
252.987
|
Ghi chú: Trường hợp
cấp 01 giấy cho n thửa đất được tính theo công thức sau:
Đơn giá SP = (n-1) x D + B
(trong đó: n là Số thửa trên 1
giấy chứng nhận. D và
B theo bảng trên tương
ứng với từng
loại khó khăn).
Quyết định 60/2012/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 22/2009/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 60/2012/QĐ-UBND ngày 07/11/2012 điều chỉnh Quyết định 22/2009/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
4.777
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|