Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 596/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thạnh Phú Bến Tre
Số hiệu:
596/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bến Tre
Người ký:
Nguyễn Hữu Lập
Ngày ban hành:
26/03/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 596/QĐ-UBND
Bến Tre, ngày 26 tháng 3 nă m 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN THẠNH PHÚ - TỈNH
BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điề u chỉnh và thẩm
định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Thạnh Phú tại Tờ trình số 321/TTr-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2018 và của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình s ố
431/TTr-STNMT ngày 27 tháng 02 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện
Thạnh Phú với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
Số
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng
diện tích (ha)
Phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
TT.
Thạnh Phú
Mỹ
An
An
Thạnh
Bình
Thạnh
An
Thuận
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +...+(23)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
Tổng
diện t ích tự nhiên
42.656,28
1.108,35
3.258,84
863,85
1.840,71
1.959,57
1
Đất n ông nghiệp
NNP
30.875,14
858,85
2.035,23
721,69
1.293,55
1.439,08
1.1
Đất trồng lúa
L UA
10.006,09
525,56
570,89
469,13
853,79
1.071,57
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.862,96
0,20
398,92
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1 .678,74
62,65
7,47
2,93
105,43
18,61
1.3
Đất trồng cây lâu n ăm
CLN
6.784,41
142,90
417,74
122,08
190,84
149,23
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
91,40
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
2.335,14
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
47,91
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
9.931,46
127,74
1.039,12
127,56
143,49
199,67
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
11.416,66
249,50
1.223,61
142,16
547,16
520,49
2.1
Đất quốc phòng
CQP
692,22
2,41
2.2
Đất an ninh
CAN
2,47
2,40
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
27,00
10,00
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
287,31
5,71
11,66
5,09
5,55
5,51
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
8,23
0,58
0,22
0,13
0,09
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, c ấp xã
DHT
1.173,74
50,41
36,17
39,67
49,43
38,47
2.9.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
3,21
1,03
0,31
2.9.2
Đ ất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
4,41
1,95
0,16
0,10
0,11
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
DGD
44,20
3,25
1,04
2,31
5,08
2,05
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở thể d ục thể thao
DTT
9,27
4,65
0,58
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
2.9.6
Đ ất xây dựng
cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
2.9.7
Đất giao thông
DGT
495,43
27,86
34,11
10,94
28,15
23,24
2.9.8
Đ ất thủy lợi
DTL
457,78
10,22
0,71
25,84
14,89
11,69
2.9.9
Đ ất công tr ình năng lượng
DNL
154,02
0,25
0,13
0,15
0,95
2.9.10
Đất công tr ình
bưu chính viễn thông
DBV
0,82
0,33
0,01
0,02
2.9.11
Đất chợ
DCH
4,60
0,86
0,18
0,27
0,25
0,47
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
15,55
2.11
Đất danh lam th ắng cảnh
DDL
2.12
Đất b ãi th ải, xử lý chất thải
DRA
1,87
1,87
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
754,95
0,11
58,16
25,08
53,31
45,90
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
69,53
69,53
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
20,78
6,58
1,85
0,74
0,61
0,27
2.16
Đất xây dựng trụ sở của t ổ chức sự nghiệp
DTS
0,64
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
12,61
1,85
0,54
1,37
0,82
2.19
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa t áng
NTD
73,17
6,23
1,53
3,39
3,70
4,95
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,75
0,27
2,22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,50
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
11,03
0,26
0,65
0,59
1,05
0,51
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, su ối
SON
8.264,32
93,97
1.113,59
66,56
429,60
423,97
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất ph i nông
nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
364,47
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
1.108,35
1.108,35
Gh i chú:
* Không tổng hợp kh i t ính
tổng diện tích tự nhiên
S ố
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Phân
theo đơn v ị hành chính cấp x ã
An
Điền
An
Qui
An
Nhơn
Giao
Thạnh
Thạnh
Phong
Thạnh
Hải
Mỹ
Hưng
(1)
(2)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
Tổng diện tích tự nh iên
4.251,16
2.586,23
2.806,91
2.039,04
6.500,44
4.557,23
1.378,62
1
Đất nông nghiệp
2.056,60
2.044,16
2.238,75
1.582,86
4.458,66
3.690,97
1.201,05
1.1
Đất trồng lúa
1.131,23
1.730,28
59,02
900,61
8,91
819,33
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
4,81
1.2
Đất trồng cây h àng năm khác
56,52
12,21
19,28
86,76
289,19
420,08
17,86
1.3
Đất trồng cây lâu năm
77,14
152,45
35,45
74,65
217,68
157,56
324,54
1.4
Đất rừng phòng hộ
91,40
1.5
Đất rừng đặc dụng
309,85
1.111,47
913,82
1.6
Đ ất rừng sản
xuất
47,91
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
481,87
149,23
2.125,00
520,84
2.840,31
2.051,29
39,32
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp khác
2
Đất phi nông nghiệp
2.128,19
542,07
568,16
456,18
1.870,59
739,35
177,57
2.1
Đất quốc phòng
664,39
0,84
14,27
10,32
2.2
Đất an ninh
0,05
2.3
Đất khu công nghiệp
2.4
Đất khu chế xuất
2.5
Đất cụm công nghiệp
17,00
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
10,21
5,07
10,53
10,01
20,05
162,42
5,00
2.7
Đất cơ sở sản xuất ph i nông nghiệp
0,01
0,03
5,71
0,09
0,04
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, c ấp huyện, cấp xã
129,03
28,19
195,83
26,65
64,30
102,11
67,15
2.9.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
0,13
2.9.2
Đất xây dựng cơ sở y tế
0,22
0,19
0,13
0,23
0,15
0,27
0,05
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
1,76
4,37
1,79
2,15
3,42
1,61
1,35
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
0,65
0,43
0,93
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công
nghệ
2.9.7
Đất giao thông
63,58
22,93
32,68
22,44
43,43
30,69
21,51
2.9.8
Đất thủy lợi
0,79
155,84
0,25
1,70
0,16
44,06
2.9.9
Đất công trình năng lượng
62,43
5,00
1,44
15,00
68,40
2.9.10
Đất công tr ình
bưu chính viễn thông
0,08
0,05
0,01
0,05
0,05
0,03
2.9.11
Đất chợ
0,17
0,26
0,13
0,12
0,15
2.10
Đất có d i tích
lịch sử - văn hóa
0,20
15,15
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
2.13
Đất ở tại nông
thôn
44,57
30,65
22,77
30,37
48,33
38,26
51,26
2.14
Đất ở tại đô thị
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
2,49
0,25
2,15
0,39
0,14
0,36
0,33
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
0,09
0,28
0,27
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
0,15
0,54
1,10
0,54
0,57
0,74
2.19
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
1,24
4,02
2,21
4,81
5,69
3,73
5,06
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,05
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
0,51
1,06
0,31
0,92
2,51
0,21
2.24
Đất sông, ngò i,
kênh, rạch, suối
1.275,75
472,65
310,72
381,09
1.714,40
405,91
48,03
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
3
Đất chưa sử dụng
66,37
171,19
126,91
4
Đất khu công nghệ cao*
5
Đất khu kinh tế*
6
Đất đô thị*
Ghi chú: * Không t ổng hợp kh i t ính
t ổng d iện tích tự nhiên
S ố
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đ ất
Phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
Hòa
Lợi
Q uới Điền
Tân
Phong
Thới
Thạnh
Đại
Điền
Phú
Khánh
(1)
(2)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
Tổng diện tích tự nhiên
1.979,14
1.600,72
1.439,03
1.976,70
1.147,07
1.362,64
1
Đất nông nghiệp
1.460,02
1.202,29
1.280,09
1.457,27
851,09
1.002,91
1.1
Đất trồng lúa
524,12
423,95
225,27
252,64
209,99
229,78
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
522,03
17,02
225,19
255,00
209,99
229,78
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
87,97
55,34
27,51
178,67
67,53
162,72
1.3
Đất trồng cây lâu năm
813,86
684,90
1.023,27
1.020,35
570,40
609,37
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
1.7
Đất nuô i trồng
thủy sản
34,07
38,10
4,04
5,61
3,17
1,03
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp khác
2
Đất phi nông nghiệp
519,12
398,43
158,94
519,43
295,98
359,73
2.1
Đất quốc phòng
2.2
Đất an ninh
0,02
2.3
Đất khu công nghiệp
2.4
Đất khu chế xuất
2.5
Đất cụm công nghiệp
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
5,00
5,14
5,05
5,15
5,00
5,17
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,08
0,24
0,03
0,98
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
2.9
Đất phát t riển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp x ã
24,96
62,78
82,53
85,33
41,33
49,39
2.9.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
0,26
0,36
0,27
0,61
0,24
2.9.2
Đất xây dựng cơ sở y tế
0,13
0,14
0,15
0,14
0,12
0,17
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
1,03
3,74
2,65
2,43
2,20
1,97
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
0,31
1,08
0,64
0,00
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công
nghệ
2.9.7
Đất giao thông
21,14
19,17
26,43
30,81
16,53
19,78
2.9.8
Đất thủy lợ i
2,29
39,15
52,20
50,49
20,94
26,56
2.9.9
Đất công trình
năng lượng
0,02
0,16
0,09
2.9.10
Đất công tr ình
bưu chính viễn thông
0,01
0,03
0,02
0,13
2.9.11
Đất chợ
0,06
0,29
0,55
0,29
0,54
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
0,20
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
2.13
Đất ở tại nông thôn
57,12
45,56
59,04
52,30
44,39
47,77
2.14
Đất ở tại đô
thị
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
1,48
0,46
0,57
1,10
0,48
0,53
2.16
Đ ất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
0,56
0,94
0,58
1,22
1,09
2.19
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
4,11
1,34
6,54
3,94
4,55
6,13
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đ ồ gốm
2 .21
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,01
0,41
2.22
Đất khu vu i
chơi, gi ải trí công cộng
0,50
2.23
Đất cơ sở tín ngư ỡng
0,15
0,44
0,72
0,33
0,42
0,39
2,24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
426,22
281,91
3,49
369,79
198,39
248,28
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
2.26
Đất ph i nông
nghiệp khác
3
Đất chưa sử dụng
4
Đất khu công nghệ cao*
5
Đất khu kinh tế*
6
Đất đô thị*
(*) Không t ính vào tổng diện tích tự nhiên
Trong đó:
- Đất Thương mại, dịch vụ: Trên địa
bàn các xã, thị trấn có kết hợp đất ở theo các tuyến giao thông chính và các
khu đô thị của huyện nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị
trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất và phát
triển kinh tế - xã hội của địa phương.
- Đất ở nông thôn: Tại các xã, thị trấn
trong huyện, trong các khu vực là nông thôn (xen lẫn với đất trồng cây lâu năm,
hàng năm) nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt
để đáp ứng được nhu cầu chuy ển đ ổi mục
đích sử dụng đất là đất ở nông thôn của người dân.
2. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2018:
Đơn vị
tính: ha
S ố
TT
Ch ỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
TT.
Thạnh Phú
Mỹ
An
An
Thạnh
Bình
Thạnh
An
Thuận
(1)
(2)
(3)
(4) =(5)+. ..+(22)
(5)
( 6)
(7)
(8)
(9)
1
Đất nông nghiệp
NNP
429,43
25,86
16,07
7,85
11,15
6,94
1.1
Đất trồng l úa
LUA
15,85
4,11
2,26
1,61
3,02
1,30
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
0,39
0,04
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
26,79
1,93
0,04
0,16
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
116,60
9,24
5,49
5,92
6,43
4,52
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
39,61
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
29,17
1.6
Đất rừng s ản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
201,42
10,59
8,28
0,31
1,54
1,12
1.8
Đất làm mu ối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất ph i nông nghiệp
PNN
1,87
0,05
0,04
0,03
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2 .7
Đất cơ sở sản xuất ph i nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp x ã
DHT
2.9.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2.9.2
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
DGD
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ x ã
hội
DXH
2.9 .6
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công
nghệ
DKH
2 .9.7
Đất giao thông
DGT
2.9.8
Đất thủy lợi
DTL
2.9.9
Đất công trình năng lượng
DNL
2.9.10
Đất công tr ình
bưu chính viễn thông
DBV
2.9.11
Đất chợ
DCH
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,82
0,04
0,03
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
0,05
0,05
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngư ỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
S ố TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Phân
theo đơn vị hành chính cấp x ã
An
Điền
An
Qui
An
Nhơn
Giao
Thạnh
Thạnh
Phong
Thạnh
Hải
Mỹ
Hưng
(1)
(2)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp
73,27
5,03
38,82
12,98
33,19
138,70
6,04
1.1
Đất trồng lúa
0,65
0,15
0,02
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
0,02
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,31
0,55
1,77
20,31
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
6,07
3,03
6,15
5,04
3,50
6,13
6,02
1.4
Đất rừng phòng hộ
7,81
31,80
1.5
Đất rừng đặc dụng
7,00
22,17
1.6
Đất rừng sản xuất
1.7
Đất nuôi trồng thủy s ản
66,56
2,00
32,36
7,24
13,11
58,29
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp khác
2
Đất phi nông nghiệp
1,75
2.1
Đất quốc phòng
2.2
Đất an ninh
2.3
Đất khu công nghiệp
2.4
Đất khu chế xuất
2.5
Đất cụm công nghiệp
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
2.9
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp x ã
2.9 .1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
2.9.2
Đất xây dựng cơ sở y t ế
2.93
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ x ã
hội
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công
nghệ
2.9.7
Đất giao thông
2.9.8
Đất thủy lợi
2.9.9
Đất công trình năng lượng
2.9.10
Đất công tr ình
bưu chính viễn thông
2.9.11
Đất chợ
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
2 .12
Đất b ãi thải,
xử lý chất thải
2.13
Đất ở tại nông thôn
1,75
2.14
Đất ở tại đô thị
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
2.19
Đ ất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, su ối
2 .25
Đất c ó mặt nước
chuyên dùng
2.26
Đất phi n ông
nghiệp khác
Số
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Phân
theo đơn v ị hành chính cấp xã
Hòa
Lợ i
Q uới Điền
Tân
Phong
Thới
Thạnh
Đại
Điền
Phú
Khánh
(1)
(2)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp
6,86
6,72
6,63
19,04
6,84
7,44
1.1
Đất trồng lúa
0,07
2,36
0,01
0,29
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
0,03
0,01
0,29
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,02
1,64
0,06
1.3
Đốt trồng cây lâu năm
6,80
6,72
6,58
15,04
6,83
7,10
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
0,03
1.8
Đất làm muối
1.9
Đ ất nông nghiệp
khác
2
Đất phi nông nghiệp
2.1
Đất quốc phòng
2.2
Đất an ninh
2.3
Đất khu công nghiệp
2.4
Đất khu chế xuất
2.5
Đất cụm công ngh iệp
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
2.9.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
2.9.2
Đất xây dựng cơ sở y tế
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
2,9.4
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
2 .9.5
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công
nghệ
2.9.7
Đất giao thông
2 .9.8
Đất thủy lợi
2.9.9
Đất công tr ình
năng lượng
2.9.10
Đất công trình bưu chính viễn thông
2.9.11
Đất chợ
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
2.12
Đất b ãi thải,
xử lý ch ất thải
2.13
Đất ở tại nông thôn
2.14
Đất ở tại đô thị
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
2 .21
Đất sinh hoạt cộng đồng
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, su ối
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2018
Đơn vị
tính: ha
S ố
TT
Ch ỉ t iêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện t ích (ha)
Phân
theo đơn vị hành chính c ấp x ã
TT.
Thạnh Phú
Mỹ
An
An
Thạnh
B ình Thạnh
An
Thuận
(1)
(2)
(3)
(4 )=(5)+ ..+(23)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Đất n ông nghiệp chuyển sang ph i nông nghiệp
451,38
36,17
17,48
8,35
11,65
7,44
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
23,16
10,84
2,68
1,61
3,02
1,30
Trong đó: Đất chuyên tr ồng lúa nước
L UC/PNN
0,49
0,04
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
30,71
3,10
0,04
0,41
0,10
1.3
Đấ t trồng cây
lâu năm
CLN/PNN
125,89
11,57
6,49
6,42
6,68
4,82
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
39,61
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
29,17
16
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
202,84
10,66
8,28
0,31
1,54
1,22
1.8
Đất làm muối
LM U/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nộ i bộ đất nông nghiệp
339,02
30,00
5,00
3,00
10,00
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
141,00
1,00
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
L UA/NTS
189,63
30,00
5,00
2,00
10,00
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
LUA/LMU
2.5
Đất t rồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
6,31
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
3
Đất ph i n ông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
15,44
0,72
0,04
0,23
S ố
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Phân
theo đơn vị h ành
chính cấp x ã
An
Điền
An
Qui
An
Nhơn
Giao
Thạnh
Thạnh
Phong
Thạnh
Hải
Mỹ Hưng
(1)
(2)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đ ất
nông nghiệp chuy ển sang ph i nông nghiệp
73,77
5,53
39,32
14,04
33,98
139,20
6,54
1.1
Đất trồng lúa
0,65
0,18
0,02
Trong đó: Đ ất chuyên trồng l úa nước
0,02
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,20
0,31
1,46
1,92
20,41
0,10
1.3
Đất trồng cây lâu năm
6,57
3,18
6,15
5,16
3,77
6,38
6,42
1.4
Đất rừng phòng hộ
7,81
31,80
1.5
Đất rừng đặc dụng
7,00
22,17
1.6
Đất rừng sản xuất
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
66,56
2,15
32,86
7,24
13,49
58,44
1.8
Đất làm muối
1.9
Đ ất nông nghiệp
khác
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đ ất nông nghiệp
30,00
42,71
30,00
30,00
10,00
5,00
Trong đ ó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
5,00
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng th ủy sản
30,00
42,63
30,00
30,00
10,00
2.4
Đ ất trồng lúa chuy ển sang đất làm muối
2.5
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
3
Đất phi nông nghiệp không ph ải
là đất ở chuyển sang đất ở
14,10
0,05
0,02
0,03
0,02
Số
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
Hòa
Lợi
Q uới Đ iền
Tân
Phong
Thới
Thạnh
Đạ i
Điền
Phú
Khánh
(1)
(2)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
1
Đất n ông nghiệp chuyển sang ph i nông nghiệp
7,50
7,22
7,63
19,54
7,37
8,64
1.1
Đất trồng lúa
0,09
0,10
2,36
0,01
0,29
Trong đ ó: Đất chuyên trồng l úa nước
0,03
0,10
0,01
0,29
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,20
0,20
0,02
1,84
0,20
0,21
1.3
Đất trồng cây lâu năm
7,14
7,02
7,48
15,34
7,16
8,15
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
0,07
0,03
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp khác
2
Chuyển đ ổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
13,31
10,00
30,00
30,00
30,00
30,00
Trong đ ó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
5,00
10,00
30,00
30,00
30,00
30,00
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
2.3
Đ ất trồng lúa chuyển sang đ ất nuôi tr ồng thủy sản
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
6,31
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
3
Đất phi nông nghiệp không phải là
đất ở chuyển sang đất ở
0,23
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018
Năm 2018, huyện Thạnh Phú dự kiến đưa
45,72 ha đất chưa sử dụng vào mục đích đất nông nghiệp và phi nông nghiệp. Chi
tiết như sau:
Đơn vị
tính: ha
S ố
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
TT.
Thạnh Phú
Mỹ
An
An
Thạnh
B ình Thạnh
A n
Thuận
(1)
(2)
(3)
(4 )=(5)+…(23)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Đất nông nghiệp
NNP
14,88
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1 .2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1 .5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy s ản
NTS
14,88
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
30,84
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
11,29
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
19,55
2.9.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2.9.2
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
2 .9.3
Đất xây dựng cơ sở g iáo dục và đào tạo
DGD
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ x ã
hội
DXH
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công
nghệ
DKH
2.9.7
Đất giao thông
DGT
2.9.8
Đất thủy lợi
DTL
2.9.9
Đất công trình năng lượng
DNL
19,55
2.9.10
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
2.9.11
Đất chợ
DCH
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất b ãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2 .13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất x ây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản x uất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
S ố
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Phân
theo đơn v ị hành chính c ấp x ã
An
Điền
An
Qui
An
Nhơn
Giao
Thạnh
Thạnh
Phong
Thạnh
Hải
Mỹ
Hưng
(1)
(2)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp
14,88
1.1
Đất trồng lúa
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
1.3
Đất trồng cây lâu năm
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
14,88
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp khác
2
Đất phi nông nghiệp
9,79
21,05
2.1
Đất quốc phòng
2.2
Đất an ninh
2.3
Đất khu công nghiệp
2.4
Đất khu chế xuất
2.5
Đất cụm công nghiệp
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
1,99
9,30
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
7,80
11,75
2.9.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
2.9.2
Đất xây dựng cơ sở y tế
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ x ã
hội
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công
nghệ
2.9.7
Đất giao thông
2.9.8
Đất thủy lợi
2.9.9
Đất công trình
năng lượng
7,80
11,75
2.9.10
Đất công tr ình
bưu chính viễn thông
2.9.11
Đất chợ
2.10
Đất c ó di tích
lịch sử - văn hóa
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
2.13
Đất ở tại nông thôn
2.14
Đất ở t ại đô
thị
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
2.20
Đất s ản xu ất vật liệu xây dựng, làm đ ồ gốm
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
2.13
Đất cơ sở tín ngưỡng
2.14
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
2.15
Đất có mặt nước chuyên dùng
2.16
Đất phi nông nghiệp khác
S ố
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
Hòa
Lợ i
Q uới Đ iền
Tân
Phong
Thới
Thạnh
Đại
Đi ền
Phú
Khánh
( 1)
(2)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
1
Đất n ông nghiệp
1.1
Đất trồng lúa
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
1.3
Đất trồng cây lâu năm
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất r ừng sản
xuất
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp khác
2
Đất phi n ông
nghiệp
2.1
Đất quốc phòng
2.2
Đất an ninh
2.3
Đất khu công nghiệp
2.4
Đất khu chế xuất
2.5
Đất cụm công nghiệp
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
2.9.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
2.9.2
Đất xây dựng cơ sở y tế
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở thể dục th ể th ao
2 .9 .5
Đất xây dựng c ơ sở d ịch vụ xã hội
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công
nghệ
2.9.7
Đất giao thông
2.9.8
Đất thủy lợi
2.9.9
Đất công trình năng lượng
2.9.10
Đất công trình bưu chính viễn thông
2.9.11
Đất chợ
2.10
Đất c ó di tích
lịch sử - văn h óa
2.11
Đất d anh lam
thắng cảnh
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
2.13
Đất ở tại nông th ôn
2.14
Đất ở tại đô thị
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất cơ sở t ôn
giáo
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
2.20
Đất s ản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Thạnh Phú có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thạnh Phú và Thủ
trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó CT UBND tỉnh;
- Chánh, các Phó CVP UBND tỉnh;
- NC: TH, KT; TT TTĐT;
- Lưu VT, TNMT.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Lập
Quyết định 596/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 596/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 26/03/2018 của huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre
1.480
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng