Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 596/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thạnh Phú Bến Tre
Số hiệu:
|
596/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hữu Lập
|
Ngày ban hành:
|
26/03/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 596/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 26 tháng 3 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN THẠNH PHÚ - TỈNH
BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm
định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Thạnh Phú tại Tờ trình số 321/TTr-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2018 và của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
431/TTr-STNMT ngày 27 tháng 02 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện
Thạnh Phú với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
Số
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
|
TT.
Thạnh Phú
|
Mỹ
An
|
An
Thạnh
|
Bình
Thạnh
|
An
Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Tổng
diện tích tự nhiên
|
|
42.656,28
|
1.108,35
|
3.258,84
|
863,85
|
1.840,71
|
1.959,57
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
30.875,14
|
858,85
|
2.035,23
|
721,69
|
1.293,55
|
1.439,08
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.006,09
|
525,56
|
570,89
|
469,13
|
853,79
|
1.071,57
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.862,96
|
|
0,20
|
|
398,92
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.678,74
|
62,65
|
7,47
|
2,93
|
105,43
|
18,61
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6.784,41
|
142,90
|
417,74
|
122,08
|
190,84
|
149,23
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
91,40
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
2.335,14
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
47,91
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
9.931,46
|
127,74
|
1.039,12
|
127,56
|
143,49
|
199,67
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
11.416,66
|
249,50
|
1.223,61
|
142,16
|
547,16
|
520,49
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
692,22
|
|
|
|
2,41
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,47
|
2,40
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
27,00
|
10,00
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
287,31
|
5,71
|
11,66
|
5,09
|
5,55
|
5,51
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
8,23
|
0,58
|
|
0,22
|
0,13
|
0,09
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.173,74
|
50,41
|
36,17
|
39,67
|
49,43
|
38,47
|
2.9.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,21
|
1,03
|
|
|
|
0,31
|
2.9.2
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
4,41
|
1,95
|
|
0,16
|
0,10
|
0,11
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
44,20
|
3,25
|
1,04
|
2,31
|
5,08
|
2,05
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
9,27
|
4,65
|
|
|
|
0,58
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất giao thông
|
DGT
|
495,43
|
27,86
|
34,11
|
10,94
|
28,15
|
23,24
|
2.9.8
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
457,78
|
10,22
|
0,71
|
25,84
|
14,89
|
11,69
|
2.9.9
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
154,02
|
0,25
|
0,13
|
0,15
|
0,95
|
|
2.9.10
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,82
|
0,33
|
|
|
0,01
|
0,02
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,60
|
0,86
|
0,18
|
0,27
|
0,25
|
0,47
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
15,55
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,87
|
1,87
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
754,95
|
0,11
|
58,16
|
25,08
|
53,31
|
45,90
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
69,53
|
69,53
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
20,78
|
6,58
|
1,85
|
0,74
|
0,61
|
0,27
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,64
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
12,61
|
1,85
|
|
0,54
|
1,37
|
0,82
|
2.19
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
73,17
|
6,23
|
1,53
|
3,39
|
3,70
|
4,95
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,75
|
|
|
0,27
|
|
|
2,22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,50
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
11,03
|
0,26
|
0,65
|
0,59
|
1,05
|
0,51
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
8.264,32
|
93,97
|
1.113,59
|
66,56
|
429,60
|
423,97
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
364,47
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
1.108,35
|
1.108,35
|
|
|
|
|
Ghi chú:
* Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
Số
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
|
An
Điền
|
An
Qui
|
An
Nhơn
|
Giao
Thạnh
|
Thạnh
Phong
|
Thạnh
Hải
|
Mỹ
Hưng
|
(1)
|
(2)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
4.251,16
|
2.586,23
|
2.806,91
|
2.039,04
|
6.500,44
|
4.557,23
|
1.378,62
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
2.056,60
|
2.044,16
|
2.238,75
|
1.582,86
|
4.458,66
|
3.690,97
|
1.201,05
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.131,23
|
1.730,28
|
59,02
|
900,61
|
|
8,91
|
819,33
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
|
|
|
|
|
|
4,81
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
56,52
|
12,21
|
19,28
|
86,76
|
289,19
|
420,08
|
17,86
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
77,14
|
152,45
|
35,45
|
74,65
|
217,68
|
157,56
|
324,54
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
91,40
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
309,85
|
|
|
|
1.111,47
|
913,82
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
|
|
|
|
|
47,91
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
481,87
|
149,23
|
2.125,00
|
520,84
|
2.840,31
|
2.051,29
|
39,32
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
2.128,19
|
542,07
|
568,16
|
456,18
|
1.870,59
|
739,35
|
177,57
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
664,39
|
|
|
0,84
|
14,27
|
10,32
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
17,00
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
10,21
|
5,07
|
10,53
|
10,01
|
20,05
|
162,42
|
5,00
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,01
|
0,03
|
5,71
|
|
0,09
|
0,04
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
129,03
|
28,19
|
195,83
|
26,65
|
64,30
|
102,11
|
67,15
|
2.9.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
2.9.2
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
0,22
|
0,19
|
0,13
|
0,23
|
0,15
|
0,27
|
0,05
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
1,76
|
4,37
|
1,79
|
2,15
|
3,42
|
1,61
|
1,35
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
|
0,65
|
|
|
0,43
|
0,93
|
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công
nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất giao thông
|
63,58
|
22,93
|
32,68
|
22,44
|
43,43
|
30,69
|
21,51
|
2.9.8
|
Đất thủy lợi
|
0,79
|
|
155,84
|
0,25
|
1,70
|
0,16
|
44,06
|
2.9.9
|
Đất công trình năng lượng
|
62,43
|
|
5,00
|
1,44
|
15,00
|
68,40
|
|
2.9.10
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
0,08
|
0,05
|
|
0,01
|
0,05
|
0,05
|
0,03
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
0,17
|
|
0,26
|
0,13
|
0,12
|
|
0,15
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
|
|
0,20
|
|
|
15,15
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
44,57
|
30,65
|
22,77
|
30,37
|
48,33
|
38,26
|
51,26
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
2,49
|
0,25
|
2,15
|
0,39
|
0,14
|
0,36
|
0,33
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
|
|
0,09
|
|
0,28
|
0,27
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
0,15
|
0,54
|
1,10
|
0,54
|
0,57
|
0,74
|
2.19
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
1,24
|
4,02
|
2,21
|
4,81
|
5,69
|
3,73
|
5,06
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,51
|
1,06
|
0,31
|
0,92
|
2,51
|
0,21
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
1.275,75
|
472,65
|
310,72
|
381,09
|
1.714,40
|
405,91
|
48,03
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
66,37
|
|
|
|
171,19
|
126,91
|
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
Số
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Hòa
Lợi
|
Quới Điền
|
Tân
Phong
|
Thới
Thạnh
|
Đại
Điền
|
Phú
Khánh
|
(1)
|
(2)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
1.979,14
|
1.600,72
|
1.439,03
|
1.976,70
|
1.147,07
|
1.362,64
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
1.460,02
|
1.202,29
|
1.280,09
|
1.457,27
|
851,09
|
1.002,91
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
524,12
|
423,95
|
225,27
|
252,64
|
209,99
|
229,78
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
522,03
|
17,02
|
225,19
|
255,00
|
209,99
|
229,78
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
87,97
|
55,34
|
27,51
|
178,67
|
67,53
|
162,72
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
813,86
|
684,90
|
1.023,27
|
1.020,35
|
570,40
|
609,37
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
34,07
|
38,10
|
4,04
|
5,61
|
3,17
|
1,03
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
519,12
|
398,43
|
158,94
|
519,43
|
295,98
|
359,73
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
|
|
0,02
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
5,00
|
5,14
|
5,05
|
5,15
|
5,00
|
5,17
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,08
|
0,24
|
0,03
|
|
|
0,98
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
24,96
|
62,78
|
82,53
|
85,33
|
41,33
|
49,39
|
2.9.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
0,26
|
0,36
|
0,27
|
0,61
|
0,24
|
2.9.2
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
0,13
|
0,14
|
0,15
|
0,14
|
0,12
|
0,17
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
1,03
|
3,74
|
2,65
|
2,43
|
2,20
|
1,97
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
0,31
|
|
|
1,08
|
0,64
|
0,00
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công
nghệ
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất giao thông
|
21,14
|
19,17
|
26,43
|
30,81
|
16,53
|
19,78
|
2.9.8
|
Đất thủy lợi
|
2,29
|
39,15
|
52,20
|
50,49
|
20,94
|
26,56
|
2.9.9
|
Đất công trình
năng lượng
|
|
0,02
|
0,16
|
0,09
|
|
|
2.9.10
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
|
0,01
|
0,03
|
0,02
|
|
0,13
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
0,06
|
0,29
|
0,55
|
|
0,29
|
0,54
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
|
|
0,20
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
57,12
|
45,56
|
59,04
|
52,30
|
44,39
|
47,77
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
1,48
|
0,46
|
0,57
|
1,10
|
0,48
|
0,53
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
0,56
|
0,94
|
0,58
|
1,22
|
1,09
|
2.19
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
4,11
|
1,34
|
6,54
|
3,94
|
4,55
|
6,13
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
0,01
|
0,41
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
|
|
|
0,50
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,15
|
0,44
|
0,72
|
0,33
|
0,42
|
0,39
|
2,24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
426,22
|
281,91
|
3,49
|
369,79
|
198,39
|
248,28
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
|
|
|
|
|
|
(*) Không tính vào tổng diện tích tự nhiên
Trong đó:
- Đất Thương mại, dịch vụ: Trên địa
bàn các xã, thị trấn có kết hợp đất ở theo các tuyến giao thông chính và các
khu đô thị của huyện nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị
trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất và phát
triển kinh tế - xã hội của địa phương.
- Đất ở nông thôn: Tại các xã, thị trấn
trong huyện, trong các khu vực là nông thôn (xen lẫn với đất trồng cây lâu năm,
hàng năm) nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt
để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục
đích sử dụng đất là đất ở nông thôn của người dân.
2. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2018:
Đơn vị
tính: ha
Số
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT.
Thạnh Phú
|
Mỹ
An
|
An
Thạnh
|
Bình
Thạnh
|
An
Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(22)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
429,43
|
25,86
|
16,07
|
7,85
|
11,15
|
6,94
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
15,85
|
4,11
|
2,26
|
1,61
|
3,02
|
1,30
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,39
|
|
0,04
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
26,79
|
1,93
|
0,04
|
|
0,16
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
116,60
|
9,24
|
5,49
|
5,92
|
6,43
|
4,52
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
39,61
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
29,17
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
201,42
|
10,59
|
8,28
|
0,31
|
1,54
|
1,12
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,87
|
0,05
|
|
0,04
|
0,03
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công
nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,82
|
|
|
0,04
|
0,03
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
Số TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
|
An
Điền
|
An
Qui
|
An
Nhơn
|
Giao
Thạnh
|
Thạnh
Phong
|
Thạnh
Hải
|
Mỹ
Hưng
|
(1)
|
(2)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
73,27
|
5,03
|
38,82
|
12,98
|
33,19
|
138,70
|
6,04
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
0,65
|
|
|
0,15
|
|
|
0,02
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
0,31
|
0,55
|
1,77
|
20,31
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
6,07
|
3,03
|
6,15
|
5,04
|
3,50
|
6,13
|
6,02
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
7,81
|
31,80
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
7,00
|
22,17
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
66,56
|
2,00
|
32,36
|
7,24
|
13,11
|
58,29
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
1,75
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
2.93
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công
nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
1,75
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
Số
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Hòa
Lợi
|
Quới Điền
|
Tân
Phong
|
Thới
Thạnh
|
Đại
Điền
|
Phú
Khánh
|
(1)
|
(2)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
6,86
|
6,72
|
6,63
|
19,04
|
6,84
|
7,44
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
0,07
|
|
|
2,36
|
0,01
|
0,29
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
0,03
|
|
|
|
0,01
|
0,29
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
0,02
|
1,64
|
|
0,06
|
1.3
|
Đốt trồng cây lâu năm
|
6,80
|
6,72
|
6,58
|
15,04
|
6,83
|
7,10
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
0,03
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
|
|
|
|
|
|
2,9.4
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công
nghệ
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất công trình
năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2018
Đơn vị
tính: ha
Số
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
|
TT.
Thạnh Phú
|
Mỹ
An
|
An
Thạnh
|
Bình Thạnh
|
An
Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..+(23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
|
451,38
|
36,17
|
17,48
|
8,35
|
11,65
|
7,44
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
23,16
|
10,84
|
2,68
|
1,61
|
3,02
|
1,30
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
0,49
|
|
0,04
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
30,71
|
3,10
|
0,04
|
|
0,41
|
0,10
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
125,89
|
11,57
|
6,49
|
6,42
|
6,68
|
4,82
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
39,61
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
29,17
|
|
|
|
|
|
16
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
202,84
|
10,66
|
8,28
|
0,31
|
1,54
|
1,22
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
339,02
|
|
30,00
|
5,00
|
3,00
|
10,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
141,00
|
|
|
|
1,00
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
189,63
|
|
30,00
|
5,00
|
2,00
|
10,00
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
6,31
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
15,44
|
0,72
|
|
0,04
|
|
0,23
|
Số
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Phân
theo đơn vị hành
chính cấp xã
|
An
Điền
|
An
Qui
|
An
Nhơn
|
Giao
Thạnh
|
Thạnh
Phong
|
Thạnh
Hải
|
Mỹ Hưng
|
(1)
|
(2)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
73,77
|
5,53
|
39,32
|
14,04
|
33,98
|
139,20
|
6,54
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
0,65
|
|
|
0,18
|
|
|
0,02
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
0,20
|
0,31
|
1,46
|
1,92
|
20,41
|
0,10
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
6,57
|
3,18
|
6,15
|
5,16
|
3,77
|
6,38
|
6,42
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
7,81
|
31,80
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
7,00
|
22,17
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
66,56
|
2,15
|
32,86
|
7,24
|
13,49
|
58,44
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
|
30,00
|
42,71
|
30,00
|
30,00
|
|
10,00
|
5,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
5,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
30,00
|
42,63
|
30,00
|
30,00
|
|
10,00
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
14,10
|
|
0,05
|
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
Số
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Hòa
Lợi
|
Quới Điền
|
Tân
Phong
|
Thới
Thạnh
|
Đại
Điền
|
Phú
Khánh
|
(1)
|
(2)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
7,50
|
7,22
|
7,63
|
19,54
|
7,37
|
8,64
|
| | |