Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
594/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Trị
Người ký:
Hà Sỹ Đồng
Ngày ban hành:
20/03/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 594/QĐ-UBND
Quảng Trị, ngày
20 tháng 3 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng
6 năm 2022 của Quốc hội về tăng cường hiệu lực hiệu quả thực hiện chính sách,
pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy
nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 863/TTr-STNMT ngày 12 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 của thị xã Quảng Trị với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng số
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Phường 1
Phường 2
Phường 3
Phường An Đôn
Xã Hải Lệ
Tổng diện tích tự nhiên
7.282,30
172,45
202,77
173,69
266,39
6.467,00
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
5.517,31
14,00
47,00
19,52
96,19
5.340,60
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
273,56
33,08
9,59
6,51
224,39
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
250,35
31,97
9,59
5,50
203,29
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
208,68
5,75
4,06
31,70
165,44
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
373,13
12,26
5,01
4,26
51,98
299,62
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.152,51
1.152,51
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
3.438,45
4,92
3.433,53
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
74,74
74,74
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
70,97
3,16
1,61
1,09
65,11
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1.593,63
155,07
148,56
149,24
164,07
976,69
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
41,49
19,65
1,12
20,73
2.2
Đất an ninh
CAN
2,84
0,53
1,48
0,19
0,12
0,52
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
53,25
3,72
49,53
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
9,66
4,57
0,82
2,95
1,10
0,22
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
10,68
4,07
1,09
1,70
1,73
2,09
2.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
0,25
0,25
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
33,12
0,12
33,00
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
500,44
53,66
71,12
57,99
67,12
250,55
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
259,45
24,48
23,25
33,82
35,39
142,51
-
Đất thủy lợi
DTL
76,36
7,02
10,33
7,54
3,58
47,89
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
4,22
0,30
3,83
0,09
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
4,44
0,17
2,60
1,30
0,18
0,19
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
DGD
19,46
1,88
2,68
9,90
1,61
3,38
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
DTT
0,47
2,79
0,18
0,77
-
Đất công trình năng lượng
DNL
1,40
0,01
0,34
1,05
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
0,26
0,01
0,21
0,01
0,02
-
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
DDT
26,24
25,21
1,03
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
5,00
5,00
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
3,65
2,22
0,30
0,61
0,52
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
92,28
18,31
2,27
0,93
21,73
49,03
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
1,38
0,07
-
Đất chợ
DCH
2,10
2,01
0,09
2.9
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
3,83
1,43
1,49
0,46
0,45
2.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,74
0,06
0,39
0,24
0,06
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
56,73
56,73
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
204,75
46,17
45,44
74,49
38,66
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
8,40
3,51
2,34
0,44
0,87
1,23
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,51
0,51
2.15
Đất tín ngưỡng
TIN
6,70
0,06
0,07
0,91
1,49
4,16
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
398,58
6,82
20,18
7,87
51,49
312,23
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
261,51
10,84
3,15
1,35
1,14
245,03
2.18
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,16
0,16
3
Đất chưa sử dụng
CSD
171,36
3,38
4,93
6,13
149,72
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
Phường 1
Phường 2
Phường 3
Phường An Đôn
Xã Hải Lệ
Tổng diện tích cần thu hồi
48,67
0,42
0,21
3,91
44,12
1
Đất nông nghiệp
NNP
45,59
0,42
1,13
44,04
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
0,21
0,21
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
0,21
0,21
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1,55
0,42
1,13
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
0,07
0,07
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX
43,76
43,76
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3,08
0,21
2,78
0,08
Trong đó:
2.1
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,08
0,08
2.2
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,00
0,00
2.3
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
2,34
0,16
2,18
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
0,16
0,16
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2,18
2,18
2.4
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,05
0,05
2.5
Đất ở tại đô thị
ODT
0,54
0,54
2.6
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,06
0,06
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Phường 1
Phường 2
Phường 3
Phường An Đôn
Xã Hải Lệ
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
66,89
0,43
0,85
16,50
2,39
46,71
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
12,00
11,17
0,83
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
12,00
11,17
0,83
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
2,33
0,42
1,43
0,49
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
8,74
0,43
0,43
5,33
0,97
1,59
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
43,76
43,76
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,05
0,05
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OTC
2,13
1,10
1,03
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Phường 1
Phường 2
Phường 3
Phường An Đôn
Xã Hải Lệ
Tổng diện tích tự nhiên
6,15
0,10
0,15
5,25
0,64
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6,15
0,10
0,15
5,25
0,64
2.1
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,64
0,64
2.2
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
1,10
1,10
2.3
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,25
0,25
2.4
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
3,52
3,52
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
2,92
2,92
-
Đất thủy lợi
DTL
0,60
0,60
2.5
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,24
0,24
2.6
Đất ở tại đô thị
ODT
0,39
0,10
0,15
0,14
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1
của Quyết định này, UBND thị xã Quảng Trị có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định
của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc lập
và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh
giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn
chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không
sử dụng, sử dụng sai mục đích, các trường hợp lấn chiếm đất đai.
4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các
loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:
- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có liên quan,
xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô thị; khu vực
hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích và công khai cho nhân dân trong
khu vực được biết.
- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử dụng
đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở. Tăng cường
thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị đối với các thửa đất
nằm xen kẹt trong khu dân cư.
Điều 3. Giao Sở Tài
nguyên và Môi trường:
1. Phối hợp với các sở, ngành có liên quan hướng dẫn,
đôn đốc UBND thị xã Quảng Trị trong việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; điều
chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật.
2. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử
dụng đất để phát hiện, chấn chỉnh kịp thời các tồn tại, vướng mắc; xử lý theo
thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xem xét xử lý kịp thời.
Điều 4. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND thị xã Quảng
Trị chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định
này lên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Quảng Trị./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử;
- Lưu: VT, KTTuấn .
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Sỹ Đồng
DANH MỤC
DỰ ÁN, CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết định số: 594/QĐ-UBND ngày 20/3/2024 của UBND tỉnh)
TT
Tên dự án
Địa điểm
Diện tích
(ha)
A
Dự án chuyển tiếp từ năm
2023 sang năm 2024
1
Nhà Văn hóa trung tâm thị xã Quảng Trị
Phường An Đôn
1,37
2
Khu đô thị mới Võ Văn Kiệt
Phường 3
12,18
3
Thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện
dự án: Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu đô thị Bắc Thành cổ
Phường An Đôn
3,48
4
Mở rộng chợ Ba Bến
Phường 2
0,42
5
Kè chống xói lở khẩn cấp các đoạn trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị
Phường An Đôn, Phường
2
1,54
6
Chuyển mục đích, đấu giá phòng Tài chính - Kế hoạch
Phường 2
0,04
7
Chuyển mục đích, đấu giá phòng Kinh tế (Chi cục
thuế cũ)
Phường 2
0,03
8
Chuyển mục đích, đấu giá phòng Quản lý đô thị
Phường 2
0,07
9
Mở rộng đường Bạch Đằng đến đường bê tông
Phường An Đôn
0,19
10
Nhà Văn Hóa - sinh hoạt Cộng đồng làng Thạch Hãn
Phường 3
0,20
11
Chuyển mục đích, đấu giá Trụ sở Đảng ủy, UBND Phường
3 (cũ)
Phường 3
0,08
12
Đấu giá, chuyển mục đích Trạm y tế (cũ) Phường An
Đôn
Phường An Đôn
0,06
13
Mở rộng nhà thờ Phước Môn
Xã Hải Lệ
0,07
14
Bãi Tập kết kinh doanh Cát sỏi tại thôn Tân Mỹ Hải
Lệ
Xã Hải Lệ
1,50
15
Dự án đầu tư khai thác, chế biến đá, cát nhân tạo
làm VLXD thông thường và đất VLSL đi kèm tại xã Hải Lệ thị xã Quảng Trị (Đợt
2).
Xã Hải Lệ
13,00
16
Hệ thống xử lý nước thải cụm công nghiệp Hải Lệ
(giai đoạn 1)
Xã Hải Lệ
0,91
17
Hạ tầng cụm công nghiệp Hải Lệ (giai đoạn 2)
Xã Hải Lệ
16,70
18
Cơ sở hạ tầng và giao thông đô thị thị xã. Hạng mục:
Hạ tầng Khu tái định cư tuyến chính đường Võ Văn Kiệt.
Phường 3
0,20
19
Trụ sở Viện KSND thị xã Quảng Trị
Xã Hải Lệ
0,24
20
Quy hoạch phân lô đấu giá đất ở (khu đất nhỏ lẻ)
Phường 1
0,10
21
Thu hồi thửa đất xây dựng trụ sở làm việc của HTX
đường sông Triệu Phong để chuyển mục đích sang đất TMD đấu giá
Phường 2
0,02
22
Chuyển mục đích để đấu giá Ki- ốt Văn phòng Thị ủy
Phường 2
0,0038
23
Dự án : Bãi tập kết cát sỏi An Đôn
Phường An Đôn
0,25
24
Dự án: Khai thác Cát, sỏi lòng sông tại xã Hải Lệ
Xã Hải Lệ
7,56
25
Dự án: Tổ hợp khách sạn và dịch vụ (Thuộc khu đô
thị Bắc Thành cổ)
Phường An Đôn
1,10
26
Dự án: Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng ngập lụt và sạt
lở bờ sông Thạch Hãn xã Hải Lệ, Thị xã Quảng Trị. (Chuyển mục đích sử dụng đất;
Giao đất tái định cư cho các hộ gia đình, cá nhân)
Xã Hải Lệ
25,00
27
Chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất xây dựng
Trường PTTH Nguyễn Huệ
Phường 3
1,20
28
Thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất để
thực hiện dự án: Tuyến đường T1 chạy dọc theo Kè cống xói lở bờ sông Thạch
Hãn. (Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết Khu đô thị Bắc Thành Cổ)
Phường An Đôn
2,06
29
Trung tâm GDNN-GDTX thị xã Quảng Trị. Hạng mục:
Nhà thực hành đa năng kết hợp sinh hoạt cộng đồng, phòng chống thiên tai.
Xã Hải Lệ
0,31
B
Danh mục công trình đăng
ký mới năm 2024
30
Mở rộng khu dân cư (đấu giá đất ở các lô đất nhỏ
lẻ)
Phường 3
0,048
31
Khu đô thị mới Võ Văn Kiệt (bổ sung)
Phường 3
0,68
32
Trụ sở làm việc Chi cục Thống kê thị xã Quảng Trị
Xã Hải Lệ
0,13
33
Tuyến đường kết nối từ cống phụ Trung tâm hành
hương đức mẹ La Vang đến cụm Công nghiệp Hải Lệ và bãi đổ xe số 01 theo quy
hoạch đô thị La Vang
Xã Hải Lệ
0,32
C
Chuyển mục đích sang đất ở
của hộ gia đình, cá nhân
1
Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư đô thị
Phường 1
0,43
2
Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư đô thị
Phường 2
0,43
3
Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư đô thị
Phường 3
0,27
4
Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư đô thị
Phường An Đôn
1,42
5
Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư nông
thôn
Xã Hải Lệ
2,13
Quyết định 594/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 594/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 20/03/2024 của thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị
404
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng