|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 590/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của huyện Kiến Xương Thái Bình
Số hiệu:
|
590/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Đặng Trọng Thăng
|
Ngày ban hành:
|
25/02/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 590/QĐ-UBND
|
Thái
Bình, ngày 25 tháng 02 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN KIẾN XƯƠNG, TỈNH
THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
26/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình phê duyệt
danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc
gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Kiến Xương tại Tờ trình số 29/TTr-UBND ngày 29/01/2019 về việc phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình; của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 79/TTr-STNMT ngày 01/02/2019 về việc phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Kiến Xương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng số
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT Thanh Nê
|
Xã An Bình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +...+
(42)
|
(5)
|
(6)
|
|
Tổng diện tích
đất tự nhiên
|
|
20.200,15
|
694,98
|
509,11
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.643,47
|
382,23
|
332,26
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
11.117,72
|
305,51
|
261,39
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
11.117,54
|
305,51
|
261,39
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
342,73
|
18,16
|
6,95
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
852,85
|
24,16
|
18,65
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.232,55
|
34,41
|
36,98
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
97,62
|
|
8,29
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.503,39
|
311,65
|
176,83
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
16,01
|
6,93
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,43
|
1,43
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
88,00
|
16,00
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
8,44
|
3,79
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
51,45
|
7,02
|
0,40
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,08
|
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.420,30
|
153,40
|
95,80
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
15,98
|
0,05
|
0,52
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
53,72
|
10,13
|
0,90
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.855,34
|
|
35,57
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
85,96
|
85,96
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,95
|
6,55
|
1,40
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,76
|
2,13
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
49,42
|
2,13
|
0,78
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
209,83
|
4,96
|
4,34
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
34,33
|
6,10
|
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
25,50
|
0,98
|
0,28
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
43,75
|
0,61
|
0,68
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
481,97
|
|
36,16
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
23,02
|
1,04
|
0,01
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
3,05
|
2,44
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
53,29
|
1,10
|
0,02
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng số
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã An Bồi
|
Xã Bình Định
|
Xã Bình Minh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(42)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Tổng diện tích
đất tự nhiên
|
|
20.200,15
|
431,33
|
943,40
|
565,10
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.643,47
|
298,72
|
700,55
|
382,28
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
11.117,72
|
259,47
|
532,84
|
322,07
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
11.117,54
|
259,29
|
532,84
|
322,07
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
342,73
|
8,69
|
6,55
|
3,33
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
852,85
|
7,51
|
71,43
|
27,80
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.232,55
|
23,01
|
71,11
|
26,13
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
97,62
|
0,03
|
18,62
|
2,95
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.503,39
|
132,38
|
241,06
|
182,43
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
16,01
|
2,69
|
|
0,74
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,43
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
88,00
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
8,44
|
|
|
1,75
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
51,45
|
5,19
|
0,24
|
2,18
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,08
|
|
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.420,30
|
81,74
|
135,17
|
110,31
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
15,98
|
0,01
|
0,57
|
0,30
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
53,72
|
0,49
|
0,35
|
0,75
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.855,34
|
36,68
|
90,89
|
53,84
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
85,96
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,95
|
0,36
|
0,74
|
0,34
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,76
|
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
49,42
|
0,73
|
0,10
|
2,66
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
209,83
|
4,02
|
8,69
|
6,88
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
34,33
|
|
|
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
25,50
|
0,15
|
0,75
|
1,13
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
43,75
|
0,32
|
3,56
|
1,36
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
481,97
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
23,02
|
|
|
0,19
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
3,05
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
53,29
|
0,23
|
1,80
|
0,39
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng số
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Bình Nguyên
|
Xã Bình Thanh
|
Xã Đình Phùng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(42)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
Tổng diện tích
đất tự nhiên
|
|
20.200,15
|
668,64
|
653,48
|
337,27
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.643,47
|
471,16
|
417,95
|
237,25
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
11.117,72
|
397,81
|
285,38
|
204,72
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
11.117,54
|
397,81
|
285,38
|
204,72
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
342,73
|
16,25
|
3,20
|
2,78
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
852,85
|
31,19
|
30,98
|
17,39
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.232,55
|
23,83
|
96,44
|
11,95
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
97,62
|
2,07
|
1,96
|
0,41
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.503,39
|
197,45
|
235,53
|
98,82
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
16,01
|
|
|
0,01
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,43
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
88,00
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
8,44
|
0,19
|
0,06
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
51,45
|
2,42
|
0,01
|
0,10
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,08
|
|
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.420,30
|
114,41
|
111,22
|
55,38
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
15,98
|
0,50
|
|
0,39
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
53,72
|
1,54
|
0,63
|
0,62
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.855,34
|
67,98
|
55,81
|
33,31
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
85,96
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,95
|
0,20
|
0,53
|
0,40
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,76
|
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
49,42
|
0,53
|
1,27
|
0,31
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
209,83
|
7,54
|
4,37
|
5,51
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
34,33
|
|
0,66
|
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
25,50
|
0,79
|
0,65
|
0,58
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
43,75
|
1,35
|
2,45
|
0,91
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
481,97
|
|
57,29
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
23,02
|
|
0,58
|
1,30
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
3,05
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
53,29
|
0,03
|
|
1,20
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng số
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Hòa Bình
|
Xã Hồng Tiến
|
Xã Hồng Thái
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(42)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
Tổng diện tích
đất tự nhiên
|
|
20.200,15
|
527,66
|
818,89
|
641,59
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.643,47
|
364,62
|
536,84
|
404,95
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
11.117,72
|
282,86
|
338,23
|
352,21
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
11.117,54
|
282,86
|
338,23
|
352,21
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
342,73
|
7,57
|
21,07
|
10,33
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
852,85
|
35,28
|
33,97
|
17,25
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.232,55
|
33,69
|
141,49
|
24,03
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
97,62
|
5,21
|
2,08
|
1,13
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.503,39
|
161,89
|
278,50
|
216,58
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
16,01
|
0,37
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,43
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
88,00
|
|
2,80
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
8,44
|
|
0,08
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
51,45
|
3,41
|
2,00
|
0,06
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,08
|
|
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.420,30
|
89,54
|
106,36
|
109,02
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
15,98
|
0,10
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
53,72
|
2,23
|
2,31
|
1,70
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.855,34
|
53,02
|
47,57
|
43,67
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
85,96
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,95
|
1,50
|
0,24
|
0,42
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,76
|
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
49,42
|
0,79
|
1,09
|
3,11
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
209,83
|
7,97
|
4,82
|
11,49
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
34,33
|
0,42
|
2,51
|
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
25,50
|
0,58
|
0,57
|
0,97
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
43,75
|
1,38
|
1,36
|
1,11
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
481,97
|
|
106,79
|
43,73
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
23,02
|
0,59
|
|
1,30
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
3,05
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
53,29
|
1,15
|
3,56
|
20,06
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng số
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Lê Lợi
|
Xã Minh Hưng
|
Xã Minh Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(42)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
|
Tổng diện tích
đất tự nhiên
|
|
20.200,15
|
646,71
|
414,95
|
761,97
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.643,47
|
454,20
|
291,71
|
466,40
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
11.117,72
|
402,67
|
248,37
|
354,72
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
11.117,54
|
402,67
|
248,37
|
354,72
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
342,73
|
0,76
|
2,28
|
20,26
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
852,85
|
29,30
|
12,05
|
35,50
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.232,55
|
16,60
|
28,04
|
55,18
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
97,62
|
4,88
|
0,97
|
0,75
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.503,39
|
189,03
|
123,25
|
295,57
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
16,01
|
0,01
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,43
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
88,00
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
8,44
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
51,45
|
1,32
|
0,03
|
6,75
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,08
|
|
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.420,30
|
113,99
|
70,86
|
111,90
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
15,98
|
0,34
|
0,15
|
0,35
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
53,72
|
1,85
|
2,58
|
1,59
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.855,34
|
53,18
|
38,70
|
63,99
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
85,96
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,95
|
0,57
|
0,33
|
0,11
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,76
|
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
49,42
|
1,92
|
0,93
|
0,52
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
209,83
|
6,97
|
6,07
|
5,89
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
34,33
|
0,30
|
|
2,66
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
25,50
|
0,46
|
1,79
|
0,98
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
43,75
|
1,12
|
1,47
|
2,46
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
481,97
|
6,73
|
|
98,22
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
23,02
|
0,27
|
0,34
|
0,15
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
3,05
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
53,29
|
3,48
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng số
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Nam Bình
|
Xã Nam Cao
|
Xã Quang Bình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(42)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
|
Tổng diện tích
đất tự nhiên
|
|
20.200,15
|
685,36
|
432,63
|
709,95
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.643,47
|
503,35
|
297,82
|
478,25
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
11.117,72
|
428,83
|
258,72
|
361,38
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
11.117,54
|
428,83
|
258,72
|
361,38
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
342,73
|
4,20
|
2,23
|
35,14
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
852,85
|
21,39
|
24,62
|
46,64
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.232,55
|
44,89
|
8,33
|
34,36
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
97,62
|
4,05
|
3,91
|
0,73
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.503,39
|
181,66
|
133,62
|
230,54
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
16,01
|
|
0,03
|
0,03
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,43
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
88,00
|
|
|
10,00
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
8,44
|
0,01
|
0,08
|
0,49
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
51,45
|
1,08
|
2,51
|
1,67
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,08
|
0,08
|
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.420,30
|
111,78
|
79,82
|
116,39
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
15,98
|
0,74
|
|
0,96
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
53,72
|
1,45
|
0,71
|
1,12
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.855,34
|
57,94
|
41,14
|
83,45
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
85,96
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,95
|
1,26
|
0,90
|
0,71
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,76
|
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
49,42
|
1,95
|
0,28
|
4,55
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
209,83
|
4,09
|
5,98
|
8,99
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
34,33
|
|
0,50
|
0,02
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
25,50
|
0,03
|
0,25
|
0,69
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
43,75
|
1,26
|
0,96
|
1,46
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
481,97
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
23,02
|
|
0,46
|
0,01
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
3,05
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
53,29
|
0,35
|
1,19
|
1,16
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng số
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Quang Hưng
|
Xã Quang Lịch
|
Xã Quang Minh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(42)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
|
Tổng diện tích
đất tự nhiên
|
|
20.200,15
|
407,02
|
447,17
|
480,84
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.643,47
|
277,40
|
307,12
|
338,37
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
11.117,72
|
242,03
|
251,39
|
302,39
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
11.117,54
|
242,03
|
251,39
|
302,39
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
342,73
|
3,39
|
17,96
|
0,82
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
852,85
|
12,77
|
18,46
|
10,43
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.232,55
|
18,18
|
18,81
|
24,08
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
97,62
|
1,03
|
0,49
|
0,65
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.503,39
|
129,50
|
139,62
|
142,09
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
16,01
|
|
5,18
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,43
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
88,00
|
|
1,20
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
8,44
|
0,07
|
0,03
|
0,07
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
51,45
|
2,20
|
0,23
|
1,70
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,08
|
|
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.420,30
|
69,56
|
76,45
|
79,78
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
15,98
|
|
0,58
|
0,51
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
53,72
|
1,93
|
1,19
|
2,06
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.855,34
|
43,67
|
43,60
|
49,58
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
85,96
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,95
|
0,19
|
0,58
|
0,32
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,76
|
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
49,42
|
3,66
|
3,65
|
0,84
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
209,83
|
6,28
|
4,38
|
6,01
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
34,33
|
|
0,07
|
0,22
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
25,50
|
1,15
|
1,14
|
0,32
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
43,75
|
0,58
|
0,87
|
0,67
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
481,97
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
23,02
|
0,21
|
0,47
|
0,02
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
3,05
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
53,29
|
0,12
|
0,43
|
0,38
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng số
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Quang Trung
|
Xã Quốc Tuấn
|
Xã Quyết Tiến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(42)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
|
Tổng diện tích
đất tự nhiên
|
|
20.200,15
|
790,83
|
677,47
|
218,82
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.643,47
|
567,87
|
473,03
|
147,10
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
11.117,72
|
441,64
|
333,26
|
127,73
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
11.117,54
|
441,64
|
333,26
|
127,73
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
342,73
|
60,61
|
10,44
|
1,34
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
852,85
|
27,08
|
59,28
|
9,49
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.232,55
|
28,99
|
67,40
|
5,44
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
97,62
|
9,55
|
2,65
|
3,10
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.503,39
|
222,47
|
202,51
|
71,67
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
16,01
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,43
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
88,00
|
4,00
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
8,44
|
0,01
|
0,02
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
51,45
|
|
-0,27
|
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,08
|
|
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.420,30
|
131,35
|
107,01
|
44,87
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
15,98
|
1,03
|
0,31
|
0,34
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
53,72
|
1,52
|
1,40
|
1,08
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.855,34
|
70,57
|
58,93
|
20,25
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
85,96
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,95
|
0,67
|
0,36
|
0,35
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,76
|
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
49,42
|
1,89
|
0,53
|
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
209,83
|
7,49
|
6,20
|
3,92
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
34,33
|
|
8,56
|
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
25,50
|
0,56
|
1,45
|
0,37
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
43,75
|
2,23
|
0,93
|
0,42
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
481,97
|
|
11,37
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
23,02
|
1,15
|
5,71
|
0,07
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
3,05
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
53,29
|
0,50
|
1,93
|
0,05
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng số
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Thanh Tân
|
Xã Thượng Hiền
|
Xã Trà Giang
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(4 2)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
|
Tổng diện tích
đất tự nhiên
|
|
20.200,15
|
542,88
|
503,82
|
811,71
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.643,47
|
374,30
|
357,54
|
506,58
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
11.117,72
|
304,95
|
290,60
|
411,08
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
11.117,54
|
304,95
|
290,60
|
411,08
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
342,73
|
9,51
|
2,84
|
4,55
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
852,85
|
29,11
|
34,04
|
33,80
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.232,55
|
29,83
|
29,67
|
54,13
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
97,62
|
0,90
|
0,40
|
3,01
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.503,39
|
168,33
|
144,35
|
297,01
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
16,01
|
|
0,02
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,43
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
88,00
|
7,16
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
8,44
|
0,20
|
|
0,02
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
51,45
|
0,22
|
1,86
|
0,71
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,08
|
|
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.420,30
|
89,07
|
77,67
|
160,07
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
15,98
|
0,39
|
|
0,41
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
53,72
|
0,61
|
1,47
|
0,04
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.855,34
|
60,59
|
52,78
|
52,02
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
85,96
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,95
|
0,18
|
0,25
|
0,22
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,76
|
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
49,42
|
1,71
|
0,87
|
1,74
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
209,83
|
5,51
|
7,64
|
7,76
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
34,33
|
|
|
1,15
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
25,50
|
1,02
|
0,30
|
0,26
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
43,75
|
1,24
|
1,26
|
1,30
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
481,97
|
|
|
64,49
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
23,02
|
0,44
|
0,24
|
6,82
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
3,05
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
53,29
|
0,25
|
1,93
|
8,12
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng số
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Vũ An
|
Xã Vũ Bình
|
Xã Vũ Công
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(42)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
|
Tổng diện tích
đất tự nhiên
|
|
20.200,15
|
321,34
|
418,53
|
497,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.643,47
|
226,57
|
253,08
|
361,94
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
11.117,72
|
201,56
|
202,76
|
317,35
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
11.117,54
|
201,56
|
202,76
|
317,35
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
342,73
|
10,01
|
10,87
|
1,35
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
852,85
|
4,85
|
10,95
|
19,61
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.232,55
|
9,80
|
24,97
|
23,05
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
97,62
|
0,35
|
3,53
|
0,58
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.503,39
|
94,77
|
164,68
|
134,37
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
16,01
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,43
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
88,00
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
8,44
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
51,45
|
0,30
|
0,74
|
0,04
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,08
|
|
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.420,30
|
49,30
|
67,64
|
75,39
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
15,98
|
0,99
|
3,33
|
0,46
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
53,72
|
0,95
|
1,45
|
1,00
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.855,34
|
36,28
|
37,68
|
48,74
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
85,96
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,95
|
0,46
|
0,38
|
0,31
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,76
|
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
49,42
|
1,95
|
1,01
|
2,30
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
209,83
|
3,56
|
4,67
|
5,02
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
34,33
|
|
11,10
|
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
25,50
|
0,43
|
0,58
|
0,44
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
43,75
|
0,40
|
2,19
|
0,65
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
481,97
|
|
33,70
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
23,02
|
0,16
|
0,22
|
0,01
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
3,05
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
53,29
|
|
0,77
|
0,70
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng số
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Vũ Hòa
|
Xã Vũ Lễ
|
Xã Vũ Ninh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(42)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
|
Tổng diện tích
đất tự nhiên
|
|
20.200,15
|
518,95
|
516,52
|
548,12
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.643,47
|
377,44
|
350,15
|
333,08
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
11.117,72
|
325,89
|
309,42
|
285,97
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
11.117,54
|
325,89
|
309,42
|
285,97
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
342,73
|
2,79
|
9,36
|
16,56
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
852,85
|
12,95
|
15,01
|
8,54
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.232,55
|
32,71
|
14,22
|
17,13
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
97,62
|
3,10
|
2,14
|
4,89
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.503,39
|
141,45
|
166,23
|
214,98
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
16,01
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,43
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
88,00
|
|
|
37,79
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
8,44
|
0,12
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
51,45
|
0,03
|
0,02
|
1,14
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,08
|
|
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.420,30
|
79,05
|
97,62
|
98,94
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
15,98
|
0,86
|
0,41
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
53,72
|
0,77
|
1,39
|
0,54
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.855,34
|
54,64
|
58,93
|
65,85
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
85,96
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,95
|
0,54
|
0,22
|
0,91
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,76
|
|
|
0,52
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
49,42
|
|
0,72
|
1,69
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
209,83
|
4,07
|
5,32
|
5,59
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
34,33
|
|
|
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
25,50
|
0,37
|
0,58
|
0,68
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
43,75
|
0,76
|
0,60
|
1,33
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
481,97
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
23,02
|
0,24
|
0,43
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
3,05
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
53,29
|
0,06
|
0,14
|
0,06
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng số
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Vũ Quý
|
Xã Vũ Sơn
|
Xã Vũ Tây
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(42)
|
(37)
|
(38)
|
(39)
|
|
Tổng diện tích
đất tự nhiên
|
|
20.200,15
|
282,45
|
269,67
|
704,40
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.643,47
|
162,10
|
174,63
|
485,13
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
11.117,72
|
135,02
|
152,90
|
416,37
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
11.117,54
|
135,02
|
152,90
|
416,37
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
342,'73
|
0,89
|
1,33
|
3,14
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
852,85
|
14,23
|
6,62
|
19,73
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.232,55
|
11,90
|
13,76
|
44,05
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
97,62
|
0,07
|
0,01
|
1,84
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.503,39
|
120,13
|
94,87
|
218,97
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
16,01
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,43
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
88,00
|
17,13
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
8,44
|
0,07
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
51,45
|
2,34
|
|
0,77
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,08
|
|
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.420,30
|
53,70
|
55,73
|
110,23
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
15,98
|
1,07
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
53,72
|
1,13
|
1,07
|
1,92
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.855,34
|
38,97
|
35,03
|
72,13
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
85,96
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,95
|
0,20
|
0,16
|
0,23
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,76
|
|
|
0,11
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
49,42
|
0,47
|
|
1,82
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
209,83
|
3,93
|
1,93
|
5,10
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
34,33
|
0,21
|
|
0,85
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
25,50
|
0,13
|
0,37
|
0,71
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
43,75
|
0,56
|
0,55
|
1,06
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
481,97
|
|
|
23,49
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
23,02
|
0,03
|
0,04
|
0,55
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
3,05
|
0,19
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
53,29
|
0,22
|
0,17
|
0,31
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng số
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Vũ Thắng
|
Xã Vũ Trung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(42)
|
(40)
|
(41)
|
|
Tổng diện tích
đất tự nhiên
|
|
20.200,15
|
441,51
|
358,05
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.643,47
|
313,18
|
236,35
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
11.117,72
|
272,67
|
195,57
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
11.117,54
|
272,67
|
195,57
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
342,73
|
1,99
|
3,25
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
852,85
|
9,89
|
10,94
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.232,55
|
27,45
|
26,50
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
97,62
|
1,19
|
0,09
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.503,39
|
127,98
|
120,62
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
16,01
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,43
|
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
88,00
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
8,44
|
0,05
|
1,33
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
51,45
|
0,08
|
2,94
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,08
|
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.420,30
|
73,11
|
56,70
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
15,98
|
|
0,31
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
53,72
|
0,64
|
0,62
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.855,34
|
46,92
|
51,47
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
85,96
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,95
|
0,37
|
0,50
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,76
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
49,42
|
0,92
|
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
209,83
|
3,20
|
3,67
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
34,33
|
|
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
25,50
|
1,58
|
1,45
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
43,75
|
0,70
|
1,63
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
481,97
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
23,02
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
3,05
|
0,42
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
53,29
|
0,35
|
1,08
|
2. Kế hoạch thu hồi đất
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT Thanh Nê
|
Xã An Bình
|
Xã An Bồi
|
Xã Bình Định
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
408,02
|
55,70
|
15,69
|
6,16
|
6,03
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
303,36
|
52,76
|
9,56
|
3,23
|
1,93
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
303,36
|
52,76
|
9,56
|
3,23
|
1,93
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
53,72
|
2,59
|
5,57
|
2,41
|
2,40
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
20,52
|
0,02
|
0,17
|
0,20
|
0,10
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
25,45
|
0,33
|
0,30
|
0,32
|
1,60
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
4,96
|
|
0,10
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
20,43
|
4,60
|
0,23
|
0,07
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,61
|
0,06
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,96
|
|
0,10
|
|
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,71
|
|
0,13
|
0,03
|
|
2.5
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
12,27
|
12,27
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,80
|
|
|
0,04
|
|
2.7
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,03
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Bình Minh
|
Xã Bình Nguyên
|
Xã Bình Thanh
|
Xã Đình Phùng
|
Xã Hòa Bình
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
408,02
|
15,95
|
6,89
|
7,18
|
4,17
|
6,16
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
303,36
|
13,27
|
5,84
|
6,48
|
3,72
|
5,32
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
303,36
|
13,27
|
5,84
|
6,48
|
3,72
|
5,32
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
53,72
|
2,50
|
0,38
|
0,58
|
0,20
|
0,70
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
20,52
|
0,13
|
0,37
|
0,04
|
0,10
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
25,45
|
0,05
|
0,30
|
0,08
|
0,15
|
0,07
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
4,96
|
|
|
|
|
0,07
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
20,43
|
0,30
|
0,23
|
0,10
|
0,82
|
0,15
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,02
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,61
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,96
|
|
|
|
|
0,07
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,71
|
|
0,13
|
|
|
|
2.5
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
12,27
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,80
|
|
|
|
0,40
|
|
2.7
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,03
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Hồng Tiến
|
Xã Hồng Thái
|
Xã Lê Lợi
|
Xã Minh Hưng
|
Xã Minh Tân
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
408,02
|
23,39
|
2,32
|
7,90
|
7,78
|
10,81
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
303,36
|
17,08
|
1,45
|
4,16
|
6,68
|
8,46
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
303,36
|
17,08
|
1,45
|
4,16
|
6,68
|
8,46
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
53,72
|
6,24
|
0,17
|
2,86
|
0,45
|
1,95
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
20,52
|
0,04
|
0,13
|
0,50
|
0,30
|
0,30
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
25,45
|
0,03
|
0,58
|
0,38
|
0,35
|
0,10
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
4,96
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
20,43
|
4,10
|
|
0,62
|
0,20
|
0,70
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,02
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,61
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,96
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,71
|
|
|
0,60
|
|
|
2.5
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
12,27
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,80
|
|
|
0,02
|
|
|
2.7
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,03
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Nam Bình
|
Xã Nam Cao
|
Xã Quang Bình
|
Xã Quang Hưng
|
Xã Quang Lịch
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
408,02
|
7,71
|
7,79
|
46,12
|
5,13
|
5,70
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
303,36
|
7,11
|
5,29
|
16,92
|
4,28
|
4,97
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
303,36
|
7,11
|
5,29
|
16,92
|
4,28
|
4,97
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
53,72
|
0,30
|
0,49
|
14,10
|
0,45
|
0,40
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
20,52
|
|
1,00
|
14,15
|
0,20
|
0,10
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
25,45
|
0,30
|
1,01
|
0,75
|
0,20
|
0,23
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
4,96
|
|
|
0,20
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
20,43
|
0,10
|
0,82
|
0,08
|
0,12
|
0,45
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,02
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,61
|
|
|
0,08
|
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,96
|
|
|
0,20
|
|
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,71
|
|
0,62
|
|
|
|
2.5
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
12,27
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,80
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,03
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử đụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Quang Minh
|
Xã Quang Trung
|
Xã Quốc Tuấn
|
Xã Quyết Tiến
|
Xã Thanh Tân
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
408,02
|
3,52
|
13,47
|
4,44
|
3,58
|
6,08
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
303,36
|
2,82
|
12,07
|
2,25
|
1,43
|
5,03
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
303,36
|
2,82
|
12,07
|
2,25
|
1,43
|
5,03
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
53,72
|
0,15
|
0,80
|
1,37
|
0,05
|
0,75
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
20,52
|
|
0,20
|
0,20
|
|
0,10
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
25,45
|
0,55
|
0,40
|
0,62
|
2,10
|
0,20
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
4,96
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
20,43
|
|
0,23
|
0,57
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,02
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,61
|
|
|
0,27
|
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,96
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,71
|
|
0,15
|
|
|
|
2.5
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
12,27
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,80
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,03
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Thượng Hiền
|
Xã Trà Giang
|
Xã Vũ An
|
Xã Vũ Bình
|
Xã Vũ Công
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
408,02
|
9,32
|
3,12
|
1,60
|
13,24
|
4,32
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
303,36
|
8,62
|
2,22
|
1,30
|
7,76
|
4,02
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
303,36
|
8,62
|
2,22
|
1,30
|
7,76
|
4,02
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
53,72
|
0,20
|
0,70
|
0,10
|
0,68
|
0,20
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
20,52
|
0,20
|
|
0,10
|
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
25,45
|
0,30
|
0,20
|
0,10
|
0,30
|
0,10
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
4,96
|
|
|
|
4,50
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
20,43
|
|
0,10
|
0,25
|
|
0,10
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,02
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,61
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,96
|
|
|
|
4,50
|
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,71
|
|
0,10
|
|
|
|
2.5
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
12,27
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,80
|
|
|
0,25
|
|
|
2.7
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,03
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử đụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Vũ Hòa
|
Xã Vũ Lễ
|
Xã Vũ Ninh
|
Xã Vũ Quý
|
Xã Vũ Sơn
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
408,02
|
3,11
|
5,31
|
13,93
|
20,48
|
11,09
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
303,36
|
2,71
|
4,91
|
13,53
|
18,07
|
10,27
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
303,36
|
2,71
|
4,91
|
13,53
|
18,07
|
10,27
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
53,72
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
1,31
|
0,31
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
20,52
|
|
0,20
|
0,20
|
0,10
|
0,30
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
25,45
|
0,30
|
0,10
|
0,10
|
1,00
|
0,20
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
4,96
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
20,43
|
|
|
1,50
|
2,48
|
0,30
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,02
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,61
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,96
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,71
|
|
|
|
0,06
|
|
2.5
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
12,27
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,80
|
|
|
|
0,09
|
|
2.7
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,03
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Vũ Tây
|
Xã Vũ Thắng
|
Xã Vũ Trung
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
408,02
|
7,12
|
18,80
|
16,93
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
303,36
|
4,52
|
8,26
|
15,08
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
303,36
|
4,52
|
8,26
|
15,08
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
53,72
|
1,54
|
0,11
|
0,41
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
20,52
|
0,42
|
0,21
|
0,45
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
25,45
|
0,65
|
10,21
|
0,90
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
4,96
|
|
|
0,09
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
20,43
|
0,61
|
0,03
|
0,57
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,02
|
|
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,61
|
|
|
0,20
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,96
|
|
|
0,09
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,71
|
0,61
|
|
0,27
|
2.5
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
12,27
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,80
|
|
|
|
2.7
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,03
|
|
0,03
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
TT Thanh Nê
|
Xã An Bình
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
333,78
|
54,16
|
6,86
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
274,63
|
52,22
|
5,86
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
274,63
|
52,22
|
5,86
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
24,69
|
1,59
|
0,50
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
6,68
|
0,02
|
0,10
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
22,80
|
0,33
|
0,30
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
4,97
|
|
0,10
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
33,35
|
0,20
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
24,55
|
0,20
|
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
8,80
|
|
|
3
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi nông nghiệp
|
|
4,12
|
1,16
|
|
3.1
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4,12
|
1,16
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã An Bồi
|
Xã Bình Định
|
Xã Bình Minh
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
333,78
|
7,96
|
4,23
|
17,45
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
274,63
|
6,23
|
1,73
|
14,47
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
274,63
|
6,23
|
1,73
|
14,47
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
24,69
|
1,21
|
1,30
|
2,70
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
6,68
|
0,20
|
0,10
|
0,13
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
22,80
|
0,32
|
1,10
|
0,15
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
4,97
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
33,35
|
1,00
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
24,55
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
8,80
|
1,00
|
|
|
3
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi nông nghiệp
|
|
4,12
|
0,04
|
|
|
3.1
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4,12
|
0,04
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Bình Nguyên
|
Xã Bình Thanh
|
Xã Đình Phùng
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
333,78
|
7,71
|
8,26
|
4,22
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
274,63
|
6,59
|
7,11
|
3,92
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
274,63
|
6,59
|
7,11
|
3,92
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
24,69
|
0,42
|
0,71
|
0,20
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
6,68
|
0,40
|
0,17
|
0,05
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
22,80
|
0,30
|
0,23
|
0,05
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
4,97
|
|
0,05
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
33,35
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
24,55
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
8,80
|
|
|
|
3
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
|
|
4,12
|
|
|
0,46
|
3.1
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4,12
|
|
|
0,46
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã Hòa Bình
|
Xã Hồng Tiến
|
Xã Hồng Thái
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
333,78
|
6,23
|
9,27
|
2,33
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
274,63
|
4,79
|
8,96
|
1,45
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
274,63
|
4,79
|
8,96
|
1,45
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
24,69
|
1,30
|
0,24
|
0,17
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
6,68
|
|
0,04
|
0,14
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
22,80
|
0,07
|
0,03
|
0,58
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
4,97
|
0,07
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
33,35
|
|
16,00
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
24,55
|
|
10,00
|
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
8,80
|
|
6,00
|
|
3
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi nông nghiệp
|
|
4,12
|
0,15
|
|
|
3.1
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4,12
|
0,15
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã Lê Lợi
|
Xã Minh Hưng
|
Xã Minh Tân
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
333,78
|
3,40
|
3,68
|
7,44
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
274,63
|
1,66
|
2,58
|
5,83
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
274,63
|
1,66
|
2,58
|
5,83
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
24,69
|
0,86
|
0,45
|
1,18
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
6,68
|
0,50
|
0,30
|
0,13
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
22,80
|
0,38
|
0,35
|
0,25
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
4,97
|
|
|
0,05
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
33,35
|
|
3,30
|
4,70
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
24,55
|
|
3,10
|
3,50
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
8,80
|
|
0,20
|
1,20
|
3
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi nông nghiệp
|
|
4,12
|
0,02
|
|
0,10
|
3.1
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4,12
|
0,02
|
|
0,10
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã Nam Bình
|
Xã Nam Cao
|
Xã Quang Bình
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
333,78
|
5,05
|
8,91
|
16,61
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
274,63
|
4,45
|
6,56
|
14,30
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
274,63
|
4,45
|
6,56
|
14,30
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
24,69
|
0,30
|
0,59
|
1,69
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
6,68
|
|
0,85
|
0,28
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
22,80
|
0,30
|
0,91
|
0,30
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
4,97
|
|
|
0,05
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
33,35
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
24,55
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
8,80
|
|
|
|
3
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi nông nghiệp
|
|
4,12
|
|
0,20
|
|
3.1
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4,12
|
|
0,20
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã Quang Hưng
|
Xã Quang Lịch
|
Xã Quang Minh
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
333,78
|
5,13
|
2,88
|
5,75
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
274,63
|
4,28
|
2,42
|
4,35
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
274,63
|
4,28
|
2,42
|
4,35
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
24,69
|
0,45
|
0,13
|
0,28
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
6,68
|
0,20
|
0,10
|
0,38
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
22,80
|
0,20
|
0,23
|
0,70
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
4,97
|
|
|
0,05
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
33,35
|
|
1,90
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
24,55
|
|
1,60
|
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
8,80
|
|
0,30
|
|
3
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi nông nghiệp
|
|
4,12
|
0,02
|
0,05
|
|
3.1
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4,12
|
0,02
|
0,05
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã Quang Trung
|
Xã Quốc Tuấn
|
Xã Quyết Tiến
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
333,78
|
10,77
|
3,79
|
1,08
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
274,63
|
9,37
|
1,60
|
0,93
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
274,63
|
9,37
|
1,60
|
0,93
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
24,69
|
0,80
|
1,37
|
0,05
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
6,68
|
0,20
|
0,20
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
22,80
|
0,40
|
0,62
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
4,97
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
33,35
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
24,55
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
8,80
|
|
|
|
3
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi nông nghiệp
|
|
4,12
|
|
0,27
|
|
3.1
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4,12
|
|
0,27
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Thanh Tân
|
Xã Thượng Hiền
|
Xã Trà Giang
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
333,78
|
6,08
|
6,92
|
4,02
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
274,63
|
5,03
|
6,22
|
2,92
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
274,63
|
5,03
|
6,22
|
2,92
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
24,69
|
0,75
|
0,20
|
0,80
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
6,68
|
0,10
|
0,20
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
22,80
|
0,20
|
0,30
|
0,30
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
4,97
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
33,35
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
24,55
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
8,80
|
|
|
|
3
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
|
|
4,12
|
|
|
|
3.1
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4,12
|
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã Vũ An
|
Xã Vũ Bình
|
Xã Vũ Công
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
333,78
|
1,90
|
8,91
|
3,42
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
274,63
|
1,60
|
3,26
|
3,12
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
274,63
|
1,60
|
3,26
|
3,12
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
24,69
|
0,10
|
1,00
|
0,20
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
6,68
|
0,10
|
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
22,80
|
0,10
|
0,15
|
0,10
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
4,97
|
|
4,50
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
33,35
|
|
0,50
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
24,55
|
|
0,50
|
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
8,80
|
|
|
|
3
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi nông nghiệp
|
|
4,12
|
0,25
|
|
|
3.1
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4,12
|
0,25
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã Vũ Hòa
|
Xã Vũ Lễ
|
Xã Vũ Ninh
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
333,78
|
3,11
|
3,31
|
21,41
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
274,63
|
2,71
|
2,91
|
21,01
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
274,63
|
2,71
|
2,91
|
21,01
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
24,69
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
6,68
|
|
0,20
|
0,20
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
22,80
|
0,30
|
0,10
|
0,10
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
4,97
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
33,35
|
|
|
0,30
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
24,55
|
|
|
0,30
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
8,80
|
|
|
|
3
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi nông nghiệp
|
|
4,12
|
|
|
|
3.1
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4,12
|
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã Vũ Quý
|
Xã Vũ Sơn
|
Xã Vũ Tây
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
333,78
|
21,75
|
6,75
|
6,39
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
274,63
|
19,87
|
6,05
|
3,92
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
274,63
|
19,87
|
6,05
|
3,92
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
24,69
|
0,68
|
0,20
|
1,47
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
6,68
|
0,10
|
0,30
|
0,35
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
22,80
|
1,00
|
0,20
|
0,65
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
4,97
|
0,10
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
33,35
|
|
4,30
|
0,50
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
24,55
|
|
4,20
|
0,50
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
8,80
|
|
0,10
|
|
3
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi nông nghiệp
|
|
4,12
|
1,38
|
|
|
3.1
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4,12
|
1,38
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã Vũ Thắng
|
Xã Vũ Trung
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
333,78
|
18,80
|
17,88
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
274,63
|
8,26
|
16,13
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
274,63
|
8,26
|
16,13
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
24,69
|
0,11
|
0,40
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
6,68
|
0,21
|
0,45
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
22,80
|
10,21
|
0,90
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
4,97
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
33,35
|
|
0,65
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
24,55
|
|
0,65
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
8,80
|
|
|
3
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi nông nghiệp
|
|
4,12
|
0,03
|
|
3.1
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4,12
|
0,03
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã Hồng Thái
|
Xã Quốc Tuấn
|
Xã Vũ Trung
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1,70
|
1,70
|
|
|
1.1
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1,70
|
1,70
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,18
|
|
0,16
|
0,02
|
1.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,18
|
|
0,16
|
0,02
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Kiến Xương có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương, Thủ trưởng
các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. HĐND tỉnh;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Ban KTNS,
HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Đặng Trọng Thăng
|
Quyết định 590/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 590/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 25/02/2019 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
1.203
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|