|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 59/2017/QĐ-UBND quy định Hệ số điều chỉnh giá đất Kon Tum 2018
Số hiệu:
|
59/2017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Hòa
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 59/2017/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 20 tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ
Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ
Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về
giá đất;
Căn cứ
Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017
của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung
một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ
Nghị định số 135/2016/NĐ-CP
ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền
sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ
Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ
Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Hướng dẫn một số điều của Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ
Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC
ngày 16 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ
Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ
Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh
bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ
Thông báo số 73/TB-HĐND ngày 18/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông báo Kết luận của Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến đối với hệ số điều chỉnh giá đất năm
2018;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 3239/TTr-STC ngày 24 tháng 11
năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành
kèm theo Quyết định này Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Kon
Tum (chi tiết có phụ lục kèm theo).
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 là căn cứ để xác định giá đất cụ thể đối với những
trường hợp pháp luật quy định giá đất cụ thể được xác định bằng phương pháp hệ
số điều chỉnh giá đất.
Điều 2. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng,
Nông nghiệp và phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
01 tháng 01 năm 2018.
Nơi nhận:
- Văn phòng
Chính phủ;
- Bộ Tài chính
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tư pháp (Cục KT văn bản QPPL);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND các huyện, thành phố;
- Như Điều 2;
- Sở Tư pháp;
- Báo Kon Tum;
- Đài PT&TH tỉnh Kon Tum;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NNTN2.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Hòa
|
PHỤ LỤC I
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM
2018
(Kèm theo Quyết định số: 59/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2018 (K) (lần)
|
I
|
THÀNH PHỐ KON TUM
|
|
1
|
Tại các phường
|
|
a
|
Đất trồng lúa nước 2 vụ
|
1,20
|
b
|
Đất trồng lúa nước 1 vụ
|
1,20
|
2
|
Tại các xã
|
|
a
|
Đất trồng lúa
nước 2 vụ
|
1,10
|
b
|
Đất trồng lúa nước 1 vụ
|
1,10
|
II
|
HUYỆN ĐĂK HÀ
|
|
1
|
Tại thị trấn
|
|
a
|
Đất ruộng lúa
2 vụ
|
1,00
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
1,00
|
2
|
Tại các xã
|
|
a
|
Đất ruộng lúa
2 vụ
|
1,00
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
1,00
|
III
|
HUYỆN ĐĂK TÔ
|
|
1
|
Tại thị trấn
|
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
1,06
|
b
|
Đất ruộng
còn lại
|
1,08
|
2
|
Tại các xã
|
|
a
|
Đất ruộng lúa
2 vụ
|
1,04
|
b
|
Đất ruộng còn
lại
|
1,03
|
IV
|
HUYỆN NGỌC HỒI
|
|
1
|
Tại thị trấn
|
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
1,20
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
1,20
|
2
|
Tại các xã
|
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
1,20
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
1,20
|
V
|
HUYỆN ĐĂK GLEI
|
|
1
|
Tại thị trấn
|
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
1,00
|
b
|
Đất ruộng còn
lại
|
1,00
|
2
|
Tại các xã
|
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
1,00
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
1,00
|
VI
|
HUYỆN SA THẦY
|
|
1
|
Tại thị trấn
|
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
1,00
|
b
|
Đất ruộng còn
lại
|
1,00
|
2
|
Tại các xã
|
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
1,00
|
b
|
Đất ruộng còn
lại
|
1,00
|
VII
|
HUYỆN KON RẪY
|
|
1
|
Tại thị trấn Đắk RVe, các xã Tân Lập, Đắk Ruồng, Đắk Tờ Re
|
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
1,20
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
1,20
|
2
|
Tại các xã còn lại
|
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
1,20
|
b
|
Đất ruộng còn
lại
|
1,20
|
VIII
|
HUYỆN KON PLÔNG
|
|
1
|
Tại các xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê
|
|
a
|
Đất trồng lúa nước 2 vụ
|
1,16
|
b
|
Đất trồng lúa
nước 1 vụ
|
1,19
|
2
|
Tại các xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng
|
|
a
|
Đất trồng lúa
nước 2 vụ
|
1,17
|
b
|
Đất trồng lúa nước 1 vụ
|
1,25
|
IX
|
HUYỆN
TU MƠ RÔNG
|
|
1
|
Tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na
|
|
a
|
Đất ruộng lúa
2 vụ
|
1,00
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
1,00
|
2
|
Tại xã Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc
Yêu, Ngọc Lây
|
|
a
|
Đất ruộng lúa
2 vụ
|
1,00
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
1,00
|
X
|
HUYỆN IA H’DRAI
|
|
|
Tại các xã Ia Tơi, Ia Đal, Ia Dom
|
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
1,00
|
b
|
Đất ruộng còn
lại
|
1,00
|
PHỤ LỤC II
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG
NĂM KHÁC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 59/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất
năm 2018 (K) (lần)
|
I
|
THÀNH PHỐ KON KUM
|
|
1
|
Tại các phường
|
1,36
|
2
|
Tại các xã
|
1,26
|
II
|
HUYỆN
ĐĂK HÀ
|
|
1
|
Tại thị trấn
|
1,00
|
2
|
Tại các xã
|
1,00
|
III
|
HUYỆN ĐĂK TÔ
|
|
1
|
Tại thị trấn Đăk Tô, các xã Diên Bình, Tân Cảnh
|
1,30
|
2
|
Tại các xã Kon Đào, Pô Kô
|
1,17
|
3
|
Tại các xã Ngọc Tụ, Đăk Trăm
|
1,13
|
4
|
Tại các xã Văn Lem, Đăk Rơ Nga
|
1,14
|
IV
|
HUYỆN NGỌC HỒI
|
|
1
|
Tại thị trấn
|
1,20
|
2
|
Tại các xã
|
1,10
|
V
|
HUYỆN
ĐĂK GLEI
|
|
1
|
Tại thị trấn
|
1,10
|
2
|
Tại các xã Đăk
Long
|
1,13
|
3
|
Tại các xã Xốp,
Ngọc Linh
|
1,28
|
4
|
Tại các xã còn lại
|
1,10
|
VI
|
HUYỆN SA THẦY
|
|
1
|
Tại thị trấn
|
1,20
|
2
|
Tại các xã
|
1,20
|
Vll
|
HUYỆN
KON RẪY
|
|
1
|
Tại thị trấn Đắk RVe, các xã Tân Lập, Đắk
Ruồng, Đắk Tờ Re
|
1,20
|
2
|
Các xã còn lại
|
1,20
|
VIII
|
HUYỆN KON PLÔNG
|
|
1
|
Tại các xã Măng
Cành, Đăk Long, Pờ Ê, xã Hiếu
|
1,37
|
2
|
Tại các xã Măng Bút, Đăk Ring, Đăk Nên, Đăk Tăng, Ngọc Tem
|
1,44
|
IX
|
HUYỆN TU MƠ RÔNG
|
|
1
|
Tại các xã Đăk
Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na
|
1,00
|
2
|
Tại các xã Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi,
Ngọc Yêu, Ngọc Lây
|
1,00
|
X
|
HUYỆN IA H’DRAI
|
|
|
Tại các xã la Tơi, Ia Đal, Ia Dom
|
1,00
|
PHỤ LỤC III
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU
NĂM, NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 59/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2018 (K) (lần)
|
I
|
THÀNH PHỐ KON TUM
|
|
1
|
Tại các phường
|
1,36
|
2
|
Tại các xã
|
1,26
|
II
|
HUYỆN ĐĂK HÀ
|
|
1
|
Tại thị trấn
|
1,00
|
2
|
Tại các xã
|
1,00
|
III
|
HUYỆN
ĐĂK TÔ
|
|
1
|
Tại thị trấn Đăk
Tô, xã Diên Bình, Tân Cảnh
|
1,30
|
2
|
Tại xã Kon Đào, Pô Kô
|
1,17
|
3
|
Tại xã Ngọc Tụ, Đăk Trăm
|
1,13
|
4
|
Tại xã Văn Lem, Đăk Rơ Nga
|
1,14
|
IV
|
HUYỆN NGỌC HỒI
|
|
1
|
Tại thị trấn
|
1,20
|
2
|
Tại các xã
|
1,20
|
V
|
HUYỆN ĐĂK GLEI
|
|
1
|
Tại thị trấn
|
1,10
|
2
|
Tại các xã
|
1,10
|
VI
|
HUYỆN SA THẦY
|
|
1
|
Tại thị trấn
|
1,20
|
2
|
Tại các xã
|
1,10
|
VII
|
HUYỆN KON RẪY
|
|
1
|
Tại thị trấn Đắk
RVe, các xã Tân Lập, Đắk Ruồng, Đắk Tờ Re
|
1,20
|
2
|
Các xã còn lại
|
1,20
|
VIII
|
HUYỆN KON PLÔNG
|
|
1
|
Tại xã Măng
Cành, Đăk Long, Pờ Ê, xã Hiếu
|
1,22
|
2
|
Tại các xã Măng Bút, Đăk Ring, Đăk Nen,
Đăk Tăng, Ngọc Tem
|
1,29
|
IX
|
HUYỆN TU MƠ RÔNG
|
|
1
|
Tại các xã Đăk
Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na
|
1,00
|
2
|
Tại các xã Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây
|
1,00
|
X
|
HUYỆN IA H’DRAI
|
|
|
Tại các xã Ia
Tơi, Ia Đal, Ia Dom
|
1,00
|
PHỤ LỤC IV
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 59/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2018 (K) (lần)
|
I
|
THÀNH PHỐ KON TUM
|
|
1
|
Tại các xã
|
1,16
|
II
|
HUYỆN ĐĂK HÀ
|
|
1
|
Tại thị trấn
|
1,00
|
2
|
Tại các xã
|
1,00
|
III
|
HUYỆN
ĐĂK TÔ
|
|
1
|
Tại thị trấn Đăk
Tô, xã Diên Bình, Tân Cảnh
|
1,10
|
2
|
Tại xã Kon Đào, Pô Kô
|
1,14
|
3
|
Tại xã Ngọc Tụ, Đăk Trăm
|
1,10
|
4
|
Tại xã Văn Lem, Đăk Rơ Nga
|
1,13
|
IV
|
HUYỆN NGỌC HỒI
|
|
1
|
Tại thị trấn
|
1,20
|
2
|
Tại các xã
|
1,20
|
V
|
HUYỆN ĐĂK GLEI
|
|
1
|
Tại thị trấn
|
1,00
|
2
|
Tại các xã
|
1,00
|
VI
|
HUYỆN SA THẦY
|
|
1
|
Tại thị trấn
|
1,00
|
2
|
Tại các xã
|
1,00
|
VII
|
HUYỆN KON RẪY
|
|
1
|
Tại thị trấn Đắk
RVe, các xã Tân Lập, Đắk Ruồng, Đắk Tờ Re
|
1,20
|
2
|
Các xã còn lại
|
1,20
|
VIII
|
HUYỆN KON PLÔNG
|
|
1
|
Tại xã Măng
Cành, Đăk Long, Pờ Ê, xã Hiếu
|
1,27
|
2
|
Tại các xã Măng Bút, Đăk Ring, Đăk Nen,
Đăk Tăng, Ngọc Tem
|
1,22
|
IX
|
HUYỆN TU MƠ RÔNG
|
|
1
|
Tại các xã Đăk
Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na
|
1,00
|
2
|
Tại các xã Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây
|
1,00
|
X
|
HUYỆN IA H’DRAI
|
|
|
Tại các xã Ia
Tơi, Ia Đal, Ia Dom
|
1,00
|
PHỤ LỤC V
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 59/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2018 (K) (lần)
|
I
|
THÀNH PHỐ KON TUM
|
|
1
|
Tại các phường
|
1,20
|
2
|
Tại các xã
|
1,10
|
II
|
HUYỆN ĐĂK HÀ
|
|
1
|
Tại thị trấn
|
1,00
|
2
|
Tại các xã
|
1,00
|
III
|
HUYỆN
ĐĂK TÔ
|
|
1
|
Tại thị trấn
|
1,09
|
2
|
Tại các xã
|
1,10
|
IV
|
HUYỆN NGỌC HỒI
|
|
1
|
Tại thị trấn
|
1,30
|
2
|
Tại các xã
|
1,20
|
V
|
HUYỆN ĐĂK GLEI
|
|
1
|
Tại thị trấn
|
1,00
|
2
|
Tại các xã
|
1,00
|
VI
|
HUYỆN SA THẦY
|
|
1
|
Tại thị trấn
|
1,00
|
2
|
Tại các xã
|
1,00
|
VII
|
HUYỆN KON RẪY
|
|
1
|
Tại thị trấn Đắk
RVe, các xã Tân Lập, Đắk Ruồng, Đắk Tờ Re
|
1,00
|
2
|
Tại các xã còn lại
|
1,00
|
VIII
|
HUYỆN KON PLÔNG
|
|
1
|
Tại xã Măng
Cành, Đăk Long, Pờ Ê, xã Hiếu
|
1,14
|
-
|
Diện tích đất mặt nước quy hoạch nuôi trồng thủy
sản cá hồi, cá tầm
|
1,12
|
2
|
Tại các xã Măng Bút, Đăk Ring, Đăk Nen,
Đăk Tăng, Ngọc Tem
|
1,07
|
-
|
Diện tích đất mặt nước quy hoạch nuôi trồng thủy
sản cá hồi, cá tầm
|
1,06
|
IX
|
HUYỆN TU MƠ RÔNG
|
|
1
|
Tại các xã Đăk
Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na
|
1,00
|
2
|
Tại các xã Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây
|
1,00
|
X
|
HUYỆN IA H’DRAI
|
|
|
Tại các xã Ia
Tơi, Ia Đal, Ia Dom
|
1,00
|
PHỤ LỤC VI
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN, GIÁ ĐẤT
THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG
THÔN NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 59/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh)
I. THÀNH PHỐ KON
TUM:
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2018 (K) (lần)
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
*
|
Bảng
giá đất ven trục giao thông chính
|
|
I
|
QUỐC
LỘ 14
|
|
|
Xã Hòa Bình
|
|
-
|
Ranh giới phường Trần Hưng Đạo - Đất dòng tu thôn 2
|
1,26
|
-
|
Đất dòng tu thôn 2 - Cống nước thôn 2
|
1,26
|
-
|
Cống nước thôn
2 - Đường vào mỏ đá Sao Mai
|
1,20
|
-
|
Đường vào mỏ đá Sao Mai - Hết
ranh giới xã Hòa Bình
|
1,20
|
II
|
QUỐC LỘ 14B
|
|
1
|
Xã Hòa Bình
|
|
-
|
Đoạn từ giáp phường Trần Hưng Dạo - Ngã ba đập Đăk Yên
|
1,10
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đập Đăk Yên - Ngã ba đi thôn Plei Cho và thôn 5
|
1,20
|
-
|
Đoạn đường
thôn PleiCho và thôn 5
|
1,20
|
2
|
Xã Ia
Chim
|
1,20
|
III
|
QUỐC LỘ 24
|
|
1
|
Xã Đăk
Blà (Quốc lộ 24 cũ)
|
|
-
|
Cầu Chà Mòn -
Hết cửa hàng vật liệu xây dựng Lâm Loan
|
1,60
|
-
|
Từ cửa hàng vật liệu xây dựng Lâm Loan - Hết cầu Đăk Kơ Wet
|
1,71
|
-
|
Từ cầu Đăk Kơ
Wet - Hết thôn Kon Rơ Lang
|
1,52
|
-
|
Ranh giới thôn
Kon Rơ Lang và thôn Kon Rê Plâng - Hết cầu đôi
|
1,26
|
-
|
Cầu đôi - Hết
ranh giới xã Đăk Blà
|
1,16
|
2
|
Xã Đăk Blà (Quốc lộ 24 mới)
|
|
-
|
Từ cầu Đăk Rơ Wet - Hết thôn Kon Rơ
Lang
|
1,00
|
-
|
Từ ranh giới thôn Kon Rơ Lang và thôn Kon Rê
Plâng - Hết cầu đôi (cầu Đăk Rê)
|
1,00
|
-
|
Từ cầu đôi (cầu
Đăk Rê) - Hết ranh giới xã Đăk Blà
|
1,00
|
IV
|
TỈNH LỘ 675
|
|
1
|
Xã Vinh Quang
|
|
-
|
Từ cầu số 1 -
cầu số 2
|
1,00
|
2
|
Xã Ngọc Bay
|
|
-
|
Ranh giới xã Vinh Quang - Ranh giới
xã Kroong
|
1,00
|
3
|
Xã Kroong
|
|
-
|
Ranh giới xã Ngọc Bay - Trạm y
tế công trình thủy điện
|
1,00
|
-
|
Trạm y tế công
trình thủy điện - Hết ranh giới xã
Kroong
|
1,00
|
-
|
Đường vào các khu công nhân công
trình thủy điện Plei Krông
|
1,00
|
V
|
TỈNH LỘ 671
|
|
1
|
Xã Đoàn Kết
|
|
-
|
Cầu Đăk Tía -
Cầu sắt trại giống
|
1,10
|
-
|
Cầu sắt trại giống - Hết ranh giới
xã Đoàn Kết và xã Ya Chim
|
1,00
|
2
|
Xã la Chim
|
|
-
|
Ranh giới xã
Đoàn Kết - Cây xăng xã Ya Chim
|
1,16
|
-
|
Cây xăng xã Ya Chim - Quán cà phê
Hoa Tím
|
1,16
|
-
|
Quán cà phê Hoa
Tím - Trụ sở Nông trường Cao su la Chim
|
1,16
|
-
|
Trụ sở Nông trường Cao su la Chim -
Hội trường thôn Nghĩa An
|
1,16
|
-
|
Hội trường thôn Nghĩa An - Ngã ha
KLâuLah
|
1,16
|
3
|
Xã Chư Hreng
|
|
-
|
Ranh giới phường Lê Lợi và xã Chư Hreng - Ngã ba đường vào làng Plei Groi
(đường đi UBND phường Lê Lợi)
|
1,00
|
-
|
Ngã ba đường
vào làng PleiGroi - UBND xã Chư Hreng
|
1,10
|
-
|
UBND xã Chư Hreng
- Suối Đắk Lái
|
1,00
|
-
|
Suối Đắk Lái - Giáp ranh giới xã Đăk RơWa
|
1,00
|
4
|
Xã Đăk Rơ Wa
|
|
-
|
Cầu treo
KonKlo - Ngã ba Trạm y tế xã
|
1,00
|
-
|
Ngã ba Trạm y tế xã - Trụ sở UBND xã
|
1,00
|
-
|
Trụ sở UBND xã - Nghĩa địa thôn Kon
Tum Kơ Nâm
|
1,00
|
5
|
Xã Đắk Cấm
|
|
-
|
Ranh giới xã Đăk
Cấm và phường Duy Tân - Đường vào kho đạn
|
1,10
|
-
|
Đường vào kho đạn - Trụ sở UBND xã Đăk Cấm
|
1,10
|
*
|
Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn
|
|
1
|
Xã Kroong
|
|
-
|
Đường đất hai bên song song với tỉnh lộ 675
|
1,00
|
-
|
Các khu dân cư
còn lại
|
1,00
|
2
|
Xã Ngọc Bay
|
|
-
|
Toàn bộ khu dân
cư nông thôn
|
1,00
|
3
|
Xã Đoàn Kết
|
|
-
|
Thôn 5, 6, 7
|
1,00
|
-
|
Các khu dân cư
còn lại
|
1,00
|
4
|
Xã Đăk Cấm
|
|
-
|
Tuyến 2 (từ ranh giới phường Trường Chinh - đường vào kho đạn)
|
1,00
|
-
|
Tuyến 2 (từ đường
vào kho đạn - Giáp thôn 3, thôn 8)
|
1,00
|
-
|
Thôn 1,
2, 6, 8
|
1,00
|
-
|
Thôn 3, 4
|
1,00
|
-
|
Thôn 9:
|
|
+
|
Ngã tư đường vào kho đạn - Giáp xã Đăk Bla
|
1,00
|
+
|
Các đoạn đường còn lại thuộc khu vực
thôn 9
|
1,00
|
+
|
Tỉnh lộ 671 Đường đi xã Ngọc Réo (từ
trụ sở UBND xã đến đồng
ruộng)
|
1,00
|
-
|
Các khu dân cư còn lại
|
|
+
|
Thôn 5
|
1,00
|
+
|
Thôn 7
|
1,00
|
5
|
Xã Chư HReng
|
|
-
|
Toàn bộ khu
dân cư nông thôn
|
1,00
|
6
|
Xã Đăk Rơ Wa
|
|
-
|
Ngã ba Trạm Y
tế xã - Thôn Kon Tum KPơng 2 (điểm trường thôn)
|
1,00
|
-
|
Điểm trường thôn Kon Tum KPơng 2 - Hết thôn Kon
Tum KNâm 2
|
1,00
|
-
|
Ngã ba Trạm Y tế xã- Suối Đăk RơWa
|
1,00
|
-
|
Suối Đăk RơWa - Thôn Kon JơRi và Thôn Kon KTu
|
1,00
|
-
|
Trụ sở UBND xã - Nghĩa địa thôn
Kon Tum KNâm 2
|
1,00
|
-
|
Đường bê tông nội thôn Kon Klor 2:
Từ nhà ông Tài - Nhà ông Nguyễn Chu Toàn
|
1,00
|
-
|
Các khu dân cư còn lại
|
1,00
|
7
|
Xã Đăk
BLà
|
|
-
|
Thôn Kon Drei
|
1,27
|
-
|
Thôn KonTu I, KonTu
II
|
1,00
|
-
|
Các khu dân cư còn lại
|
1,17
|
8
|
Xã Vinh Quang
|
|
|
Đường từ làng Plei Đôn đi Trung
tâm xã Ngọc Bay (TL 666 cũ)
|
|
-
|
Cầu Loh Rẽ đến Cầu Đăk Cấm
|
1,10
|
-
|
Các khu dân cư còn lại
|
1,00
|
9
|
Xã Ia
Chim
|
|
-
|
Thôn Nghĩa An
|
1,00
|
-
|
Thôn Tân An:
|
|
+
|
Khu vực trung tâm (từ ngã ba thôn
Tân An - Tỉnh lộ 671) đến quán Sáng, Bích và từ ngã ba nhà ông Thủy đến đường đất rẽ vào nhà ông
Phạm Tư
|
1,10
|
+
|
Đường đất rẽ
vào nhà ông Phạm Tư - Lô Cao su
|
1,10
|
+
|
Quán Sáng, Bích
- Đường rẽ vào Khu TT chế biến Công ty Cao su
|
1,00
|
+
|
Các khu còn lại thôn Tân An
|
1,20
|
-
|
Thôn PleiSar
(từ đoạn Tỉnh lộ 671 đi qua)
|
|
+
|
Từ ngã ba xã Ya Chim đi xã Đăk Năng
|
1,10
|
+
|
Các khu còn lại trong thôn
|
1,00
|
-
|
Các khu dân cư còn lại trong xã
|
1,20
|
10
|
Xã Đăk Năng
|
|
-
|
Thôn Gia Hội
|
|
+
|
Trục đường chính
|
1,00
|
+
|
Các tuyến còn lại
|
1,00
|
-
|
Thôn Rơ Wăk
|
|
+
|
Đoạn chính qua trung tâm xã (từ cổng chào Rơ Wăk - Quán bà Lai)
|
1,00
|
+
|
Các tuyến còn
lại
|
1,00
|
-
|
Thôn Ngô Thạnh
|
1,00
|
-
|
Thôn Dơ JRợp, Ya
Kim
|
1,00
|
11
|
Xã Hòa Bình
|
|
-
|
Đường vào UBND xã Hòa Bình
|
1,00
|
-
|
Đường số 1 (từ
ngã ba thôn 4, thôn 2 đến trường Nguyễn Văn Trỗi)
|
1,20
|
-
|
Đường số 2
|
1,10
|
-
|
Đường số 3
|
1,20
|
-
|
Thôn 1, 2, 3,
4
|
1,00
|
-
|
Các khu dân cư còn lại
|
1,00
|
*
|
Giá đất tại khu công nghiệp Sao Mai
|
1,10
|
B. Hệ số điều
chỉnh giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác
nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
là: 1,20 lần.
C.
Hệ số điều chỉnh giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động
khai thác khoáng sản là: 1,20 lần.
D. Hệ số
điều chỉnh giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn là: 1,44 lần.
II. HUYỆN ĐẮK HÀ:
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 (K)
(lần)
|
A
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
*
|
Giá đất ở ven trục giao
thông chính và giá đất ở các khu vực khác tại
nông thôn
|
I
|
Xã Hà Mòn:
|
1
|
Quốc lộ 14
|
|
-
|
Đoạn từ giáp
ranh đất thị trấn phía nam đến
trụ sở Trạm Khuyến
nông (đường Hùng Vương kéo dài)
|
1,2
|
-
|
Đoạn từ đất
Trạm Khuyến nông đến
hết đất Nhà văn hóa thôn 5 - Hà Mòn
|
1,2
|
-
|
Đoạn từ hết đất
nhà văn hóa thôn 5 đến giáp ranh giới
xã Đăk La
|
1,1
|
2
|
Tỉnh
lộ 671
|
|
-
|
Đoạn từ phần đất nhà ông Nhu đến đường vào nhà văn hóa thôn 1
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường vào nhà văn hóa thôn 1 đến hết đất nhà ông Nguyễn
Văn Ghi
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Ghi đến giáp ranh giới xã Ngọc Wang
|
1,1
|
3
|
Đường Lê Lợi nối dài (bên kia mương thôn 5 kéo dài vào ngã ba xã Hà Mòn)
|
|
-
|
Đoạn từ Hùng
Vương đến hết đất nhà ông Quỳnh
|
1,2
|
-
|
Đoạn từ sau phần đất nhà ông Quỳnh đến hết đất nhà ông Rỹ
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ phần đất nhà ông Rỹ - Hết đất thôn 3
|
1,2
|
-
|
Từ đất thôn Thống Nhất - Ngã ba Hà Mòn
|
1,1
|
4
|
Đường Quốc lộ 14 vào xã
Hà Mòn
|
|
-
|
Đoạn từ đất
giúp thị trấn đến hết đất nhà ông Tiền (đường
Trường Chinh kéo dài)
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ sau phần đất nhà ông Tiền đến hết đất nhà ông Anh
|
1,2
|
-
|
Đoạn từ phần đất nhà ông Định đến ngã ba
Hà Mòn
|
1,3
|
5
|
Đường thôn Quyết Thắng
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba xã Hà Mòn đến hết đất Trạm Y tế xã.
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ hết đất Trạm Y tế xã đến hết đất nhà ông Mai Hoạt.
|
1,2
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Mai Hoạt đến ngã ba
đội 5
|
1,1
|
6
|
Đoạn từ ngã ba xã Hà Mòn vào thôn Hải Nguyên
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba
xã Hà Mòn đến giáp đất nhà ông Thư
|
1,3
|
-
|
Đoạn từ đất nhà ông Thư đến hết đất quán nhà ông Hợi
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ hết đất quán ông Hợi đến đất nhà ông Uông Hai
|
1,2
|
-
|
Đoạn từ sau phần đất nhà ông Uông
Hai đế hết đất
nhà ông Võ Thái Sơn
|
1,3
|
-
|
Đoạn từ quán Hạnh Ba đến hết đất
nhà bà Võ Thị Mụn
|
1,2
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà bà Võ Thị Mụn đến hết
đất nhà ông Nghiêm Xuân Tiếp
|
1,3
|
7
|
Các đường trong khu Quy hoạch
|
|
-
|
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
1,2
|
-
|
Đường Ngô Tiến Dũng
|
1,1
|
-
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
1,1
|
-
|
Đường Trương Định
|
1,2
|
-
|
Đường Lê Văn
Hiến
|
1,2
|
-
|
Đường Nguyễn
Đình Chiểu khu A, B và khu K
|
1,2
|
-
|
Đường Nguyễn
Đình Chiểu khu C, D, L và khu M
|
1,2
|
-
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu khu E, G, H, N, O và khu P
|
1,2
|
-
|
Các đường còn
lại.
|
1,2
|
II
|
Xã Đăk La:
|
|
-
|
Từ giáp ranh xã Hà Mòn đến hết phần đất nhà bà Nguyễn Thị Mến (thôn 3)
|
1,2
|
-
|
Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Mến (thôn 3) đến hết phần đất ngã tư vào đường thôn 4
|
1,2
|
-
|
Từ hết đất ngã
tư vào thôn 4 đến hết phần đất ông
Phan Văn Tần (thôn 1B)
|
1,2
|
-
|
Từ hết phần đất ông Phan Văn Tần đến ranh giới thành phố Kon Tum
|
1,2
|
-
|
Từ sau phần đất
nhà ông Nguyễn Long Cường đến hết
nhà ông Võ Đức Kính thôn 6
|
1,1
|
-
|
Từ hết đất nhà
ông Võ Đức Kính đến cầu Đăk Xít thôn 7
|
1,1
|
-
|
Từ cầu Đăk Xít đến hết thôn 10 (Đăk Chót)
|
1,1
|
-
|
Từ ngã ba thôn 5 thôn 6 đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trúc
|
1,1
|
-
|
Từ sau nhà ông
Nguyễn Lưu đến hết đường chính thôn 3
|
1,1
|
-
|
Từ sau phần đất
bà Nguyễn Thị Thành đến hết Đường chính thôn 4
|
1,1
|
-
|
Từ đất nhà ông
Lê Tấn Tĩnh thôn 6 đến hết đất nhà
ông Nguyễn Thanh Hiệp
|
1,1
|
-
|
Tất cả các đường
chính của thôn 2
|
1,1
|
-
|
Sau UBND xã Đăk La đến hết đất nhà ông Trần Văn Minh
|
1,1
|
-
|
Sau phần đất nhà
ông Trần Xuân Thanh đến hết đất nhà ông Trần Đức Danh
|
1,1
|
-
|
Sau hội trường cũ thôn 1B đến trạm
trộn bê tông
|
1,1
|
-
|
Từ ngã ba nhà
ông Nguyễn Văn Uốt đến hết đất nhà ông Phạm Văn Lộc thôn 1B
|
1,1
|
-
|
Hết phần đất nhà ông Nguyễn Văn Giác đến hết đất ông Phan Khắc Vịnh thôn 1B
|
1,1
|
-
|
Tất cả các đường
còn lại
|
1,1
|
Ill
|
Xã Đăk Mar:
|
|
-
|
Đường Quốc lộ 14: Từ ranh giới thị
trấn đến giáp mương rừng đặc dụng
|
1,3
|
-
|
Đường Quốc lộ 14: Từ mương rừng đặc dụng đến giáp ranh giới xã Đăk Hring
|
1,3
|
-
|
Từ ngã ba quốc
lộ 14 đến hết đất trụ sở Công ty TNHH MTV cà phê 734
|
1,3
|
-
|
Từ trụ sở Công
ty TNHH MTV cà phê 734 đến giáp mương (giáp ranh giữa thôn 4 với thôn 5)
|
1,3
|
-
|
Từ mương (giáp ranh giữa thôn 4 với thôn 5) đến hết đất nhà ông Nguyễn
Hàm Quang
|
1,1
|
-
|
Từ nhà ông Nguyễn Hàm Quang đến hết đất làng KonGung - Đăk Mút
|
1,1
|
-
|
Khu vực đường
mới thôn 1: Từ nhà ông Phạm Thanh Hải
- giáp mương
|
1,11
|
-
|
Từ nhà ông Trần
Thanh Tuấn đến hết cầu sang thị trấn
|
1,16
|
-
|
Từ đất nhà ông Nguyễn Chi Ánh đến hết phần đất ông Lưu Đức Kha
|
1,2
|
-
|
Các đường quy hoạch
khu giao đất có thu tiền tại thôn 3 xã Đăk Mar
|
1,11
|
-
|
Đoạn từ QL14 đến cổng chào thôn Kon Klốc
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ cổng
chào thôn Kon Klốc đến đập hồ 707
|
1,1
|
-
|
Các đường còn
lại.
|
1,1
|
IV
|
Xã Đăk Ui:
|
|
-
|
Từ cầu thôn 8 đến cầu Đăk PRông thôn 1B
|
1,0
|
-
|
Từ cầu Đăk PRông thôn 1B đến hết
thôn 1A
|
1,0
|
-
|
Từ ngã ba thôn 7A - hết nhà rông
thôn 5B
|
1,0
|
-
|
Các đường còn
lại.
|
1,0
|
V
|
Xã Đăk Hring:
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Đăk Mar đến đường vào nghĩa địa xã (hết quán Lan Thông)
|
1,4
|
-
|
Đoạn từ đường
vào nghĩa địa xã (hết quán Lan Thông) đến đường vào mỏ
đá
|
1,4
|
-
|
Đoạn từ đường
vào mỏ đá đến hết đất ông Hồ Văn Bảy
|
1,3
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Hồ Văn Bảy đến hết đất ông Lê Hồng Anh
|
1,3
|
-
|
Đoạn từ nhà Lê
Hồng Anh đến ranh giới xã Diên Bình
huyện Đăk Tô
|
1,2
|
2
|
Trục giao thông tỉnh lộ 677 (Đăk Hring - Đăk Long -
Đăk Pxi)
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba
Quốc lộ 14 đến hết đất ông Phan
Thanh Sang
|
1,2
|
-
|
Đoạn từ nhà
ông Phan Thanh Sang đến cầu Tua
Team
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ đường
vào nghĩa địa xã đến đường vào mỏ đá (đường lô 2)
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Huỳnh Hữu Năng đến khu thị tứ
|
1,1
|
-
|
Các đường quy hoạch khu thị tứ
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ ngã ba
Quốc lộ 14 (liền kề trụ sở xã) đến hết đất ông Nguyễn Văn Thanh
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ ngã ba
Quốc lộ 14 (đường vào xóm Huế) đến hết đất ông Nguyễn Văn Thanh
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ Tỉnh lộ 677 đến đất trụ sở của Chi nhánh Công ty Cà phê Đắk Ui
(cũ)
|
1,2
|
3
|
Khu quy hoạch 3.7
|
|
-
|
Đường Quy hoạch số 1 (song song Quốc lộ 14)
|
1,0
|
-
|
Đường Quy hoạch số 2 (song song với
đường QH số 1)
|
1,0
|
-
|
Đường Quy hoạch số 3 (song song với đường QH số 2)
|
1,0
|
-
|
Đường Quy hoạch số 4 (song song với đường QH số 3)
|
1,0
|
-
|
Đường Quy hoạch số 5 (song song với
đường QH số 4)
|
1,0
|
-
|
Đường Quy hoạch số 6 (song song với đường QH số 5)
|
1,0
|
-
|
Đường Quy hoạch số 7 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số
3)
|
1,0
|
-
|
Đường Quy hoạch số 7 (đoạn từ đường QH
số 3 đến hết đường)
|
1,0
|
-
|
Đường Quy hoạch số 8 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)
|
1,0
|
-
|
Đường Quy hoạch
số 8 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường)
|
1,0
|
-
|
Đường Quy hoạch
số 9 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)
|
1,0
|
-
|
Đường Quy hoạch số 9 (đoạn từ đường QH số 3 đến
hết đường)
|
1,0
|
-
|
Đường Quy hoạch số 10 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp
đường QH số 3)
|
1,0
|
-
|
Đường Quy hoạch số 10 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường)
|
1,0
|
-
|
Đường Quy hoạch số 11 (đoạn từ đường QH số 1
đến giáp đường QH số 3)
|
1,0
|
-
|
Đường Quy hoạch số 11 (từ đường QH số 3 đến hết đường)
|
1,0
|
4
|
Đoạn từ nhà ông A Biên ( B) đến đập hồ thôn 9
|
1,0
|
-
|
Các đường còn
lại.
|
1,0
|
VI
|
Xã
Đăk Pxi:
|
|
-
|
Từ cầu Đăk Vet đến hết đất thôn 6
|
1,2
|
-
|
Từ hết đất
thôn 6 đến hết đất thôn 7
|
1,0
|
-
|
Từ hết đất thôn 7 đến hết đất thôn
10
|
1,0
|
-
|
Từ ngã ba trụ sở UBND xã đến hết khu dân cư (công nhân chi nhánh NT 701 cũ).
|
1,2
|
-
|
Các đường còn lại.
|
1,0
|
VII
|
Xã Ngọk Wang:
|
|
-
|
Từ ranh giới xã Hà Mòn đến hết đất thôn 7
|
1,0
|
-
|
Từ hết đất
thôn 7 đến hết đất thôn 5
|
1,0
|
-
|
Từ hết đất thôn 5 đến ngã ba đi xã Ngọc Réo
|
1,0
|
-
|
Từ ngã ba đi xã Ngọc Réo - Hết đất thôn 4
|
1,0
|
-
|
Từ ngã ba đi Ngọc Réo đến hết khu dân cư thôn 3 (vùng tái định
cư) Trường A Dừa
|
1,0
|
-
|
Đường QH đấu
giá số 1 từ nhà ông Lừng đến hết đường Quy hoạch đấu giá
|
1,0
|
-
|
Đường QH đấu
giá số 2 từ nhà ông Phú đến hết đường Quy hoạch đấu
giá
|
1,0
|
-
|
Đoạn đường từ
hết thôn 3 đến hết thôn 1 (đường liên xã Ngọk
Wang - Đăk Ui)
|
1,0
|
-
|
Các đường còn lại
|
1,0
|
VIII
|
Xã Ngọk Réo:
|
|
-
|
Đường tỉnh lộ
671: Đoạn từ giáp ranh giới xã Ngọc
Wang đến hết thôn Kon Bainh
|
1,0
|
-
|
Đường tỉnh lộ 671: Đoạn từ xã Ngọc Wang giáp ranh Kon Bainh đến ranh
giới thành phố Kon Tum
|
1,0
|
-
|
Các đường còn lại
|
1,0
|
IX
|
Xã Đăk Long
|
|
|
Trục giao thông tỉnh lộ 677
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Tua Team đến nhà ông Nguyễn Trọng Nghĩa
|
1,3
|
-
|
Đoạn từ hết
nhà ông Nguyễn Trọng Nghĩa đến ranh
giới xã Đăk Pxi
|
1,0
|
-
|
Các đường còn
lại
|
1,0
|
X
|
Xã Đăk Ngọk
|
|
-
|
Đoạn đường từ sau nhà ông Nguyễn Văn Đích (đường dây
500KV) đến giáp đất
Công ty Cà phê 704
|
1,0
|
-
|
Đường từ nhà ông Ngô Hữu Thiệt (đường dây 500KV) đến giáp Công ty Cà phê 704
|
1,1
|
|
Đoạn đường từ
hết đất nhà ông Ngô Hữu Thiệt đến cầu tràn (thôn 7)
|
1,0
|
-
|
Đoạn đường từ cầu
tràn (thôn 7) đến giáp kênh Nam
|
1,0
|
-
|
Đoạn đường từ
hội trường thôn 1 đến cầu vồng
|
1,0
|
-
|
Đoạn từ ngã ba
Công ty cà phê 704 đến nhà ông Nguyễn Văn Tuần
|
1,0
|
-
|
Từ sau nhà ông Nguyên Văn Tuần đến ngã ba vào đập Đăk Uy
|
1,0
|
-
|
Từ ngã ba vào
đập Đăk Uy đến
cầu Đăk Peng (ranh giới Đăk Ui)
|
1,0
|
-
|
Các đường còn lại
|
1,0
|
B. Hệ số điều chỉnh giá đất sử dụng
cho hoạt động thăm dò, khai thác
khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm là: 1,20 lần.
C.
Hệ số điều chỉnh giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động
khai thác khoáng sản là: 1,10 lần.
D. Hệ
số điều chỉnh giá đất vườn, ao trong cùng thửa
đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn là: 1,20 lần.
III. HUYỆN ĐĂK TÔ:
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2018 (K) (lần)
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG
THÔN
|
|
*
|
Giá đất ở ven trục giao thông chính và giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn
|
|
I
|
Xã Diên Bình
|
|
1
|
Trục đường giao thông chính Quốc lộ 14
|
|
-
|
Ranh giới thị trấn - Viền ngập
(phía Bắc lòng hồ)
|
|
+
|
Phía Đông Quốc lộ 14
|
1,06
|
+
|
Phía Tây Quốc lộ 14
|
1,21
|
-
|
Viền ngập phía Nam - Đường nhựa vào khu chiến tích
|
1,10
|
-
|
Từ đường nhựa vào khu chiến tích - Giáp xã Đăk Hring
|
1,10
|
2
|
Khu tái định cư xã Diên Bình
|
|
-
|
Trục A1-A2 (Lô
1 song song với Quốc lộ 14)
|
1,04
|
-
|
Trục B1-B2 (Lô 2 song song với Quốc
lộ 14)
|
1,05
|
-
|
Trục C1-C2 (Lô 3 song song với Quốc
lộ 14)
|
1,05
|
-
|
Trục D1-D2 (Lô 4 song song với Quốc lộ 14)
|
1,06
|
-
|
Trục E1-E2 (Lô 5 song song với Quốc
lộ 14)
|
1,06
|
-
|
Trục G1-G2 (Lô 6 song song với Quốc
lộ 14)
|
1,07
|
-
|
Các vị trí còn
lại
|
1,08
|
3
|
Đường thôn 4
|
|
-
|
Quốc lộ 14 - Cống mương thủy lợi C19
|
1,05
|
-
|
Các đường nhánh còn lại
|
1,20
|
4
|
Khu vực thôn 2
|
|
-
|
Từ Quốc lộ 14 vào nghĩa địa thôn 2
|
1,19
|
-
|
Từ Quốc lộ 14 đi vào xóm chùa
|
1,07
|
-
|
Khu vực thôn 2 còn lại
|
1,20
|
5
|
Đường vào thôn Kon HRing
|
|
-
|
Quốc lộ 14 -
Ngã ba Bia chiến tích (cả 2 tuyến)
|
1,19
|
-
|
Bia chiến tích - Hết làng
|
1,17
|
-
|
Các vị trí còn
lại
|
1,08
|
-
|
Làng Đăk Kang
Pêng
|
1,04
|
6
|
Các vị trí còn lại của thôn 1 và
thôn 3
|
1,20
|
II
|
Xã Tân Cảnh
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
|
-
|
Từ thị trấn - Đường vào nhà máy mì
|
1,06
|
-
|
Đường vào nhà máy mì - Cầu Tri Lễ
|
1,05
|
-
|
Cầu Tri Lễ - Cổng nhà ông Mâu
|
1,08
|
-
|
Cổng nhà ông
Mâu - Cầu Đăk Mốt
|
1,08
|
-
|
Các vị trí khác
|
1,09
|
2
|
Các đường nhánh nối quốc lộ 14
|
|
-
|
Từ quốc lộ 14 vào 150m
|
1,06
|
-
|
Đoạn còn lại
|
1,06
|
-
|
Các tuyến đường
khu quy hoạch mới (sau UBND xã)
|
1,09
|
-
|
Làng Đăk RiZốp, làng Đăk RiPen 1,
Làng Đăk RiPen 2
|
1,09
|
-
|
Các vị trí còn lại
|
1,09
|
Ill
|
Xã Pô Kô
|
|
-
|
Đường nhựa trung tâm xã (đoạn từ Tỉnh lộ 679 đến UBND xã
Pô Kô)
|
1,10
|
1
|
Đường tỉnh lộ
679
|
|
-
|
Từ cầu Đăk Tuyên 2 - Hết thôn Kon Tu Peng
|
1,13
|
-
|
Từ đầu Kon Tu
Dốp 1 - Hết Kon Tu Dốp 2
|
1,07
|
2
|
Các vị trí còn lại
|
|
-
|
Thôn Kon Tu Peng (vị trí còn lại)
|
1,08
|
-
|
Các vị trí còn
lại của các thôn
|
1,04
|
IV
|
Xã Kon Đào
|
|
1
|
Quốc lộ 40B
|
|
-
|
Từ cầu 10 tấn - Trường Mầm non Hoa Phượng
|
1,17
|
-
|
Đường từ Trường
Mầm non Hoa Phượng - Đường vào Trại sản xuất Sư đoàn 10
|
1,16
|
-
|
Đường vào trại sản xuất Sư 10 - Ngã ba Ngọc Tụ
|
1,11
|
2
|
Đường Kon Đào
- Văn Lem
|
|
-
|
Ngã ba Quốc lộ 40B - Cống suối đá
|
1,13
|
-
|
Cống suối đá - Ngã ba đi suối nước
nóng
|
1,13
|
-
|
Ngã ba đi suối
nước nóng - Giáp xã Văn Lem
|
1,10
|
-
|
Ngã ba đi suối nước nóng - Suối nước nóng
|
1,13
|
-
|
Vị trí khác của
thôn 1, 2, 6 và thôn 7
|
1,11
|
-
|
Vị trí Kon Đào 1, 2, Đăk Lung, thôn 3
|
1,20
|
V
|
Xã Đăk Rơ Nga
|
|
1
|
Đường DH 53
|
|
-
|
Ngọc Tụ - Hết thôn Đăk Manh 1
|
1,11
|
-
|
Từ cuối thôn Đăk
Manh 1 - Cuối thôn Đăk Dé
|
1,20
|
-
|
Từ cuối thôn Đăk Dé - Cuối thôn Đăk Kon
(Suối Le)
|
1,14
|
-
|
Cuối làng Đăk Dé (Cuối thôn Đăk Kon
(Suối Le) - Hết xã Đăk Rơ Nga
|
1,25
|
2
|
Các vị trí còn lại
|
|
-
|
Làng Đăk Manh
1, làng Đăk Manh 2, làng Đăk Dé
|
1,13
|
-
|
Làng Đăk Pung,
làng Đăk Kon
|
1,13
|
VI
|
Xã Ngọc Tụ
|
|
1
|
Đường DH 53
|
|
-
|
Từ ngã ba Ngọc Tụ - Thôn Đăk No
|
1,05
|
-
|
Trung tâm xã Ngọc Tụ (thôn Đăk Nu)
|
1,23
|
-
|
Các vị trí còn lại
|
1,06
|
-
|
Từ thôn Đăk Nu
- Hết Đăk Tông
|
1,04
|
-
|
Từ hồ 1: Thôn Đăk Tăng - Ngã ba đi xã Đăk
Rơ Nga (thôn Đăk Manh 1)
|
1,05
|
-
|
Các vị trí còn lại
|
1,04
|
2
|
Quốc Lộ 40B
|
1,07
|
|
Các vị trí còn lại
|
1,04
|
VII
|
Xã Văn Lem
|
|
-
|
Đường Kon Đào
- Văn Lem (K.T86) toàn tuyến
|
1,14
|
-
|
Đường làng Măng Rương
|
1,17
|
-
|
Các vị trí còn lại
|
1,07
|
VIII
|
Xã Đăk Trăm
|
|
1
|
Trục đường giao thông Quốc Lộ 40B
|
|
-
|
Mỏ đá Ngọc Tụ
- Cầu Đăk Rô Gia
|
1,15
|
-
|
Từ cầu Đăk Rô Gia - Cầu Đăk Trăm
|
1,15
|
-
|
Cầu Đắk Trăm - Ngã ba tỉnh lộ 678
|
1,15
|
-
|
Ngã ba Quốc lộ 40B - Cống TeaRo
|
1,15
|
-
|
Cống TeaRo - Dốc Măng Rơi
|
1,14
|
2
|
Tỉnh lộ 678
|
|
-
|
Ngã ba Quốc lộ
40B - Ngã tư cuối trường Tiểu học
(Lâm trường)
|
1,07
|
-
|
Ngã tư cuối trường Tiểu học (Lâm trường) - Cầu sắt
|
1,11
|
-
|
Các đường trung tâm cụm xã
|
1,14
|
-
|
Đường đi từ
làng Đăk Mông - Làng của Đăk Hà
|
1,13
|
-
|
Các vị trí còn
lại
|
1,07
|
B. Hệ số
điều chỉnh giá cho thuê đất mặt nước áp dụng cho hoạt
động khai thác khoáng sản: 1,0 lần.
C. Hệ số
điều chỉnh giá đất vườn, ao trong
cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất
ở nằm xen kẽ trong
khu vực đất ở tại nông thôn:
1. Xã Diên Bình, Tân Cảnh: 1,12 lần.
2. Xã Kon Đào, Pô Kô: 1,15 lần.
3. Xã Ngọc Tụ, Đắk Trăm: 1,20 lần.
4. Xã Văn Lem, Đắk Rơ Nga: 1,20 lần.
IV. HUYỆN NGỌC HỒI:
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 (K) (lần)
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
*
|
Giá đất ở ven trục đường giao thông chính
|
|
-
|
Phía đông Hạt Quản
lý Quốc lộ - Cầu Đăk Mốt (dọc đường Hồ Chí Minh)
|
1,2
|
1
|
Xã Đăk Xú
|
|
-
|
Từ ranh giới thị trấn đến hết ranh giới mở rộng thị
trấn PIei Kần theo quy hoạch (dọc Quốc lộ 40)
|
1,3
|
-
|
Từ ranh giới mở rộng thị trấn Plei Kần theo quy hoạch đến giáp
ranh giới xã Bờ Y (dọc Quốc lộ 40)
|
1,1
|
-
|
Từ ranh giới thị trấn - QL 40 (đường sau bệnh viện đi xã Đắk Xú: Đường Nguyễn Huệ)
|
1,4
|
2
|
Xã Bờ Y
|
|
-
|
Từ ranh giới xã Đăk Xú đến cầu thôn Bắc
Phong
|
1,0
|
-
|
Từ cầu thôn Bắc
Phong đến UBND xã Bờ Y
|
1,4
|
-
|
Từ phía tây
UBND xã Bờ Y đến hết Trạm thu phí
|
1,2
|
-
|
Đường D4
|
1,0
|
-
|
Ngã ba Trạm thu phí (dọc QL 40) - Ranh
giới Campuchia (hết đường nhựa)
|
1,1
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Trạm thu phí
đến Trạm kiểm soát liên hợp dọc QL 40
|
1,1
|
-
|
Đường nội bộ quy hoạch khu kinh tế
cửa khẩu
|
1,1
|
3
|
Xã Đăk Nông (mặt tiền QL 14 đường
HCM)
|
1,1
|
4
|
Xã Đăk Dục (mặt tiền QL 14 đường HCM)
|
|
-
|
Đoạn từ xã Đăk
Nông đến ranh giới xã Đăk Dục (giáp
ranh giới huyện Đăk Glei)
|
1,1
|
5
|
Xã Đăk Kan (dọc mặt tiền QL 14C)
|
|
-
|
Từ ranh giới thị trấn đến Cầu 732 (Cầu Quốc lộ
14C)
|
1,0
|
-
|
Từ Quốc lộ 14C (cầu 732) đến hết sân vận động 732
|
1,0
|
-
|
Từ Cầu 732 đến hết khu trung tâm quy hoạch xã Đăk Kan
|
1,0
|
-
|
Từ khu trung tâm quy hoạch xã Đăk Kan đến giáp ranh giới huyện Sa Thầy
|
1,0
|
-
|
Từ cổng Công
ty 732 - Hết thôn 4
|
|
+
|
Từ cổng Công ty 732 - Ngã ba đi xã Bờ Y
|
1,0
|
+
|
Từ Ngã ba đi
xã Bờ Y - Hết thôn 4
|
1,0
|
6
|
Xã Sa Loong - (Nam sân vận động
732) - Giáp đập Đăk Wang
|
|
-
|
Từ hết Sân Vận
Động 732 (cầu Bản thôn 3) - Hết ranh giới xã Đắk Kan
|
1,0
|
-
|
Từ hết ranh giới
xã Đắk Kan - Trụ sở HĐND - UBND xã
Sa Loong
|
1,0
|
-
|
Từ trụ sở HĐND
- UBND xã Sa Loong - giáp đập Đăk Wang
|
1,0
|
*
|
Giá
đất ở các khu vực khác tại nông thôn
|
|
1
|
Khu dân cư còn lại xã Đăk Xú
|
1,1
|
2
|
Khu dân cư còn lại xã Bờ Y
|
1,0
|
3
|
Khu dân cư còn lại xã Đăk Dục,
Đăk Nông, Đăk Ang
|
1,0
|
4
|
Khu dân cư còn lại xã Đăk Kan, Sa Loong
|
1,0
|
5
|
Đoạn từ ranh giới xã Đăk Kan - hồ thủy lợi Đăk Kan
|
1,0
|
B. Hệ số điều
chỉnh giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác
nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng là: 1,30 lần
C.
Hệ số điều chỉnh giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản
là: 1,10 lần.
D. Hệ số
điều chỉnh giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở
nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn là: 1,20 lần.
V. HUYỆN ĐĂK GLEI:
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2018 (K) (lần)
|
A
|
Đất ở nông thôn
|
|
*
|
Giá đất ven trục đường giao thông chính
|
|
1
|
Dọc trục đường Hồ Chí Minh
|
|
-
|
Từ phía Nam đất nhà bà Thuận - Cống suối Đăk Năng
|
1,00
|
-
|
Từ Nam cống suối Đăk Năng đến Bắc cầu Đăk Wak
|
1,00
|
2
|
Đoạn từ: Nam cầu Đăk Wak đến hết ranh giới xã Đăk Kroong - Đăk Môn (trừ đất quy hoạch trung tâm xã)
|
|
-
|
Từ Nam cầu Đăk Wak đến hết đất nhà ông Nguyễn Hải Long
|
1,00
|
-
|
Từ hết đất nhà
ông Nguyễn Hải Long đến Bắc cầu Đăk Túc
|
1,00
|
-
|
Từ Nam cầu Đăk
Túc đến Cống Đăk Tra
|
1,00
|
-
|
Từ phía Nam Trạm Kiểm Lâm đến Hết khu dân cư làng Đăk Giấc
|
1,00
|
-
|
Từ hết khu dân
cư làng Đăk Giấc đến giáp huyện Ngọc Hồi
|
1,10
|
3
|
Các đường nhánh chính còn lại
|
|
-
|
Từ Bắc cầu Đăk Ven - Ngã ba Đăk Tà
|
1,00
|
-
|
Từ ngã ba Đăk
Tả - Trụ sở UBND xã Đăk Man (cũ)
|
1,00
|
-
|
Từ trụ sở UBND xã Đăk Man (cũ) - Hết suối thác Đăk Chè (trừ trung tâm cụm xã)
|
1,00
|
-
|
Từ suối thác Đăk Chè đến giáp huyện Phước Sơn (tỉnh Quảng Nam)
|
1,00
|
4
|
Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương
|
|
-
|
Từ Chu Văn An đi khu quy hoạch Đông Thượng
|
1,00
|
-
|
Đường Hùng Vương - Ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel (tính
mốc GPMB đường Hùng Vương vào sâu 50m là vị trí 1)
|
1,00
|
-
|
Từ ngã ba Đăk
Dền, Pêng Sel
- cầu treo Đăk Rang
|
1,00
|
-
|
Từ ngã ba Đăk
Dền - Đường lên Nhà máy nước
|
1,00
|
-
|
Từ đường lên
Nhà máy nước - Đoạn còn lại
|
1,00
|
-
|
Đường Hùng Vương - Cầu tràn Suối Đăk Rang (tính
từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1)
|
1,10
|
-
|
Từ nhà ông Vững
- Cống Kon ler cách 50m về phía Nam
(tính từ chân cầu Đăk Gia - Ngã ba tiếp giáp với đường Hùng Vương, QL 14 cũ)
|
1,00
|
-
|
Đường Hùng Vương - Ngã ba Đăk Lôi tính từ mốc GPMB đường
Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1)
|
1,00
|
-
|
Từ ngã ba Đăk Lôi đến Ngã ba A
Khanh - Đắk Ra
|
1,00
|
-
|
Từ ngã ba Đăk
Lôi đến hết đất nhà ông Hào
|
1,00
|
*
|
Giá đất ở khu dân cư nông thôn
|
|
-
|
Đường Hồ Chí Minh đến xã Đăk BLô (từ ngã ba Măng Khên - Đồn Biên phòng 665, trừ
đất quy hoạch trung tâm)
|
1,25
|
-
|
Đường Đăk Tà đến giáp hồ Đăk Tin xã Đăk
Choong
|
1,00
|
-
|
Từ hồ Đăk Tin đến hết cầu Kon BRỏi (trừ đất trung tâm xã)
|
1,05
|
-
|
Từ cầu Kon BRỏi đến cầu Bê Rê
|
1,05
|
-
|
Từ cầu Bê Rê đến
hết địa giới hành chính xã Đăk
Choong
|
1,00
|
-
|
Từ Ngã tư đường đi xã Mường Hoong - Ngọc Linh đến hết Làng Đăk Bề
|
1,00
|
-
|
Từ giáp đất
quy hoạch trung tâm xã Đăk Choong - Cầu Đăk Choong xã Xốp
|
1,00
|
-
|
Từ câu Đắk
Choong đến làng Long Ri (trừ đất Trung tâm cụm xã Xốp)
|
1,00
|
-
|
Đường Hồ Chí
Minh đến hết Làng
Nú Vai xã Đăk Roong (tính từ mốc GPMB đường
Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1)
|
1,00
|
-
|
Giáp đất quy hoạch xã Đăk Môn đến hết ranh giới xã Đăk
Môn (đường ĐH 85)
|
1,10
|
-
|
Từ ranh giới xã Đăk Môn đến làng Đăk Ác
|
1,20
|
-
|
Từ đầu làng Đăk Ác đến hết làng Đăk Ác
|
1,00
|
+
|
Từ nhà ngã ba đập tràn thôn Đắk Ác đến hết phần đất nhà Ông Nguyễn
Văn Ngọt (thôn Long Yên)
|
1,20
|
+
|
Từ đầu khu dân
cư Vai Trang đến hết khu dân cư Vai
Trang (DH85)
|
1,00
|
+
|
Từ đầu khu dân
cư làng Đăk Tu đến hết khu dân cư Đăk Tu (DH85)
|
1,00
|
+
|
Từ Đồn biên
phòng 673 xã Đắk Long đến hết đất nhà ông A Lẻ, thôn Đắk Xây
|
1,20
|
+
|
Từ Đồn biên
phòng 673 xã Đắk Long đến Trạm 1
Ban quản lý rừng phòng hộ Đắk Long - Thôn Dục Lang
|
1,20
|
-
|
Đường từ ngầm
suối Đăk Pang - Hết trường Võ Thị Sáu (DH83)
|
1,00
|
-
|
Từ trường Võ Thị Sáu đến giáp đầu khu dân cư làng Đắk Đoát (DH83)
|
1,00
|
-
|
Từ đầu làng Đăk Đoát đến hết khu dân cư Đắk Đoát (DH83)
|
1,00
|
-
|
Từ hết Ban quản
lý rừng phòng hộ Đăk Nhoong đến Đồn
biên phòng 669 thuộc xã Đăk Nhoong
|
1,43
|
*
|
Giá đất ở các khu vực khác tại
nông thôn
|
|
-
|
Xã Đăk Long
|
1,20
|
-
|
Xã Đăk Môn
|
1,00
|
-
|
Xã Đăk Kroong
|
1,00
|
-
|
Xã Đăk Pék
|
1,00
|
-
|
Xã Đăk Nhoong
|
1,10
|
-
|
Xã Đăk Man
|
1,00
|
-
|
Xã Đăk BLô
|
1,25
|
-
|
Xã Đăk Choong
|
1,25
|
-
|
Xã Xốp
|
1,25
|
-
|
Xã Mường Hoong
|
1,33
|
-
|
Xã Ngọc Linh
|
1,33
|
*
|
Giá đất ở tại trung tâm cụm xã, trung tâm các
xã
|
|
-
|
Trung tâm cụm xã Đăk Môn
|
1,05
|
-
|
Trung tâm xã
Đăk Choong
|
1,05
|
-
|
Trung tâm xã Đăk Long
|
1,00
|
-
|
Trung tâm xã Đăk Man
|
1,00
|
-
|
Trung tâm xã Xốp
|
1,00
|
-
|
Trung tâm xã Mường Hoong
|
1,25
|
-
|
Trung tâm các xã còn lại, gồm: Ngọc Linh, Đăk Nhoong, Đăk BLô
|
1,33
|
B. Hệ số
điều chỉnh giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm là: 1,20 lần.
C.
Hệ số điều chỉnh giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản là: 1,10 lần.
D. Hệ số
điều chỉnh giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng
không được xác định là đất ở nằm xen
kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn là: 1,23 lần.
VI. HUYỆN SA THẦY:
STT
|
Tên đơn vị hành chính/đoạn đường
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2018 (K) (lần)
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
I
|
Giá đất ở ven trục đường giao thông chính
|
|
1
|
Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675
|
|
-
|
Tỉnh lộ 675 đoạn
từ cầu Đăk Sia đến cầu Đỏ xã Sa Nghĩa
|
1,20
|
-
|
Đoạn từ cầu Đỏ xã Sa Nghĩa đến ngã ba tỉnh lộ 675 (cũ) đường vào UBND xã Sa Bình (cũ)
|
1,20
|
-
|
Đoạn từ ngã ba tỉnh lộ 675 (cũ) đến cầu Pôkô.
|
1,20
|
-
|
Tỉnh lộ 675,
đoạn từ UBND xã Sa Nhơn đến 200m đi Rờ Kơi, đến 200m
đi thị trấn
|
1,20
|
-
|
Tỉnh lộ 674 cũ
- Đoạn từ UBND xã Sa Sơn đến 200m đi Mô Rai, đến 200m đi thị trấn
|
1,20
|
-
|
Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 675 thuộc xã Sa Nhơn.
|
1,20
|
-
|
Các đoạn còn lại
của Tỉnh lộ 674 (cũ) thuộc xã Sa Sơn
|
1,20
|
-
|
Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 675 thuộc xã Rờ Kơi.
|
1,20
|
-
|
Các đoạn còn lại
của Tỉnh lộ 674 (cũ) thuộc xã Mô
Rai
|
1,20
|
-
|
Quốc lộ 14C đoạn từ làng GRập đến hết làng Le
|
1,25
|
-
|
Quốc lộ 14C
thuộc xã Mô Rai, đoạn từ cuối làng Le đến đội 10 Công ty 78
|
1,20
|
-
|
Ven Quốc lộ 14C thuộc xã Mô Rai
|
1,20
|
-
|
Ven Quốc lộ 14C thuộc xã Rờ Kơi
|
1,20
|
-
|
Ven Quốc lộ 14C thuộc xã la Dom
|
1,20
|
2
|
Trung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr:
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba trung tâm cụm xã đến giáp ranh giới làng Lung.
|
1,00
|
-
|
Ngã ba trung tâm cụm xã đến giáp ranh giới làng Rắc
|
1,00
|
-
|
Đoạn 250m tính từ ngã ba trung tâm cụm xã đi
YaLy
|
1,00
|
-
|
Đoạn 250m tiếp theo đến giáp ranh giới xã YaLy
|
1,00
|
-
|
Đoạn 100 m tính từ ngã ba trung tâm cụm xã đi trụ sở
UBND xã Ya Xiêr
|
1,10
|
-
|
Đoạn tiếp theo
từ 100m đi UBND xã Ya Xiêr đến ngã tư đường QH (N4)
|
1,10
|
-
|
Đoạn tiếp theo 50m tính từ ngã tư đường QH (N4) đến đường vào UBND xã Ya Xiêr
|
1,10
|
3
|
Đường trục chính trung tâm cụm xã:
|
|
-
|
Đoạn từ ngã
ba Ya ly - Ya Xiêr đến ngã tư đường QH (D1)
|
1,20
|
-
|
Đoạn từ ngã tư
đường QH (D1)
đến ngã tư đường QH (D2)
|
1,20
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đường QH (D2) đến ngã tư đường QH (D3)
|
1,20
|
-
|
Đường QH (D1) (458m)
|
1,20
|
-
|
Đường QH (D2)
(468m)
|
1,20
|
-
|
Đường QH (D3)
(468m)
|
1,20
|
-
|
Đường QH (D4)
(373,6m)
|
1,20
|
4
|
Đường QH (N1):
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba
đường huyện đến ngã ba đường QH (D1)
|
1,10
|
-
|
Đoạn tiếp từ
ngã ba đường QH (D1) đến ngã ba đường QH (D2)
|
1,10
|
-
|
Đoạn tiếp từ ngã ba đường QH (D2) đến ngã ba đường QH (D3)
|
1,10
|
-
|
Đoạn tiếp từ
ngã ba đường QH (03) đến ngã ba đường QH (D4)
|
1,00
|
-
|
Đường QH (N2)
|
1,10
|
-
|
Đường QH (N3)
|
1,10
|
-
|
Đường QH (N4)
|
1,10
|
-
|
Đường trục chính thuộc xã Ya Ly, Ya Xiêr, Ya Tăng, Mô Rai
(trừ các đoạn thuộc Trung tâm cụm
xã).
|
1,00
|
II
|
Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn
|
|
1
|
Xã Sa Bình:
|
|
-
|
Đoạn từ trung tâm UBND xã (cũ) đi về thôn Bình Giang
(hướng Bắc) (thôn Bình Giang mới)
|
1,10
|
-
|
Đoạn từ trung tâm UBND xã (cũ) đi về thôn Bình Giang (hướng Đông)
200m
|
1,10
|
-
|
Từ trung tâm UBND xã đi hướng Lung
Leng 200m.
|
1,10
|
-
|
Từ trung tâm UBND xã (cũ) đi hướng Bình Trung 200m.
|
1,10
|
-
|
Đường liên thôn (Bình Trung, Bình An, Bình Giang).
|
1,10
|
-
|
Đường liên thôn (thôn Khúc Na,
Kà Bầy, làng Lung, Leng, Bình Loong)
|
1,00
|
-
|
Đất còn lại
|
1,00
|
2
|
Xã Sa Nghĩa:
|
|
-
|
Đường nhựa từ Nghĩa Long - Hòa Bình
|
1,10
|
-
|
Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn)
|
1,00
|
-
|
Đất còn lại.
|
1,00
|
3
|
Xã Sa Nhơn:
|
|
-
|
Đường nhựa Trung tâm cụm xã Sa Nhơn
|
1,10
|
-
|
Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn)
|
1,00
|
-
|
Đất còn lại
|
1,00
|
4
|
Xã Sa Sơn:
|
|
-
|
Đường nhựa trung tâm xã Sa Sơn.
|
1,10
|
-
|
Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn).
|
1,10
|
-
|
Đất còn lại.
|
1,00
|
5
|
Xã Ya Xiêr - Ya Tăng (trừ trung
tâm cụm xã):
|
|
-
|
Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn).
|
1,00
|
-
|
Đất còn lại.
|
1,00
|
6
|
Xã Ya Ly:
|
|
-
|
Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn).
|
1,00
|
-
|
Đất còn lại
|
1,00
|
7
|
Xã Rờ Kơi:
|
|
-
|
Từ ngã ba chợ
Rờ Kơi đi làng KRam 100m.
|
1,10
|
-
|
Từ ngã ba chợ đến
UBND xã, từ ngã ba chợ đi về hướng Sa Nhơn 200m
|
1,10
|
-
|
Đường liên thôn (đường trục
chính nội thôn).
|
1,00
|
-
|
Đất còn lại.
|
1,00
|
8
|
Xã Mô Rai:
|
|
-
|
Đường liên thôn (đường trục
chính nội thôn).
|
1,00
|
-
|
Đất còn lại.
|
1,00
|
9
|
Xã Hơ Moong:
|
|
-
|
Đoạn từ UBND xã
đi về xã Sa Bình và đi huyện Đăk Tô mỗi bên 250m.
|
1,10
|
-
|
Đoạn từ ngã ba
thôn Tân Sang đi về xã Sa Bình 200m, đi UBND xã Hơ Moong 350m và đi trụ sở
Công ty Cà phê Đăk Uy 3 một đoạn 200m.
|
1,10
|
-
|
Đường liên thôn (đường trục
chính nội thôn).
|
1,00
|
|
Đất còn lại.
|
1,00
|
B. Hệ số
điều chỉnh giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm là: 1,05 lần.
C.
Hệ số điều chỉnh giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động
khai thác khoáng sản là: 1,03 lần.
D. Hệ số
điều chỉnh giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở
nhưng không được xác định là đất ở nằm
xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn là 1,08 lần.
VII. HUYỆN KON RẪY:
STT
|
Tên đơn vị hành chính - đoạn đường
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 (K) (lần)
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
I
|
Đất ở ven trục giao thông chính
|
|
1
|
Xã Tân Lập
|
|
-
|
Từ biển nội thị
trấn Đăk RVe - Cầu Kon Bưu
|
1,20
|
-
|
Từ cầu Kon Bưu
- Nhà ông Vũ Văn Hiệp (đối diện XN 01- 05)
|
1,00
|
-
|
Từ nhà ông Vũ Văn Hiệp - Nhà ông Phan Văn Viết (theo đường Quốc lộ mới)
|
1,26
|
-
|
Từ nhà ông
Tĩnh - Nhà ông Nghĩa (theo đường Quốc
lộ cũ)
|
1,13
|
-
|
Từ nhà ông Phan Văn Viết - Nhà ông Trần Văn Chương
|
1,26
|
-
|
Từ nhà ông Trần
Văn Chương - Nhà ông Dương Văn Rợ (ngã ba đi thôn 3)
|
1,27
|
-
|
Từ nhà ông
Dương Văn Rợ - Nhà ông Nguyễn Văn Hợi
(thôn 1)
|
1,30
|
-
|
Từ nhà ông Nguyễn Văn Hợi (thôn 1) - Cầu Kon Brẫy (cầu mới)
|
1,20
|
-
|
Từ nhà ông Trần Mau - Cầu Kon Brẫy (cũ)
|
1,04
|
-
|
Từ Quốc lộ 24 (ngã ba đi thôn 3) - Trường Tiểu học thôn
3
|
1,36
|
-
|
Từ Quốc lộ 24
(ngã ba đi thôn 2) - Nhà ông Nguyễn Văn Hòa (Mì)
|
1,15
|
-
|
Dọc theo trục đường liên xã qua thôn 5 và thôn 6
|
1,16
|
-
|
Từ Quốc lộ 24 (ngã ba đi thôn 6) - Nhà ông Nguyễn Văn Thanh
|
1,16
|
-
|
Từ Quốc lộ 24 (ngã ba đi thôn 5) - Nhà bà Nguyễn Thị Tánh
|
1,16
|
2
|
Xã Đăk Ruồng
|
|
a
|
Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24:
|
|
-
|
Từ cầu Kon Brẫy (cũ) - Giáp đường rẽ
vào nhà Nam Phong
|
1,09
|
-
|
Từ cầu Kon Brẫy (mới) - Đường vào Trường THPT Chu Văn
An
|
1,40
|
-
|
Từ đường vào Trường THPT Chu Văn An
- Ngã ba đường vào thôn 8 làng Kon
Nhên
|
1,37
|
-
|
Từ ngã ba đường
vào thôn 8 làng Kon Nhên - Đường vào Trường THCS xã Đăk Ruồng
|
1,27
|
-
|
Từ đường vào
Trường THCS xã Đăk Ruồng - Nhà ông Lương Xuân Thủy
|
1,20
|
-
|
Từ nhà ông Lương Xuân Thủy - Nhà bà
Nguyễn Thị Lan
|
1,20
|
-
|
Từ nhà bà Nguyễn Thị Lan - Cầu Đăk Năng
|
1,16
|
-
|
Từ cầu Đăk Năng - Đường bê tông vào làng Kon SMôn
|
1,16
|
-
|
Từ đường bê tông
vào làng Kon SMôn - cầu 23
|
1,14
|
-
|
Từ Quốc lộ 24 - Cổng Trường THPT Chu Văn An
|
1,5
|
-
|
Từ Quốc lộ 24 - Nhà rông làng Kon
SRệt
|
1,21
|
-
|
Từ nhà rông làng Kon SRệt - Nhà ông
A Đun
|
1,17
|
b
|
Đoạn từ QL24 vào thôn 8
Kon Nhên
|
|
-
|
Từ Quốc lộ 24
- Nhà ông U Bạc
|
1,27
|
-
|
Từ nhà ông U Bạc
- Nhà rông
|
1,39
|
-
|
Từ nhà rông - Đập Kon SRệt
|
1,21
|
c
|
Đường vào làng Kon Skôi:
|
|
-
|
Từ nhà ông Nghĩa - Nhà bà Ngô Thị
Danh
|
1,20
|
-
|
Từ nhà bà Ngô Thị Danh - Trường Tiểu học
|
1,14
|
d
|
Đường
vào thôn 11
|
|
-
|
Từ Quốc lộ 24 - Cầu treo
|
1,26
|
e
|
Đoạn từ QL 24 đi tỉnh lộ 677:
|
|
-
|
Từ Quốc lộ 24 - Nhà ông Lê Văn Bông
|
1,40
|
-
|
Từ nhà ông Lê Văn Bông - Trường Mầm non
|
1,37
|
-
|
Từ Trường Mầm
Non - Cầu tràn
|
1,16
|
-
|
Từ cổng Trường
THPT Chu Văn An - Trung tâm dạy
nghề
|
1,16
|
3
|
Xã Đăk
Tờ Re
|
|
-
|
Đoạn đường từ cầu 23 - Cầu thôn 6 giáp UBND
xã (cũ)
|
1,30
|
-
|
Từ cầu thôn 6 giáp UBND xã (cũ) - cầu Đăk Gô
Ga
|
1,35
|
-
|
Từ cầu Cầu Đăk
Gô Ga - Đường vào thôn 8 (Kon Đxing)
|
1,21
|
-
|
Từ đường vào thôn 8 (Kon Đxing) -
Biển giáp ranh thành phố Kon Tum và huyện Kon Rẫy
|
1,21
|
4
|
Xã Đăk Tơ Lung
|
|
-
|
Từ giáp ranh xã
Đắk Ruồng - Đường bê tông đi làng Kon Lung thôn 7
|
1,26
|
-
|
Từ đường bê
tông đi làng Kon Lung thôn 7 - Ngã ba đường đất di làng Kon Bỉ
|
1,30
|
-
|
Từ ngã ba đường đất đi làng Kon Bỉ - cầu bê tông (giáp xã Đăk Kôi)
|
1,14
|
II
|
Đất ở các khu vực khác tại nông thôn
|
|
1
|
Xã Tân Lập
|
|
-
|
Thôn 1
|
1,20
|
-
|
Thôn 2
|
1,20
|
+
|
Khu vực bên đường
Quốc lộ 24
|
1,20
|
+
|
Khu vực bên đường liên xã (khu vực không giáp đường liên xã)
|
1,10
|
-
|
Thôn 3
|
1,20
|
-
|
Thôn 4
|
1,10
|
-
|
Thôn 5, 6
|
1,10
|
2
|
Xã Đăk Ruồng
|
|
-
|
Thôn 9, 12
|
1,20
|
-
|
Thôn 8, 10,
13
|
1,10
|
-
|
Thôn 11, 14.
|
1,10
|
3
|
Xã Đăk Tờ Re
|
|
-
|
Thôn 1, 2, 4, 7, 8, 9, 10
|
1,10
|
-
|
Thôn 3, 5, 6, 11,
12
|
1,10
|
4
|
Xã Đăk Tơ Lung
|
|
-
|
Thôn 1, 4, 6, 8
|
1,00
|
-
|
Thôn 2, 3, 7, 5
|
1,00
|
5
|
Xã Đăk PNe
|
|
-
|
Tại tất cả các
thôn
|
1,00
|
6
|
Xã Đăk
Kôi
|
|
-
|
Tại tất cả các
thôn
|
1,00
|
Ill
|
Giá đất ở khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân
Lập
|
|
1
|
Đường quy hoạch khu trung tâm thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập song song với QL 24 thuộc thôn
1, xã Tân Lập (khu Quy hoạch N9, N10)
|
1,15
|
2
|
Đường quy hoạch
khu trung tâm thị trấn huyện lỵ Đăk
Ruồng - Tân Lập song song với QL 24 thuộc thôn 1, xã Tân
Lập (khu Quy hoạch N8)
|
1,10
|
3
|
Đường quy hoạch
khu trung tâm thị trấn huyện lỵ
Đăk Ruồng - Tân Lập song song với Quốc lộ
24 thuộc thôn 1, xã Tân Lập (vị trí
thuộc các đường nhánh còn lại)
|
1,20
|
4
|
Khu vực tái định cư thuộc vị trí công
ty Lâm viên (cũ) có các lô đất tái định cư
nằm dọc với đường Quốc lộ 24
|
1,10
|
5
|
Khu vực tái định cư thuộc vị trí Công ty Lâm viên (cũ) có
các lô đất tái định cư nằm ở những vị trí còn lại
|
1,15
|
6
|
Các đoạn đường quy hoạch đấu nối từ Quốc lộ 24 thuộc khu vực quy hoạch khu
trung tâm thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập thuộc thôn 1,
xã Tân Lập
|
1,20
|
B.
Hệ số điều chỉnh giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu
để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm là: 1,00 lần.
C. Hệ số
điều chỉnh giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản là:
1,20 lần.
D. Hệ số
điều chỉnh giá đất vườn, ao trong
cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác
định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn:
1. Trục
đường Quốc lộ 24: Từ khu vực tái định cư Công ty Lâm Viên
(cũ) đến cầu Kon Rẫy và từ cầu Kon Rẫy đến cây xăng Doanh nghiệp Thảo Nguyên: 1,20 lần
2. Các
xã: Tân Lập, Đắk Ruồng, Đăk Tờ Re:
1,20 lần
3. Các
xã: Đăk Tờ Lung, Đắk PNe, Đắk Kôi: 1,20 lần.
VIII. HUYỆN KON
PLÔNG:
STT
|
Tên
đơn vị hành chính/đoạn
đường
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2018 (K) (lần)
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
I
|
Giá đất quy hoạch khu dân cư huyện
Kon Plông
|
|
1
|
Quốc lộ 24
|
|
-
|
Đoạn từ Km
113+600 (ngã ba giao nhau đường số
9 Trung tâm Y tế) đến đường vào
thác Pa Sỹ (Km 114 + 650 ngã ba đường
vào thác Pa Sỹ, Hạt kiểm lâm huyện)
|
1,33
|
-
|
Đoạn lừ Km 114+660 (ngã ba đường vào thác Pa Sỹ) đến Km 115+020 (cuối đất nhà biệt thự của Bà
Trương Thị Định)
|
1,44
|
-
|
Đoạn từ Km 115+500 (cuối đất nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định) đến Km 116+040 (ngã ba đường xuống khách sạn Đồi Thông)
|
1,48
|
-
|
Đoạn từ Km 116+050 (ngã ba đường xuống khách sạn Đồi Thông) đến Km 117+040 (Khách sạn Hoa Hồng - Ngã ba đường du lịch
số 1)
|
1,48
|
-
|
Đoạn từ Km 117+050 (Khách sạn Hoa Hồng - Ngã ba đường du lịch số 1) đến Km 118+650 (đầu đèo Mảng Đen giáp huyện Kon Rẫy)
|
1,32
|
2
|
Tỉnh lộ 676
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 24 đến đường số 6
|
1,46
|
-
|
Đoạn từ đường
số 6 đến ngã tư Nhà máy nước
|
1,72
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Nhà máy nước đến đầu đường bê tông đi xã Măng Cành (Hết ranh giới đất
Trung tâm Dạy nghề cơ sở 2)
|
1,63
|
3
|
Khu Trung tâm hành chính huyện
|
|
-
|
Đường số 1:
Từ Quốc lộ 24 đến đường số 10
|
1,46
|
-
|
Đường số 2: Từ Quốc lộ 24 đến đường số 6
|
1,39
|
-
|
Đường số 3: Từ Quốc lộ 24 đến đường số 6
|
1,39
|
-
|
Đường số 4: Từ
Tỉnh lộ 676 đến đường số 3
|
1,43
|
-
|
Đường số 5: Từ
Tỉnh lộ 676 đến đường số 9
|
1,44
|
-
|
Đường số 6: Từ
Tỉnh lộ 676 đến đường số 9
|
1,56
|
-
|
Đường số 7: Từ Tỉnh lộ 676 đến đường số 9
|
1,43
|
-
|
Đường số 8: Từ Tỉnh lộ 676 đến đường số 9
|
1,45
|
-
|
Đường số 8B: Từ Tỉnh lộ 676 đến đường số 1
|
1,42
|
-
|
Đường số 9:
|
|
|
+ Từ Tỉnh lộ
676 đến đường số 6
|
1,40
|
|
+ Từ đường số 6 đến Quốc lộ 24
|
1,35
|
-
|
Đường số 10: Từ tỉnh lộ 676 (tháp chuông) đến đường số 9
|
1,30
|
-
|
Đường số 11: Từ
ngã ba đầu đường số 10 đến đường số 10 (cuối đất
của ông Đặng Ngọc Hiệp)
|
1,29
|
-
|
Đường số 12: Từ
ngã ba đường số 11 đến đường số 10
|
1,29
|
4
|
Các đường khu dân cư khác
|
|
a
|
Các đường quy hoạch khu dân cư phía Bắc
|
|
-
|
Đoạn nối từ đường
du lịch số 2 (sau Nhà máy nước song
song tỉnh lộ 676) đến đường số 10
|
1,23
|
-
|
Đoạn từ sau Trạm phát sóng tiếp giáp với Trường phổ thông Dân lộc Nội trú song song tỉnh lộ 676)
|
1,16
|
-
|
Các đường quy
hoạch khu dân cư còn lại (đối diện Trung tâm dạy
nghề cơ sở 2) cùng một cấp địa hình bằng
phẳng, không phân chia chi tiết
|
1,15
|
b
|
Các đường khu dân cư phía Nam
|
|
-
|
Đường số 3: Đoạn từ Quốc lộ 24 đến đường số 6
|
1,36
|
-
|
Đường số 2: Đoạn từ đường số 3 đến đường số 6
|
1,24
|
-
|
Đường số 4: Đoạn
từ đường số 2 đến đường số 3
|
1,24
|
-
|
Đường số 5: Đoạn
từ đường số 6 nối ra Quốc lộ 24 (dự kiến đường tránh)
|
1,24
|
-
|
Đường số 6: Đoạn từ đường số 2 đến ngã
tư đường vào Nhà máy Thủy điện Đăk Pô Ne
|
1,22
|
c
|
Các đường quy hoạch khu dân cư phía Đông
|
|
-
|
Đường số 13: Đoạn từ đường số 14 đến đường số 9
|
1,23
|
-
|
Đường số 14:
Đoạn từ đường số 13 đến đường số 9
|
1,20
|
-
|
Đường số 15: Đoạn từ đường số 14 đến
đường số 9
|
1,19
|
d
|
Các đường quy hoạch khu biệt thự phía Tây
|
1,25
|
e
|
Các tuyến đường Quy hoạch khu Trung tâm Thương mại
và nhà ở mật độ cao
|
|
-
|
Đoạn đấu nối
song song Quốc lộ 24 từ Km 115+020 (Đoạn cuối Sân bay) đến
Km 115+400
|
1,38
|
-
|
Đoạn từ đường đi vào thủy điện Đăk Pô
Ne (giao nhau đường số 6 khu dân cư phía
Nam) đến đoạn đấu nối song song Quốc lộ 24
|
1,34
|
-
|
Các đường Quy
hoạch khu Trung tâm Thương mại còn lại
|
1,38
|
f
|
Các đường du lịch
|
|
-
|
Đường du lịch số 2 (quanh hồ Trung tâm); Từ Quốc
lộ 24 đến Tỉnh lộ 676
|
1,45
|
-
|
Đường du lịch số 1: Từ Tỉnh lộ 676 xuống hồ Đăk Ke và ra QL 24
|
1,30
|
-
|
Đường từ cầu dây văng đến thác Pa Sỹ (đến đất giới thiệu dự án bà Chu Thị Loan)
|
1,38
|
g
|
Đường vào thác Pa Sỹ
|
|
|
Từ ngã ba QL
24 (Hạt Kiểm lâm) đến cầu bê tông
(đất dự kiến xây dựng nhà khách Huyện ủy - UBND huyện)
|
1,18
|
-
|
Đoạn từ cầu bê tông (Đất dự kiến xây dựng nhà khách Huyện ủy - UBND huyện) đến hết ranh giới đất giới thiệu dự án của bà Chu Thị Loan)
|
1,15
|
-
|
Đoạn từ đất giới thiệu dự án của bà Chu Thị Loan đến thác Pa Sỹ
|
1,13
|
-
|
Đoạn từ thác Pa Sỹ đi làng Tu Rằng 2
|
1,19
|
-
|
Đường Quốc lộ 24 đi thủy điện Đăk Pô Ne
|
1,20
|
-
|
Các tuyến đường nhánh nối Quốc lộ 24 đến đường du lịch số 1
|
1,27
|
-
|
Các tuyến đường du lịch khác thuộc khu vực hồ Đăk Ke
|
1,13
|
II
|
Giá đất ở khu dân cư khác tại
nông thôn
|
|
1
|
Xã Măng Cành
|
|
-
|
Đất khu dân cư
dọc tỉnh lộ 676 từ cầu Kon Năng đến
UBND xã Măng Cành
|
1.15
|
-
|
Đất khu dân cư dọc TL 676 từ UBND
xã đến ranh giới xã Đăk Tăng
|
1,09
|
-
|
Đất mặt tiền
đường đoạn từ làng Tu Răng 2 đến ngã ba Phong Lan
|
1,09
|
-
|
Đất mặt tiền
đường đoạn từ Tỉnh lộ 676 đến thôn
Kon Du
|
1,05
|
-
|
Đất khu dân cư
khác
|
1,02
|
2
|
Xã Đăk Long
|
|
-
|
Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ Trung tâm y tế đến cầu Đăk Long
|
1,15
|
-
|
Đất khu dân cư
dọc QL 24 đoạn từ cầu Đăk Long đến ranh giới xã Hiếu
|
1,05
|
-
|
Đất khu dân cư dọc Tỉnh lộ 676 (từ đầu đường bê tông đến ranh giới xã Măng Cành) cầu Kon Năng
|
1,05
|
-
|
Đất các đường
thuộc làng KonPring
|
1,04
|
-
|
Đất khu dân cư khác
|
1,02
|
3
|
Xã Hiếu
|
|
-
|
Đất khu dân cư
dọc Quốc lộ 24
|
1,11
|
-
|
Đường Trường Sơn Đông: Từ ranh giới huyện Khang (tỉnh Gia Lai) đến ranh giới xã Ngọc Tem (huyện Kon Plông)
|
1,04
|
-
|
Đất khu dân cư
khác
|
1,02
|
4
|
Xã Pờ
Ê
|
|
-
|
Đất khu dân cư dọc Quốc lộ 24
|
1,17
|
-
|
Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã
|
1,29
|
-
|
Đất khu dân cư
khác
|
1,05
|
-
|
Đất khu dân cư
Quốc lộ 24 đoạn từ UBND xã Pờ Ê đi về hai hướng
cách UBND xã 1 km.
|
1,25
|
5
|
Xã Ngọc Tem
|
|
-
|
Đất khu dân cư dọc đường Trường Sơn Đông đến trung tâm xã (từ thôn Măng Ri đến Trường THCS xã Ngọc Tem)
|
1,36
|
-
|
Đất khu dân cư khác
|
1,06
|
-
|
Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã
|
1,05
|
6
|
Xã Đăk
Ring
|
|
-
|
Đất khu dân cư
dọc Tỉnh lộ 676
|
1,10
|
-
|
Đất khu dân cư khác
|
1,04
|
-
|
Đất khu dân cư đoạn từ làng Nước Chè thôn Vác Y Nhông đến làng
nước Púk thôn Kla (theo đường tránh ngập
lòng hồ thủy điện Đăk Đrinh)
|
1,05
|
-
|
Đất trong phạm vi quy hoạch trung
tâm cụm xã
|
1,02
|
7
|
Xã Đăk Nên
|
|
-
|
Đất khu dân cư tuyến đường từ ranh
giới xã Đăk Ring đến trung tâm xã
|
1,14
|
-
|
Đất khu dân cư dọc tuyến đường đoạn từ trung tâm
xã đến hết thôn Tu Thôn
|
1,25
|
-
|
Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã
|
1,67
|
-
|
Đất khu dân cư khác
|
1,25
|
8
|
Xã Măng Bút
|
|
-
|
Đất khu dân cư dọc đường vào trung tâm xã
|
1,11
|
-
|
Đất khu dân cư khác
|
1,05
|
-
|
Đất trong phạm vi quy hoạch trung
tâm cụm xã
|
1,13
|
9
|
Xã Đăk Tăng
|
|
-
|
Đất khu dân cư dọc Tỉnh lộ 676
|
1,07
|
+
|
Đường đi xã Măng Bút (Từ Tỉnh lộ 676 đến ranh giới xã Măng Bút)
|
1,12
|
-
|
Đất khu dân cư khác
|
1,15
|
-
|
Đất trong phạm vi quy hoạch trung
tâm cụm xã
|
1,17
|
B
|
Bảng giá đất quy hoạch các khu du
lịch
|
|
-
|
Đất quy hoạch khu hồ Toong Đam
|
1,35
|
-
|
Đất quy
hoạch khu hồ Toong Zơ Ri
|
1,35
|
-
|
Đất quy hoạch hồ trung tâm
|
1,17
|
-
|
Đất quy hoạch hồ thác Đăk Ke
|
1,15
|
-
|
Đất quy hoạch thác Pa Sỹ
|
1,35
|
-
|
Đất quy hoạch các khu du lịch khác
|
1,40
|
C
|
Bảng giá đất quy hoạch khu công nghiệp và tiểu thủ
công nghiệp Măng Đên
|
1,29
|
D
|
Bảng
giá đất khu quy hoạch rau hoa xứ lạnh
|
1,21
|
B. Hệ số
điều chỉnh giá đất sử dụng cho hoạt động
thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm là: 1,37 lần.
C. Hệ số điều chỉnh giá cho
thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản
là: 1,29 lần.
D. Hệ số
điều chỉnh giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở
nhưng không được xác định là đất ở nằm
xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn:
- Tại xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê: 1,23 lần.
- Tại xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng: 1,23 lần.
IX. HUYỆN TU MƠ
RÔNG:
STT
|
Tên
đơn vị hành chính/đoạn đường
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm
2018 (K) (lần)
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
*
|
Giá đất ở ven trục giao thông chính và giá đất ở các
khu vực khác tại nông thôn:
|
|
1
|
Xã Đăk Hà
|
|
a
|
Dọc theo Quốc lộ 40B:
|
|
-
|
Từ giáp ranh giới huyện Đăk Tô đến Phòng Giáo dục & Đào tạo
|
1,00
|
-
|
Từ Phòng Giáo dục & Đào tạo đến ngã ba Trường THCS
|
1,10
|
-
|
Từ Trường THCS
đến cầu Đăk Tíu
|
1,17
|
-
|
Từ cầu Đăk Tíu
đến cầu Đăk Xiêng
|
1,17
|
-
|
Từ cầu Đăk
Xiêng đến cầu Ngọc Leng
|
1,15
|
-
|
Từ cầu Ngọc Leng
đến giáp ranh xã Tu Mơ Rông
|
1,15
|
-
|
Các vị trí còn
lại của khu vực xã Đăk Hà
|
1,10
|
b
|
Ba tuyến đường mới khu trung tâm hành chính huyện
|
|
-
|
Từ Trường THCS
Đăk Hà đến Ngã ba làng Mô Pả
|
1,00
|
-
|
Từ ngã ba làng Mô Pả đến hết làng Kon Tun
|
1,00
|
-
|
Các vị trí còn lại trong khu QH
trung tâm
|
1,00
|
-
|
Tuyến đường nối 03 trụ sở làm việc HĐND-UBND; Huyện ủy; UBMTTQVN huyện (tuyến đường trong khu trung
tâm hành chính)
|
1,00
|
2
|
Xã Tu Mơ Rông
|
|
-
|
Dọc theo quốc lộ 40B
|
1,05
|
-
|
Các tuyến đường
nội bộ trung tâm cụm xã
|
1,05
|
-
|
Các khu vực còn lại
|
1,00
|
3
|
Xã Đăk Tờ Kan
|
|
|
Dọc theo tỉnh
lộ 678
|
|
-
|
Từ cầu Đăk Tờ Kan đến cầu Bê tông thôn Đăk Prông
|
1,10
|
-
|
Từ cầu Bê tông
thôn Đăk Prông đến giáp xã Đăk Rơ Ông
|
1,10
|
-
|
Các khu vực còn lại
|
1,00
|
4
|
Xã Đăk Rơ Ông
|
|
|
Dọc theo tỉnh
lộ 678
|
|
-
|
Từ giáp xã Đăk Tờ Kan đến Kon Hia 1
|
1,10
|
-
|
Từ Kon Hia 1 đến đèo Văn Loan
|
1,05
|
-
|
Các khu vực còn lại
|
1,00
|
5
|
Xã Đăk Sao
|
|
|
Dọc theo tỉnh
lộ 678
|
|
-
|
Từ giáp xã Đăk
Rơ Ông - Hét làng Kạch nhỏ
|
1,05
|
-
|
Từ làng Kạch nhỏ - Hết làng Kạch lớn 2
|
1,10
|
-
|
Từ làng Kạch lớn 2 - Giáp ranh xa Đăk Na
|
1,05
|
-
|
Dọc theo đường
nội bộ trung tâm cụm xã
|
1,05
|
-
|
Từ tỉnh lộ 678 - thôn Kon Cung
|
1,05
|
-
|
Các khu vực còn lại
|
1,00
|
6
|
Xã Đăk
Na
|
|
-
|
Dọc tỉnh lộ
678 và trục đường chính
|
1,05
|
-
|
Các khu vực còn lại
|
1,00
|
7
|
Xã Tê Xăng
|
|
-
|
Từ ranh giới giáp xã Tu Mơ Rông đến giáp cầu Đăk Psi
|
1,00
|
-
|
Từ cầu Đăk Psi đến Trường tiểu học
thôn Đăk Viên
|
1,00
|
-
|
Từ Trường tiểu
học thôn Đăk Viên đến ranh giới xã Măng Ri
|
1,00
|
-
|
Dọc theo đường
nội bộ trung tâm cụm xã
|
1,00
|
-
|
Các khu vực còn lại
|
1,00
|
-
|
Đường liên thôn về làng Tân Ba (cũ)
|
1,00
|
8
|
Xã Măng Ri
|
|
-
|
Dọc theo trục đường chính
|
1,00
|
-
|
Các khu vực còn lại
|
1,00
|
9
|
Xã Văn Xuôi
|
|
-
|
Dọc theo trục đường chính
|
1,00
|
-
|
Các khu vực còn lại
|
1,00
|
10
|
Xã Ngọc Yêu
|
|
-
|
Dọc theo trục đường chính
|
1,00
|
-
|
Các khu vực còn lại
|
1,00
|
11
|
Xã Ngọc Lây
|
|
-
|
Từ cầu Ngọc Lây Quốc lộ 40B đến hết ngã ba Đăk PRế
|
1,05
|
-
|
Từ ngã ba thôn Đăk PRế đến hết UBND xã Ngọc Lây
|
1,00
|
-
|
Từ UBND xã Ngọc
Lây đến hết ranh giới xã Ngọc Lây
|
1,00
|
-
|
Các khu vực còn lại
|
1,00
|
B. Hệ số điều chỉnh giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm là: 1,00 lần.
C.
Hệ số điều chỉnh giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động
khai thác khoáng sản là: 1,00 lần.
D. Hệ số điều chỉnh giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất
có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở lại nông
thôn là: 1,00 lần.
X. HUYỆN IA
H’DRAI:
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2018 (K) (lần)
|
I
|
Xã
la Dom:
|
|
1
|
Ven Quốc lộ 14C thuộc xã la Dom
|
|
+
|
Từ cầu la Tri đến cầu suối cọp
|
1,00
|
+
|
Từ cầu suối cọp
đến giáp khu quy hoạch trung tâm hành chính xã la Dom
|
2,00
|
+
|
Từ Khu quy hoạch trung tâm hành chính xã la Dom đến cầu Suối cát
|
1,65
|
+
|
Từ cầu Suối cát đến cầu 3 cây
|
2,20
|
2
|
Đường liên thôn.
|
1,00
|
3
|
Đất còn lại.
|
1,00
|
II
|
Xã Ia Đal:
|
|
1
|
Đường chính các điểm khu dân cư
|
|
a
|
Đường từ cầu Sa Thầy đi đồn 711
|
1,00
|
b
|
Đường từ đồn 711 đi cầu Trường Thành
|
1,00
|
c
|
Đường từ cầu
Hoàng Anh đến đường tuần tra
|
1,50
|
2
|
Trung tâm xã la Đal
|
1,00
|
3
|
Đất còn lại.
|
1,00
|
III
|
Xã la Tơi:
|
|
1
|
Quốc lộ 14C từ cầu Sê San 4 đến ngã ba Quốc lộ
14C - Sê San 3
|
|
+
|
Từ cầu Sê San 4 đến cầu Km2+745 Quốc
lộ 14C
|
1,00
|
+
|
Từ cầu Km2 +
745 đến ngã 3 Quốc lộ 14C - Sê San 3
|
1,33
|
2
|
Từ ngã ba Quốc
lộ 14C-Sê San 3 đến ngã ba Hoàng Anh
|
2,50
|
3
|
Từ ngã ba Hoàng Anh đi cầu 3 cây (giáp xã Ia
Dom)
|
|
a
|
Từ ngã 3 Hoàng Anh đến cầu Công an
|
1,00
|
b
|
Từ cầu Công an
đến cầu suối đá
|
2,50
|
c
|
Từ cầu suối đá đến cầu 3 cây
|
1,00
|
4
|
Ngã Sê San 3 đến Lâm Trường Sê San.
|
1,00
|
5
|
Đường liên thôn.
|
1,50
|
6
|
Đất còn lại.
|
1,00
|
B. Hệ số điều chỉnh giá đất sử dụng
cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm là: 1,00 lần.
C. Hệ số
điều chỉnh giá cho thuê mặt nước áp dụng
cho hoạt động khai thác khoáng sản là: 1,00 lần.
D. Hệ số điều
chỉnh giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực
đất ở tại nông thôn là: 1,00 lần.
PHỤ LỤC VII
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI,
DỊCH VỤ VÀ GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 59/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh)
I. THÀNH PHỐ KON
TUM:
STT
|
Tên đơn vị hành
chính - Đoạn đường
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 (K) (lần)
|
A
|
Đất ở đô thị
|
|
|
1
|
Chu Văn An
|
Toàn bộ
|
1,20
|
2
|
Lê Văn An
|
Toàn bộ
|
1,10
|
3
|
Đào Duy Anh (khu chung cư Phú Gia cũ)
|
Đường nội bộ
|
1,40
|
4
|
Phan Anh (khu chung cư Phú Gia
cũ)
|
Đường nội bộ
|
1,40
|
5
|
Nguyễn Bặc
|
Phạm Văn Đồng - Ngô Đức Kế
|
1,30
|
Ngô Đức Kế -
Nguyễn Lương Bằng
|
1,30
|
Phạm Văn Đồng
- Suối Ha Nor
|
1,30
|
Hẻm 45
|
1,00
|
6
|
Hồng Bàng
|
Toàn bộ
|
1,46
|
7
|
Nguyễn Lương Bằng
|
Toàn bộ
|
1,10
|
8
|
Nguyễn Bình
|
Toàn bộ
|
1,10
|
9
|
Nguyễn Thái Bình
|
Toàn bộ
|
1,30
|
Hẻm 62
|
1,00
|
10
|
Phan Kế Bính
|
Toàn bộ
|
1,10
|
11
|
Thu Bồn (khu QH nhà máy bia cũ)
|
Đường QH số 4
|
1,20
|
12
|
Tạ Quang Bửu
|
Toàn bộ
|
1,50
|
13
|
Lương Văn Can (khu QH nhà máy bia
cũ)
|
Đường QH số 1
|
1,20
|
14
|
Cù Huy
Cận
|
Toàn bộ
|
1,20
|
15
|
Nam Cao
|
Toàn bộ
|
1,10
|
16
|
Văn
Cao (Đường QH thuộc
thôn Kon Sơ Lam 1, 2
cũ phường Trường
Chinh)
|
Đường đất
|
1,10
|
17
|
Trần Quý Cáp
|
Toàn bộ
|
1,10
|
18
|
Nguyễn Hữu Cầu
|
Thi Sách - Phan Chu Trinh
|
1,20
|
Bà Triệu - Trần Nhân Tông
|
1,10
|
19
|
Lê Chân
|
Toàn bộ
|
1,10
|
20
|
Trần Khát Chân
|
Toàn bộ
|
1,10
|
21
|
Nguyễn Cảnh Chân (khu QH nhà máy
bia cũ)
|
Đường QH số 5
|
1,20
|
22
|
Phan Bội Châu
|
Toàn bộ
|
1,16
|
Hẻm 33
|
1,00
|
23
|
Mạc Đĩnh Chi
|
Toàn bộ
|
1,10
|
24
|
Nguyễn Chích
|
Toàn bộ
|
1,10
|
25
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Hoàng Văn Thụ
- Trần Phú
|
1,36
|
Trần Phú - Hẻm đường đất sát bên số nhà 50 (số mới)
|
1,36
|
Hẻm đường đất sát bên số nhà 50 (số
mới) - Hết
|
1,36
|
Hẻm 50
|
1,10
|
Hẻm 80
|
1,10
|
26
|
Phó Đức Chính
|
Toàn bộ
|
1,10
|
27
|
Trường Chinh
|
Phan Đình Phùng - Lê Hồng
Phong
|
1,30
|
Lê Hồng Phong - Trần Phú
|
1,30
|
Trần Phú - Trần Văn Hai
|
1,30
|
Trần Văn Hai - Hết
|
1,30
|
Hẻm 205
|
1,10
|
Hẻm 23
|
1,10
|
Hẻm 165
|
1,10
|
Hẻm 16
|
1,10
|
28
|
Lê
Đình Chinh
|
Toàn bộ
|
1,40
|
Hẻm 84
|
1,00
|
Hẻm 33
|
1,00
|
29
|
Y Chở
|
Toàn bộ
|
1,10
|
30
|
Âu Cơ
|
Hoàng Thị Loan - Huỳnh Đăng Thơ
|
1,10
|
Huỳnh Đăng Thơ
- Lạc Long Quân
|
1,10
|
Hẻm 81
|
1,00
|
31
|
Đặng
Trần Côn
|
Toàn bộ
|
1,10
|
32
|
Phan Huy Chú
|
Trường Chinh -
Lê Đình Chinh
|
1,10
|
Trần Nhân Tông - Đống Đa
|
1,10
|
33
|
Lương Đình Của (Đường QH sau xưởng gỗ Đức Nhân cũ)
|
Đường số 8
|
1,15
|
34
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Huỳnh Thúc Kháng - Nguyễn Sinh Sắc
|
1,10
|
Nguyễn Sinh Sắc
- Hai Bà Trưng
|
1,10
|
Hẻm 146
|
1,00
|
35
|
Giáp Văn Cương (Đường vào bãi rác cũ)
|
Từ Phan Đinh Phùng - Đường quy hoạch (lô cao su)
|
1,00
|
Đoạn còn lại
|
1,00
|
36
|
Tô Vĩnh Diện
|
Toàn bộ
|
1,10
|
37
|
Hoàng Diệu
|
Ngô Quyền -
Nguyễn Huệ
|
1,36
|
Nguyễn Huệ - Hết
|
1,36
|
Hẻm 21
|
1,00
|
Hẻm 28
|
1,00
|
38
|
Trần Quang Diệu
|
Toàn bộ
|
1,20
|
39
|
Xuân Diệu (khu QH Tây Bắc P. Duy Tân cũ)
|
Đường sau Công ty Nguyên liệu giấy Miền Nam
(cũ)
|
1,30
|
40
|
Nguyễn Du
|
Toàn bộ
|
1,10
|
41
|
Trần Khánh Dư
|
Phan Đình Phùng
- Sư Vạn Hạnh
|
1,16
|
Sư Vạn Hạnh - Tô Hiến Thành
|
1,16
|
Tô Hiến Thành
- Trần Khát Chân
|
1,16
|
Trần Khát Chân - Ure
|
1,16
|
42
|
A Dừa
|
Trần Phú - URe
|
1,10
|
URe - Hàm Nghi
|
1,10
|
43
|
Trần Nhật Duật
|
Trần Khánh Dư - Nguyễn Thiện Thuật
|
1,10
|
Nguyễn Thiện
Thuật - Hết
|
1,10
|
Hẻm 109
|
1,00
|
Hẻm 53
|
1,00
|
Hẻm 53/22
|
1,00
|
Hẻm 102
|
1,00
|
44
|
Đặng Dung
|
Toàn bộ
|
1,16
|
45
|
Ngô Tiến Dũng
|
Toàn bộ
|
1,16
|
Hẻm 10
|
1,00
|
46
|
Võ Văn Dũng
|
Toàn bộ
|
1,10
|
47
|
Trần Dũng
|
Toàn bộ
|
1,30
|
48
|
Đống Đa
|
Đoàn Thị Điểm
- Lê Hồng Phong
|
1,36
|
Lê Hồng Phong
- Nhà Công vụ Sư Đoàn 10
|
1,36
|
Hẻm 247
|
1,00
|
49
|
Tản Đà
|
Toàn bộ
|
1,10
|
50
|
Bế Văn
Đàn
|
Toàn bộ
|
1,20
|
51
|
Tôn Đản
|
Toàn bộ
|
1,10
|
52
|
Bạch Đằng
|
Toàn bộ
|
1,51
|
53
|
Trần Hưng Đạo
|
Phan Đình Phùng - Trần Phú
|
1,41
|
Trần Phú - Tăng Bạt Hổ
|
1,41
|
Tăng Bạt Hổ -
Lý Tự Trọng
|
1,41
|
Lý Tự Trọng -
Đào Duy Từ
|
1,31
|
Phan Đình Phùng - Nguyễn Thái Học
|
1,31
|
Nguyễn Thái Học
- Hết
|
1,20
|
Hẻm 104
|
1,10
|
Hẻm 192
|
1,10
|
Hẻm 160
|
1,10
|
Hẻm 208
|
1,10
|
Hẻm 219
|
1,10
|
Hẻm 249
|
1,10
|
Hẻm 249/9
|
1,00
|
Hẻm 249/2
|
1,00
|
Hẻm 428
|
1,10
|
Hẻm 338
|
1,10
|
Hẻm 279
|
1,10
|
Hẻm 461
|
1,10
|
Hẻm 461/6
|
1,10
|
54
|
Bùi Đạt
|
Đào Duy Từ - Lê Viết Lượng
|
1,40
|
Lê Viết Lượng - Bắc Kạn
|
1,40
|
55
|
Lý Nam Đế
|
Toàn bộ
|
1,10
|
56
|
Mai Hắc Đế
|
Hẻm 130 Sư Vạn
Hạnh - Đinh Công Tráng
|
1,00
|
Đinh Công Tráng - Hết
|
1,10
|
Hẻm 99
|
1,00
|
57
|
Ngô Đức Đệ
|
Từ ngã ba phường
Lê Lợi và phường
Trần Hưng Đạo - Hết Cửa hàng VLXD Thiên Phương
|
1,20
|
Cửa hàng vật
liệu xây dựng Thiên Phương - Doanh nghiệp Tư nhân Hậu Giang
|
1,10
|
Doanh nghiệp Tư nhân Hậu Giang - Hết ranh giới nội thành
|
1,10
|
58
|
Đoàn Thị Điểm
|
Ngô Quyền - Trần Hưng Đạo
|
1,26
|
Trần Hưng Đạo - Lê Lợi
|
1,26
|
Lê Lợi - Bà
Triệu
|
1,26
|
Bà Triệu - Hết
|
1,26
|
Hẻm 29
|
1,10
|
Hẻm 37
|
1,10
|
Hẻm 39
|
1,10
|
Hẻm 01
|
1,10
|
Hẻm 34
|
1,10
|
Hẻm 154
|
1,10
|
Hẻm 184
|
1,10
|
Hẻm 208
|
1,10
|
59
|
Trương Định
|
Toàn bộ
|
1,00
|
Hẻm 44
|
1,10
|
Hẻm 46
|
1,10
|
60
|
Ba Đình
|
Toàn bộ
|
1,50
|
61
|
Lê Quý Đôn
|
Lê Hồng Phong - Hết đường rào phía Tây Sở Lao động - TB - XH
|
1,10
|
Lê Hồng Phong - Trần Phú
|
1,16
|
Trần Phú
|
1,20
|
Hẻm 101
|
1,00
|
Hẻm 35
|
1,00
|
Hẻm 180
|
1,00
|
62
|
Đặng Tiến Đông
|
Phạm Văn Đồng - Hết trụ sở UBND phường Lê Lợi
|
1.16
|
Trụ sở UBND phường Lê Lợi - Hết ranh giới Phường Lê Lợi
|
1,10
|
Hẻm 52
|
1,00
|
Hẻm 53
|
1,00
|
63
|
Phù Đổng
|
Hùng Vương - Trần Nhân Tông
|
1,10
|
Trần Nhân Tông
- Nguyễn Sinh Sắc
|
1,10
|
Hẻm 32
|
1,00
|
Hẻm 05
|
1,00
|
Hẻm 20
|
1,00
|
64
|
Phạm Văn Đồng
|
Cầu Đăk Bla - Ngã ba Đặng Tiến Đông, Nguyễn Văn Linh
|
1,87
|
Ngã ba Đặng Tiến Đông, Nguyễn Văn Linh - Hết cổng Trạm điện
500KV
|
1,36
|
Cổng Trạm
500KV - Hết Trường Nguyễn Viết Xuân
|
1,30
|
Trường Nguyễn
Viết Xuân - Đường đất sát nhà bà Võ
Thị Sự
|
1,20
|
Đường đất sát nhà bà Võ Thị Sự -
Ranh giới xã Hòa Bình và phường Trần Hưng Đạo
|
1,20
|
Hẻm 485
|
1,00
|
Hẻm 563
|
1,00
|
Hẻm 587
|
1,00
|
Hẻm 526
|
1,00
|
Hẻm 673
|
1,00
|
Hẻm 698
|
1,00
|
Hẻm 925
|
1,00
|
Hẻm 947
|
1,00
|
Hẻm 999
|
1,00
|
Hẻm 338
|
1,00
|
Hẻm 134
|
1,00
|
Hẻm 112
|
1,00
|
Hẻm 113
|
1,00
|
Hẻm 230
|
1,00
|
Hẻm 435
|
1,00
|
Hẻm 257
|
1,00
|
65
|
Kim Đồng (khu QH Tây Bắc P. Duy Tân cũ)
|
Đường đất số 4 rộng 12m (cũ)
|
1,30
|
66
|
Lê Thị Hồng Gấm
|
Đặng Tiến Đông - Đồng Nai
|
1,30
|
Đồng Nai - Hết
|
1,00
|
67
|
Võ Nguyên Giáp (U Re cũ)
|
Duy Tân - Ranh
giới phường Trường Chinh và xã Đăk Cấm
|
1,30
|
68
|
A Gió
|
Toàn bộ
|
1,20
|
Hẻm 12
|
1,00
|
69
|
Phan Đình Giót (khu QH Tây Bắc P. Duy Tân cũ)
|
Đường đất số
1 rộng 22m (cũ)
|
1,30
|
69
|
Trần Nguyên Hãn
|
Toàn bộ
|
1,10
|
70
|
Lê Ngọc Hân
|
Toàn bộ
|
1,10
|
71
|
Sư Vạn Hạnh
|
Trần Phú - URe
|
1,20
|
URe - Nguyễn
Thiện Thuật
|
1,30
|
Nguyễn Thiện
Thuật - Hết
|
1,20
|
Hẻm 325
|
1,10
|
Hẻm 312
|
1,10
|
Hẻm 138
|
1,10
|
Hẻm 88
|
1,10
|
Hẻm 354
|
1,10
|
Hẻm 354/18
|
1,10
|
72
|
Trần Văn Hai
|
Đào Duy Từ - Trường Chinh
|
1,25
|
Trường Chinh - Đập nước
|
1,36
|
Đập nước - Hết
|
1,20
|
Hẻm 317
|
1,10
|
Hẻm 63
|
1,10
|
Hẻm 67
|
1,10
|
Hẻm 269
|
1,10
|
Hẻm 275
|
1,10
|
Hẻm 96
|
1,10
|
Hẻm 118
|
1,10
|
73
|
Song Hào (Đường QH sau xưởng gỗ Đức Nhân cũ)
|
Đường QH số 9
|
1,15
|
74
|
Thoại Ngọc Hầu (Đường QH sau xưởng gỗ Đức Nhân cũ)
|
Đường QH số 3
|
1,15
|
75
|
Lê Văn Hiến
|
Phan Đình
Phùng - Lê Hồng Phong
|
1,10
|
Trần Phú - Sư
Đoàn 10
|
1,10
|
Hẻm 03
|
1,00
|
76
|
Hồ Trọng Hiếu (Đường QH thuộc thôn Kon Sơ Lam 1, 2 cũ P. Trường Chinh)
|
Đường QH số 2 (bê tông)
|
1,10
|
77
|
Lê Thời Hiếu
|
Phạm Văn Đồng - Hết Trường Mầm non
|
1,30
|
Trường Mầm non - Hết
|
1,30
|
78
|
Nguyễn Thượng Hiền
|
Toàn bộ
|
1,10
|
Hẻm 38
|
1,00
|
79
|
Tô Hiệu
|
Toàn bộ
|
1,10
|
80
|
Tăng Bạt Hổ
|
Toàn bộ
|
1,26
|
Hẻm 10
|
1,00
|
Hẻm 22
|
1,00
|
81
|
Lê Hoàn
|
Bắc Kạn - Lê
Viết Lượng
|
1,10
|
|
|
Cao Bá Quát - Đường liên thôn
|
1,10
|
82
|
Trần Hoàn (khu QH Tây Bắc P. Duy Tân cũ)
|
Đường số 5 đất cấp phối rộng 12m (cũ)
|
1,30
|
83
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Toàn bộ
|
1,30
|
84
|
Nguyễn Văn Hoàng
|
Toàn bộ
|
1,30
|
85
|
Nguyễn Thái Học
|
Toàn bộ
|
1,30
|
Hẻm 15
|
1,00
|
Hẻm 31
|
1,00
|
86
|
Diên Hồng
|
Toàn bộ
|
1,10
|
87
|
Đỗ Xuân Hợp (khu QH sân bay cũ: Đường QH số 2)
|
Đống Đa - Trần
Nhân Tông
|
1,20
|
88
|
Lê Văn Huân
|
Toàn bộ
|
1,20
|
89
|
Dương Văn Huân
|
Toàn bộ
|
1,10
|
90
|
Nguyễn Huệ
|
Phan Đình
Phùng - Hết Bảo tàng Kon Tum
|
1,20
|
Phan Đình Phùng
- Nguyễn Trãi
|
1,36
|
Nguyễn Trãi - Nguyễn Văn Trỗi
|
1,26
|
Nguyễn Văn Trỗi
- Đào Duy Từ
|
1,20
|
Đảo Duy Từ -
Trường Mầm non Thủy Tiên
|
1,20
|
Trường Mầm non Thủy Tiên - Hết
|
1,20
|
Hẻm 537
|
1,10
|
Hẻm 538
|
1,10
|
Hẻm 05
|
1,10
|
Hẻm 555
|
1,10
|
Hẻm 555/10
|
1,00
|
Hẻm 653
|
1,10
|
Hẻm 603
|
1,10
|
Hẻm 642
|
1,10
|
91
|
Phùng Hưng
|
Trường Chinh - Hết đường nhựa
|
1,10
|
Đoạn còn lại
|
1,10
|
Hẻm 05
|
1,00
|
Hẻm 60
|
1,00
|
92
|
Trần Duy Hưng (khu QH Tây Bắc P. Duy Tân cũ)
|
Đường sau Công ty Nguyên liệu giấy
Miền Nam (cũ)
|
1,30
|
93
|
Hồ Xuân Hương
|
Phan Đình
Phùng - Đặng Trần Côn
|
1,10
|
Đặng Trần Côn - Sư Vạn Hạnh
|
1,10
|
94
|
Tố Hữu
|
Toàn bộ
|
1,16
|
Hẻm 25
|
1,10
|
95
|
Lê Văn Hưu
|
Toàn bộ
|
1,10
|
96
|
Nguyễn Văn Huyên (khu QH Tây Bắc P. Duy Tân cũ)
|
Đường số 2 đất cấp phối rộng 16m (cũ)
|
1,30
|
97
|
Bắc Kạn
|
Đào Duy Từ - Lê Hoàn
|
1,30
|
Lê Hoàn - Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh
|
1,30
|
Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh - Cầu
treo Kon Klo
|
1,40
|
Hẻm 96
|
1,00
|
98
|
Ngô Đức Kế
|
Đặng Tiến Đông - Đồng Nai
|
1,30
|
Đồng Nai - Nguyễn Tri Phương
|
1,30
|
99
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Phan Đình
Phùng - Cổng sau tỉnh đội
|
1,20
|
Cổng sau tỉnh đội - Hoàng Thị Loan
|
1,10
|
100
|
Trần Quang Khải
|
Nguyễn Đình Chiểu - Lê Lợi
|
1,10
|
Lê Lợi - Phan
Chu Trinh
|
1,10
|
Hẻm 18
|
1,00
|
Hẻm 37
|
1,00
|
Hẻm 44
|
1,00
|
Hẻm 54
|
1,00
|
101
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Phan Đình Phùng - Huỳnh Đăng Thơ
|
1,50
|
Huỳnh Đăng Thơ
- Hết
|
1,40
|
Hẻm 01 Huỳnh
Thúc Kháng
|
1,10
|
Hẻm 100 Huỳnh
Thúc Kháng
|
1,10
|
Hẻm 105 Huỳnh Thúc Kháng
|
1,10
|
Hẻm 32 Huỳnh
Thúc Kháng
|
1,10
|
Hẻm 01
|
1,10
|
Hẻm 01/9
|
1,00
|
Hẻm 01/28
|
1,00
|
Hẻm 01/24
|
1,00
|
Hẻm 24
|
1,10
|
Hẻm 24/28
|
1,00
|
Hẻm 24/22
|
1,00
|
Hẻm 10
|
1,10
|
Hẻm 56
|
1,10
|
Hẻm 137
|
1,10
|
102
|
A Khanh
|
Toàn bộ
|
1,20
|
Hẻm 01
|
1,00
|
Hẻm 19
|
1,00
|
Hẻm 76
|
1,00
|
Hẻm 78
|
1,00
|
103
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Ngô Quyền - Hoàng Hoa Thám
|
1,10
|
Hoàng Hoa Thám - Hết
|
1,00
|
Hẻm 11
|
1,00
|
104
|
Ông Ích Khiêm (khu QH
nhà máy bia cũ)
|
Đường QH số 3
|
1,20
|
105
|
Hẻm 06 Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Toàn bộ
|
1,00
|
106
|
Đoàn Khuê
|
Toàn bộ
|
1,10
|
107
|
Nguyễn Khuyến
|
Lê Hữu Trác -
Lê Hoàn
|
1,10
|
Lê Hoàn - Hết
|
1,10
|
108
|
Trần Kiên
|
Toàn bộ
|
1,10
|
109
|
Lý Thường Kiệt
|
Nguyễn Du - Bà
Triệu
|
1,10
|
Bà Triệu - Hết
(Hùng Vương)
|
1,10
|
Hẻm 77
|
1,00
|
Hẻm 82
|
1,00
|
Hẻm 85
|
1,00
|
Hẻm 93
|
1,00
|
110
|
Phạm Kiệt
|
Toàn bộ
|
1,10
|
111
|
Yết Kiêu
|
Toàn bộ
|
1,16
|
Hẻm 26
|
1,00
|
Hẻm 27
|
1,00
|
Hẻm 19
|
1,00
|
112
|
Trương Vĩnh Ký (Đường vào Trường
Trung cấp nghề)
|
Từ Nguyễn Văn
Linh - Hết
|
1,10
|
113
|
Lê Lai
|
Toàn bộ
|
1,30
|
Hẻm 53
|
1,00
|
Hẻm 111
|
1,00
|
114
|
Cù Chính Lan
|
Toàn bộ
|
1,10
|
Hẻm 19
|
1,10
|
Hẻm 25
|
1,10
|
115
|
Phạm Ngũ Lão
|
Toàn bộ
|
1,10
|
Hẻm 18
|
1,10
|
116
|
Ngô Sỹ Liên
|
Tản Đà - Trần
Khánh Dư
|
1,10
|
Trần Khánh Dư - Hết
|
1,10
|
117
|
Trần Huy Liệu
|
Toàn bộ
|
1,10
|
118
|
Nguyễn Văn Linh
|
Phạm Văn Đồng - Cầu Hno
|
1,30
|
Cầu Hno - Hết đất Nhà thờ Phương Hòa
|
1,20
|
Nhà thờ Phương Hòa - Đường Đặng Tất
|
1,30
|
Ngã ba đường vào Trường Trung cấp
nghề - Cầu Đăk
Tía
|
1,10
|
Khu vực phía bên dưới cầu HNo (đi đường Trần Đại Nghĩa)
|
1,10
|
Khu vực phía bên dưới cầu HNo (P.
Lê Lợi)
|
1,10
|
Hẻm 210
|
1,10
|
Hẻm 277
|
1,10
|
Hẻm 272
|
1,10
|
Hẻm 317
|
1,10
|
Hẻm 147
|
1,10
|
119
|
Hoàng Thị Loan
|
Bà Triệu - Nguyễn Sinh Sắc
|
1,50
|
Nguyễn Sinh Sắc
- Huỳnh Thúc Kháng
|
1,50
|
Huỳnh Thúc Kháng - Lạc Long Quân
|
1,40
|
Hẻm 320
|
1,00
|
Hẻm 264
|
1,00
|
Hẻm 321
|
1,00
|
Hẻm 345
|
1,00
|
Hẻm 205
|
1,00
|
Hẻm 205/8
|
1,00
|
Hẻm 121
|
1,00
|
Hẻm 137
|
1,00
|
Hẻm 03
|
1,00
|
Hẻm 21
|
1,00
|
Hẻm 33
|
1,00
|
Hẻm 70
|
1,00
|
Hẻm 90
|
1,00
|
120
|
Lê Lợi
|
Phan Đình Phùng - Trần Phú
|
1,36
|
Phan Đình
Phùng - Nguyễn Thái Học
|
1,30
|
Nguyễn Thái Học - Hai Bà Trưng
|
1,40
|
Hai Bà Trưng - Hết
|
1,40
|
Hẻm 58
|
1,00
|
Hẻm 84
|
1,00
|
121
|
Kơ Pa Kơ Lơng
|
Phan Chu Trinh - Trần Hưng Đạo
|
1,40
|
Trần Hưng Đạo
- Nguyễn Huệ
|
1,40
|
Nguyễn Huệ - Hết nhà số 172
|
1,30
|
Nhà số 172 - Hết
|
1,20
|
Hẻm 86
|
1,00
|
Hẻm 95
|
1,00
|
Hẻm 96
|
1,00
|
Hẻm 131
|
1,00
|
Hẻm 135
|
1,00
|
122
|
Nơ Trang Long
|
Toàn bộ
|
1,20
|
Hẻm 104
|
1,00
|
Hẻm 206
|
1,00
|
Hẻm 95
|
1,00
|
123
|
Lưu Trọng
Lư (khu chung cư Phú Gia cũ)
|
Đường nội bộ
|
1,40
|
124
|
Nguyễn Lữ
|
Toàn bộ
|
1,40
|
125
|
Nguyễn Huy Lung
|
Bùi Đạt - Cao
Bá Quát
|
1,10
|
Cao Bá Quát -
Hết
|
1,10
|
126
|
Lê Viết
Lượng
|
Toàn bộ
|
1,30
|
127
|
Hồ Quý Ly
|
Toàn bộ
|
1,10
|
128
|
Nhất Chi Mai
|
Toàn bộ
|
1,10
|
129
|
Hồ Tùng
Mậu
|
Toàn bộ
|
1,31
|
130
|
Ngô Mây
|
Toàn bộ
|
1,20
|
131
|
Ngô Miên
|
Toàn bộ
|
1,40
|
132
|
Đồng Nai
|
Phạm Văn Đồng -
Hết ranh giới P. Lê Lợi
|
1,30
|
133
|
Bùi Văn Nê
|
Toàn bộ
|
1,10
|
134
|
Dương Đình Nghệ
|
Toàn bộ
|
1,10
|
135
|
Hàm Nghi
|
Trường Chinh - Duy Tân
|
1,10
|
Duy Tân - Hết
|
1,10
|
Hẻm 155
|
1,00
|
Hẻm 155/03
|
1,00
|
Hẻm 171
|
1,00
|
Hẻm 203
|
1,00
|
Hẻm 203/03
|
1,00
|
Hẻm 203/19
|
1,00
|
Hẻm 78
|
1,00
|
136
|
Lê Thanh Nghị (khu QH Tây Bắc P. Duy Tân
cũ)
|
Đường số 3 đất
cấp phối rộng 24m (cũ)
|
1,30
|
Toàn bộ
|
1,30
|
137
|
Trần Đại Nghĩa
|
Hẻm 26
|
1,10
|
Hẻm 32
|
1,10
|
138
|
Bùi Hữu Nghĩa
|
Toàn bộ
|
1,10
|
139
|
Nguyễn Bá Ngọc
|
Toàn bộ
|
1,40
|
140
|
Nguyễn Nhạc
|
Nguyễn Hữu Thọ
đến Ngã ba xe tăng
|
1,20
|
Ngã ba xe tăng - Hết đường (đến hết vùng bán ngập)
|
1,20
|
141
|
Ngô Thì Nhậm
|
Đinh Công Tráng
- Hàm Nghi
|
1,10
|
Phùng Hưng - Ure
|
1,10
|
URe - Trần Phú
|
1,10
|
Hẻm 01
|
1,00
|
142
|
Nguyễn Nhu
|
Toàn bộ
|
1,10
|
143
|
Đỗ Nhuận (khu Quy hoạch
sân bay cũ)
|
Đường quy hoạch rộng 6 m
|
1,20
|
144
|
Ngụy Như Kon Tum (Đường vào Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật
Kon Tum cũ)
|
Phan Đình Phùng - Hết Trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật Kon Tum
|
1,10
|
145
|
Lê Niệm
|
Toàn bộ
|
1,30
|
146
|
A Ninh
|
Toàn bộ
|
1,30
|
147
|
Đinh Núp
|
Toàn bộ
|
1,30
|
148
|
Trần Văn Ơn
|
Toàn bộ
|
1,30
|
149
|
Bùi Xuân Phái (khu QH nhà máy
bia cũ)
|
Đường QH số 2
|
1,20
|
150
|
Thái
Phiên
|
Toàn bộ
|
1,40
|
151
|
Lê Hồng Phong
|
Bạch Đằng -
Nguyễn Huệ
|
1,41
|
Nguyễn Huệ - Phan
Chu Trinh
|
1,41
|
Phan Chu Trinh - Bà Triệu
|
1,41
|
Bà Triệu - Hùng Vương
|
1,41
|
Hùng Vương - Hết
|
1,31
|
Đường quy hoạch
số 1,2 khu vực Sân Vận Động (cũ)
|
1,21
|
Hẻm 133
|
1,00
|
Hẻm 165
|
1,00
|
Hẻm 299
|
1,00
|
Hẻm 84
|
1,00
|
Hẻm 264
|
1,00
|
Hẻm 337
|
1,00
|
Hẻm 349
|
1,00
|
152
|
Đặng Xuân Phong
|
Đinh Công Tráng - Hết
|
1,10
|
153
|
Trần Phú
|
Nguyễn Huệ -
Bà Triệu
|
1,31
|
Bà Triệu - Trần
Nhân Tông
|
1,31
|
Trần Nhân Tông
- Trường Chinh
|
1,31
|
Trường Chinh - Ngô Thì Nhậm
|
1,26
|
Ngô Thì Nhậm - Hết
|
1,30
|
Hẻm 339
|
1,00
|
Hẻm 339/1
|
1,00
|
Hẻm 423
|
1,00
|
Hẻm 439
|
1,00
|
Hẻm 520
|
1,00
|
Hẻm 604
|
1,00
|
Hẻm 618
|
1,00
|
154
|
Phan Đình Phùng
|
Cầu Đăk Bla
- Nguyễn Huệ
|
1,20
|
Nguyễn Huệ - Trần Hưng Đạo
|
1,31
|
Trần Hưng Đạo - Trần Khánh Dư
|
1,31
|
Trần Khánh Dư
- Huỳnh Đăng Thơ
|
1,26
|
Hẻm 198
|
1,10
|
Hẻm 788
|
1,10
|
Hẻm 920
|
1,10
|
Hẻm 931
|
1,10
|
Hẻm 990
|
1,10
|
Hẻm 994
|
1,10
|
Hẻm 1027
|
1,10
|
Hẻm 506
|
1,10
|
Huyện Đăng Thơ
- Suối Đăk Tờ Reh
|
1,26
|
Suối Đăk Tờ Reh - Hết Bưu điện
Trung Tín
|
1,20
|
Bưu điện Trung
Tín - Giáp thôn Thanh Trung (Suối Đắk Kral phường Ngô
Mây)
|
1,20
|
155
|
Quốc lộ 14 (thôn Thanh Trung,
phường Ngô Mây)
|
Phan Đình
Phùng - Suối Đắk Láp
|
1,30
|
Suối Đắk Láp -
Hết đất nhà ông
Hà Kim Long
|
1,30
|
Đất nhà Ông Hà
Kim Long - Đường đi vào Khu sản xuất
tiểu thủ công nghiệp (đường nhánh
thôn Thanh Trung, phường Ngô Mây)
|
1,30
|
Đường đi vào Khu sản xuất tiểu thủ công nghiệp (đường nhánh thôn Thanh Trung, phường Ngô Mây) - Hết
Ranh giới P. Ngô Mây
(Giáp xã Đăk La huyện Đắk Hà)
|
1,33
|
156
|
Quốc lộ 14: Đường nhánh (thôn Thanh Trung, P. Ngô Mây)
|
Quốc lộ 14 - Khu sản xuất tiểu thủ công nghiệp
|
1,10
|
157
|
Quốc lộ 14: Đường nhánh (Đường vào thôn Plei Trum Đắk Choah, P. Ngô Mây)
|
Quốc lộ 14 - Cầu tràn
|
1,10
|
Cầu tràn - Ngã ba kênh N1
|
1,10
|
Đường trong các khu dân cư còn lại
thôn Plei Trum Đăk Choah
|
1,10
|
158
|
Phan Đình Phùng: Đường đất tổ 4
|
Phan Đình Phùng - Đường quy hoạch (lô cao su)
|
1,10
|
159
|
Phan Đình Phùng: Đường vào HT tổ 3 (Hẻm 198 Phan Đình Phùng)
|
Phan Đình Phùng - Hết Hội trường Tổ 3
|
1,10
|
160
|
Đường vào Trường THPT Ngô Mây
|
Phan Kế Bính - Hết Trường THPT Ngô
Mây
|
1,10
|
161
|
Nguyễn Tri Phương
|
Phạm Văn Đồng
- Phó Đức Chính
|
1,10
|
Phó Đức Chính - Lê Thị Hồng Gấm
|
1,10
|
Lê Thị Hồng Gấm
- Nguyễn Lương Bằng
|
1,10
|
Hẻm 05
|
1,00
|
162
|
Lạc Long Quân
|
Toàn bộ
|
1,20
|
Hẻm 126
|
1,10
|
Hẻm 252
|
1,10
|
Hẻm 208
|
1,10
|
Hẻm 306
|
1,00
|
Hẻm 166
|
1,00
|
Hẻm 208/18
|
1,00
|
Hẻm 10
|
1,00
|
Hẻm 02
|
1,00
|
Hẻm 114
|
1,00
|
Hẻm 104
|
1,00
|
163
|
Cao Bá Quát
|
Toàn bộ
|
1,30
|
Hẻm 72
|
1,10
|
Hẻm 23
|
1,10
|
164
|
Trương Đăng Quế
|
Trường Chinh - Sư Vạn Hạnh
|
1,10
|
Hẻm 34
|
1,00
|
Hẻm 44
|
1,00
|
165
|
Ngô Quyền
|
Phan Đình Phùng - Trần Phú
|
1,31
|
Trần Phú - Kơ Pa Kơ Lơng
|
1,31
|
Kơ Pa Kơ Lơng
- Lý Tự Trọng
|
1,26
|
Lý Tự Trọng - Đào Duy Từ
|
1,26
|
Hẻm 02
|
1,10
|
Hẻm 07
|
1,10
|
Hẻm 21
|
1,10
|
Hẻm 24
|
1,10
|
Hẻm 32
|
1,10
|
Hẻm 57
|
1,10
|
Hẻm 75
|
1,10
|
Hẻm 92
|
1,10
|
Hẻm 116
|
1,10
|
Hẻm 131
|
1,10
|
166
|
Phan Thị Ràng (khu QH Tây Bắc P. Duy Tân cũ)
|
Đường sau Công ty Nguyên liệu giấy Miền Nam (cũ)
|
1,30
|
167
|
U Re
|
Lê Văn Hiến - Trường Chinh
|
1,26
|
Trường Chinh - Duy Tân
|
1,26
|
Hẻm 79
|
1,10
|
Hẻm 97
|
1,10
|
Hẻm 335
|
1,10
|
Hẻm 335/2
|
1,10
|
Hẻm 391
|
1,10
|
Hẻm 10
|
1,10
|
Hẻm 46
|
1,10
|
Hẻm 86
|
1,10
|
Hẻm 240
|
1,10
|
Hẻm 240/22
|
1,10
|
168
|
Nguyễn Sinh Sắc
|
Phan Đình
Phùng - Hoàng Thị Loan
|
1,40
|
Hoàng Thị Loan - Hà Huy Tập
|
1,40
|
Hà Huy Tập - Hết
|
1,40
|
Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong
|
1,10
|
Hẻm 33
|
1,00
|
Hẻm 24
|
1,00
|
Hẻm 32
|
1,00
|
Hẻm 151
|
1,00
|
169
|
Thi Sách
|
Trần Phú - Hết
|
1,30
|
Bà Triệu - Ngã ba Thi Sách
|
1,30
|
170
|
Võ Thị Sáu
|
Toàn bộ
|
1,10
|
171
|
Trương Hán Siêu
|
Toàn bộ
|
1,30
|
172
|
Ngô Văn Sở
|
Toàn bộ
|
1,10
|
173
|
Lê
Văn Tám
|
Toàn bộ
|
1,30
|
174
|
Duy Tân
|
Phan Đình Phùng
- Đặng Dung
|
1,26
|
Đặng Dung - Dã Tượng
|
1,26
|
Dã Tượng - Hàm Nghi
|
1,26
|
Hàm Nghi - Tạ Quang Bửu
|
1,26
|
Tạ Quang Bửu -
Đường Quy hoạch số 2 khu nhà máy bia cũ
|
1,20
|
Đường Quy hoạch số 2 khu nhà máy
bia cũ - Trần Văn Hai
|
1,30
|
Trần Văn Hai - Cầu Chà Mòn
|
1,30
|
Hẻm 134
|
1,10
|
Hẻm 162
|
1,10
|
Hẻm 168
|
1,10
|
Hẻm 260
|
1,10
|
Hẻm 05
|
1,10
|
Hẻm 225
|
1,10
|
Hẻm 123
|
1,10
|
Hẻm 44
|
1,10
|
Hẻm 218
|
1,10
|
Hẻm 307
|
1,10
|
Hẻm 482
|
1,10
|
Hẻm 591
|
1,10
|
175
|
Lê Trọng Tấn (khu QH Tây Bắc P. Duy Tân cũ)
|
Đường số 6 đất cáp phối rộng 17m (cũ)
|
1,30
|
176
|
Chu Văn Tấn (khu Quy hoạch sân hay cũ: Đường QH số 3)
|
Đường quy hoạch số 1 - Nguyễn Hữu Cầu
|
1,20
|
Đường quy hoạch số 2 - Nhà Công vụ Sư Đoàn
10.
|
1,20
|
177
|
Võ Văn Tần
|
Toàn bộ
|
1,10
|
Hẻm 08
|
1,00
|
Hẻm 57
|
1,00
|
Hẻm 67
|
1,00
|
178
|
Hà Huy Tập
|
Huỳnh Thúc Kháng - Nguyễn Sinh Sắc
|
1,10
|
Nguyễn Sinh Sắc - Hết
|
1,10
|
Hẻm 125
|
1,00
|
Hẻm 54
|
1,00
|
Hẻm 106
|
1,00
|
Hẻm 122
|
1,00
|
179
|
Đặng Tất
|
Trường Trung cấp nghề - Nguyễn Văn Linh
|
1,20
|
Nguyễn Văn
Linh - Hết
|
1,20
|
Hẻm 21
|
1,00
|
Hẻm 44
|
1,00
|
Hẻm 64
|
1,00
|
180
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Toàn bộ
|
1,50
|
181
|
Phạm Hồng Thái
|
Phan Đình
Phùng - Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,10
|
Nguyễn Thị Minh Khai - Hết
|
1,20
|
Hẻm 40
|
1,00
|
182
|
Hoàng Văn Thái
|
Toàn bộ
|
1,30
|
Hẻm 36
|
1,00
|
183
|
Hoàng Hoa Thám
|
Lê Hồng Phong - Bùi Thị Xuân
|
1,30
|
Bùi Thị Xuân - Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
1,30
|
184
|
Đặng Thái Thân
|
Toàn bộ
|
1,57
|
Hẻm 02
|
1,00
|
Hẻm 06
|
1,00
|
185
|
Cao Thắng
|
Toàn bộ
|
1,40
|
Hẻm 01
|
1,00
|
Hẻm 17
|
1,10
|
186
|
Tô Hiến Thành
|
Toàn bộ
|
1,40
|
Hẻm 99
|
1,10
|
187
|
Trần Đức Thảo (khu QH Tây Bắc P. Duy Tân cũ)
|
Đường số 11 đất cấp phối rộng 27m (cũ)
|
1,30
|
188
|
Nguyễn Gia Thiều
|
Lê Hồng Phong - Nguyễn Thượng Hiền
|
1,30
|
Nguyễn Thượng Hiền - Hết
|
1,30
|
Hẻm 60
|
1,00
|
189
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
Phan Đình Phùng - Phan Kế Bính
|
1,16
|
Phan Kế Bính - Hội trường Tổ 1
|
1,16
|
Hội trường Tổ 1 - Hết ranh giới phường Ngô Mây
|
1,10
|
190
|
Lê Đức
Thọ (Đường QH sau xưởng gỗ Đức Nhân cũ)
|
Đường QH số 10
|
1,15
|
191
|
Nguyễn Thông
|
Toàn bộ
|
1,30
|
192
|
Huỳnh
Đăng Thơ
|
Toàn bộ
|
1,40
|
Hẻm 208
|
1,00
|
Hẻm 200
|
1,00
|
Hẻm 105
|
1,00
|
Hẻm 72
|
1,10
|
193
|
Hoàng Văn Thụ
|
Nguyễn Huệ -
Ngô Quyền
|
1,21
|
Ngô Quyền - Phan Chu Trinh
|
1,21
|
Hẻm 08
|
1,10
|
Hẻm 27
|
1,10
|
Hẻm 32
|
1,10
|
Hẻm 73
|
1,10
|
194
|
Phạm Phú Thứ
|
Toàn bộ
|
1,10
|
195
|
Nguyễn Thiện Thuật
|
Hoàng Thị Loan
- Phan Đình Phùng
|
1,30
|
Phan Đình Phùng - Trần Nhật Duật
|
1,30
|
Trần Nhật Duật
- Hết
|
1,40
|
Hẻm 23
|
1,00
|
Hẻm 31
|
1,00
|
Hẻm 79
|
1,00
|
Hẻm 95
|
1,00
|
Hẻm 22
|
1,00
|
196
|
Cầm Bá
Thước
|
Toàn bộ
|
1,10
|
197
|
Mai Xuân Thưởng
|
Toàn bộ
|
1,30
|
Hẻm 62
|
1,10
|
198
|
Đặng
Thái Thuyến
|
Trương Định - Dã Tượng
|
1,10
|
Dã Tượng - Hết
|
1,10
|
199
|
Tuệ Tĩnh
|
Phan Đình Phùng - Hoàng Thị Loan
|
1,10
|
200
|
Lý Thái Tổ
|
Từ số nhà 01 đến Kơ Pa Kơ Lơng
|
1,20
|
Kơ Pa Kơ Lơng - Hết đường nhựa
|
1,30
|
Hẻm 01
|
1,00
|
201
|
Nguyễn Trường Tộ
|
Giáp tường rào của Công ty cao
su Kon Tum - Trần Khánh Dư
|
1,10
|
Trần Khánh Dư
- Bùi Văn Nê
|
1,10
|
Bùi Văn Nê - Hết
|
1,10
|
202
|
Phan Kế Toại
|
Toàn bộ
|
1,10
|
203
|
Trần Quốc Toản
|
Toàn bộ
|
1,10
|
204
|
Lương Ngọc Tốn
|
Toàn bộ
|
1,10
|
205
|
Trần Nhân Tông
|
Phan Đình
Phùng - Hoàng Thị Loan
|
1,36
|
Lê Hồng Phong - Trần Phú
|
1,46
|
Trần Phú -
Nguyễn Viết Xuân
|
1,36
|
Nguyễn Viết Xuân - Trần Văn Hai
|
1,36
|
Trần Văn Hai -
Hết
|
1,10
|
Hẻm 15
|
1,00
|
Hẻm 137
|
1,00
|
Hẻm 263
|
1,00
|
Hẻm 260
|
1,00
|
Hẻm 306
|
1,00
|
Hẻm 486
|
1,00
|
206
|
Trần Văn Trà
|
Toàn bộ
|
1,10
|
207
|
Nguyễn Trác (khu QH Tây Bắc P. Duy Tân cũ)
|
Đường quy hoạch rộng 10m (cũ)
|
1,30
|
208
|
Lê Hữu
Trác
|
Toàn bộ
|
1,40
|
209
|
Nguyễn Trãi
|
Nguyễn Huệ -
Ngô Quyền
|
1,36
|
Nguyễn Huệ - Hết
|
1,36
|
Hẻm 22
|
1,00
|
210
|
Trần Hữu Trang
|
Toàn bộ
|
1,10
|
211
|
Đinh Công Tráng
|
Duy Tân - Ngô Thì
Nhậm
|
1,40
|
Ngô Thì Nhậm - Trường Chinh
|
1,40
|
Hẻm 81
|
1,10
|
Hẻm 74
|
1,10
|
Hẻm 132
|
1,10
|
212
|
Phan Văn Trị
|
Toàn bộ
|
1,10
|
213
|
Bà Triệu
|
Hai Bà Trưng - Phan Đình Phùng
|
1,30
|
Phan Đình Phùng - Trần Phú
|
1,36
|
Trần Phú -
Nguyễn Viết Xuân
|
1,36
|
Nguyễn Viết Xuân - Đào Duy Từ
|
1,26
|
Hẻm 232
|
1,00
|
Hẻm 200
|
1,00
|
Hẻm 251
|
1,00
|
Hẻm 261
|
1,00
|
Hẻm 294
|
1,00
|
Hẻm 352
|
1,00
|
Hẻm 403
|
1,00
|
Hẻm 343
|
1,00
|
Hẻm sát bên Công ty Xổ số kiến thiết
|
1,05
|
214
|
Phan Chu Trinh
|
Phan Đình
Phùng - Hai Bà Trưng
|
1,40
|
Phan Đình
Phùng - Trần Phú
|
1,46
|
Trần Phú
- Tăng Bạt Hổ
|
1,36
|
Tăng Bạt Hổ -
Lý Tự Trọng
|
1,36
|
Lý Tự Trọng - Hết
|
1,20
|
Hẻm 29
|
1,00
|
Hẻm 189
|
1,00
|
Hẻm 197
|
1,00
|
Hẻm 227
|
1,00
|
Hẻm 241
|
1,00
|
Hẻm 263
|
1,00
|
Hẻm 278
|
1,00
|
Hẻm 316
|
1,00
|
215
|
Nguvễn Văn Trỗi
|
Toàn bộ
|
1,10
|
Hẻm 36
|
1,10
|
Hẻm 43
|
1,10
|
Hẻm 73
|
1,10
|
Hẻm 76
|
1,10
|
Hẻm 87
|
1,10
|
216
|
Lý Tự Trọng
|
Nguyễn Huệ -
Trần Hưng Đạo
|
1,30
|
Trần Hưng Đạo - Phan Chu Trinh
|
1,30
|
Hẻm 64
|
1,00
|
Hẻm 19
|
1,00
|
217
|
Trương
Quang Trọng
|
Phan Đình Phùng - Hẻm 61
|
1,00
|
Hẻm 61 - Hết
|
1,00
|
Hẻm 38
|
1,10
|
Hẻm 61
|
1,10
|
218
|
Trần Bình Trọng
|
Lê Hồng Phong
- Trần Hưng Đạo
|
1,16
|
Trần Hưng Đạo - Hết
|
1,10
|
219
|
Nguyễn Công Trứ
|
Toàn bộ
|
1,10
|
Hẻm 12
|
1,10
|
220
|
Nguyễn Trung Trực
|
Toàn bộ
|
1,10
|
221
|
Hai Bà Trưng
|
Trần Hưng Đạo - Phan Chu Trinh
|
1,30
|
Phan Chu Trinh - Hà Huy Tập
|
1,40
|
Hà Huy Tập - Hết ranh giới phường Quang Trung
|
1,30
|
Hẻm 01
|
1,10
|
Hẻm 326
|
1,10
|
Hẻm 324
|
1,10
|
Hẻm 310
|
1,10
|
Hẻm 246
|
1,10
|
222
|
Tôn Thất Tùng
|
Toàn bộ
|
1,20
|
223
|
Ngô Gia Tự
|
Toàn bộ
|
1,10
|
224
|
Đào Duy Từ
|
Nguyễn Huệ - Bà
Triệu
|
1,30
|
Bà Triệu - Cao Bá Quát
|
1,30
|
Cao Bá Quát -
Trường Chinh
|
1,20
|
Trường Chinh - Hết
|
1,30
|
Hẻm 285
|
1,10
|
Hẻm 293
|
1,10
|
Hẻm 161
|
1,10
|
Hẻm 166
|
1,10
|
Hẻm 412
|
1,10
|
Hẻm 417
|
1,10
|
Hẻm 495
|
1,10
|
225
|
Hàn Mặc Tử (Đường QH sau xưởng gỗ Đức
Nhân cũ)
|
Đường QH số 1
|
1,15
|
226
|
Dã Tượng
|
Toàn bộ
|
1,40
|
227
|
Trần Cao Vân
|
Đào Duy Từ - Trần Hưng Đạo
|
1,30
|
Trần Hưng Đạo - Hết
|
1,46
|
Hẻm 11
|
1,00
|
Hẻm 16
|
1,00
|
Hẻm 27
|
1,00
|
Hẻm 55
|
1,00
|
Hẻm 30
|
1,00
|
Hẻm 76
|
1,00
|
228
|
Phan Văn Viêm
|
Toàn bộ
|
1,30
|
Hẻm 29
|
1,10
|
Hẻm 80
|
1,10
|
229
|
Chế Lan Viên
|
Toàn bộ
|
1,30
|
230
|
Nguyễn Khắc Viện
|
Toàn bộ
|
1,10
|
231
|
Nguyễn Xuân Việt
|
Toàn bộ
|
1,10
|
232
|
Lương Thế Vinh
|
Toàn bộ
|
1,40
|
233
|
Nguyễn Phan Vinh (Đường QH sau
xưởng gỗ Đức Nhân cũ)
|
Đường số 7
|
1,15
|
234
|
Vương Thừa Vũ (khu QH Tây Bắc P. Duy Tân cũ)
|
Đường sau Công ty Nguyên liệu giấy Miền Nam
(cũ)
|
1,30
|
235
|
Triệu Việt Vương
|
Toàn bộ
|
1,40
|
236
|
An Dương Vương
|
Toàn bộ
|
1,10
|
237
|
Hùng Vương
|
Hà Huy Tập - Phan Đình Phùng
|
1,40
|
Phan Đình
Phùng - Trần Phú
|
1,46
|
Trần Phú - Nhà Công vụ Sư Đoàn 10
|
1,36
|
Hẻm 193
|
1,10
|
Hẻm 197
|
1,10
|
Hẻm 348
|
1,10
|
Hẻm 332
|
1,10
|
Hẻm 318
|
1,10
|
Hẻm 427
|
1,10
|
Hẻm 553
|
1,10
|
Hẻm 583
|
1,10
|
Hẻm 579
|
1,10
|
Hẻm 634
|
1,10
|
Hẻm 634/6
|
1,00
|
Hẻm 634/8
|
1,00
|
Hẻm 495
|
1,10
|
Hẻm 509
|
1,10
|
238
|
Wừu
|
Toàn bộ
|
1,10
|
239
|
Bùi Thị Xuân
|
Nguyễn Huệ - Hoàng Hoa Thám
|
1,36
|
Hoàng Hoa Thám - Ngô Quyền
|
1,36
|
240
|
Nguyễn Viết Xuân
|
Phan Chu Trinh - Bà Triệu
|
1,36
|
Bà Triệu - Trần
Nhân Tông
|
1,36
|
Trần Nhân Tông - Trường Chinh
|
1,30
|
Hẻm 02
|
1,00
|
Hẻm 46
|
1,00
|
241
|
Trần Tế Xương
|
Toàn bộ
|
1,10
|
242
|
Đường nội bộ
|
Khu vực làng nghề HNor, P. Lê Lợi
|
1,27
|
243
|
Đường nội bộ
|
Khu chung cư
Phú Gia
|
1,00
|
244
|
Đường quy hoạch số 6
|
Khu QH nhà máy bia (cũ)
|
1,10
|
245
|
Đường quy hoạch
|
Khu giao đất đường
Trần Phú, phường Trường Chinh
|
1,10
|
246
|
Đường quy hoạch
|
Khu giao đất
đường Ngô Thì Nhậm, phường Duy Tân
|
1,10
|
247
|
Đường quy hoạch số 1, 3, 4, 6, 7,
8, 9
|
Thuộc thôn Kon Sơ Lam 1, 2
|
1,10
|
248
|
Các tuyến đường quy hoạch
|
Sau xưởng gỗ Đức Nhân
|
|
Nguyễn Lân (Đường
số 2)
|
1,15
|
Trần Tử Bình (Đường số 4)
|
1,15
|
Hồ Văn Huê (Đường
số 11)
|
1,15
|
Lê Thị Riêng (Đường số 12)
|
1,15
|
249
|
Đường quy hoạch
|
Khu vực nghĩa địa (cũ) đường Huỳnh Đăng Thơ
|
1,00
|
250
|
Đường QH rộng 6m (khu vực
sân hay cũ)
|
Đường QH số 1
|
1,10
|
251
|
Các đường, đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh
|
Đường nhựa hoặc bê tông chưa quy định giá trong bảng giá này được áp dụng mức giá:
|
|
Phường:
|
Quyết Thắng
|
1,00
|
Duy Tân
|
1,00
|
Quang Trung, Lê Lợi, Thống Nhất, Thắng Lợi, Trường Chinh
|
1,00
|
Nguyễn Trãi,
Trần Hưng Đạo
|
1,00
|
Ngô Mây
|
|
- Thuộc 4 Tổ dân
phố
|
1,00
|
- Thôn Thanh Trung
|
1,00
|
252
|
Các đường Quy hoạch và các đường, đoạn đường, các
ngõ hẻm, hẻm nhánh
|
Là đường đất
chưa quy định giá trong bảng giá này được áp dụng mức giá:
|
0
|
Phường:
|
Quyết Thắng
|
1,10
|
Duy Tân
|
1,10
|
Quang Trung, Lê Lợi, Thống Nhất, Thắng Lợi, Trường
Chinh.
|
1,10
|
Nguyễn Trãi,
Trần Hưng Đạo, Ngô Mây
|
1,10
|
Các đường đất
còn lại của thôn Thanh Trung P. Ngô
Mây
|
1,10
|
253
|
Đối với các thửa đất
|
Không có đường
đi vào
|
|
Phường Ngô Mây
|
(các Tổ dân phố)
|
1,20
|
Các phường còn lại
|
|
1,10
|
254
|
Đối với các đường Quy hoạch
|
Trên thực tế chưa mở đường: Áp dụng mức giá (toàn bộ)
|
1,20
|
*
|
Giá đất khu đô thị phía Nam cầu Đăk Bla, thành phố Kon Tum
|
-
|
Khu tái định cư 1
|
Mặt cắt (6-6)
|
1,0
|
Mặt cắt (2-2)
|
1,0
|
Mặt cắt (2-2)
lô góc
|
1,0
|
-
|
Khu tái định cư 2
|
Mặt cắt (6-6)
|
1,0
|
-
|
Khu tái định cư 3
|
Mặt cắt (2-2)
|
1,0
|
Mặt cắt (6-6)
|
1,0
|
Mặt cắt (2-2)
lô góc
|
1,0
|
-
|
Khu tái định cư 4
|
Mặt cắt (2-2)
|
1,0
|
-
|
Khu
biệt thự lô phố (BT 1)
|
Mặt cắt (7-7)
|
1,0
|
Mặt cắt (3-3)
lô góc
|
1,0
|
Mặt cắt (5-5)
|
1,0
|
Mặt cắt (7-7) lô góc
|
1,0
|
-
|
Khu
biệt thự lô phố (BT 2)
|
Mặt cắt (5-5)
|
1,0
|
Mặt cắt (3-3)
lô góc
|
1,0
|
Mặt cắt (7-7)
|
1,0
|
Mặt cắt (2-2)
lô góc
|
1,0
|
Mặt cắt (2-2)
|
1,0
|
-
|
Khu biệt thự lô phố (BT 3)
|
Mặt cắt (5-5)
lô góc
|
1,0
|
Mặt cắt (5-5)
|
1,0
|
Mặt cắt (2-2)
lô góc
|
1,0
|
Mặt cắt (2-2)
|
1,0
|
Mặt cắt (7-7)
|
1,0
|
Mặt cắt (7-7)
lô góc
|
1,0
|
-
|
Khu
biệt thự lô phố (BT 4)
|
Mặt cắt (5-5)
|
1,0
|
Mặt cắt (2-2) lô góc
|
1,0
|
Mặt cắt (2-2)
|
1,0
|
Mặt cắt (5-5)
lô góc
|
1,0
|
-
|
Khu
biệt thự lô phố (BT 5)
|
Mặt cắt (2-2)
lô góc
|
1,0
|
Mặt cắt (5-5)
|
1,0
|
Mặt cắt (3-3) lô góc
|
1,0
|
Mặt cắt (3-3)
|
1,0
|
Mặt cắt (2-2)
|
1,0
|
-
|
Khu
biệt thự lô phố (BT 6)
|
Mặt cắt (3-3)
lô góc
|
1,0
|
Mặt cắt (5-5)
|
1,0
|
Mặt cắt (2-2)
lô góc
|
1,0
|
Mặt cắt (2-2)
|
1,0
|
Mặt cắt (3-3)
|
1,0
|
-
|
Khu
biệt thự lô phố (BT 7)
|
Mặt cắt (3-3)
lô góc
|
1,0
|
Mặt cắt (3-3)
|
1,0
|
Mặt cắt (5-5)
lô góc
|
1,0
|
Mặt cắt (6-6)
|
1,0
|
Mặt cắt
(10-10)
|
1,0
|
-
|
Khu
biệt thự lô phố (BT 8)
|
Mặt cắt (3-3)
|
1,0
|
Mặt cắt (3-3)
lô góc
|
1,0
|
Mặt cắt (5-5)
lò góc
|
1,0
|
Mặt cắt (10-10)
|
1,0
|
-
|
Khu
biệt thự lô phố (BT 9)
|
Mặt cắt (3-3)
|
1,0
|
Mặt cắt (3-3)
lô góc
|
1,0
|
Mặt cắt (7-7)
lô góc
|
1,0
|
Mặt cắt (6-6)
|
1,0
|
Mặt cắt (10-10)
|
1,0
|
Mặt cắt (5-5)
lô góc
|
1,0
|
-
|
Khu biệt
thự cao cấp (BTCC 1)
|
Mặt cắt (B-B)
lô góc
|
1,0
|
Mặt cắt (B-B)
|
1,0
|
Mặt cắt (5-5)
lô góc
|
1,0
|
Mặt cắt (6-6)
|
1,0
|
-
|
Khu biệt thự cao cấp (BTCC 2)
|
Mặt cắt (B-B)
lô góc
|
1,0
|
Mặt cắt (B-B)
|
1,0
|
Mặt cắt (2-2) lô góc
|
1,0
|
Mặt cắt (2-2)
|
1,0
|
Một cắt (6-6)
|
1,0
|
Mặt cắt (5-5)
lô góc
|
1,0
|
-
|
Khu
biệt thự cao cấp (BTCC 3)
|
Mặt cắt (5-5)
lô góc
|
1,0
|
Mặt cắt (5-5)
|
1,0
|
Mặt cắt (3-3)
|
1,0
|
Mặt cắt (2-2)
lô góc
|
1,0
|
Mặt cắt (2-2)
|
1,0
|
Mặt cắt (6-6)
|
1,0
|
-
|
Khu
biệt thự cao cấp (BTCC 4)
|
Mặt cắt (2-2)
lô góc
|
1,0
|
Mặt cắt (2-2)
|
1,0
|
-
|
Khu
biệt thự cao cấp (BTCC 5)
|
Mặt cắt (5-5)
|
1,0
|
Mặt cắt (A-A) lô góc
|
1,0
|
-
|
Khu
biệt thự cao cấp (BTCC 6)
|
Mặt cắt (3-3)
lô góc
|
1,0
|
Mặt cắt (6-6)
|
1,0
|
Mặt cắt (13-10)
|
1,0
|
Mặt cắt (5-5)
lô góc
|
1,0
|
Mặt cắt (A-A)
16 góc
|
1,0
|
Mặt cắt (A-A)
|
1,0
|
-
|
Khu biệt thự cao cấp (BTCC 7)
|
Mặt cắt (5-5)
lô góc
|
1,0
|
Mặt cắt (6-6)
|
1,0
|
Mặt cắt
(10-10)
|
1,0
|
Mặt cắt (A-A)
lô góc
|
1,0
|
Mặt cắt (A-A)
|
1,0
|
-
|
Khu
biệt thự cao cấp (BTCC 8)
|
Mặt cắt (5-5)
lô góc
|
1,0
|
Mặt cắt (6-6)
|
1,0
|
Mặt cắt 610-10)
|
1,0
|
Mặt cắt (7-7) lô góc
|
1,0
|
Mặt cắt
(5-5)
|
1,0
|
-
|
Khu
biệt thự cao cấp (BTCC 9)
|
Mặt cắt (B-B) lô góc
|
1,0
|
Mặt cắt (B-B)
|
1,0
|
-
|
Khu
nhà ở xã hội
|
Đất xã hội
|
1,0
|
-
|
Đất ở
nhà ghép hộ (GH 1)
|
Mặt cắt (5-5)
lô góc
|
1,0
|
Mặt cắt (6-6)
|
1,0
|
Mặt cắt (7-7)
lô góc
|
1,0
|
Mặt cắt (3-3)
lô góc
|
1,0
|
Mặt cắt (3-3)
|
1,0
|
-
|
Đất ở nhà ghép hộ (GH 2)
|
Mặt cắt (5-5)
lô góc
|
1,0
|
Mặt cắt (6-6)
|
1,0
|
Mặt cắt (3-3)
lô góc
|
1,0
|
Mặt cắt (3-3)
|
1,0
|
-
|
Đất ở nhà ghép hộ (GH 3)
|
Mặt cắt (3-3)
lô góc
|
1,0
|
Mặt cắt (7-7)
|
1,0
|
Mặt cắt (4-4)
lô góc
|
1,0
|
Mặt cắt (5-5)
|
1,0
|
-
|
Đất ở nhà ghép hộ (GH 4)
|
Mặt cắt (11-11)
lô góc
|
1,0
|
Mặt cắt (9-9)
|
1,0
|
Mặt cắt (5-5)
|
1,0
|
Mặt cắt (1-1)
|
1,0
|
-
|
Đất ở
nhà ghép hộ (GH 5)
|
Mặt cắt (9-9)
lô góc
|
1,0
|
Mặt cắt (7-7)
|
1,0
|
Mặt cắt (3-3) lô góc
|
1,0
|
Mặt cắt (5-5)
|
1,0
|
-
|
Đất ở nhà ghép hộ (GH 6)
|
Mặt cắt (A -A
)
|
1,0
|
Mặt cắt (11
-11) lô góc
|
1,0
|
Mặt cắt (11-11)
|
1,0
|
B. Hệ số
điều chỉnh giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng
sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm là: 1,20 lần.
C.
Hệ số điều chỉnh giá đất vườn, ao
trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu
vực đất ở tại đô thị là: 1,44 lần
II. HUYỆN ĐĂK HÀ:
STT
|
Tên đơn vị hành chính - Đoạn đường
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 (K) (lần)
|
A
|
Đất ở đô thị
|
|
I
|
Trục đường chính Quốc Lộ 14:
|
|
1
|
Hùng Vương
|
Trường Chinh (ranh giới xã Hà Mòn) đến Quang Trung
|
1,30
|
Quang Trung đến cầu Đăk Ui
|
1,20
|
Cầu Đăk Ui đến Chu Văn An
|
1,20
|
Chu Văn An đến Hai Bà Trưng
|
1,40
|
Hai Bà Trưng đến Hoàng Thị Loan
|
1,40
|
Hoàng Thị Loan
đến Bùi Thị Xuân
|
1,30
|
Bùi Thị Xuân đến Nguyễn Khuyến
|
1,30
|
Nguyễn Khuyến đến Hết xăng dầu Bình
Dương
|
1,20
|
Xăng dầu Bình Dương đến nhà ông Thuận Yến
|
1,40
|
Nhà ông Thuận Yến đến giáp ranh giới xã Đăk Mar
|
1,20
|
II
|
Khu Trung tâm Chính trị:
|
|
|
Phía Đông Quốc lộ 14:
|
|
1
|
Hà Huy Tập
|
Toàn bộ
|
1,00
|
2
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Toàn bộ
|
1,00
|
3
|
Hoàng Văn Thụ
|
Toàn bộ
|
1,00
|
4
|
Ngô Gia Tự
|
Toàn bộ
|
1,10
|
5
|
Trường Chinh
|
Hùng Vương đến
Hà Huy Tập
|
1,00
|
Hà Huy Tập đến
Nguyễn Văn Cừ
|
1,10
|
Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự
|
1,10
|
6
|
Lê Lai
|
Hùng Vương đến Hà Huy Tập
|
1,00
|
Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ
|
1,00
|
Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự
|
1,00
|
7
|
Nguyễn Du, A Ninh
|
Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ
|
1,10
|
Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự
|
1,10
|
8
|
Võ Thị
Sáu, Huỳnh Thúc Kháng
|
Hà Huy Tập đến Nguvễn Văn Cừ
|
1,10
|
Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự
|
1,00
|
9
|
Quang Trung (phía tây)
|
Hùng Vương đến
Lý Thái Tổ
|
1,10
|
Lý Thái Tổ đến
ngã ba đi Sân Vận Động
|
1,00
|
Ngã ba đi Sân
Vận Động đến hết thôn Long Loi
|
1,00
|
Quang Trung (Phía đông)
|
Hùng Vương đến
Ngô Gia Tự
|
1,10
|
Ngô Gia Tự đến
ngã ba đường vào Tổ dân phố 11
|
1,00
|
Ngã ba đường vào Tổ dân phố 11 (cổng chào) đến ranh giới xã Đắk Ngọk
|
1,00
|
10
|
Phan Bội Châu
|
Toàn bộ
|
1,00
|
11
|
U Re
|
Hùng Vương đến Phan Bội Châu
|
1,10
|
Phan Bội Châu đến Lý Thái Tổ
|
1,10
|
12
|
Ngô Đăng
|
Hùng Vương đến
Lý Thái Tổ
|
1,10
|
|
|
Lý Thái Tổ đến
hết Khu dân cư
|
1,00
|
13
|
Hồ Xuân Hương
|
Toàn bộ
|
1,00
|
14
|
Đoàn Thị Điểm
|
Toàn bộ
|
1,00
|
15
|
Trần Văn Hai
|
Toàn bộ
|
1,00
|
16
|
Tô Vĩnh Diện
|
Toàn bộ
|
1,00
|
III
|
Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14:
|
1
|
Đường 24/3
|
Hùng Vương đến
Trương Hán Siêu
|
1,10
|
Trương Hán Siêu đến đường quy hoạch số 1 (tính từ Tô Hiến Thành xuống)
|
1,00
|
Đường quy hoạch số 1 đến hết đường 24/3
|
1,00
|
2
|
Đường 24/3 (Đoạn
cuối đường)
|
Ngã ba đường 24/3 đến hết Sân Vận Động (hướng đi thôn Long Loi)
|
1,00
|
Ngã ba đường
24/3 đến hết Trường THPT Trần Quốc Tuấn (hướng đi nghĩa trang xã Hà Mòn)
|
1,10
|
Sân Vận Động đến Quang Trung
|
1,10
|
Cuối Trường
THPT đến Nghĩa trang xã Hà Mòn
|
1,10
|
3
|
Phạm Ngũ Lão
|
Toàn bộ
|
1,00
|
4
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Trường Chinh đến Nguyễn Thiện Thuật
|
1,00
|
5
|
|
Nguyễn Thiện Thuật đến giáp đất cà
phê
|
1,00
|
Trương Hán Siêu
|
Trường Chinh đến Nguyễn Thượng Hiền
|
1,00
|
Nguyễn Thượng Hiền đến Nguyễn Thiện Thuật
|
1,00
|
Nguyễn Thiện Thuật đến giáp đất cà phê
|
1,00
|
6
|
Nguyễn Thiện Thuật
|
Toàn bộ
|
1,00
|
7
|
Lý Tự Trọng
|
Toàn bộ
|
1,00
|
8
|
Sư Vạn Hanh
|
Phạm Ngũ Lão đến Trương Hán Siêu
|
1,00
|
Trương Hán Siêu
đến Tô Hiến Thành
|
1,00
|
Tô Hiến Thành
đến giáp đất cà phê
|
1,00
|
9
|
Nguyễn Thượng Hiền
|
Phạm Ngũ Lão
đến Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
1,00
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Tô Hiến Thành
|
1,00
|
Tô Hiến Thành
đến giáp đất Công ty TNHH MTV Cà phê 731
|
1,00
|
10
|
Trường Chinh
|
Phạm Ngũ Lão đến Trương Hán Siêu
|
1,00
|
Trương Hán Siêu đến Tô Hiến Thành
|
1,00
|
Tô Hiến Thành đến giáp ranh giới xã Hà Mòn
|
1,00
|
11
|
Ngô Thì Nhậm
|
Nguyễn Bỉnh
Khiêm đến Tô Hiến Thành
|
1,00
|
Tô Hiến Thành đến giáp đất Công ty TNHH MTV Cà phê 731
|
1,00
|
12
|
Trần Khánh Dư
|
Trương Hán Siêu đến Ngô Tiến Dũng
|
1,00
|
Ngô Tiến Dũng
đến Tô Hiến
Thành
|
1,00
|
Tô Hiến Thành
đến giáp đất Cà phê
|
1,00
|
13
|
Ngô Tiến Dũng
|
Ngô Thì Nhậm đến Trần Khánh Dư
|
1,00
|
Ngô Thì Nhậm đến Trường Chinh
|
1,00
|
14
|
Tô Hiến Thành
|
Trường Chinh đến Lý Tự Trọng
|
1,00
|
Lý Tự Trọng đến
đường 24/3
|
1,00
|
Đường 24/3 đến đất Cà phê
|
1,00
|
15
|
Đường QH số 1
|
Toàn bộ (từ Tô Hiến Thành xuống)
|
1,00
|
16
|
Đường
QH số 2
|
Toàn bộ (từ Tô Hiến Thành xuống)
|
1,00
|
IV
|
Khu vực Tổ dân phố 4B (Cống ba lỗ):
|
1
|
Đinh Công Tráng
|
Hùng Vương đến Ngô Quyền
|
1,10
|
Ngô Quyền đến Lê Quý Đôn
|
1,10
|
Lê Quý Đôn đến Võ Văn Dũng
|
1,00
|
2
|
Lê Hồng Phong
|
Hùng Vương đến
ngã ba Lê Văn Tám và Lê Quý Đôn
|
1,10
|
3
|
Lê Văn Tám
|
Lê Hồng Phong đến Võ Văn Dũng
|
1,00
|
4
|
Lê Quý Đôn
|
Lê Hồng Phong đến giáp đường quy hoạch
|
1,00
|
5
|
Phù Đổng
|
Lê Văn Tám đến giáp đường Quy hoạch
|
1,00
|
6
|
Võ Văn Dũng
|
Hùng Vương đến
hết Trường THPT Nguyễn Tất Thành
|
1,10
|
Trường THPT Nguyễn Tất Thành đến phần đất nhà ông Dương Trọng Khanh
|
1,10
|
7
|
Ngô Quyền
|
Võ Văn Dũng đến
Lê Hồng Phong
|
1,20
|
Lê Hồng Phong đến Đinh Công Tráng
|
1,00
|
8
|
Đường quy hoạch (bổ sung)
|
Toàn bộ
|
1,00
|
V
|
Khu Trung tâm thương mại
|
1
|
Bạch Đằng
|
Toàn bộ
|
1,00
|
2
|
Chu Văn An
|
Hùng Vương đến
Nguyễn Trãi
|
1,20
|
Nguyễn Trãi đến hết phần đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng
|
1,10
|
Đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng đến hết đất nhà ông Nguyễn Công Bình (cổng chào Tổ dân phố 10)
|
1,10
|
Ngã ba cổng chào Tổ dân phố (ngã ba đường quy hoạch)
|
1,10
|
Đất nhà bà
Thanh (ngã ba đường quy hoạch) đến hết phần đất nhà ông Đán
|
1,00
|
3
|
Phan Huy Chú
|
Toàn bộ
|
1,00
|
4
|
Lê Chân
|
Toàn bộ
|
1,00
|
5
|
Yết Kiêu
|
Toàn bộ
|
1,00
|
6
|
Ngô Mây
|
Toàn bộ
|
1,00
|
7
|
Huỳnh Đăng Thơ
|
Toàn bộ
|
1,00
|
8
|
A Gió
|
Toàn bộ
|
1,00
|
9
|
Nguyễn Văn Hoàng
|
Toàn bộ
|
1,00
|
10
|
Kim Đồng
|
Toàn bộ
|
1,10
|
11
|
A Khanh
|
Toàn bộ
|
1,10
|
12
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Hùng Vương đến Lý Thái Tổ
|
1,10
|
Lý Thái Tổ đến
hết Khu dân cư
|
1,20
|
13
|
Lý Thường Kiệt
|
Trần Nhân Tông
đến Hai Bà Trưng
|
1,00
|
Hai Bà Trưng đến Nguyễn Chí Thanh
|
1,00
|
14
|
Lý Thái Tổ
|
Nguyễn Thị
Minh Khai đến Hai Bà Trưng
|
1,10
|
Hai Bà Trưng đến Nguyễn Chí Thanh
|
1,20
|
Nguyễn Chí
Thanh đến Kim Đồng
|
1,00
|
15
|
Hai Bà Trưng
|
Hùng Vương đến Lý Thái Tổ
|
1,20
|
Lý Thái Tổ đến
Cù Chính Lan
|
1,10
|
Cù Chính Lan đến hết Khu dân cư
|
1,00
|
Hùng Vương đến
Nguyễn Trãi
|
1,20
|
Nguyễn Trãi đến
đường QH số 1
|
1,30
|
Đoạn từ QH số
1 đến đường QH số 2
|
1,30
|
16
|
Nguyễn Trãi
|
Toàn bộ
|
1,10
|
17
|
Trần Quốc Toản
|
Toàn bộ
|
1,00
|
18
|
Nguyễn Sinh Sắc
|
Toàn bộ
|
1,00
|
19
|
Trương Quang Trọng
|
Nguyễn Chí
Thanh đến Hai Bà Trưng
|
1,20
|
Hai Bà Trưng đến giáp Trần Quang Khải
|
1,20
|
20
|
Cù Chính Lan
|
Hai Bà Trưng đến Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,20
|
Nguyễn Thị
Minh Khai đến Đào Duy Từ
|
1,20
|
21
|
Trần Nhân Tông
|
Hùng Vương đền Lý Thái Tổ.
|
1,00
|
Hùng Vương đến
Nguyễn Sinh Sắc
|
1,20
|
Nguyễn Sinh Sắc đến Nguyễn Trãi
|
1,20
|
Nguyễn Trãi đến đường QH số 1
|
1,10
|
Đường QH số 1 đến đường QH số 2
|
1,00
|
22
|
Đường QH số 1 TDP 7 (khu
vực Nguyễn Trãi)
|
Toàn bộ
|
1,20
|
23
|
Đường QH số 2 TDP 7 (khu vực Nguyễn Trãi)
|
Toàn bộ
|
1,30
|
24
|
Trần Quang Khải
|
Hùng Vương đến
Nguyễn Sinh Sắc
|
1,00
|
Nguyễn Sinh Sắc
đến Nguyễn Trãi
|
1,00
|
25
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Hùng Vương đến
Bà Triệu
|
1,20
|
Bà Triệu đến
Cù Chính Lan
|
1,20
|
26
|
Ngô Đức Đệ
|
Toàn bộ
|
1,00
|
27
|
Hoàng Thị Loan
|
Hùng Vương đến Nguyễn Sinh Sắc
|
1,20
|
Nguyễn Sinh Sắc
đến Nguyễn Trãi
|
1,10
|
Từ ngã ba Hoàng Thị Loan và Nguyễn Trãi đến hết nhà bà
Phương
|
1,10
|
28
|
Bùi Thị Xuân
|
Hùng Vương đến
Cù Chính Lan
|
1,10
|
Cù Chính Lan đến hết Khu dân cư
|
1,00
|
29
|
A Dừa
|
Toàn bộ
|
1,00
|
30
|
Bà Triệu
|
Nguyễn Thị
Minh Khai đến Bùi Thị Xuân
|
1,20
|
Bùi Thị Xuân đến Đào Duy Từ
|
1,20
|
31
|
Lê Hữu Trác
|
Hùng Vương đến
Nguyễn Sinh Sắc
|
1,20
|
Nguyễn Sinh Sắc đến Nguyễn Trãi
|
1,20
|
Nguyễn Trãi đến
hết Khu dân cư
|
1,20
|
32
|
Đào Duy Từ
|
Hùng Vương đến
Bà Triệu
|
1,20
|
Bà Triệu đến
Cù Chính Lan
|
1,20
|
Cù Chính Lan đến hết Khu dân cư
|
1,30
|
33
|
Hàm Nghi
|
Toàn bộ
|
1,30
|
34
|
Nguyễn Khuyến
|
Hùng Vương đến Trường Nguyễn Bá Ngọc
|
1,20
|
Từ Trường Nguyễn Bá Ngọc đến hết lô cà phê Công ty TNHH MTV Cà
phê 734 (đường đi đồng ruộng)
|
1,10
|
35
|
Lê Hồng Phong
|
Hùng Vương đến
hết đất Nhà hàng Tây Nguyên
|
1,00
|
Đất Nhà hàng Tây Nguyên đến giáp
ranh giới Xã Đăk Ngọk
|
1,00
|
36
|
Các đường còn lại
|
Đường từ sau
phần đất nhà ông Thụ đến hết đất nhà ông Lê Quang Trà Tổ dân
phố 8
|
1,00
|
Đất nhà ông Lê Quang Trà đến Hội trường Tổ dân phố 8
|
1,00
|
Từ nhà ông Diễn đến hết đất nhà ông Trần Tài
|
1,00
|
Hùng Vương, sau nhà ông Lê Trường
Giang đến hết đất nhà ông Thái Văn Ngũ
|
1,00
|
Từ sau phần đất ông Hoàng Nghĩa Hữu đến giáp phần đất ông Đỗ Bá Tuân
|
1,00
|
Từ sau phần đất
nhà ông Văn Tiến Ngọ đến hết Trường THPT Nguyễn Tất
Thành
|
1,10
|
Từ Trường THPT
Nguyễn Tất Thành đến phần đất nhà ông Dương Trọng Khanh
|
1,10
|
Đường từ nhà ông Đoàn Ngọc Còi đến giáp xã Đăk Ngọk
|
1,10
|
Đường từ sau phần đất nhà ông Huỳnh Tấn Lâm đến giáp đường Nguyễn Trãi
|
1,10
|
Đường từ sau phần đất nhà ông Phan Quang Vinh đến giáp đường
Nguyễn Trãi
|
1,10
|
Đường từ sau phần đất nhà ông Cầm Bá Nủa (quán Thanh Nga) đến
hết đất nhà ông Nguyễn Văn Minh
|
1,00
|
Đường quy hoạch song song với đường Chu Văn An (khu tái định cư Tổ dân phố 10)
|
1,00
|
Đoạn từ ngã ba cổng chào thôn 10 đến đất nhà
ông Đoàn Ngọc Còi
|
1,10
|
Đoạn sau nhà ông Nguyễn Đức Trừ đến nhà bà Phạm Thị Phầm
|
1,10
|
Hẻm đường Hùng Vương nhà ông Duân đến nhà ông Quân (TDP 5)
|
1,10
|
Hẻm đường Hùng Vương nhà ông Song đến nhà ông Công (TDP 5)
|
1,00
|
Hẻm Hùng Vương
từ cổng chào đến nhà bà Báu
|
1,00
|
Các đường còn
lại
|
1,20
|
B. Hệ số điều chỉnh giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất
có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị là: 1,20 lần
III. HUYỆN ĐĂK
TÔ:
STT
|
Tên
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 (K) (lần)
|
1
|
Hùng Vương
|
|
|
-
|
Đường chính
|
Lê Lợi - Đinh
Núp
|
1,60
|
Đinh Núp - A Tua
|
1,60
|
A Tua - Hoàng Thị Loan
|
1,60
|
Hoàng Thị Loan - Nguyễn Lương Bằng
|
1,65
|
Nguyễn Lương Bằng - Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,50
|
Nguyễn Thị
Minh Khai - Phạm Ngọc Thạch
|
1,60
|
Phạm Ngọc Thạch - Trường Chinh
|
1,60
|
Trường Chinh - A Sanh
|
1,40
|
A Sanh - Giáp
xã Diên Bình
|
1,50
|
-
|
Các hẻm của đường Hùng Vương
|
Hẻm số nhà 02 Hùng Vương (Hiệu sách bà Vinh vào nhà bà Nguyễn Thị Thu)
|
1,40
|
Hẻm số nhà 63 đường Hùng Vương (từ
nhà ông Đặng Văn Hiếu đến nhà ông Phạm Duy Dung)
|
1,20
|
- Hẻm số nhà 224 đường Hùng Vương
(từ quán phở bà Hà đến nhà ông Tân
làm giày)
|
1,20
|
+ Từ nhà bà Trần Thị Vân Anh đến nhà bà Mai Thị Nghiệp
|
1,20
|
+ Từ nhà bà
Mai Thị Nghiệp đến nhà ông Xay
|
1,10
|
Hẻm số nhà 244 Hùng Vương (từ nhà ông Nguyễn Văn Trọng đến nhà ông Khương)
|
1,10
|
Hẻm số nhà 258 Hùng Vương (từ nhà ông Đặng Văn Cường đến
đường Ngô Quyền)
|
1,10
|
Hẻm từ nhà ông Nguyễn Ngọc Dung đến nhà
ông Nguyễn Hồng Phong
|
1,10
|
Hẻm số nhà 302 Hùng Vương (từ nhà ông Đoàn Văn Tuyên đến đường Ngô Quyền)
|
1,30
|
Hẻm từ đất nhà
ông Đặng Ngọc Biên đến đường Âu Cơ
|
1,20
|
Hẻm số nhà 530
Hùng Vương (từ nhà ông Phạm Võ Thừa đến đường Lý Thường Kiệt)
|
1,20
|
2
|
Lê Duẩn
|
|
|
-
|
Đường chính
|
Lê Lợi - Cổng
Huyện dội
|
1,50
|
Cổng Huyện đội - Lý Nam Đế
|
1,50
|
Lý Nam Đế - Cầu
Bà Bích
|
1,50
|
Cầu Bà Bích -
Cầu 10 tấn
|
1,50
|
-
|
Các hẻm của đường Lê Duẩn
|
Hẻm số nhà 15 Lê Duẩn (từ nhà ông A Mến đến nhà ông A Nam)
|
1,50
|
Hẻm số nhà 63 Lê Duẩn (đường đối diện nhà ông Lực Khối Trường khối 2 vào nhà ông Lò Văn Xám)
|
1,30
|
Hẻm đường Lê Duẩn (từ nhà ông Trần Văn Thơm đến nhà bà Bùi Thị Bích)
|
1,30
|
Hẻm đường Lê Duẩn (đường đất đối diện nhà ông Phạm Bảy đến nhà nhà bà Y Vải)
|
1,30
|
Hẻm đường Lê Duẩn (từ Hội trường khối 2 đến nhà bà
Nguyễn Thị Sâm)
|
1,30
|
Hẻm số nhà 69 Lê Duẩn (từ nhà ông
Nguyễn Muộn đến nhà ông Dương Minh)
|
1,40
|
Hẻm số nhà 92
Lê Duẩn (từ nhà bà Phạm Thị Tám đến
nhà ông Lê Trung Vị)
|
1,40
|
Hẻm số nhà 40 Lê Duẩn (từ nhà ông
Trần Văn Đụng đến nhà ông Nguyễn Quốc Tuấn)
|
1,50
|
Hẻm số nhà 152
Lê Duẩn (từ nhà ông Tùng (A) đến nhà ông A Viêm)
|
1,30
|
Hẻm số nhà 172 Lê Duẩn (từ nhà ông Bửu (An) đến nhà ông Đinh Văn Mạnh)
|
1,30
|
Hẻm số nhà 188
Lê Duẩn (từ đường Lê Duẩn vào nhà bà Chính)
|
1,30
|
Hẻm từ nhà ông
Lại Hợp Phường đến hết nhà bà Đinh Thị Hương
|
1,30
|
Hẻm từ nhà bà
Trần Thị Vân đến hết nhà ông Mai Sơn
|
1,30
|
Các vị trí còn lại của các hẻm đường Lê Duẩn
|
1,30
|
3
|
Đường
24/4
|
|
|
-
|
Đường chính
|
Lê Duẩn - Cầu 42
|
1,50
|
Cầu 42 - Hết
Trạm truyền tải 500 KV
|
1,10
|
Trạm truyền tải đường dây 500 KV - đường
Ngô Mây
|
1,00
|
Ngô Mây - Giáp
ranh xã Tân Cảnh
|
1,00
|
-
|
Các hẻm của đường
24/4
|
|
1,10
|
4
|
Đường Chiến Thắng
|
|
|
-
|
Đường chính
|
Lê Lợi - Hẻm số nhà 31 (nhà ông Trần
Trường)
|
1,40
|
-
|
Các hẻm của đường
Chiến Thắng
|
Hẻm số nhà 31 đường Chiến Thắng (từ nhà ông
Trần Trường đến nhà bà Nguyễn Thị Thu)
|
1,10
|
Hẻm số nhà 05 đường Chiến Thắng (Từ nhà bà
Hai Cung đến nhà bà Nguyễn Thị Thu)
|
1,10
|
5
|
Nguyễn Văn Cừ
|
|
|
-
|
Đường chính
|
Nguyễn Văn Trỗi
- Tôn Đức Thắng
|
1,50
|
Tôn Đức Thắng - Phạm Hồng Thái
|
1,80
|
Phạm Hồng Thái
- Nguyễn Trãi
|
1,50
|
Nguyễn Trãi -
Lê Quý Đôn
|
1,40
|
-
|
Đường hẻm
|
Từ nhà bà Cúc - Nhà ông Lê Văn Phất
|
1,50
|
Từ nhà ông A Nét - Hết nhà ông A Sơn
|
1,20
|
6
|
Trần
Phú
|
|
|
-
|
Đường chính
|
A Tua - Nguyễn Văn Trỗi
|
1,30
|
Nguyễn Văn Trỗi - Trường Chinh
|
1,30
|
Trường Chinh - Hết đường phía Nam
|
1,30
|
A Tua - Hết đường
phía Bắc
|
1,30
|
-
|
Các hẻm đường Trần Phú
|
1,30
|
7
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Hồ Xuân Hương -
Nguyễn Trãi
|
1,20
|
8
|
Lê Hữu Trác
|
Nguyễn Thị
Minh Khai - Phạm Ngọc Thạch
|
1,20
|
|
|
Phạm Ngọc Thạch - Trường Chinh
|
1,20
|
|
|
Trường Chinh -
Lê Văn Hiến
|
1,20
|
|
|
Các tuyến đường chưa có tên nằm trong
khu vực từ đường Lê Hữu Trác - Đường
Lạc Long Quân và từ đường Phạm Ngọc
Thạch - Đường Trường Chinh
|
1,20
|
9
|
Lạc Long Quân
|
Chu Văn An - A Tua (sau Trường
THPT)
|
1,10
|
Nguyễn Thị
Minh Khai - Trường Chinh
|
1,20
|
10
|
Lý Thường Kiệt
|
|
|
-
|
Đường chính
|
Nguyễn Lương Bằng - Đường QH Phạm Ngọc Thạch
|
1,30
|
Phạm Văn Đồng
- Hàng rào Trường Mầm non Sao Mai
|
1,20
|
-
|
Hẻm đường Lý
Thường Kiệt
|
Từ nhà ông Trịnh Trí Trạng - Hết
đường nhà ông Lê Hữu Đức và từ nhà ông Trần Thanh Nghị - Hết đường nhà ông Hoàng Trọng Minh
|
1,20
|
11
|
Âu Cơ
|
|
|
-
|
Đường chính
|
Phạm Văn Đồng
- Nguyễn Lương Bằng
|
1,50
|
Nguyễn Lương Bằng - Nguyễn Văn Trỗi
|
1,50
|
Nguyễn Văn Trỗi - Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,20
|
-
|
Các hẻm đường Âu Cơ
|
|
1,20
|
12
|
Phạm Văn Đồng
|
Hùng Vương - Âu
Cơ
|
1,60
|
Âu Cơ - Nguyễn Thị Minh Khai
|
2,50
|
Nguyễn Thị
Minh Khai - Đường quy hoạch Phạm Ngọc Thạch
|
2,20
|
13
|
Ngô Quyền
|
Phạm Văn Đồng đến hết đường nhà Ông Xay
|
1,50
|
14
|
Hai Bà Trưng
|
Đoạn từ đường
24/4 đến cầu Đăk Mui 2
|
2,50
|
Đoạn từ cầu
Đăk Mui 2 - Hết đường
|
2,00
|
15
|
Huỳnh Đăng Thơ
|
|
|
-
|
Đường chính
|
Từ đường 24/4
- Hội trường Khối phố 7
|
2,00
|
Từ Hội trường
khối phố 7 - Hết đường
|
2,00
|
-
|
Các hẻm đường Huỳnh Đăng Thơ
|
1,50
|
16
|
Mai Hắc
Đế
|
Toàn tuyến
|
1,50
|
17
|
Lý Nam
Đế
|
Toàn tuyến
|
1,20
|
18
|
Lê Văn Tám
|
Toàn tuyến
|
1,20
|
19
|
Ngô Đức Đệ
|
Lê Duẩn - Nhà bà Y Dền
|
1,20
|
Lê Duẩn - Nhà bà Ký
|
1,20
|
Các hẻm còn lại
|
1,20
|
20
|
Lê Quý Đôn
|
Lê Duẩn - Nguyễn Văn Cừ
|
2,00
|
Nguyễn Văn Cừ
- Hết đường phía Đông
|
2,00
|
Lê Duẩn - Hết đường phía Tây
|
1,40
|
Các hẻm còn lại
|
1,20
|
21
|
Nguyễn
Trãi
|
Lê Duẩn - Nguyễn Văn Cừ
|
1,20
|
Nguyễn Văn Cừ - Hết đường
|
1,40
|
22
|
Quang Trung
|
Lê Duẩn -
Nguyễn Văn Cừ
|
1,40
|
23
|
Trần Hưng Đạo
|
Lê Duẩn - Nguyễn
Văn Cừ
|
1,40
|
Nguyễn Văn Cừ - Huỳnh Thúc Kháng
|
1,40
|
24
|
Lê Lợi
|
Lê Duẩn - Nguyễn Văn Cừ
|
1,40
|
Nguyễn Văn Cừ
- Huỳnh Thúc Kháng
|
1,40
|
Huỳnh Thúc Kháng - Hết đường
|
1,20
|
25
|
Đinh Công Tráng
|
Hùng Vương - Nguyễn Văn Cừ
|
1,40
|
Nguyễn Văn Cừ
- Hết đường
|
1,20
|
26
|
Hồ Xuân Hương
|
Hùng Vương - Nguyễn Văn Cừ
|
1,40
|
Nguyễn Văn Cừ - Hết đường nhựa
|
1,50
|
Đoạn còn lại
|
1,10
|
27
|
Đinh Núp
|
|
|
-
|
Đường chính
|
Hùng Vương - Nguyễn Văn Cừ
|
1,40
|
Nguyễn Văn Cừ - Hết đường
|
1,30
|
-
|
Các hẻm còn lại
|
|
1,30
|
28
|
Phạm Hồng Thái
|
Hùng Vương - Nguyễn Văn Cừ
|
1,30
|
Nguyễn Văn Cừ
- Hết đường
|
1,20
|
29
|
Ngô Tiến Dũng
|
Hùng Vương - Nguyễn Văn Cừ
|
1,40
|
Nguyễn Văn Cừ
- Hết đường (hết đường QH)
|
2,00
|
30
|
A Tua
|
Hùng Vương - Nguyễn Văn Cừ
|
1,40
|
Nguyễn Văn Cừ - Trần Phú
|
1,50
|
31
|
Chu Văn An
|
Hùng Vương - Nguyễn Văn Cừ
|
1,30
|
Nguyễn Văn Cừ
- Trần Phú
|
1,60
|
Trần Phú - Hết
đường
|
1,30
|
32
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Hùng Vương -
Nguyễn Văn Cừ
|
1,40
|
33
|
Kim Đồng
|
Hùng Vương - Đường Âu Cơ
|
1,70
|
Âu Cơ - Hết đường
|
1,50
|
34
|
Hoàng Thị Loan
|
Hùng Vương - Âu
Cơ
|
1,40
|
Hùng Vương - Nguyễn Văn Cừ
|
1,40
|
Nguyễn Văn Cừ - Trần Phú
|
1,0
|
35
|
Nguyễn Sinh Sắc
|
Hùng Vương - Âu Cơ
|
1,60
|
Hùng Vương - Nguyễn Văn Cừ
|
1,50
|
Nguyễn Văn Cừ
- Trần Phú
|
1,60
|
36
|
Tôn Đức Thắng
|
Hùng Vương - Nguyễn Văn Cừ
|
1,60
|
Nguyễn Văn Cừ
- Trần Phú
|
1,60
|
Hùng Vương - Âu
Cơ
|
2,00
|
37
|
Nguyễn Lương Bằng
|
Hùng Vương - Phạm Văn Đồng
|
2,50
|
Hùng Vương - Nguyễn Văn Cừ
|
1,70
|
38
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Hùng Vương - Nguyễn Văn Cừ
|
1,40
|
Nguyễn Văn Cừ - Trần Phú
|
1,40
|
39
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Hùng Vương - Âu
Cơ
|
2,00
|
Âu Cơ - Phạm Văn Đồng
|
2,00
|
Hùng Vương - Trần Phú
|
1,40
|
40
|
Võ Thị Sáu
|
Hùng Vương - Lê Hữu Trác
|
1,40
|
Lê Hữu Trác - Lạc Long Quân
|
1,40
|
41
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Hùng Vương - Lê Hữu Trác
|
1,30
|
Lê Hữu Trác -
Lạc Long Quân
|
1,30
|
Hùng Vương - A Dừa
|
1,30
|
42
|
Hà Huy Tập
|
Hùng Vương - Lê Hữu Trác
|
1,60
|
Lê Hữu Trác - Lạc Long Quân
|
1,30
|
43
|
Đường quy hoạch khu thương
mại (đoạn Hùng Vương - Lê Hữu Trác)
|
1,60
|
44
|
Trường Chinh
|
Hùng Vương - Lạc
Long Quân
|
2,50
|
Lạc Long Quân - Trần Phú
|
2,00
|
Hùng Vương - A Dừa
|
1,50
|
A Dừa - Nhà rông thôn Đăk Rao Lớn
|
1,40
|
Nhà rông thôn
Đăk Rao Lớn - Đường vào thôn Đăk
Rao Nhỏ
|
1,20
|
Đường vào thôn Đăk Rao nhỏ - Cầu Đăk Tuyên 2
|
1,20
|
Nhà rông thôn Đăk Rao Lớn - Nhà ông A Dao
|
1,20
|
Các hẻm còn lại trong thôn Đăk Rao Lớn
|
1,20
|
45
|
A Sanh
|
Hùng Vương -
Lê Văn Hiến
|
1,60
|
46
|
Lê Văn Hiến
|
Hùng Vương - Trường Chinh
|
1,50
|
47
|
Đường song song đường Lê Hữu Trác
khối 10, khối 11 (khu tái định cư): Tính từ Tây sang Đông
|
Đường số 1:
Trường Chinh đến Lê Văn Hiến
|
1,20
|
Đường số 2:
Trường Chinh đến Lê Văn Hiến
|
1,50
|
Đường số 3: Trường Chinh đến A Sanh
|
1,30
|
48
|
Đường quy hoạch A Dừa
|
Đường quy hoạch Nguyễn Thị Minh Khai - Trường Chinh
|
1,50
|
Các hẻm đường A Dừa
|
1,20
|
49
|
Ngô Mây
|
Toàn tuyến
|
1,20
|
50
|
Kơ Pa Kơ Lơng
|
Toàn tuyến
|
1,20
|
51
|
Các tuyến đường tại cụm Công nghiệp 24/4
|
-
|
Đường số 1
|
Hà Huy Tập đến
Hùng Vương
|
1,00
|
-
|
Đường số 2
|
Hà Huy Tập đến
Trường Chinh
|
1,00
|
-
|
Hà Huy Tập
|
Hùng Vương đến A Dừa
|
1,00
|
B. Hệ số điều chỉnh giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị là: 1,12 lần.
IV. HUYỆN NGỌC HỒI:
STT
|
Tên
đơn vị hành chính - Đoạn đường
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2018 (K) (lần)
|
A
|
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ (Thị trấn Plei Kần)
|
|
1
|
A Dừa
|
Toàn bộ
|
1,54
|
2
|
A Gió
|
Toàn bộ
|
1,54
|
3
|
A Khanh
|
Toàn bộ
|
1,54
|
4
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Hùng Vương - Ngô Gia Tự
|
1,54
|
Ngô Gia Tự - Hoàng Văn Thụ
|
1,54
|
5
|
Đường quy hoạch (đã đặt tên đường: Chu Văn An; Lê Hữu Trác; Nguyễn Khuyến; U rê,
Phạm Ngũ Lão; Nguyễn Tri Phương; Đường điểm đầu Phan Bội Châu điểm cuối giáp đường trung tâm huyện đến xã Đăk Xú)
|
Toàn bộ
|
1,5
|
6
|
Đường quy hoạch số 1,2- Sân vận động cũ (Đường
Trần Dũng, Đường A Ninh)
|
Toàn bộ
|
1,4
|
7
|
Hai Bà Trưng
|
Toàn bộ
|
1,65
|
8
|
Hồ Xuân Hương
|
Toàn bộ
|
1,65
|
9
|
Hoàng Văn Thụ
|
Ngô Gia Tự - Đinh
Tiên Hoàng
|
1,4
|
Đinh Tiên
Hoàng - Hết đường nhựa
|
1,4
|
10
|
Hoàng Thị Loan
|
Hùng Vương - Trần Hưng Đạo
|
1,4
|
Trần Hưng Đạo - Nguyễn Sinh Sắc
|
1,4
|
11
|
Hùng Vương
|
Từ ranh giới thị trấn Plei Kần - Nguyễn Sinh Sắc
|
1,4
|
Nguyễn Sinh Sắc - Trần Hưng Đạo
|
1,4
|
Trần Hưng Đạo - Hoàng Thị Loan
|
1,65
|
Hoàng Thị Loan - Tô Vĩnh Diện
|
1,65
|
Tô Vĩnh Diện - Phía Đông Khách sạn Phương Đông
|
1,5
|
Phía Đông
Khách sạn Phương Đông - Phía Đông
Nhà hàng Ngọc Hồi 2
|
1,3
|
Phía Đông Nhà
hàng Ngọc Hồi 2 - Phía Đông Hạt quản lý Quốc lộ
|
1,3
|
12
|
Đường quy hoạch Kim Đồng (Đường bê tông bên hông khách sạn BMC)
|
Toàn bộ
|
1,0
|
13
|
Lê Lợi
|
Hùng Vương - Hoàng Thị Loan
|
1,4
|
Hoàng Thị Loan
- Hai Bà Trưng
|
1,4
|
14
|
Lý Thái Tổ
|
Hùng Vương -
Hai Bà Trưng
|
1,54
|
Hai Bà Trưng - Trương Quang Trọng
|
1,65
|
15
|
Lê Quý Đôn
|
Toàn bộ
|
1,65
|
16
|
Lý Tự
Trọng
|
Toàn bộ
|
1,54
|
17
|
Lê Văn Tám
|
Toàn bộ
|
1,54
|
18
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Hai Bà Trưng -
Hồ Xuân Hương
|
1,54
|
Hồ Xuân Hương - Tô Vĩnh Diện
|
1,54
|
19
|
Nguyễn Du
|
Toàn bộ
|
1,54
|
20
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Toàn bộ
|
2,2
|
21
|
Nguyễn Trãi
|
Toàn bộ
|
1,5
|
22
|
Nguyễn Sinh Sắc
|
Phan Bội Châu
- Hoàng Thị Loan
|
1,54
|
Hoàng Thị Loan - Đường QH (đường
bao phía Tây)
|
1,65
|
23
|
Đường quy hoạch - Nguyễn Sinh Sắc nối dài (Đường
Nguyễn Văn Linh)
|
Đường QH (đường
bao phía Tây) - Trụ sở HĐND-UBND huyện Ngọc Hồi
|
1,65
|
Trụ sở HĐND-UBND huyện Ngọc Hồi -
Đường N5
|
1,65
|
24
|
Nguyễn Trung Trực
|
Toàn bộ
|
1,54
|
25
|
Ngô Gia Tự
|
Hùng Vương - Trần Quốc Toản
|
1,4
|
Trần Quồc Toản
- Đinh Tiên Hoàng
|
1,54
|
26
|
Ngô Quyền
|
Toàn bộ
|
1,54
|
27
|
Phan Bội Châu
|
Trần Hưng Đạo
- Hết đường đất Trường THPT thị trấn
|
1,65
|
28
|
Phan Đình Giót
|
Toàn bộ
|
1,54
|
29
|
Phạm Hồng Thái
|
Toàn bộ
|
1,54
|
30
|
Sư Vạn Hạnh
|
Toàn bộ
|
1,54
|
31
|
Tô Vĩnh Diện
|
Hùng Vương - Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,54
|
Nguyễn Thị
Minh Khai -Hai Bà Trưng
|
1,54
|
32
|
Trần Hưng Đạo
|
Hùng Vương - Trương Quang Trọng
|
1,65
|
Trương Quang
Trọng - Hết ranh giới thị trấn
|
1,5
|
33
|
Trần
Phú
|
Hùng Vương -
Kim Đồng
|
1,54
|
Kim Đồng - Phía Bắc Khách sạn Hải
Vân
|
1,54
|
Phía Bắc Khách
sạn Hải Vân - Ngã ba Trung tâm Hành
chính
|
1,54
|
Ngã ba Trung tâm Hành chính - Cầu Đăk
Rơ We
|
1,4
|
Cầu Đăk Rơ We - Hết ranh giới thị
trấn
|
1,4
|
34
|
Trần Quốc Toản
|
Toàn bộ
|
1,54
|
35
|
Trương Quang Trọng
|
Trần Hưng Đạo
- Hai Bà Trưng
|
1,4
|
Đoạn còn lại (chưa mở đường)
|
1,4
|
36
|
Đường Quy hoạch sau bệnh
viện (đường Nguyễn Huệ)
|
Trần Hưng Đạo
- Hết ranh giới thị trấn
|
1,8
|
37
|
Đường quy hoạch (mới)
|
Toàn bộ
|
1,5
|
38
|
Đường N5, NT18
|
Từ đường Hồ Chí Minh - Đến cầu ranh giới giữa thị trấn và xã Đăk Xú
|
1,65
|
Từ hết thị trấn - Hết ranh giới xã Đăk Xú
|
1,65
|
Từ hết ranh giới
xã Đắk Xú - Quốc lộ 40
|
1,65
|
|
Trần Phú - Nguyễn Sinh Sắc
|
1,65
|
39
|
Đường QH (đường bao phía
Tây)
|
Nguyễn Sinh Sắc đi 20m tiếp theo
|
1,65
|
Từ 20m tiếp theo - Khe suối
|
1,65
|
Khe suối - Đường N5
|
1,65
|
40
|
Đất khu dân cư còn lại trên địa bàn thị trấn
|
|
1,4
|
B. Hệ số điều
chỉnh giá đất vườn, ao trong cùng thửa
đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ
trong khu vực đất ở tại đô thị là: 1,2 lần.
V. HUYỆN ĐĂK
GLEI:
STT
|
Tên đơn vị hành chính - Đoạn đường
|
Hệ
số điều chỉnh giá
đất năm 2018 (K) (lần)
|
1
|
Hùng Vương
|
Từ đất nhà bà
Thuận - Giáp bờ Nam suối Đăk Cốt
|
1,00
|
Từ bờ Bắc suối Đăk Cốt - Bờ Nam cầu
Đăk Pét
|
1,00
|
Từ bờ Bắc cầu Đăk Pét đến phía Nam cống suối Kon Ier
|
1,10
|
Từ bờ Bắc cống suối Kon ler đến Nam cầu Đăk Ven
|
1,00
|
2
|
Các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương
|
Chu Văn An (cầu
treo nhà ông Quang) sâu 50m đến giáp vị trí 1 đường Hùng Vương thôn Đăk Dung
|
1,00
|
Hùng Vương - Hết đường QH (chợ) trụ sở
UBND thị trấn (tính từ chỉ giới xây dựng vào sâu 50m tính vị trí 1)
|
1,05
|
Hùng Vương đi nhà ông Quang Nhung đến giáp đường quy hoạch chợ (tính từ chỉ giới xây dựng vào sâu 50m tính vị trí 1)
|
1,00
|
3
|
Lê Lợi
|
Ngã ba đường Hùng Vương - Lê
Lợi đến cống C189 (tính từ chỉ giới xây dựng sâu vào 50m tính là vị trí 1 đến hết phần
đất nhà ông A Ngân)
|
1,00
|
Từ hết phần đất nhà ông A Ngân đến hết đoạn còn lại
|
1,00
|
4
|
Trần Phú
|
Ngã ba Hùng Vương - Trần Phú đến ngã tư Trần Phú - Hùng Vương
(tính từ chỉ giới xây dựng vào sâu
50m tính vị trí 1)
|
1,05
|
5
|
Lê Hồng Phong
|
Ngã ba Hùng
Vương - Lê Hồng Phong đến giáp đường Trần Phú (tính từ chỉ
giới xây dựng vào sâu 50m tính vị trí 1)
|
1,00
|
Trần Phú - đến giáp đường quy hoạch số 4
|
1,00
|
6
|
Lê Văn Hiến
|
Ngã ba Hùng
Vương - Lê Văn Hiến đến hết đất nhà ông Quỳnh (tính từ chỉ giới xây dựng vào sâu 50m tính
vị trí 1)
|
1,00
|
7
|
A Khanh
|
Ngã ba Hùng Vương - A Khanh đến ngã ba
đường quy hoạch số 4 (tính từ chỉ
giới xây dựng vào sâu
50m tính vị trí 1)
|
1,05
|
|
|
Ngã ba đường
quy hoạch số 4 - A Khanh đến cầu Đăk Pang (Trần Hưng
Đạo)
|
1,00
|
8
|
Nguyễn Huệ
|
Cổng Huyện Ủy đến hết đường Nguyễn Huệ
|
1,00
|
9
|
Từ ngã ba nhà ông Quỳnh đến hết đường nhà bà Ngọ
|
1,00
|
10
|
Các vị trí còn lại
|
1,00
|
11
|
Đường quy hoạch số 4
|
Cổng huyện đội
đến hết phần đất nhà ông A Nghiễm (tính từ chỉ giới xây dựng vào sâu 50m tính vị trí 1) (Trần Hưng Đạo)
|
1,00
|
Từ hết phần đất
nhà ông A Nghiễm đến hết phấn đất nhà bà Y Re (Trần Hưng Đạo)
|
1,00
|
Từ hết phần đất nhà bà Y Re đến cách đường A Khanh 50m
|
1,00
|
B. Hệ số điều chỉnh giá đất vườn, ao trong cùng thửa
đất có nhà ở nhưng
không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị:
1,2 lần
VI. HUYỆN SA THẦY:
STT
|
Tên đơn vị hành
chính - Đoạn đường
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2018 (K) (lần)
|
A
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
1
|
Trần
Hưng Đạo
|
Từ ngã ba Lê
Duẩn đến hết đất Cửa hàng Thương mại huyện
|
1,32
|
Từ hết đất Cửa hàng Thương mại đến ngã
ba Kơ Pa Kơ Lơng
|
1,32
|
Từ ngã ba Lê Duẩn đến ngã ba Bế Văn Đàn
|
1,32
|
Từ ngã ba Bế Văn Đàn đến ngã ba Trường Chinh
|
1,20
|
Từ ngã ba Trường Chinh đến ngã ba Tô Vĩnh Diện
|
1,20
|
Từ ngã ba Tô
Vĩnh Diện đến giáp Nghĩa trang liệt sĩ
|
1,10
|
Từ giáp đất Nghĩa trang liệt sĩ đến
hết đất thị trấn (cầu Đắk Sia)
|
1,10
|
Từ ngã ba Kơ
Pa Kơ Lơng đến ngã ba Nguyễn Văn Cừ
|
1,20
|
Từ ngã ba Nguyễn Văn Cừ đến cầu Km 29
|
1,10
|
Đoạn từ cầu Km
29 đến ngã tư Điện Biên Phủ và A
Ninh
|
1,10
|
Từ ngã tư Điện Biên Phủ và A Ninh đến hết đất thị trấn
|
1,10
|
Ngõ 323 (khu đấu giá Phòng Giáo dục cũ)
|
1,20
|
Ngõ 351 (đường
cạnh nhà ông Thao)
|
1,20
|
Ngõ 406 (Trường
TH Nguyễn Tất Thành)
|
1,20
|
Ngõ 350 đến đường Đoàn Thị Điểm
|
1,20
|
Ngõ 416 (Trần
Hưng Đạo đến Hai Bà Trưng)
|
1,20
|
Ngõ 416 (Hai Bà Trưng đến Bùi Thị Xuân)
|
1,10
|
2
|
Trường
Chinh
|
Từ ngã ba Trần Hưng Đạo đến Hai Bà Trưng
|
1,50
|
Từ Hai Bà Trưng đến ngã ba Điện Biên Phủ
|
1,50
|
3
|
Lê
Duẩn
|
Từ ngã ba Trần Hưng Đạo đến Lê Hữu Trác
|
1,20
|
Lê Hữu Trác đến
ngã tư Võ Thị Sáu.
|
1,20
|
Võ Thị Sáu đến ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng
|
1,20
|
Ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng đến ngã ba Ngô Quyền
|
1,20
|
Ngã ba Ngô Quyền đến ngã ba Phan Bội Châu (QH )
|
1,30
|
Ngã ba Phan Bội
Châu (QH) đến hết đất thị trấn
|
1,20
|
4
|
Hùng Vương
|
Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã tư Kơ Pa Kơ Lơng
|
1,20
|
Ngã tư Kơ Pa
Kơ Lơng đến ngã ba Nguyễn Văn Cừ
|
1,20
|
5
|
Bế
Văn Đàn
|
Ngã ba Trần
Hưng Đạo đến ngã tư Hai Bà Trưng
|
1,20
|
Ngã tư Hai Bà Trưng đến Bùi Thị Xuân
|
1,20
|
Bùi Thị Xuân đến ngã ba Điện Biên Phủ
|
1,20
|
6
|
Hai Bà Trưng
|
Trường Chinh đến Lê Hữu Trác
|
1,30
|
Lê Hữu Trác đến
giáp khu (QH) vui chơi Thanh Thiếu Niên
|
1,30
|
Khu (QH) vui chơi Thanh Thiếu Niên đến Điện Biên Phủ
|
1,30
|
Trường Chinh - Cù Chính Lan
|
1,30
|
7
|
Trương Định
|
Toàn bộ
|
1,20
|
8
|
Kơ Pa Kơ Lơng
|
Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Lê Duẩn
|
1,20
|
9
|
Cù Chính Lan
|
Trần Hưng Đạo đến Bùi Thị Xuân
|
1,30
|
Bùi Thị Xuân đến
ngã ba Điện Biên Phủ
|
1,30
|
10
|
Đoàn Thị Điểm
|
Ngã ba Bế Văn Đàn đến Trường Tiểu học Hùng Vương
|
1,20
|
Ngã ba Trường
Chinh đến ngã ba Cù Chính Lan
|
1,20
|
11
|
Hoàng Hoa Thám
|
Ngã ba Đoàn Thị Điểm đến ngã ba Điện
Biên Phủ
|
1,30
|
12
|
Trần Phú
|
Ngã ba Trần Hưng
Đạo đến ngã ba Lê Duẩn
|
1,10
|
13
|
Hàm Nghi
|
Từ ngã ba Trần Hưng Đạo đi 100m
|
1,10
|
Từ 100m đến ngã tư Điện Biên Phủ.
|
1,10
|
Ngã tư Điện Biên Phủ đến ngã tư Phan Bội Châu (QH).
|
1,10
|
Ngã tư Phan Bội
Châu đến hết đất thị trấn.
|
1,15
|
14
|
Lê Hồng Phong
|
Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Điện Biên Phủ
|
1,10
|
15
|
Nguyễn Trãi
|
Ngã ba Trần Phú đến ngã ba Hàm Nghi.
|
1,10
|
16
|
Lý Tự Trọng
|
Ngã ba Nguyễn
Trãi đến ngã ba Trần Phú
|
1,10
|
17
|
Ngô Quyền
|
Ngã ba Trần Hưng
Đạo đến ngã ba
Lê Duẩn
|
1,10
|
18
|
Điện Biên Phủ
|
Ngã ba Trần Văn Hai (QH) đến ngã tư Lê Duẩn
|
1,10
|
Ngã ba Trường
Chinh đến Cù
Chính Lan.
|
1,30
|
Cù Chính Lan đến đường đất đi khu sản xuất
thôn 5 thị trấn.
|
1,10
|
Ngã ba đường đất đi khu sản xuất thôn 5 thị trấn đến cầu tràn (hết đất thị trấn)
|
1,10
|
Ngã tư Lê Duẩn
đến ngã tư Trường Chinh
|
1,10
|
19
|
Trần Văn Hai
|
Ngã ba Trần Hưng
Đạo đến A Khanh
|
1,10
|
A Khanh đến
ngã tư A Dừa
|
1,00
|
20
|
A Dừa
|
Ngã ba Lê Hồng
Phong đến ngã ba Trần Văn Hai.
|
1,10
|
21
|
A Khanh
|
Ngã ba Lê Hồng
Phong đến ngã tư Trần Văn Hai.
|
1,00
|
22
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Ngã ba Trần
Hưng Đạo đến ngã ba Lê Duẩn.
|
1,20
|
23
|
Trần Quốc Toản
|
Trường Chinh đến Tô Vĩnh Diện
|
1,20
|
Trường Chinh đến Hoàng Hoa Thám
|
1,10
|
24
|
Đường phân lô giữa đường Trần Quốc Toản và đường
Bùi Thị Xuân
|
-
|
Toàn bộ
|
|
1,00
|
25
|
Đường phân lô giữa đường Trần Quốc Toản và đường Điện Biên Phủ
|
-
|
Toàn bộ
|
|
1,00
|
26
|
Đường nhựa Bùi Thị Xuân
|
Toàn bộ
|
1,20
|
27
|
Đường đất Bùi Thị Xuân
|
Hoàng Hoa Thám đến Bế Văn Đàn
|
1,20
|
28
|
Lê Hữu
Trác
|
Lê Duẩn đến Hai Bà Trưng
|
1,10
|
Hai Bà Trưng đến Điện Biên Phủ
|
1,10
|
29
|
Tô Vĩnh Diện
|
Ngã tư Tô Vĩnh Diện - Ngã tư Trần Hưng Đạo
|
1,10
|
30
|
A Ninh
|
Toàn bộ
|
1,00
|
31
|
Võ Thị Sáu
|
Toàn bộ
|
1,10
|
32
|
Lê Đình Chính
|
Toàn bộ
|
1,15
|
33
|
Đào Duy Từ
|
Toàn bộ
|
1,10
|
34
|
Phan Bội Châu
|
Ngã ba Lê Duẩn
- Ngã tư Hàm Nghi
|
1,10
|
Ngã tư Hàm Nghi - Hết đường
|
1,10
|
35
|
Tỉnh lộ 674 (mới): Điện Biên Phủ - Tô Vĩnh Diện
- Cầu số 1 - Ngã tư trường học (theo đường liên thôn từ Sơn An đến hết thị trấn)
|
1,10
|
36
|
Đất ở thuộc đất đô thị chưa có trong danh mục của bảng giá trên
|
1,00
|
37
|
Từ đầu cầu Tràn - làng Chốt
|
1,00
|
B. Hệ
số điều chỉnh giá đất vườn, ao trong cùng thửa
đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở
tại đô thị là: 1,07 lần.
VII. HUYỆN KON RẪY:
STT
|
Tên
đơn vị hành chính - Đoạn đường
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất
năm 2018 (K) (lần)
|
A
|
Giá đất ở thị trấn Đắk Rve:
|
|
1
|
Hùng Vương
|
Biển nội thị trấn
(về phía Kon Tum) - Nhà ông Sỹ (Trang)
|
1,00
|
Nhà ông Sỹ (Trang) - cầu bê tông (Công An)
|
1,10
|
Cầu bê tông (Công An) - Nhà ông Giã
|
1,20
|
Nhà ông Giã - cầu bê tông (Huyện Đội)
|
1,10
|
Cầu bê Tông
(Huyện Đội) - Biển nội thị trấn (về hướng Măng Đen)
|
1,00
|
2
|
Trần Kiên
|
Quốc lộ 24 - Đường vào TT tâm Bồi dưỡng Chính trị
|
1,10
|
3
|
Lê Quý Đôn
|
Quốc lộ 24 - Cầu tràn
|
1,10
|
4
|
Lê Lợi
|
Quốc lộ 24 (nhà ông Sơn Kho Bạc) - Giáp nhà ông Nghị
|
1,00
|
5
|
Thi Sách (Thanh Niên cũ)
|
Toàn tuyến
|
1,10
|
6
|
Duy Tân
|
Nhà bà (Thủy Dũng) - Nhà ông Lâm
|
1,20
|
Nhà ông Giã -
Phòng Giáo dục & Đào tạo
|
1,10
|
Phòng Giáo dục
Đào tạo - Nhà ông Cường Huệ
|
1,10
|
Nhà ông Cường
Huệ - Ngầm Đăk PNe
|
1,10
|
7
|
Đoạn đường
|
Ngầm Đăk PNe -
Ngầm Đăk Đam
|
1,10
|
Ngầm Đắk
Đam - Nhà ông Huỳnh
Văn Thanh (thôn 8)
|
1,10
|
8
|
Đoạn đường
|
Nhà ông Thủy - Trường Tiểu học thị trấn
|
1,10
|
9
|
A Vui
|
Nhà ông Tư Sơn
- Cổng nhà ông Thành
|
1,10
|
10
|
Trần Phú
|
Cầu treo Đăk
PNe đến Trần Phú - Lê Qúy Đôn
|
1,10
|
11
|
Kim Đồng
|
Quốc lộ 24 - Trường Tiểu học thị trấn 1
|
1,10
|
12
|
Quốc lộ 24 - Đường rẽ nhà bà Phìn
|
Toàn tuyến
|
1,20
|
13
|
Phan Đình Giót
|
Quốc lộ 24 - Nhà ông A Điền
|
1,20
|
Nhà ông A Điền
- Nhà ông A Sải
|
1,10
|
Nhà ông A Sải - Cổng Huyện đội
|
1,20
|
14
|
Khu vực chợ cũ
|
Quốc lộ 24 - Nhà ông Thuận
|
1,10
|
15
|
Lê Hữu Trác
|
Quốc lộ 24 - Sau Trung tâm Y tế
(cũ)
|
1,10
|
16
|
Lê Lai
|
Nhà ông Lâm - Nhà ông Chinh
|
1,10
|
17
|
Từ Quốc lộ 24 - Nhà ông Đinh Xuân Noa (gần Công an huyện cũ)
|
Toàn tuyến, đường A Dừa (mới)
|
1,10
|
18
|
Võ Thị
Sáu
|
Nhà ông Sơn Trưu - Nhà ông Ba Dương
|
1,20
|
19
|
Đường Liên xã (DH21)
|
Cầu tràn - Hố chuối
|
1,00
|
20
|
A Ninh
|
Nhà ông Chinh -
Nhà ông Chí
|
1,00
|
21
|
A Dừa (Từ nhà bà Y Hây- Nhà bà
Đinh Thị Hồng thôn 4)
|
Toàn tuyến,
Hoàng Thị Loan (mới)
|
1,00
|
22
|
Đường DH 22
|
Nhà ông Nam - Cầu bê tông (thôn 6)
|
1,10
|
23
|
Các đường còn lại
|
Các đường, đoạn
đường nhỏ còn lại của các thôn 1, 2,
3, 5, 9
|
1,00
|
|
|
Các đường, đoạn đường nhỏ còn lại của các thôn 4, 5, 7,
8
|
1,00
|
B. Hệ số
điều chỉnh giá đất vườn, ao trong
cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị:
1. Thôn
1, 2, 9: 1,20 lần.
2. Thôn
3, 5, 6: 1,20 lần.
3. Thôn 4,
7, 8: 1,20 lần.
Quyết định 59/2017/QĐ-UBND về quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 59/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 về quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
2.312
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|