Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 584/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
Ngày ban hành: 20/02/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 584/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 20 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN TÂY SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1619/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh thông qua Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất năm 2025 trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 4384/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Tây Sơn thời kỳ 2021- 2030;

Xét đề nghị của UBND huyện Tây Sơn tại Tờ trình số 22/TTr-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2025 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 149/TTr-STNMT ngày 18 tháng 02 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Tây Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ các loại đất trong năm 2025 (theo Phụ lục I đính kèm);

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025 (theo Phụ lục II đính kèm);

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 (theo Phụ lục III đính kèm);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025 (theo Phụ lục IV đính kèm);

(Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Tây Sơn, được Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 18/02/2025).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Tây Sơn có trách nhiệm:

- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã; chủ động triển khai các công trình, dự án được phê duyệt; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất của huyện Tây Sơn; đẩy mạnh công tác đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất theo quy định.

- Chịu trách nhiệm việc triển khai các công trình, dự án theo Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại Văn bản số 4295/UBND-KT ngày 07/6/2024 và các Văn bản điều chỉnh, bổ sung (nếu có) của UBND tỉnh.

- Chỉ đạo thực hiện công tác giải phóng mặt bằng và thu hồi đất, chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất tiết kiệm và hiệu quả, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, an ninh, quốc phòng.

- Việc giao đất, cho thuê đất phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất theo quy định Luật Đất đai năm 2024 và các quy định của pháp luật có liên quan.

- Tổ chức rà soát điều chỉnh, bổ sung các công trình, dự án vào Quy hoạch sử dụng đất huyện Tây Sơn thời kỳ 2021-2030; đồng thời, tổng hợp Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và rừng sản xuất, trình UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để báo cáo HĐND tỉnh thông qua, làm cơ sở triển khai thực hiện.

- Chỉ đạo xây dựng kế hoạch thanh tra, kiểm tra; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích; chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc quản lý, sử dụng đất theo các quy định của pháp luật.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Kết thúc năm kế hoạch, báo cáo chi tiết kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2025; đồng thời, báo cáo Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục các công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau cho Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND tỉnh, báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Tây Sơn và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh đưa Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh Bình Định./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 20/02/2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích cấp tỉnh phân bổ đến năm 2025

Nhu cầu sử dụng đất năm 2025 của huyện

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phú Phong

Xã Bình Hòa

Xã Bình Nghi

Xã Bình Tân

Xã Bình Thành

Xã Bình Thuận

Xã Bình Tường

Xã Tây An

Xã Tây Bình

Xã Tây Giang

Xã Tây Phú

Xã Tây Thuận

Xã Tây Vinh

Xã Tây Xuân

Xã Vĩnh An

 

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +(6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

 

69.219,54

1.153,71

1.365,81

4.953,28

10.993,20

5.312,05

4.079,19

3.528,86

1.050,89

710,69

7.398,35

6.021,34

7.784,55

708,07

3.663,41

10.496,14

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

57.661

56.334,14

490,93

894,01

3.874,94

9.281,11

2.297,19

3.469,07

2.829,81

770,66

449,73

6.177,71

5.185,31

6.662,55

461,92

3.149,83

10.339,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.002

6.011,13

231,41

531,96

760,07

364,72

442,94

612,53

629,88

448,26

276,53

402,69

440,81

327,47

339,08

174,65

28,13

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

4.896

4.873,59

216,86

527,95

670,70

284,91

391,63

392,75

475,08

384,16

250,91

277,61

305,54

158,26

337,58

171,53

28,13

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

1.137,53

14,55

4,01

89,37

79,81

51,31

219,78

154,80

64,10

25,62

125,09

135,27

169,21

1,50

3,12

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

 

7.202,41

181,39

218,58

508,70

694,06

469,54

1.791,05

433,48

122,56

141,82

981,88

303,87

1.072,33

120,07

121,94

41,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.928

4.104,42

31,67

138,03

313,52

597,24

573,93

84,09

490,10

102,44

31,38

388,21

320,89

539,11

2,47

330,10

161,23

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

20.739

20.699,14

 

 

259,80

6.135,80

58,64

 

 

 

 

1.166,80

2.323,56

508,90

 

877,55

9.368,10

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

18.149

17.903,25

46,46

 

2.011,91

1.410,48

749,44

946,40

1.269,43

94,96

 

3.159,82

1.793,60

4.058,16

 

1.622,02

740,58

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

4.617

4.916,55

 

 

899,03

59,23

 

 

477,66

 

 

1.132,03

794,12

1.356,89

 

139,79

57,80

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

14,93

 

4,22

 

 

 

 

1,38

 

 

2,03

0,22

6,58

0,30

 

0,20

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

216,39

 

 

 

66,39

 

 

 

 

 

 

 

150,00

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

182,48

 

1,21

20,95

12,41

2,70

35,00

5,54

2,44

 

76,28

2,36

 

 

23,58

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

11.212

12.273,41

656,19

437,28

1.034,18

1.659,93

2.979,30

590,49

613,18

267,91

254,71

1.098,65

798,08

989,17

244,24

495,05

155,06

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

996

1.214,83

 

81,23

106,66

90,75

98,86

77,83

83,24

41,06

47,52

137,83

190,39

91,71

61,67

93,51

12,58

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

197

201,32

201,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24

15,72

5,60

0,53

0,52

1,32

1,35

0,45

1,79

0,26

0,41

0,92

0,70

1,25

0,26

0,10

0,26

2.4

Đất quốc phòng

CQP

2.884

2.884,40

0,85

1,20

 

639,83

2.149,12

6,01

 

 

 

81,56

5,64

0,20

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

9

3,14

0,66

 

0,27

0,21

0,15

0,11

0,25

0,10

0,19

0,44

0,09

0,20

0,10

0,27

0,10

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

142,76

26,37

9,01

15,58

10,71

5,39

8,80

7,48

8,12

6,20

8,16

11,71

7,54

5,22

9,49

2,98

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

48

23,32

12,26

0,25

1,84

0,47

0,31

0,79

0,36

1,26

0,18

0,83

1,58

2,29

0,39

 

0,50

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8

8,14

3,63

0,07

0,61

0,63

0,21

0,31

0,11

0,11

0,31

0,31

0,14

0,78

0,29

0,23

0,40

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

96

80,88

9,33

4,41

9,64

6,45

3,90

6,30

6,23

4,30

4,96

6,39

3,90

4,41

2,46

6,82

1,37

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

30

29,04

1,15

4,28

2,40

3,15

0,92

1,40

0,78

2,44

0,76

0,63

6,09

 

2,08

2,24

0,71

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

0,510

 

 

0,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

2

0,88

 

 

0,58

 

0,04

 

 

 

 

 

 

0,06

 

0,20

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

1.357,81

10,79

28,84

350,72

38,13

165,65

6,88

43,88

32,61

20,71

192,76

131,78

117,00

0,21

167,28

50,57

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

70

70,00

 

 

50,00

 

 

 

 

 

 

20,00

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

561

759,53

 

20,00

216,80

30,00

150,30

 

12,50

20,00

 

110,00

 

76,78

 

123,15

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

86

221,06

4,89

0,42

0,70

0,15

0,10

1,01

0,14

 

 

42,15

120,26

0,57

0,08

0,58

50,00

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

84

73,76

3,24

0,69

30,95

1,98

1,16

3,63

7,56

0,66

 

6,23

4,52

2,17

0,13

10,26

0,57

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

233,47

2,66

7,73

52,27

6,00

14,09

2,24

23,68

11,94

20,71

14,38

7,00

37,47

 

33,29

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

 

3.540,59

144,35

150,82

337,87

715,70

301,42

355,75

213,94

154,22

71,64

278,40

254,86

340,04

97,28

86,10

38,20

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.686

1.911,05

110,70

85,68

203,94

110,25

112,80

256,76

127,80

96,19

45,83

182,33

185,16

229,43

66,04

64,79

33,36

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.443

1.411,85

17,66

59,53

123,41

599,10

171,40

89,82

47,27

53,52

20,01

89,18

56,26

41,28

29,47

10,14

3,79

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

0,92

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

0,42

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

59

67,63

11,94

3,07

0,11

2,41

1,57

 

29,09

0,14

0,93

2,61

12,34

2,55

0,87

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

29

14,94

 

0,25

0,74

0,01

 

 

 

 

0,65

0,38

0,16

2,68

0,06

10,01

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

129

109,75

2,43

0,04

6,05

2,46

13,57

5,63

9,04

2,49

2,67

2,24

0,71

61,92

0,12

0,37

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1

0,65

0,17

0,17

 

0,04

0,02

0,02

0,03

0,01

0,02

0,11

0,02

0,01

0,01

0,02

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

8,81

0,95

0,79

1,05

0,38

1,62

0,64

0,38

0,26

0,57

0,49

0,10

0,56

0,18

0,32

0,50

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

14,99

0,50

1,29

2,56

1,05

0,44

2,88

0,33

1,61

0,46

0,64

0,10

1,61

0,53

0,44

0,55

2.9

Đất tôn giáo

TON

19

19,21

3,43

1,05

1,59

0,72

1,07

1,42

2,18

0,88

1,66

0,75

2,89

0,28

0,55

0,75

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

13,40

1,68

1,66

0,80

0,96

1,65

1,34

0,72

0,64

1,06

0,77

0,97

0,62

0,24

0,30

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

569

632,64

18,37

52,94

52,76

42,98

95,56

86,35

48,11

28,68

26,53

31,11

51,11

37,48

29,74

29,86

1,05

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

2.247,60

242,78

110,00

167,42

118,61

159,08

45,56

211,60

1,35

78,80

365,93

147,93

392,86

48,98

107,39

49,33

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

411,82

5,24

3,79

4,73

12,06

11,61

14,54

63,97

1,35

1,66

251,58

11,07

16,99

4,15

8,03

1,06

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

1.835,78

237,54

106,21

162,69

106,55

147,47

31,01

147,63

 

77,14

114,35

136,86

375,87

44,83

99,36

48,27

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

347

611,99

6,59

34,51

44,17

52,17

35,56

19,63

85,87

12,32

6,25

121,99

37,96

132,83

1,91

18,52

1,70

 

Trong đó:

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

 

611,99

6,59

34,51

44,17

52,17

35,56

19,63

85,87

12,32

6,25

121,99

37,96

132,83

1,91

18,52

1,70

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất sử dụng cho khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 20/02/2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phú Phong

Xã Bình Hòa

Xã Bình Nghi

Xã Bình Tân

Xã Bình Thành

Xã Bình Thuận

Xã Bình Tường

Xã Tây An

Xã Tây Bình

Xã Tây Giang

Xã Tây Phú

Xã Tây Thuận

Xã Tây Vinh

Xã Tây Xuân

Xã Vĩnh An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

1.140,38

20,94

15,54

199,58

73,59

77,02

59,81

29,32

12,14

32,39

161,59

297,43

39,98

13,33

34,12

73,60

1.1

Đất trồng lúa

LUA

169,26

13,34

8,39

57,64

2,55

2,85

6,61

1,82

5,82

6,91

15,38

12,29

1,58

4,80

29,07

0,20

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

159,48

10,10

7,39

57,08

1,63

2,69

5,77

1,70

5,16

6,69

14,55

12,09

0,56

4,80

29,07

0,20

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

9,78

3,24

1,00

0,56

0,92

0,16

0,84

0,13

0,66

0,22

0,83

0,20

1,02

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

459,27

3,53

2,07

32,81

7,59

61,89

39,63

2,98

1,37

9,99

73,89

178,13

11,21

8,53

1,65

24,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

208,34

4,06

5,08

52,00

7,70

12,28

8,14

6,27

4,95

15,48

41,07

46,01

2,72

 

1,17

1,40

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

47,30

 

 

0,10

47,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

256,21

0,01

 

57,03

8,55

 

5,43

18,24

 

 

31,24

61,00

24,47

 

2,24

48,00

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

168,68

10,11

3,37

20,81

3,30

9,46

2,86

3,06

1,32

2,29

49,61

23,85

1,30

1,86

25,49

10,00

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

27,16

 

0,61

6,10

2,07

2,05

1,56

3,06

0,25

0,60

8,03

 

0,25

0,35

2,23

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

2,03

2,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,25

0,04

 

 

0,08

 

0,08

 

 

 

0,01

 

 

 

0,04

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

3,09

2,55

 

 

0,18

0,04

0,02

 

 

0,00

0,10

 

0,20

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,14

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,91

0,53

 

 

0,12

0,04

0,02

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

2,00

1,94

 

 

0,06

 

 

 

 

0,00

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

32,00

0,79

0,18

1,97

 

 

0,02

 

 

 

9,40

 

 

0,09

19,55

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,88

0,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

9,80

 

0,04

0,31

 

 

0,02

 

 

 

9,12

 

 

 

0,31

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

21,32

 

0,14

1,66

 

 

 

 

 

 

0,28

 

 

 

19,24

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

28,75

3,48

1,58

7,75

0,53

6,45

0,78

 

0,43

1,47

2,28

0,08

0,06

0,38

3,49

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

16,41

2,70

0,40

6,61

0,05

0,24

0,41

 

0,32

0,67

2,28

 

0,01

0,07

2,65

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

11,83

0,78

0,86

1,13

0,41

6,21

0,34

 

0,11

0,80

 

0,08

0,05

0,22

0,83

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,01

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,32

 

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

0,18

 

 

 

0,07

 

0,02

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

11,53

0,59

0,98

1,89

0,41

0,81

0,29

 

0,43

0,10

0,62

3,77

0,50

1,03

0,11

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

63,86

0,63

0,02

3,10

0,03

0,11

0,11

 

0,21

0,11

29,17

20,00

0,29

0,01

0,07

10,00

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

30,92

0,48

0,02

2,00

0,03

 

 

 

0,21

0,11

28,06

 

 

0,01

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

32,94

0,15

 

1,10

 

0,11

0,11

 

 

 

1,11

20,00

0,29

 

0,07

10,00

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 20/02/2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phú Phong

Xã Bình Hòa

Xã Bình Nghi

Xã Bình Tân

Xã Bình Thành

Xã Bình Thuận

Xã Bình Tường

Xã Tây An

Xã Tây Bình

Xã Tây Giang

Xã Tây Phú

Xã Tây Thuận

Xã Tây Vinh

Xã Tây Xuân

Xã Vĩnh An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.182,65

22,44

17,78

224,27

30,59

102,06

35,92

30,15

18,65

41,56

172,97

306,45

73,38

14,49

40,34

51,60

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

176,00

13,37

8,41

58,04

2,55

2,85

6,89

1,82

6,18

7,50

15,38

12,29

6,50

4,82

29,19

0,20

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

467,80

4,79

3,42

36,10

7,59

69,64

20,19

3,47

2,23

12,37

76,75

180,39

32,38

9,55

6,93

2,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

259,05

4,26

5,95

53,00

7,70

29,57

5,05

6,50

9,67

21,68

49,59

52,77

9,87

0,12

1,90

1,40

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

4,30

 

 

0,10

4,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

274,77

0,01

 

77,03

8,55

 

3,79

18,35

 

 

31,24

61,00

24,47

 

2,33

48,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,57

 

 

 

 

 

 

 

0,57

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

466,73

 

 

8,42

107,06

2,76

157,84

38,71

0,98

 

19,15

0,73

118,47

 

9,00

3,61

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

13,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13,50

 

 

 

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

43,00

 

 

 

43,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

154,80

 

 

 

13,17

 

126,39

 

0,80

 

 

 

5,44

 

9,00

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

216,39

 

 

 

66,39

 

 

 

 

 

 

 

150,00

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

178,43

10,08

3,28

19,23

3,20

11,33

3,15

3,44

1,49

2,61

46,90

25,62

12,01

1,86

24,24

10,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

1,12

0,81

 

 

0,01

 

 

 

 

0,00

 

 

0,20

 

0,10

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

25,40

6,35

0,95

1,71

0,74

0,06

0,13

0,38

0,56

0,64

0,57

8,34

0,50

1,51

2,97

 

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

24,19

 

 

4,85

 

7,03

0,52

 

0,17

 

0,85

 

9,88

 

0,90

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

9,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,12

 

 

 

 

 

Ghi chú:

NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;

PNN là mã loại đất theo quy hoạch;

MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 20/02/2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phú Phong

Xã Bình Hòa

Xã Bình Nghi

Xã Bình Tân

Xã Bình Thành

Xã Bình Thuận

Xã Bình Tường

Xã Tây An

Xã Tây Bình

Xã Tây Giang

Xã Tây Phú

Xã Tây Thuận

Xã Tây Vinh

Xã Tây Xuân

Xã Vĩnh An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

98,80

3,31

0,39

7,57

2,55

1,61

8,62

0,34

2,65

0,60

23,02

11,50

33,15

3,22

0,23

0,05

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

43,81

 

 

 

0,51

0,15

6,00

0,26

0,75

 

18,28

1,63

13,12

3,06

 

0,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA

21,91

 

 

 

0,08

 

3,00

0,03

0,12

 

18,28

 

0,35

 

 

0,05

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

21,91

 

 

 

0,08

 

3,00

0,03

0,12

 

18,28

 

0,35

 

 

0,05

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

3,64

 

 

 

0,43

0,15

 

 

 

 

 

 

 

3,06

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,36

 

 

 

 

 

 

0,23

0,63

 

 

 

0,50

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

12,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,27

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,63

 

 

 

 

 

3,00

 

 

 

 

1,63

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

54,99

3,31

0,39

7,57

2,04

1,46

2,62

0,08

1,90

0,60

4,74

9,87

20,03

0,16

0,23

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

9,52

 

0,26

1,09

0,53

1,27

 

0,03

1,06

0,48

0,43

2,35

1,67

0,16

0,19

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

3,14

3,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,69

0,01

 

 

 

0,03

 

 

 

0,02

0,01

0,50

0,12

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,04

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

0,12

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

34,26

0,09

 

5,86

1,50

 

2,24

 

 

 

4,09

5,00

15,48

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

5,86

 

 

5,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

7,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,09

 

3,02

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,09

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,00

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

16,10

 

 

 

1,50

 

2,24

 

 

 

 

 

12,36

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

5,39

0,08

0,13

0,62

0,01

0,16

0,38

0,05

0,84

0,10

0,21

0,02

2,76

 

0,04

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

4,03

0,07

0,13

0,46

 

0,15

0,28

 

0,01

 

0,17

 

2,76

 

 

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,62

0,01

 

0,16

0,01

 

0,10

0,05

0,10

0,10

0,04

0,02

 

 

0,04

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

0,74

 

 

 

 

0,01

 

 

0,73

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 584/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 20/02/2025 huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5

DMCA.com Protection Status
IP: 13.58.157.194
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!