|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
584/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Thanh
|
Ngày ban hành:
|
20/02/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 584/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
20 tháng 02 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN TÂY SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở
số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ
chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng
7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày
12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật về lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1619/QĐ-TTg ngày 14 tháng
12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bình Định thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 12 tháng
12 năm 2024 của HĐND tỉnh thông qua Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi
đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng và Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa,
đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất năm 2025 trên địa bàn
tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 4384/QĐ-UBND ngày 23 tháng
12 năm 2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Tây Sơn
thời kỳ 2021- 2030;
Xét đề nghị của UBND huyện Tây Sơn tại Tờ trình
số 22/TTr-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2025 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 149/TTr-STNMT ngày 18 tháng 02 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025
huyện Tây Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ các loại đất trong năm 2025 (theo Phụ
lục I đính kèm);
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025 (theo Phụ lục
II đính kèm);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 (theo
Phụ lục III đính kèm);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2025 (theo Phụ lục IV đính kèm);
(Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025
tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2025
huyện Tây Sơn, được Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 18/02/2025).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này,
UBND huyện Tây Sơn có trách nhiệm:
- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng
đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã; chủ động triển khai các công trình, dự án
được phê duyệt; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp
ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất của huyện Tây Sơn; đẩy
mạnh công tác đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất theo quy
định.
- Chịu trách nhiệm việc triển khai các công trình,
dự án theo Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử
dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại Văn bản số 4295/UBND-KT ngày 07/6/2024
và các Văn bản điều chỉnh, bổ sung (nếu có) của UBND tỉnh.
- Chỉ đạo thực hiện công tác giải phóng mặt bằng và
thu hồi đất, chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc
dụng, đất rừng sản xuất theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông
qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất tiết kiệm và hiệu quả, đáp ứng
yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, an ninh, quốc phòng.
- Việc giao đất, cho thuê đất phải phù hợp với quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; thực hiện đấu giá quyền sử dụng
đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất theo quy định Luật Đất đai năm 2024 và các
quy định của pháp luật có liên quan.
- Tổ chức rà soát điều chỉnh, bổ sung các công
trình, dự án vào Quy hoạch sử dụng đất huyện Tây Sơn thời kỳ 2021-2030; đồng
thời, tổng hợp Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển
kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án
sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và rừng sản xuất, trình
UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để báo cáo HĐND tỉnh thông
qua, làm cơ sở triển khai thực hiện.
- Chỉ đạo xây dựng kế hoạch thanh tra, kiểm tra; xử
lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử
dụng sai mục đích; chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc quản lý, sử dụng
đất theo các quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng
mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Kết thúc năm kế hoạch, báo cáo chi tiết kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2025; đồng thời, báo cáo Danh mục các công
trình thu hồi đất, Danh mục các công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng
hộ, đất rừng sản xuất chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang
thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau cho Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng
hợp, trình UBND tỉnh, báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Tây Sơn và Thủ trưởng các cơ quan liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh đưa Quyết định này lên Trang
thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh Bình Định./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Thanh
|
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT
TRONG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 20/02/2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích cấp tỉnh phân bổ đến năm 2025
|
Nhu cầu sử dụng đất năm 2025 của huyện
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Phú
Phong
|
Xã Bình Hòa
|
Xã Bình Nghi
|
Xã Bình Tân
|
Xã Bình Thành
|
Xã Bình Thuận
|
Xã Bình Tường
|
Xã Tây An
|
Xã Tây Bình
|
Xã Tây Giang
|
Xã Tây Phú
|
Xã Tây Thuận
|
Xã Tây Vinh
|
Xã Tây Xuân
|
Xã Vĩnh An
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +(6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
Tổng diện tích
tự nhiên
|
|
|
69.219,54
|
1.153,71
|
1.365,81
|
4.953,28
|
10.993,20
|
5.312,05
|
4.079,19
|
3.528,86
|
1.050,89
|
710,69
|
7.398,35
|
6.021,34
|
7.784,55
|
708,07
|
3.663,41
|
10.496,14
|
1
|
Nhóm đất nông
nghiệp
|
NNP
|
57.661
|
56.334,14
|
490,93
|
894,01
|
3.874,94
|
9.281,11
|
2.297,19
|
3.469,07
|
2.829,81
|
770,66
|
449,73
|
6.177,71
|
5.185,31
|
6.662,55
|
461,92
|
3.149,83
|
10.339,38
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6.002
|
6.011,13
|
231,41
|
531,96
|
760,07
|
364,72
|
442,94
|
612,53
|
629,88
|
448,26
|
276,53
|
402,69
|
440,81
|
327,47
|
339,08
|
174,65
|
28,13
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
4.896
|
4.873,59
|
216,86
|
527,95
|
670,70
|
284,91
|
391,63
|
392,75
|
475,08
|
384,16
|
250,91
|
277,61
|
305,54
|
158,26
|
337,58
|
171,53
|
28,13
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa còn
lại
|
LUK
|
|
1.137,53
|
14,55
|
4,01
|
89,37
|
79,81
|
51,31
|
219,78
|
154,80
|
64,10
|
25,62
|
125,09
|
135,27
|
169,21
|
1,50
|
3,12
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng
năm khác
|
HNK
|
|
7.202,41
|
181,39
|
218,58
|
508,70
|
694,06
|
469,54
|
1.791,05
|
433,48
|
122,56
|
141,82
|
981,88
|
303,87
|
1.072,33
|
120,07
|
121,94
|
41,14
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
4.928
|
4.104,42
|
31,67
|
138,03
|
313,52
|
597,24
|
573,93
|
84,09
|
490,10
|
102,44
|
31,38
|
388,21
|
320,89
|
539,11
|
2,47
|
330,10
|
161,23
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
20.739
|
20.699,14
|
|
|
259,80
|
6.135,80
|
58,64
|
|
|
|
|
1.166,80
|
2.323,56
|
508,90
|
|
877,55
|
9.368,10
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
18.149
|
17.903,25
|
46,46
|
|
2.011,91
|
1.410,48
|
749,44
|
946,40
|
1.269,43
|
94,96
|
|
3.159,82
|
1.793,60
|
4.058,16
|
|
1.622,02
|
740,58
|
|
Trong đó: Đất
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
4.617
|
4.916,55
|
|
|
899,03
|
59,23
|
|
|
477,66
|
|
|
1.132,03
|
794,12
|
1.356,89
|
|
139,79
|
57,80
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
14,93
|
|
4,22
|
|
|
|
|
1,38
|
|
|
2,03
|
0,22
|
6,58
|
0,30
|
|
0,20
|
1.8
|
Đất chăn nuôi tập
trung
|
CNT
|
|
216,39
|
|
|
|
66,39
|
|
|
|
|
|
|
|
150,00
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
182,48
|
|
1,21
|
20,95
|
12,41
|
2,70
|
35,00
|
5,54
|
2,44
|
|
76,28
|
2,36
|
|
|
23,58
|
|
2
|
Nhóm đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
11.212
|
12.273,41
|
656,19
|
437,28
|
1.034,18
|
1.659,93
|
2.979,30
|
590,49
|
613,18
|
267,91
|
254,71
|
1.098,65
|
798,08
|
989,17
|
244,24
|
495,05
|
155,06
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
996
|
1.214,83
|
|
81,23
|
106,66
|
90,75
|
98,86
|
77,83
|
83,24
|
41,06
|
47,52
|
137,83
|
190,39
|
91,71
|
61,67
|
93,51
|
12,58
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
197
|
201,32
|
201,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
24
|
15,72
|
5,60
|
0,53
|
0,52
|
1,32
|
1,35
|
0,45
|
1,79
|
0,26
|
0,41
|
0,92
|
0,70
|
1,25
|
0,26
|
0,10
|
0,26
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2.884
|
2.884,40
|
0,85
|
1,20
|
|
639,83
|
2.149,12
|
6,01
|
|
|
|
81,56
|
5,64
|
0,20
|
|
|
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
9
|
3,14
|
0,66
|
|
0,27
|
0,21
|
0,15
|
0,11
|
0,25
|
0,10
|
0,19
|
0,44
|
0,09
|
0,20
|
0,10
|
0,27
|
0,10
|
2.6
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
|
DSN
|
|
142,76
|
26,37
|
9,01
|
15,58
|
10,71
|
5,39
|
8,80
|
7,48
|
8,12
|
6,20
|
8,16
|
11,71
|
7,54
|
5,22
|
9,49
|
2,98
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
48
|
23,32
|
12,26
|
0,25
|
1,84
|
0,47
|
0,31
|
0,79
|
0,36
|
1,26
|
0,18
|
0,83
|
1,58
|
2,29
|
0,39
|
|
0,50
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
8
|
8,14
|
3,63
|
0,07
|
0,61
|
0,63
|
0,21
|
0,31
|
0,11
|
0,11
|
0,31
|
0,31
|
0,14
|
0,78
|
0,29
|
0,23
|
0,40
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
96
|
80,88
|
9,33
|
4,41
|
9,64
|
6,45
|
3,90
|
6,30
|
6,23
|
4,30
|
4,96
|
6,39
|
3,90
|
4,41
|
2,46
|
6,82
|
1,37
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục, thể thao
|
DTT
|
30
|
29,04
|
1,15
|
4,28
|
2,40
|
3,15
|
0,92
|
1,40
|
0,78
|
2,44
|
0,76
|
0,63
|
6,09
|
|
2,08
|
2,24
|
0,71
|
2.6.6
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
0,510
|
|
|
0,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7
|
Đất xây dựng cơ sở
môi trường
|
DMT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8
|
Đất xây dựng cơ sở
khí tượng thủy văn
|
DKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
2
|
0,88
|
|
|
0,58
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
0,20
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
|
1.357,81
|
10,79
|
28,84
|
350,72
|
38,13
|
165,65
|
6,88
|
43,88
|
32,61
|
20,71
|
192,76
|
131,78
|
117,00
|
0,21
|
167,28
|
50,57
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
70
|
70,00
|
|
|
50,00
|
|
|
|
|
|
|
20,00
|
|
|
|
|
|
2.7.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
561
|
759,53
|
|
20,00
|
216,80
|
30,00
|
150,30
|
|
12,50
|
20,00
|
|
110,00
|
|
76,78
|
|
123,15
|
|
2.7.3
|
Đất khu công nghệ
thông tin tập trung
|
SCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
86
|
221,06
|
4,89
|
0,42
|
0,70
|
0,15
|
0,10
|
1,01
|
0,14
|
|
|
42,15
|
120,26
|
0,57
|
0,08
|
0,58
|
50,00
|
2.7.5
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
84
|
73,76
|
3,24
|
0,69
|
30,95
|
1,98
|
1,16
|
3,63
|
7,56
|
0,66
|
|
6,23
|
4,52
|
2,17
|
0,13
|
10,26
|
0,57
|
2.7.6
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
233,47
|
2,66
|
7,73
|
52,27
|
6,00
|
14,09
|
2,24
|
23,68
|
11,94
|
20,71
|
14,38
|
7,00
|
37,47
|
|
33,29
|
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục
đích công cộng
|
CCC
|
|
3.540,59
|
144,35
|
150,82
|
337,87
|
715,70
|
301,42
|
355,75
|
213,94
|
154,22
|
71,64
|
278,40
|
254,86
|
340,04
|
97,28
|
86,10
|
38,20
|
2.8.1
|
Đất công trình giao
thông
|
DGT
|
1.686
|
1.911,05
|
110,70
|
85,68
|
203,94
|
110,25
|
112,80
|
256,76
|
127,80
|
96,19
|
45,83
|
182,33
|
185,16
|
229,43
|
66,04
|
64,79
|
33,36
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy
lợi
|
DTL
|
1.443
|
1.411,85
|
17,66
|
59,53
|
123,41
|
599,10
|
171,40
|
89,82
|
47,27
|
53,52
|
20,01
|
89,18
|
56,26
|
41,28
|
29,47
|
10,14
|
3,79
|
2.8.3
|
Đất công trình cấp
nước, thoát nước
|
DCT
|
|
0,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
0,42
|
|
|
|
|
|
2.8.4
|
Đất công trình
phòng, chống thiên tai
|
DPC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
59
|
67,63
|
11,94
|
3,07
|
0,11
|
2,41
|
1,57
|
|
29,09
|
0,14
|
0,93
|
2,61
|
12,34
|
2,55
|
0,87
|
|
|
2.8.6
|
Đất công trình xử
lý chất thải
|
DRA
|
29
|
14,94
|
|
0,25
|
0,74
|
0,01
|
|
|
|
|
0,65
|
0,38
|
0,16
|
2,68
|
0,06
|
10,01
|
|
2.8.7
|
Đất công trình năng
lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
129
|
109,75
|
2,43
|
0,04
|
6,05
|
2,46
|
13,57
|
5,63
|
9,04
|
2,49
|
2,67
|
2,24
|
0,71
|
61,92
|
0,12
|
0,37
|
|
2.8.8
|
Đất công trình hạ
tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
|
DBV
|
1
|
0,65
|
0,17
|
0,17
|
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,01
|
0,02
|
0,11
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
|
2.8.9
|
Đất chợ dân sinh,
chợ đầu mối
|
DCH
|
|
8,81
|
0,95
|
0,79
|
1,05
|
0,38
|
1,62
|
0,64
|
0,38
|
0,26
|
0,57
|
0,49
|
0,10
|
0,56
|
0,18
|
0,32
|
0,50
|
2.8.10
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
|
DKV
|
|
14,99
|
0,50
|
1,29
|
2,56
|
1,05
|
0,44
|
2,88
|
0,33
|
1,61
|
0,46
|
0,64
|
0,10
|
1,61
|
0,53
|
0,44
|
0,55
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
19
|
19,21
|
3,43
|
1,05
|
1,59
|
0,72
|
1,07
|
1,42
|
2,18
|
0,88
|
1,66
|
0,75
|
2,89
|
0,28
|
0,55
|
0,75
|
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
13,40
|
1,68
|
1,66
|
0,80
|
0,96
|
1,65
|
1,34
|
0,72
|
0,64
|
1,06
|
0,77
|
0,97
|
0,62
|
0,24
|
0,30
|
|
2.11
|
Đất nghĩa trang,
nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
|
NTD
|
569
|
632,64
|
18,37
|
52,94
|
52,76
|
42,98
|
95,56
|
86,35
|
48,11
|
28,68
|
26,53
|
31,11
|
51,11
|
37,48
|
29,74
|
29,86
|
1,05
|
2.12
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
TVC
|
|
2.247,60
|
242,78
|
110,00
|
167,42
|
118,61
|
159,08
|
45,56
|
211,60
|
1,35
|
78,80
|
365,93
|
147,93
|
392,86
|
48,98
|
107,39
|
49,33
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
|
411,82
|
5,24
|
3,79
|
4,73
|
12,06
|
11,61
|
14,54
|
63,97
|
1,35
|
1,66
|
251,58
|
11,07
|
16,99
|
4,15
|
8,03
|
1,06
|
2.12.2
|
Đất có mặt nước
dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
1.835,78
|
237,54
|
106,21
|
162,69
|
106,55
|
147,47
|
31,01
|
147,63
|
|
77,14
|
114,35
|
136,86
|
375,87
|
44,83
|
99,36
|
48,27
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhóm đất chưa sử
dụng
|
CSD
|
347
|
611,99
|
6,59
|
34,51
|
44,17
|
52,17
|
35,56
|
19,63
|
85,87
|
12,32
|
6,25
|
121,99
|
37,96
|
132,83
|
1,91
|
18,52
|
1,70
|
|
Trong đó:
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử
dụng
|
BCS
|
|
611,99
|
6,59
|
34,51
|
44,17
|
52,17
|
35,56
|
19,63
|
85,87
|
12,32
|
6,25
|
121,99
|
37,96
|
132,83
|
1,91
|
18,52
|
1,70
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử
dụng
|
DCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Núi đá không có
rừng cây
|
NCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Đất có mặt nước
chưa sử dụng
|
MCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất sử dụng cho
khu công nghệ cao*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT
NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 20/02/2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Phú
Phong
|
Xã Bình Hòa
|
Xã Bình Nghi
|
Xã Bình Tân
|
Xã Bình Thành
|
Xã Bình Thuận
|
Xã Bình Tường
|
Xã Tây An
|
Xã Tây Bình
|
Xã Tây Giang
|
Xã Tây Phú
|
Xã Tây Thuận
|
Xã Tây Vinh
|
Xã Tây Xuân
|
Xã Vĩnh An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Nhóm đất nông
nghiệp
|
NNP
|
1.140,38
|
20,94
|
15,54
|
199,58
|
73,59
|
77,02
|
59,81
|
29,32
|
12,14
|
32,39
|
161,59
|
297,43
|
39,98
|
13,33
|
34,12
|
73,60
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
169,26
|
13,34
|
8,39
|
57,64
|
2,55
|
2,85
|
6,61
|
1,82
|
5,82
|
6,91
|
15,38
|
12,29
|
1,58
|
4,80
|
29,07
|
0,20
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
159,48
|
10,10
|
7,39
|
57,08
|
1,63
|
2,69
|
5,77
|
1,70
|
5,16
|
6,69
|
14,55
|
12,09
|
0,56
|
4,80
|
29,07
|
0,20
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa còn
lại
|
LUK
|
9,78
|
3,24
|
1,00
|
0,56
|
0,92
|
0,16
|
0,84
|
0,13
|
0,66
|
0,22
|
0,83
|
0,20
|
1,02
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng
năm khác
|
HNK
|
459,27
|
3,53
|
2,07
|
32,81
|
7,59
|
61,89
|
39,63
|
2,98
|
1,37
|
9,99
|
73,89
|
178,13
|
11,21
|
8,53
|
1,65
|
24,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
208,34
|
4,06
|
5,08
|
52,00
|
7,70
|
12,28
|
8,14
|
6,27
|
4,95
|
15,48
|
41,07
|
46,01
|
2,72
|
|
1,17
|
1,40
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
47,30
|
|
|
0,10
|
47,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
256,21
|
0,01
|
|
57,03
|
8,55
|
|
5,43
|
18,24
|
|
|
31,24
|
61,00
|
24,47
|
|
2,24
|
48,00
|
|
Trong đó: Đất
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất chăn nuôi tập
trung
|
CNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhóm đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
168,68
|
10,11
|
3,37
|
20,81
|
3,30
|
9,46
|
2,86
|
3,06
|
1,32
|
2,29
|
49,61
|
23,85
|
1,30
|
1,86
|
25,49
|
10,00
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
27,16
|
|
0,61
|
6,10
|
2,07
|
2,05
|
1,56
|
3,06
|
0,25
|
0,60
|
8,03
|
|
0,25
|
0,35
|
2,23
|
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2,03
|
2,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,25
|
0,04
|
|
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,04
|
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
|
DSN
|
3,09
|
2,55
|
|
|
0,18
|
0,04
|
0,02
|
|
|
0,00
|
0,10
|
|
0,20
|
|
|
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
0,14
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,91
|
0,53
|
|
|
0,12
|
0,04
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục, thể thao
|
DTT
|
2,00
|
1,94
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7
|
Đất xây dựng cơ sở
môi trường
|
DMT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8
|
Đất xây dựng cơ sở
khí tượng thủy văn
|
DKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
32,00
|
0,79
|
0,18
|
1,97
|
|
|
0,02
|
|
|
|
9,40
|
|
|
0,09
|
19,55
|
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3
|
Đất khu công nghệ
thông tin tập trung
|
SCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
0,88
|
0,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
2.7.5
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
9,80
|
|
0,04
|
0,31
|
|
|
0,02
|
|
|
|
9,12
|
|
|
|
0,31
|
|
2.7.6
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
21,32
|
|
0,14
|
1,66
|
|
|
|
|
|
|
0,28
|
|
|
|
19,24
|
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục
đích công cộng
|
CCC
|
28,75
|
3,48
|
1,58
|
7,75
|
0,53
|
6,45
|
0,78
|
|
0,43
|
1,47
|
2,28
|
0,08
|
0,06
|
0,38
|
3,49
|
|
2.8.1
|
Đất công trình giao
thông
|
DGT
|
16,41
|
2,70
|
0,40
|
6,61
|
0,05
|
0,24
|
0,41
|
|
0,32
|
0,67
|
2,28
|
|
0,01
|
0,07
|
2,65
|
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy
lợi
|
DTL
|
11,83
|
0,78
|
0,86
|
1,13
|
0,41
|
6,21
|
0,34
|
|
0,11
|
0,80
|
|
0,08
|
0,05
|
0,22
|
0,83
|
|
2.8.3
|
Đất công trình cấp
nước, thoát nước
|
DCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4
|
Đất công trình
phòng, chống thiên tai
|
DPC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6
|
Đất công trình xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7
|
Đất công trình năng
lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8
|
Đất công trình hạ
tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
|
DBV
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9
|
Đất chợ dân sinh,
chợ đầu mối
|
DCH
|
0,32
|
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
|
DKV
|
0,18
|
|
|
|
0,07
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất nghĩa trang,
nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
|
NTD
|
11,53
|
0,59
|
0,98
|
1,89
|
0,41
|
0,81
|
0,29
|
|
0,43
|
0,10
|
0,62
|
3,77
|
0,50
|
1,03
|
0,11
|
|
2.12
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
TVC
|
63,86
|
0,63
|
0,02
|
3,10
|
0,03
|
0,11
|
0,11
|
|
0,21
|
0,11
|
29,17
|
20,00
|
0,29
|
0,01
|
0,07
|
10,00
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
30,92
|
0,48
|
0,02
|
2,00
|
0,03
|
|
|
|
0,21
|
0,11
|
28,06
|
|
|
0,01
|
|
|
2.12.2
|
Đất có mặt nước
dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
32,94
|
0,15
|
|
1,10
|
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
1,11
|
20,00
|
0,29
|
|
0,07
|
10,00
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 20/02/2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Phú
Phong
|
Xã Bình Hòa
|
Xã Bình Nghi
|
Xã Bình Tân
|
Xã Bình Thành
|
Xã Bình Thuận
|
Xã Bình Tường
|
Xã Tây An
|
Xã Tây Bình
|
Xã Tây Giang
|
Xã Tây Phú
|
Xã Tây Thuận
|
Xã Tây Vinh
|
Xã Tây Xuân
|
Xã Vĩnh An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Chuyển đất nông
nghiệp sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.182,65
|
22,44
|
17,78
|
224,27
|
30,59
|
102,06
|
35,92
|
30,15
|
18,65
|
41,56
|
172,97
|
306,45
|
73,38
|
14,49
|
40,34
|
51,60
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
176,00
|
13,37
|
8,41
|
58,04
|
2,55
|
2,85
|
6,89
|
1,82
|
6,18
|
7,50
|
15,38
|
12,29
|
6,50
|
4,82
|
29,19
|
0,20
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng
năm khác
|
HNK/PNN
|
467,80
|
4,79
|
3,42
|
36,10
|
7,59
|
69,64
|
20,19
|
3,47
|
2,23
|
12,37
|
76,75
|
180,39
|
32,38
|
9,55
|
6,93
|
2,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
259,05
|
4,26
|
5,95
|
53,00
|
7,70
|
29,57
|
5,05
|
6,50
|
9,67
|
21,68
|
49,59
|
52,77
|
9,87
|
0,12
|
1,90
|
1,40
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
4,30
|
|
|
0,10
|
4,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
274,77
|
0,01
|
|
77,03
|
8,55
|
|
3,79
|
18,35
|
|
|
31,24
|
61,00
|
24,47
|
|
2,33
|
48,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
1.8
|
Đất chăn nuôi tập
trung
|
CNT/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,57
|
|
|
|
|
|
|
|
0,57
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
466,73
|
|
|
8,42
|
107,06
|
2,76
|
157,84
|
38,71
|
0,98
|
|
19,15
|
0,73
|
118,47
|
|
9,00
|
3,61
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chuyển đất trồng
lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
|
LUA/NNP
|
13,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,50
|
|
|
|
2.2
|
Chuyển đất rừng đặc
dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
|
RDD/NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Chuyển đất rừng
phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
|
RPH/NNP
|
43,00
|
|
|
|
43,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Chuyển đất rừng sản
xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
|
RSX/NNP
|
154,80
|
|
|
|
13,17
|
|
126,39
|
|
0,80
|
|
|
|
5,44
|
|
9,00
|
|
3
|
Chuyển các loại
đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập
trung quy mô lớn
|
MHT/CNT
|
216,39
|
|
|
|
66,39
|
|
|
|
|
|
|
|
150,00
|
|
|
|
4
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
|
|
178,43
|
10,08
|
3,28
|
19,23
|
3,20
|
11,33
|
3,15
|
3,44
|
1,49
|
2,61
|
46,90
|
25,62
|
12,01
|
1,86
|
24,24
|
10,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Chuyển đất phi nông
nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông
nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai
|
MHT/PNC
|
1,12
|
0,81
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
0,20
|
|
0,10
|
|
4.2
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
MHT/OTC
|
25,40
|
6,35
|
0,95
|
1,71
|
0,74
|
0,06
|
0,13
|
0,38
|
0,56
|
0,64
|
0,57
|
8,34
|
0,50
|
1,51
|
2,97
|
|
4.3
|
Chuyển đất xây dựng
công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
MHT/CSK
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
4.4
|
Chuyển đất xây dựng
công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
MHT/CSK
|
24,19
|
|
|
4,85
|
|
7,03
|
0,52
|
|
0,17
|
|
0,85
|
|
9,88
|
|
0,90
|
|
4.5
|
Chuyển đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất
thương mại, dịch vụ
|
MHT/TMD
|
9,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,12
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác
trong nhóm đất nông nghiệp;
PNN là mã loại đất theo quy hoạch;
MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT
CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 20/02/2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Phú
Phong
|
Xã Bình Hòa
|
Xã Bình Nghi
|
Xã Bình Tân
|
Xã Bình Thành
|
Xã Bình Thuận
|
Xã Bình Tường
|
Xã Tây An
|
Xã Tây Bình
|
Xã Tây Giang
|
Xã Tây Phú
|
Xã Tây Thuận
|
Xã Tây Vinh
|
Xã Tây Xuân
|
Xã Vĩnh An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
98,80
|
3,31
|
0,39
|
7,57
|
2,55
|
1,61
|
8,62
|
0,34
|
2,65
|
0,60
|
23,02
|
11,50
|
33,15
|
3,22
|
0,23
|
0,05
|
1
|
Nhóm đất nông
nghiệp
|
NNP
|
43,81
|
|
|
|
0,51
|
0,15
|
6,00
|
0,26
|
0,75
|
|
18,28
|
1,63
|
13,12
|
3,06
|
|
0,05
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
21,91
|
|
|
|
0,08
|
|
3,00
|
0,03
|
0,12
|
|
18,28
|
|
0,35
|
|
|
0,05
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
21,91
|
|
|
|
0,08
|
|
3,00
|
0,03
|
0,12
|
|
18,28
|
|
0,35
|
|
|
0,05
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa còn
lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng
năm khác
|
HNK
|
3,64
|
|
|
|
0,43
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
3,06
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
1,36
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
0,63
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất chăn nuôi tập
trung
|
CNT
|
12,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,27
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
4,63
|
|
|
|
|
|
3,00
|
|
|
|
|
1,63
|
|
|
|
|
2
|
Nhóm đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
54,99
|
3,31
|
0,39
|
7,57
|
2,04
|
1,46
|
2,62
|
0,08
|
1,90
|
0,60
|
4,74
|
9,87
|
20,03
|
0,16
|
0,23
|
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
9,52
|
|
0,26
|
1,09
|
0,53
|
1,27
|
|
0,03
|
1,06
|
0,48
|
0,43
|
2,35
|
1,67
|
0,16
|
0,19
|
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
3,14
|
3,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
|
DSN
|
0,69
|
0,01
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
0,02
|
0,01
|
0,50
|
0,12
|
|
|
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
0,04
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
0,12
|
|
|
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục, thể thao
|
DTT
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
2.6.6
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7
|
Đất xây dựng cơ sở
môi trường
|
DMT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8
|
Đất xây dựng cơ sở
khí tượng thủy văn
|
DKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
34,26
|
0,09
|
|
5,86
|
1,50
|
|
2,24
|
|
|
|
4,09
|
5,00
|
15,48
|
|
|
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
5,86
|
|
|
5,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
7,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,09
|
|
3,02
|
|
|
|
2.7.3
|
Đất khu công nghệ
thông tin tập trung
|
SCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
5,09
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,00
|
|
|
|
|
2.7.5
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
2.7.6
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
16,10
|
|
|
|
1,50
|
|
2,24
|
|
|
|
|
|
12,36
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục
đích công cộng
|
CCC
|
5,39
|
0,08
|
0,13
|
0,62
|
0,01
|
0,16
|
0,38
|
0,05
|
0,84
|
0,10
|
0,21
|
0,02
|
2,76
|
|
0,04
|
|
2.8.1
|
Đất công trình giao
thông
|
DGT
|
4,03
|
0,07
|
0,13
|
0,46
|
|
0,15
|
0,28
|
|
0,01
|
|
0,17
|
|
2,76
|
|
|
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy
lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3
|
Đất công trình cấp
nước, thoát nước
|
DCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4
|
Đất công trình
phòng, chống thiên tai
|
DPC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6
|
Đất công trình xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7
|
Đất công trình năng
lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
0,62
|
0,01
|
|
0,16
|
0,01
|
|
0,10
|
0,05
|
0,10
|
0,10
|
0,04
|
0,02
|
|
|
0,04
|
|
2.8.8
|
Đất công trình hạ
tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9
|
Đất chợ dân sinh,
chợ đầu mối
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
|
DKV
|
0,74
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
0,73
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất nghĩa trang,
nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
|
NTD
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
TVC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2
|
Đất có mặt nước
dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 584/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 584/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 20/02/2025 huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định
5
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|