|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 583/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Đakrông do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
Số hiệu:
|
583/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Hà Sỹ Đồng
|
Ngày ban hành:
|
28/03/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
583/QĐ-UBND
|
Quảng
Trị, ngày 28 tháng 3
năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CỦA HUYỆN ĐAKRÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 43/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Đakrông
tại Tờ trình số 02/TTr-UBND ngày 09/01/2017 về việc đề nghị phê duyệt điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Đakrông và đề nghị của Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số: 543/TTr-STNMT ngày 13/3/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Đakrông với các
nội dung chủ yếu như sau:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện
trạng sử dụng đất năm 2015
|
Cấp
tỉnh phân bổ
|
Điều
chỉnh quy hoạch đến 2020
|
Tổng
diện tích
|
Cơ
cấu (%)
|
Huyện
xác định
|
Tổng
số
|
Diện
tích
|
Cơ
cấu (%)
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
122.467,23
|
100
|
122.467,23
|
|
122.467,23
|
100
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
99.380,10
|
81,15
|
115.643,00
|
-704,65
|
114.838,35
|
94,28
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
750,52
|
0,61
|
415
|
406,18
|
821,18
|
0,34
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
413,18
|
0,34
|
105
|
384,99
|
489,99
|
0,09
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
14.925,75
|
12,19
|
16.110,00
|
73,98
|
16.183,98
|
13,15
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.214,80
|
1,81
|
2.380,00
|
-96,66
|
2.283,34
|
1,94
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
17.933,56
|
14.64
|
16.380,00
|
-337,63
|
16.042,37
|
13,38
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
39.700,83
|
32.42
|
40.597,00
|
-915,17
|
39.681,83
|
33,15
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
23.844,26
|
19,47
|
39.761,00
|
54,28
|
39.815,28
|
32,47
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
10,37
|
0,01
|
0,00
|
10,37
|
10,37
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.173,36
|
2,59
|
4.862,00
|
-671,08
|
4.190,92
|
3,43
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
270,15
|
0,22
|
330,00
|
0,00
|
330,00
|
0,27
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,89
|
0,00
|
6,00
|
0,00
|
6,00
|
0,00
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
32,00
|
-0,30
|
31,70
|
0,03
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
2,39
|
0,00
|
231,00
|
-146,88
|
84,12
|
0,19
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
10,68
|
0,01
|
13,00
|
40,66
|
53,66
|
0,01
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
16,00
|
0,01
|
100,00
|
0,00
|
100,00
|
0,08
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
506,12
|
0,41
|
1.601,00
|
-631,00
|
970,00
|
1,31
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,00
|
0,00
|
5,00
|
0,00
|
5,00
|
0,00
|
2.9
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
0,17
|
0,00
|
15,00
|
-6.93
|
8,07
|
0,01
|
2.10
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
249,89
|
0,20
|
253,00
|
81,72
|
334,72
|
0,21
|
2.11
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
91,32
|
0,07
|
136,00
|
-20,90
|
115,10
|
0,11
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
10,54
|
0,01
|
124,00
|
-108,43
|
15,57
|
0,10
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,97
|
0,00
|
2,00
|
-0,03
|
1,97
|
0,00
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
0,85
|
0,85
|
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
95,39
|
0,08
|
101,00
|
13,29
|
114,29
|
0,08
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
16,80
|
0,01
|
224,00
|
-11,23
|
212,77
|
0,18
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
6,50
|
0,01
|
7,00
|
4,56
|
11,56
|
0,01
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
14,00
|
-0,31
|
13,69
|
0,01
|
2.19
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
3,15
|
0,00
|
3,00
|
0,15
|
3,15
|
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.881.68
|
1,54
|
1.703,00
|
67,36
|
1.770,36
|
1,39
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
6,17
|
0,01
|
42,00
|
-35.83
|
6,17
|
0,03
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,55
|
0,00
|
2,00
|
-0,45
|
1,55
|
0,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
19.913,77
|
16,26
|
1.962,00
|
1.475,96
|
3.437,96
|
2,8
|
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
896,14
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
7,19
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1,04
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
236,84
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
36,46
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
197,39
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
19,00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
399,26
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
29,89
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
29,89
|
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
16.354,39
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
18,94
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
18,94
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.050,93
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
58,50
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
13.226,02
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
121,41
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
6,07
|
2.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
1,40
|
2.3
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
18,70
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
16,47
|
2.5
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
3,46
|
2.6
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
2.7
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,53
|
2.8
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT
|
NTD
|
7,23
|
2.9
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
65,34
|
2.10
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,22
|
Điều 3. Căn
cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đakrông
có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất.
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ
trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đakrông chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT;
- Các phó VP UBND tỉnh;
- Lưu VT, NN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Sỹ Đồng
|
Quyết định 583/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Đakrông do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 583/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Đakrông do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
709
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|