Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 582/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Chơn Thành Bình Phước
Số hiệu:
582/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Phước
Người ký:
Huỳnh Anh Minh
Ngày ban hành:
29/03/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
582/QĐ-UBND
Bình
Phước, ngày 29 tháng 3 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN CHƠN THÀNH, TỈNH
BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND
ngày 07/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án
cần thu hồi đất năm 2022 và hủy Danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa
thực hiện được trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 562/QĐ-UBND
ngày 25/3/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 104/TTr-STNMT ngày 16/3/2022 và UBND huyện
Chơn Thành tại Tờ trình số 211/TTr-UBND ngày 27/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện
Chơn Thành với các nội dung sau:
1. Diện
tích các loại đất phân bổ trong năm 2022 của huyện Chơn Thành: Chi tiết tại Phụ
lục 01 kèm theo.
2. Kế hoạch
thu hồi đất năm 2022 của huyện Chơn Thành: Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo.
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 của huyện Chơn Thành: Chi tiết tại Phụ lục
03 kèm theo.
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng đất vào sử dụng năm 2022: Chi tiết tại Phụ lục 04 kèm
theo.
Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện
Chơn Thành được phê duyệt, các cơ quan, đơn vị sau đây có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc
giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất
đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định
pháp luật có liên quan.
- Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra huyện
Chơn Thành triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
2. UBND
huyện Chơn Thành có trách nhiệm:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan.
- Chịu trách nhiệm đối với việc chuyển
mục đích sang đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân; phải kiểm tra, thẩm định kỹ để
đảm bảo các điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất, phải phù hợp với quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất và các quy hoạch của địa phương, đảm bảo chỉ tiêu được duyệt
và các điều kiện khác theo quy định; không giải quyết các trường hợp có tên
trong danh sách phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất nếu không đảm bảo các điều kiện
trên và các quy định có liên quan.
- Trình Sở Tài nguyên và Môi trường
tham mưu UBND tỉnh trình HĐND tỉnh xem xét chấp thuận cho triển khai thực hiện
trong kỳ họp giữa năm 2022 theo đúng quy định đối với những công trình trọng điểm,
cấp bách.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
- Đến quý III năm 2022, gửi báo cáo kết
quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 và đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch sử
dụng đất năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh
theo quy định.
3. Sở Thông
tin và Truyền thông: Chỉ đạo đơn vị chuyên môn đưa Quyết định này lên Cổng
thông tin điện tử của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở,
ban, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông Vận tải, Giáo dục
và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ
huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND huyện
Chơn Thành và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo VP, Phòng Kinh tế;
- Lưu: VT(BH-36-QĐ-25/3).
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Anh Minh
PHỤ LỤC 01:
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CHƠN
THÀNH, TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 của UBND tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích KH năm 2022
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Chơn Thành
Minh Hưng
Minh Lập
Minh Long
Minh Thành
Minh Thắng
Nha Bích
Quang Minh
Thành Tâm
(1)
(2)
(3)
(6)=(4)+(5)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
Tổng diện tích tự nhiên
39.034,48
3210,43
6205,05
5001,31
3761,42
5190,99
3751,44
4954,25
2920,43
4039,16
1
Đất nông
nghiệp
NNP
25.137,79
1.863,35
4.243,67
4.189,56
3.304,17
1.653,68
2.753,42
3.111,99
2.630,57
1.387,38
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
85,17
19,024
66,15
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
2,46
2,46
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
24.001,06
1.847,61
3.734,67
4.045,97
3.288,43
1.652,49
2.662,62
2.903,30
2.480,82
1.385,15
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
43,26
12,10
0,63
23,26
4,79
2,48
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
1.005,84
15,74
509,00
112,46
15,74
0,55
65,08
203,91
81,12
2,23
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
13.876,91
1.343,15
1.957,88
811,75
457,25
3.537,31
998,02
1.833,66
289,86
2.648,04
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
56,24
1,66
25,05
4,38
25,14
2.2
Đất an ninh
CAN
15,33
4,25
1,08
10,00
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
3.724,62
93,65
1.016,55
1.480,66
1.133,75
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
84 59
74,59
10,00
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
334,39
43,58
62,90
3,45
4,36
91,63
5,96
15,43
4,62
102,47
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
260,63
10,76
24,14
34,15
26,32
0 06
1,02
34,83
37,72
91,62
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SK.S
96,92
94,90
2,02
2.8
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
70,71
17,41
27,71
25,60
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
5.536,17
489,03
428,22
432,53
213,86
1.058,61
829.52
1.395,44
130,49
558,45
-
Đất giao
thông
DGT
3.294,72
454,41
392,23
286,19
182,17
726,49
214,04
395,55
118,30
525,34
-
Đất thủy
lợi
DTL
1.590,13
2,79
17.67
117.44
13,21
275.77
202.85
955.40
4.30
0,69
-
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
5,89
1,29
0,35
4,26
-
Đắt xây
dựng cơ sở y tế
DYT
9,09
3,48
0,38
2,10
0,21
0,97
0,13
1,05
0,14
0,63
-
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
285,82
12,33
10,74
3,57
4,22
24,46
203,69
12,75
3,11
10,96
-
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
DTT
214,16
3,57
0,63
0,84
1,08
204,00
4,05
-
Đất công
trình năng lượng
DNL
60,85
3,95
0,83
4.87
7,92
23,45
0,95
18,02
0,86
-
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,22
0,76
0,02
0,09
0,07
0,02
0,22
0,05
-
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
DRA
6,26
0,04
0,21
5,48
0,03
0,06
0,45
-
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
14,70
3,13
1,00
2,83
0,91
0,71
0,15
1,92
0,17
3,87
-
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
46,83
2,68
2,81
8,82
4,00
5,34
3,71
5,76
3,98
9,75
-
Đất xây
dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
6,48
0,62
2,34
0,50
0,32
0,90
0,21
1,60
2.10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
6,35
0,60
0,82
0,84
1,72
0,80
0,14
0,79
0,10
0,55
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
257,31
36,83
7,40
97,74
9,28
20,25
0,03
85,78
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.326,54
347,27
119,48
95,06
724,26
93,99
246,73
53,29
646,46
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
503,23
503,23
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
45,54
33,43
1,01
0,84
1,15
1,59
1,81
0,53
1,24
3,94
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,18
1,16
0,02
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
0,78
0,67
0,11
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
484,55
12,01
40.67
184,84
81,05
81,95
28,12
21,56
9,37
24,99
220
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
51,06
3,03
5,03
43,00
2.21
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
20,79
0,58
1,73
18,48
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
19,77
3,93
3,50
8,60
3,74
PHỤ LỤC 02:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CHƠN
THÀNH, TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Chơn
Thành
Minh
Hưng
Minh
Long
Minh
Lập
Nha
Bích
Quang
Minh
Minh
Thắng
Minh
Thành
Thành
Tâm
(1)
(2)
(3)
(4)=
(5)+(6)+(...)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp
NNP
5.708,85
482,03
706,64
96,33
222,59
372,46
108,60
602,48
1.673,59
1.444,15
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
5.708,85
482,03
706,64
96,33
222,59
372,46
108,60
602,48
1673,59
1.444,15
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng
tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
14,37
7,39
0,08
1,84
4,96
0,10
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMP
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
4,96
4,96
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2,03
0,01
0,08
1,84
0,10
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
-
Đất thủy lợi
DTL
1,84
1,84
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,10
0,10
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,08
0,08
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
0,01
0,01
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
7,38
7,38
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
PHỤ LỤC 03:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2022 HUYỆN CHƠN THÀNH, TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Chơn
Thành
Minh
Hưng
Minh
Long
Minh
Lập
Nha
Bích
Quang
Minh
Minh
Thắng
Minh
Thành
Thành
Tâm
(1)
(2)
(3)
(4)=
(5)+(6)+(...)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
1.599,48
25,37
591,12
61,83
103,19
105,80
65,28
286,74
45,25
83,89
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
1.599,48
256,37
591,12
61,83
103,19
105,80
65,28
286,74
45,25
83,89
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng
tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
1,19
1,19
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
1,19
1,19
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
2,4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng
tự nhiên
RSN/NKRa
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
4,96
4,96
PHỤ LỤC 04:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2022 HUYỆN CHƠN THÀNH, TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Chơn Thành
Minh Hưng
Minh Long
Minh Lập
Nha Bích
Quang Minh
Minh Thắng
Minh Thành
Thành Tâm
(1)
(2)
(3)
(4)=
(5)+(6)+(...)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
I
Đất nông
nghiệp
NNP
Trong đó:
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
22,51
2,00
1,00
5,00
12,43
2,08
Trong đó:
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
25
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2,08
2,08
Trong
đó:
-
Đất thủy
lợi
DTL
-
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
DVH
1,05
1,05
-
Đất xây
dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
1,03
1,03
-
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất công
trình năng lượng
DNL
-
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây
dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
18,43
1,00
5,00
12,43
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
2,00
2,00
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
Quyết định 582/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 582/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 29/03/2022 của huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước
4.083
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng