Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
58/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
07/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
58/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày 07 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỊ XÃ NINH HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân thị xã Ninh Hòa tại Tờ trình số 5577/TTr-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2021; Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 01/TTr-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
thị xã Ninh Hòa với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2030 thị xã Ninh Hòa
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
(Biểu 01 kèm theo).
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử
dụng đất (Biểu 02 kèm theo).
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng cho các mục đích (Biểu 03 kèm theo).
2. Vị trí, diện tích các khu vực
đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 tỷ lệ 1:25000, báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã
Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu của
quy hoạch sử dụng đất thị xã Ninh Hòa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (Biểu 04 kèm theo).
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất (Biểu 05 kèm theo).
3. Kế hoạch thu hồi đất (Biểu 06
kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng (Biểu 07 kèm theo).
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định
này, Ủy ban nhân dân thị xã Ninh Hòa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên
việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thị xã Ninh Hòa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Anh Tuấn
|
Biểu 01
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THỊ XÃ NINH HÒA, TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính kèm Quyết định
số 58/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Hiện trạng năm
2020
|
Quy hoạch đến
năm 2030
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN (1+2+3)
|
116.465,66
|
100,00
|
117.076,75
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
95.604,53
|
82,09
|
85.409,43
|
72,95
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
11.568,47
|
9,93
|
7.599,04
|
6,49
|
T. đó
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
7.861,03
|
6,75
|
5.461,90
|
4,67
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
13.933,11
|
11,96
|
7.874,83
|
6,73
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
7.759,20
|
6,66
|
9.129,89
|
7,80
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
25.519,07
|
21,91
|
28.696,29
|
24,51
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
33.779,39
|
29,00
|
29.037,16
|
24,80
|
T. đó
|
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
15.227,36
|
13,07
|
20.358,58
|
17,39
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2.367,10
|
2,03
|
1.528,65
|
1,31
|
1.7
|
Đất làm muối
|
666,45
|
0,57
|
337,19
|
0,29
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
11,74
|
0,01
|
1.206,38
|
1,03
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
15.019,78
|
12,90
|
31.597,87
|
26,99
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
4.507,51
|
3,87
|
3.050,65
|
2,61
|
2.2
|
Đất an ninh
|
5,52
|
|
19,76
|
0,02
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
138,67
|
0,12
|
3.400,67
|
2,90
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
36,93
|
0,03
|
111,93
|
0,10
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
10,35
|
0,01
|
1.964,22
|
1,68
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1.262,59
|
1,08
|
1.611,33
|
1,38
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
21,55
|
0,02
|
3,86
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
64,94
|
0,06
|
1.111,05
|
0,95
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
4.418,51
|
3,79
|
11.763,57
|
10,05
|
-
|
Đất giao thông
|
2.504,13
|
2,15
|
5.532,32
|
4,73
|
-
|
Đất thủy lợi
|
1.232,78
|
1,06
|
2.312,44
|
1,98
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
17,94
|
0,02
|
48,87
|
0,04
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
12,79
|
0,01
|
40,38
|
0,03
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
130,41
|
0,11
|
263,31
|
0,22
|
-
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
42,56
|
0,04
|
545,44
|
0,47
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
15,48
|
0,01
|
2.419,37
|
2,07
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
2,00
|
|
4,06
|
|
-
|
Đất kho dự trữ quốc gia
|
|
|
6,48
|
0,01
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
0,80
|
|
30,24
|
0,03
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
2,83
|
|
67,87
|
0,06
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
31,40
|
0,03
|
42,79
|
0,04
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,...
|
413,71
|
0,36
|
415,85
|
0,36
|
-
|
Đất chợ
|
11,68
|
0,01
|
34,15
|
0,03
|
2.10
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
6,02
|
0,01
|
31,39
|
0,03
|
2.11
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
6,24
|
0,01
|
784,82
|
0,67
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
1.505,08
|
1,29
|
2.127,57
|
1,82
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
476,09
|
0,41
|
3.545,43
|
3,03
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
34,96
|
0,03
|
92,04
|
0,08
|
2.15
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
9,51
|
0,01
|
30,64
|
0,03
|
2.16
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
32,71
|
0,03
|
17,11
|
0,01
|
2.17
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
2.094,28
|
1,80
|
1.703,74
|
1,46
|
2.18
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
386,31
|
0,33
|
225,32
|
0,19
|
2.19
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
2,01
|
|
2,77
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
5.841,35
|
5,02
|
69,45
|
0,06
|
Biểu 02
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THỊ XÃ NINH HÒA, TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính kèm Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Ninh Hiệp
|
Phường Ninh Hải
|
Phường Ninh Diêm
|
Phường Ninh Thủy
|
Phường Ninh Đa
|
Phường Ninh Giang
|
Phường Ninh Hà
|
Xã Ninh Sơn
|
Xã Ninh Tây
|
Xã Ninh Thượng
|
Xã Ninh An
|
Xã Ninh Thọ
|
Xã Ninh Trung
|
Xã Ninh Sim
|
Xã Ninh Xuân
|
Xã Ninh Thân
|
Xã Ninh Đông
|
Xã Ninh Phụng
|
Xã Ninh Bình
|
Xã Ninh Phước
|
Xã Ninh Phú
|
Xã Ninh Tân
|
Xã Ninh Quang
|
Xã Ninh Hưng
|
Xã Ninh Lộc
|
Xã Ninh Ích
|
Xã Ninh Vân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(31)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
16.164,36
|
304,61
|
488,64
|
613,78
|
259,96
|
552,64
|
176,15
|
126,56
|
1.114,48
|
2.223,59
|
346,71
|
960,34
|
1.314,11
|
319,37
|
1.063,45
|
2.064,48
|
209,35
|
255,37
|
69,34
|
185,57
|
699,86
|
570,01
|
868,55
|
243,98
|
220,14
|
156,36
|
391,91
|
365,05
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
3.412,93
|
141,11
|
|
100,31
|
5,94
|
382,81
|
122,78
|
74,46
|
144,30
|
49,21
|
59,11
|
589,97
|
554,41
|
110,73
|
76,72
|
243,75
|
87,47
|
94,16
|
35,23
|
75,85
|
152,71
|
56,94
|
11,49
|
119,45
|
47,05
|
55,94
|
21,02
|
0,01
|
T. đó
|
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
2.284,75
|
141,11
|
|
|
|
378,25
|
121,05
|
74,35
|
143,86
|
48,20
|
48,87
|
558,03
|
220,13
|
35,16
|
5,34
|
104,56
|
77,14
|
26,90
|
25,05
|
50,68
|
1,41
|
49,97
|
1,41
|
101,80
|
35,20
|
22,01
|
14,26
|
0,01
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
5.436,71
|
6,09
|
77,14
|
98,76
|
82,14
|
10,11
|
4,79
|
1,40
|
279,28
|
1.443,56
|
114,70
|
59,27
|
121,16
|
73,27
|
852,71
|
1.317,44
|
42,63
|
34,70
|
10,01
|
40,28
|
189,86
|
4,91
|
342,82
|
54,62
|
63,52
|
7,05
|
43,10
|
61,39
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
2.631,87
|
124,67
|
135,41
|
148,92
|
48,94
|
116,22
|
48,58
|
38,58
|
77,92
|
381,28
|
21,42
|
144,24
|
321,99
|
59,45
|
96,75
|
168,37
|
23,27
|
24,44
|
22,99
|
56,19
|
109,44
|
86,76
|
142,27
|
67,79
|
30,15
|
15,04
|
43,97
|
76,82
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
165,86
|
|
|
|
1,81
|
|
|
|
19,61
|
50,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
57,53
|
|
|
|
|
36,26
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
3.340,50
|
29,49
|
53,51
|
74,35
|
105,43
|
38,22
|
|
0,35
|
579,30
|
299,08
|
151,44
|
163,16
|
65,31
|
75,86
|
35,76
|
103,54
|
55,98
|
102,07
|
|
12,80
|
221,10
|
340,45
|
380,46
|
1,10
|
79,17
|
51,56
|
99,56
|
221,45
|
T. đó
|
Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
159,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34,21
|
105,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,24
|
9,93
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
841,13
|
2,10
|
111,56
|
42,34
|
1,57
|
5,28
|
|
11,74
|
14,07
|
|
0,04
|
3,70
|
227,73
|
0,06
|
1,51
|
227,94
|
|
|
1,11
|
0,45
|
26,56
|
23,42
|
0,23
|
1,02
|
0,25
|
26,77
|
106,30
|
5,38
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
329,26
|
|
111,02
|
149,10
|
14,13
|
|
|
|
|
|
|
|
23,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31,50
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
6,10
|
1,15
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
3,44
|
|
|
|
|
|
|
1,28
|
|
|
|
0,20
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1.794,84
|
|
20,02
|
86,31
|
|
0,20
|
|
|
201,89
|
298,04
|
100,23
|
1,61
|
71,26
|
58,64
|
5,40
|
81,72
|
120,77
|
29,25
|
1,55
|
15,85
|
|
41,10
|
244,79
|
|
122,76
|
86,19
|
95,04
|
112,22
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
175,23
|
|
|
44,61
|
|
0,20
|
|
|
1,88
|
|
2,44
|
1,50
|
52,26
|
15,45
|
5,40
|
10,48
|
3,67
|
2,40
|
1,55
|
0,99
|
|
15,61
|
|
|
8,30
|
0,04
|
8,45
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,52
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR
|
1.619,09
|
|
20,02
|
41,70
|
|
|
|
|
200,01
|
298,04
|
97,79
|
0,11
|
19,00
|
43,19
|
|
71,24
|
117,10
|
26,85
|
|
14,86
|
|
24,97
|
244,79
|
|
114,46
|
86,15
|
86,59
|
112,22
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
242,19
|
11,26
|
8,33
|
22,09
|
36,23
|
13,87
|
17,60
|
8,16
|
0,77
|
12,90
|
0,78
|
17,49
|
26,47
|
2,82
|
10,02
|
16,33
|
0,89
|
4,10
|
4,66
|
3,58
|
|
4,19
|
1,97
|
5,54
|
1,59
|
4,54
|
5,00
|
1,01
|
Biểu 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO
SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THỊ XÃ NINH HÒA, TỈNH KHÁNH
HÒA
(Đính kèm Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Ninh Hiệp
|
Phường Ninh Hải
|
Phường Ninh Diêm
|
Phường Ninh Thủy
|
Phường Ninh Đa
|
Phường Ninh Giang
|
Phường Ninh Hà
|
Xã Ninh Sơn
|
Xã Ninh Tây
|
Xã Ninh Thượng
|
Xã Ninh An
|
Xã Ninh Thọ
|
Xã Ninh Trung
|
Xã Ninh Sim
|
Xã Ninh Xuân
|
Xã Ninh Thân
|
Xã Ninh Đông
|
Xã Ninh Phụng
|
Xã Ninh Bình
|
Xã Ninh Phước
|
Xã Ninh Phú
|
Xã Ninh Tân
|
Xã Ninh Quang
|
Xã Ninh Hưng
|
Xã Ninh Lộc
|
Xã Ninh Ích
|
Xã Ninh Vân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(31)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
5.771,90
|
4,99
|
64,45
|
118,99
|
140,84
|
177,31
|
6,43
|
14,02
|
8,85
|
133,44
|
129,62
|
113,46
|
65,92
|
128,41
|
345,74
|
137,04
|
118,80
|
25,28
|
8,09
|
142,28
|
663,31
|
55,48
|
834,98
|
142,14
|
149,81
|
193,54
|
1.571,69
|
276,99
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3.987,54
|
1,51
|
14,11
|
72,57
|
3,13
|
131,78
|
|
11,82
|
7,36
|
133,01
|
129,07
|
98,36
|
23,24
|
116,81
|
178,56
|
97,46
|
109,79
|
15,80
|
5,48
|
128,95
|
150,89
|
49,35
|
683,18
|
132,12
|
124,33
|
169,35
|
1.287,40
|
112,11
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
495,47
|
|
|
2,44
|
|
|
|
|
6,92
|
40,43
|
16,84
|
14,29
|
1,70
|
70,55
|
150,82
|
49,16
|
11,92
|
15,60
|
5,48
|
22,98
|
|
0,91
|
71,37
|
0,06
|
|
14,00
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
1.710,58
|
1,51
|
14,11
|
30,70
|
|
118,73
|
|
11,50
|
0,44
|
39,89
|
71,41
|
59,08
|
19,62
|
46,26
|
|
1,83
|
13,99
|
|
|
102,80
|
24,81
|
3,63
|
434,41
|
132,06
|
124,33
|
136,35
|
323,12
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
125,86
|
|
|
1,92
|
1,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38,04
|
|
|
|
|
84,02
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.444,61
|
|
|
37,51
|
1,25
|
13,05
|
|
|
|
52,69
|
40,82
|
20,94
|
|
|
27,74
|
41,76
|
83,88
|
0,20
|
|
|
26,00
|
4,93
|
172,37
|
|
|
19,00
|
880,26
|
22,21
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
2,16
|
|
|
|
|
|
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,84
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,05
|
1,92
|
|
|
4,71
|
|
|
|
3,17
|
100,08
|
|
5,03
|
|
|
|
|
89,90
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
1.784,36
|
3,48
|
50,34
|
46,42
|
137,71
|
45,53
|
6,43
|
2,20
|
1,49
|
0,43
|
0,55
|
15,10
|
42,68
|
11,60
|
167,18
|
39,58
|
9,01
|
9,48
|
2,61
|
13,33
|
512,42
|
6,13
|
151,80
|
10,02
|
25,48
|
24,19
|
284,29
|
164,88
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
19,82
|
|
1,70
|
|
0,02
|
8,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,09
|
|
|
|
|
|
3,83
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,53
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
0,11
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
197,34
|
|
|
|
90,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86,49
|
8,19
|
|
|
|
|
12,22
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
8,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
457,40
|
|
6,05
|
2,51
|
1,57
|
0,16
|
0,06
|
|
|
|
|
0,02
|
0,14
|
|
1,19
|
|
|
|
|
|
24,79
|
1,02
|
|
|
|
|
272,07
|
147,82
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
303,74
|
|
25,57
|
|
10,50
|
0,17
|
0,13
|
|
|
|
|
0,30
|
0,10
|
|
7,06
|
|
|
4,25
|
|
0,22
|
254,49
|
|
|
|
|
|
0,95
|
|
2.7
|
Đất SD cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
|
SKX
|
243,17
|
|
|
4,40
|
|
23,88
|
|
|
|
|
0,02
|
11,70
|
15,60
|
|
|
0,03
|
0,24
|
|
|
|
182,58
|
|
4,72
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
355,64
|
3,38
|
1,76
|
14,55
|
10,81
|
4,93
|
4,38
|
1,50
|
0,28
|
0,31
|
0,53
|
2,49
|
7,27
|
5,98
|
43,48
|
4,26
|
4,44
|
3,70
|
0,15
|
8,74
|
34,51
|
0,87
|
128,70
|
7,94
|
23,89
|
22,30
|
9,90
|
4,59
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
122,92
|
0,34
|
1,76
|
12,58
|
7,98
|
4,74
|
4,24
|
0,39
|
0,28
|
0,27
|
0,53
|
1,96
|
5,04
|
5,98
|
19,06
|
4,15
|
4,42
|
2,95
|
0,15
|
5,44
|
6,86
|
0,87
|
14,29
|
4,86
|
0,80
|
5,81
|
2,58
|
4,59
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
57,90
|
0,01
|
|
0,42
|
|
0,14
|
|
|
|
0,04
|
|
0,02
|
|
|
0,87
|
|
0,02
|
0,32
|
|
0,60
|
3,25
|
|
17,62
|
|
21,76
|
11,62
|
1,21
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
7,51
|
3,03
|
|
0,61
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,04
|
0,31
|
|
1,37
|
|
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
|
1,77
|
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
1,26
|
|
|
0,04
|
0,05
|
|
0,14
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,58
|
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
141,95
|
|
|
0,90
|
2,78
|
|
|
1,11
|
|
|
|
0,43
|
1,49
|
|
17,43
|
0,09
|
|
0,06
|
|
|
17,55
|
|
95,75
|
3,08
|
|
0,16
|
1,12
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
4,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,99
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
12,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,86
|
|
|
|
|
|
6,85
|
|
1,04
|
|
1,33
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43
|
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa,...
|
NTD
|
5,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,70
|
|
|
|
|
|
2,36
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,06
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DSH
|
0,49
|
|
0,30
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
2.10
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DKV
|
50,11
|
0,02
|
10,79
|
5,74
|
16,54
|
1,33
|
0,95
|
0,01
|
|
|
|
0,03
|
0,15
|
|
4,45
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
0,06
|
|
|
|
0,02
|
9,99
|
2.11
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
ONT
|
42,40
|
|
|
|
|
|
|
|
1,14
|
0,12
|
|
|
|
5,51
|
|
|
4,33
|
1,53
|
|
|
|
4,24
|
18,32
|
|
1,59
|
1,85
|
1,34
|
2,43
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
ODT
|
98,39
|
0,08
|
4,17
|
15,06
|
6,72
|
6,93
|
0,90
|
0,69
|
|
|
|
0,53
|
19,19
|
|
17,06
|
18,18
|
|
|
2,46
|
4,34
|
|
|
|
2,08
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
TSC
|
3,28
|
|
|
1,79
|
0,51
|
|
0,01
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
0,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
SON
|
1,62
|
|
|
0,86
|
0,53
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
MNC
|
1,48
|
|
|
1,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
PNK
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT
TRONG NĂM KẾ HOẠCH THỊ XÃ NINH HÒA, TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính kèm Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Ninh Hiệp
|
Phường Ninh Hải
|
Phường Ninh Diêm
|
Phường Ninh Thủy
|
Phường Ninh Đa
|
Phường Ninh Giang
|
Phường Ninh Hà
|
Xã Ninh Sơn
|
Xã Ninh Tây
|
Xã Ninh Thượng
|
Xã Ninh An
|
Xã Ninh Thọ
|
Xã Ninh Trung
|
Xã Ninh Sim
|
Xã Ninh Xuân
|
Xã Ninh Thân
|
Xã Ninh Đông
|
Xã Ninh Phụng
|
Xã Ninh Bình
|
Xã Ninh Phước
|
Xã Ninh Phú
|
Xã Ninh Tân
|
Xã Ninh Quang
|
Xã Ninh Hưng
|
Xã Ninh Lộc
|
Xã Ninh Ích
|
Xã Ninh Vân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(31)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
|
|
116.631,46
|
603,49
|
957,17
|
2.416,35
|
1.671,86
|
1.337,72
|
671,04
|
1.285,55
|
17.088,43
|
24.285,09
|
7.436,49
|
3.744,30
|
2.865,16
|
1.765,82
|
3.305,68
|
6.042,32
|
1.741,50
|
843,00
|
795,76
|
1.352,39
|
4.095,35
|
5.901,96
|
7.821,81
|
1.839,85
|
3.087,71
|
3.134,82
|
6.098,59
|
4.442,24
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
93.499,99
|
324,99
|
508,16
|
1.685,46
|
1.021,10
|
921,05
|
482,74
|
955,92
|
15.821,05
|
19.982,57
|
6.539,70
|
3.101,59
|
1.940,48
|
1.376,49
|
2.039,88
|
4.855,30
|
1.377,65
|
666,48
|
541,61
|
948,78
|
2.102,15
|
5.233,21
|
6.622,82
|
1.399,42
|
2.636,16
|
2.286,47
|
4.182,25
|
3.946,50
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
11.171,07
|
128,62
|
|
156,67
|
4,39
|
482,35
|
311,43
|
243,13
|
373,43
|
267,45
|
855,96
|
1.873,56
|
844,14
|
733,51
|
134,90
|
785,75
|
642,28
|
318,00
|
314,98
|
427,89
|
9,17
|
225,04
|
61,83
|
767,50
|
563,06
|
415,65
|
230,37
|
0,01
|
T. đó
|
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
7.741,58
|
128,62
|
|
|
|
476,65
|
308,58
|
243,02
|
367,53
|
231,13
|
700,84
|
1.766,51
|
273,41
|
268,27
|
4,26
|
459,35
|
596,16
|
185,01
|
265,89
|
221,86
|
1,41
|
177,80
|
18,08
|
479,56
|
273,03
|
156,87
|
137,73
|
0,01
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
13.515,42
|
5,07
|
33,30
|
50,04
|
71,20
|
13,72
|
3,70
|
6,25
|
973,89
|
3.331,24
|
1.683,42
|
204,98
|
142,65
|
123,33
|
1.615,20
|
2.674,98
|
252,57
|
43,35
|
61,11
|
163,22
|
52,30
|
11,30
|
1.254,69
|
207,46
|
328,86
|
39,28
|
101,88
|
66,43
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
7.470,79
|
122,46
|
207,94
|
120,17
|
40,45
|
219,65
|
87,65
|
41,33
|
350,90
|
956,11
|
259,74
|
652,15
|
497,92
|
399,60
|
276,11
|
631,90
|
178,21
|
128,46
|
157,78
|
255,87
|
71,75
|
210,16
|
827,67
|
300,39
|
134,20
|
103,33
|
179,29
|
59,60
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
25.496,40
|
|
|
|
337,72
|
|
|
0,27
|
11.735,84
|
8.110,37
|
2.240,37
|
|
|
|
|
5,95
|
|
|
|
|
26,02
|
2.069,12
|
52,18
|
|
|
|
918,56
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
33.213,08
|
65,59
|
28,15
|
902,29
|
555,59
|
203,35
|
|
196,55
|
2.348,76
|
7.303,45
|
1.500,16
|
362,74
|
240,92
|
118,80
|
12,11
|
725,14
|
304,50
|
176,67
|
|
94,36
|
1.939,79
|
2.548,36
|
4.420,46
|
87,66
|
1.607,11
|
1.274,25
|
2.446,32
|
3.749,99
|
T. đó
|
Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
15.210,64
|
|
|
352,74
|
261,66
|
157,69
|
|
|
1.647,50
|
3.939,60
|
837,05
|
|
41,14
|
|
|
|
|
|
|
|
684,88
|
1.607,12
|
2.400,26
|
|
1.288,17
|
543,97
|
|
1.448,86
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
1.912,60
|
2,10
|
125,83
|
61,41
|
0,54
|
1,98
|
79,96
|
468,36
|
37,49
|
13,95
|
0,05
|
8,16
|
123,74
|
1,25
|
1,56
|
22,44
|
0,09
|
|
7,74
|
2,54
|
3,12
|
169,23
|
4,65
|
36,41
|
2,93
|
453,96
|
274,13
|
8,98
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU
|
641,64
|
|
112,94
|
394,88
|
11,21
|
|
|
|
|
|
|
|
91,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31,50
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
78,99
|
1,15
|
|
|
|
|
|
0,03
|
0,74
|
|
|
|
|
|
|
9,14
|
|
|
|
4,90
|
|
|
1,34
|
|
|
|
0,20
|
61,49
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
17.511,41
|
273,51
|
389,16
|
631,75
|
606,42
|
240,28
|
182,27
|
316,29
|
1.258,60
|
4.165,96
|
764,12
|
523,61
|
871,98
|
259,39
|
904,14
|
1.055,38
|
244,87
|
151,44
|
246,06
|
264,99
|
1.344,23
|
604,56
|
357,84
|
297,66
|
323,44
|
664,28
|
339,83
|
229,35
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
4.519,40
|
2,36
|
16,13
|
|
1,40
|
15,05
|
|
|
100,00
|
3.047,84
|
317,99
|
|
|
|
552,80
|
235,60
|
|
12,96
|
|
|
4,41
|
27,69
|
115,51
|
|
35,79
|
31,66
|
|
2,21
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
11,05
|
3,42
|
0,18
|
|
0,47
|
0,24
|
|
|
0,24
|
0,40
|
0,23
|
1,66
|
0,27
|
0,23
|
1,00
|
0,21
|
0,18
|
0,21
|
0,22
|
0,22
|
0,21
|
0,31
|
0,15
|
0,21
|
0,21
|
0,16
|
0,21
|
0,21
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
854,63
|
|
|
|
245,69
|
|
|
|
|
|
|
|
50,00
|
|
|
|
|
|
|
|
552,00
|
6,94
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
86,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36,93
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
465,76
|
1,70
|
152,57
|
32,63
|
13,92
|
2,30
|
0,47
|
|
|
49,50
|
|
1,75
|
85,43
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
1,16
|
9,05
|
|
0,17
|
|
1,30
|
2,49
|
111,10
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
382,83
|
5,08
|
32,08
|
5,88
|
14,31
|
0,90
|
0,19
|
0,62
|
|
68,11
|
|
9,89
|
8,60
|
0,06
|
0,04
|
28,87
|
25,12
|
|
0,43
|
0,48
|
83,96
|
2,25
|
1,73
|
2,37
|
0,08
|
7,59
|
36,20
|
47,99
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
21,55
|
|
|
|
|
|
21,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
|
SKX
|
150,83
|
0,79
|
|
|
0,57
|
|
|
0,45
|
|
|
|
|
11,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,30
|
1,39
|
|
44,08
|
67,80
|
4,65
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
6.564,44
|
144,33
|
82,49
|
232,30
|
106,91
|
110,50
|
88,28
|
103,45
|
992,19
|
771,51
|
136,22
|
314,11
|
319,33
|
134,62
|
142,02
|
588,05
|
129,47
|
85,44
|
98,39
|
126,65
|
683,11
|
349,32
|
91,90
|
169,28
|
157,49
|
217,59
|
146,31
|
43,18
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.696,64
|
91,20
|
59,40
|
201,89
|
82,49
|
61,11
|
51,64
|
64,67
|
59,13
|
266,77
|
86,59
|
154,19
|
206,07
|
93,63
|
122,21
|
276,98
|
73,96
|
53,43
|
48,36
|
73,57
|
70,57
|
78,74
|
68,52
|
113,16
|
54,12
|
80,35
|
76,31
|
27,58
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.822,55
|
4,96
|
5,28
|
12,27
|
1,38
|
24,33
|
7,69
|
13,75
|
693,24
|
74,06
|
25,97
|
100,89
|
51,96
|
9,21
|
0,50
|
269,32
|
20,06
|
10,89
|
3,91
|
22,04
|
6,12
|
220,79
|
8,41
|
32,38
|
90,33
|
91,01
|
19,18
|
2,62
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
25,44
|
3,00
|
0,30
|
1,35
|
2,67
|
0,05
|
1,41
|
0,42
|
|
0,03
|
|
|
5,12
|
1,27
|
0,95
|
1,83
|
0,76
|
0,26
|
0,58
|
0,85
|
|
1,11
|
0,25
|
1,24
|
0,40
|
0,80
|
0,76
|
0,03
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
22,79
|
3,14
|
0,16
|
1,10
|
1,18
|
0,15
|
0,15
|
0,11
|
0,15
|
6,35
|
3,05
|
0,16
|
0,30
|
0,11
|
3,08
|
0,16
|
0,30
|
0,07
|
0,22
|
0,16
|
|
0,06
|
0,20
|
1,47
|
0,37
|
0,13
|
0,35
|
0,11
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục
đào tạo
|
DGD
|
157,77
|
23,06
|
3,03
|
3,56
|
5,62
|
4,40
|
2,56
|
1,51
|
5,72
|
2,13
|
5,09
|
4,03
|
31,01
|
9,87
|
6,19
|
6,63
|
2,96
|
5,22
|
7,16
|
1,41
|
0,19
|
2,23
|
6,73
|
4,08
|
2,40
|
6,44
|
3,58
|
0,96
|
-
|
Đất cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
47,95
|
1,45
|
0,55
|
1,04
|
1,18
|
2,81
|
2,08
|
2,09
|
0,71
|
|
5,13
|
1,12
|
5,78
|
3,14
|
1,57
|
1,98
|
|
1,72
|
2,28
|
1,80
|
|
1,76
|
1,52
|
2,97
|
0,22
|
0,85
|
3,48
|
0,72
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
1.309,79
|
0,62
|
|
0,05
|
0,36
|
|
|
1,86
|
221,00
|
416,26
|
|
0,97
|
|
0,12
|
0,57
|
0,43
|
|
|
0,85
|
0,17
|
603,12
|
26,96
|
|
0,15
|
0,13
|
9,49
|
26,68
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
2,00
|
0,23
|
0,11
|
0,02
|
0,05
|
0,11
|
0,02
|
0,02
|
0,05
|
0,03
|
0,04
|
|
0,17
|
0,05
|
0,34
|
0,03
|
0,06
|
0,05
|
|
0,07
|
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,01
|
0,25
|
0,09
|
0,10
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
0,92
|
0,21
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
7,85
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
3,02
|
|
0,49
|
|
|
|
|
|
0,12
|
1,29
|
|
|
|
|
|
0,93
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
38,18
|
3,10
|
1,62
|
|
0,87
|
0,38
|
1,77
|
1,40
|
0,81
|
|
0,58
|
4,28
|
1,31
|
0,61
|
2,30
|
1,04
|
2,38
|
1,45
|
2,05
|
0,27
|
|
1,40
|
|
1,62
|
0,54
|
0,99
|
0,55
|
6,86
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa...
|
NTD
|
416,27
|
12,61
|
11,11
|
10,33
|
10,88
|
13,23
|
20,69
|
17,40
|
8,86
|
5,53
|
9,39
|
44,66
|
15,09
|
15,63
|
3,46
|
29,65
|
28,51
|
12,16
|
32,31
|
26,19
|
1,82
|
16,01
|
6,11
|
11,56
|
8,16
|
26,83
|
14,04
|
4,05
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
16,29
|
0,75
|
0,93
|
0,69
|
0,23
|
3,70
|
0,27
|
0,22
|
0,52
|
0,35
|
0,38
|
0,43
|
2,52
|
0,49
|
0,85
|
|
0,48
|
0,19
|
0,67
|
|
|
0,23
|
0,13
|
0,61
|
0,81
|
0,45
|
0,36
|
0,03
|
2.10
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
6,91
|
1,23
|
0,47
|
|
0,12
|
0,56
|
|
|
0,57
|
0,90
|
0,74
|
0,91
|
0,76
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
0,11
|
|
0,46
|
|
|
2.11
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
105,93
|
2,03
|
|
30,73
|
5,44
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
66,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.645,84
|
|
|
|
|
|
|
|
99,99
|
45,98
|
199,17
|
156,97
|
168,93
|
81,27
|
89,80
|
37,59
|
56,61
|
37,35
|
90,20
|
94,69
|
17,50
|
135,20
|
45,85
|
98,42
|
35,96
|
66,28
|
66,03
|
22,05
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
784,29
|
89,04
|
64,11
|
184,81
|
160,83
|
92,69
|
39,09
|
53,74
|
|
|
|
|
99,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
35,56
|
4,37
|
0,38
|
2,95
|
0,42
|
0,24
|
1,69
|
1,81
|
0,75
|
1,25
|
0,51
|
0,35
|
0,47
|
1,29
|
3,34
|
0,23
|
0,91
|
1,90
|
3,46
|
2,73
|
1,15
|
0,42
|
0,65
|
0,72
|
0,51
|
2,55
|
0,29
|
0,22
|
2.15
|
Đất XD trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
9,15
|
1,30
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
7,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
2.16
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
32,57
|
1,13
|
0,93
|
1,01
|
0,60
|
1,21
|
1,67
|
1,01
|
|
|
0,98
|
0,95
|
2,75
|
0,05
|
|
2,72
|
0,82
|
0,70
|
2,56
|
5,64
|
0,07
|
0,93
|
|
2,17
|
1,33
|
2,18
|
0,94
|
0,22
|
2.17
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.654,34
|
16,06
|
39,82
|
92,25
|
2,95
|
14,92
|
29,33
|
154,48
|
64,10
|
142,88
|
108,28
|
28,22
|
44,74
|
39,47
|
115,13
|
97,45
|
29,78
|
12,41
|
49,00
|
34,52
|
0,65
|
52,80
|
100,61
|
24,21
|
47,99
|
266,71
|
43,79
|
1,79
|
2.18
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
177,39
|
0,54
|
|
49,19
|
52,79
|
0,77
|
|
0,62
|
0,76
|
37,51
|
|
1,06
|
12,09
|
2,40
|
0,01
|
14,44
|
1,98
|
0,47
|
|
0,06
|
|
0,35
|
0,05
|
|
|
|
1,92
|
0,38
|
2.19
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
2,01
|
0,13
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
1,72
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
5.620,06
|
4,99
|
59,85
|
99,14
|
44,34
|
176,39
|
6,03
|
13,34
|
8,78
|
136,56
|
132,67
|
119,10
|
52,70
|
129,94
|
361,66
|
131,64
|
118,98
|
25,08
|
8,09
|
138,62
|
648,97
|
64,19
|
841,15
|
142,77
|
128,11
|
184,07
|
1.576,51
|
266,39
|
Biểu 05
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG NĂM KẾ HOẠCH THỊ XÃ NINH HÒA, TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính kèm Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Ninh Hiệp
|
Phường Ninh Hải
|
Phường Ninh Diêm
|
Phường Ninh Thủy
|
Phường Ninh Đa
|
Phường Ninh Giang
|
Phường Ninh Hà
|
Xã Ninh Sơn
|
Xã Ninh Tây
|
Xã Ninh Thượng
|
Xã Ninh An
|
Xã Ninh Thọ
|
Xã Ninh Trung
|
Xã Ninh Sim
|
Xã Ninh Xuân
|
Xã Ninh Thân
|
Xã Ninh Đông
|
Xã Ninh Phụng
|
Xã Ninh Bình
|
Xã Ninh Phước
|
Xã Ninh Phú
|
Xã Ninh Tân
|
Xã Ninh Quang
|
Xã Ninh Hưng
|
Xã Ninh Lộc
|
Xã Ninh Ích
|
Xã Ninh Vân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(31)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.149,92
|
20,82
|
130,77
|
249,47
|
37,75
|
20,79
|
9,29
|
5,94
|
232,42
|
21,26
|
9,03
|
44,01
|
451,15
|
3,80
|
9,27
|
262,02
|
7,08
|
15,47
|
5,67
|
13,22
|
349,43
|
38,64
|
13,30
|
7,60
|
83,82
|
41,60
|
40,15
|
26,15
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
389,05
|
12,49
|
|
35,26
|
1,55
|
9,42
|
6,06
|
4,06
|
1,47
|
|
3,92
|
6,87
|
120,14
|
1,52
|
1,26
|
9,83
|
1,59
|
1,15
|
2,18
|
4,05
|
143,54
|
5,48
|
0,12
|
5,10
|
7,97
|
1,52
|
2,50
|
|
T. đó
|
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
114,33
|
12,49
|
|
|
|
9,42
|
6,06
|
4,06
|
1,47
|
|
2,91
|
5,76
|
46,59
|
0,28
|
1,08
|
2,70
|
0,83
|
0,93
|
1,07
|
2,15
|
|
4,46
|
|
4,20
|
5,74
|
1,06
|
1,07
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
418,35
|
1,02
|
44,53
|
49,92
|
12,46
|
1,77
|
1,09
|
|
34,89
|
9,34
|
3,15
|
12,78
|
31,92
|
0,58
|
4,62
|
19,86
|
2,43
|
2,75
|
1,75
|
3,57
|
137,64
|
0,14
|
8,23
|
0,67
|
25,72
|
1,25
|
2,23
|
4,04
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
370,42
|
3,99
|
39,09
|
104,19
|
18,68
|
4,07
|
2,14
|
1,13
|
6,77
|
2,42
|
1,59
|
7,73
|
78,43
|
1,70
|
3,39
|
8,89
|
3,06
|
3,55
|
1,74
|
2,79
|
32,02
|
1,69
|
3,97
|
1,83
|
11,21
|
1,80
|
3,41
|
19,14
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
22,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
8,26
|
|
|
|
|
9,82
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
470,12
|
3,32
|
45,38
|
53,76
|
1,11
|
2,23
|
|
0,35
|
188,88
|
5,10
|
|
16,34
|
17,16
|
|
|
1,20
|
|
8,02
|
|
2,81
|
11,96
|
18,03
|
0,98
|
|
38,92
|
35,84
|
15,84
|
2,89
|
T. đó
|
Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
16,72
|
|
|
|
|
0,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,23
|
9,93
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
454,50
|
|
1,69
|
4,19
|
1,03
|
3,30
|
|
0,40
|
0,41
|
|
0,37
|
0,29
|
183,84
|
|
|
222,24
|
|
|
|
|
24,08
|
5,04
|
|
|
|
1,19
|
6,35
|
0,08
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
24,81
|
|
0,08
|
2,15
|
2,92
|
|
|
|
|
|
|
|
19,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
8,35
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
1,50
|
1,12
|
1,30
|
|
1,03
|
2,31
|
0,71
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
2.2
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR
|
96,19
|
|
|
|
|
7,58
|
|
|
|
|
9,01
|
|
|
43,19
|
|
|
9,67
|
|
|
6,54
|
|
|
2,59
|
|
|
|
|
17,61
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
37,93
|
0,07
|
|
3,48
|
22,50
|
1,28
|
0,08
|
|
|
|
|
|
10,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 06
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM KẾ
HOẠCH THỊ XÃ NINH HÒA, TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính kèm Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Ninh Hiệp
|
Phường Ninh Hải
|
Phường Ninh Diêm
|
Phường Ninh Thủy
|
Phường Ninh Đa
|
Phường Ninh Giang
|
Phường Ninh Hà
|
Xã Ninh Sơn
|
Xã Ninh Tây
|
Xã Ninh Thượng
|
Xã Ninh An
|
Xã Ninh Thọ
|
Xã Ninh Trung
|
Xã Ninh Sim
|
Xã Ninh Xuân
|
Xã Ninh Thân
|
Xã Ninh Đông
|
Xã Ninh Phụng
|
Xã Ninh Bình
|
Xã Ninh Phước
|
Xã Ninh Phú
|
Xã Ninh Tân
|
Xã Ninh Quang
|
Xã Ninh Hưng
|
Xã Ninh Lộc
|
Xã Ninh Ích
|
Xã Ninh Vân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(31)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
|
Tổng diện tích (1+2)
|
|
1.747,33
|
11,68
|
4,84
|
256,49
|
100,65
|
6,56
|
1,34
|
1,21
|
231,16
|
16,26
|
0,23
|
33,13
|
480,17
|
0,92
|
3,23
|
45,80
|
1,76
|
1,12
|
1,02
|
1,45
|
411,84
|
37,68
|
1,95
|
0,85
|
38,68
|
26,97
|
27,00
|
3,34
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.508,18
|
10,82
|
2,20
|
241,05
|
25,75
|
4,75
|
0,49
|
0,94
|
230,42
|
16,26
|
0,23
|
31,23
|
423,86
|
0,80
|
2,27
|
33,82
|
1,08
|
0,57
|
0,67
|
1,22
|
349,43
|
34,64
|
1,30
|
0,43
|
37,21
|
26,50
|
26,92
|
3,32
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
327,15
|
9,47
|
|
34,26
|
0,13
|
2,18
|
0,49
|
0,19
|
1,07
|
|
0,23
|
1,71
|
113,75
|
0,22
|
1,10
|
8,07
|
|
|
0,27
|
0,29
|
143,54
|
3,07
|
|
0,17
|
5,04
|
0,52
|
1,38
|
|
T. đó
|
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
71,01
|
9,47
|
|
|
|
2,18
|
0,49
|
0,19
|
1,07
|
|
0,23
|
1,71
|
43,96
|
0,06
|
1,00
|
1,67
|
|
|
0,27
|
|
|
3,07
|
|
0,04
|
4,19
|
0,46
|
0,95
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
313,54
|
|
0,06
|
47,22
|
7,45
|
0,77
|
|
|
34,25
|
6,54
|
|
9,35
|
27,82
|
0,58
|
1,17
|
17,92
|
0,18
|
0,57
|
0,40
|
0,66
|
137,64
|
|
0,80
|
0,12
|
19,49
|
0,07
|
0,48
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
252,99
|
0,82
|
2,14
|
102,26
|
15,44
|
0,35
|
|
|
5,91
|
0,30
|
|
3,54
|
74,90
|
|
|
6,63
|
0,90
|
|
|
0,27
|
32,02
|
0,68
|
0,50
|
0,14
|
4,94
|
0,07
|
|
1,18
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
22,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
8,26
|
|
|
|
|
9,82
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
356,91
|
0,53
|
|
53,76
|
1,06
|
1,45
|
|
0,35
|
188,78
|
5,02
|
|
16,34
|
7,87
|
|
|
1,20
|
|
|
|
|
11,96
|
17,63
|
|
|
7,74
|
25,84
|
15,24
|
2,14
|
T. đó
|
Đất có rừng sản xuất
là rừng TN
|
RSN
|
16,72
|
|
|
|
|
0,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,23
|
9,93
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
214,90
|
|
|
2,77
|
|
|
|
0,40
|
0,41
|
|
|
0,29
|
181,95
|
|
|
|
|
|
|
|
24,08
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU
|
20,02
|
|
|
0,78
|
1,67
|
|
|
|
|
|
|
|
17,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
239,15
|
0,86
|
2,64
|
15,44
|
74,90
|
1,81
|
0,85
|
0,27
|
0,74
|
|
|
1,90
|
56,31
|
0,12
|
0,96
|
11,98
|
0,68
|
0,55
|
0,35
|
0,23
|
62,41
|
3,04
|
0,65
|
0,42
|
1,47
|
0,47
|
0,08
|
0,02
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,08
|
0,02
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở SX phi
nông nghiệp
|
SKC
|
89,30
|
|
0,10
|
0,97
|
67,73
|
1,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,01
|
|
|
0,22
|
|
10,68
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
|
SKX
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
91,73
|
0,75
|
0,03
|
6,62
|
2,07
|
0,18
|
0,08
|
0,10
|
0,73
|
|
|
1,45
|
50,11
|
|
0,19
|
3,66
|
|
0,55
|
0,09
|
0,17
|
23,27
|
|
0,15
|
0,21
|
0,93
|
0,31
|
0,08
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
40,55
|
0,55
|
|
6,62
|
|
0,14
|
|
|
0,40
|
|
|
1,45
|
13,24
|
|
0,19
|
2,28
|
|
0,38
|
|
|
14,37
|
|
|
|
0,93
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
32,81
|
0,13
|
|
|
0,13
|
0,04
|
|
0,02
|
0,19
|
|
|
|
30,11
|
|
|
0,77
|
|
|
0,07
|
0,10
|
1,17
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,46
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
3,64
|
0,03
|
0,03
|
|
0,19
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
1,87
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
1,21
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,31
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa...
|
NTD
|
13,68
|
0,04
|
|
|
1,67
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
4,89
|
|
|
0,61
|
|
0,17
|
|
0,07
|
6,15
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
31,70
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
0,45
|
5,58
|
0,12
|
0,77
|
0,31
|
0,50
|
|
|
0,03
|
23,76
|
|
0,10
|
0,01
|
0,06
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
9,80
|
0,04
|
0,29
|
4,87
|
3,66
|
|
0,77
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,73
|
|
0,08
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
0,27
|
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
2.12
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,14
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất sông, ngòi, suối
|
SON
|
14,56
|
|
2,12
|
2,96
|
1,09
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
0,04
|
0,03
|
4,58
|
2,30
|
0,40
|
0,20
|
0,48
|
|
|
0,02
|
2.14
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,74
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 07
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO
SỬ DỤNG TRONG NĂM KẾ HOẠCH THỊ XÃ NINH HÒA, TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính kèm Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Ninh Hải
|
Phường Ninh Diêm
|
Phường Ninh Thủy
|
Phường Ninh Đa
|
Phường Ninh Giang
|
Phường Ninh Hà
|
Xã Ninh Sơn
|
Xã Ninh Thọ
|
Xã Ninh Trung
|
Xã Ninh Sim
|
Xã Ninh Xuân
|
Xã Ninh Đông
|
Xã Ninh Bình
|
Xã Ninh Phước
|
Xã Ninh Phú
|
Xã Ninh Tân
|
Xã Ninh Hưng
|
Xã Ninh Lộc
|
Xã Ninh Ích
|
Xã Ninh Vân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(24)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH (1+2)
|
|
221,29
|
5,67
|
21,58
|
96,72
|
0,92
|
1,02
|
1,11
|
0,07
|
13,22
|
0,53
|
0,44
|
5,83
|
0,37
|
3,77
|
19,41
|
0,39
|
0,30
|
21,76
|
11,72
|
1,12
|
15,34
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
3,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,17
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
218,12
|
5,67
|
21,58
|
96,72
|
0,92
|
1,02
|
1,11
|
0,07
|
13,22
|
0,53
|
0,44
|
5,83
|
0,37
|
0,60
|
19,41
|
0,39
|
0,30
|
21,76
|
11,72
|
1,12
|
15,34
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
3,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,83
|
|
|
|
|
|
0,05
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
102,66
|
|
|
90,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,22
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
5,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
18,76
|
5,67
|
1,77
|
0,04
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,24
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
|
SKX
|
2,51
|
|
|
|
|
|
|
|
2,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
59,76
|
|
6,71
|
5,14
|
|
1,00
|
1,11
|
|
1,27
|
0,42
|
0,44
|
|
0,37
|
0,60
|
3,36
|
0,39
|
0,30
|
21,76
|
11,72
|
1,12
|
4,05
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
17,80
|
|
6,71
|
5,14
|
|
0,22
|
|
|
0,96
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
4,05
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
36,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
2,25
|
|
|
21,76
|
11,56
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,78
|
|
|
|
|
0,78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
1,12
|
|
|
|
|
|
|
|
0,31
|
|
0,44
|
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
3,89
|
|
|
|
|
|
1,11
|
|
|
|
|
|
|
|
1,11
|
0,39
|
|
|
0,16
|
1,12
|
|
2.8
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
4,70
|
|
2,56
|
1,10
|
0,89
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
7,17
|
|
|
|
|
|
|
|
7,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
12,44
|
|
10,54
|
|
0,03
|
0,02
|
|
|
1,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 58/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 58/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
5.088
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|