Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 58/2012/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương Người ký: Lê Thanh Cung
Ngày ban hành: 18/12/2012 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 58/2012/QĐ-UBND

Thủ Dầu Một, ngày 18 tháng 12 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân,y ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

n cứ Luật sửa đổi, bổ sung Điều 126 của Luật Nhà ở và Điều 121 của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;

Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, b sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường hỗ tr và tái định cư;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT - BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 38/2012/NQ-HĐND8 ngày 10 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về bảng giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tnh Bình Dương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 485/TTr-STNMT ngày 13 tháng 12 năm 2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy định Bảng giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Bình Dương, làm cơ sở để:

1. Xác định giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ, thuế thu nhập cá nhân, thuế thu nhập doanh nghiệp từ chuyển nhượng bất động sản, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, tiền sử dụng đất đối với đất ở trong hạn mức của hộ gia đình, cá nhân; tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất; tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai và các khoản phí, lệ phí có liên quan về đất.

2. Tính thu tiền sử dụng đất, thuê đất khi thực hiện giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản nghĩa vụ tài chính về đất khác theo quy định của pháp luật.

3. Tính giá trị quyền sử dụng đất đ tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003.

4. Tính giá trị bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế.

Điều 2.

1. Giao liên ngành: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính và Cục Thuế tổ chức hướng dẫn thực hiện Quyết định này.

2. Khi triển khai áp dụng Bảng giá các loại đt năm 2013, gặp khó khăn, vướng mắc, Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thị xã, thành phố phủ trì phối hợp cùng các cơ quan tài chính, thuế cùng cp và y ban nhân dân các xã, phường, thị trấn nơi có đất xem xét để giải quyết.

3. Khi xác định nga vụ tài chính cụ thể về giá đất, gặp vướng mắc, Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục thuế, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn nơi có đất xác định giá đất cụ thể trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 và thay thế Quyết định số 66/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định Bng giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: S Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Ch tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Xây dựng, Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường;
- Tổng cục Thuế;
- Cục Kiểm tra Văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh, các Đoàn thể;
- Chủ tịch và PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban ngành;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm công báo tỉnh;
- Website tỉnh Bình Dương;
- LĐVP, Lâm, HCTC, TH, Hùng (HC);
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Lê Thanh Cung

 

QUY ĐỊNH

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 58/2012/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Điều 1. Quy định chung

1. Một số quy định về xác định giá đất cụ thể

a) Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên do Nhà nước, tổ chức hoặc nhân dân đầu tư (gọi chung là đường).

b) Trường hợp đường có hành lang an toàn đường bộ (viết tắt là HLATĐB) thì: vị trí áp giá được xác định từ HLATĐB. Trường hợp đường chưa có HLATĐB thì vị trí áp giá được xác định từ mép đường.

Thửa đất cách HLATĐB được dùng cho các trường hp thửa đất cách HLATĐB hoặc mép đường.

c) Cự ly cách HLATĐB được xác định theo đường đi bộ đến thửa đất.

d) Trường hợp thửa đất nằm trên nhiều vị trí đất thì phân ra từng vị trí đất đ áp giá.

đ) Trường hợp thửa đất có hình thể đặc biệt (ví dụ như hình cổ chai, hình chữ T ngược...): giá đất vị trí 1 chỉ áp dụng đối với phần diện tích có cạnh tiếp giáp trực tiếp với HLATĐB chiếu vuông góc với đường phân định giữa vị trí 1 và vị trí 2. Phần diện tích còn lại thuộc phạm vi vị trí 1 được áp theo giá đất trung bình cộng của vị trí 1 và vị trí 2.

e) Giá đất đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp trong quy định này được áp dụng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm. Trường hợp thời gian sử dụng đất dưới 70 năm thì mỗi năm sử dụng đất dưới 70 năm được giảm trừ 1,2% so với giá đất của thời hạn sử dụng đất 70 năm, trừ các trường hp xác định đơn giá thuê đất hàng năm (vẫn áp dụng theo giá đất thời hạn 70 năm).

g) Phương pháp và nguyên tắc xác định giá đất cụ thể khi áp giá các thửa đất ở; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị và nông thôn

- Mức giá đất cụ thể bằng đơn giá chuẩn nhân với hệ số điều chỉnh (Đ) các trục đường theo phụ lục I, III và III kèm theo Quyết định này.

- Thửa đất có cạnh tiếp giáp với đường nào thì thửa đất đó được áp theo giá đất của đường đó.

- Thửa đất có cạnh tiếp giáp với nhiều đường thì thửa đất đó được áp theo đường mà khi áp giá có tổng giá trị đất cao nhất.

- Thửa đất không tiếp giáp với các đường có mặt đường rộng từ 4 mét trở lên nhưng có đường đi bộ vào thửa đất và thông ra nhiều đường thì nguyên tắc áp giá theo đường có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên có cự ly đi bộ gần nhất đến thửa đất.

- Trường hp thửa đất nằm trên các trục đường có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên chưa được xếp loại trong phụ lục I, II, III kèm theo Quyết định này thì áp dụng theo hệ số thp nhất trong cùng khu vực (đối với đất tại nông thôn) hoặc hệ số thấp nhất của loại đường phố thp nhất (đối với đất tại đô thị).

2. Phân loại khu vực, vị trí

a) Đối với đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sn và nông nghiệp khác

- Khu vực 1 (KV1): là đất trên địa bàn các xã và nằm ven trục đường giao thông do Trung ương (QL) và tỉnh (ĐT) quản lý; các trục đường giao thông trên địa bàn các phường, thị trấn, đầu mối giao thông, khu thương mại, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu dân cư mới.

- Khu vực 2 (KV2): là đt trên địa bàn các xã và nằm ven các trục đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên.

- Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 100 mét.

- Vị trí 2: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 100 mét hoặc cách HLATĐB từ trên 100 mét đến 200 mét.

- Vị trí 3: Thửa đất cách HLATĐB trong phạm vi từ trên 200 mét đến 300 mét.

- Vị trí 4: Thửa đất cách HLATĐB trên 300 mét.

b) Đối với đất ở tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn

- Khu vực 1 (KV1): là đất trên địa bàn các xã và nằm ven trục đường giao thông do Trung ương (QL) và tỉnh (ĐT) quản lý, đầu mối giao thông, khu thương mại, khu công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu dân cư - đô thị mới.

- Khu vực 2 (KV2): là đất trên địa bàn các xã và nằm ven các trục đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên.

- Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 50 mét.

- Vị trí 2: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 50 mét hoặc cách HLATĐB từ trên 50 mét đến 150 mét.

- Vị trí 3: Thửa đất cách HLATĐB trong phạm vi từ trên 150 mét đến 300 mét.

- V trí 4: Thửa đất cách HLATĐB trên 300 mét.

c) Đối với đất ở tại đô thị; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị

- Không áp giá theo khu vực mà được áp giá theo các đường phố quy định tại phụ lục III kèm theo Quyết định này.

- Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp với đường và cách HLATBB trong phạm vi 50 mét.

- Vị trí 2: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 50 mét hoặc cách HLATĐB từ trên 50 mét đến 100 mét.

- Vị trí 3: Thửa đất cách HLATĐB trong phạm vi từ trên 100 mét đến 200 mét.

- Vị trí 4: Thửa đất cách HLATĐB trên 200 mét.

Điều 2. Khu vực đất giáp ranh

1. Khu vực đất giáp ranh giữa các huyện, thị xã, thành phố

- Khu vực đất giáp ranh giữa các huyện, thị xã, thành phố được xác định từ đường phân địa giới hành chính giữa các huyện, thị xã, thành phố vào sâu địa phận mỗi huyện, thị xã, thành ph là 100 mét đối với đất nông nghiệp, 50 mét đối với đất ở và đất phi nông nghiệp.

- Trường hợp đường phân địa gii hành chính là trục giao thông, sông, suối, kênh, rạch thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ hành lang an toàn đường bộ, hành lang an toàn đường thủy trở vào sâu địa phận mỗi huyện, thị xã, thành phố là 100 mét đối với đất nông nghiệp, 50 mét đối với đất ở và đất phi nông nghiệp.

- Giá đất tại khu vực giáp ranh được xác định theo nguyên tắc

+ Đất giáp ranh có điều kiện tự nhiên, kết cấu hạ tầng tương đương nhau, có cùng mục đích sử dụng thì đất nằm trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố nào có mức giá thấp hơn sẽ được áp dụng theo mức giá của huyện, th xã, thành phố có mức giá cao hơn.

+ Trường hợp đặc biệt, khi điều kiện kinh tế, xã hội, kết cấu hạ tầng chung của hai huyện, thị xã, thành phố khác nhau thì mức giá tại khu vực giáp ranh nằm trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố nào có mức giá thấp hơn sẽ được áp dụng bằng 80% mức giá ca huyện, thị xã, thành phố có mức giá cao hơn.

2. Khu vực đất giáp ranh giữa phường hoặc thị trấn với các xã

- Khu vực đất giáp ranh giữa phường hoặc thị trấn với các xã được xác định từ đường phân chia địa giới hành chính giữa phường hoặc thị trấn với các xã vào sâu địa phận của các xã là 50 mét đối với các loại đất.

- Trường hợp đường phân chia địa giới hành chính là trục giao thông, sông, suối, kênh, rạch thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ hành lang an toàn đường bộ, hành lang an toàn đường thủy vào sâu địa phận của các xã là 50 mét đi với các loại đất.

- Giá đất tại khu vực giáp ranh được xác định theo nguyên tắc

+ Đất giáp ranh có điều kiện tự nhiên, kết cấu hạ tầng tương đương nhau, có cùng mục đích sử dụng thì đất nằm trên địa bàn phường, thị trấn, xã nào có mức giá thấp hơn sẽ được áp dụng theo mức giá của phường, thị trấn, xã có mức giá cao hơn.

+ Trường hợp đặc biệt, khi điều kiện kinh tế, xã hội, kết cấu hạ tầng chung của phường, thị trấn, xã khác nhau thì mức giá tại khu vực giáp ranh nằm trên          địa bàn phường, thị trn, xã nào có mức giá thấp hơn sẽ được áp dụng bằng 80% mức giá của phường, thị trấn, xã có mức giá cao hơn.

Điều 3. Bảng giá đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản và nông nghiệp khác

1. Thành phố Thủ Dầu Một

Loại đất

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2)

Khu vc 1

Khu vực 2

1. Đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng năm còn lại:

 

 

Vị trí 1

160

150

Vị trí 2

150

140

Vị trí 3

130

120

Vị trí 4

100

100

2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác:

 

 

Vị trí 1

190

180

Vị trí 2

180

160

Vị trí 3

150

140

Vị trí 4

110

110

3. Đất rừng sản xuất:

70

60

4. Đất nuôi trồng thủy sản:

95

85

2. Th xã Thun An

Loại đất

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2)

Khu vực 1

Khu vực 2

1. Đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng năm còn lại:

 

 

Vị trí 1

160

140

Vị trí 2

140

120

Vị trí 3

110

100

Vị trí 4

80

80

2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác:

 

 

Vị trí 1

190

170

Vị trí 2

170

150

Vị trí 3

120

110

Vị trí 4

90

90

3. Đất rừng sản xuất:

70

60

4. Đất nuôi trồng thủy sản:

90

80

3. Thị xã Dĩ An

Loại đất

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2)

Khu vực 1

1. Đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng năm còn lại:

 

Vị trí 1

160

Vị trí 2

140

Vị trí 3

110

Vị trí 4

80

2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác:

 

Vị trí 1

190

Vị trí 2

170

Vị trí 3

120

Vị trí 4

90

3. Đất rừng sản xuất:

70

4. Đất nuôi trồng thủy sản:

90

4. Huyện Bến Cát

Loại đất

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2)

Khu vực 1

Khu vực 2

1. Đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng năm còn lại:

 

 

Vị trí 1

140

100

Vị trí 2

110

90

Vị trí 3

95

80

Vị trí 4

70

70

2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác:

 

 

Vị trí 1

150

130

Vị trí 2

130

100

Vị trí 3

110

90

Vị trí 4

80

80

3. Đất rừng sản xuất:

60

50

4. Đất nuôi trồng thủy sản:

80

70

5. Huyện Tân Uyên

Loại đất

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

1. Đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng năm còn lại:

 

 

Vị trí 1

130

95

Vị trí 2

105

85

Vị trí 3

85

70

Vị trí 4

65

65

2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác:

 

 

Vị trí 1

140

120

Vị trí 2

130

95

Vị trí 3

105

85

Vị trí 4

75

75

3. Đất rừng sản xuất:

60

50

4. Đất nuôi trồng thủy sản:

80

70

6. Huyện Phú Giáo

Loại đất

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

1. Đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng năm còn lại:

 

 

Vị trí 1

70

60

Vị trí 2

60

50

Vị trí 3

50

40

Vị trí 4

35

35

2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác:

 

 

Vị trí 1

80

70

Vị trí 2

70

60

Vị trí 3

60

50

Vị trí 4

45

45

3. Đất rừng sản xuất:

45

30

4. Đất nuôi trồng thủy sản:

50

45

7. Huyện Dầu Tiếng

Loi đất

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

1. Đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng năm còn lại:

 

 

V trí 1

70

60

Vị trí 2

60

50

Vị trí 3

50

40

Vị trí 4

35

35

2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác:

 

 

Vị trí 1

80

70

Vị trí 2

70

60

Vị trí 3

60

50

Vị trí 4

45

45

3. Đất rừng sản xuất:

45

30

4. Đất nuôi trồng thủy sản:

50

45

Điều 4. Bảng giá đất ở tại nông thôn

1. Thành phố Thủ Dầu Một

V trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

2.250

1.610

Vị trí 2

1.610

1.320

Vị trí 3

950

810

Vị trí 4

540

540

2. Thị xã Thuận An

Vị trí

Đơn giá chun theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

1.850

1.320

Vị trí 2

1.320

1.080

Vị trí 3

780

660

Vị trí 4

440

440

3. Huyện Bến Cát:

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu Vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

1.200

940

Vị trí 2

880

610

Vị trí 3

550

420

Vị trí 4

330

330

4. Huyện Tân Uyên

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vự
c (ĐVT: 1.000đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

1.150

860

Vị trí 2

860

550

Vị trí 3

550

420

Vị trí 4

330

330

5. Huyện Phú Giáo

V trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

660

450

Vị trí 2

360

300

Vị trí 3

260

200

V trí 4

150

150

6. Huyện Dầu Tiếng

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

660

450

Vị trí 2

360

300

Vị trí 3

260

200

Vị trí 4

150

150

Điều 5. Bảng giá đất ở tại đô thị

1. Thành phố Thủ Dầu Một (các phường: Phú Cường, Phú Hòa, Phú Thọ, Phú Lợi, Hiệp Thành, Chánh Nghĩa, Hiệp An, Phú Mỹ, Định Hòa, Hòa Phú, Phú Tân)

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1 000đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí3

Vị trí 4

III

Loi 1

23.400

7.000

4.700

2.350

Loại 2

15.600

5.400

3.100

1.700

Loại 3

9.900

4.100

1.800

1.250

Loại 4

6.600

2.500

1.250

900

Loại 5

3.300

1.400

890

720

2. Thị xã Thuận An (các phường: An Phú, An Thạnh, Bình Chuẩn, Bình Hòa, Lái Thiêu, Thuận Giao, Vĩnh Phú)

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chun theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

V trí 4

IV

Loại 1

9.600

3.600

1.800

1.050

Loại 2

7.200

3.000

1.300

920

Loại 3

4.800

1.800

920

660

Loại 4

2.400

1.450

840

530

Loại 5

1.450

1.150

720

480

3. Thị xã Dĩ An (các phường: Dĩ An, An Bình, Bình An, Bình Thắng, Đông Hòa, Tân Bình, Tân Đông Hiệp)

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chun theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

IV

Loại 1

9.600

3.600

1.800

1.050

Loại 2

7.200

3.000

1.300

920

Loại 3

4.800

1.800

920

660

Loại 4

2.400

1.450

840

530

Loại 5

1.450

1.150

720

480

4. Thị trấn Mỹ Phước, huyện Bến Cát

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo v trí (ĐVT: 1.000 đ/m2)

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

IV

Loại 1

8.000

3.300

1.350

900

Loại 2

6.000

2.300

1.000

700

Loại 3

3.700

1.650

700

550

Loại 4

2.200

1.000

550

450

Loại 5

1.300

650

450

350

5. Thị trấn Uyên Hưng, thị trấn Tân Phước Khánh và thị trấn Thái Hòa, huyện Tân Uyên

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

IV

Loại 1

7.500

3.200

1.150

850

Loại 2

5.200

2.000

850

650

Loại 3

3.200

1.450

650

500

Loại 4

2.000

950

500

400

Loại 5

1.200

610

400

330

6. Thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2)

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

V

Loại 1

4.500

1.500

700

500

Loại 2

2.500

1.000

500

400

Loại 3

1.500

700

400

300

Loại 4

1.000

400

300

200

7. Th trấn Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chun theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2)

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

V

Loại 1

4.500

1.500

700

500

Loại 2

2.500

1.000

500

400

Loại 3

1.500

700

400

300

Loại 4

1.000

400

300

200

Điều 6. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn

a) Thành phố Thủ Dầu Một

V trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

1.580

1.140

Vị trí 2

1.130

930

Vị trí 3

660

560

Vị trí 4

370

370

b) Thị xã Thuận An

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

1.300

920

Vị trí 2

920

750

Vị trí 3

550

460

Vị trí 4

310

310

c) Huyện Bến Cát

V trí

Đơn giá chun theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

840

660

Vị trí 2

620

430

Vị trí 3

390

290

Vị trí 4

230

230

d) Huyện Tân Uyên

V trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

V trí 1

810

600

Vị trí 2

600

390

Vị trí 3

390

300

Vị trí 4

230

230

đ) Huyện Phú Giáo

V trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

V trí 1

460

320

Vị trí 2

250

210

Vị trí 3

180

140

Vị trí 4

105

105

e) Huyện Dầu Tiếng

V trí

Đơn giá chun theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

V trí 1

460

320

Vị trí 2

250

210

Vị trí 3

180

140

Vị trí 4

105

105

2. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô th

a) Thành phố Thủ Dầu Một (các phường: Phú Cường, Phú Hòa, Phú Thọ, Phú Lợi, Hiệp Thành, Chánh Nghĩa, Hiệp An, Phú Mỹ, Định Hòa, Hòa Phú, Phú Tân)

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chun theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

III

Loại 1

15.200

4.550

3.040

1.530

Loại 2

10.150

3.500

2.000

1.100

Loại 3

6.450

2.700

1.160

820

Loại 4

4.300

1.600

820

590

Loại 5

2.150

910

580

470

b) Thị xã Thuận An (các phường: An Phú, An Thạnh, Bình Chuẩn, Bình Hòa, Lái Thiêu, Thuận Giao, Vĩnh Phú)

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000đ/m2)

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

IV

Loại 1

6.240

2.340

1.170

680

Loại 2

4.680

1.950

850

600

Loại 3

3.120

1.170

650

430

Loại 4

1.560

1.000

600

360

Loại 5

1.000

825

500

340

c) Thị xã Dĩ An (các phường: Dĩ An, An Bình, Bình An, Bình Thắng, Đông Hòa, Tân Bình, Tân Đông Hiệp)

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chun theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

IV

Loại 1

6.240

2.340

1.170

680

Loại 2

4.680

1.950

850

600

Loại 3

3.120

1.170

650

430

Loại 4

1.560

1.000

600

360

Loại 5

1.000

825

500

340

d) Thị trấn Mỹ Phước, huyện Bến Cát

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1 000đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

IV

Loại 1

5.200

2.150

880

550

Loại 2

3.900

1.500

650

460

Loại 3

2.400

1.070

460

330

Loại 4

1.400

600

360

290

Loại 5

850

450

310

250

đ) Thị trấn Uyên Hưng, thị trấn Tân Phước Khánh và thị trấn Thái Hòa, huyện Tân Uyên

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2)

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

IV

Loại 1

4.880

2.080

750

550

Loại 2

3.380

1.300

550

420

Loại 3

2.080

950

420

330

Loại 4

1.300

620

330

260

Loại 5

820

420

310

240

e) Thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chun theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

V

Loại 1

2.930

980

460

330

Loại 2

1.630

650

330

260

Loại 3

980

460

260

200

Loại 4

650

260

200

130

g) Thị trấn Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

V

Loại 1

2.930

980

460

330

Loại 2

1.630

650

330

260

Loại 3

980

460

260

200

Loại 4

650

260

200

130

 

PHỤ LỤC I

BẢNG QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH ĐỐI VỚI ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI NÔNG THÔN - KHU VỰC 1
(Kèm theo Quyết định số 58/2012/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

HS

(Đ)

TỪ

ĐN

I.

THÀNH PH THỦ DU MỘT:

 

 

1

Nguyễn Chí Thanh

Đại lộ Bình Dương

Phan Đăng Lưu

1

Phan Đăng Lưu

Cầu Ông Cộ

1

2

Đại lộ Bình Dương

Ranh xã Chánh Mỹ

Ranh phường Hiệp An

1

3

Huỳnh Văn Cù

Phía tiếp giáp với xã Chánh Mỹ

1

4

Lê Chí Dân

Nguyễn Chí Thanh

Hồ Văn Cống

0.8

5

Nguyễn Văn Cừ

Huỳnh Văn Cù

Lê Chí Dân

1

6

Hồ Văn Cống

Đại lộ Bình Dương

Phan Đăng Lưu

1

7

Phan Đăng Lưu

Nguyễn Chí Thanh

Huỳnh Thị Hiếu

0.8

8

Bùi Ngọc Thu

Nguyễn Chí Thanh

Hồ Văn Cống

0.8

9

Huỳnh Thị Hiếu

Nguyễn Chí Thanh

Ngã 3 Đình Tân An

0.8

10

Cách Mạng Tháng Tám

Huỳnh Văn Cù

Đại lộ Bình Dương

1

11

Lê Văn Tách

Hồ Văn Cống

Cuối tuyến

0.7

12

Nguyễn Văn Lộng

Đại Lộ Bình Dương

Huỳnh Văn Cù

1

13

Lò Lu

Hồ Văn Cống

Lê Chí Dân

0.7

14

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0.8

Bề rộng mặt đường từ 6m đến 9m

0.7

Bề rộng mặt đường từ 4m đến 6m

0.5

II.

THỊ XÃ THUẬN AN:

 

 

 

1

Đại lộ Bình Dương

 

 

1

2

ĐT-745

Cầu Bà Hai

Ranh Hưng Định - Bình Nhâm

0.8

Ranh Hưng Định - Bình Nhâm

Ranh Bình Nhâm - Lái Thiêu

1

3

Đường Chòm Sao

Ngã 3 Thân Đê

Rạch Thuận Giao

0.8

4

Hương lộ 9

Ranh An Thạnh

Sông Sài Gòn

0.7

5

Thuận Giao - An Phú

 

 

1

6

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0.8

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0.7

III.

HUYỆN TÂN UYÊN:

 

 

 

1

ĐT-747

Ranh Thái Hòa - Thạnh Phước

Ranh Khánh Bình - Uyên Hưng

1

Ranh Uyên Hưng - Hội Nghĩa

Cầu Bình Cơ

1

Cầu Bình Cơ

Ngã 3 Cổng Xanh

0.9

2

ĐT-747B

Cầu Khánh Vân

Cây xăng Kim Hằng

1

Cây xăng Kim Hằng

ĐT-747 (Hội Nghĩa)

1

3

ĐT-746

Cầu Hố Đại (Thị trấn Tân Phước Khánh)

Ranh Khánh Bình - Uyên Hưng

1

Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ

Ranh Lạc An - Hiếu Liêm

0.8

Ranh Lạc An - Hiếu Liêm

Ranh Tân Định - Tân Thành

0.7

Ranh Tân Định - Tân Thành

ĐT-747 (Hội Nghĩa)

0.8

4

ĐT-742

Ranh Phú Mỹ - Phú Chánh

Cầu Trại Cưa

0.9

Cầu Trại Cưa

Ngã 3 Cổng Xanh

0.8

5

ĐT-741

Cua Bari

Ranh Tân Bình - Phước Hòa

0.9

6

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0.8

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0.7

IV.

HUYỆN BẾN CÁT:

 

 

 

1

Đại lộ Bình Dương

Ranh Bến Cát - Thủ Dầu Một

Ngã 3 đường vào Bến Lớn

1

Ngã 3 đường vào Bến Lớn

Ranh thị trấn Mỹ Phước

0.9

Ranh thị trấn Mỹ Phước

Cầu Tham Rt

0.9

2

Đường vào Bến Ln

Ngã 3 đường vào Bến Lớn

Trại giam Bến Lớn

0.8

3

ĐT-741

Ngã 4 Sở Sao

Đi vào 400 m

1

Ngã 4 Sở Sao + 400 m

Cua Bari

0.8

4

ĐT-744

Cầu Ông Cộ

Ranh xã Thanh Tuyền

0.9

5

ĐT-748 (Tỉnh lộ 16)

Ngã 4 Phú Thứ

Ngã 4 An Điền

0.8

Ngã 4 An Điền

Ranh xã An Lập

0.7

6

ĐT-749A (Tỉnh lộ 30)

Ranh thị trấn Mỹ Phước (Cầu Quan)

Ranh xã Long Tân

0.7

7

ĐT-750

Ngã 3 Trừ Văn Thố

Ranh xã Long Hòa

0.7

Ngã 3 Bằng Lăng

Ranh xã Tân Long

0.7

8

Đường Hùng Vương (7A)

Cầu Đò

Ngã 4 An Điền + 200 m

1

Ngã 4 An Điền + 200 m

Ngã 3 Rạch Bắp

0.8

9

Đường 2/9 (7B)

Ngã 4 Ông Giáo

ĐT-741

0.7

10

ĐH - 601

Ngã 3 Ông Kiểm

Đại lộ Bình Dương (UBND xã Lai Hưng cũ)

0.6

11

ĐH - 602

Đại lộ Bình Dương

Đi vào 50 m

0.8

ĐT-741

Đi vào 50 m

0.8

Các đoạn đường còn lại

0.7

12

ĐH - 605

Ngã 4 Ông Giáo

ĐT-741 (Ngã 3 Ông Kiểm)

0.7

13

ĐH - 608

Ngã 4 Thùng Thơ

Ngã 3 Chú Lường

0.7

14

Tạo Lực 5

ĐT-741

Khu liên hợp

0.7

15

Bến Đồn-Vĩnh Tân

ĐT-741

Ranh Vĩnh Tân

0.7

16

Đường đấu nối NP14-NE8

Đường NE8 KCN MP3

Đường NP14 khu liên hợp

0.7

17

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0.7

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0.6

V.

HUYỆN DU TIẾNG:

 

 

 

1

ĐT-744

Nông trường cao su Phan Văn Tiến

Ngã tư Chú Thai

0.9

Ngã tư Chú Thai

Ranh xã Thanh An

1

Ranh xã Thanh Tuyền

Ranh thị trấn Dầu Tiếng (cầu Cát)

0.8

Ngã 4 Kiểm Lâm

Đội 7

0.8

Các đoạn đường còn lại

0.7

2

ĐT-748

Ranh xã An Điền

Ngã tư An Lập + 500m hướng Ngã 3 Giang Hương

0.9

Các đoạn đường còn lại

0.8

3

ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ)

Ngã 3 Đòn Gánh (ranh Long Nguyên - Long Tân)

Ngã 4 UBND xã Long Tân

0.9

Ngã 4 UBND xã Long Tân

Cây xăng Vật tư Bình Dương (Long Hòa)

0.8

Cây xăng Vật tư Bình Dương (Long Hòa)

Cầu Thị Tính

0.9

Các đoạn đường còn lại

0.7

4

ĐT-749B

Cầu Bà Và (Minh Thạnh)

Ranh xã Minh Hòa

0.7

Ranh Minh Hoà - Minh Thạnh

Cầu Giáp Minh (xã Minh Hòa)

0.8

Các đoạn đường còn lại

0.6

5

ĐT-750

Ngã 3 Giáng Hương

Đầu Lô 39 Nông trường Đoàn Văn Tiến

0.8

ĐT-749A (Nông trường Long Hòa)

Xã Cây Trường

0.8

Các đoạn đường còn lại

0.7

6

Đường Hồ Chí Minh

Long Tân (ranh Trừ Văn Thố)

Thanh An (giáp sông Sài Gòn)

0.6

7

Bố Lá - Bến Súc

Ngã 3 Long Tân

Cầu Bến Súc

0.6

8

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư.

Bề rộng mặt đường từ 9m tr lên

0.7

Bê rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0.6

VI.

HUYỆN PHÚ GIÁO:

 

 

 

1

ĐT-741

Ranh Tân Uyên - Phú Giáo

ĐH - 515

0.9

ĐH - 515

ĐH - 514 (UBND xã Phước Hòa)

0.8

ĐH - 514 (UBND xã Phước Hòa)

Ngã ba vào chợ Phước Hòa

1

Ngã ba vào chợ Phước Hòa

ĐH - 513

0.9

ĐH - 513

Cầu Vàm Vá

1

Ranh An Bình - Phước Vĩnh

UBND xã An Bình

1

UBND An Bình

Ranh tỉnh Bình Phước

0.9

2

ĐT-750

ĐT-741

Cầu số 1 xã Phước Hòa

0.8

Cầu số 1 xã Phước Hòa

Cầu số 4 Tân Long

0.7

Cầu số 4 Tân Long

Ranh xã Trừ Văn Thố

0.8

3

Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0.7

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0.6

 

PHỤ LỤC II

BẢNG QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN ĐỐI VỚI ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI NÔNG THÔN - KHU VỰC 2
(Kèm theo Quyết định số 58/2012/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

HỆ SỐ

(Đ)

TỪ

ĐẾN

I.

THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT:

 

 

A.

Các tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bàn xã Chánh Mỹ

 

1

Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trlên thuộc xã Chánh Mỹ

0.8

2

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc xã Chánh Mỹ

0.6

B.

Các tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bàn xã Tương Bình Hiệp

 

1

ĐX-142

Nguyễn Chí Thanh

Trường Đông Nam

0.6

2

ĐX-143

Nguyễn Chí Thanh

Hồ Văn Cống

0.8

3

ĐX-144

Nguyễn Chí Thanh

Hồ Văn Cống

0.6

4

ĐX-145

Nguyễn Chí Thanh

Bùi Ngọc Thu

0.8

5

ĐX-146

Phan Đăng Lưu

Lê Chí Dân

0.8

6

ĐX-148

Lê Văn Tách

Lê Chí Dân

0.6

7

ĐX-149

Lê Văn Tách

Lê Chí Dân

0.8

8

ĐX-150

Hồ Văn Cống

Lê Văn Tách

0.8

9

Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thuộc xã Tương Bình Hiệp

0.8

10

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc xã Tương Bình Hiệp

0.6

C.

Các tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bàn xã Tân An

 

1

ĐX-108

Huỳnh Thị Hiếu

Tư Bẹt

0.8

2

ĐX-109

Nguyễn Chí Thanh

Bà Quý

0.8

3

ĐX-110

Văn phòng ấp 9

Huỳnh Thị Hiếu

0.8

4

ĐX-111

Nguyễn Chí Thanh

Văn phòng ấp 8

0.8

5

ĐX-112

Nguyễn Chí Thanh

Huỳnh Thị Hiếu

0.8

6

ĐX-114

Bờ bao

Hoàng Đình Bôi

0.6

7

ĐX-115

Lê Chí Dân

Ông Sam

0.8

8

ĐX-118

Phan Đăng Lưu

6 Mai

0.6

9

ĐX-119

Phan Đăng Lưu

2 Ha (Lê Chí Dân)

0.8

10

ĐX-120

Huỳnh Thị Hiếu

8 Vân

0.8

11

ĐX-122

6 Én

2 Phen

0.8

12

ĐX-123

Huỳnh Thị Hiếu

Ông 2 Xe

0.8

13

ĐX-126

Huỳnh Thị Hiếu

4 Thanh

0.8

14

ĐX-127

7 Trúng

Chí Dân

0.6

15

ĐX-128

Huỳnh Thị Hiếu

Cầu 3 Tuội

0.8

16

ĐX-129

Huỳnh Thị Hiếu

Út Văn

0.8

17

ĐX-131

Lê Chí Dân

Ông 8 Trình

0.8

18

ĐX-132

Lê Chí Dân

Huỳnh Thị Hiếu

0.8

19

ĐX-133

Phan Đăng Lưu

Lê Chí Dân

0.8

20

ĐX-138

Bà Chè (Đình Tân An)

Bến Chành

0,6

21

ĐX-139

Phan Đăng Lưu

Bà Chè

0.8

22

ĐX-141

Cổng Đình

Cầu ván

0.8

23

Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thuộc xã Tân An

0.8

24

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc xã Tân An

0.6

II.

THỊ XÃ THUẬN AN:

 

 

 

1

An Thạnh - An Phú

Xí nghiệp Như Ngọc

Đại Lộ Bình Dương

1

2

An Thạnh - Hưng Định

Cu Bà Hai

Ngã 3 Nhà thờ ng

0.75

3

Bà Rùa

Ngã 4 Chòm Sao

Ngã 4 An Thạnh

0.65

4

Cầu Tàu

ĐT-745

Sông Sài Gòn

0.75

5

Cây Me

ĐT-745

Sân Golf

0.8

6

Đê bao An Sơn - Lái Thiêu

Rạch bà Lụa

Ranh Bình Nhâm - Lái Thiêu

0.6

7

Đường cổng sau Trường tiểu học Hưng Định

Cống hai Lịnh

Cổng sau trường học

0.7

8

Liên xã (Bình Nhâm)

Ranh Lái Thiêu

Ranh Hưng Định

0.75

9

Liên xã (Hưng Định)

Ngã 3 Chòm Sao

Đầu láng rạch Bình Nhâm

0.7

10

Rầy xe lửa

Ngã 4 Triệu Thị Trinh

Rạch Bình Nhâm

0.7

11

Sân Golf

Ranh Lái Thiêu

Ranh Hưng Định

0.8

12

Thạnh Quý -Hưng Thọ

HĐ - 01

Cầu Út Kỹ

0.7

13

Trương Định

Ranh Lái Thiêu

Sân Golf

0.8

14

AS-01

Cầu Bình Sơn

AS-42 (ấp An Quới)

0.75

15

AS-02

Hương Lộ 9

Cầu Đình Bà Lụa

0.6

16

AS-05

Ngã 3 Cây Mít

Đê bao

0.6

17

AS-06

Quán ông Nhãn

Đê bao

0.75

18

AS-08

AS-01

Cầu Út Khâu

0.6

19

AS-20

Hương Lộ 9

AS-02

0.75

20

AS-42

Đê bao An Sơn

Đê bao Bà Lụa

0.6

21

AS-43

AS-45

Cầu ông Thịnh

0.75

22

AS-45

AS - 02 (ngã 3 làng)

AS-01 ( Sáu Ri)

0.75

23

AS-48

AS-25

Chùa Thầy Khỏe

0.6

24

AS-49

AS-01

AS-05

0.6

25

AS-50

AS-01

Cầu cây Lăng

0.6

26

BN-01

ĐT-745

Đê bao

0.7

27

BN-02

ĐT-745

Đê bao

0.7

28

BN-03

ĐT-745

Nhà Tư Thủ

0.5

29

BN-04

ĐT-745

Cầu Bà Chiếu

0.6

30

BN-05

ĐT-745

Nhà 6 Cheo

0.5

31

BN-06

ĐT-745

Nhà Hai Ngang

0.5

32

BN-07

ĐT-745

Đê bao

0.7

33

BN-08

ĐT-745

Rạch bà Đệ

0.6

34

BN-09

ĐT-745

Nhà Tư Thắng

0.7

35

BN-10

Cầu Tàu

BN-09

0.5

36

BN-11

Cầu Tàu

BN - 07, BN - 04

0.5

37

BN-16

ĐT-745

Liên xã

0.6

38

BN-19

ĐT-745

Sân Golf

0.7

39

BN-20

ĐT-745

Nhà cô giáo Trinh

0.5

40

BN-21

ĐT-745

Nhà 6 Chì

0.5

41

BN-22

ĐT-745

Nhà 7 Tiền

0.6

42

BN-23

Rạch cầu đò

Sân Golf

0.5

43

BN-25

Liên xã

Sân Golf

0.5

44

BN-26

Sân Golf

Đường Năm Tài

0.6

45

BN-27

Liên xã

Sân golf

0.6

46

BN-28

Liên xã

Đất ông K

0.5

47

BN-29

Sân Golf

Rạch cầu Lớn

0.6

48

BN-31

Liên xã

Sân Golf

0.6

49

BN-34

Rạch cầu lớn

Liên xã

0.6

50

BN-40

Sân Golf

Ranh TG - HĐ

0.7

51

BN-46

ĐT-745

Nhà Sáng Điếc

0.5

52

BN-49

ĐT-745

Liên xã

0.7

53

BN-58

Cây Me

Nhà cô Thu (B.Minh)

0.5

54

BN-59

Cây Me

Nhà út Hớ

0.5

55

BN-60

Cây Me

Nhà hai Tấn

0.5

56

BN-61

Sân Goỉf

Nhà bà út Gán

0.5

57

BN-62

Sân Golf

Nhà Chàng

0.5

58

BN-77

Liên xã

Nhà Thu

0.5

59

BN-79

Liên xã

Rạch Cây Nhum

0.6

60

BN-81

ĐT-745

Đất ông bảy Cừ

0.6

61

BN-82

ĐT-745

Đê bao

0.7

62

BN-83

ĐT-745

Đê bao

0.7

63

BN-86

ĐT-745

Đất 2 Gắt

0.7

64

HĐ - 04

HĐ - 06

Cầu Lớn

0.6

65

HĐ - 05

HĐ - 01

Ranh An Thạnh

0.6

66

HĐ - 06

HĐ - 01

Ranh An Thạnh

0.6

67

HĐ - 09

HĐ - 01

HĐ - 10

0.7

68

HĐ - 10

HĐ - 01

Cầu Xây

0.7

69

HĐ - 13

ĐT - 745

Ranh Bình Nhâm

0.6

70

HĐ - 14

ĐT - 745

HĐ - 31

0.6

71

HĐ - 15

Hà Huy Tập

Đường suối Chiu Liu

0.6

72

HĐ - 16

Chòm Sao

Liên xã

0.7

73

HĐ - 18

AT - 13

HĐ - 17

0.7

74

HĐ - 19

Chòm Sao

Trạm điện Hưng Định

0.7

75

HĐ - 20

Ranh Thuận Giao

BN - 40

0.7

76

HĐ - 24

HĐ - 19

Ngã 5 chợ Hưng Lộc

0.75

77

HĐ - 25

An Thạnh - An Phú

Cầu suối Khu 7

0.6

III

HUYỆN TÂN UYÊN

 

 

 

1

ĐH - 404

ĐT-746 (Gốc Gòn)

Ấp Vĩnh Trường (Tân nh Hiệp - Phú Tân)

0.9

2

ĐH - 405

Cổng Bình Hòa (ranh Tân Phước Khánh)

ĐH - 404 (ranh Phú Tân)

0.9

3

ĐH - 406

Cầu Khánh Vân

ĐT-746

0.9

4

ĐH - 407

ĐT-746 (ấp Tân Long - Tân Hiệp)

ĐT-742 (Phú Chánh)

0.9

5

ĐH - 408

ĐT-742 (Phú Chánh)

Ranh Phú Chánh - Hòa Phú (Thủ Dầu Một)

0.8

6

ĐH - 409

ĐT-747B (Khánh Bình)

Cầu Vĩnh Lợi

1

Cầu Vĩnh Lợi

p 6 Vĩnh Tân

0.7

7

ĐH - 410

ĐT-747 (Bình Cơ)

Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân

0.7

Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân

ĐT-742 Vĩnh Tân

0.8

8

ĐH - 411

Ngã 3 huyện Đội Tân Uyên (ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ)

Ngã 3 xã Tân Thành

0.8

9

ĐH - 413

ĐT-746 (Cầu Rạch Rớ)

Sở Chuối

0.8

10

ĐH - 414

Lâm trường chiến khu D

Nhà thờ Thượng Phúc (Lạc An)

0.7

11

ĐH - 415

Ngã 3 Đập Đá Bàn

Ngã 3 (cuối đường nhựa)

0.6

Ngã 3 (cuối đường nhựa)

Giáp ĐT-746 (Tân Định)

0.7

12

ĐH - 416

Ngã 3 Tân Định

Trủng cày Sông Bé

0.6

13

ĐH - 418

Cây số 18 (giáp ĐT-747)

ĐT-746 (Trại phong Bến Sắn)

0.9

ĐT-746

Cống Hố Cao

0.9

14

ĐH - 419

Giáp ĐT-742 (Vĩnh Tân)

Giáp suối xã Chánh Phú Hòa (Bến Cát)

0.6

15

ĐH - 423

Giáp ĐT-746 (Ngã 4 Nhà thờ Bến Sắn)

ĐH - 409

0.8

16

ĐH - 424

ĐT-741 (Tân Bình)

ĐT-742 (Vĩnh Tân)

0.6

17

Một số tuyến đường nhựa thuộc xã Bạch Đằng, Thạnh Hội

0.8

18

Đường vào cầu Tam Lập

ĐH - 416

Cầu Tam Lập

0.7

IV.

HUYỆN BẾN CÁT:

 

 

 

1

ĐH - 609

Ngã 4 Phú Thứ

Bến Chợ

0.8

Bến Chợ

Bến đò An Tây

0.7

2

ĐH - 610

Ngã 3 Bến Ván

Nông trường cao su Long Nguyên

0.7

3

ĐH - 611

Ngã 3 Bàu Bàng

Ngã 3 đòn gánh (ĐT - 749 A)

0.7

4

ĐH - 612

Bia Bàu Bàng

Ngã 3 Bố

0.7

5

ĐH - 613

Bia Bàu Đàng

Tân Long

0.7

6

ĐH - 615

Quốc lộ 13

Ngã ba Long Nguyên

0.7

7

Đường vào Xà Mách

Ngã 3 QL 13 - Lai Uyên

ĐH - 613

0.7

8

Đường KDC Long Nguyên

Ngã 3 Lâm Trường (ĐT- 749A)

Ngã 3 UBND xã Long Nguyên

0.7

9

Đường ngã ba Lăngxi Cầu Mắm

Quốc lộ 13

Cầu Mắm

0.7

10

Đường Sáu Tòng đi ĐT-741

Quốc lộ 13

ĐT-741

0.7

11

Đường Quốc lộ 13 đi Mỹ Phước 3

Quốc lộ 13

Khu dân cư Mỹ Phước 3

0.7

12

Đường Quốc lộ 13 đi Kho đạn

Quốc lộ 13

Khu dân cư Thới Hòa

0.7

13

Đường ấp Cầu Đôi

Quốc lộ 13

Ấp Cầu Đôi

0.7

14

Đường nhựa từ ông Một đến ông Phước

Đường làng

ĐT-744

0.7

15

Đường nhựa từ ông Phước đến trường cấp 2 Phú An

ĐT-744

ĐH - 608

0.7

16

Đường nhựa Ba Duyên đến ấp Bến Giảng

ĐT-744

Ấp Bến Giảng

0.7

17

Đường nhựa ông Bảy Quang đến đường làng

ĐT-744

Đường làng

0.7

18

Đường nhà bà út Hột đến nhà bà Nương

nhà bà Út Hột

Nhà bà Nương và nhánh rẽ

0.7

19

Đường ĐX-610484 (Út Lăng)

ĐT-744

ĐH - 609

0.7

20

Đường ĐX-610465 (Nguyễn Công Thanh)

ĐT-744

ĐH - 609

0.7

21

Đường ĐX-610423 (Trường tiểu học An Tây A)

ĐT-744

ĐH - 609

0.7

22

Đường nhựa Long Nguyên - Long Tân

ĐT 749A

Ngã tư Hc Măng

0.7

23

Đường liên xã Long Nguyên - An Lập

Nhà ông Trần Đình Đề (ông Năm Đề)

ĐT-748

0.7

V

HUYỆN DẦU TIẾNG:

 

 

 

1

ĐH - 701

Ngã 3 Lê Hồng Phong - Nguyễn Thị Minh Khai

Ngã 3 Định An

0.8

Đoạn đường còn lại

0.8

2

Trần Văn Lắc (ĐH - 702 cũ)

Ranh thị trấn Dầu Tiếng

Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu

0.9

Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu

Cầu Mới

0.7

3

ĐH - 702 (mới)

Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu

Chùa Thái Sơn Núi Cậu

0.7

4

ĐH - 703

Ngã 3 cầu Mi

Cầu rạch Sơn Đài

0.8

5

ĐH - 704

Ngã 4 Làng 10

Giáp ranh KDC Định Hiệp

0.9

Giáp ranh KDC Định Hiệp

Cầu sắt Làng 14

0.7

Ngã 3 đường liên xã Minh Tân - Định An

Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân)

0.8

Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân)

Đầu Sân bay cũ (Minh Hoà)

0.9

Các đoạn đường còn lại

0.6

6

ĐH - 705

ĐT-744 (Ngã 3 chợ Thanh Tuyền cũ)

Cầu Bến Súc

1

7

ĐH - 707

ĐT-749B (Ngã 3 UBND xã Minh Thạnh)

Giáp ranh xã Minh Hưng - Bình Phước

0.6

8

ĐH - 708

ĐT-744

KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An

0.6

KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An

0.6

KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An

Ngã 3 Làng 5 - Định Hiệp

0.6

9

ĐH - 710

Ngã 3 đường Kiểm (ĐT- 744)

ĐH - 702

0.7

10

ĐH - 711

ĐT-744 (Chợ Bến Súc)

Đầu Lô cao su NT Bến Súc

0.8

Đầu Lô cao su NT Bến Súc

Ngã 3 Kinh Tế

0.8

11

ĐH - 712

Ngã 3 Đường Long (Cầu Xeo)

ĐH - 711

0.7

12

ĐH - 713

Ngã 3 Rạch Kiến

Ngã 3 trường học cũ

0.7

13

ĐH - 714

Ngã 3 Bưng Còng

NT Phan Văn Tiến

0.7

14

ĐH - 715

Ngã 3 Làng 18

ĐT-750

0.7

15

ĐH - 716

Đường Hố Đá

Ngã 4 Hóc ng

0.7

16

ĐH - 717

Cầu Biệt Kích

ĐT-749A

0.7

17

ĐH - 718

ĐT-744 (xã Thanh An)

KDC H Nghiên - ấp Xóm Mới

0.6

Các đoạn đường còn lại

0.6

18

ĐH - 719

ĐT-744 (xã Thanh An)

Bàu Gấu - Sở Hai

0.6

19

Đường từ ĐT-744 (Ngã 3 Bình Mỹ) đến ĐH - 704

ĐT-744

ĐH - 704

0.6

20

Đường Thanh An - An Lập

ĐH - 711 (xã Thanh An)

KDC ấp Cà Tong

0.6

KDC ấp Cà Tong

0.6

KDC ấp Cà Tong

Ranh xã An Lập

0.6

21

Đường khu TĐC rừng lịch sử Kiến An

ĐT-748 (xã An Lập)

Đầu Lô cao su NT An Lập

0.6

22

Đường An Lập - Long Nguyên

ĐT-748 (xã An Lập)

Long Nguyên

0.6

23

Đường khu tái định cư kênh Thủy lợi Phước Hoà

ĐH - 704 (xã Minh Tân)

Đầu Lô 17 NT Minh Tân

0.6

24

Đường N2 - Xã Minh Tân

ĐH - 704 (xã Minh Tân)

Nhà ông Hạ

0.6

25

Đường Minh Tân - Long Hoà

ĐH - 704 (Nhà trẻ NT Minh Tấn)

Ranh xã Long Hoà

0.6

26

Đường từ Ngã tư Hóc Măng (Long Tân) đến ranh xã Long Nguyên (Bến Cát)

Ngã tư Hóc Măng (Long Tan)

Ranh xã Long Nguyên (Bến Cát)

0.6

VI

HUYỆN PHÚ GIÁO:

 

 

 

1

ĐT - 741 cũ

40.700m

41.260m

0.6

41.260m

41.658m

0.6

43.000m

43.381m

0.6

45.510m

46.576m

0.6

48.338m

48.593m

0.6

2

ĐH - 501

Cầu Bà Ý

Cầu Gia Biện

0.7

Cầu Gia Biện

Đường ĐH - 503

0.6

3

ĐH - 502

ĐT-741 (Nhà thờ An Bình)

Ngã 3 (Công ty hạt điều Hi Vit)

0.8

Ngã 3 (Công ty hạt điều Hải Việt)

Ngã 3 Cây Khô (đường ĐH - 513)

0.7

Ngã 3 Cây Khô (đường ĐH - 513)

ĐT-741

0.8

4

ĐH - 502 nối dài

Ngã 3 Cây Khô (đường ĐH - 513)

Ấp Đuôi Chuột xã Tam Lập

0.7

5

ĐH - 503

ĐT-741 (Nông trường 84)

Suối Mã Đà

0.7

6

ĐH - 504

ĐT-741

Cầu Bà Mụ - đường Kỉnh Nhượng - An Linh

0.7

7

ĐH - 505

Cầu Lễ Trang

Đường Kỉnh Nhượng - An Linh

0.8

8

ĐH - 506

ĐT-741 (Nhà thờ Vĩnh Hòa)

Tân Hiệp - Phước Sang (Kênh thủy lợi Suối Giai)

0.8

9

ĐH - 507

ĐT-741

ĐH - 505

1

Đường ĐH - 505

Cây xăng Hiệp Phú

0.8

Cây xăng Hiệp Phú

Ngã 3 Phước Sang (ĐH - 508)

1

Ngã 3 Phước Sang (ĐH - 508)

Trại giam An Phước - Giáp ranh Bình Phước

0.8

10

ĐH - 508

Ngã 3 Bưu điện Phước Sang

Ranh tỉnh Bình Phước

0.8

11

ĐH - 509

ĐH - 507 (Kinh Nhượng - An Linh)

Ấp 7 An Linh

0.7

12

ĐH - 510

ĐH - 507

Cầu Treo - đường Tân Long - An Long (ĐH - 516)

0.7

13

ĐH - 511

ĐH - 507 (UBND xã Tân Hiệp)

Đội 7

0.7

14

ĐH - 512

ĐT-741

ĐH 509 (Bố Chồn)

0.7

15

ĐH - 513

ĐT-741

Giáp đường vành đai phía Đông 2

0.8

16

ĐH - 514

ĐT-741 (UBND xã Phước Hòa)

Đập Suối con

0.7

ĐT-741 (ngã 4 Bến Trám)

Ngã 3 (Công đoàn Cty cao su Phước Hòa)

0.8

Ngã 3 (Công đoàn Cty cao su Phước Hòa)

Doanh trại bộ đội

0.7

17

ĐH - 515

ĐT-741

ĐT-750

0.8

18

ĐH - 516

Ranh Lai Uyên - Bến Cát

Cầu Suối Thôn - Giáp ranh xã Minh Thành - Bình Long

0.7

19

ĐH - 517

Ấp 7 Tân Long

Đường Hưng Hòa - Bến Cát

0.7

20

ĐH - 518

ĐT-741 (Nhà Bà Quý)

Bấn 71 suối Mã Đà

0.7

21

ĐH - 519

ĐH - 508 (đường Suối Giai) nhà ông Phụng

Giáp ranh Bình Phước

0.7

22

ĐH - 520

 

 

0.7

23

Đường nội bộ đoàn 429

ĐT-741 (xã Vĩnh Hòa)

Đoàn đặc công 429 (xã Vĩnh Hòa)

1

24

Đường đi mỏ đá Becamex

ĐH - 502 (xã An Bình)

M đá Becamex (xã An Bình)

0.6

25

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại trên địa bàn huyện Phú Giáo

0.5

 

PHỤ LỤC III

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PH VÀ HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) ĐỐI VỚI ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 58/2012/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

HỆ SỐ (Đ)

TỪ

ĐN

I.

THÀNH PHỐ THỦ DU MỘT:

 

 

A.

Đường loại 1:

 

 

 

1

Quang Trung

Ngã 6

Cổng UBND Tỉnh

1

2

Nguyễn Thái Học

Lê Lợi

Bạch Đằng

1

3

Trần Hưng Đạo

Ngã 6

Lê Lợi

1

4

Đoàn Trần Nghiệp

Hùng Vương

Bạch Đằng

1

5

Cách Mạng Tháng Tám

Công An Tỉnh

Mũi Dùi

1

6

Đại lộ Bình Dương

Suối Cát

Ngã 4 Sân Banh

0.8

Ngã 4 Sân Banh

Mũi Dùi

1

Mũi Dùi

Suối Giữa (Ranh Hiệp Thành - Định Hòa)

0.8

7

Nguyễn Du

Cách Mạng Tháng Tám

BS Yersin

1

8

Đinh Bộ Lĩnh

Bạch Đằng

Trần Hưng Đạo

1

9

Bạch Đằng

Nguyễn Tri Phương

Ngô Quyền

1

10

Bác sĩ Yersin

Ngã 6

Đại lộ Bình Dương

1

11

Hùng Vương

Trần Hlưng Đạo

Cách Mạng Tháng Tám

1

12

Lê Lợi

Nguyễn Thái Học

Quang Trung

0.8

B.

Đường loại 2: