Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 575/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Tuần Giáo Điện Biên

Số hiệu: 575/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên Người ký: Mùa A Sơn
Ngày ban hành: 17/06/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 575/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 17 tháng 6 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TUẦN GIÁO

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cThông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2019; Hủy bỏ danh mục dự án cần thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận, thông qua trên địa bàn tỉnh Điện Biên;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tuần Giáo tại Tờ trình số 793/TTr-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2019 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Tuần Giáo và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 140/TTr-STNMT ngày 03 tháng 6 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tuần Giáo với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.

2) Kế hoạch thu hồi các loại đất.

3) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.

4) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

(Có các biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tuần Giáo có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

4. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân huyện Tuần Giáo có trách nhiệm gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp vào báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài Chính, Giao thông vận tải, Văn hóa thể thao và du lịch; Thủ trưởng các ban ngành có liên quan; Chủ tịch UBND huyện Tuần Giáo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTTH, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Mùa A Sơn

 


BIỂU 1.

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Din tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tênh Phông

Xã Ta Tình

Xã Quài T

Xã Chiềng Sinh

Xã Chiềng Đông

Xã Nà Sáy

Xã Mường Khong

Xã Mường Thín

Xã Mường Mùn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

Tng diện tích đất tự nhiên

 

113.542,27

5.684,49

6.505,85

6.019,18

1.829,00

3.835,00

3.140,00

10.716,81

6.116,92

8.890,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

99.685,05

5.470,59

5.650,11

5.338,55

1.564,32

3.214,55

2.141,59

8.892,44

5.769,11

8.654,53

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.894,03

746,85

540,24

795,43

191,17

329,87

178,42

1.042,76

636,70

405,72

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.473,24

 

 

228,29

178,98

183,22

41,78

34,95

51,11

147,09

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

45.768,90

2.714,77

2.678,59

2.299,66

414,02

1.613,92

1.137,48

5.040,63

3.276,98

5.176,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.932,85

53,53

221,52

225,71

70,66

97,88

591,58

62,93

239,16

303,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

26.525,00

675,76

1.138,86

393,08

111,14

502,61

 

2.502,84

888,70

1.808,12

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sn xuất

RSX

12.070,14

1.277,23

1.056,05

1.568,64

752,49

654,39

217,31

229,74

708,31

945,86

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

389,50

0,92

14,85

56,03

24,83

15,88

16,80

13,54

19,27

14,90

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

104,63

1,53

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.169,55

50,71

84,76

153,73

98,39

124,68

61,81

63,69

62,92

117,96

2.1

Đất quốc phòng

CQP

9,14

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

5,74

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,58

 

4,50

 

 

 

 

 

 

0,54

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

23,54

 

 

0,64

0,20

1,38

 

 

 

7,07

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

171,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

889,78

32,29

54,46

54,48

28,65

41,58

16,59

22,84

16,96

33,98

2.10

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thi

DRA

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

645,31

11,95

23,10

78,67

36,41

37,90

23,23

23,35

23,24

38,95

2.14

Đất đô thị

ODT

53,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đt xây dựng trụ s cơ quan

TSC

10,67

0,53

0,55

0,34

0,17

0,30

0,25

0,25

0,09

0,28

2.16

Đất xây dựng trụ scủa tổ chức sự nghiệp

DTS

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

77,66

 

0,48

10,45

8,59

5,43

3,39

0,27

9,88

3,34

2.20

Đất sn xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,29

0,10

 

0,10

 

0,30

0,15

0,24

0,15

0,77

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

269,56

5,84

1,52

9,06

24,37

37,79

18,20

16,74

12,10

33,02

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

11.687,67

163,18

770,98

526,90

166,29

495,77

936,60

1.760,68

284,89

117,51

4

Đất đô thị*

KDT

1.714,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sdụng đất

Din tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Pú Xi

Xã Mùn Chung

Xã Nà Tòng

Xã Phình Sáng

Xã Rạng Đông

Xã Ta Ma

Xã Pú Nhung

Xã Quài Nưa

Xã Quài Cang

TT. Tuần Giáo

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

113.542,27

12.154,44

4.240,91

3.755,00

8.815,92

3.811,34

10.702,00

6.480,90

5.216,70

3.912,92

1.714,89

1

Đất nông nghiệp

NNP

99.685,05

11.631,81

3.754,95

2.297,57

8.052,34

3.472,81

9.528,12

5.588,31

4.198,61

3.292,90

1.171,83

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.894,03

888,86

196,56

265,54

350,99

439,95

976,60

230,01

275,11

309,87

93,38

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.473,24

1,77

46,78

77,39

 

33,56

14,79

 

122,21

249,52

61,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

45.768,90

4.206,72

1.914,09

1.244,55

4.024,23

1.944,74

2.919,49

2.304,52

1.765,26

897,33

195,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.932,85

62,65

328,04

188,36

448,95

49,38

75,14

515,46

969,32

1.357,81

71,44

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

26.525,00

6.168,87

334,13

329,54

2.385,41

812,14

5.322,53

2.224,40

396,85

400,92

129,11

1.5

Đt rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

12.070,14

302,80

971,97

257,62

838,29

215,77

223,70

282,30

640,52

261,87

665,28

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

389,50

1,91

10,16

11,97

4,47

7,73

10,66

31,63

51,57

65,09

17,29

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

104,63

 

 

 

 

3,10

 

 

100,00

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.169,55

235,42

128,80

277,98

72,48

57,41

75,45

101,77

121,19

151,21

129,18

2.1

Đất quốc phòng

CQP

9,14

 

 

 

 

 

 

 

 

7,84

1,15

2.2

Đất an ninh

CAN

5,74

0,45

0,50

 

 

 

 

 

 

 

4,29

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

3,00

 

2.6

Đất thương mại, dịch v

TMD

5,58

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

0,34

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

23,54

 

0,85

 

 

 

 

 

6,80

4,41

2,19

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

171,72

 

 

161,72

 

 

 

 

 

10,00

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

889,78

148,29

89,61

85,71

25,33

19,43

42,87

41,10

45,84

46,72

43,05

2.10

Đt di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thi, xử lý chất thi

DRA

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,90

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

645,31

34,20

25,89

18,72

46,69

24,76

31,58

45,13

61,19

60,34

 

2.14

Đất ở đô thị

ODT

53,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53,10

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,67

0,25

0,38

0,33

0,46

0,34

0,77

0,21

0,53

0,06

4,58

2.16

Đất xây dựng trụ scủa tổ chức sự nghiệp

DTS

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,33

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ s tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

77,66

 

5,90

2,24

 

2,97

0,13

 

1,46

11,60

11,53

2.20

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,29

 

0,20

0,20

 

 

0,10

0,20

0,48

0,20

0,10

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ stín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

269,56

52,23

5,47

9,06

 

9,71

 

15,13

4,87

6,83

7,62

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

0,22

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

11.687,67

287,21

357,16

1.179,44

691,10

281,12

1.098,43

790,81

896,90

468,80

413,88

4

Đất đô thị*

KDT

1.714,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.714,89

Ghi chú: * Không tng hợp khi tính tng diện tích tự nhiên

 

BIỂU 2.

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Tênh Phông

Xã Tỏa Tình

Xã Quài Tở

Xã Chiềng Sinh

Xã Chiềng Đông

Xã Nà Sáy

Xã Mường Khong

Xã Mường Thín

Xã Mường Mùn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

188,04

14,70

11,30

6,21

3,27

9,20

1,49

9,84

2,78

2,15

1.1

Đất trồng lúa

LUA

18,23

0,61

 

1,04

 

1,83

 

4,60

 

0,53

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3,46

 

 

0,24

 

 

 

 

 

0,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

119,65

14,09

3,50

3,65

3,27

5,77

0,50

4,78

1,46

1,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13,27

 

1,30

0,24

 

1,30

 

0,46

0,35

0,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

22,78

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

11,78

 

6,50

1,28

 

0,30

0,99

 

0,72

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,33

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xut

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đt cơ sở sản xut phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất đô thị

ODT

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ s cơ quan

TSC

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đgốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đt cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Pú Xi

Xã Mùn Chung

Xã Nà Tòng

Xã Phình Sáng

Xã Rạng Đông

Xã Ta Ma

Xã Pú Nhung

Xã Quài Nưa

Xã Quài Cang

TT. Tuần Giáo

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

NNP

188,04

56,34

42,60

0,50

0,76

3,25

0,10

4,80

4,38

8,03

6,33

1.1

Đất trồng lúa

LUA

18,23

0,12

5,75

 

0,68

1,00

 

0,38

0,06

1,43

0,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3,46

0,12

1,50

 

 

 

 

 

0,06

1,33

0,06

1.2

Đt trồng cây hàng năm khác

HNK

119,65

45,94

17,00

 

0,08

2,25

0,10

4,42

4,14

5,32

2,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13,27

 

7,50

 

 

 

 

 

0,13

0,80

0,69

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

22,78

10,28

12,35

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

11,78

 

 

0,50

 

 

 

 

 

0,23

1,26

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,33

 

 

 

 

 

 

 

0,05

0,25

1,93

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,40

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

0,32

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thi

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất đô thị

ODT

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,32

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,08

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tchức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ s tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đt làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ stín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 3.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH CÁC LOẠI ĐẤT

Đơn vị nh: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

Din tích phân theo đơn v hành chính

Xã Tênh Phông

Xã Tỏa Tình

Xã Quài T

Xã Chiềng Sinh

Xã Chiềng Đông

Xã Nà Sáy

Xã Mường Khong

Xã Mường Thín

Xã Mường Mùn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

197,05

14,90

11,50

6,61

3,67

9,40

1,69

10,04

2,98

2,69

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

18,23

0,61

 

1,04

 

1,83

 

4,60

 

0,53

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

3,46

 

 

0,24

 

 

 

 

 

0,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

124,57

14,19

3,60

4,05

3,57

5,87

0,60

4,88

1,56

1,56

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

14,87

0,10

1,40

0,24

0,10

1,40

0,10

0,56

0,45

0,60

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

22,78

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

14,19

 

6,50

1,28

 

0,30

0,99

 

0,72

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,41

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyn sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Pú Xi

Xã Mùn Chung

Xã Nà ng

Xã Phình Sáng

Xã Rạng Đông

Xã Ta Ma

Xã Pú Nhung

Xã Quài Nưa

Xã Quài Cang

TT. Tuần Giáo

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

197,05

56,54

42,80

0,70

0,96

3,45

0,30

5,00

4,58

8,30

10,94

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

18,23

0,12

5,75

 

0,68

1,00

 

0,38

0,06

1,43

0,20

 

Trong đó: Đt chuyên trng lúa nước

LUC/PNN

3,46

0,12

1,50

 

 

 

 

 

0,06

1,33

0,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

124,57

46,04

17,10

0,10

0,18

2,35

0,20

4,52

4,24

5,59

4,37

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

14,87

0,10

7,60

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,23

0,80

0,69

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

22,78

10,28

12,35

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

14,19

 

 

0,50

 

 

 

 

 

0,23

3,67

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,41

 

 

 

 

 

 

 

0,05

0,25

2,01

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyn sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU