Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 575/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Tuần Giáo Điện Biên
Số hiệu:
575/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Điện Biên
Người ký:
Mùa A Sơn
Ngày ban hành:
17/06/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 575/QĐ- UBND
Điện
Biên , ngày 17 tháng 6 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TUẦN GIÁO
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 c ủa Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn c ứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận danh mục
dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào
các mục đích khác năm 2019; Hủy bỏ danh mục dự án cần thu hồi đất đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận, thông qua trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Tuần Giáo tại Tờ trình số 793/TTr- U BND ngày 28 tháng 5 năm 2019 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm
2019 huyện Tuần Giáo và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
140/TTr-STNMT ngày 03 tháng 6 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2019 của huyện Tuần Giáo với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1) Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch.
2) Kế hoạch thu hồi các loại đất.
3) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
4) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng.
(C ó các biểu chi tiết k è m theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tuần Giáo có trách nhiệm:
1. Công bố công khai K ế hoạch sử dụng đất năm 2019 theo đúng quy định
của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
4. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân
huyện Tuần Giáo có trách nhiệm gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp vào báo cáo U BND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Xây
dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài Chính, Giao thông vận tải, Văn
hóa thể thao và du lịch; Thủ trưởng các ban ngành có liên quan; Chủ tịch UBND
huyện Tuần Giáo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTTH, KTN.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Mùa A Sơn
BIỂU 1.
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG
NĂM KẾ HOẠCH
Đơn
vị tính: ha
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Di ệ n tích (ha)
Diện tích phân theo đ ơ n
vị hành chính
Xã Tênh Phông
Xã T ỏ a T ì nh
Xã Quài T ở
Xã Chiềng Sinh
Xã Chiềng Đông
Xã Nà Sáy
Xã Mường Khong
Xã Mường Thín
X ã Mường Mùn
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+…
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
T ổ ng diện tích đất tự nhiên
113.542,27
5.684,49
6.505,85
6.019,18
1.829,00
3.835,00
3.140,00
10.716,81
6.116,92
8.890,00
1
Đất nông
nghiệp
NNP
99.685,05
5.470,59
5.650,11
5.338,55
1.564,32
3.214,55
2.141,59
8.892,44
5.769,11
8.654,53
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
8.894,03
746,85
540,24
795,43
191,17
329,87
178,42
1.042,76
636,70
405,72
Trong
đó: Đất chuyên trồng l ú a nước
LUC
1.473,24
228,29
178,98
183,22
41,78
34,95
51,11
147,09
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
45.768,90
2.714,77
2.678,59
2.299,66
414,02
1.613,92
1.137,48
5.040,63
3.276,98
5.176,58
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
5.932,85
53,53
221,52
225,71
70,66
97,88
591,58
62,93
239,16
303,34
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
26.525,00
675,76
1.138,86
393,08
111,14
502,61
2.502,84
888,70
1.808,12
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất r ừn g s ả n xuất
RSX
12.070,14
1.277,23
1.056,05
1.568,64
752,49
654,39
217,31
229,74
708,31
945,86
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
389,50
0,92
14,85
56,03
24,83
15,88
16,80
13,54
19,27
14,90
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
104,63
1,53
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
2.169,55
50,71
84,76
153,73
98,39
124,68
61,81
63,69
62,92
117,96
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
9,14
0,15
2.2
Đất an ninh
CAN
5,74
0,50
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đ ất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
3,00
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
5,58
4,50
0,54
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
23,54
0,64
0,20
1,38
7,07
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng s ả n
SKS
171,72
2.9
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
889,78
32,29
54,46
54,48
28,65
41,58
16,59
22,84
16,96
33,98
2.10
Đất di tích
lịch sử v ă n hóa
DDT
2.11
Đất d anh lam
thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất th ả i
DRA
0,90
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
645,31
11,95
23,10
78,67
36,41
37,90
23,23
23,35
23,24
38,95
2.14
Đất ở đô thị
ODT
53,10
2.15
Đ ấ t xây dựng
trụ s ở cơ quan
TSC
10,67
0,53
0,55
0,34
0,17
0,30
0,25
0,25
0,09
0,28
2.16
Đất xây dựng
trụ s ở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,33
2.17
Đất xây dựng
cơ s ở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà h ỏ a táng
NTD
77,66
0,48
10,45
8,59
5,43
3,39
0,27
9,88
3,34
2.20
Đất s ả n xuất
VLXD, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đ ồng
DSH
3,29
0,10
0,10
0,30
0,15
0,24
0,15
0,77
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
269,56
5,84
1,52
9,06
24,37
37,79
18,20
16,74
12,10
33,02
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
0,22
3
Đất ch ư a
sử dụng
CSD
11.687,67
163,18
770,98
526,90
166,29
495,77
936,60
1.760,68
284,89
117,51
4
Đất đô
thị*
KDT
1.714,89
Đ ơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu s ử
dụng đất
Mã
Di ệ n tích (ha)
Diện tích phân theo đ ơ n
vị hành chính
Xã Pú Xi
Xã Mùn Chung
Xã Nà Tòng
Xã Phình Sáng
Xã Rạng Đông
Xã Ta Ma
Xã Pú Nhung
Xã Q u ài Nưa
Xã Quài Cang
TT. Tuần Giáo
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+...
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
Tổng diện tích đất tự nhiên
113.542,27
12.154,44
4.240,91
3.755,00
8.815,92
3.811,34
10.702,00
6.480,90
5.216,70
3.912,92
1.714,89
1
Đất nông
nghiệp
NNP
99.685,05
11.631,81
3.754,95
2.297,57
8.052,34
3.472,81
9.528,12
5.588,31
4.198,61
3.292,90
1.171,83
1.1
Đấ t trồng
lúa
LUA
8.894,03
888,86
196,56
265,54
350,99
439,95
976,60
230,01
275,11
309,87
93,38
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.473,24
1,77
46,78
77,39
33,56
14,79
122,21
249,52
61,80
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
45.768,90
4.206,72
1.914,09
1.244,55
4.024,23
1.944,74
2.919,49
2.304,52
1.765,26
897,33
195,32
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
5.932,85
62,65
328,04
188,36
448,95
49,38
75,14
515,46
969,32
1.357,81
71,44
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
26.525,00
6.168,87
334,13
329,54
2.385,41
812,14
5.322,53
2.224,40
396,85
400,92
129,11
1.5
Đ ấ t rừng
đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
12.070,14
302,80
971,97
257,62
838,29
215,77
223,70
282,30
640,52
261,87
665,28
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
389,50
1,91
10,16
11,97
4,47
7,73
10,66
31,63
51,57
65,09
17,29
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
104,63
3,10
100,00
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
2.169,55
235,42
128,80
277,98
72,48
57,41
75,45
101,77
121,19
151,21
129,18
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
9,14
7,84
1,15
2.2
Đất an ninh
CAN
5,74
0,45
0,50
4,29
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
3,00
3,00
2.6
Đất thương
mại, dịch v ụ
TMD
5,58
0,20
0,34
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
23,54
0,85
6,80
4,41
2,19
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
171,72
161,72
10,00
2.9
Đ ất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp hu y ện, cấp xã
DHT
889,78
148,29
89,61
85,71
25,33
19,43
42,87
41,10
45,84
46,72
43,05
2.10
Đ ấ t di
tích lịch sử văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam thắng c ả nh
DDL
2.12
Đất bãi th ả i, xử
lý chất th ả i
DRA
0,90
0,90
2.13
Đất ở t ại
nông thôn
ONT
645,31
34,20
25,89
18,72
46,69
24,76
31,58
45,13
61,19
60,34
2.14
Đất ở đô thị
ODT
53,10
53,10
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
10,67
0,25
0,38
0,33
0,46
0,34
0,77
0,21
0,53
0,06
4,58
2.16
Đất xây dựng
trụ s ở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,33
0,33
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ s ở tôn
giáo
TON
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà h ỏ a táng
NTD
77,66
5,90
2,24
2,97
0,13
1,46
11,60
11,53
2.20
Đất sản xuất
VLXD, làm đ ồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
3,29
0,20
0,20
0,10
0,20
0,48
0,20
0,10
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ s ở tín
ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
269,56
52,23
5,47
9,06
9,71
15,13
4,87
6,83
7,62
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
0,22
0,22
3
Đất ch ư a
sử dụng
CSD
11.687,67
287,21
357,16
1.179,44
691,10
281,12
1.098,43
790,81
896,90
468,80
413,88
4
Đất đô
thị*
KDT
1.714,89
1.714,89
Ghi chú: * Không t ổ ng hợp khi t í nh t ổ ng diện tích tự nhiên
BIỂU 2.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT
Đơn vị
t í nh: ha
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân t heo đ ơ n
vị hành c h ính (ha)
Xã Tênh Phông
Xã Tỏa Tình
Xã Quài Tở
Xã Chiềng Sinh
Xã Chiềng Đông
Xã Nà Sáy
Xã Mường Khong
Xã Mường Thín
Xã Mường Mùn
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
188,04
14,70
11,30
6,21
3,27
9,20
1,49
9,84
2,78
2,15
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
18,23
0,61
1,04
1,83
4,60
0,53
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
3,46
0,24
0,15
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
119,65
14,09
3,50
3,65
3,27
5,77
0,50
4,78
1,46
1,12
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
13,27
1,30
0,24
1,30
0,46
0,35
0,50
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
22,78
0,15
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
11,78
6,50
1,28
0,30
0,99
0,72
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
2,33
0,10
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
0,40
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xu ấ t
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đ ấ t cơ sở sản
xu ấ t phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.10
Đất di tích
lịch sử văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.14
Đất ở đô thị
ODT
0,32
2.15
Đất xây dựng
trụ s ở cơ quan
TSC
0,08
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đ ồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đ ấ t cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đ ất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
Đơn vị
t í nh: ha
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã P ú Xi
Xã Mùn Chung
Xã Nà Tòng
Xã Phình Sáng
Xã Rạng Đông
Xã Ta Ma
Xã Pú Nhung
Xã Quài Nưa
Xã Quài Cang
TT. Tuần Giáo
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+...
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
188,04
56,34
42,60
0,50
0,76
3,25
0,10
4,80
4,38
8,03
6,33
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
18,23
0,12
5,75
0,68
1,00
0,38
0,06
1,43
0,20
Trong
đó: Đất chuyên trồng l úa nước
LUC
3,46
0,12
1,50
0,06
1,33
0,06
1.2
Đ ấ t trồng
cây hàng năm khác
HNK
119,65
45,94
17,00
0,08
2,25
0,10
4,42
4,14
5,32
2,25
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
13,27
7,50
0,13
0,80
0,69
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
22,78
10,28
12,35
1.5
Đất rừng đ ặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
11,78
0,50
0,23
1,26
1.7
Đất nuôi trồng
th ủy sản
NTS
2,33
0,05
0,25
1,93
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
0,40
0,08
0,32
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công n g hiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng s ả n
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.10
Đất di tích
lịch sử văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất th ả i
DRA
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.14
Đất ở đô thị
ODT
0,32
0,32
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,08
0,08
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của t ổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ s ở tôn
giáo
TON
2.19
Đ ấ t làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ , nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ s ở tín
ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đ ất phi nông nghiệp khác
PNK
BIỂU 3.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH CÁC LOẠI ĐẤT
Đ ơn vị tí nh:
ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích
Di ệ n tích p hân theo đơn v ị
hành chính
Xã Tênh Phông
Xã Tỏa Tình
Xã Quài T ở
Xã Chiềng Sinh
Xã Chiềng Đông
Xã Nà Sáy
Xã Mường Khong
Xã Mường Thín
Xã Mường Mùn
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
NNP/PNN
197,05
14,90
11,50
6,61
3,67
9,40
1,69
10,04
2,98
2,69
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
18,23
0,61
1,04
1,83
4,60
0,53
Trong đ ó :
Đất chuyên trồng l úa nước
LUC /PNN
3,46
0,24
0,15
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
124,57
14,19
3,60
4,05
3,57
5,87
0,60
4,88
1,56
1,56
1.2
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
14,87
0,10
1,40
0,24
0,10
1,40
0,10
0,56
0,45
0,60
1.3
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
22,78
0,15
1.4
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.5
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
14,19
6,50
1,28
0,30
0,99
0,72
1.6
Đất nuôi trồng
th ủy sản
NTS/PNN
2,41
0,10
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
2
CHUYỂN ĐỔI
CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
2.1
Đấ t trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng th ủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản
xuất chuy ể n sang đất nông nghiệp không phải rừng
RSX/NKR(a)
3
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
2,30
Đ ơ n vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đ ơ n
vị hành chính
Xã Pú Xi
Xã Mùn Chung
Xã Nà Tò ng
Xã Phình Sáng
Xã Rạng Đông
Xã Ta Ma
Xã Pú Nhung
Xã Quài Nưa
Xã Quài Cang
TT. Tuần Giáo
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+...
(14)
(1 5)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
1
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
NNP/PNN
197,05
56,54
42,80
0,70
0,96
3,45
0,30
5,00
4,58
8,30
10,94
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
18,23
0,12
5,75
0,68
1,00
0,38
0,06
1,43
0,20
Trong
đó: Đ ấ t chuyên tr ồ ng
lúa nước
LUC/PNN
3,46
0,12
1,50
0,06
1,33
0,06
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
124,57
46,04
17,10
0,10
0,18
2,35
0,20
4,52
4,24
5,59
4,37
1.2
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
14,87
0,10
7,60
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,23
0,80
0,69
1.3
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
22,78
10,28
12,35
1.4
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.5
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
14,19
0,50
0,23
3,67
1.6
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
2,41
0,05
0,25
2,01
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NK H /PNN
2
CHUYỂN ĐỔI
CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng
lúa chuy ể n sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng th ủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đ ất nông nghiệp không phải rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RDD/NKR (a)
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RSX/NKR(a)
3
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
2,30
0,08
2,22
Ghi chú: - (a) g ồ m đ ất sản xu ấ t nông
nghiệp, đ ất nuôi tr ồ ng thủy s ả n, đ ấ t làm mu ố i
và đ ấ t nông nghiệp
khác.
- PKO là đấ t phi nông nghiệp không phải là đất ở.
BIỂU 4.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
Đơn
vị tính: ha
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
Xã Tênh Phông
Xã Tỏa Tình
Xã Quài Tở
Xã Chiềng Sinh
Xã Chiềng Đông
Xã Nà Sáy
Xã Mường Khong
Xã Mường Thín
Xã Mường Mùn
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +( 6)+...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
( 11 )
(12)
(14)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
250,00
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
L U C
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
250,00
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đ ặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
th ủy s ả n
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
24,74
1,82
1,72
1,96
0,55
1,32
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ s ở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
23,08
1,82
1,72
1,96
0,55
1,32
2.10
Đất di tích
lịch sử văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.14
Đất ở đô thị
ODT
1,66
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ s ở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ s ở tôn
giáo
TON
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đ ồng
DSH
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
Đ ơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử d ụ ng đất
Mã
Di ệ n tích
Diện tích phân theo đơn vị hành c h ính
Xã Pú Xi
Xã Mùn Chung
Xã Nà Tòng
Xã Phình Sáng
Xã Rạng Đông
Xã Ta Ma
Xã Pú Nhung
Xã Quài N ư a
Xã Q uài Cang
TT. T uần Giáo
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+...
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
250,00
40,00
40,00
70,00
100,00
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
L U C
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng
câ y lâu năm
CLN
250,00
40,00
40,00
70,00
100,00
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
t h ủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LM U
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi n ông
nghiệp
PNN
24,74
10,31
0,20
1,72
1,72
1,72
1,71
2.1
Đất qu ố c phòng
C Q P
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ s ở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt đ ộng khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
23,08
10,31
0,20
1,72
1,72
1,72
0,05
2.10
Đất di tích
lịch sử văn hóa
DDT
2.11
Đất danh la m thắng
cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.14
Đất ở đô thị
ODT
1,66
1,66
2.15
Đất xây dựng
trụ s ở cơ quan
TSC
2.16
Đấ t xây d ự ng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ s ở tín
ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
Quyết định 575/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tuần Giáo tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 575/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 17/06/2019 của huyện Tuần Giáo tỉnh Điện Biên
1.280
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng