|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
5732/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trọng Đông
|
Ngày ban hành:
|
01/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5732/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 01
tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
HUYỆN MÊ LINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số
47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai số
31/2024/QH15; Luật số 43/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh
doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số
32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số
423QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mê Linh;
Căn cứ Quyết định số
2078/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc điều
chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mê Linh;
Căn cứ Quyết định số
3940/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc điều
chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mê Linh;
Căn cứ Nghị quyết số
36/NQ-HĐND ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua
điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; danh mục
các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn thành phố
Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 8510/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 24/10/2024
và Tờ trình bổ sung số 8703/TTrBS-STNMT-QHKHSDĐ ngày 31/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều
chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mê Linh đã được UBND Thành
phố phê duyệt tại Quyết định số 423/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 (được điều chỉnh tại
các Quyết định số 2078/QĐ-UBND ngày 19/4/2024 và số 3940/QĐ-UBND ngày 30/7/2024
của UBND Thành phố) như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 huyện Mê Linh:
- Điều chỉnh nội dung các dự án
đã được xác định tại Quyết định số 423/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 (được điều chỉnh
tại các Quyết định số 2078/QĐ-UBND ngày 19/4/2024 và số 3940/QĐ-UBND ngày
30/7/2024) của UBND Thành phố là: 01 dự án.
- Bổ sung danh mục 08 dự án với
diện tích: 11,083 ha.
(Chi tiết tại Danh mục kèm
theo).
2. Điều chỉnh diện tích các loại
đất phân bổ trong năm 2024:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Cơ cấu
(%)
|
I
|
Loại đất
|
|
14.129,26
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
7.296,28
|
51,64
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.807,66
|
34,03
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
4.675,85
|
33,09
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.955,22
|
13,84
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
157,31
|
1,11
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
8,30
|
0,06
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
8,30
|
0,06
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
306,20
|
2,17
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
61,59
|
0,44
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.732,05
|
47,65
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
5,87
|
0,04
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,71
|
0,04
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
305,59
|
2,16
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
121,06
|
0,86
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
159,24
|
1,13
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
97,88
|
0,69
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.233,84
|
15,81
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.256,07
|
8,89
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
571,03
|
4,04
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
29,74
|
0,21
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
18,19
|
0,13
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
140,71
|
1,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
36,83
|
0,26
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1,76
|
0,01
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
0,61
|
0,00
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
10,36
|
0,07
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4,90
|
0,03
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
22,52
|
0,16
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
103,38
|
0,73
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
6,66
|
0,05
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
31,08
|
0,22
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,39
|
0,00
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
6,34
|
0,04
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.342,04
|
16,58
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
620,78
|
4,39
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
55,80
|
0,39
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
2,90
|
0,02
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
22,03
|
0,16
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
561,94
|
3,98
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
189,19
|
1,34
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,52
|
0,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
100,93
|
0,71
|
3. Điều chỉnh Kế hoạch thu hồi
các loại đất năm 2024:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
937,73
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
588,40
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
584,02
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
330,34
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3,59
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
15,40
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
50,82
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
2,71
|
2.2
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
0,60
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
30,07
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
14,88
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
19,93
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0,78
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
0,60
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
0,52
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
3,91
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
16,40
|
2.5
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,76
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,10
|
2.7
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,18
|
4. Điều chỉnh Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2024:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1146,07
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
669,76
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
669,76
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
440,61
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
15,27
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
2,18
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
2,18
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
18,25
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
45,89
|
5. Điều chỉnh số dự án và diện
tích ghi tại điểm d khoản 1 Điều 1 Quyết định số 423/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 của
UBND Thành phố thành: 199 dự án với tổng diện tích 1791,823 ha.
6. Các nội dung khác ghi tại
Quyết định số 423/QĐ-UBND ngày 22/01/2024, số 2078/QĐ-UBND ngày 19/4/2024 và số
3940/QĐ-UBND ngày 30/7/2024 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc
các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mê Linh và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP; TNMT;
- Lưu VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Đông
|
Quyết định 5732/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5732/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất ngày 01/11/2024 huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội
715
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|