Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 571/QĐ-UBND 2023 kế hoạch sử dụng đất huyện Thới Bình Cà Mau
Số hiệu:
571/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Cà Mau
Người ký:
Lê Văn Sử
Ngày ban hành:
29/03/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 571/QĐ-UBND
Cà Mau, ngày 29
tháng 3 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN THỚI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai (được sửa
đổi, bổ sung năm 2017, 2020);
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục thu hồi đất năm 2023 tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 116/TTr-STNMT ngày 24/3/2023 và Chủ tịch Ủy ban nhân dân
huyện Thới Bình tại Tờ trình số 28/TTr-UBND ngày 06/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 của huyện Thới Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Phụ lục I.
2. Kế hoạch thu hồi đất: Phụ lục II.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Phụ lục
III.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Phụ
lục IV.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, đảm bảo
thống nhất và đồng bộ với quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện và quy hoạch
ngành, lĩnh vực có liên quan. Trong đó cần lưu ý, đối với các dự án do Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trong kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thới Bình, chưa có trong Danh mục hoặc đã có
trong Danh mục nhưng diện tích, loại đất chưa đồng bộ, thống nhất (diện tích lớn
hơn, khác loại đất, vị trí,...) với Danh mục đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua tại các Nghị quyết theo quy định và điều kiện thực tế của địa phương,
Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình có trách nhiệm rà soát, tổng hợp báo cáo, gửi về
Sở Tài nguyên và Môi trường để tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh, trình Hội
đồng nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung vào Danh mục dự án thu hồi đất,
chuyển mục đích sử dụng đất trước khi thực hiện.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
4. Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất
theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Thới Bình, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Thành viên UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT GQTTHC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng NN-TN (L);
- Lưu: VT, L21.10.081, M.A85/3.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Sử
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 571/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Thới Bình
Xã Biển Bạch
Xã Biển Bạch Đông
Xã Hồ Thị Kỷ
Xã Tân Bằng
Xã Tân Lộc Bắc
Xã Tân Lộc
Xã Tân Lộc Đông
Xã Tân Phú
Xã Thới Bình
Xã Trí Lực
Xã Trí Phải
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6) +...(16)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
I
Loại đất
63.629,52
2.103,06
4.170,70
7.142,07
9.359,15
4.509,61
2.809,34
2.760,37
4.109,57
9.391,63
10.002,25
3.527,05
3.744,70
1
Đất nông nghiệp
NNP
58.827,43
1.794,70
3.880,45
6.656,80
8.420,29
4.190,31
2.614,07
2.531,54
3.819,37
8.857,84
9.273,08
3.306,40
3.482,58
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
31.714,36
1.160,36
3.310,02
5.437,91
1.517,91
3.247,88
2.335,08
941,30
518,39
3.996,00
4.131,89
2.525,41
2.592,23
-
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
864,22
-
-
-
-
-
354,82
418,87
-
90,52
-
-
-
-
Đất trồng lúa nước
còn lại
LUK
30.850,15
1.160,36
3.310,02
5.437,91
1.517,91
3.247,88
1.980,25
522,43
518,39
3.905,48
4.131,89
2.525,41
2.592,23
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.102,42
-
102,03
177,04
1,93
53,67
-
-
-
-
5,22
614,57
147,96
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
5.686,17
401,28
466,95
433,31
958,68
577,48
278,99
435,28
198,16
583,01
888,58
166,42
298,04
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
20.315,64
230,24
1,44
608,55
5.941,02
311,14
-
1.154,96
3.102,65
4.277,28
4.244,00
-
444,35
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
8,84
2,82
-
-
0,75
0,15
-
-
0,17
1,55
3,40
-
-
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
4.736,79
308,27
290,26
484,25
938,86
319,24
195,27
228,83
231,16
533,23
724,99
220,60
261,82
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
32,60
2,56
-
-
26,07
-
-
3,96
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
35,73
1,70
0,05
0,09
1,09
0,04
-
-
-
0,05
32,56
0,03
0,12
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
75,00
-
-
-
75,00
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
24,04
2,88
0,71
1,21
9,28
0,74
0.17
1,14
1,14
0,96
1,80
0,04
3,97
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
22,68
0,01
-
0.25
12,83
0,03
0,79
0,44
-
0,14
-
0,03
8,15
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.675,13
105,13
102,81
239,36
270,53
119,19
115,90
35,70
55,96
140,37
305,81
86,75
97,62
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.254,60
77,16
92,66
202,17
228,54
99,00
37,81
23,26
40,97
124,64
247,90
52,81
27,68
-
Đất thủy lợi
DTL
299,55
9,42
6,35
30,30
13,38
14,39
68,52
2,77
11,27
8,03
47,61
28,68
58,83
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
5,38
3,73
-
0,30
0,06
0,31
-
0,11
0,17
-
-
-
0,70
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
6,09
3,09
0,20
0,34
0,26
0,25
0,19
0,17
0,11
0,54
0,39
0,32
0,24
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
48,53
4,00
3,10
3,13
8,01
3,00
3,22
2,48
1,81
4,92
8,02
2,25
4,58
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
7,41
3,12
0,13
-
1,14
1,24
0,98
-
-
-
-
0,80
-
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
5,16
1,26
-
-
1,36
-
-
0,13
0,28
0,40
1,18
-
0,56
-
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
2,43
0,23
0,18
1,39
0,15
0,07
-
0,03
0,10
0,04
0,12
0,04
0,07
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
0,66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,66
-
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
0,56
-
0,03
0,02
-
0,18
0,10
-
-
-
-
0,22
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
30,48
1,52
-
1,24
14,77
0,29
4,30
6,05
0,16
0,61
0,36
0,03
1,14
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
11,57
1,15
0,04
0,38
2,79
0,07
0,78
0,40
1,05
1,11
0,23
0,59
2,98
-
Đất xây dựng cơ sở khoa
học công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
2,72
0,45
0,12
0,10
0,06
0,38
-
0,31
0,04
0,09
-
0,34
0,83
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
5,00
0,27
0,52
0,47
0,56
0,59
0,20
0,16
0,50
0,54
0,35
0,56
0,29
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
3,51
0,40
-
-
2,95
-
-
-
-
-
-
-
0,16
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
708,56
-
39,57
48,41
131,57
50,30
55,69
60,60
41,09
99,42
86,00
31,63
64,27
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
86,34
86,34
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
12,02
4,11
0,45
0,56
1,55
0,87
0,67
0,38
1,04
0,72
0,86
0,55
0,25
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,20
0,05
0,85
-
0,03
0,13
-
-
0,09
0,01
0,04
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
3,01
0,24
-
-
0,41
0,22
0,07
0,87
0,01
1,00
-
-
0,20
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.051,98
104,59
145,29
193,90
407,00
147,13
21,79
125,57
131,34
290,02
297,57
100,99
86,79
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
65,30
0,09
-
1,02
-
0,06
-
-
59,04
0,56
4,18
0,05
0,30
II
Khu chức năng
3.123,26
2.103,06
-
-
105,00
-
354,82
418,87
-
90,52
-
-
50,98
1
Đất khu công
nghệ cao
KCN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất khu kinh
tế
KKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất đô thị
KDT
2.154,04
2.103,06
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
50,98
4
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm)
KNN
864,22
-
-
-
-
-
354,82
418,87
-
90,52
-
-
-
5
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
6
Khu du lịch
KDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
7
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
8
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
75,00
-
-
-
75,00
-
-
-
-
-
-
-
-
9
Đất khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
DTC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
10
Khu thương mại
- dịch vụ
KTM
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
11
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
KDV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
12
Khu dân cư
nông thôn
DNT
30,00
-
-
-
30,00
-
-
-
-
-
-
-
-
13
Khu ở, làng
nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 571/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Thới Bình
Xã Biển Bạch
Xã Biển Bạch Đông
Xã Hồ Thị Kỷ
Xã Tân Bằng
Xã Tân Lộc Bắc
Xã Tân Lộc
Xã Tân Lộc Đông
Xã Tân Phú
Xã Thới Bình
Xã Trí Lực
Xã Trí Phải
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6) +...+(16)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15
(16)
1
Đất nông nghiệp
NNP
287,61
11,84
0,04
-
164,12
0,13
0,33
3,17
-
63,59
43,79
-
0,61
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
81,90
10,96
0,04
-
3,83
-
0,10
3,01
-
58,45
5,20
-
0,31
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
9,29
-
-
-
-
-
-
2,91
-
6,38
-
-
-
Đất trồng lúa nước
còn lại
LUK
72,61
10,96
0,04
-
3,83
-
0,10
0,10
-
52,07
5,20
-
0,31
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
18,95
-
-
-
10,15
0,13
0,23
0,16
-
4,80
3,19
-
0,30
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
186,76
0,88
-
-
150,14
-
-
-
-
0,34
35,40
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
3,45
0,42
-
0,09
1,65
0,04
-
-
-
0,42
0,46
0,11
0,27
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
0,10
0,10
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất cho hoạt động
khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,39
0,29
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,10
-
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất thủy lợi
DTL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
0,13
0,13
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
0,10
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,10
-
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình bưu
chính viễn thông
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
0,16
0,16
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2,63
-
-
-
1,65
-
-
-
-
0,42
0,40
0,01
0,15
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,03
0,03
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,31
-
-
0,09
-
0,04
-
-
-
-
0,06
-
0,12
2.16
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất mặt nước chuyên
dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 571/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Thới Bình
Xã Biển Bạch
Xã Biển Bạch Đông
Xã Hồ Thị Kỷ
Xã Tân Bằng
Xã Tân Lộc Bắc
Xã Tân Lộc
Xã Tân Lộc Đông
Xã Tân Phú
Xã Xã Thới Bình
Xã Trí Lực
Xã Trí Phải
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6) +...+(16)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp chuyến
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
328,08
39,53
0,69
0,65
170,14
1,09
0,71
4,21
0,27
63,94
44,70
0,42
1,72
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
92,77
19,23
0,38
0,16
4,73
0,19
0,27
3,42
0,01
58,51
5,30
0,26
0,31
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
9,31
-
-
-
-
-
-
2,93
-
6,38
-
-
-
Đất trồng lúa nước
còn lại
LUK/PNN
83,46
19,23
0,38
0,16
4,73
0,19
0,27
0,49
0,01
52,13
5,30
0,26
0,31
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
0,02
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,02
-
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
26,77
2,32
0,31
0,36
11,57
0,54
0,44
0,79
0,16
5,06
3,67
0,14
1,41
1.4
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
208,51
17,98
-
0,13
153,84
0,36
-
-
0,10
0,37
35,73
-
-
1.5
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
NNP/NNP
150,85
-
-
-
-
0,15
60,00
60,00
-
30,00
0,70
-
-
2.1
Đất trồng cây lâu
năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
CLN/NKH
0,25
-
-
-
-
0,15
-
-
-
-
0,10
-
-
2.2
Đất trồng lúa nước còn
lại chuyển sang đất nông nghiệp khác
LUK/NHK
0,60
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,60
-
-
2.3
Đất trồng lúa nước
còn lại chuyển sang đất chuyên trồng lúa nước
LUK/LUC
150,00
-
-
-
-
-
60,00
60,00
-
30,00
-
-
-
3
Chuyển đổi đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở
PKO/OCT
2,72
2,72
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số: 571/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Thới Bình
Xã Biển Bạch
Xã Biển Bạch Đông
Xã Hồ Thị Kỷ
Xã Tân Bằng
Xã Tân Lộc Bắc
Xã Tân Lộc
Xã Tân Lộc Đông
Xã Tân Phú
Xã Thới Bình
Xã Trí Lực
Xã Trí Phải
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+... +(16)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp
NNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
0,32
0,30
-
0,02
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,32
0,30
-
0,02
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó:
+
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
0,02
-
-
0,02
-
-
-
-
-
-
-
+
Đất chợ
DCH
0,30
0,30
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Quyết định 571/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 571/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 29/03/2023 của huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau
680
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng