|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 571/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt kết quả theo dõi diễn biến rừng và đất quy hoạch phát triển rừng tỉnh Lào Cai, năm 2019
Số hiệu:
|
571/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Trịnh Xuân Trường
|
Ngày ban hành:
|
09/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 571/QĐ-UBND
|
Lào Cai, ngày 09 tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ THEO DÕI DIỄN BIẾN RỪNG VÀ ĐẤT QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN RỪNG
TỈNH LÀO CAI, NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày
15/11/2017;
Căn cứ
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số
33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về điều
tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 37/TTr-SNN ngày 28/02/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt và ban hành kèm theo Quyết định này cơ
sở dữ liệu rừng và đất quy hoạch phát triển rừng tỉnh Lào Cai đến ngày
31/12/2019, cụ thể như sau:
(Chi
tiết có phụ biểu kèm
theo)
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và PTNT chỉ đạo Chi cục Kiểm
lâm tiếp tục tổ chức theo dõi diễn biến rừng hàng năm, cập nhật thông tin vào cơ
sở dữ liệu, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh phê duyệt vào quý I năm sau. Cung cấp số
liệu, bản đồ về hiện trạng tài nguyên rừng và đất quy hoạch phát triển rừng cho
các sở, ngành, địa phương, các đơn vị liên quan để sử dụng vào mục đích phát
triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Nông
nghiệp và PTNT, Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị
liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp và
PTNT;
- Cục Kiểm lâm;
- TT. Tỉnh ủy; HĐND, UBND tỉnh;
- Như Điều 3 QĐ;
- Cục Thống kê tỉnh; Quỹ BVPTR tỉnh;
- Chi cục Kiểm lâm;
- CVP, PCVP2;
- BBT Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TH1,3, TNMT, NLN1,2,3.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Xuân Trường
|
BIỂU 01:
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TỈNH LÀO CAI - NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 571/QĐ-UBND ngày 09/3/2020 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Diện tích đầu kỳ
|
Diện tích thay đổi
|
Diện tích cuối kỳ
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
Rừng ngoài quy hoạch
|
Cộng
|
Vườn quốc gia
|
Khu dự trữ thiên nhiên
|
Khu bảo tồn loài sinh cảnh
|
Khu bảo vệ cảnh quan
|
Khu rừng nghiên cứu
|
Cộng
|
Đầu nguồn
|
Rừng bảo vệ nguồn nước
|
Rừng phòng hộ biên giới
|
Rừng chắn gió, chắn cát
|
Rừng chắn sóng, lấn biển
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và
rừng trồng chưa thành rừng)
|
|
361.106,54
|
6.416,75
|
367.523,29
|
56.945,97
|
18.806,44
|
38.139,53
|
|
|
|
152.500,57
|
152.500,57
|
|
|
|
|
147.921,59
|
10.155,16
|
A
|
DIỆN TÍCH CÓ RỪNG
|
1000
|
348.834,94
|
5.227,95
|
354.062,89
|
56.792,49
|
18.686,14
|
38.106,35
|
|
|
|
150.393,62
|
150.393,62
|
|
|
|
|
139.116,01
|
7.760,77
|
I
|
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
348.834,94
|
5.227,95
|
354.062,89
|
56.792,49
|
18.686,14
|
38.106,35
|
|
|
|
150.393,62
|
150.393,62
|
|
|
|
|
139.116,01
|
7.760,77
|
1
|
Rừng tự nhiên
|
1110
|
268.338,58
|
260,59
|
268.599,17
|
56.430,08
|
18.392,81
|
38.037,27
|
|
|
|
141.823,67
|
141.823,67
|
|
|
|
|
67.170,36
|
3.175,06
|
|
-
Rừng nguyên sinh
|
1111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Rừng thứ sinh
|
1112
|
268.338,58
|
260,59
|
268.599,17
|
56.430,08
|
18.392,81
|
38.037,27
|
|
|
|
141.823,67
|
141.823,67
|
|
|
|
|
67.170,36
|
3.175,06
|
2
|
Rừng trồng
|
1120
|
80.496,36
|
4.967,36
|
85.463,72
|
362,41
|
293,33
|
69,08
|
|
|
|
8.569,95
|
8.569,95
|
|
|
|
|
71.945,65
|
4.585,71
|
|
-
Trồng mới trên đất chưa có rừng
|
1121
|
58.242,58
|
6.227,51
|
64.470,09
|
362,41
|
293,33
|
69,08
|
|
|
|
8.233,65
|
8.233,65
|
|
|
|
|
51.330,02
|
4.544,01
|
|
-
Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có
|
1122
|
17.385,50
|
1.861,08
|
19.246,58
|
|
|
|
|
|
|
274,60
|
274,60
|
|
|
|
|
18.940,03
|
31,95
|
|
-
Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác
|
1123
|
1.743,18
|
-78,98
|
1.664,20
|
|
|
|
|
|
|
61,03
|
61,03
|
|
|
|
|
1.596,00
|
7,17
|
|
Trong đó:
|
1124
|
16.916,94
|
6.139,61
|
23.056,55
|
1,16
|
1,16
|
|
|
|
|
1.376,21
|
1.376,21
|
|
|
|
|
19.761,95
|
1.917,23
|
|
-
Cây cao su
|
1125
|
1.361,56
|
355,88
|
1.717,44
|
|
|
|
|
|
|
11,11
|
11,11
|
|
|
|
|
1.668,81
|
37,52
|
|
-
Cây đặc sản
|
1126
|
15.555,38
|
5.783,73
|
21.339,11
|
1,16
|
1,16
|
|
|
|
|
1.365,10
|
1.365,10
|
|
|
|
|
18.093,14
|
1.879,71
|
II
|
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
348.834,94
|
5.227,95
|
354.062,89
|
56.792,49
|
18.686,14
|
38.106,35
|
|
|
|
150.393,62
|
150.393,62
|
|
|
|
|
139.116,01
|
7.760,77
|
1
|
Rừng trên núi đất
|
1210
|
341.236,40
|
5.419,47
|
346.655,87
|
56.728,27
|
18.680,77
|
38.047,50
|
|
|
|
145.080,33
|
145.080,33
|
|
|
|
|
137.117,51
|
7.729,76
|
2
|
Rừng trên núi đá
|
1220
|
7.598,54
|
-191,52
|
7.407,02
|
64,22
|
5,37
|
58,85
|
|
|
|
5.313,29
|
5.313,29
|
|
|
|
|
1.998,50
|
31,01
|
3
|
Rừng trên đất ngập nước
|
1230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Rừng ngập mặn
|
1231
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Rừng trên đất phèn
|
1232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng
ngập nước ngọt
|
1233
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng
trên cát
|
1240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
RỪNG
TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
268.338,58
|
260,59
|
268.599,17
|
56.430,08
|
18.392,81
|
38.037,27
|
|
|
|
141.823,67
|
141.823,67
|
|
|
|
|
67.170,36
|
3.175,06
|
1
|
Rừng gỗ tự nhiên
|
1310
|
236.124,77
|
-692,20
|
235.432,57
|
55.511,69
|
17.778,96
|
37.732,73
|
|
|
|
125.280,76
|
125.280,76
|
|
|
|
|
51.815,46
|
2.824,66
|
|
-
Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
236.013,50
|
-694,39
|
235.319,11
|
55.511,69
|
17.778,96
|
37.732,73
|
|
|
|
125.209,35
|
125.209,35
|
|
|
|
|
51.775,92
|
2.822,15
|
|
-
Rừng gỗ lá rộng rụng lá
|
1312
|
47,55
|
3,46
|
51,01
|
|
|
|
|
|
|
32,95
|
32,95
|
|
|
|
|
15,55
|
2,51
|
|
-
Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
12,54
|
|
12,54
|
|
|
|
|
|
|
12,54
|
12,54
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim
|
1313
|
51,18
|
-1,27
|
49,91
|
|
|
|
|
|
|
25,92
|
25,92
|
|
|
|
|
23,99
|
0,00
|
2
|
Rừng tre
nứa
|
1320
|
9.290,67
|
672,78
|
9.963,45
|
400,03
|
398,28
|
1,75
|
|
|
|
3.850,93
|
3.850,93
|
|
|
|
|
5.625,30
|
87,19
|
|
-
Nứa
|
1321
|
90,73
|
-2 24
|
88,49
|
|
|
|
|
|
|
3,02
|
3,02
|
|
|
|
|
85,47
|
|
|
-
Vầu
|
1322
|
1.780,96
|
1.435,21
|
3.216,17
|
4,64
|
4,64
|
|
|
|
|
1.630,15
|
1.630,15
|
|
|
|
|
1.495,49
|
85,89
|
|
-
Tre/ luồng
|
1323
|
930,76
|
-116,20
|
814,56
|
1,75
|
0,00
|
1,75
|
|
|
|
59,10
|
59,10
|
|
|
|
|
753,71
|
0,00
|
|
-
Lồ ô
|
1324
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Các loài khác
|
1325
|
6.488,22
|
-643,99
|
5.844,23
|
393,64
|
393,64
|
|
|
|
|
2.158,66
|
2.158,66
|
|
|
|
|
3.290,63
|
1,30
|
3
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
22.923,14
|
280,01
|
23.203,15
|
518,36
|
215,57
|
302,79
|
|
|
|
12.691,98
|
12.691,98
|
|
|
|
|
9.729,60
|
263,21
|
|
-
Gỗ là chính
|
1331
|
16.692,26
|
-668,13
|
16.024,13
|
475,15
|
215,57
|
259,58
|
|
|
|
9.734,57
|
9.734,57
|
|
|
|
|
5.575,23
|
239,18
|
|
-
Tre nứa là chính
|
1332
|
6.230,88
|
948,14
|
7.179,02
|
43,21
|
0,00
|
43,21
|
|
|
|
2.957,41
|
2.957,41
|
|
|
|
|
4.154,37
|
24,03
|
4
|
Rừng cau dừa
|
1340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
DIỆN TÍCH CHƯA
THÀNH RỪNG
|
2000
|
85.456,93
|
1.566,57
|
87.023,50
|
7.733,98
|
2.265,09
|
5.468,89
|
|
|
|
22.402,63
|
22.402,63
|
|
|
|
|
54.492,50
|
2.394,39
|
1
|
Diện
tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng
|
2010
|
12.271,60
|
1.188,80
|
13.460,40
|
153,48
|
120,30
|
33,18
|
|
|
|
2.106,95
|
2.106,95
|
|
|
|
|
8.805,58
|
2.394,39
|
2
|
Diện
tích khoanh nuôi tái sinh
|
2020
|
18.187,22
|
-2.004,42
|
16.182,80
|
1.460,11
|
227,20
|
1.232,91
|
|
|
|
4.679,52
|
4.679,52
|
|
|
|
|
10.043,17
|
0,00
|
3
|
Diện
tích khác
|
2030
|
54.998,11
|
2.382,19
|
57.380,30
|
6.120,39
|
1.917,59
|
4.202,80
|
|
|
|
45.615,95
|
45.615,95
|
|
|
|
|
35.643,75
|
0,00
|
BIỂU
SỐ 02:
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO
CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ TỈNH LÀO CAI - NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 571/QĐ-UBND ngày 09/3/2020 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Tổng
|
BQL rừng ĐD
|
BQL rừng PH
|
Tổ chức kinh tế
|
Lực lượng vũ trang
|
Tổ chức KH&CN, ĐT, GD
|
Hộ gia đình, cá nhân trong nước
|
Cộng đồng dân cư
|
Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài
|
UBND
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)
|
|
367.523,29
|
56.749,29
|
108.618,96
|
24.826,07
|
667,76
|
1.151,28
|
67.127,71
|
2.978,81
|
|
105.403,41
|
A
|
DIỆN TÍCH RỪNG
|
1000
|
354.062,89
|
56.595,81
|
106.649,22
|
23.610,43
|
658,50
|
1.119,57
|
62.327,07
|
2.948,07
|
|
100.154,22
|
I
|
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
354.062,89
|
56.595,81
|
106.649,22
|
23.610,43
|
658,50
|
1.119,57
|
62.327,07
|
2.948,07
|
|
100.154,22
|
1
|
Rừng tự nhiên
|
1110
|
268.599,17
|
56.233,40
|
93.108,11
|
17.966,43
|
401,31
|
337,10
|
34.111,46
|
2.812,88
|
|
63.628,48
|
|
-
Rừng nguyên sinh
|
1111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Rừng thứ sinh
|
1112
|
268.599,17
|
56.233,40
|
93.108,11
|
17.966,43
|
401,31
|
337,10
|
34.111,46
|
2.812,88
|
|
63.628,48
|
2
|
Rừng trồng
|
1120
|
85.463,72
|
362,41
|
13.541,11
|
5.644,00
|
257,19
|
782,47
|
28.215,61
|
135,19
|
|
36.525,74
|
|
-
Trồng mới trên đất chưa có rừng
|
1121
|
64.470,09
|
362,41
|
12.498,84
|
856,12
|
92,14
|
199,18
|
21.037,95
|
114,10
|
|
29.309,35
|
|
- Trồng
lại sau khi k.thác rừng trồng đã có
|
1122
|
19.246,58
|
|
983,25
|
4.722,53
|
165,05
|
583,29
|
6.586,64
|
21,09
|
|
6.184,73
|
|
- Tái
sinh tự nhiêu từ rừng trồng đã khai thác
|
1123
|
1.664,20
|
|
43,92
|
65,00
|
|
|
586,40
|
|
|
968,88
|
|
Trong đó:
|
1124
|
23.056,55
|
1,16
|
2.786,79
|
2.208,62
|
145,58
|
594,32
|
8.559,34
|
0,00
|
|
8.760,74
|
|
-
Cây cao su
|
1125
|
1.717,44
|
|
211,83
|
548,77
|
|
134,57
|
210,37
|
|
|
611,90
|
|
-
Cây đặc sản
|
1126
|
21.339,11
|
1,16
|
2.574,96
|
1.659,85
|
145,58
|
459,75
|
8.348,97
|
|
|
8.148,84
|
II
|
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
354.062,89
|
56.595,81
|
106.649,22
|
23.610,43
|
658,50
|
1.119,57
|
62.327,07
|
2.948,07
|
|
100.154,22
|
1
|
Rừng trên núi đất
|
1210
|
346.655,87
|
56.531,59
|
102.863,69
|
23.321,69
|
654,01
|
1.119,57
|
61.663,34
|
2.937,92
|
|
97.564,06
|
2
|
Rừng trên núi đá
|
1220
|
7.407,02
|
64,22
|
3.785,53
|
288,74
|
4,49
|
0,00
|
663,73
|
10,15
|
|
2.590,16
|
3
|
Rừng trên đất ngập nước
|
1230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng
ngập mặn
|
1231
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng
trên đất phèn
|
1232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập
nước ngọt
|
1233
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng
trên cát
|
1240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
RỪNG
TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
268.599,17
|
56.233,40
|
93.108,11
|
17.966,43
|
401,31
|
337,10
|
34.111,46
|
2.812,88
|
|
63.628,48
|
1
|
Rừng gỗ tự nhiên
|
1310
|
235.432,57
|
55.315,01
|
77.608,51
|
16.301,91
|
353,92
|
27,11
|
28.247,00
|
2.709,35
|
|
54.869,76
|
|
- Rừng
gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
235.319,11
|
55.315,01
|
77.575,88
|
16.301,91
|
353,92
|
27,11
|
28.238,69
|
2.709,35
|
|
54.797,24
|
|
-
Rừng gỗ lá rộng rụng lá
|
1312
|
51,01
|
|
5,27
|
|
|
|
6,21
|
|
|
39,53
|
|
-
Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
12,54
|
|
8,30
|
|
|
|
|
|
|
4,24
|
|
-
Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim
|
1313
|
49,91
|
|
19,06
|
|
|
|
2,10
|
|
|
28,75
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1320
|
9.963,45
|
400,03
|
3.419,82
|
737,62
|
0,00
|
151,17
|
2.279,68
|
26,61
|
|
2.948,52
|
|
-
Nứa
|
1321
|
88,49
|
|
|
|
|
|
5,89
|
3,02
|
|
79,58
|
|
-
Vầu
|
1322
|
3.216,17
|
4,64
|
848,82
|
7,45
|
|
|
1.272,63
|
2,44
|
|
1.080,19
|
|
-
Tre/luồng
|
1323
|
814,56
|
1,75
|
353,02
|
218,26
|
|
|
120,39
|
|
|
121,14
|
|
-
Lồ ô
|
1324
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Các loài khác
|
1325
|
5.844,23
|
393,64
|
2.217,98
|
511,91
|
|
151,17
|
880,77
|
21,15
|
|
1.667,61
|
3
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
23.203,15
|
518,36
|
12.079,78
|
926,90
|
47,39
|
158,82
|
3.584,78
|
76,92
|
|
5.810,20
|
|
-
Gỗ là chính
|
1331
|
16.024,13
|
475,15
|
9.531,03
|
595,96
|
47,39
|
90,58
|
2.096,47
|
3,38
|
|
3.184,17
|
|
-
Tre nứa là chính
|
1332
|
7.179,02
|
43,21
|
2.548,75
|
330,94
|
|
68,24
|
1.488,31
|
73,54
|
|
2.626,03
|
4
|
Rừng cau dừa
|
1340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
|
2000
|
87.023,50
|
7.689,20
|
16.662,73
|
3.310,47
|
41,46
|
74,98
|
20.018,48
|
459,69
|
|
38.766,49
|
1
|
Diện
tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng
|
2010
|
13.460,40
|
153,48
|
1.969,74
|
1.215,64
|
9,26
|
31,71
|
4.800,64
|
30,74
|
|
5.249,19
|
2
|
Diện
tích khoanh nuôi tái sinh
|
2020
|
16.182,80
|
1.452,34
|
3.361,00
|
571,38
|
5,82
|
10,94
|
3.950,51
|
59,77
|
|
6.771,04
|
3
|
Diện
tích khác
|
2030
|
57.380,30
|
6.083,38
|
11.331,99
|
1.523,45
|
26,38
|
32,33
|
11.267,33
|
369,18
|
|
26.746,26
|
BIỂU 03:
TỔNG HỢP TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG TỈNH LÀO CAI
- NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 571/QĐ-UBND ngày 09/3/2020 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn
vị tính: diện tích: ha;
Tỷ lệ che phủ: %
TT
|
Đơn vị
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
Tổng diện tích có rừng
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Phân loại theo mục đích sử dụng
|
Rừng ngoài 3 loại rừng
|
Tỷ lệ che phủ rừng
(%)
|
Diện tích rừng trồng đã thành rừng
|
Diện tích trồng chưa thành rừng
|
Tổng cộng
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Huyện Bắc Hà
|
68.331,67
|
27.512,17
|
17.865,49
|
9.646,68
|
1.402,94
|
24.858,17
|
-
|
15.266,17
|
9.592,00
|
4.056,94
|
40,26
|
2
|
Huyện Bảo Thắng
|
68.506,70
|
37.760,03
|
13.559,53
|
24.200,50
|
2.217,56
|
38.026,62
|
-
|
10.633,63
|
27.392,99
|
1.950,97
|
55,12
|
3
|
Huyện Bảo Yên
|
81.834,30
|
47.800,25
|
23.882,93
|
23.917,32
|
2.784,72
|
50.008,25
|
-
|
8.800,27
|
41.207,98
|
576,72
|
58,41
|
4
|
Huyện Bát Xát
|
105.662,40
|
60.665,64
|
54.283,48
|
6.382,16
|
1.478,04
|
61.188,44
|
15.990,28
|
29.079,79
|
16.118,37
|
955,24
|
57,41
|
5
|
Huyện Mường Khương
|
55.434,36
|
23.400,11
|
17.278,45
|
6.121,66
|
1.067,08
|
24.148,86
|
-
|
15.569,49
|
8.579,37
|
318,33
|
42,21
|
6
|
Thị xã Sa Pa
|
68.137,38
|
44.650,59
|
42.033,49
|
2.617,10
|
687,80
|
45.338,39
|
18.806,44
|
19.261,71
|
7.270,24
|
-
|
65,53
|
7
|
Huyện Si Ma Cai
|
23.357,91
|
9.140,28
|
5.998,72
|
3.141,56
|
757,66
|
9.433,94
|
-
|
6.312,76
|
3.121,18
|
464,00
|
39,13
|
8
|
Huyện Văn Bàn
|
142.345,55
|
91.681,94
|
85.942,70
|
5.739,24
|
3.064,60
|
93.633,85
|
22.149,25
|
42.079,25
|
29.405,35
|
1.112,69
|
64,41
|
9
|
TP Lào Cai
|
22.793,06
|
11.451,88
|
7.754,38
|
3.697,50
|
-
|
10.731,61
|
-
|
5.497,50
|
5.234,11
|
720,27
|
50,24
|
TỔNG
|
636.403,33
|
354.062,89
|
268.599,17
|
85.463,72
|
13.460,40
|
357.368,13
|
56.945,97
|
152.500,57
|
147.921,59
|
10.155,16
|
55,63
|
BIỂU
04:
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA
THÀNH RỪNG THEO CÁC NGUYÊN NHÂN TỈNH LÀO CAI - NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 571/QĐ-UBND ngày 09/3/2020 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Diện tích thay đổi
|
Trồng rừng
|
Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng
|
Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng
|
Khai thác rừng
|
Cháy rừng
|
Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm rừng
|
Chuyển mục đích sử dụng
|
Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, hạn hán,
lũ lụt, sạt lở, băng tuyết...
|
Nguyên nhân khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện
tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)
|
|
6.416,75
|
832,36
|
0,00
|
|
-341,78
|
-2,97
|
-7,40
|
-9,64
|
|
5.946,18
|
A
|
DIỆN TÍCH CÓ RỪNG
|
1000
|
5.227,95
|
|
2.122,37
|
|
-341,69
|
-2,97
|
-7,40
|
-9,64
|
|
3.467,28
|
I
|
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
5.227,95
|
|
2.122,37
|
|
-341,69
|
-2,97
|
-7,40
|
-9,64
|
|
3.467,28
|
1
|
Rừng tự nhiên
|
1110
|
260,59
|
|
|
|
-31,96
|
|
-7,40
|
-7,88
|
|
307,83
|
|
-
Rừng nguyên sinh
|
1111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Rừng thứ sinh
|
1112
|
260,59
|
|
|
|
-31,96
|
|
-7,40
|
-7,88
|
|
307,83
|
2
|
Rừng trồng
|
1120
|
4.967,36
|
|
2.122,37
|
|
-309,73
|
-2,97
|
|
-1,76
|
|
3.159,45
|
|
-
Trồng mới trên đất chưa có rừng
|
1121
|
6.227,51
|
|
1.793,08
|
|
-251,18
|
-1,77
|
|
-1,76
|
|
4.689,14
|
|
-
Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có
|
1122
|
1.861,08
|
|
328,94
|
|
-58,55
|
|
|
|
|
1.590,69
|
|
-
Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác
|
1123
|
-78,98
|
|
|
|
|
-1,20
|
|
|
|
-77,78
|
|
Trong đó:
|
1124
|
6.139,61
|
|
1.589,54
|
|
-66,53
|
|
|
-0,55
|
|
4.617,15
|
|
-
Cây cao su
|
1125
|
355,88
|
|
|
|
-1,93
|
|
|
0,00
|
|
357,81
|
|
-
Cây đặc sản
|
1126
|
5.783,73
|
|
1.589,54
|
|
-64,60
|
|
|
-0,55
|
|
4.259,34
|
II
|
RỪNG
PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
5.227,95
|
|
2.122,37
|
|
-341,69
|
-2,97
|
-7,40
|
-9,64
|
|
3.467,28
|
1
|
Rừng trên núi đất
|
1210
|
5.419,47
|
|
2.122,37
|
|
-337,23
|
-2,97
|
-7,40
|
-9,64
|
|
3.654,34
|
2
|
Rừng trên núi đá
|
1220
|
-191,52
|
|
|
|
-4,46
|
|
|
|
|
-187,06
|
3
|
Rừng trên đất
ngập nước
|
1230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng
ngập mặn
|
1231
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng
trên đất phèn
|
1232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng
ngập nước ngọt
|
1233
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng
trên cát
|
1240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
RỪNG
TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
260,59
|
|
|
|
-31,96
|
|
-7,40
|
-7,88
|
|
307,83
|
1
|
Rừng gỗ
|
1310
|
-692,20
|
|
|
|
-31,28
|
|
-7,40
|
-5,85
|
|
-647,67
|
|
-
Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
-694,39
|
|
|
|
-31,28
|
|
-7,40
|
-5,85
|
|
-649,86
|
|
-
Rừng gỗ lá rộng rụng lá
|
1312
|
3,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,46
|
|
-
Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim
|
1313
|
-1,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-1,27
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1320
|
672,78
|
|
|
|
|
|
|
-2,03
|
|
674,81
|
|
-
Nứa
|
1321
|
-2,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-2,24
|
|
-
Vầu
|
1322
|
1.435,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.435,21
|
|
-
Tre/luồng
|
1323
|
-116,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-116,20
|
|
-
Lồ ô
|
1324
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Các loài khác
|
1325
|
-643,99
|
|
|
|
|
|
|
-2,03
|
|
-641,96
|
3
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
280,01
|
|
|
|
-0,68
|
|
|
|
|
280,69
|
|
-
Gỗ là chính
|
1331
|
-668,13
|
|
|
|
-0,68
|
|
|
|
|
-667,45
|
|
-
Tre nứa là chính
|
1332
|
948,14
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
948,14
|
4
|
Rừng cau dừa
|
1340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
DIỆN TÍCH CHƯA
THÀNH RỪNG
|
2000
|
1.566,57
|
0,79
|
-2.122,37
|
|
341,69
|
2,97
|
7,40
|
-0,07
|
|
3.336,16
|
1
|
Diện
tích đã trồng chưa thành rừng
|
2010
|
1.188,80
|
832,36
|
-2.122,37
|
|
-0,09
|
|
|
|
|
2.478,90
|
2
|
Diện
tích Khoanh nuôi tái sinh chưa đạt tiêu chí thành rừng
|
2020
|
-2.004,42
|
-53,91
|
|
|
|
|
|
|
|
-1.950,51
|
3
|
Diện
tích khác
|
2030
|
2.382,19
|
-777,66
|
|
|
341,78
|
2,97
|
7,40
|
-0,07
|
|
2.807,77
|
Quyết định 571/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt kết quả theo dõi diễn biến rừng và đất quy hoạch phát triển rừng tỉnh Lào Cai, năm 2019
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 571/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt kết quả theo dõi diễn biến rừng và đất quy hoạch phát triển rừng tỉnh Lào Cai, năm 2019
359
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|