Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
57/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Khánh Hòa
Người ký:
Nguyễn Anh Tuấn
Ngày ban hành:
07/01/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN
NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 57/QĐ-UBND
Khánh
Hòa, ngày 07 tháng 01 năm 2022
QUYẾT
ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN VẠN NINH
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch
ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi,
bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm
2018;
Căn cứ Nghị quyết
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy
ban nhân dân huyện Vạn Ninh tại Tờ trình số 285/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm
2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 02/TTr-UBND ngày 04 tháng 01
năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vạn Ninh
với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 huyện Vạn Ninh.
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
(Biểu 01 kèm theo).
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất (Biểu 02 kèm theo).
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích (Biểu 03 kèm theo).
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất
phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 tỷ lệ 1:25000, báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Vạn
Ninh, tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng
đất huyện Vạn Ninh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (Biểu 04 kèm theo).
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(Biểu 05 kèm theo).
3. Kế hoạch thu hồi đất (Biểu 06 kèm
theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng (Biểu 07 kèm theo).
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Vạn Ninh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
huyện Vạn Ninh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Anh Tuấn
Biểu 01
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN VẠN NINH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính
kèm Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Khánh Hòa)
Số TT
Chỉ tiêu
Hiện trạng 2020
Quy hoạch 2030
Diện tích
(ha)
Cơ cấu
(%)
Diện tích
(ha)
Cơ cấu
(%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
Tổng diện tích tự nhiên (=1+2)
56.201,91
100,00
57.221,91
100,00
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
46.312,75
82,40
41.064,73
71,76
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
4.683,35
8,33
3.558,42
6,22
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
2.886,20
5,14
2.269,16
3,97
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
1.759,64
3,13
1.082,70
1,89
1.3
Đất trồng cây lâu năm
2.005,10
3,57
2.171,03
3,79
1.4
Đất rừng phòng hộ
14.666,30
26,10
14.747,95
25,77
1.5
Đất rừng sản xuất
21.760,25
38,72
18.338,20
32,05
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
4.376,36
7,79
4.044,36
7,07
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
1.283,43
2,28
679,20
1,19
1.7
Đất làm muối
59,05
0,11
34,91
1.8
Đất nông nghiệp khác
95,63
0,17
452,32
0,79
2
Đất phi nông nghiệp
4.416,66
7,86
15.815,24
27,64
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
154,28
0,27
796,51
1,39
2.2
Đất an ninh
1,23
13,15
0,02
2.3
Đất khu công nghiệp
1.010,00
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
389,89
0,69
4.313,11
7,54
2.5
Đất cơ sở SX phi nông nghiệp
270,46
0,48
360,17
0,63
2.6
Đất cho hoạt động khoáng sản
8,69
0,02
69,06
0,12
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
323,56
0,58
1.026,57
1,79
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
1.881,77
3,35
5.022,61
8,78
Trong đó:
-
Đất giao thông
1.158,56
2,06
3.122,74
5,46
-
Đất thủy lợi
281,62
0,50
857,89
1,50
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
2,57
287,57
0,50
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
6,80
0,01
14,20
0,02
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
57,62
0,10
81,72
0,14
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
17,02
0,03
29,74
0,05
-
Đất công trình năng lượng
120,75
0,21
307,10
0,54
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
0,99
1,23
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
0,07
0,06
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
6,07
0,01
42,60
0,07
-
Đất cơ sở tôn giáo
65,40
0,12
41,34
0,07
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
157,29
0,28
177,08
0,31
-
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
-
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
0,66
1,54
-
Đất chợ
6,35
0,01
10,84
0,02
2.9
Đất danh lam thắng cảnh
210,90
2.10
Đất sinh hoạt cộng đồng
5,18
0,01
5,47
0,01
2.11
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
5,28
0,01
380,45
0,66
2.12
Đất ở tại nông thôn
641,21
1,14
461,03
0,81
2.13
Đất ở tại đô thị
94,54
0,17
1.753,19
3,06
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
5,86
0,01
13,33
0,02
2.15
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
10,37
0,02
6,65
0,01
2.16
Đất tín ngưỡng
9,10
0,02
8,02
0,01
2.17
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
349,13
0,62
288,10
0,50
2.18
Đất có mặt nước chuyên dùng
261,34
0,46
74,53
0,13
2.19
Đất phi nông nghiệp khác
4,80
0,01
2,59
3
Đất chưa sử dụng
5.472,49
9,74
341,94
0,60
Biểu 02
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030
HUYỆN VẠN NINH, TỈNH KHÁNH HÒA
( Đính kèm Quyết định số
57 /QĐ-UBND ngày
07 tháng 01 năm 202 2 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
Thị trấn Vạn Giã
Xã Đại Lãnh
Xã Vạn Bình
Xã Vạn Hưng
Xã Vạn Khánh
Xã Vạn Long
Xã Vạn Lương
Xã Vạn Phú
Xã Vạn Phước
Xã Vạn Thạnh
Xã Vạn Thắng
Xã Vạn Thọ
Xã Xuân Sơn
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+ (17)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông
nghiệp
NNP/PNN
7.456,34
43,42
128,25
448,26
1.052,20
633,32
80,37
322,87
628,07
419,64
2.182,16
502,72
590,11
424,95
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1.019,05
3,23
80,63
47,98
121,22
55,85
235,87
142,35
128,54
104,22
64,46
34,70
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
LUC/PNN
628,95
54,44
22,56
41,74
55,10
100,91
134,59
118,71
36,44
64,46
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
774,67
0,30
10,79
14,11
132,55
88,65
0,89
49,46
34,94
34,16
165,69
103,77
38,50
100,86
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
639,43
26,57
25,14
17,15
98,79
67,15
2,93
18,13
58,35
22,12
120,19
73,91
53,63
55,37
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
184,90
2,10
176,73
0,63
5,44
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
4.204,28
0,59
89,06
158,07
657,81
218,40
9,32
386,19
214,58
1.817,91
105,77
313,67
232,91
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
592,01
12,73
1,16
1,36
82,95
132,13
20,07
9,77
4,25
20,24
78,37
113,45
114,41
1,11
1.7
Đất làm muối
LMU/PNN
24,14
18,47
5,67
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
17,87
0,21
13,65
0,10
0,32
1,99
1,60
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
LUA/CLN
40,23
6,49
4,36
13,71
1,16
8,38
6,13
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
làm muối
LUA/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
RSX/NKR
1.047,98
3,40
625,57
2,03
169,22
79,35
0,57
44,52
3,58
119,74
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
chuyển sang đất ở
PKO/OCT
17,10
8,10
2,42
5,03
1,02
0,53
Ghi chú: - (a) gồm đất
sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp
khác .
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở .
Biểu 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030
HUYỆN VẠN NINH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính
kèm Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT
Mục đích sử dụng
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
Thị trấn Vạn Giã
Xã Đại Lãnh
Xã Vạn Bình
Xã Vạn Hưng
Xã Vạn Khánh
Xã Vạn Long
Xã Vạn Lương
Xã Vạn Phú
Xã Vạn Phước
Xã Vạn Thạnh
Xã Vạn Thắng
Xã Vạn Thọ
Xã Xuân Sơn
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+... +(17)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Đất nông nghiệp
NNP
2.025,06
6,56
20,96
1,01
791,28
293,03
883,74
0,61
0,52
27,35
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
6,13
0,79
2,19
1,28
1,87
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
0,20
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
15,73
4,88
0,22
3,27
2,68
0,52
4,16
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
42,01
0,79
19,58
0,61
21,03
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
283,59
283,59
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
1.632,55
15,73
766,22
5,44
844,87
0,29
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.632,55
15,73
766,22
5,44
844,87
0,29
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
5,23
5,23
1.7
Đất làm muối
LMU
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
39,82
0,89
0,02
0,04
38,87
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3.105,50
6,70
3,81
0,36
2,51
17,62
1,92
36,04
81,87
1,48
2.395,40
13,99
539,58
4,21
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
11,32
7,65
3,67
2.2
Đất an ninh
CAN
7,48
0,01
7,47
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
6,27
0,15
3,19
1,58
0,06
1,29
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
1.707,42
0,90
0,13
0,10
0,03
1.352,32
353,94
2.5
Đất cơ sở SX phi nông nghiệp
SKC
191,91
191,49
0,42
2.6
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
0,04
0,04
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
106,08
0,68
20,08
50,35
24,86
10,09
0,02
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
DHT
662,70
3,50
2,20
0,36
1,51
12,24
1,43
5,61
30,68
1,24
551,45
3,16
47,01
2,31
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
560,60
1,68
1,44
0,12
1,49
9,27
1,38
5,39
1,94
0,89
487,80
2,16
45,79
1,25
-
Đất thủy lợi
DTL
27,17
0,02
0,24
0,05
0,05
24,30
0,35
1,10
0,03
1,03
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
1,80
0,67
0,17
54,59
1,17
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,47
0,45
0,02
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,84
0,02
0,06
0,74
0,02
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,59
0,09
0,18
0,31
0,01
-
Đất công trình năng lượng
DNL
5,53
0,03
5,50
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
0,24
0,24
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,24
0,24
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
NTD
6,90
2,70
4,20
-
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
DKH
-
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
DXH
1,00
1,00
-
Đất chợ
DCH
0,72
0,72
2.9
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
19,73
19,73
2.10
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.11
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
258,96
1,77
0,01
0,62
0,28
174,01
82,23
0,04
2.12
Đất ở tại nông thôn
ONT
16,24
0,69
0,12
15,03
0,15
0,25
2.13
Đất ở tại đô thị
ODT
112,94
0,15
1,41
1,41
0,49
0,41
0,37
0,12
52,38
56,20
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
3,10
0,10
3,00
2.15
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.16
Đất tín ngưỡng
TIN
0,05
0,05
2.17
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1,26
0,38
0,20
0,02
0,08
0,02
0,26
0,30
2.18
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.19
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Biểu 04
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
HUYỆN VẠN NINH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính
kèm Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
TT Vạn Giã
Xã Đại Lãnh
Xã Vạn Phước
Xã Vạn Long
Xã Vạn Bình
Xã Vạn Thọ
Xã Vạn Khánh
Xã Vạn Phú
Xã Vạn Lương
Xã Vạn Thắng
Xã Vạn Thạnh
Xã Xuân Sơn
Xã Vạn Hưng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+ (17)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
46.279,81
56,58
1.829,05
2.380,32
2.833,28
5.400,28
1.419,73
3.732,83
5.969,20
4.955,98
1.410,71
8.688,02
3.151,41
4.452,42
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
4.682,51
3,23
378,50
216,70
669,88
111,51
478,54
987,81
787,12
438,12
297,25
313,86
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
2.885,97
307,49
215,44
207,79
63,61
296,36
930,80
480,15
181,77
202,56
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.756,30
0,04
14,44
53,92
1,73
53,72
55,88
171,32
126,78
240,42
173,32
186,96
222,83
454,96
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2.004,05
40,59
38,17
91,99
55,72
116,10
148,54
172,13
261,08
197,56
257,67
140,62
153,64
330,24
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
14.666,30
207,89
536,24
1.860,64
2.899,15
8,50
1.402,47
3.507,75
3.366,99
872,90
3,78
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
21.733,44
0,59
1.567,40
1.230,23
621,97
1.655,80
913,62
1.240,35
1.077,34
344,09
365,33
8.280,47
1.602,51
2.833,75
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
10.406,80
495,91
750,21
349,55
1.159,81
130,25
514,30
25,49
271,79
6.382,80
288,29
38,40
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.282,53
12,13
1,16
89,42
76,30
4,09
181,68
261,88
6,50
19,47
174,29
79,97
2,27
373,36
1.7
Đất làm muối
LMU
59,05
5,67
53,38
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
95,63
0,03
0,23
1,55
0,47
1,94
0,33
2,00
89,10
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4.467,32
206,05
137,72
211,69
215,66
241,85
218,14
529,34
230,38
299,76
410,16
809,38
389,04
568,14
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
183,63
0,93
0,60
0,01
17,52
2,95
9,90
0,77
0,03
6,88
116,68
27,37
2.2
Đất an ninh
CAN
2,52
1,19
0,06
0,14
0,07
0,11
0,13
0,25
0,05
0,07
0,09
0,12
0,18
0,05
2.3
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
404,58
1,87
0,10
0,04
0,43
0,26
0,09
0,87
400,91
2.4
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
270,42
0,25
14,31
1,12
0,88
0,28
1,83
154,79
2,17
5,37
5,36
59,69
13,43
10,94
2.5
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
8,69
8,69
2.6
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
SKX
344,81
1,29
0,76
79,32
12,74
60,16
37,85
85,85
45,59
2.7
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
DHT
1.888,00
75,06
73,27
94,21
88,65
93,37
145,45
195,99
123,76
179,12
163,32
189,22
81,42
385,16
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.161,87
58,91
64,94
52,08
46,42
64,06
125,37
117,40
70,82
89,07
101,79
163,69
33,07
174,26
-
Đất thủy lợi
DTL
282,27
0,17
3,33
16,89
30,68
16,20
5,24
27,74
34,78
39,90
27,22
9,45
29,47
41,21
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
2,57
1,65
0,10
0,30
0,06
0,33
0,18
0,04
-
Đất cơ sở y tế
DYT
6,67
0,14
0,38
2,27
0,04
0,11
0,15
0,15
0,12
2,42
0,23
0,31
0,19
0,17
-
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
59,47
7,07
2,43
2,70
2,34
5,25
5,35
5,98
3,47
7,18
4,73
3,56
3,60
5,81
-
Đất cơ sở thể dục - thể thao
DTT
18,02
1,87
1,40
0,75
1,20
7,41
0,92
1,28
0,47
1,25
1,46
-
Đất công trình năng lượng
DNL
120,77
0,01
0,10
0,01
0,04
0,05
0,09
0,37
0,01
120,09
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,00
0,08
0,17
0,06
0,08
0,02
0,04
0,06
0,04
0,03
0,05
0,19
0,05
0,13
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,07
0,07
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
6,07
3,08
2,99
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
65,40
3,24
0,07
7,33
0,45
1,82
0,75
1,74
1,41
10,32
3,31
2,33
3,53
29,09
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
156,87
1,19
1,42
10,72
7,28
5,03
6,91
32,11
11,47
28,25
21,62
9,01
10,00
11,84
-
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
DXH
0,66
0,06
0,29
0,32
-
Đất chợ
DCH
6,35
0,68
0,45
0,66
0,31
0,86
0,43
0,23
0,27
0,36
0,63
0,28
1,10
2.8
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.9
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
5,28
0,30
0,03
0,09
0,05
0,61
0,30
0,27
0,31
0,74
0,51
0,18
1,28
0,50
2.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
5,60
3,66
0,80
0,23
0,21
0,06
0,66
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
640,87
38,88
44,84
42,27
52,76
34,94
51,46
56,44
68,52
113,10
52,28
26,55
58,84
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
93,98
93,98
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
5,84
1,26
0,16
0,55
0,28
0,16
0,54
1,21
0,19
0,07
0,54
0,35
0,20
0,33
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
10,26
3,97
0,60
0,26
0,66
0,27
1,58
2,08
0,19
0,65
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
9,06
0,42
0,28
1,15
0,78
0,49
0,24
0,42
0,49
0,87
0,93
2,19
0,51
0,30
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
349,05
22,23
7,44
17,21
24,50
75,01
22,97
35,42
34,19
28,73
42,52
1,71
11,33
25,81
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
261,31
0,49
52,28
57,65
7,87
0,31
7,65
0,88
23,55
46,59
51,42
12,62
2.18
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
4,80
0,44
0,35
4,01
3
Đất chưa sử dụng
CSD
5.454,77
6,54
6,28
2,24
9,72
1,55
582,80
46,77
466,58
854,82
16,51
3.412,50
35,97
12,50
Biểu 05
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
HUYỆN VẠN NINH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính
kèm Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị
hành chính
TT Vạn Giã
Xã Đại Lãnh
Xã Vạn Phước
Xã Vạn Long
Xã Vạn Bình
Xã Vạn Thọ
Xã Vạn Khánh
Xã Vạn Phú
Xã Vạn Lương
Xã Vạn Thắng
Xã Vạn Thạnh
Xã Xuân Sơn
Xã Vạn Hưng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+ (17)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông
nghiệp
NNP/PNN
32,94
2,19
0,86
0,14
1,40
1,48
0,17
26,70
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
0,84
0,14
0,59
0,11
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
0,23
0,14
0,05
0,04
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
3,34
0,77
0,35
0,41
1,48
0,33
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
1,05
0,82
0,07
0,10
0,06
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
26,81
0,44
26,37
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,90
0,60
0,30
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp, phi nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
chuyển sang đất ở
PKO/OCT
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác .
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở .
Biểu 06
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
HUYỆN VẠN NINH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính
kèm Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
TT Vạn Giã
Xã Đại Lãnh
Xã Vạn Phước
Xã Vạn Long
Xã Vạn Bình
Xã Vạn Thọ
Xã Vạn Khánh
Xã Vạn Phú
Xã Vạn Lương
Xã Vạn Thắng
Xã Vạn Thạnh
Xã Xuân Sơn
Xã Vạn Hưng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(17)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Đất nông nghiệp
NNP
31,39
2,12
0,86
0,14
1,40
0,17
26,70
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
0,84
0,14
0,59
0,11
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
0,23
0,14
0,05
0,04
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1,79
0,70
0,35
0,41
0,33
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1,05
0,82
0,07
0,10
0,06
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX
26,81
0,44
26,37
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,90
0,60
0,30
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4,22
1,91
0,21
0,07
0,11
1,16
0,25
0,05
0,07
0,16
0,18
0,05
Trong đó:
2.1
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,04
0,04
2.2
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
DHT
1,99
0,71
0,02
0,11
0,60
0,25
0,07
0,18
0,05
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
0,06
0,03
0,02
0,01
-
Đất thủy lợi
DTL
0,67
0,67
-
Đất cơ sở y tế
DYT
0,13
0,13
-
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
0,08
0,01
0,07
-
Đất cơ sở thể dục - thể thao
DTT
0,48
0,25
0,18
0,05
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
0,46
0,46
-
Đất chợ
DCH
0,11
0,11
2.3
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,07
0,07
2.4
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,34
0,08
0,10
0,16
2.5
Đất ở tại đô thị
ODT
1,10
1,10
2.6
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,03
0,03
2.7
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,11
0,06
0,05
2.8
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,08
0,03
0,05
Biểu 07
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM KẾ HOẠCH
HUYỆN VẠN NINH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính
kèm Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT
Mục đích sử dụng
Mã
Diện tích (ha)
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
TT Vạn Giã
Xã Đại Lãnh
Xã Vạn Phước
Xã Vạn Long
Xã Vạn Bình
Xã Vạn Thọ
Xã Vạn Khánh
Xã Vạn Phú
Xã Vạn Lương
Xã Vạn Thắng
Xã Vạn Thạnh
Xã Xuân Sơn
Xã Vạn Hưng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+… +(17)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
A
Tổng cộng (A=1+2)
17,72
0,16
0,02
17,54
1
Đất nông nghiệp
NNP
Trong đó:
1.1
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.2
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
17,72
0,16
0,02
17,54
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2,67
2,67
2.2
Đất an ninh
CAN
0,12
0,12
2.3
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
14,75
14,75
2.4
Đất phát triển hạ tầng
DHT
0,12
0,10
0,02
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
0,10
0,10
-
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
0,02
0,02
2.5
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,06
0,06
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 57/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa
4.835
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng