Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 57/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa Người ký: Nguyễn Anh Tuấn
Ngày ban hành: 07/01/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 57/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 07 tháng 01 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN VẠN NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vạn Ninh tại Tờ trình số 285/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 02/TTr-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vạn Ninh với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vạn Ninh.

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất (Biểu 01 kèm theo).

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu 02 kèm theo).

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích (Biểu 03 kèm theo).

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1:25000, báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Vạn Ninh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (Biểu 04 kèm theo).

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu 05 kèm theo).

3. Kế hoạch thu hồi đất (Biểu 06 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu 07 kèm theo).

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Vạn Ninh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vạn Ninh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Anh Tuấn

Biểu 01

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN VẠN NINH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính kèm Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Số TT

Chỉ tiêu

Hiện trạng 2020

Quy hoạch 2030

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

Tổng diện tích tự nhiên (=1+2)

56.201,91

100,00

57.221,91

100,00

I

Loại đất

1

Đất nông nghiệp

46.312,75

82,40

41.064,73

71,76

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

4.683,35

8,33

3.558,42

6,22

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

2.886,20

5,14

2.269,16

3,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.759,64

3,13

1.082,70

1,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2.005,10

3,57

2.171,03

3,79

1.4

Đất rừng phòng hộ

14.666,30

26,10

14.747,95

25,77

1.5

Đất rừng sản xuất

21.760,25

38,72

18.338,20

32,05

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

4.376,36

7,79

4.044,36

7,07

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

1.283,43

2,28

679,20

1,19

1.7

Đất làm muối

59,05

0,11

34,91

1.8

Đất nông nghiệp khác

95,63

0,17

452,32

0,79

2

Đất phi nông nghiệp

4.416,66

7,86

15.815,24

27,64

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

154,28

0,27

796,51

1,39

2.2

Đất an ninh

1,23

13,15

0,02

2.3

Đất khu công nghiệp

1.010,00

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

389,89

0,69

4.313,11

7,54

2.5

Đất cơ sở SX phi nông nghiệp

270,46

0,48

360,17

0,63

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

8,69

0,02

69,06

0,12

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

323,56

0,58

1.026,57

1,79

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.881,77

3,35

5.022,61

8,78

Trong đó:

-

Đất giao thông

1.158,56

2,06

3.122,74

5,46

-

Đất thủy lợi

281,62

0,50

857,89

1,50

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

2,57

287,57

0,50

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

6,80

0,01

14,20

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

57,62

0,10

81,72

0,14

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

17,02

0,03

29,74

0,05

-

Đất công trình năng lượng

120,75

0,21

307,10

0,54

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,99

1,23

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0,07

0,06

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

6,07

0,01

42,60

0,07

-

Đất cơ sở tôn giáo

65,40

0,12

41,34

0,07

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

157,29

0,28

177,08

0,31

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

0,66

1,54

-

Đất chợ

6,35

0,01

10,84

0,02

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

210,90

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

5,18

0,01

5,47

0,01

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

5,28

0,01

380,45

0,66

2.12

Đất ở tại nông thôn

641,21

1,14

461,03

0,81

2.13

Đất ở tại đô thị

94,54

0,17

1.753,19

3,06

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

5,86

0,01

13,33

0,02

2.15

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

10,37

0,02

6,65

0,01

2.16

Đất tín ngưỡng

9,10

0,02

8,02

0,01

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

349,13

0,62

288,10

0,50

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

261,34

0,46

74,53

0,13

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

4,80

0,01

2,59

3

Đất chưa sử dụng

5.472,49

9,74

341,94

0,60

Biểu 02

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030
HUYỆN VẠN NINH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính kèm Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Vạn Giã

Xã Đại Lãnh

Xã Vạn Bình

Xã Vạn Hưng

Xã Vạn Khánh

Xã Vạn Long

Xã Vạn Lương

Xã Vạn Phú

Xã Vạn Phước

Xã Vạn Thạnh

Xã Vạn Thắng

Xã Vạn Thọ

Xã Xuân Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+ (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

7.456,34

43,42

128,25

448,26

1.052,20

633,32

80,37

322,87

628,07

419,64

2.182,16

502,72

590,11

424,95

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.019,05

3,23

80,63

47,98

121,22

55,85

235,87

142,35

128,54

104,22

64,46

34,70

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC/PNN

628,95

54,44

22,56

41,74

55,10

100,91

134,59

118,71

36,44

64,46

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

774,67

0,30

10,79

14,11

132,55

88,65

0,89

49,46

34,94

34,16

165,69

103,77

38,50

100,86

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

639,43

26,57

25,14

17,15

98,79

67,15

2,93

18,13

58,35

22,12

120,19

73,91

53,63

55,37

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

184,90

2,10

176,73

0,63

5,44

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

4.204,28

0,59

89,06

158,07

657,81

218,40

9,32

386,19

214,58

1.817,91

105,77

313,67

232,91

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

592,01

12,73

1,16

1,36

82,95

132,13

20,07

9,77

4,25

20,24

78,37

113,45

114,41

1,11

1.7

Đất làm muối

LMU/PNN

24,14

18,47

5,67

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

17,87

0,21

13,65

0,10

0,32

1,99

1,60

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

40,23

6,49

4,36

13,71

1,16

8,38

6,13

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp

RSX/NKR

1.047,98

3,40

625,57

2,03

169,22

79,35

0,57

44,52

3,58

119,74

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

17,10

8,10

2,42

5,03

1,02

0,53

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

Biểu 03

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030
HUYỆN VẠN NINH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính kèm Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Vạn Giã

Xã Đại Lãnh

Xã Vạn Bình

Xã Vạn Hưng

Xã Vạn Khánh

Xã Vạn Long

Xã Vạn Lương

Xã Vạn Phú

Xã Vạn Phước

Xã Vạn Thạnh

Xã Vạn Thắng

Xã Vạn Thọ

Xã Xuân Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.025,06

6,56

20,96

1,01

791,28

293,03

883,74

0,61

0,52

27,35

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6,13

0,79

2,19

1,28

1,87

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

15,73

4,88

0,22

3,27

2,68

0,52

4,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

42,01

0,79

19,58

0,61

21,03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

283,59

283,59

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

1.632,55

15,73

766,22

5,44

844,87

0,29

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.632,55

15,73

766,22

5,44

844,87

0,29

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5,23

5,23

1.7

Đất làm muối

LMU

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

39,82

0,89

0,02

0,04

38,87

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.105,50

6,70

3,81

0,36

2,51

17,62

1,92

36,04

81,87

1,48

2.395,40

13,99

539,58

4,21

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

11,32

7,65

3,67

2.2

Đất an ninh

CAN

7,48

0,01

7,47

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

6,27

0,15

3,19

1,58

0,06

1,29

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1.707,42

0,90

0,13

0,10

0,03

1.352,32

353,94

2.5

Đất cơ sở SX phi nông nghiệp

SKC

191,91

191,49

0,42

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,04

0,04

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

106,08

0,68

20,08

50,35

24,86

10,09

0,02

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

662,70

3,50

2,20

0,36

1,51

12,24

1,43

5,61

30,68

1,24

551,45

3,16

47,01

2,31

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

560,60

1,68

1,44

0,12

1,49

9,27

1,38

5,39

1,94

0,89

487,80

2,16

45,79

1,25

-

Đất thủy lợi

DTL

27,17

0,02

0,24

0,05

0,05

24,30

0,35

1,10

0,03

1,03

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,80

0,67

0,17

54,59

1,17

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,47

0,45

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,84

0,02

0,06

0,74

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,59

0,09

0,18

0,31

0,01

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5,53

0,03

5,50

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,24

0,24

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,24

0,24

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

6,90

2,70

4,20

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

1,00

1,00

-

Đất chợ

DCH

0,72

0,72

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

19,73

19,73

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

258,96

1,77

0,01

0,62

0,28

174,01

82,23

0,04

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

16,24

0,69

0,12

15,03

0,15

0,25

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

112,94

0,15

1,41

1,41

0,49

0,41

0,37

0,12

52,38

56,20

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

3,10

0,10

3,00

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.16

Đất tín ngưỡng

TIN

0,05

0,05

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,26

0,38

0,20

0,02

0,08

0,02

0,26

0,30

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Biểu 04

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
HUYỆN VẠN NINH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính kèm Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Vạn Giã

Xã Đại Lãnh

Xã Vạn Phước

Xã Vạn Long

Xã Vạn Bình

Xã Vạn Thọ

Xã Vạn Khánh

Xã Vạn Phú

Xã Vạn Lương

Xã Vạn Thắng

Xã Vạn Thạnh

Xã Xuân Sơn

Xã Vạn Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+ (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

I

Loại đất

1

Đất nông nghiệp

NNP

46.279,81

56,58

1.829,05

2.380,32

2.833,28

5.400,28

1.419,73

3.732,83

5.969,20

4.955,98

1.410,71

8.688,02

3.151,41

4.452,42

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.682,51

3,23

378,50

216,70

669,88

111,51

478,54

987,81

787,12

438,12

297,25

313,86

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.885,97

307,49

215,44

207,79

63,61

296,36

930,80

480,15

181,77

202,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.756,30

0,04

14,44

53,92

1,73

53,72

55,88

171,32

126,78

240,42

173,32

186,96

222,83

454,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.004,05

40,59

38,17

91,99

55,72

116,10

148,54

172,13

261,08

197,56

257,67

140,62

153,64

330,24

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

14.666,30

207,89

536,24

1.860,64

2.899,15

8,50

1.402,47

3.507,75

3.366,99

872,90

3,78

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

21.733,44

0,59

1.567,40

1.230,23

621,97

1.655,80

913,62

1.240,35

1.077,34

344,09

365,33

8.280,47

1.602,51

2.833,75

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

10.406,80

495,91

750,21

349,55

1.159,81

130,25

514,30

25,49

271,79

6.382,80

288,29

38,40

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.282,53

12,13

1,16

89,42

76,30

4,09

181,68

261,88

6,50

19,47

174,29

79,97

2,27

373,36

1.7

Đất làm muối

LMU

59,05

5,67

53,38

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

95,63

0,03

0,23

1,55

0,47

1,94

0,33

2,00

89,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.467,32

206,05

137,72

211,69

215,66

241,85

218,14

529,34

230,38

299,76

410,16

809,38

389,04

568,14

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

183,63

0,93

0,60

0,01

17,52

2,95

9,90

0,77

0,03

6,88

116,68

27,37

2.2

Đất an ninh

CAN

2,52

1,19

0,06

0,14

0,07

0,11

0,13

0,25

0,05

0,07

0,09

0,12

0,18

0,05

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

404,58

1,87

0,10

0,04

0,43

0,26

0,09

0,87

400,91

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

270,42

0,25

14,31

1,12

0,88

0,28

1,83

154,79

2,17

5,37

5,36

59,69

13,43

10,94

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

8,69

8,69

2.6

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

344,81

1,29

0,76

79,32

12,74

60,16

37,85

85,85

45,59

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.888,00

75,06

73,27

94,21

88,65

93,37

145,45

195,99

123,76

179,12

163,32

189,22

81,42

385,16

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

1.161,87

58,91

64,94

52,08

46,42

64,06

125,37

117,40

70,82

89,07

101,79

163,69

33,07

174,26

-

Đất thủy lợi

DTL

282,27

0,17

3,33

16,89

30,68

16,20

5,24

27,74

34,78

39,90

27,22

9,45

29,47

41,21

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

2,57

1,65

0,10

0,30

0,06

0,33

0,18

0,04

-

Đất cơ sở y tế

DYT

6,67

0,14

0,38

2,27

0,04

0,11

0,15

0,15

0,12

2,42

0,23

0,31

0,19

0,17

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

59,47

7,07

2,43

2,70

2,34

5,25

5,35

5,98

3,47

7,18

4,73

3,56

3,60

5,81

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

18,02

1,87

1,40

0,75

1,20

7,41

0,92

1,28

0,47

1,25

1,46

-

Đất công trình năng lượng

DNL

120,77

0,01

0,10

0,01

0,04

0,05

0,09

0,37

0,01

120,09

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,00

0,08

0,17

0,06

0,08

0,02

0,04

0,06

0,04

0,03

0,05

0,19

0,05

0,13

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,07

0,07

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,07

3,08

2,99

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

65,40

3,24

0,07

7,33

0,45

1,82

0,75

1,74

1,41

10,32

3,31

2,33

3,53

29,09

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

156,87

1,19

1,42

10,72

7,28

5,03

6,91

32,11

11,47

28,25

21,62

9,01

10,00

11,84

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0,66

0,06

0,29

0,32

-

Đất chợ

DCH

6,35

0,68

0,45

0,66

0,31

0,86

0,43

0,23

0,27

0,36

0,63

0,28

1,10

2.8

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,28

0,30

0,03

0,09

0,05

0,61

0,30

0,27

0,31

0,74

0,51

0,18

1,28

0,50

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,60

3,66

0,80

0,23

0,21

0,06

0,66

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

640,87

38,88

44,84

42,27

52,76

34,94

51,46

56,44

68,52

113,10

52,28

26,55

58,84

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

93,98

93,98

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

5,84

1,26

0,16

0,55

0,28

0,16

0,54

1,21

0,19

0,07

0,54

0,35

0,20

0,33

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

10,26

3,97

0,60

0,26

0,66

0,27

1,58

2,08

0,19

0,65

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,06

0,42

0,28

1,15

0,78

0,49

0,24

0,42

0,49

0,87

0,93

2,19

0,51

0,30

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

349,05

22,23

7,44

17,21

24,50

75,01

22,97

35,42

34,19

28,73

42,52

1,71

11,33

25,81

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

261,31

0,49

52,28

57,65

7,87

0,31

7,65

0,88

23,55

46,59

51,42

12,62

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4,80

0,44

0,35

4,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5.454,77

6,54

6,28

2,24

9,72

1,55

582,80

46,77

466,58

854,82

16,51

3.412,50

35,97

12,50

Biểu 05

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
HUYỆN VẠN NINH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính kèm Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Vạn Giã

Xã Đại Lãnh

Xã Vạn Phước

Xã Vạn Long

Xã Vạn Bình

Xã Vạn Thọ

Xã Vạn Khánh

Xã Vạn Phú

Xã Vạn Lương

Xã Vạn Thắng

Xã Vạn Thạnh

Xã Xuân Sơn

Xã Vạn Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+ (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

32,94

2,19

0,86

0,14

1,40

1,48

0,17

26,70

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,84

0,14

0,59

0,11

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,23

0,14

0,05

0,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

3,34

0,77

0,35

0,41

1,48

0,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,05

0,82

0,07

0,10

0,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

26,81

0,44

26,37

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,90

0,60

0,30

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp, phi nông nghiệp

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)