Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
57/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
07/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN
NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 57/QĐ-UBND
|
Khánh
Hòa, ngày 07 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT
ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN VẠN NINH
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch
ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi,
bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm
2018;
Căn cứ Nghị quyết
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy
ban nhân dân huyện Vạn Ninh tại Tờ trình số 285/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm
2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 02/TTr-UBND ngày 04 tháng 01
năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vạn Ninh
với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 huyện Vạn Ninh.
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
(Biểu 01 kèm theo).
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất (Biểu 02 kèm theo).
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích (Biểu 03 kèm theo).
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất
phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 tỷ lệ 1:25000, báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Vạn
Ninh, tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng
đất huyện Vạn Ninh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (Biểu 04 kèm theo).
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(Biểu 05 kèm theo).
3. Kế hoạch thu hồi đất (Biểu 06 kèm
theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng (Biểu 07 kèm theo).
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Vạn Ninh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
huyện Vạn Ninh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Anh Tuấn
|
Biểu 01
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN VẠN NINH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính
kèm Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Khánh Hòa)
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Hiện trạng 2020
|
Quy hoạch 2030
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên (=1+2)
|
56.201,91
|
100,00
|
57.221,91
|
100,00
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
46.312,75
|
82,40
|
41.064,73
|
71,76
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
4.683,35
|
8,33
|
3.558,42
|
6,22
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
2.886,20
|
5,14
|
2.269,16
|
3,97
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
1.759,64
|
3,13
|
1.082,70
|
1,89
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
2.005,10
|
3,57
|
2.171,03
|
3,79
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
14.666,30
|
26,10
|
14.747,95
|
25,77
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
21.760,25
|
38,72
|
18.338,20
|
32,05
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
4.376,36
|
7,79
|
4.044,36
|
7,07
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1.283,43
|
2,28
|
679,20
|
1,19
|
1.7
|
Đất làm muối
|
59,05
|
0,11
|
34,91
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
95,63
|
0,17
|
452,32
|
0,79
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
4.416,66
|
7,86
|
15.815,24
|
27,64
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
154,28
|
0,27
|
796,51
|
1,39
|
2.2
|
Đất an ninh
|
1,23
|
|
13,15
|
0,02
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
1.010,00
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
389,89
|
0,69
|
4.313,11
|
7,54
|
2.5
|
Đất cơ sở SX phi nông nghiệp
|
270,46
|
0,48
|
360,17
|
0,63
|
2.6
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
8,69
|
0,02
|
69,06
|
0,12
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
323,56
|
0,58
|
1.026,57
|
1,79
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
1.881,77
|
3,35
|
5.022,61
|
8,78
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
1.158,56
|
2,06
|
3.122,74
|
5,46
|
-
|
Đất thủy lợi
|
281,62
|
0,50
|
857,89
|
1,50
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
2,57
|
|
287,57
|
0,50
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
6,80
|
0,01
|
14,20
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
57,62
|
0,10
|
81,72
|
0,14
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
17,02
|
0,03
|
29,74
|
0,05
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
120,75
|
0,21
|
307,10
|
0,54
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
0,99
|
|
1,23
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
0,07
|
|
0,06
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
6,07
|
0,01
|
42,60
|
0,07
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
65,40
|
0,12
|
41,34
|
0,07
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
157,29
|
0,28
|
177,08
|
0,31
|
-
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
0,66
|
|
1,54
|
|
-
|
Đất chợ
|
6,35
|
0,01
|
10,84
|
0,02
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
210,90
|
|
2.10
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
5,18
|
0,01
|
5,47
|
0,01
|
2.11
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
5,28
|
0,01
|
380,45
|
0,66
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
641,21
|
1,14
|
461,03
|
0,81
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
94,54
|
0,17
|
1.753,19
|
3,06
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
5,86
|
0,01
|
13,33
|
0,02
|
2.15
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
10,37
|
0,02
|
6,65
|
0,01
|
2.16
|
Đất tín ngưỡng
|
9,10
|
0,02
|
8,02
|
0,01
|
2.17
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
349,13
|
0,62
|
288,10
|
0,50
|
2.18
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
261,34
|
0,46
|
74,53
|
0,13
|
2.19
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
4,80
|
0,01
|
2,59
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
5.472,49
|
9,74
|
341,94
|
0,60
|
Biểu 02
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030
HUYỆN VẠN NINH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính kèm Quyết định số
57/QĐ-UBND ngày
07 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
Thị trấn Vạn Giã
|
Xã Đại Lãnh
|
Xã Vạn Bình
|
Xã Vạn Hưng
|
Xã Vạn Khánh
|
Xã Vạn Long
|
Xã Vạn Lương
|
Xã Vạn Phú
|
Xã Vạn Phước
|
Xã Vạn Thạnh
|
Xã Vạn Thắng
|
Xã Vạn Thọ
|
Xã Xuân Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+ (17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông
nghiệp
|
NNP/PNN
|
7.456,34
|
43,42
|
128,25
|
448,26
|
1.052,20
|
633,32
|
80,37
|
322,87
|
628,07
|
419,64
|
2.182,16
|
502,72
|
590,11
|
424,95
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.019,05
|
3,23
|
|
80,63
|
47,98
|
121,22
|
55,85
|
235,87
|
142,35
|
128,54
|
|
104,22
|
64,46
|
34,70
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
|
LUC/PNN
|
628,95
|
|
|
54,44
|
22,56
|
41,74
|
55,10
|
100,91
|
134,59
|
118,71
|
|
36,44
|
64,46
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
774,67
|
0,30
|
10,79
|
14,11
|
132,55
|
88,65
|
0,89
|
49,46
|
34,94
|
34,16
|
165,69
|
103,77
|
38,50
|
100,86
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
639,43
|
26,57
|
25,14
|
17,15
|
98,79
|
67,15
|
2,93
|
18,13
|
58,35
|
22,12
|
120,19
|
73,91
|
53,63
|
55,37
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
184,90
|
|
2,10
|
176,73
|
|
|
0,63
|
|
|
|
|
|
5,44
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
4.204,28
|
0,59
|
89,06
|
158,07
|
657,81
|
218,40
|
|
9,32
|
386,19
|
214,58
|
1.817,91
|
105,77
|
313,67
|
232,91
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
592,01
|
12,73
|
1,16
|
1,36
|
82,95
|
132,13
|
20,07
|
9,77
|
4,25
|
20,24
|
78,37
|
113,45
|
114,41
|
1,11
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
24,14
|
|
|
|
18,47
|
5,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
17,87
|
|
|
0,21
|
13,65
|
0,10
|
|
0,32
|
1,99
|
|
|
1,60
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
|
LUA/CLN
|
40,23
|
|
|
6,49
|
4,36
|
|
|
13,71
|
|
1,16
|
|
8,38
|
|
6,13
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
|
RSX/NKR
|
1.047,98
|
|
3,40
|
|
625,57
|
2,03
|
|
169,22
|
79,35
|
0,57
|
44,52
|
|
3,58
|
119,74
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
17,10
|
|
|
|
8,10
|
|
|
|
|
2,42
|
5,03
|
|
1,02
|
0,53
|
Ghi chú: - (a) gồm đất
sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp
khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở.
Biểu 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030
HUYỆN VẠN NINH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính
kèm Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
Thị trấn Vạn Giã
|
Xã Đại Lãnh
|
Xã Vạn Bình
|
Xã Vạn Hưng
|
Xã Vạn Khánh
|
Xã Vạn Long
|
Xã Vạn Lương
|
Xã Vạn Phú
|
Xã Vạn Phước
|
Xã Vạn Thạnh
|
Xã Vạn Thắng
|
Xã Vạn Thọ
|
Xã Xuân Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.025,06
|
|
|
|
6,56
|
20,96
|
1,01
|
791,28
|
293,03
|
|
883,74
|
0,61
|
0,52
|
27,35
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6,13
|
|
|
|
0,79
|
|
|
2,19
|
1,28
|
|
|
|
|
1,87
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
15,73
|
|
|
|
4,88
|
|
0,22
|
3,27
|
2,68
|
|
|
|
0,52
|
4,16
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
42,01
|
|
|
|
|
|
0,79
|
19,58
|
|
|
|
0,61
|
|
21,03
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
283,59
|
|
|
|
|
|
|
|
283,59
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.632,55
|
|
|
|
|
15,73
|
|
766,22
|
5,44
|
|
844,87
|
|
|
0,29
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
1.632,55
|
|
|
|
|
15,73
|
|
766,22
|
5,44
|
|
844,87
|
|
|
0,29
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
5,23
|
|
|
|
|
5,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
39,82
|
|
|
|
0,89
|
|
|
0,02
|
0,04
|
|
38,87
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.105,50
|
6,70
|
3,81
|
0,36
|
2,51
|
17,62
|
1,92
|
36,04
|
81,87
|
1,48
|
2.395,40
|
13,99
|
539,58
|
4,21
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
11,32
|
|
|
|
|
|
|
7,65
|
|
|
3,67
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
7,48
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
7,47
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
6,27
|
|
|
|
0,15
|
3,19
|
|
1,58
|
|
|
|
0,06
|
|
1,29
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1.707,42
|
0,90
|
|
|
0,13
|
0,10
|
|
|
0,03
|
|
1.352,32
|
|
353,94
|
|
2.5
|
Đất cơ sở SX phi nông nghiệp
|
SKC
|
191,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
191,49
|
0,42
|
|
|
2.6
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
106,08
|
|
|
|
|
0,68
|
|
20,08
|
50,35
|
|
24,86
|
10,09
|
|
0,02
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
662,70
|
3,50
|
2,20
|
0,36
|
1,51
|
12,24
|
1,43
|
5,61
|
30,68
|
1,24
|
551,45
|
3,16
|
47,01
|
2,31
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
560,60
|
1,68
|
1,44
|
0,12
|
1,49
|
9,27
|
1,38
|
5,39
|
1,94
|
0,89
|
487,80
|
2,16
|
45,79
|
1,25
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
27,17
|
0,02
|
|
0,24
|
|
|
0,05
|
0,05
|
24,30
|
0,35
|
1,10
|
|
0,03
|
1,03
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
1,80
|
0,67
|
|
|
|
|
0,17
|
|
|
54,59
|
|
1,17
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,45
|
|
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,84
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
0,06
|
|
0,74
|
|
0,02
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,59
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
0,31
|
|
|
0,01
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
5,53
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
5,50
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,24
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,24
|
|
|
|
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
6,90
|
|
|
|
|
2,70
|
|
|
4,20
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,72
|
|
|
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
19,73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,73
|
|
|
|
2.10
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
258,96
|
1,77
|
|
|
0,01
|
|
|
0,62
|
0,28
|
|
174,01
|
|
82,23
|
0,04
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
16,24
|
|
|
|
0,69
|
|
|
|
|
0,12
|
15,03
|
|
0,15
|
0,25
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
112,94
|
0,15
|
1,41
|
|
|
1,41
|
0,49
|
0,41
|
0,37
|
0,12
|
52,38
|
|
56,20
|
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
3,10
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
3,00
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
2.17
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,26
|
0,38
|
0,20
|
|
0,02
|
|
|
0,08
|
0,02
|
|
|
0,26
|
|
0,30
|
2.18
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
HUYỆN VẠN NINH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính
kèm Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
TT Vạn Giã
|
Xã Đại Lãnh
|
Xã Vạn Phước
|
Xã Vạn Long
|
Xã Vạn Bình
|
Xã Vạn Thọ
|
Xã Vạn Khánh
|
Xã Vạn Phú
|
Xã Vạn Lương
|
Xã Vạn Thắng
|
Xã Vạn Thạnh
|
Xã Xuân Sơn
|
Xã Vạn Hưng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+ (17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
46.279,81
|
56,58
|
1.829,05
|
2.380,32
|
2.833,28
|
5.400,28
|
1.419,73
|
3.732,83
|
5.969,20
|
4.955,98
|
1.410,71
|
8.688,02
|
3.151,41
|
4.452,42
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.682,51
|
3,23
|
|
378,50
|
216,70
|
669,88
|
111,51
|
478,54
|
987,81
|
787,12
|
438,12
|
|
297,25
|
313,86
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.885,97
|
|
|
307,49
|
215,44
|
207,79
|
63,61
|
296,36
|
930,80
|
480,15
|
181,77
|
|
|
202,56
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.756,30
|
0,04
|
14,44
|
53,92
|
1,73
|
53,72
|
55,88
|
171,32
|
126,78
|
240,42
|
173,32
|
186,96
|
222,83
|
454,96
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.004,05
|
40,59
|
38,17
|
91,99
|
55,72
|
116,10
|
148,54
|
172,13
|
261,08
|
197,56
|
257,67
|
140,62
|
153,64
|
330,24
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
14.666,30
|
|
207,89
|
536,24
|
1.860,64
|
2.899,15
|
8,50
|
1.402,47
|
3.507,75
|
3.366,99
|
|
|
872,90
|
3,78
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
21.733,44
|
0,59
|
1.567,40
|
1.230,23
|
621,97
|
1.655,80
|
913,62
|
1.240,35
|
1.077,34
|
344,09
|
365,33
|
8.280,47
|
1.602,51
|
2.833,75
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
10.406,80
|
|
495,91
|
750,21
|
349,55
|
1.159,81
|
130,25
|
514,30
|
25,49
|
271,79
|
|
6.382,80
|
288,29
|
38,40
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.282,53
|
12,13
|
1,16
|
89,42
|
76,30
|
4,09
|
181,68
|
261,88
|
6,50
|
19,47
|
174,29
|
79,97
|
2,27
|
373,36
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU
|
59,05
|
|
|
|
|
|
|
5,67
|
|
|
|
|
|
53,38
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
95,63
|
|
|
0,03
|
0,23
|
1,55
|
|
0,47
|
1,94
|
0,33
|
2,00
|
|
|
89,10
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.467,32
|
206,05
|
137,72
|
211,69
|
215,66
|
241,85
|
218,14
|
529,34
|
230,38
|
299,76
|
410,16
|
809,38
|
389,04
|
568,14
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
183,63
|
0,93
|
0,60
|
|
0,01
|
17,52
|
2,95
|
9,90
|
0,77
|
|
0,03
|
6,88
|
116,68
|
27,37
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,52
|
1,19
|
0,06
|
0,14
|
0,07
|
0,11
|
0,13
|
0,25
|
0,05
|
0,07
|
0,09
|
0,12
|
0,18
|
0,05
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
404,58
|
1,87
|
|
0,10
|
0,04
|
0,43
|
0,26
|
|
0,09
|
0,87
|
|
400,91
|
|
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
270,42
|
0,25
|
14,31
|
1,12
|
0,88
|
0,28
|
1,83
|
154,79
|
2,17
|
5,37
|
5,36
|
59,69
|
13,43
|
10,94
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
8,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,69
|
|
|
2.6
|
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
344,81
|
|
1,29
|
|
|
0,76
|
|
79,32
|
|
12,74
|
60,16
|
37,85
|
85,85
|
45,59
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.888,00
|
75,06
|
73,27
|
94,21
|
88,65
|
93,37
|
145,45
|
195,99
|
123,76
|
179,12
|
163,32
|
189,22
|
81,42
|
385,16
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.161,87
|
58,91
|
64,94
|
52,08
|
46,42
|
64,06
|
125,37
|
117,40
|
70,82
|
89,07
|
101,79
|
163,69
|
33,07
|
174,26
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
282,27
|
0,17
|
3,33
|
16,89
|
30,68
|
16,20
|
5,24
|
27,74
|
34,78
|
39,90
|
27,22
|
9,45
|
29,47
|
41,21
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2,57
|
1,65
|
0,10
|
|
0,30
|
|
|
0,06
|
0,33
|
|
0,18
|
0,04
|
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
6,67
|
0,14
|
0,38
|
2,27
|
0,04
|
0,11
|
0,15
|
0,15
|
0,12
|
2,42
|
0,23
|
0,31
|
0,19
|
0,17
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
59,47
|
7,07
|
2,43
|
2,70
|
2,34
|
5,25
|
5,35
|
5,98
|
3,47
|
7,18
|
4,73
|
3,56
|
3,60
|
5,81
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
18,02
|
1,87
|
|
1,40
|
0,75
|
|
1,20
|
7,41
|
0,92
|
1,28
|
0,47
|
|
1,25
|
1,46
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
120,77
|
0,01
|
|
0,10
|
|
0,01
|
|
0,04
|
0,05
|
0,09
|
0,37
|
0,01
|
|
120,09
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,00
|
0,08
|
0,17
|
0,06
|
0,08
|
0,02
|
0,04
|
0,06
|
0,04
|
0,03
|
0,05
|
0,19
|
0,05
|
0,13
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
6,07
|
|
|
|
|
|
|
3,08
|
|
|
2,99
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
65,40
|
3,24
|
0,07
|
7,33
|
0,45
|
1,82
|
0,75
|
1,74
|
1,41
|
10,32
|
3,31
|
2,33
|
3,53
|
29,09
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
156,87
|
1,19
|
1,42
|
10,72
|
7,28
|
5,03
|
6,91
|
32,11
|
11,47
|
28,25
|
21,62
|
9,01
|
10,00
|
11,84
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
0,66
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
0,29
|
0,32
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,35
|
0,68
|
0,45
|
0,66
|
0,31
|
0,86
|
0,43
|
0,23
|
|
0,27
|
0,36
|
0,63
|
0,28
|
1,10
|
2.8
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
5,28
|
0,30
|
0,03
|
0,09
|
0,05
|
0,61
|
0,30
|
0,27
|
0,31
|
0,74
|
0,51
|
0,18
|
1,28
|
0,50
|
2.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
5,60
|
3,66
|
0,80
|
|
0,23
|
|
|
|
|
0,21
|
0,06
|
0,66
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
640,87
|
|
38,88
|
44,84
|
42,27
|
52,76
|
34,94
|
51,46
|
56,44
|
68,52
|
113,10
|
52,28
|
26,55
|
58,84
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
93,98
|
93,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
5,84
|
1,26
|
0,16
|
0,55
|
0,28
|
0,16
|
0,54
|
1,21
|
0,19
|
0,07
|
0,54
|
0,35
|
0,20
|
0,33
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
10,26
|
3,97
|
0,60
|
|
0,26
|
|
0,66
|
|
0,27
|
1,58
|
|
2,08
|
0,19
|
0,65
|
2.15
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
9,06
|
0,42
|
0,28
|
1,15
|
0,78
|
0,49
|
0,24
|
0,42
|
0,49
|
0,87
|
0,93
|
2,19
|
0,51
|
0,30
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
349,05
|
22,23
|
7,44
|
17,21
|
24,50
|
75,01
|
22,97
|
35,42
|
34,19
|
28,73
|
42,52
|
1,71
|
11,33
|
25,81
|
2.17
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
261,31
|
0,49
|
|
52,28
|
57,65
|
|
7,87
|
0,31
|
7,65
|
0,88
|
23,55
|
46,59
|
51,42
|
12,62
|
2.18
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
4,80
|
0,44
|
|
|
|
0,35
|
|
|
4,01
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
5.454,77
|
6,54
|
6,28
|
2,24
|
9,72
|
1,55
|
582,80
|
46,77
|
466,58
|
854,82
|
16,51
|
3.412,50
|
35,97
|
12,50
|
Biểu 05
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
HUYỆN VẠN NINH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính
kèm Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
TT Vạn Giã
|
Xã Đại Lãnh
|
Xã Vạn Phước
|
Xã Vạn Long
|
Xã Vạn Bình
|
Xã Vạn Thọ
|
Xã Vạn Khánh
|
Xã Vạn Phú
|
Xã Vạn Lương
|
Xã Vạn Thắng
|
Xã Vạn Thạnh
|
Xã Xuân Sơn
|
Xã Vạn Hưng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+ (17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông
nghiệp
|
NNP/PNN
|
32,94
|
2,19
|
0,86
|
0,14
|
|
|
1,40
|
1,48
|
|
|
0,17
|
|
|
26,70
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
0,84
|
|
|
0,14
|
|
|
0,59
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
0,23
|
|
|
0,14
|
|
|
0,05
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
3,34
|
0,77
|
0,35
|
|
|
|
0,41
|
1,48
|
|
|
|
|
|
0,33
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,05
|
0,82
|
0,07
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
26,81
|
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26,37
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,90
|
0,60
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp, phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
| | |