|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 57/QĐ-UBND 2019 Kế hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
57/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tăng Bính
|
Ngày ban hành:
|
22/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 57/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 22 tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP
ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng
Ngãi;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công
trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng
phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 60/QĐ-UBND
ngày 04/3/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Mộ Đức;
Xét đề nghị của UBND huyện Mộ Đức
tại Tờ trình số 05/TTr-UBND ngày 16/01/2019 và Tờ trình số 301/TTr-STNMT ngày 21/01/2019 của Sở Tài
nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Kế hoạch sử
dụng đất năm 2019 của huyện Mộ Đức,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Mộ Đức, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019 (chi
tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2019 (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2019 (chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi
nông nghiệp
a) Tổng danh mục các công trình dự án
thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2019 là 25 công trình, dự án, với tổng
diện tích 71,44 ha. Trong đó:
- Có 18 công trình, dự án phải thu hồi
đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 57,79
ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 (Có
Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 07 công trình, dự án không thuộc
quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 13,65 ha (Có
Phụ biểu 03 kèm theo).
b) Danh: mục các công trình, dự án
chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất
phi nông nghiệp:
Có 16 công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1
Điều 58 Luật Đất đai, với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 8,58
ha, đất rừng phòng hộ 14,17 ha được HĐND tỉnh thông qua tại
Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 (Có Phụ
biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án năm
2016 không tiếp tục thực hiện trong năm 2019 (Có Phụ biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Mộ Đức
có trách nhiệm:
1. Công bố công
khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ
gia đình, cá nhân đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà
nước có thẩm quyền duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp
với khu dân cư hiện hữu, không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của
các dự án của tỉnh, huyện.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất
trồng lúa, UBND huyện Mộ Đức xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ
thể theo quy định tại khoản 5 Điều 5 Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND
tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019), làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải
nộp theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án
trong năm kế hoạch sử dụng đất thì đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài
nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo
quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư, Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND huyện
Mộ Đức chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng n/cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TN(tnh52).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tăng Bính
|
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày
22/01/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
|
Thị trấn Mộ Đức
|
Đức Lợi
|
Đức Thắng
|
Đức Nhuận
|
Đức Chánh
|
Đức Hiệp
|
Đức Minh
|
Đức Thạnh
|
Đức Hòa
|
Đức Tân
|
Đức Phú
|
Đức Phong
|
Đức Lân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… +(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
21.401,71
|
871,72
|
459,73
|
1.174,37
|
1.063,48
|
1.913,81
|
908,73
|
1.626,12
|
936,31
|
1.355,01
|
1.146,10
|
4.244,05
|
2.710,62
|
2.991,66
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
17.237,10
|
677,32
|
206,37
|
912,01
|
741,62
|
1.586,51
|
653,61
|
1.279,28
|
682,47
|
1.066,94
|
927,93
|
3.874,65
|
2.152,10
|
2.476,09
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
5.404,29
|
295,48
|
23,06
|
324,51
|
520,52
|
600,12
|
252,87
|
55,25
|
353,86
|
534,93
|
309,28
|
538,38
|
854,57
|
741,46
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.351,47
|
294,93
|
23,06
|
324,06
|
520,52
|
594,21
|
251,92
|
42,21
|
349,84
|
531,93
|
309,28
|
522,55
|
845,68
|
741,28
|
|
Đất
trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
52,81
|
0,55
|
|
0,45
|
|
5,91
|
0,94
|
13,04
|
4,02
|
3,00
|
|
15,83
|
8,89
|
0,18
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
4.503,25
|
134,79
|
106,79
|
269,72
|
192,66
|
398,23
|
193,11
|
613,39
|
295,70
|
311,26
|
150,82
|
420,35
|
742,68
|
673,75
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
894,78
|
126,47
|
26,03
|
63,30
|
9,79
|
78,71
|
31,43
|
76,16
|
12,47
|
83,39
|
84,89
|
157,14
|
101,24
|
43,76
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
2.564,42
|
2,53
|
13,65
|
100,68
|
|
47,55
|
|
204,05
|
17,97
|
14,46
|
158,53
|
1.574,17
|
160,73
|
270,10
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
3.454,31
|
58,41
|
5,77
|
144,91
|
17,66
|
416,16
|
173,30
|
196,56
|
|
120,11
|
207,30
|
1.147,81
|
236,28
|
730,04
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
198,03
|
2,15
|
30,85
|
8,89
|
0,98
|
24,36
|
|
65,18
|
1,40
|
2,79
|
|
4,95
|
49,71
|
6,77
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
218,03
|
57,69
|
0,22
|
|
|
21,38
|
2,91
|
68,69
|
1,08
|
|
17,11
|
31,85
|
6,89
|
10,21
|
2
|
ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
4.004,39
|
193,44
|
240,00
|
229,49
|
320,29
|
322,54
|
243,47
|
302,85
|
252,39
|
287,47
|
218,16
|
365,79
|
519,47
|
509,03
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
35,67
|
1,07
|
0,01
|
3,41
|
0,11
|
4,50
|
|
2,12
|
|
|
|
4,37
|
4,19
|
15,89
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,93
|
0,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
21,29
|
|
|
|
0,55
|
10,81
|
4,32
|
|
|
|
|
|
|
5,61
|
2.6
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
27,08
|
1,74
|
0,16
|
0,06
|
2,64
|
9,00
|
|
1,42
|
5,47
|
|
0,11
|
0,12
|
1,05
|
5,31
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
18,27
|
|
2,02
|
|
1,04
|
2,98
|
1,73
|
0,23
|
0,95
|
6,10
|
0,28
|
0,87
|
0,12
|
1,95
|
2.8
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
2,47
|
|
|
|
|
|
2,47
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.647,95
|
104,89
|
24,80
|
80,24
|
97,71
|
134,31
|
70,74
|
97,59
|
107,15
|
111,08
|
118,09
|
217,90
|
211,28
|
272,17
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
734,20
|
64,12
|
17,51
|
49,93
|
44,92
|
67,88
|
37,53
|
59,95
|
46,16
|
52,14
|
35,99
|
62,22
|
92,75
|
103,10
|
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
777,74
|
28,14
|
3,10
|
25,83
|
40,92
|
56,16
|
28,36
|
7,53
|
48,86
|
51,64
|
75,89
|
146,91
|
109,42
|
154,98
|
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
28,27
|
0,31
|
|
0,04
|
0,16
|
0,16
|
0,01
|
23,64
|
0,02
|
0,01
|
0,14
|
0,01
|
0,12
|
3,65
|
|
Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,35
|
0,12
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
|
Đất
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2,01
|
2,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
cơ sở y tế
|
DYT
|
4,88
|
0,10
|
0,10
|
0,21
|
0,14
|
0,05
|
0,05
|
0,16
|
3,06
|
0,12
|
0,23
|
0,16
|
0,38
|
0,11
|
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
64,22
|
5,60
|
2,61
|
2,21
|
9,24
|
8,39
|
2,18
|
5,31
|
4,99
|
3,62
|
3,83
|
3,91
|
4,99
|
7,34
|
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
28,82
|
2,98
|
1,18
|
1,73
|
2,27
|
0,86
|
2,27
|
0,34
|
3,74
|
3,18
|
1,99
|
4,54
|
2,76
|
0,98
|
|
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
7,47
|
1,51
|
0,28
|
0,27
|
0,05
|
0,76
|
0,33
|
0,64
|
0,30
|
0,36
|
|
0,13
|
0,84
|
2,00
|
2.10
|
Đất di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
8,69
|
|
0,06
|
0,14
|
0,05
|
0,37
|
|
0,15
|
0,40
|
|
5,74
|
|
1,78
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
2,65
|
|
0,08
|
0,30
|
0,17
|
0,02
|
|
|
0,10
|
0,16
|
0,30
|
0,06
|
0,51
|
0,95
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
776,57
|
|
38,37
|
38,99
|
88,34
|
79,73
|
55,58
|
48,36
|
56,08
|
67,62
|
40,88
|
75,27
|
83,77
|
103,58
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
52,93
|
52,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
10,95
|
5,50
|
0,47
|
0,68
|
0,26
|
0,29
|
0,27
|
0,46
|
0,41
|
0,58
|
0,26
|
0,52
|
0,63
|
0,62
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
8,43
|
1,17
|
0,38
|
0,14
|
1,25
|
1,46
|
0,05
|
0,60
|
0,32
|
0,78
|
0,25
|
|
0,87
|
1,16
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
7,17
|
0,85
|
1,00
|
0,91
|
0,50
|
0,91
|
0,29
|
|
0,19
|
0,11
|
0,40
|
0,51
|
0,24
|
1,26
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
837,93
|
18,17
|
47,70
|
60,87
|
37,22
|
71,80
|
42,90
|
101,70
|
73,80
|
73,92
|
30,70
|
38,37
|
159,63
|
81,15
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
18,52
|
|
|
0,62
|
0,34
|
2,47
|
7,98
|
|
0,30
|
0,03
|
4,32
|
|
0,18
|
2,28
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
10,65
|
0,40
|
0,65
|
0,58
|
1,29
|
0,60
|
0,54
|
1,10
|
1,25
|
1,23
|
0,58
|
0,75
|
0,84
|
0,84
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,32
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
3,87
|
0,19
|
0,28
|
0,35
|
0,11
|
0,83
|
0,13
|
0,26
|
0,05
|
0,33
|
0,39
|
0,49
|
0,41
|
0,05
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
376,21
|
|
122,06
|
41,91
|
87,09
|
|
55,64
|
1,63
|
2,05
|
17,75
|
10,44
|
22,73
|
5,46
|
9,45
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
135,67
|
5,44
|
1,96
|
0,29
|
1,63
|
2,46
|
0,83
|
47,23
|
3,86
|
7,78
|
5,41
|
3,83
|
48,51
|
6,44
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
0,18
|
0,16
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
3
|
ĐẤT CHƯA
SỬ DỤNG
|
CSD
|
160,22
|
0,76
|
13,36
|
32,87
|
1,57
|
4,76
|
11,65
|
43,99
|
1,45
|
0,60
|
0,01
|
3,61
|
39,05
|
6,54
|
4
|
ĐẤT KHU
CÔNG NGHỆ CAO*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
ĐẤT KHU
KINH TẾ*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
ĐẤT
ĐÔ THỊ*
|
KDT
|
863,38
|
863,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày
22/01/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
|
Thị trấn Mộ Đức
|
Đức Lợi
|
Đức Thắng
|
Đức Nhuận
|
Đức Chánh
|
Đức Hiệp
|
Đức Minh
|
Đức Thạnh
|
Đức Hòa
|
Đức Tân
|
Đức Phú
|
Đức Phong
|
Đức Lân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… +(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH THU HỒI
|
|
106,25
|
28,96
|
0,43
|
14,70
|
|
13,77
|
0,97
|
35,47
|
0,42
|
|
0,51
|
0,12
|
|
1,79
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
106,25
|
28,96
|
0,43
|
14,70
|
|
13,77
|
0,97
|
35,47
|
0,42
|
|
0,51
|
0,12
|
9,11
|
1,79
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
9,87
|
5,45
|
0,03
|
0,33
|
|
1,10
|
0,52
|
0,16
|
0,21
|
|
0,51
|
0,12
|
0,67
|
0,77
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
9,85
|
5,45
|
0,03
|
0,33
|
|
1,10
|
0,52
|
0,14
|
0,21
|
|
0,51
|
0,12
|
0,67
|
0,77
|
|
Đất
trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
35,85
|
23,51
|
0,40
|
2,65
|
|
1,33
|
0,36
|
1,72
|
0,21
|
|
|
|
5,01
|
0,66
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
11,45
|
|
|
1,32
|
|
8,34
|
0,05
|
0,66
|
|
|
|
|
0,72
|
0,36
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
17,50
|
|
|
10,00
|
|
|
|
6,50
|
|
|
|
|
1,00
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
31,58
|
|
|
0,40
|
|
3,00
|
0,04
|
26,43
|
|
|
|
|
1,71
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
19,85
|
7,00
|
3,54
|
3,46
|
|
0,33
|
1,28
|
1,40
|
0,21
|
|
0,09
|
|
1,80
|
0,74
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0,07
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,38
|
2.6
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
9,60
|
3,62
|
2,00
|
1,50
|
|
0,28
|
0,58
|
0,47
|
0,21
|
|
0,09
|
|
0,75
|
0,10
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
6,39
|
1,49
|
2,00
|
1,26
|
|
0,10
|
0,48
|
0,21
|
|
|
0,07
|
|
0,72
|
0,06
|
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
2,07
|
1,09
|
|
0,24
|
|
0,18
|
|
0,26
|
0,21
|
|
0,02
|
|
0,03
|
0,04
|
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,03
|
1,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
1,58
|
|
|
0,56
|
|
|
0,50
|
0,07
|
|
|
|
|
0,23
|
0,22
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,78
|
0,78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
2,35
|
0,07
|
1,54
|
0,32
|
|
0,05
|
0,20
|
0,03
|
|
|
|
|
0,12
|
0,02
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,36
|
|
|
1,00
|
|
|
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
3,59
|
2,40
|
|
|
|
|
|
0,47
|
|
|
|
|
0,70
|
0,02
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA
HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày
22/01/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã SDĐ
|
Diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Thị trấn Mộ Đức
|
Đức Lợi
|
Đức Thắng
|
Đức Nhuận
|
Đức Chánh
|
Đức Hiệp
|
Đức Minh
|
Đức Thạnh
|
Đức Hòa
|
Đức Tân
|
Đức Phú
|
Đức Phong
|
Đức Lân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
39,19
|
1,99
|
0,44
|
14,77
|
0,02
|
4,66
|
0,97
|
11,52
|
0,45
|
0,03
|
0,57
|
0,12
|
1,74
|
1,91
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
6,19
|
1,77
|
0,03
|
0,33
|
0,00
|
1,10
|
0,52
|
0,16
|
0,21
|
0,00
|
0,51
|
0,12
|
0,67
|
0,77
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
6,17
|
1,77
|
0,03
|
0,33
|
|
1,10
|
0,52
|
0,14
|
0,21
|
|
0,51
|
0,12
|
0,67
|
0,77
|
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK/PNN
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
8,13
|
0,22
|
0,41
|
2,72
|
0,02
|
0,41
|
0,36
|
1,83
|
0,24
|
0,03
|
0,06
|
|
1,05
|
0,78
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,92
|
|
|
1,32
|
|
0,15
|
0,05
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
0,36
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
16,50
|
|
|
10,00
|
|
|
|
6,50
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
6,45
|
|
|
0,40
|
|
3,00
|
0,04
|
3,01
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
28,12
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
28,12
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
28,12
|
|
|
|
|
|
|
28,12
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở
chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,98
|
1,90
|
0,04
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,02
|
Ghi chú:
-(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp,
đất nuôi trồng thủy sản,
đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA
HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND
ngày 22/01/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Mộ Đức
|
Đức Lợi
|
Đức Thắng
|
Đức Nhuận
|
Đức Chánh
|
Đức Hiệp
|
Đức Minh
|
Đức Thạnh
|
Đức Hòa
|
Đức Tân
|
Đức Phú
|
Đức Phong
|
Đức Lân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… +(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ
DỤNG
|
|
18,44
|
0,01
|
|
|
|
1,33
|
|
17,10
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
18,44
|
0,01
|
|
|
|
1,33
|
|
17,10
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
18,44
|
0,01
|
|
|
|
1,33
|
|
17,10
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
1,67
|
0,08
|
0,05
|
0,13
|
|
|
0,27
|
0,27
|
0,40
|
|
0,26
|
|
0,20
|
0,01
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,00
|
0,08
|
0,05
|
0,13
|
|
|
0,27
|
0,27
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
0,52
|
0,08
|
0,05
|
0,12
|
|
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
0,48
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,27
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,26
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019
CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày
22/01/2019 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ
trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự
kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi
chú
|
Tổng (triệu
đồng)
|
Trong đó
|
Ngân
sách Trung ương
|
Ngân
sách tỉnh
|
Ngân
sách cấp huyện
|
Ngân
sách cấp xã
|
Vốn
khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Nhà sinh hoạt văn hóa TDP3
|
0,27
|
Thị
trấn Mộ Đức
|
Tờ bản
đồ: 14
|
Quyết
định số 2843/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2018 của UBND huyện Mộ Đức về việc phân
bố kinh phí nguồn vượt thu từ đấu giá đất, nguồn tồn XDCB năm 2017 chuyển
sang năm 2018 và kinh phí dự phòng chi năm 2018
|
318
|
|
|
|
318
|
|
|
2
|
Tuyến đường
Đông thị trấn Mộ Đức (đường nội thị), huyện Mộ Đức
|
2,26
|
Thị
trấn Mộ Đức
|
Tờ bản
đồ: 2, 6
|
Quyết
định số 2138/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc
phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Tuyến đường Đông thị trấn Mộ Đức
(đường nội thị), huyện Mộ Đức
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
|
3
|
Tuyến đấu nối các tuyến đường nội
thị
|
1,28
|
Thị
trấn Mộ Đức
|
Tờ bản
đồ: 9, 10
|
Quyết
định số 4798/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2017 của UBND huyện Mộ Đức về việc
phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình: Tuyến đấu nối
các tuyến đường nội thị
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
|
4
|
Chùa Đức Lâm
|
1,00
|
Xã Đức
Lợi
|
Tờ bản
đồ: 12
|
Quyết
định số 011/QĐ-BTS ngày 05 tháng 3 năm 2018 của Giáo hội Phật Giáo Việt Nam tỉnh
Quảng Ngãi về việc "Thành lập cơ sở tôn giáo chùa Đức Lâm xã Đức Lợi,
huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi"
|
0
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu dân cư Ngã Tư, phía Tây Khu dân
cư xã Đức Lợi
|
0,04
|
Xã Đức
Lợi
|
Tờ bản
đồ: 8
|
Công
văn số 810/UBND-KT ngày 03 tháng 8 năm 2018 của UBND huyện
Mộ Đức về việc giao nhiệm vụ lập thủ tục quy hoạch khép kín Khu dân cư tại
ngã tư, phía Tây Khu dân cư xã Đức Lợi
|
0
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả
thiên tai tại một số tỉnh miền Trung (hạng mục: Cầu Cao và Kè bờ Nam sông Vệ)
|
2,69
|
Xã Đức
Thắng
|
Tờ bản
đồ: 2, 7, 8, 10, 17, 18
|
Quyết
định số 920/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc
giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018. Quyết định số
346/QĐ-TTg ngày 20 tháng 3 năm 2017 của Thủ tướng Chính Phủ về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư 04 Tiểu dự án tại cá
|
0
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Hệ thống tiêu nước nổi mùa Đông các
xã: Đức Phong, Đức Minh, Đức Thắng, Đức Thạnh
|
4,81
|
Xã Đức
Phong, Đức Minh, Đức Thắng, Đức Thạnh
|
Tờ bản
đồ: 3, 7, 8, 11, 14, 15, 18, 19, 21, 22, 23
|
Quyết
định số 2124/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc
phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Hệ thống tiêu nước nổi các xã: Đức
Phong, Đức Minh, Đức Thắng, huyện Mộ Đức
|
1.252
|
|
1.252
|
|
|
|
|
8
|
Đường xã bê tông xi măng tuyến Nguyễn
Tiến Dũng - Cống Thoại
|
0,09
|
Xã Đức
Thắng
|
Tờ bản
đồ: 10
|
Quyết
định số 999/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ngãi ngày 28/12/2017 về việc điều chỉnh
kế hoạch vốn đầu tư công trình trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc Chương
trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng
Ngãi.
|
840
|
840
|
|
|
|
|
|
9
|
Tuyến đường vào khu di tích Đền Văn Thánh (giai đoạn 1)
|
0,69
|
Xã Đức
Chánh
|
Tờ bản
đồ: 24
|
Quyết
định số 4791/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2017 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê
duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình: Tuyến đường vào
khu di tích Đền Văn Thánh (Giai đoạn 1)
|
920
|
|
|
920
|
|
|
|
10
|
Tuyến đường Trường THPT số 2 Mộ Đức - Nghĩa Lập
|
0,82
|
Xã Đức
Hiệp
|
Tờ bản đồ: 2, 3, 6
|
Quyết
định số 4793/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2017 của UBND huyện Mộ Đức về việc
phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Công trình: Tuyến đường Trường THPT số 2 Mộ Đức
- Nghĩa Lập
|
800
|
|
|
800
|
|
|
|
11
|
Đấu giá quyền sử dụng đất Khu dân cư (2 vị trí)
|
0,94
|
Xã Đức
Minh
|
Tờ bản
đồ: 12, 20
|
Quyết
định số 1770/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2018 của UBND huyện Mộ Đức về việc
phê duyệt nhiệm vụ và dự toán quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 điểm dân cư nông thôn xã Đức Minh
|
0
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Chợ trung tâm xã
|
0,30
|
Xã Đức
Phong
|
Tờ bản
đồ: 20
|
Quyết
định số 256/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc
giao kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2017 để thực hiện
Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh
|
370
|
370
|
|
|
|
|
|
13
|
Khu xử lý rác thải xã Đức Lân
|
0,35
|
Xã Đức
Lân
|
Tờ
bản đồ: 3
|
Quyết
định số 2068/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2018 của UBND huyện Mộ Đức về
việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng Công
trình: Khu xử lý rác thải xã Đức Lân
|
310
|
|
|
310
|
|
|
|
14
|
Hoa viên ngã 3 Thạch Trụ
|
0,32
|
Xã Đức
Lân
|
Tờ bản
đồ: 49
|
Quyết
định số 4797/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2018 của UBND huyện Mộ Đức về việc
phê duyệt Báo cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình: Hoa viên ngã 3
Thạch Trụ
|
536
|
|
|
536
|
|
|
|
15
|
Quy hoạch xây dựng các Khu dân cư,
điểm dân cư đã có các công trình cơ sở hạ tầng thiết yếu để giao đất có thu
tiền sử dụng đất tại xã Đức Lân (8 vị trí)
|
0,89
|
Xã Đức
Lân
|
Tờ bản
đồ: 6, 17, 28, 33, 44
|
Công
văn số 356/UBND-KT ngày 12 tháng 4 năm 2018 của UBND huyện Mộ Đức về việc cho
phép lập quy hoạch xây dựng Khu dân cư đã có các công trình cơ sở hạ tầng thiết
yếu để giao đất có thu tiền sử dụng đất tại xã Đức Lân
|
850
|
|
|
850
|
|
|
|
16
|
Đường QL24 - Chợ Thạch Trụ và Khu
dân cư phía Tây Chợ
|
0,60
|
Xã Đức Lân
|
Tờ bản
đồ: 44
|
Quyết
định số 3975/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2017 của UBND huyện Mộ Đức về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đường QL24 - Chợ Thạch Trụ và khu dân cư
phía Tây Chợ
|
600
|
|
|
600
|
|
|
|
17
|
Khu du lịch văn hóa, du lịch phía Tây
khu lưu niệm Thủ tướng Phạm Văn Đồng
|
0,86
|
Xã Đức
Lân
|
Tờ bản
đồ: 3. 4. 6.7
|
Quyết
định số 4794/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt Báo cáo KTKT
|
800
|
|
|
800
|
|
|
|
18
|
Đường ven biển Dung Quất-Sa Huỳnh,
giai đoạn IIa
|
39,58
|
Xã Đức
Lợi, Đức Thắng, Đức Chánh, Đức Minh và Đức Phong
|
Tờ bản
đồ: 12, 2, 11, 16, 19, 22, 25, 8, 16, 1, 4, 10, 13, 16, 21, 24, 9, 22, 30,
38,
|
Quyết
định số 967/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh về việc giao vốn chuẩn bị đầu tư dự án năm 2018
|
110.000
|
44.000
|
66.000
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG: 18 CT
|
57,79
|
|
|
|
120.096
|
45.210
|
68.752
|
5.816
|
318
|
0
|
0
|
Phụ biểu 2
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN NĂM 2019 CỦA HUYỆN MỘ
ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày
22/01/2019 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Trong
đó
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi
chú
|
Diện
tích đất LUA (ha)
|
Diện
tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Nhà sinh hoạt văn hóa TDP3
|
0,27
|
0,27
|
|
Thị
trấn Mộ Đức
|
Tờ bản
đồ: 14
|
|
2
|
Tuyến đường
Đông thị trấn Mộ Đức (đường nội thị) huyện Mộ Đức
|
2,26
|
1,19
|
|
Thị
trấn Mộ Đức
|
Tờ bản
đồ: 2, 6
|
|
3
|
Tuyến đấu nối các tuyến đường nội
thị
|
1,28
|
0,31
|
|
Thị
trấn Mộ Đức
|
Tờ bản đồ: 9, 10
|
|
4
|
Dự án Khắc phục
khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền Trung (hạng mục: Cầu Cao và Kè bờ Nam sông Vệ)
|
2,69
|
0,24
|
|
Xã Đức
Thắng
|
Tờ bản
đồ: 2, 7, 8, 10, 17, 18
|
|
5
|
Hệ thống tiêu nước nổi mùa Đông các
xã: Đức Phong, Đức Minh, Đức Thắng, Đức Thạnh
|
4,81
|
0,16
|
|
Xã Đức
Phong, Đức Minh, Đức Thắng, Đức Thạnh
|
Tờ bản
đồ: 3, 7, 8, 11, 14, 15, 18, 19, 21, 22, 23
|
|
6
|
Đường xã bê tông xi măng tuyến Nguyễn
Tiến Dũng - Cống Thoại
|
0,09
|
0,09
|
|
Xã Đức
Thắng
|
Tờ bản
đồ: 10
|
|
7
|
Tuyến đường vào khu di tích Đền Văn Thánh (giai đoạn 1)
|
0,69
|
0,47
|
|
Xã Đức
Chánh
|
Tờ bản
đồ: 24
|
|
8
|
Tuyến đường Trường THPT số 2 Mộ Đức
- Nghĩa Lập
|
0,82
|
0,02
|
|
Xã Đức
Hiệp
|
Tờ bản
đồ: 2, 3, 6
|
|
9
|
Khu du lịch văn hóa, du lịch phía
Tây khu lưu niệm Thủ tướng Phạm Văn Đồng
|
0,86
|
0,51
|
|
Xã Đức
Tân
|
Tờ bản
đồ: 3, 4, 6, 7
|
|
10
|
Hoa viên ngã 3 Thạch Trụ
|
0,32
|
0,04
|
|
Xã Đức
Lân
|
Tờ bản
đồ: 52, 59
|
|
11
|
Quy hoạch xây dựng các khu dân cư,
điểm dân cư đã có các công trình cơ sở hạ tầng thiết yếu
để giao đất có thu tiền sử dụng đất tại xã Đức Lân (8 vị trí)
|
0,89
|
0,58
|
|
Xã Đức
Lân
|
Tờ bản
đồ: 6, 17, 28, 33, 44
|
|
12
|
Đường QL24 - Chợ Thạch Trụ và Khu
dân cư phía Tây Chợ
|
0,60
|
0,15
|
|
Xã Đức
Lân
|
Tờ
bản đồ: 44
|
|
13
|
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Petro Dung Quất số
11
|
0,75
|
0,63
|
|
Xã Đức Chánh
|
Tờ bản
đồ: 19
|
|
14
|
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Việt Linh
|
0,67
|
0,67
|
|
Xã Đức
Phong
|
Tờ bản
đồ: 1
|
|
15
|
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Đức Phú
|
0,12
|
0,12
|
|
Xã Đức
Phú
|
Tờ bản
đồ: 18
|
|
16
|
Đường ven biển Dung Quất-Sa Huỳnh,
giai đoạn IIa
|
39,58
|
3,13
|
14,17
|
Xã Đức
Lợi, Đức Thắng, Đức Chánh, Đức Minh và Đức Phong
|
Tờ bản
đồ: 12, 2, 11, 16, 19, 22, 25, 8, 16, 1, 4, 10, 13, 16, 21, 24, 9, 22, 30,
38,
|
|
TỔNG CỘNG: 16 CT
|
56,70
|
8,58
|
14,17
|
|
|
|
Phụ biểu 3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI
KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2019 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày
22/01/2019 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp
xã
|
Chủ
trương, quyết định, ghi vốn
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Petro Dung Quất số 11
|
0,75
|
Xã Đức
Chánh
|
Tờ bản
đồ: 19
|
Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 17
tháng 9 năm 2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chủ
trương đầu tư dự án: Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Petro Dung Quất số 11
|
|
2
|
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Việt Linh
|
0,67
|
Xã Đức
Phong
|
Tờ bản đồ: 1
|
Quyết định số 803/QĐ-UBND ngày 17
tháng 9 năm 2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chủ trương đầu tư dự án: Cửa
hàng bán lẻ xăng dầu Việt Linh
|
|
3
|
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Đức Phú
|
0,12
|
Xã Đức
Phú
|
Tờ bản
đồ: 18
|
Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 20
tháng 9 năm 2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chủ trương đầu tư dự án: Cửa
hàng bán lẻ xăng dầu Đức Phú
|
|
4
|
Cơ sở sản xuất bánh tráng Lê Thái
Cường
|
0,4
|
Xã Đức
Thạnh
|
Tờ bản
đồ: 7
|
Công văn số 1093/UBND-KT ngày 09
tháng 10 năm 2018 của UBND huyện Mộ Đức về việc chấp thuận vị trí cho hộ kinh
doanh Lê Thái Cường lập thủ tục thuê đất xây dựng Cơ sở
sản xuất bánh tráng tại thôn Phước Thịnh, xã Đức Thạnh
|
|
5
|
Đầu tư Phát triển vùng trồng Măng
Tây huyện Mộ Đức
|
10,63
|
Xã Đức
Chánh
|
Tờ bản
đồ: 8, 9, 15, 16
|
Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 23
tháng 7 năm 2018 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc quyết định chủ trương đầu tư Dự án đầu tư Phát triển vùng trồng
Măng Tây huyện Mộ Đức
|
|
6
|
Nhà máy sản xuất
các sản phẩm từ gỗ và than hoa
|
0,38
|
Xã Đức Lân
|
Tờ bản
đồ: 29
|
Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 20
tháng 11 năm 2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc quyết định chủ trương đầu
tư Dự án Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ gỗ và than hoa
|
|
7
|
Chuyển mục đích sử dụng đất hộ gia
đình, cá nhân
|
0,70
|
Xã Đức
Minh, Đức Chánh, Đức Thắng, Đức Hòa, Đức Lân, Đức Phong, Đức Tân, Đức Thạnh,
Đức Nhuận, Đức Lợi, Thị trấn Mộ Đức
|
|
|
|
Tổng
cộng: 7 CT
|
13,65
|
|
|
|
|
Phụ biểu
4
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NĂM 2016 CỦA
HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày
22/01/2019 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên công trình
dự án
|
Diện tích quy
hoạch
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa
|
Chủ
trương, quyết định, ghi vốn
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Xây dựng Nhà sinh hoạt văn hóa thị
trấn Mộ Đức
|
0,10
|
Thị
trấn Mộ Đức
|
Tờ bản
đồ: 9
|
Quyết định số 3043/QĐ-UBND, ngày
24/10/2012 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế-kỹ thuật
và Kế hoạch đấu thầu xây dựng Công trình nhà sinh hoạt văn hóa Thị trấn Mộ Đức
|
|
2
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn 1
|
0,23
|
Xã Đức
Chánh
|
Tờ bản
đồ: 18
|
Công văn số 850/UBND-KT, ngày
03/11/2011 của UBND huyện Mộ Đức về việc thỏa thuận vốn đầu tư xây dựng công
trình: Nhà sinh hoạt văn hóa thôn 1 xã Đức Chánh
|
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng xưởng may của
Tổng công ty 28 - BQP
|
4,00
|
Xã Đức
Chánh
|
Tờ bản
đồ: 17
|
Thông báo số 1401/TB-TCT, ngày
19/11/2014 về việc triển khai dự án. Quyết định số
1380/QĐ-TCT, ngày 17/11/2014 về việc thành lập tổ công tác. Tờ trình số 134/TT-CTCP, ngày 24/11/2014 về việc xin chấp thuận địa điểm
đầu tư
|
|
|
Tổng
cộng
|
4,33
|
|
|
|
|
Quyết định 57/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 57/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 22/01/2019 của huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
2.113
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|