Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 57/QĐ-UBND 2019 Kế hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
57/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tăng Bính
|
Ngày ban hành:
|
22/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 57/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 22 tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP
ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng
Ngãi;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công
trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng
phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 60/QĐ-UBND
ngày 04/3/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Mộ Đức;
Xét đề nghị của UBND huyện Mộ Đức
tại Tờ trình số 05/TTr-UBND ngày 16/01/2019 và Tờ trình số 301/TTr-STNMT ngày 21/01/2019 của Sở Tài
nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Kế hoạch sử
dụng đất năm 2019 của huyện Mộ Đức,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Mộ Đức, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019 (chi
tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2019 (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2019 (chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi
nông nghiệp
a) Tổng danh mục các công trình dự án
thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2019 là 25 công trình, dự án, với tổng
diện tích 71,44 ha. Trong đó:
- Có 18 công trình, dự án phải thu hồi
đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 57,79
ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 (Có
Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 07 công trình, dự án không thuộc
quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 13,65 ha (Có
Phụ biểu 03 kèm theo).
b) Danh: mục các công trình, dự án
chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất
phi nông nghiệp:
Có 16 công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1
Điều 58 Luật Đất đai, với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 8,58
ha, đất rừng phòng hộ 14,17 ha được HĐND tỉnh thông qua tại
Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 (Có Phụ
biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án năm
2016 không tiếp tục thực hiện trong năm 2019 (Có Phụ biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Mộ Đức
có trách nhiệm:
1. Công bố công
khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ
gia đình, cá nhân đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà
nước có thẩm quyền duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp
với khu dân cư hiện hữu, không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của
các dự án của tỉnh, huyện.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất
trồng lúa, UBND huyện Mộ Đức xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ
thể theo quy định tại khoản 5 Điều 5 Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND
tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019), làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải
nộp theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án
trong năm kế hoạch sử dụng đất thì đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài
nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo
quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư, Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND huyện
Mộ Đức chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng n/cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TN(tnh52).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tăng Bính
|
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày
22/01/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
|
Thị trấn Mộ Đức
|
Đức Lợi
|
Đức Thắng
|
Đức Nhuận
|
Đức Chánh
|
Đức Hiệp
|
Đức Minh
|
Đức Thạnh
|
Đức Hòa
|
Đức Tân
|
Đức Phú
|
Đức Phong
|
Đức Lân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… +(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
21.401,71
|
871,72
|
459,73
|
1.174,37
|
1.063,48
|
1.913,81
|
908,73
|
1.626,12
|
936,31
|
1.355,01
|
1.146,10
|
4.244,05
|
2.710,62
|
2.991,66
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
17.237,10
|
677,32
|
206,37
|
912,01
|
741,62
|
1.586,51
|
653,61
|
1.279,28
|
682,47
|
1.066,94
|
927,93
|
3.874,65
|
2.152,10
|
2.476,09
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
5.404,29
|
295,48
|
23,06
|
324,51
|
520,52
|
600,12
|
252,87
|
55,25
|
353,86
|
534,93
|
309,28
|
538,38
|
854,57
|
741,46
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.351,47
|
294,93
|
23,06
|
324,06
|
520,52
|
594,21
|
251,92
|
42,21
|
349,84
|
531,93
|
309,28
|
522,55
|
845,68
|
741,28
|
|
Đất
trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
52,81
|
0,55
|
|
0,45
|
|
5,91
|
0,94
|
13,04
|
4,02
|
3,00
|
|
15,83
|
8,89
|
0,18
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
4.503,25
|
134,79
|
106,79
|
269,72
|
192,66
|
398,23
|
193,11
|
613,39
|
295,70
|
311,26
|
150,82
|
420,35
|
742,68
|
673,75
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
894,78
|
126,47
|
26,03
|
63,30
|
9,79
|
78,71
|
31,43
|
76,16
|
12,47
|
83,39
|
84,89
|
157,14
|
101,24
|
43,76
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
2.564,42
|
2,53
|
13,65
|
100,68
|
|
47,55
|
|
204,05
|
17,97
|
14,46
|
158,53
|
1.574,17
|
160,73
|
270,10
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
3.454,31
|
58,41
|
5,77
|
144,91
|
17,66
|
416,16
|
173,30
|
196,56
|
|
120,11
|
207,30
|
1.147,81
|
236,28
|
730,04
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
198,03
|
2,15
|
30,85
|
8,89
|
0,98
|
24,36
|
|
65,18
|
1,40
|
2,79
|
|
4,95
|
49,71
|
6,77
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
218,03
|
57,69
|
0,22
|
|
|
21,38
|
2,91
|
68,69
|
1,08
|
|
17,11
|
31,85
|
6,89
|
10,21
|
2
|
ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
4.004,39
|
193,44
|
240,00
|
229,49
|
320,29
|
322,54
|
243,47
|
302,85
|
252,39
|
287,47
|
218,16
|
365,79
|
519,47
|
509,03
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
35,67
|
1,07
|
0,01
|
3,41
|
0,11
|
4,50
|
|
2,12
|
|
|
|
4,37
|
4,19
|
15,89
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,93
|
0,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
21,29
|
|
|
|
0,55
|
10,81
|
4,32
|
|
|
|
|
|
|
5,61
|
2.6
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
27,08
|
1,74
|
0,16
|
0,06
|
2,64
|
9,00
|
|
1,42
|
5,47
|
|
0,11
|
0,12
|
1,05
|
5,31
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
18,27
|
|
2,02
|
|
1,04
|
2,98
|
1,73
|
0,23
|
0,95
|
6,10
|
0,28
|
0,87
|
0,12
|
1,95
|
2.8
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
2,47
|
|
|
|
|
|
2,47
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.647,95
|
104,89
|
24,80
|
80,24
|
97,71
|
134,31
|
70,74
|
97,59
|
107,15
|
111,08
|
118,09
|
217,90
|
211,28
|
272,17
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
734,20
|
64,12
|
17,51
|
49,93
|
44,92
|
67,88
|
37,53
|
59,95
|
46,16
|
52,14
|
35,99
|
62,22
|
92,75
|
103,10
|
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
777,74
|
28,14
|
3,10
|
25,83
|
40,92
|
56,16
|
28,36
|
7,53
|
48,86
|
51,64
|
75,89
|
146,91
|
109,42
|
154,98
|
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
28,27
|
0,31
|
|
0,04
|
0,16
|
0,16
|
0,01
|
23,64
|
0,02
|
0,01
|
0,14
|
0,01
|
0,12
|
3,65
|
|
Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,35
|
0,12
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
|
Đất
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2,01
|
2,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
cơ sở y tế
|
DYT
|
4,88
|
0,10
|
0,10
|
0,21
|
0,14
|
0,05
|
0,05
|
0,16
|
3,06
|
0,12
|
0,23
|
0,16
|
0,38
|
0,11
|
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
64,22
|
5,60
|
2,61
|
2,21
|
9,24
|
8,39
|
2,18
|
5,31
|
4,99
|
3,62
|
3,83
|
3,91
|
4,99
|
7,34
|
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
28,82
|
2,98
|
1,18
|
1,73
|
2,27
|
0,86
|
2,27
|
0,34
|
3,74
|
3,18
|
1,99
|
4,54
|
2,76
|
0,98
|
|
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
7,47
|
1,51
|
0,28
|
0,27
|
0,05
|
0,76
|
0,33
|
0,64
|
0,30
|
0,36
|
|
0,13
|
0,84
|
2,00
|
2.10
|
Đất di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
8,69
|
|
0,06
|
0,14
|
0,05
|
0,37
|
|
0,15
|
0,40
|
|
5,74
|
|
1,78
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
2,65
|
|
0,08
|
0,30
|
0,17
|
0,02
|
|
|
0,10
|
0,16
|
0,30
|
0,06
|
0,51
|
0,95
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
776,57
|
|
38,37
|
38,99
|
88,34
|
79,73
|
55,58
|
48,36
|
56,08
|
67,62
|
40,88
|
75,27
|
83,77
|
103,58
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
52,93
|
52,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
10,95
|
5,50
|
0,47
|
0,68
|
0,26
|
0,29
|
0,27
|
0,46
|
0,41
|
0,58
|
0,26
|
0,52
|
0,63
|
0,62
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
8,43
|
1,17
|
0,38
|
0,14
|
1,25
|
1,46
|
0,05
|
0,60
|
0,32
|
0,78
|
0,25
|
|
0,87
|
1,16
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
7,17
|
0,85
|
1,00
|
0,91
|
0,50
|
0,91
|
0,29
|
|
0,19
|
0,11
|
0,40
|
0,51
|
0,24
|
1,26
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
837,93
|
18,17
|
47,70
|
60,87
|
37,22
|
71,80
|
42,90
|
101,70
|
73,80
|
73,92
|
30,70
|
38,37
|
159,63
|
81,15
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
18,52
|
|
|
0,62
|
0,34
|
2,47
|
7,98
|
|
0,30
|
0,03
|
4,32
|
|
0,18
|
2,28
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
10,65
|
0,40
|
0,65
|
0,58
|
1,29
|
0,60
|
0,54
|
1,10
|
1,25
|
1,23
|
0,58
|
0,75
|
0,84
|
0,84
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,32
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
3,87
|
0,19
|
0,28
|
0,35
|
0,11
|
0,83
|
0,13
|
0,26
|
0,05
|
0,33
|
0,39
|
0,49
|
0,41
|
0,05
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
376,21
|
|
122,06
|
41,91
|
87,09
|
|
55,64
|
1,63
|
2,05
|
17,75
|
10,44
|
22,73
|
5,46
|
9,45
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
135,67
|
5,44
|
1,96
|
0,29
|
1,63
|
2,46
|
0,83
|
47,23
|
3,86
|
7,78
|
5,41
|
3,83
|
48,51
|
6,44
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
0,18
|
0,16
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
3
|
ĐẤT CHƯA
SỬ DỤNG
|
CSD
|
160,22
|
0,76
|
13,36
|
32,87
|
1,57
|
4,76
|
11,65
|
43,99
|
1,45
|
0,60
|
0,01
|
3,61
|
39,05
|
6,54
|
4
|
ĐẤT KHU
CÔNG NGHỆ CAO*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
ĐẤT KHU
KINH TẾ*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
ĐẤT
ĐÔ THỊ*
|
KDT
|
863,38
|
863,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày
22/01/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
|
Thị trấn Mộ Đức
|
Đức Lợi
|
Đức Thắng
|
Đức Nhuận
|
Đức Chánh
|
Đức Hiệp
|
Đức Minh
|
Đức Thạnh
|
Đức Hòa
|
Đức Tân
|
Đức Phú
|
Đức Phong
|
Đức Lân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… +(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH THU HỒI
|
|
106,25
|
28,96
|
0,43
|
14,70
|
|
13,77
|
0,97
|
35,47
|
0,42
|
|
0,51
|
0,12
|
|
1,79
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
106,25
|
28,96
|
0,43
|
14,70
|
|
13,77
|
0,97
|
35,47
|
0,42
|
|
0,51
|
0,12
|
9,11
|
1,79
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
9,87
|
5,45
|
0,03
|
0,33
|
|
1,10
|
0,52
|
0,16
|
0,21
|
|
0,51
|
0,12
|
0,67
|
0,77
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
9,85
|
5,45
|
0,03
|
0,33
|
|
1,10
|
0,52
|
0,14
|
0,21
|
|
0,51
|
0,12
|
0,67
|
0,77
|
|
Đất
trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
35,85
|
23,51
|
0,40
|
2,65
|
|
1,33
|
0,36
|
1,72
|
0,21
|
|
|
|
5,01
|
0,66
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
11,45
|
|
|
1,32
|
|
8,34
|
0,05
|
0,66
|
|
|
|
|
0,72
|
0,36
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
17,50
|
|
|
10,00
|
|
|
|
6,50
|
|
|
|
|
1,00
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
31,58
|
|
|
0,40
|
|
3,00
|
0,04
|
26,43
|
|
|
|
|
1,71
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
19,85
|
7,00
|
3,54
|
3,46
|
|
0,33
|
1,28
|
1,40
|
0,21
|
|
0,09
|
|
1,80
|
0,74
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0,07
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,38
|
2.6
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
9,60
|
3,62
|
2,00
|
1,50
|
|
0,28
|
0,58
|
0,47
|
0,21
|
|
0,09
|
|
0,75
|
0,10
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
6,39
|
1,49
|
2,00
|
1,26
|
|
0,10
|
0,48
|
0,21
|
|
|
0,07
|
|
0,72
|
0,06
|
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
2,07
|
1,09
|
|
0,24
|
|
0,18
|
|
0,26
|
0,21
|
|
0,02
|
|
0,03
|
0,04
|
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,03
|
1,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
1,58
|
|
|
0,56
|
|
|
0,50
|
0,07
|
|
|
|
|
0,23
|
0,22
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,78
|
0,78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
2,35
|
0,07
|
1,54
|
0,32
|
|
0,05
|
0,20
|
0,03
|
|
|
|
|
0,12
|
0,02
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,36
|
|
|
1,00
|
|
|
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
3,59
|
2,40
|
|
|
|
|
|
0,47
|
|
|
|
|
0,70
|
0,02
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA
HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày
22/01/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã SDĐ
|
Diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Thị trấn Mộ Đức
|
Đức Lợi
|
Đức Thắng
|
Đức Nhuận
|
Đức Chánh
|
Đức Hiệp
|
Đức Minh
|
Đức Thạnh
|
Đức Hòa
|
Đức Tân
|
Đức Phú
|
Đức Phong
|
Đức Lân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
39,19
|
1,99
|
0,44
|
14,77
|
0,02
|
4,66
|
0,97
|
11,52
|
0,45
|
0,03
|
0,57
|
0,12
|
1,74
|
1,91
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
6,19
|
1,77
|
0,03
|
0,33
|
0,00
|
1,10
|
0,52
|
0,16
|
0,21
|
0,00
|
0,51
|
0,12
|
0,67
|
0,77
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
6,17
|
1,77
|
0,03
|
0,33
|
|
1,10
|
0,52
|
0,14
|
0,21
|
|
0,51
|
0,12
|
0,67
|
0,77
|
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK/PNN
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
8,13
|
0,22
|
0,41
|
2,72
|
0,02
|
0,41
|
0,36
|
1,83
|
0,24
|
0,03
|
0,06
|
|
1,05
|
0,78
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,92
|
|
|
1,32
|
|
0,15
|
0,05
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
0,36
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
16,50
|
|
|
10,00
|
|
|
|
6,50
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
6,45
|
|
|
0,40
|
|
3,00
|
0,04
|
3,01
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
28,12
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
28,12
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
28,12
|
|
|
|
|
|
|
28,12
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở
chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,98
|
1,90
|
0,04
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,02
|
Ghi chú:
-(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp,
đất nuôi trồng thủy sản,
đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA
HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND
ngày 22/01/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Mộ Đức
|
Đức Lợi
|
Đức Thắng
|
Đức Nhuận
|
Đức Chánh
|
Đức Hiệp
|
Đức Minh
|
Đức Thạnh
|
Đức Hòa
|
Đức Tân
|
Đức Phú
|
Đức Phong
|
Đức Lân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… +(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ
DỤNG
|
|
18,44
|
0,01
|
|
|
|
1,33
|
|
17,10
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
18,44
|
0,01
|
|
|
|
1,33
|
|
17,10
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
18,44
|
0,01
|
|
|
|
1,33
|
|
17,10
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
1,67
|
0,08
|
0,05
|
0,13
|
|
|
0,27
|
0,27
|
0,40
|
|
0,26
|
|
0,20
|
0,01
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,00
|
0,08
|
0,05
|
0,13
|
|
|
0,27
|
0,27
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
0,52
|
0,08
|
0,05
|
0,12
|
|
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
0,48
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,27
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,26
|
|
|
| | |