Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 57/QĐ-UBND 2019 Kế hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức Quảng Ngãi

Số hiệu: 57/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Nguyễn Tăng Bính
Ngày ban hành: 22/01/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 57/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 22 tháng 01 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 04/3/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Mộ Đức;

Xét đề nghị của UBND huyện Mộ Đức tại Tờ trình số 05/TTr-UBND ngày 16/01/2019 và Tờ trình số 301/TTr-STNMT ngày 21/01/2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mộ Đức,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mộ Đức, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019 (chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019 (chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp

a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2019 là 25 công trình, dự án, với tổng diện tích 71,44 ha. Trong đó:

- Có 18 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 57,79 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 (Có Phụ biểu 01 kèm theo).

- Có 07 công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 13,65 ha (Có Phụ biểu 03 kèm theo).

b) Danh: mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hsang đất phi nông nghiệp:

Có 16 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai, với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 8,58 ha, đất rừng phòng hộ 14,17 ha được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 (Có Phụ biểu 02 kèm theo).

6. Danh mục công trình, dự án năm 2016 không tiếp tục thực hiện trong năm 2019 (Có Phụ biểu 04 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Mộ Đức có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện hữu, không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của các dự án của tỉnh, huyện.

4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND huyện Mộ Đức xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo quy định tại khoản 5 Điều 5 Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019), làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.

5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất thì đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường tr
c HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng n/cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TN(tnh52).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Tăng Bính

 

Biểu 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC

(Kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

 

Thị trn Mộ Đức

Đức Lợi

Đức Thng

Đức Nhuận

Đc Chánh

Đức Hiệp

Đức Minh

Đức Thạnh

Đc Hòa

Đức Tân

Đức Phú

Đức Phong

Đức Lân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

21.401,71

871,72

459,73

1.174,37

1.063,48

1.913,81

908,73

1.626,12

936,31

1.355,01

1.146,10

4.244,05

2.710,62

2.991,66

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

17.237,10

677,32

206,37

912,01

741,62

1.586,51

653,61

1.279,28

682,47

1.066,94

927,93

3.874,65

2.152,10

2.476,09

1.1

Đt trồng lúa

LUA

5.404,29

295,48

23,06

324,51

520,52

600,12

252,87

55,25

353,86

534,93

309,28

538,38

854,57

741,46

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.351,47

294,93

23,06

324,06

520,52

594,21

251,92

42,21

349,84

531,93

309,28

522,55

845,68

741,28

 

Đất trng lúa nước còn li

LUK

52,81

0,55

 

0,45

 

5,91

0,94

13,04

4,02

3,00

 

15,83

8,89

0,18

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.503,25

134,79

106,79

269,72

192,66

398,23

193,11

613,39

295,70

311,26

150,82

420,35

742,68

673,75

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN

894,78

126,47

26,03

63,30

9,79

78,71

31,43

76,16

12,47

83,39

84,89

157,14

101,24

43,76

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.564,42

2,53

13,65

100,68

 

47,55

 

204,05

17,97

14,46

158,53

1.574,17

160,73

270,10

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.454,31

58,41

5,77

144,91

17,66

416,16

173,30

196,56

 

120,11

207,30

1.147,81

236,28

730,04

1.7

Đất nuôi trồng thy sản

NTS

198,03

2,15

30,85

8,89

0,98

24,36

 

65,18

1,40

2,79

 

4,95

49,71

6,77

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

218,03

57,69

0,22

 

 

21,38

2,91

68,69

1,08

 

17,11

31,85

6,89

10,21

2

ĐT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

4.004,39

193,44

240,00

229,49

320,29

322,54

243,47

302,85

252,39

287,47

218,16

365,79

519,47

509,03

2.1

Đất quốc phòng

CQP

35,67

1,07

0,01

3,41

0,11

4,50

 

2,12

 

 

 

4,37

4,19

15,89

2.2

Đất an ninh

CAN

0,93

0,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

21,29

 

 

 

0,55

10,81

4,32

 

 

 

 

 

 

5,61

2.6

Đất thương mi dch vụ

TMD

27,08

1,74

0,16

0,06

2,64

9,00

 

1,42

5,47

 

0,11

0,12

1,05

5,31

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

18,27

 

2,02

 

1,04

2,98

1,73

0,23

0,95

6,10

0,28

0,87

0,12

1,95

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sn

SKS

2,47

 

 

 

 

 

2,47

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.647,95

104,89

24,80

80,24

97,71

134,31

70,74

97,59

107,15

111,08

118,09

217,90

211,28

272,17

 

Đất giao thông

DGT

734,20

64,12

17,51

49,93

44,92

67,88

37,53

59,95

46,16

52,14

35,99

62,22

92,75

103,10

 

Đất thủy lợi

DTL

777,74

28,14

3,10

25,83

40,92

56,16

28,36

7,53

48,86

51,64

75,89

146,91

109,42

154,98

 

Đt công trình năng lượng

DNL

28,27

0,31

 

0,04

0,16

0,16

0,01

23,64

0,02

0,01

0,14

0,01

0,12

3,65

 

Đt công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,35

0,12

0,02

0,02

0,01

0,04

0,02

0,02

0,02

0,01

0,02

0,02

0,02

0,01

 

Đt cơ s văn hóa

DVH

2,01

2,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đt cơ sở y tế

DYT

4,88

0,10

0,10

0,21

0,14

0,05

0,05

0,16

3,06

0,12

0,23

0,16

0,38

0,11

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

64,22

5,60

2,61

2,21

9,24

8,39

2,18

5,31

4,99

3,62

3,83

3,91

4,99

7,34

 

Đất cơ s thdục - thể thao

DTT

28,82

2,98

1,18

1,73

2,27

0,86

2,27

0,34

3,74

3,18

1,99

4,54

2,76

0,98

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vvề xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

7,47

1,51

0,28

0,27

0,05

0,76

0,33

0,64

0,30

0,36

 

0,13

0,84

2,00

2.10

Đất di tích lch s - văn hóa

DDT

8,69

 

0,06

0,14

0,05

0,37

 

0,15

0,40

 

5,74

 

1,78

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thi, xử lý chất thi

DRA

2,65

 

0,08

0,30

0,17

0,02

 

 

0,10

0,16

0,30

0,06

0,51

0,95

2.13

Đất ở ti nông thôn

ONT

776,57

 

38,37

38,99

88,34

79,73

55,58

48,36

56,08

67,62

40,88

75,27

83,77

103,58

2.14

Đất ở ti đô th

ODT

52,93

52,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,95

5,50

0,47

0,68

0,26

0,29

0,27

0,46

0,41

0,58

0,26

0,52

0,63

0,62

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

8,43

1,17

0,38

0,14

1,25

1,46

0,05

0,60

0,32

0,78

0,25

 

0,87

1,16

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,17

0,85

1,00

0,91

0,50

0,91

0,29

 

0,19

0,11

0,40

0,51

0,24

1,26

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

837,93

18,17

47,70

60,87

37,22

71,80

42,90

101,70

73,80

73,92

30,70

38,37

159,63

81,15

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

18,52

 

 

0,62

0,34

2,47

7,98

 

0,30

0,03

4,32

 

0,18

2,28

2.21

Đất sinh hot cộng đồng

DSH

10,65

0,40

0,65

0,58

1,29

0,60

0,54

1,10

1,25

1,23

0,58

0,75

0,84

0,84

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,32

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,87

0,19

0,28

0,35

0,11

0,83

0,13

0,26

0,05

0,33

0,39

0,49

0,41

0,05

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

376,21

 

122,06

41,91

87,09

 

55,64

1,63

2,05

17,75

10,44

22,73

5,46

9,45

2.25

Đất có mt nước chuyên dùng

MNC

135,67

5,44

1,96

0,29

1,63

2,46

0,83

47,23

3,86

7,78

5,41

3,83

48,51

6,44

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,18

0,16

 

 

0,01

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

CSD

160,22

0,76

13,36

32,87

1,57

4,76

11,65

43,99

1,45

0,60

0,01

3,61

39,05

6,54

4

ĐẤT KHU CÔNG NGHỆ CAO*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

ĐẤT KHU KINH TẾ*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

ĐT ĐÔ THỊ*

KDT

863,38

863,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hp khi tính tng diện tích tự nhiên

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC

(Kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

 

Thị trn Mộ Đức

Đức Lợi

Đức Thng

Đức Nhuận

Đc Chánh

Đức Hiệp

Đức Minh

Đức Thạnh

Đc Hòa

Đức Tân

Đức Phú

Đức Phong

Đức Lân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI

 

106,25

28,96

0,43

14,70

 

13,77

0,97

35,47

0,42

 

0,51

0,12

 

1,79

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

106,25

28,96

0,43

14,70

 

13,77

0,97

35,47

0,42

 

0,51

0,12

9,11

1,79

1.1

Đt trồng lúa

LUA

9,87

5,45

0,03

0,33

 

1,10

0,52

0,16

0,21

 

0,51

0,12

0,67

0,77

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9,85

5,45

0,03

0,33

 

1,10

0,52

0,14

0,21

 

0,51

0,12

0,67

0,77

 

Đất trng lúa nước còn li

LUK

0,02

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

35,85

23,51

0,40

2,65

 

1,33

0,36

1,72

0,21

 

 

 

5,01

0,66

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN

11,45

 

 

1,32

 

8,34

0,05

0,66

 

 

 

 

0,72

0,36

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

17,50

 

 

10,00

 

 

 

6,50

 

 

 

 

1,00

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

31,58

 

 

0,40

 

3,00

0,04

26,43

 

 

 

 

1,71

 

1.7

Đất nuôi trồng thy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

19,85

7,00

3,54

3,46

 

0,33

1,28

1,40

0,21

 

0,09

 

1,80

0,74

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,07

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,38

2.6

Đất thương mi dch vụ

TMD

0,13

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sn

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

9,60

3,62

2,00

1,50

 

0,28

0,58

0,47

0,21

 

0,09

 

0,75

0,10

 

Đất giao thông

DGT

6,39

1,49

2,00

1,26

 

0,10

0,48

0,21

 

 

0,07

 

0,72

0,06

 

Đất thủy lợi

DTL

2,07

1,09

 

0,24

 

0,18

 

0,26

0,21

 

0,02

 

0,03

0,04

 

Đt công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đt công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đt cơ s văn hóa

DVH

1,03

1,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đt cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sthdục - thể thao

DTT

0,10

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vvề xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất di tích lch s - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thi, xử lý chất thi

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở ti nông thôn

ONT

1,58

 

 

0,56

 

 

0,50

0,07

 

 

 

 

0,23

0,22

2.14

Đất ở ti đô th

ODT

0,78

0,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,35

0,07

1,54

0,32

 

0,05

0,20

0,03

 

 

 

 

0,12

0,02

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hot cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,36

 

 

1,00

 

 

 

0,36

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mt nước chuyên dùng

MNC

3,59

2,40

 

 

 

 

 

0,47

 

 

 

 

0,70

0,02

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC

(Kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Mục đích sử dụng

Mã SDĐ

Diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Mộ Đc

Đức Lợi

Đức Thắng

Đức Nhuận

Đức Chánh

Đức Hiệp

Đức Minh

Đức Thạnh

Đức Hòa

Đức Tân

Đức Phú

Đức Phong

Đức Lân

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

39,19

1,99

0,44

14,77

0,02

4,66

0,97

11,52

0,45

0,03

0,57

0,12

1,74

1,91

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trng a

LUA/PNN

6,19

1,77

0,03

0,33

0,00

1,10

0,52

0,16

0,21

0,00

0,51

0,12

0,67

0,77

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

6,17

1,77

0,03

0,33

 

1,10

0,52

0,14

0,21

 

0,51

0,12

0,67

0,77

 

Đất trồng a nước còn lại

LUK/PNN

0,02

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

8,13

0,22

0,41

2,72

0,02

0,41

0,36

1,83

0,24

0,03

0,06

 

1,05

0,78

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN/PNN

1,92

 

 

1,32

 

0,15

0,05

0,02

 

 

 

 

0,02

0,36

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

16,50

 

 

10,00

 

 

 

6,50

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

6,45

 

 

0,40

 

3,00

0,04

3,01

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bđất nông nghiệp

 

28,12

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

28,12

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyn sang đất trng cây lâu năm

LUA/CLN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyn sang đất nuôi trồng thủy sn

LUA/NTS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm mui

LUA/LMU

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyn sang đất làm mui

HNK/LMU

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rng

RDD/NKR(a)

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyn sang đất nông nghiệp không phải rng

RSX/NKR(a)

28,12

 

 

 

 

 

 

28,12

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyn sang đất

PKO/OCT

1,98

1,90

0,04

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

0,02

Ghi chú:

-(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phi đất ở.

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trn Mộ Đức

Đức Lợi

Đức Thng

Đức Nhuận

Đc Chánh

Đức Hiệp

Đức Minh

Đức Thạnh

Đc Hòa

Đức Tân

Đức Phú

Đức Phong

Đức Lân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG

 

18,44

0,01

 

 

 

1,33

 

17,10

 

 

 

 

 

 

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

18,44

0,01

 

 

 

1,33

 

17,10

 

 

 

 

 

 

1.1

Đt trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trng lúa nước còn li

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

18,44

0,01

 

 

 

1,33

 

17,10

 

 

 

 

 

 

2

ĐT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

1,67

0,08

0,05

0,13

 

 

0,27

0,27

0,40

 

0,26

 

0,20

0,01

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mi dch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,40

 

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sn

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,00

0,08

0,05

0,13

 

 

0,27

0,27

 

 

 

 

0,20

 

 

Đất giao thông

DGT

0,52

0,08

0,05

0,12

 

 

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

0,48

 

 

0,01

 

 

 

0,27

 

 

 

 

0,20

 

 

Đt công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đt công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đt cơ s văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đt cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ s thdục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vvề xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất di tích lch s - văn hóa

DDT

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,26