1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định đơn giá
bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất áp dụng
trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
2. Đối tượng áp dụng
a) Cơ quan thực hiện chức năng
quản lý nhà nước về đất đai; đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư.
b) Chủ sở hữu cây trồng, vật
nuôi bị thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất.
c) Các cơ quan, tổ chức, cá
nhân khác có liên quan đến công tác bồi thường về cây trồng, vật nuôi khi nhà
nước thu hồi đất.
1. Đơn giá bồi thường thiệt hại
đối với cây hằng năm quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Đơn giá bồi thường thiệt hại
đối với cây lâu năm quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Đơn giá bồi thường thiệt hại
đối với vật nuôi quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này.
Mức bồi thường thiệt hại đối với
vật nuôi là thủy sản hoặc vật nuôi khác mà không thể di chuyển khi Nhà nước thu
hồi đất được xác định như sau:
1. Đối với gà, vịt: Mức bồi thường
thiệt hại = Đơn giá bồi thường quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết
định này nhân (x) Tổng số con.
2. Đối với lợn, bò: Mức bồi thường
thiệt hại = Đơn giá bồi thường quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết
định này nhân (x) Tổng số kg thể trọng.
3. Đối với thủy sản: Mức bồi
thường thiệt hại = Đơn giá bồi thường quy định tại Phụ lục III ban hành kèm
theo Quyết định này nhân (x) Tổng số kg.
1. Quyết định này có hiệu lực từ
ngày 10 tháng 11 năm 2024.
2. Quy định chuyển tiếp
a) Đối với dự án đã được cơ
quan có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường đối với cây trồng, vật nuôi
trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án đã
được phê duyệt.
b) Đối với dự án đã được lập,
thẩm định phương án bồi thường trước ngày Quyết định này có hiệu lực nhưng chưa
được phê duyệt phương án bồi thường thì phải lập, thẩm định, phê duyệt phương
án bồi thường đối với cây trồng, vật nuôi theo Quyết định này.
3. Giao Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường
và các sở, ngành có liên quan hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quyết
định này; tổng hợp khó khăn, vướng mắc, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét,
quyết định.
4. Trong quá trình thực hiện
Quyết định này, trường hợp phát sinh vướng mắc, có biến động về đơn giá bồi thường,
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố kịp thời báo cáo về Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường để tham mưu Ủy ban nhân
dân tỉnh xem xét, giải quyết theo quy định.
5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn;
các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
STT
|
Tên cây trồng
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá bồi thường
|
A
|
CÂY CÔNG NGHIỆP
|
|
|
1
|
Cây Cà phê vối (mật độ
1.110 cây/ha)
|
|
|
1.1
|
Giai đoạn kiến thiết cơ bản
|
|
|
-
|
Trồng mới năm thứ 1
|
Đồng/cây
|
85.600
|
-
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
113.900
|
-
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
163.500
|
1.2
|
Giai đoạn kinh doanh (từ năm
thứ 4 trở đi)
|
Đồng/kg (cà phê nhân)
|
57.800
|
2
|
Cây Hồ tiêu (mật độ 1.600 trụ/ha)
|
|
|
2.1
|
Cây Hồ tiêu trụ sống
|
|
|
2.1.1
|
Giai đoạn kiến thiết cơ bản
|
|
|
-
|
Trồng mới năm thứ 1
|
Đồng/trụ
|
84.650
|
-
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/trụ
|
141.750
|
-
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/trụ
|
187.000
|
2.1.2
|
Giai đoạn kinh doanh (từ năm
thứ 4 trở đi)
|
Đồng/kg (hạt hồ tiêu khô)
|
56.200
|
2.2
|
Cây Hồ tiêu trụ bê tông
|
|
|
2.2.1
|
Giai đoạn kiến thiết cơ bản
|
|
|
-
|
Trồng mới năm thứ 1
|
Đồng/trụ
|
83.250
|
-
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/trụ
|
145.950
|
-
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/trụ
|
215.100
|
2.2.2
|
Giai đoạn kinh doanh (từ năm
thứ 4 trở đi)
|
Đồng/kg
|
52.600
|
3
|
Cây Cao su (mật độ 555
cây/ha)
|
|
|
3.1
|
Giai đoạn kiến thiết cơ bản
|
|
|
-
|
Trồng mới năm thứ 1
|
Đồng/cây
|
115.050
|
-
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
167.650
|
-
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
216.750
|
-
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
270.550
|
-
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 5
|
Đồng/cây
|
325.560
|
-
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 6
|
Đồng/cây
|
376.100
|
-
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 7
|
Đồng/cây
|
465.250
|
3.2
|
Giai đoạn kinh doanh
|
|
|
-
|
Kinh doanh năm từ năm thứ
1-10
|
Đồng/kg (mủ khô)
|
6.650
|
-
|
Kinh doanh năm từ năm thứ
11-20
|
Đồng/kg (mủ khô)
|
5.700
|
4
|
Cây Điều (mật độ 208
cây/ha)
|
|
|
4.1
|
Giai đoạn kiến thiết cơ bản
|
|
|
-
|
Trồng mới năm thứ 1
|
Đồng/cây
|
114.050
|
-
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
182.350
|
-
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
280.270
|
-
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
369.800
|
4.2
|
Giai đoạn kinh doanh (từ năm
thứ 5 trở đi)
|
Đồng/kg (hạt điều khô)
|
6.500
|
B
|
CÂY ĂN QUẢ
|
|
|
1
|
Cây Bơ (mật độ 208 cây/ha)
|
|
|
1.1
|
Giai đoạn kiến thiết cơ bản
|
|
|
-
|
Trồng mới năm thứ 1
|
Đồng/cây
|
190.850
|
-
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
271.650
|
-
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
412.550
|
-
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
568.600
|
1.2
|
Giai đoạn kinh doanh (từ năm
thứ 5 trở đi)
|
Đồng/kg
|
7.600
|
2
|
Cây Sầu riêng (125 cây/ha)
|
|
|
2.1
|
Giai đoạn kiến thiết cơ bản
|
|
|
-
|
Trồng mới năm thứ 1
|
Đồng/cây
|
386.431
|
-
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
516.600
|
-
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
781.000
|
-
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
951.000
|
2.2
|
Giai đoạn kinh doanh (từ năm
thứ 5 trở đi)
|
Đồng/kg
|
15.650
|
3
|
Cây Xoài (mật độ 400
cây/ha)
|
|
|
3.1
|
Giai đoạn kiến thiết cơ bản
|
|
|
-
|
Trồng mới năm thứ 1
|
Đồng/cây
|
121.900
|
-
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
166.800
|
-
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
239.600
|
-
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
300.950
|
3.2
|
Giai đoạn kinh doanh (từ năm
thứ 5 trở đi)
|
Đồng/kg
|
5.300
|
4
|
Cây Mít (mật độ 400
cây/ha)
|
|
|
4.1
|
Giai đoạn kiến thiết cơ bản
|
|
|
-
|
Trồng mới năm thứ 1
|
Đồng/cây
|
126.900
|
-
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
171.800
|
-
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
249.600
|
-
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
310.950
|
4.2
|
Giai đoạn kinh doanh (từ năm
thứ 5 trở đi)
|
Đồng/kg
|
5.150
|
5
|
Cây chanh dây (mật độ 833
cây/ha)
|
|
|
5.1
|
Giai đoạn 6 tháng đầu
|
Đồng/cây
|
232.800
|
5.2
|
Giai đoạn kinh doanh (từ 7 -
24 tháng)
|
Đồng/kg
|
8.350
|
6
|
Thanh long (mật độ 1.100
trụ/ha)
|
|
|
6.1
|
Giai đoạn kiến thiết cơ bản
|
|
|
-
|
Trồng mới năm thứ 1
|
Đồng/trụ
|
204.800
|
-
|
Từ năm thứ 2-3
|
Đồng/trụ
|
286.200
|
6.2
|
Giai đoạn kinh doanh (từ năm
thứ 4 trở đi)
|
Đồng/kg
|
3.300
|
7
|
Chuối (mật độ 2.000
cây/ha)
|
Đồng/kg
|
2.150
|
8
|
Cam, quýt, chanh, quất (mật
độ 666 cây/ha)
|
Đồng/kg
|
|
8.1
|
Giai đoạn kiến thiết cơ bản
|
|
|
-
|
Trồng mới năm thứ 1
|
Đồng/cây
|
155.450
|
-
|
Từ năm thứ 2 - 3
|
Đồng/cây
|
315.350
|
8.2
|
Giai đoạn kinh doanh (từ năm
thứ 4 trở đi)
|
Đồng/kg
|
5.250
|
9
|
Bưởi (mật độ 500 cây/ha)
|
|
|
9.1
|
Giai đoạn kiến thiết cơ bản
|
|
|
-
|
Trồng mới năm thứ 1
|
Đồng/cây
|
165.900
|
-
|
Từ năm thứ 2 - 3
|
Đồng/cây
|
291.150
|
9.2
|
Giai đoạn kinh doanh (từ năm
thứ 4 trở đi)
|
Đồng/kg
|
5.500
|
10
|
Na (mật độ 1.110 cây/ha)
|
|
|
10.1
|
Giai đoạn kiến thiết cơ bản
|
|
|
-
|
Trồng mới năm thứ 1
|
Đồng/cây
|
124.450
|
-
|
Từ năm thứ 2 - 3
|
Đồng/cây
|
262.950
|
10.2
|
Giai đoạn kinh doanh (từ năm
thứ 4 trở đi)
|
Đồng/kg
|
7.800
|
11
|
Nhãn, vải (mật độ 400
cây/ha)
|
|
|
11.1
|
Giai đoạn kiến thiết cơ bản
|
|
|
-
|
Trồng mới năm thứ 1
|
Đồng/cây
|
130.950
|
-
|
Từ năm thứ 2 - 3
|
Đồng/cây
|
222.250
|
-
|
Năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
279.450
|
11.2
|
Giai đoạn kinh doanh (từ năm
thứ 5 trở đi)
|
Đồng/kg
|
12.000
|
12
|
Chôm chôm (mật độ 240
cây/ha)
|
|
|
13.1
|
Giai đoạn kiến thiết cơ bản
|
|
|
-
|
Trồng mới năm thứ 1
|
Đồng/cây
|
296.850
|
-
|
Từ năm thứ 2 - 3
|
Đồng/cây
|
635.540
|
13.2
|
Giai đoạn kinh doanh (từ năm
thứ 4 trở đi)
|
Đồng/kg
|
5.250
|
14
|
Dứa (mật độ 50.000 cây/ha)
|
|
|
14.1
|
Trồng mới năm thứ 1
|
Đồng/cây
|
2.450
|
14.2
|
Đang cho thu hoạch
|
Đồng/cây
|
4.950
|
15
|
Ổi, cóc, khế, táo (mật độ
1.110 cây/ha)
|
|
|
15.1
|
Giai đoạn kiến thiết cơ bản
|
|
|
-
|
Trồng mới năm thứ 1
|
Đồng/cây
|
90.000
|
-
|
Năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
256.000
|
15.2
|
Giai đoạn kinh doanh (từ năm
thứ 3 trở đi)
|
Đồng/kg
|
3.700
|
16
|
Mãng cầu xiêm, tầm ruột,
sapôchê (mật độ 1.110 cây/ha)
|
|
|
16.1
|
Giai đoạn kiến thiết cơ bản
|
|
|
-
|
Trồng mới năm thứ 1
|
Đồng/cây
|
88.500
|
-
|
Từ năm thứ 2 - 3
|
Đồng/cây
|
192.950
|
16.2
|
Giai đoạn kinh doanh (từ năm
thứ 4 trở đi)
|
Đồng/kg
|
8.950
|
17
|
Đu đủ (mật độ 2.500
cây/ha)
|
Đồng/kg
|
3.750
|
C
|
CÂY LÂM NGHIỆP
|
|
|
1
|
Cây Gáo vàng, Gáo trắng
|
|
|
|
- Trồng mới năm thứ 1
|
Đồng/cây
|
82.188
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
123.900
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
164.640
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
197.513
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5
|
Đồng/cây
|
230.386
|
|
- Năm thứ 6
|
Đồng/cây
|
233.717
|
|
- Năm thứ 7
|
Đồng/cây
|
237.047
|
|
- Năm thứ 8
|
Đồng/cây
|
240.378
|
|
- Năm thứ 9
|
Đồng/cây
|
243.709
|
|
- Năm thứ 10
|
Đồng/cây
|
247.039
|
|
- Sau năm thứ 10
|
Đồng/cây
|
250.370
|
2
|
Cây Xà cừ
|
|
|
|
- Trồng mới năm thứ 1
|
Đồng/cây
|
80.981
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
122.693
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
163.433
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
196.306
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5
|
Đồng/cây
|
229.179
|
|
- Năm thứ 6
|
Đồng/cây
|
232.509
|
|
- Năm thứ 7
|
Đồng/cây
|
235.840
|
|
- Năm thứ 8
|
Đồng/cây
|
239.171
|
|
- Năm thứ 9
|
Đồng/cây
|
242.501
|
|
- Năm thứ 10
|
Đồng/cây
|
245.832
|
|
- Sau năm thứ 10
|
Đồng/cây
|
249.162
|
3
|
Cây Dầu
|
|
|
|
- Trồng mới năm thứ 1
|
Đồng/cây
|
91.002
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
135.840
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
179.618
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
215.479
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5
|
Đồng/cây
|
251.340
|
|
- Năm thứ 6
|
Đồng/cây
|
254.974
|
|
- Năm thứ 7
|
Đồng/cây
|
258.607
|
|
- Năm thứ 8
|
Đồng/cây
|
262.241
|
|
- Năm thứ 9
|
Đồng/cây
|
265.874
|
|
- Năm thứ 10
|
Đồng/cây
|
269.507
|
|
- Sau năm thứ 10
|
Đồng/cây
|
273.141
|
4
|
Cây Bạch đàn
|
|
|
|
- Trồng mới năm thứ 1
|
Đồng/cây
|
53.892
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
77.676
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
100.992
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
116.771
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5
|
Đồng/cây
|
132.550
|
|
- Năm thứ 6
|
Đồng/cây
|
134.149
|
|
- Năm thứ 7
|
Đồng/cây
|
135.748
|
|
- Năm thứ 8
|
Đồng/cây
|
137.346
|
|
- Năm thứ 9
|
Đồng/cây
|
138.945
|
|
- Năm thứ 10
|
Đồng/cây
|
140.544
|
|
- Sau năm thứ 10
|
Đồng/cây
|
142.142
|
5
|
Cây Bời lời
|
|
|
|
- Trồng mới năm thứ 1
|
Đồng/cây
|
38.103
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
53.615
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
68.894
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
76.784
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5
|
Đồng/cây
|
84.673
|
|
- Năm thứ 6
|
Đồng/cây
|
85.473
|
|
- Năm thứ 7
|
Đồng/cây
|
86.272
|
|
- Năm thứ 8
|
Đồng/cây
|
87.071
|
|
- Năm thứ 9
|
Đồng/cây
|
87.871
|
|
- Năm thứ 10
|
Đồng/cây
|
88.670
|
|
- Sau năm thứ 10
|
Đồng/cây
|
89.469
|
6
|
Cây Keo lai, Keo lá tràm,
Keo tai tượng
|
|
|
|
- Trồng mới năm thứ 1
|
Đồng/cây
|
47.299
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
66.996
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
86.341
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
98.222
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5
|
Đồng/cây
|
110.104
|
|
- Năm thứ 6
|
Đồng/cây
|
111.308
|
|
- Năm thứ 7
|
Đồng/cây
|
112.512
|
|
- Năm thứ 8
|
Đồng/cây
|
113.716
|
|
- Năm thứ 9
|
Đồng/cây
|
114.920
|
|
- Năm thứ 10
|
Đồng/cây
|
116.123
|
|
- Sau năm thứ 10
|
Đồng/cây
|
117.327
|
7
|
Cây Thông (Thông ba lá,
Thông Caribe…)
|
|
|
|
- Trồng mới năm thứ 1
|
Đồng/cây
|
47.324
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
67.020
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
86.365
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
98.247
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5
|
Đồng/cây
|
110.129
|
|
- Năm thứ 6
|
Đồng/cây
|
111.333
|
|
- Năm thứ 7
|
Đồng/cây
|
112.537
|
|
- Năm thứ 8
|
Đồng/cây
|
113.740
|
|
- Năm thứ 9
|
Đồng/cây
|
114.944
|
|
- Năm thứ 10
|
Đồng/cây
|
116.148
|
|
- Sau năm thứ 10
|
Đồng/cây
|
117.352
|
8
|
Muồng đen
|
|
|
|
- Trồng mới năm thứ 1
|
Đồng/cây
|
46.640
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
66.337
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
85.682
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
97.563
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5
|
Đồng/cây
|
109.445
|
|
- Năm thứ 6
|
Đồng/cây
|
110.649
|
|
- Năm thứ 7
|
Đồng/cây
|
111.853
|
|
- Năm thứ 8
|
Đồng/cây
|
113.057
|
|
- Năm thứ 9
|
Đồng/cây
|
114.261
|
|
- Năm thứ 10
|
Đồng/cây
|
115.464
|
|
- Sau năm thứ 10
|
Đồng/cây
|
116.668
|
9
|
Cây Sao đen
|
|
|
|
- Trồng mới năm thứ 1
|
Đồng/cây
|
90.228
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
138.824
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
186.253
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
225.701
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5
|
Đồng/cây
|
265.149
|
|
- Năm thứ 6
|
Đồng/cây
|
269.145
|
|
- Năm thứ 7
|
Đồng/cây
|
273.142
|
|
- Năm thứ 8
|
Đồng/cây
|
277.139
|
|
- Năm thứ 9
|
Đồng/cây
|
281.135
|
|
- Năm thứ 10
|
Đồng/cây
|
285.132
|
|
- Sau năm thứ 10
|
Đồng/cây
|
289.129
|
10
|
Cây Xoan (Thầu đâu, Sầu
đông)
|
|
|
|
- Trồng mới năm thứ 1
|
Đồng/cây
|
40.811
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
56.323
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
71.602
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
79.492
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5
|
Đồng/cây
|
87.381
|
|
- Năm thứ 6
|
Đồng/cây
|
88.180
|
|
- Năm thứ 7
|
Đồng/cây
|
88.980
|
|
- Năm thứ 8
|
Đồng/cây
|
89.779
|
|
- Năm thứ 9
|
Đồng/cây
|
90.578
|
|
- Năm thứ 10
|
Đồng/cây
|
91.378
|
|
- Sau năm thứ 10
|
Đồng/cây
|
92.177
|
11
|
Cây Huỳnh đàn (Sưa đỏ)
|
|
|
|
- Trồng mới năm thứ 1
|
Đồng/cây
|
56.832
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
82.875
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
108.389
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
126.319
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5
|
Đồng/cây
|
144.250
|
|
- Năm thứ thứ 6
|
Đồng/cây
|
146.067
|
|
- Năm thứ 7
|
Đồng/cây
|
147.883
|
|
- Năm thứ 8
|
Đồng/cây
|
149.700
|
|
- Năm thứ 9
|
Đồng/cây
|
151.517
|
|
- Năm thứ 10
|
Đồng/cây
|
153.333
|
|
- Sau năm thứ 10
|
Đồng/cây
|
155.150
|
12
|
Cây Gió bầu
|
|
|
|
- Trồng mới năm thứ 1
|
Đồng/cây
|
81.980
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
122.317
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
161.721
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
193.279
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5
|
Đồng/cây
|
224.837
|
|
- Năm thứ 6
|
Đồng/cây
|
228.034
|
|
- Năm thứ 7
|
Đồng/cây
|
231.231
|
|
- Năm thứ 8
|
Đồng/cây
|
234.429
|
|
- Năm thứ 9
|
Đồng/cây
|
237.626
|
|
- Năm thứ 10
|
Đồng/cây
|
240.823
|
|
- Sau năm thứ 10
|
Đồng/cây
|
244.021
|
13
|
Cây Tếch
|
|
|
|
- Trồng mới năm thứ 1
|
Đồng/cây
|
54.182
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
73.878
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
93.223
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
105.105
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5
|
Đồng/cây
|
116.987
|
|
- Năm thứ 6
|
Đồng/cây
|
118.191
|
|
- Năm thứ 7
|
Đồng/cây
|
119.395
|
|
- Năm thứ 8
|
Đồng/cây
|
120.598
|
|
- Năm thứ 9
|
Đồng/cây
|
121.802
|
|
- Năm thứ 10
|
Đồng/cây
|
123.006
|
|
- Sau năm thứ 10
|
Đồng/cây
|
124.210
|
14
|
Cây Mắc ca
|
|
|
|
- Trồng mới năm thứ 1
|
Đồng/cây
|
188.209
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
269.811
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
349.315
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
420.263
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5
|
Đồng/cây
|
491.212
|
|
- Năm thứ 6
|
Đồng/cây
|
498.401
|
|
- Năm thứ 7
|
Đồng/cây
|
505.589
|
|
- Năm thứ 8
|
Đồng/cây
|
512.777
|
|
- Năm thứ 9
|
Đồng/cây
|
519.966
|
|
- Năm thứ 10
|
Đồng/cây
|
527.154
|
|
- Sau năm thứ 10
|
Đồng/cây
|
534.342
|
15
|
Cây Giổi xanh
|
|
|
|
- Trồng mới năm thứ 1
|
Đồng/cây
|
98.922
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
147.518
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
194.947
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
234.395
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5
|
Đồng/cây
|
273.843
|
|
- Năm thứ 6
|
Đồng/cây
|
277.839
|
|
- Năm thứ 7
|
Đồng/cây
|
281.836
|
|
- Năm thứ 8
|
Đồng/cây
|
285.833
|
|
- Năm thứ 9
|
Đồng/cây
|
289.829
|
|
- Năm thứ 10
|
Đồng/cây
|
293.826
|
|
- Sau năm thứ 10
|
Đồng/cây
|
297.823
|
16
|
Cây Giáng Hương
|
|
|
|
- Trồng mới năm thứ 1
|
Đồng/cây
|
57.825
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
81.609
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
104.925
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
120.704
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5
|
Đồng/cây
|
136.483
|
|
- Năm thứ 6
|
Đồng/cây
|
138.082
|
|
- Năm thứ 7
|
Đồng/cây
|
139.681
|
|
- Năm thứ 8
|
Đồng/cây
|
141.279
|
|
- Năm thứ 9
|
Đồng/cây
|
142.878
|
|
- Năm thứ 10
|
Đồng/cây
|
144.477
|
|
- Sau năm thứ 10
|
Đồng/cây
|
146.075
|
17
|
Cây Gõ đỏ (Cà te)
|
|
|
|
- Trồng mới năm thứ 1
|
Đồng/cây
|
62.265
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
88.309
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
113.822
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
131.753
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5
|
Đồng/cây
|
149.684
|
|
- Năm thứ 6
|
Đồng/cây
|
151.500
|
|
- Năm thứ 7
|
Đồng/cây
|
153.317
|
|
- Năm thứ 8
|
Đồng/cây
|
155.134
|
|
- Năm thứ 9
|
Đồng/cây
|
156.950
|
|
- Năm thứ 10
|
Đồng/cây
|
158.767
|
|
- Sau năm thứ 10
|
Đồng/cây
|
160.584
|
18
|
Cây Căm xe
|
|
|
|
- Trồng mới năm thứ 1
|
Đồng/cây
|
60.550
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
86.593
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
112.107
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
130.037
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5
|
Đồng/cây
|
147.968
|
|
- Năm thứ 6
|
Đồng/cây
|
149.785
|
|
- Năm thứ 7
|
Đồng/cây
|
151.601
|
|
- Năm thứ 8
|
Đồng/cây
|
153.418
|
|
- Năm thứ 9
|
Đồng/cây
|
155.235
|
|
- Năm thứ 10
|
Đồng/cây
|
157.051
|
|
- Sau năm thứ 10
|
Đồng/cây
|
158.868
|
19
|
Cây Lõi thọ
|
|
|
|
- Trồng mới năm thứ 1
|
Đồng/cây
|
65.054
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
92.973
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
120.308
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
140.032
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5
|
Đồng/cây
|
159.756
|
|
- Năm thứ 6
|
Đồng/cây
|
161.754
|
|
- Năm thứ 7
|
Đồng/cây
|
163.753
|
|
- Năm thứ 8
|
Đồng/cây
|
165.751
|
|
- Năm thứ 9
|
Đồng/cây
|
167.749
|
|
- Năm thứ 10
|
Đồng/cây
|
169.748
|
|
- Sau năm thứ 10
|
Đồng/cây
|
171.746
|
20
|
Cây Trám
|
|
|
|
- Trồng mới năm thứ 1
|
Đồng/cây
|
62.167
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
90.085
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
117.421
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
137.145
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5
|
Đồng/cây
|
156.868
|
|
- Năm thứ 6
|
Đồng/cây
|
158.867
|
|
- Năm thứ 7
|
Đồng/cây
|
160.865
|
|
- Năm thứ 8
|
Đồng/cây
|
162.864
|
|
- Năm thứ 9
|
Đồng/cây
|
164.862
|
|
- Năm thứ 10
|
Đồng/cây
|
166.860
|
|
- Sau năm thứ 10
|
Đồng/cây
|
168.859
|
21
|
Cây Quế
|
|
|
|
- Trồng mới năm thứ 1
|
Đồng/cây
|
44.894
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
62.474
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
79.763
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
89.625
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5
|
Đồng/cây
|
99.487
|
|
- Năm thứ 6
|
Đồng/cây
|
100.486
|
|
- Năm thứ 7
|
Đồng/cây
|
101.485
|
|
- Năm thứ 8
|
Đồng/cây
|
102.484
|
|
- Năm thứ 9
|
Đồng/cây
|
103.483
|
|
- Năm thứ 10
|
Đồng/cây
|
104.483
|
|
- Sau năm thứ 10
|
Đồng/cây
|
105.482
|
22
|
Cây Bằng lăng
|
|
|
|
- Trồng mới năm thứ 1
|
Đồng/cây
|
95.212
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
140.050
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
183.828
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
219.689
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5
|
Đồng/cây
|
255.550
|
|
- Năm thứ 6
|
Đồng/cây
|
259.184
|
|
- Năm thứ 7
|
Đồng/cây
|
262.817
|
|
- Năm thứ 8
|
Đồng/cây
|
266.451
|
|
- Năm thứ 9
|
Đồng/cây
|
270.084
|
|
- Năm thứ 10
|
Đồng/cây
|
273.717
|
|
- Sau năm thứ 10
|
Đồng/cây
|
277.351
|
D
|
CÂY DƯỢC LIỆU
|
|
|
1
|
Cây Sachi
|
|
|
|
- Trồng mới
|
Đồng/cây
|
51.000
|
|
- Đang thu hoạch tốt
|
Đồng/cây
|
120.000
|
2
|
Cây Sa nhân tím, Sâm đất,
Cà gai leo
|
|
|
|
- Trồng mới
|
Đồng/ha
|
8.675.000
|
|
- Có củ non
|
Đồng/ha
|
21.215.000
|
3
|
Cây Trầu
|
|
|
|
- Từ năm thứ 1 - 2
|
Đồng/trụ
|
18.000
|
|
- Kinh doanh năm thứ 1 - 8
|
Đồng/trụ
|
73.000
|
|
- Từ năm thứ 9 trở đi
|
Đồng/trụ
|
18.000
|
4
|
Cây Nhàu, Lục bát
|
|
|
|
- Trồng ≤1 năm
|
Đồng/cây
|
16.000
|
|
- Từ năm thứ 1 trở đi
|
Đồng/cây
|
58.000
|
5
|
Cây Canh ky na, Bụp giấm
|
|
|
|
- Trồng mới năm thứ 1
|
Đồng/cây
|
34.000
|
|
- Kiến thiết cơ bản
|
Đồng/cây
|
85.000
|
|
- Kinh doanh
|
Đồng/cây
|
172.000
|
|
- Hết thời kỳ kinh doanh
(không còn năng suất)
|
Đồng/cây
|
106.000
|
6
|
Cây Nha đam
|
|
|
|
- Trồng mới
|
Đồng/cây
|
2.000
|
|
- Đang thu hoạch tốt
|
Đồng/cây
|
6.000
|
7
|
Cây Lược vàng
|
|
|
|
- Trồng mới
|
Đồng/cây
|
2.000
|
|
- Đang thu hoạch tốt
|
Đồng/cây
|
6.000
|
8
|
Cây Đinh lăng
|
|
|
|
- Trồng mới năm thứ 1
|
Đồng/bụi
|
7.500
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/bụi
|
12.900
|
|
- Từ năm thứ 3 trở đi
|
Đồng/bụi
|
18.300
|
9
|
Cây Bo bo
|
|
|
|
- Trồng mới
|
Đồng/ha
|
12.000.000
|
|
- Có hạt non
|
Đồng/ha
|
30.000.000
|
10
|
Cây Ngũ vị tử
|
Đồng/cây
|
15.000
|
11
|
Cây Sâm đá, Sâm cau, Đảng
sâm (Sâm dây)
|
|
|
|
- Trồng mới năm thứ 1
|
Đồng/m2
|
30.000
|
|
- Từ năm thứ 2 trở đi
|
Đồng/m2
|
34.000
|
12
|
Cây Đương quy
|
|
|
|
- Trồng mới
|
Đồng/m2
|
16.000
|
|
- Đang phát triển, nuôi củ
|
Đồng/m2
|
27.000
|
13
|
Cây Cari
|
|
|
|
- Trồng mới năm thứ 1
|
Đồng/cây
|
45.100
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
75.600
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
139.200
|
|
- Từ năm thứ 4 trở đi
|
Đồng/cây
|
204.700
|
14
|
Cây Sâm Ngọc linh
|
|
|
|
- Trồng mới năm thứ 1
|
Đồng/cây
|
210.000
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
304.000
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
506.000
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
708.000
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5
|
Đồng/cây
|
1.010.000
|
|
- Từ năm thứ 6 trở đi
|
Đồng/cây
|
1.211.000
|
15
|
Cây Diệp hạ châu (cây Chó
đẻ), Hà thủ ô
|
Đồng/m2
|
20.000
|
16
|
Cây Chùm ngây
|
|
|
|
- Trồng ≤1 năm
|
Đồng/cây
|
60.000
|
|
- Từ năm thứ 1 trở đi
|
Đồng/cây
|
120.000
|